Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 37/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Tống Quang Thìn
Ngày ban hành: 11/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 11 tháng 01 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chức quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Bãi bỏ 05 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021, Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,VP6, VP7.
MT 05/VP7/QTNB/2024/LĐTBXH

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn


PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI NINH BÌNH, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

1. Tên thủ tục hành chính:Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Mã số TTHC 2.000025.H42

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

Tổng thời gian thực hiện TTHC 22 (ngày làm việc) x 08 giờ = 176 giờ (15 ngày tại Sở + 7 ngày UBND tỉnh)

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian 176 giờ

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Trung tâm phục vụ hành chính công

Chuyên viên tiếp nhận

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

03 giờ

Mẫu 01,02,03, 04,05, 06

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)

Hồ sơ bao gồm

- Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH.

- Đề án thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH.

- Sơ yếu lý lịch trích ngang của người dự kiến làm giám đốc cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo Mẫu số 26Phụ lục ban hànhkèm theo Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (sau đây viết tắt là Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH).

- Danh sách nhân sự dự kiến làm việc tại cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục 4 kèm theo Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH.

- Các giấy tờ và văn bản có liên quan:

+ Giấy tờ hợp pháp về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản gắn liền với đất phục vụ cho hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân(bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu);

+ Ý kiến bằng văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cơ sở hỗ trợ nạn nhân đặt trụ sở hoạt động, trong đó nêu rõ đồng ý hay không đồng ý về việc đặt trụ sở của cơ sở hỗ trợ nạn nhân;

+ Các văn bằng, chứng chỉ chứng minh trình độ chuyên môn của nhân sự làm việc dự kiến tại cơ sở hỗ trợ nạn nhân (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu).

Số lượng: 01 bộ

Văn phòng

Văn thư sở

Vào sổ theo dõi chuyển cho Phòng Trẻ em và Phòng chống tệ nạn xã hội

1 giờ

Mẫu 04,05

Bước 2

Phòng Trẻ em và PCTNXH

Trưởng phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.

04 giờ

Mẫu 04,05

Chuyên viên phụ trách

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xác minh.

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị

- Dự thảo tờ trình, kèm theo hồ sơ hoàn thiện

32 giờ

Mẫu 02,04,05

- Trình lãnh đạo phòng xem xét

Trưởng phòng

- Xem xét tờ trình, hồ sơ

- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt

8 giờ

Mẫu 04,05

Bước 3

Lãnh đạo Sở

Phó giám đốc

Xem xét văn bản ký duyệt chuyển bộ phận văn thư

04 giờ

Mẫu 04,05

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

- Gửi hồ sơ cho các cơ quan liên quan.

04 giờ

Mẫu 04,05

Bước 5

Cơ quan được gửi lấy ý kiến

Sở Tài nguyên và môi trường UBND cấp xã nơi đặt trụ sở cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Văn bản cho ý kiến

24 giờ

Mẫu 04,05

Bước 6

Phòng Trẻ em và PCTNXH

Trưởng phòng

Nhận văn bản từ các cơ quan liên quan

Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.

04 giờ

Mẫu 04,05

Chuyên viên phụ trách

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xác minh.

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị

- Dự thảo tờ trình, kèm theo hồ sơ hoàn thiện

16 giờ

Mẫu 02,04,05

- Trình lãnh đạo phòng xem xét

Trưởng phòng

- Xem xét tờ trình, hồ sơ

- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt

4 giờ

Mẫu 04,05

Bước 7

Lãnh đạo Sở

Phó giám đốc

Xem xét văn bản trình giám đốc ký duyệt

04 giờ

Mẫu 04,05

Giám đốc

Ký văn bản chuyển bộ phận văn thư

04 giờ

Mẫu 04,05

Bước 8

Văn phòng

Văn thư

- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

- Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh.

04 giờ

Mẫu 04,05

Bước 9

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

56 giờ

Mẫu 04,05

Bước 10

Văn phòng

Văn thư

- Báo cáo Lãnh đạo Sở.

- Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC.

04 giờ

Mẫu 04,05

Bước 11

Trung tâm HCC

Chuyên viên tiếp nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

Không tính thời gian

Mẫu 04,05,06

II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

1. Tên thủ tục hành chính: Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày).

Trường hợp 1: Đối với các Doanh nghiệp ngoài khu công nghiệp

Mã số TTHC: 1.000502.H42

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ .

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian 40 giờ

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Trung tâm phục vụ hành chính công

Chuyên viên tiếp nhận

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sơ nộp hồ sơ trực tuyến)

2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.

3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)

Hồ sơ bao gồm

Báo cáo về việc đã thanh lý Hợp đồng đào tạo nghề ở nước ngoài với người lao động kèm theo tài liệu chứng minh (Hợp đồng đào tạo nghề có thời gian đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài dưới 90 ngày).)

Số lượng: 01 bộ

03 giờ

Mẫu 01,02,03,0 4,05, 06

Văn phòng

Văn thư sở

Vào sổ theo dõi chuyển cho Công chức Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp

01 giờ

Mẫu số 05,04

Bước 2

Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp

Trưởng phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho cán bộ phụ trách

02 giờ

Chuyên viên

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu cần)

- Trình Phó trưởng phòng phê duyệt.

18 giờ

Mẫu số: 02,04,05

Phó Trưởng phòng

Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng.

06 giờ

Mẫu số: 04,05

Trưởng phòng

Duyệt hồ sơ, trình Phó Giám đốc Sở phụ trách ký duyệt.

04 giờ

Mẫu số: 04,05

Bước 3

Lãnh đạo Sở

Phó giám đốc Sở phụ trách

Ký duyệt chuyển Bộ phận văn thư

04 giờ

Mẫu số: 04,05

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

- Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC.

- Gửi kết quả cho Ngân hàng nhận ký quỹ đề nghị trả tiền ký quỹ cho doanh nghiệp

02 giờ

Mẫu số: 04,05

Bước 5

Trung tâm HCC

Chuyên viên tiếp nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

Đến ngày hẹn

Mẫu số: 04,05,06

Trường hợp 2: Đối với các Doanh nghiệp trong khu công nghiệp

Mã số TTHC: 1.000502.H42

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ .

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian 40 giờ

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Trung tâm phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Ban Quản lý các KCN (ký số gửi Bưu điện chuyển về Ban)

Hồ sơ bao gồm

Báo cáo về việc đã thanh lý Hợp đồng đào tạo nghề ở nước ngoài với người lao động kèm theo tài liệu chứng minh (Hợp đồng đào tạo nghề có thời gian đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài dưới 90 ngày).)

Số lượng: 01 bộ

02 giờ

Mẫu 01,02,03,04, 05, 06

- Trưởng phòng QLDN

- Phòng QLDN chuyển cho cán bộ chuyên môn.

04 giờ

Mẫu số: 04,05

Bước 2

Phòng Quản lý doanh nghiệp

Chuyên viên Phòng Quản lý doanh nghiệp

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Phó trưởng phòng xem xét.

12 giờ

Mẫu số, 02 04,05

Phó Trưởng phòng

Xem xét thẩm định chuyển Trưởng phòng

04 giờ

Mẫu số: 02,04,05

- Trưởng phòng QLDN

Trình Phó Trưởng ban ký duyệt văn bản

04 giờ

Mẫu số: 04,05

Lãnh đạo Ban

Phó Trưởng Ban phụ trách

Phó Trưởng Ban xem xét, ký duyệt văn bản

12 giờ

Mẫu số: 04,05

Bước 3

Bộ phận văn thư

Cán bộ văn thư

Vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.

02 giờ

Mẫu số: 04,05

Bước 4

Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Cán bộ tiếp nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

Không tính giờ

Mẫu số: 04,05,06

2. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

Trường hợp 1: Đối với các Doanh nghiệp ngoài khu công nghiệp

Mã số TTHC: 1.005132.H42

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian 40 giờ

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Trung tâm phục vụ hành chính công

Chuyên viên tiếp nhận

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)

Hồ sơ bao gồm

- Văn bản đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập (theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH);

- Bản sao hợp đồng nhận lao động thực tập kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực;

- Tài liệu chứng minh việc đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề phù hợp với pháp luật của nước tiếp nhận lao động theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH , cụ thể gồm một trong các giấy tờ sau:

+ 01 bản sao văn bản cho phép cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được tiếp nhận lao động nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp.

+ Giấy tờ khác thể hiện cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được phép tiếp nhận người lao động theo quy định của nước sở tại;

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

- Giấy tờ chứng minh việc ký quỹ của doanh nghiệp theo Mẫu số 11 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 112/2021/NĐ-CP .

Số lượng: 01 bộ

03 giờ

Mẫu 01,02,03,0 4,05, 06

Văn phòng

Văn thư sở

Vào sổ theo dõi chuyển cho Công chức Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp

01 giờ

Mẫu số: 04,05

Bước 2

Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp

Trưởng phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho cán bộ phụ trách

02 giờ

Mẫu số: 04,05

Chuyên viên

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu cần)

- Trình Phó trưởng phòng phê duyệt.

18 giờ

Mẫu số: 02,04,05

Phó Trưởng phòng

Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng.

06 giờ

Mẫu số: 04,05

Trưởng phòng

Duyệt hồ sơ, trình Phó Giám đốc Sở phụ trách ký duyệt.

04 giờ

Mẫu số: 04,05

Bước 3

Lãnh đạo Sở

Phó giám đốc Sở phụ trách

Ký duyệt chuyển Bộ phận văn thư

04 giờ

Mẫu số: 04,05

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

- Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC.

02 giờ

Mẫu số: 04,05

Bước 5

Trung tâm HCC

Chuyên viên tiếp nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

Đến ngày hẹn

Mẫu số: 04,05,06

Trường hợp 2: Đối với các Doanh nghiệp trong khu công nghiệp

Mã số TTHC: 1.005132.H42

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

(Đã cắt giảm 04 giờ thực hiện tại Ban quản lý các khu công nghiệp)

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Trung tâm phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Ban Quản lý các KCN (ký số gửi Bưu điện chuyển về Ban)

Hồ sơ bao gồm:

- Văn bản đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập (theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH);

- Bản sao hợp đồng nhận lao động thực tập kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực;

- Tài liệu chứng minh việc đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề phù hợp với pháp luật của nước tiếp nhận lao động theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 21/2021/TT- BLĐTBXH, cụ thể gồm một trong các giấy tờ sau:

+ 01 bản sao văn bản cho phép cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được tiếp nhận lao động nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp.

+ Giấy tờ khác thể hiện cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được phép tiếp nhận người lao động theo quy định của nước sở tại;

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

- Giấy tờ chứng minh việc ký quỹ của doanh nghiệp theo Mẫu số 11 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 112/2021/NĐ-CP .

Số lượng: 01 bộ

02 giờ

Mẫu 01,02,03,04, 05, 06

- Trưởng phòng QLDN

- Phòng QLDN chuyển cho cán bộ chuyên môn.

04 giờ

Mẫu số: 04,05

Bước 2

Phòng Quản lý doanh nghiệp

Chuyên viên Phòng Quản lý doanh nghiệp

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

Chuyển báo cáo Phó trưởng phòng xem xét.

10 giờ

Mẫu số, 02 04,05

Phó Trưởng phòng

Xem xét thẩm định chuyển Trưởng phòng

04 giờ

Mẫu số: 02,04,05

- Trưởng phòng QLDN

Trình Phó Trưởng ban ký duyệt văn bản

04 giờ

Mẫu số: 04,05

Lãnh đạo Ban

Phó Trưởng Ban phụ Trách

Phó Trưởng Ban xem xét, ký duyệt văn bản

10 giờ

Mẫu số: 04,05

Bước 3

Bộ phận văn thư

Cán bộ văn thư

Vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.

02 giờ

Mẫu số: 04,05

Bước 4

Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Cán bộ tiếp nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

Không tính giờ

Mẫu số: 04,05,06

III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG

1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Trường hợp 1: Đối với các Doanh nghiệp ngoài khu công nghiệp

Mã số TTHC 2.001955.H42

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

Tổng thời gian thực hiện TTHC 7 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ (TTHC đã cắt giảm 04 giờ làm việc theo quy định)

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện (ghi rõ họ tên)

Kết quả thực hiện

Thời gian 52 giờ

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Trung tâm HCC

Cán bộ TN&TKQ Sở LĐTB&XH

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)

Hồ sơ bao gồm

Văn bản đề nghị đăng ký nội quy lao động

Các văn bản của người sử dụng lao động có quy định liên quan đến kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất

Biên bản góp ý kiến của tổ chức đại diện tập thể lao động tại cơ sở

Nội quy lao động

Số lượng: 01 bộ

04 giờ

Mẫu số: 01, 02, 03, 04, 05, 06

Bước 2

Phòng Lao động - Việc làm và BHXH

Trưởng phòng

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.

04 giờ

Mẫu số 05

Chuyên viên

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xác minh.

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu cần)

- Trình Trưởng phòng.

30 giờ

Mẫu 02, 04,05

Trưởng phòng

- Trình Lãnh đạo phê duyệt

06 giờ

Bước 3

Lãnh đạo Sở

Phó giám đốc

- Phê duyệt HS, văn bản.

06 giờ

Mẫu số: 05

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu

- Chuyển HS, văn bản về trung tâm HCC

02 giờ

Mẫu số 04, 05

Bước 5

Trung tâm HCC

Cán bộ TN&TKQ Sở LĐTB&XH

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm

Không tính thời gian

Mẫu số 04, 05, 06

Trường hợp 2: Đối với các Doanh nghiệp trong khu công nghiệp

Mã số TTHC 2.001955.H42

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

Tổng thời gian thực hiện TTHC 7 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ

(Đã cắt giảm 09 giờ thực hiện tại Ban quản lý các khu công nghiệp)

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện (ghi rõ họ tên)

Kết quả thực hiện

Thời gian 47 giờ

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Trung tâm phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Ban Quản lý các KCN (ký số gửi Bưu điện chuyển về Ban)

Hồ sơ bao gồm:

Văn bản đề nghị đăng ký nội quy lao động

Các văn bản của người sử dụng lao động có quy định liên quan đến kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất Biên bản góp ý kiến của tổ chức đại diện tập thể lao động tại cơ sở

Nội quy lao động

Số lượng: 01 bộ

02 giờ

Mẫu số: 01, 02, 03, 04, 05, 06

Bước 2

Phòng Quản lý doanh nghiệp

Trưởng phòng

- Phòng Quản lý doanh nghiệp chuyển cho cán bộ chuyên môn.

04 giờ

Mẫu số 05

Chuyên viên Phòng Quản lý doanh nghiệp

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.

14 giờ

Mẫu 02, 04,05

Phó Trưởng phòng

Xem xét thẩm định chuyển Trưởng phòng

07 giờ

Mẫu số 04, 05

Trưởng phòng QLDN

Trình Phó Trưởng Ban ký duyệt văn bản

04 giờ

Mẫu số 04, 05

Lãnh đạo Ban

Phó Trưởng Ban phụ trách

Phó Trưởng Ban xem xét, ký duyệt văn bản

14 giờ

Mẫu số: 05

Bước 3

Bộ phận văn thư

Cán bộ văn thư

Vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.

02 giờ

Mẫu số 04, 05, 06

Bước 4

Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Cán bộ tiếp nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

Không tính giờ

Mẫu 01; 02; 03; 04; 05

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

1. Tên thủ tục hành chính:Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Mã số TTHC 2.001661.H42

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

Tổng thời gian thực hiện TTHC 11 (ngày làm việc) x 08 giờ = 88 giờ. (UBND cấp xã 03 ngày; Phòng LĐTBXH 05 ngày, UBND huyện 03 ngày)

CQ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian 88 giờ

Biểu mẫu/Kết quả

UBND cấp xã

Bước 1

Bộ phận TN & TKQ

Chuyên viên tiếp nhận

1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét

Hồ sơ bao gồm

- Đơn đề nghị hỗ trợ của nạn nhân hoặc của gia đình nạn nhân theo Mẫu số 27 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số08/2023/TT-BLĐTBXH.

- Một trong các loại giấy xác nhận sau

+ Giấy xác nhận nạn nhân của cơ quan công an huyện, thành phố thuộc tỉnh theo quy định tại Khoản 4 Điều 24 của Luật Phòng, chống mua bán người(bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu);

+ Giấy xác nhận nạn nhân của cơ quan giải cứu theo quy định tại Điều 25 của Luật Phòng, chống mua bán người(bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu);

+ Giấy xác nhận nạn nhân của cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra, Viện kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân(bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu);

+ Giấy tờ, tài liệu do cơ quan nước ngoài cấp đã được cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài hoặc Bộ Ngoại giao Việt Nam hợp pháp hóa lãnh sự chứng minh người đó là nạn nhân(bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu).

Số lượng: 01 bộ

18giờ

Mẫu 01,02,03, 04,05,06

Bước 2

Lãnh đạo

Lãnh đạo UBND cấp xã

Phê duyệt văn bản đề nghị, chuyển cán bộ văn thư

04 giờ

Mẫu 04, 05

Văn thư

Cán bộ văn thư

Vào số, đóng dấu, chuyển văn bản cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện

02 giờ

Mẫu 04, 05

UBND huyện

Bước 3

Bộ phận TN&TKQ cấp huyện

Chuyên viên phòng LĐTBXH

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

04 giờ

Mẫu 04, 05

Phòng LĐTBXH cấp huyện

Chuyên viên phòng LĐTBXH

- Kiểm tra hồ sơ

- Thẩm định đối tượng

- Dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng

28 giờ

Mẫu 02, 04, 05

Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH

Trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt.

08 giờ

Mẫu 04, 05

Lãnh đạo UBND huyện

Chủ tịch hoặc PCT UBND cấp huyện

Ký văn bản gửi người đứng đầu cơ sở TGXH

20 giờ

Mẫu 04, 05

Văn thư UBND huyện

Cán bộ văn thư

Vào số, đóng dấu, chuyển văn bản cho UBND cấp xã

04 giờ

Mẫu 04, 05

UBND cấp xã

Bước 4

Bộ phận TN&TKQ cấp xã

Chuyên viên tiếp nhận

Bộ phận TN&TKQ cấp xã thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

Không tính thời gian

Mẫu 04, 05,06.

PHỤ LỤC II

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính

Ghi chú

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

1

2.000025.H42

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 1959/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2023 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước

1

1.000502.H42

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)

Rà soát quy trình TTHC

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

1.005132.H42

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

Lĩnh vực lao động tiền lương, quan hệ lao động

2.001955.H42

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Rà soát quy trình TTHC

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính

Ghi chú

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

1

2.001661.H42

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 1959/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2023 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 37/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban quản lý các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


201

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.197.212
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!