Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 37/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 04/10/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/2024/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 04 tháng 10 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;

Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;

Căn cứ Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 3 năm 2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13 tháng 3 năm 2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học;

Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 892/TTr-SLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

b) Các cơ sở có hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hàn điện quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện dân dụng quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kế toán doanh nghiệp quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.

4. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hành chính văn phòng quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định này.

5. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Cắt gọt kim loại quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định này.

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sửa chữa ô tô quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Quyết định này.

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nhân viên chăm sóc sức khỏe quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Quyết định này.

8. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật viên xoa bóp bấm huyệt quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định này.

9. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Quyết định này.

10. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Quyết định này.

11. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chế biến chè xanh, chè đen quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Quyết định này.

12. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Công nghệ chế biến chè quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; kiểm tra và báo cáo định kỳ hàng năm về tình hình thực hiện các định mức kinh tế - kỹ thuật tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp; định kỳ tổ chức rà soát, đánh giá, kịp thời tham mưu sửa đổi, bổ sung đối với định mức kinh tế - kỹ thuật không còn phù hợp.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2024.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Các cơ sở GDNN trên địa bàn tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX.
Pvk.QĐ10.LĐ

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Tên nghề: Hàn điện

Mã nghề: 4520127

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

Tổng hợp định mức kinh tế - kỹ thuật

I. Định mức lao động

II. Định mức thiết bị

III. Định mức vật tư

IV. Định mức cơ sở vật chất

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hàn điện trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư, cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Hàn điện do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hàn điện trình độ sơ cấp

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của 01 người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hàn điện trình độ sơ cấp

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Hàn điện trình độ sơ cấp.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hàn điện trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 10 người học, thời gian đào tạo là 390 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Hàn điện trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để đề xuất điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật đảm bảo phù hợp.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀN ĐIỆN

Tên nghề: Hàn điện

Mã nghề: 4520127

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 10 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

32,57

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,57

2

Định mức giờ dạy thực hành

30

II

Định mức lao động gián tiếp

4,89

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị
(giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy vi tính

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,57

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens;

Phông chiếu tự cuốn, kích thước tối thiểu 1800x1800mm

2,57

B

Thiết bị dạy thực hành

1

Bàn hàn đa năng

Gá được phôi tấm ở các vị trí 1F, 1G, 2F, 2G, 3F, 3G

112,5

2

Bộ dụng cụ cầm tay nghề hàn

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

127

3

Bộ dụng cụ đo cơ khí

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5,8

4

Bộ dụng cụ tháo lắp

Đầy đủ chủng loại, đảm bảo cứng vững

2,9

5

Bộ dụng cụ vạch dấu

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

55

6

Bộ thiết bị cắt ôxy khí cháy

Loại thông dụng có đầy đủ phụ kiện đi cùng

16

7

Búa nguội

Loại có trọng lượng (300 ÷ 500)g

127

8

Đe

Trọng lượng < 100kg

49,5

9

Đồ gá hàn đính

Gá được tất cả các dạng liên kết hàn tấm và chống được biến dạng khi đính

112,5

10

Kéo cần

Cắt được phôi có S ≤ 3mm

5,8

11

Máy cắt lưỡi thẳng

Chiều dài cắt hữu ích > 1500 mm, chiều dày vật liệu cắt đến 16 mm (P=2,2kW)

3,1

12

Máy cắt, đột liên hợp

Cắt được đến chiều dày 16 mm; Cắt loại thép định hình U, V, vuông, tròn (P=2kW)

21

13

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens;

Phông chiếu tự cuốn, kích thước tối thiểu 1800x1800mm

0,4

14

Máy hàn hồ quang

Dòng hàn AC/DC;

Phạm vi dòng hàn từ (40÷350)A (P=10kW)

105

15

Máy hàn MAG

Dòng hàn AC/DC;

Phạm vi dòng hàn từ (40÷350)A (P=10kW)

15

16

Máy khoan cầm tay

Tốc độ (0÷2800)v/p;

Đường kính mũ khoan đến 13mm(P=1kW)

15,2

17

Máy mài cầm tay

Đường kính đá (100÷125) mm (P=1kW)

127,7

18

Máy vi tính

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,4

19

Tủ đựng dụng cụ

Kích thước 0,8x0,6x1,5m

7,4

20

Thước kiểm tra mối hàn đa năng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

99

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bàn chải đánh gỉ

Chiếc

Bàn chải được làm từ thép không gỉ; cán nhựa dễ cầm

1,2

2

Bát đánh gỉ

Chiếc

Sử dụng cho máy cầm tay

1

3

Bếp tiếp điện hàn MAG

Chiếc

Ø (0,8÷1,2)mm

0,5

4

Bút dạ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,3

5

Bút ghi chép

Chiếc

Loại thông dụng

1

6

Chụp khí mỏ hàn MAG

Chiếc

Phù hợp máy

0,5

7

Chụp sứ mỏ hàn TIG

Chiếc

Phù hợp máy

0,5

8

Dây hàn MAG thép

kg

Ø (0,9÷1,0)mm

3

9

Đá mài máy cầm tay

Viên

Ø (100÷125)mm

5

10

Điện cực hàn TIG thép

Chiếc

Ø 2,4mm

0,5

11

Găng tay vải

Đôi

Loại thông dụng

2

12

Giấy A4

Tờ

Loại thông dụng

2

13

Giầy bảo hộ

Đôi

Theo TCVN về an toàn lao động

1

14

Kẹp điện cực hàn TIG

Chiếc

Loại thông dụng, Ø 1,6-2,4mm

0,5

15

Kính bảo hộ

Chiếc

Mắt kính trắng, có gọng đeo

5

16

Khí Ar

Chai

Loại thông dụng

0,1

17

Khí CO2

kg

Loại thông dụng

4

18

Khí Gas

Bình

Theo tiêu chuẩn

0,2

19

Khí Oxy

Bình

Theo tiêu chuẩn

0,4

20

Mắt kính hàn màu

Tấm

Độ đen > N°9

2,25

21

Mắt kính hàn trắng

Tấm

Trong, dày 2mm

2,25

22

Mũi khoan

Cái

D5-8

1

23

Que hàn TIG thép

kg

Ø 2,4 mm

0,5

24

Que hàn thốc bọc Ø3,2

kg

Loại thông dụng

11,9

25

Thép tấm

kg

Dày (4÷5)mm

15,24

26

Vở ghi chép

Quyển

Loại thông dụng

1

27

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng lý thuyết

1,6

90

144

II

Khu học thực tập, thực hành, thí nghiệm

1

Xưởng thực hành

10

300

3.000

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

786

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã nghề: 4520203

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

Tổng hợp định mức kinh tế - kỹ thuật

I. Định mức lao động

II. Định mức thiết bị

III. Định mức vật tư

IV. Định mức cơ sở vật chất

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện dân dụng trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư, cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Điện dân dụng do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện dân dụng trình độ sơ cấp

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của 01 người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện dân dụng trình độ sơ cấp

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Điện dân dụng trình độ sơ cấp.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện dân dụng, trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học, thời gian đào tạo là 390 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Điện dân dụng trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để đề xuất điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật đảm bảo phù hợp.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã nghề: 4520203

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

19,29

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,51

2

Định mức giờ dạy thực hành

16,78

II

Định mức lao động gián tiếp

2,89

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens;

Phông chiếu tự cuốn, kích thước tối thiểu 1800x1800mm

3,2

2

Máy vi tính

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3,2

B

Thiết bị dạy thực hành

1

Dụng cụ bảo hộ lao động

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị an toàn điện

1,67

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị phòng cháy chữa cháy

1,67

3

Bộ dụng cụ cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

1,67

4

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Loại thông dụng

24

5

Bộ khí cụ điện hạ áp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể trong từng mô đun

23

6

Động cơ điện 1 pha

P ≥ 0,08kW

16,2

7

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc

P ≥ 0,37kW

16,2

8

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Thiết bị sử dụng theo TCVN

99,28

9

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng

33,67

10

Bộ thiết bị đo lường điện

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể trong từng mô đun

25,5

11

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể trong từng mô đun

25,5

12

Máy phát xung chuẩn

Tần số f = 0 ÷ 5MHz

8,5

13

Mỏ hàn sợi đốt

P ≥ 0,06kW

35

14

Máy thổi hơi nóng

P ≥ 1,8kW

23,33

15

Máy khoan cầm tay

P ≥ 0,35kW

57

16

Máy khoan bê tông

P ≥ 0,82kW

57

17

Máy khoan vặn vít

Loại dùng pin ≥ 9VDC

68,67

18

Đồng hồ vạn năng VOM

Loại thông dụng

85,5

19

Thang nhôm chữ A

Cao trên 2m

34

20

Thước Li vô

Chiều dài ≥ 20cm

68,67

21

Dây mồi luồn kéo dây điện

Chiều dài ≥ 3m

35

22

Bay xây

Loại thông dụng

35

23

Thước dây

Có chiều dài tối thiểu 5m

35

24

Ghíp kẹp cáp

Phù hợp với dây cáp điện

70

25

Ca bin thực hành lắp đặt điện

1438x1080x2044mm

11,67

26

Áp tô mát 1 pha

I ≥ 10A

35

27

Bảng điện

Loại thông dụng

68,67

28

Đèn sợi đốt kèm đui đèn

P ≥ 0,04kW

35

29

Công tắc 2 cực

I ≥ 5A

35

30

Công tắc 3 cực

I ≥ 5A

35

31

Công tơ điện 1 pha

I ≥ 10A

35

32

Máy biến dòng

RCT-15-1 100/5A 35mm

35

33

Tủ điện

300x400x150mm

35

34

Máy cắt bê tông

P ≥ 1,2kW

23,33

35

Nồi cơm điện

P ≥ 0,45kW

16,8

36

Máy điều hòa nhiệt độ

Công suất ≥ 9000BTU

16,83

37

Máy hút chân không

P ≥ 0,25kW

16,83

38

Quạt trần

P ≥ 0,065kW

16,8

39

Bình nước nóng lạnh

P ≥ 2,5kW

33,67

40

Mỏ hàn xung

P ≥ 0,06kW

50,5

41

Máy khò tháo chân linh kiện điện tử

P ≥ 0,7kW

16,83

42

Bàn là

P ≥ 1kW

16,8

43

Quạt cây

P ≥ 0,05kW

16,8

44

Ampe kìm

I ≥ 5A

50,5

45

Máy giặt

Trọng lượng giặt ≥ 5kg

16,83

46

Bộ đồ nghề gia công ống PE

Loại thông dụng

33,67

47

Máy bơm nước

P ≥ 0,125kW

33,67

48

Công tắc phao

220VAC, 10A, 2HP

33,67

49

Bộ đồ nghề điện lạnh chuyên dụng

Loại thông dụng

33,67

50

Bộ dụng cụ dùng cho thợ sửa chữa điện - điện tử

Điện áp cách điện Ucđ ≥ 1000V

33,67

51

Công tơ điện 1 pha

220VAC, 20A

8,5

52

Công tơ điện 3 pha

380VAC, 40A

8,5

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bình khí CO2

Bình

Theo TCVN về PCCC

0,03

2

Cát phòng chống cháy

Thùng

Theo TCVN về PCCC

0,03

3

Băng gạc

Túi

Theo TCVN về y tế

0,11

4

Giấy A4

Tờ

Loại thông dụng

3

5

Dây điện đơn nhiều sợi

m

Loại có vỏ bọc cách điện, kích thước ≥1x1mm2

9,6

6

Dây điện đơn 1 sợi

m

Loại có vỏ bọc cách điện, đường kính ≥1x1mm

4

7

Băng dính cách điện

Cuộn

Loại thông dụng

0,67

8

Đầu cốt Y 0.5-1.25mm

Cái

SV1,25-3

33,33

9

Đầu cốt (dùng cho dây cáp điện)

Chiếc

Cốt nhôm loại DTL1 - 25; DTL1-35; DTL1 - 50; DTL1-70

1,33

10

Dây cáp điện có bọc cách điện 2 lõi

m

2x1,5 (2x7/0,52) - 300/500V

0,8

11

Dây cáp điện có bọc cách điện 3 lõi

m

3x1,5 (3x7/0,52) - 300/500V

0,8

12

Dây cáp điện có bọc cách điện 4 lõi

m

4x1,5 (4x7/0,52) - 300/500V

0,8

13

Dây cáp điện có bọc cách điện 5 lõi

m

5x0,5 (2x1/0,8)-0,6/1kV

0,8

14

Dây cáp điện trần

m

Dây nhôm ≥ A16

0,8

15

Giấy ráp mịn A5

Tờ

Độ mịn ≥ P1000

0,33

16

Thiếc hàn

Cuộn

Loại thông dụng

0,06

17

Nhựa thông

Kg

Loại thông dụng

0,02

18

Ống PVC

Cây

Ø≥16 mm

0,33

19

Ống PVC

Cây

Ø ≥ 21mm

0,33

20

Hộp nối dây

Chiếc

Kích thước ≥ 80x80x50 mm

0,11

21

Kẹp ống PVC

Chiếc

Dùng cho ống ≥ 16 mm

0,22

22

Khớp nối ống PVC

Chiếc

Dùng cho ống ≥ 16mm

0,5

23

Vữa xi măng

m3

Mác vữa ≥ 50

0,002

24

Vít + nở

Cái

Loại thông dụng

4

25

Mũi khoét

Chiếc

Ø ≥ 16mm

0,07

26

Mũi khoan

Chiếc

Ø ≥ 4mm

0,07

27

Mũi khoan bê tông

Chiếc

Ø ≥ 6mm

0,07

28

Lưỡi cắt bê tông

Chiếc

Loại thông dụng

0,03

29

Vít tự khoan

Chiếc

Kích thước ≥ 3x12mm

0,89

30

Dây thít

Cái

100mm

5,56

31

Đế dán

Cái

20x20mm

1

32

Cầu đấu (dạng tép)

Chiếc

Dùng dây 4mm2

0,11

33

Chặn cầu đấu

Chiếc

Dùng dây 4mm2

0,22

34

Rơ le nhiệt của nồi cơm điện

Cái

Theo chủng loại nồi cơm điện

0,33

35

Bộ điều chỉnh nhiệt của bàn là điện

Cái

Dải điều chỉnh nhiệt độ từ MIN đến MAX

0,33

36

Băng keo non

Cuộn

Loại thông dụng

0,33

37

Băng cuốn điều hòa

Cuộn

Loại thông dụng

2

38

Ống bảo ôn kép

m

Loại thông dụng

0,83

39

Ống đồng

m

Ø 6mm 6,1

0,83

40

Ống đồng

m

Ø 10mm 6,1

0,83

41

Tụ quạt

Chiếc

Loại thông dụng

0,25

42

Bút vạch dấu

Cái

Loại thông dụng

0,3

43

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng lý thuyết

1,6

88

140,8

II

Khu học thực tập, thực hành, thí nghiệm

1

Xưởng thực hành

3

302

906

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

261,7

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Tên ngành, nghề: Kế toán doanh nghiệp

Mã nghề: 4340302

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

Tổng hợp định mức kinh tế - kỹ thuật

I. Định mức lao động

II. Định mức thiết bị

III. Định mức vật tư

IV. Định mức cơ sở vật chất

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kế toán doanh nghiệp trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư, cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Kế toán doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kế toán doanh nghiệp trình độ sơ cấp

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của 01 người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kế toán doanh nghiệp trình độ sơ cấp

1, Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Kế toán doanh nghiệp trình độ sơ cấp.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kế toán doanh nghiệp trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học, thời gian đào tạo là 330 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kế toán doanh nghiệp trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để đề xuất điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật đảm bảo phù hợp.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Tên nghề: Kế toán doanh nghiệp

Mã nghề: 4340302

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Nội dung

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

1631

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,14

2

Định mức giờ dạy thực hành

14,17

II

Định mức lao động gián tiếp

2,45

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens;

Phông chiếu tự cuốn, kích thước tối thiểu 1800x1800mm

2,14

2

Máy tính để bàn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,14

3

Máy tính xách tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,14

4

Bảng từ

Kích thước vùng tương tác 3,6x1,2m

2,14

5

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2,14

6

Máy trợ giảng

Loại thông dụng trên thị trường

2,14

7

Bảng di động

Loại thông dụng trên thị trường

2,14

8

Quạt, thông gió

Đảm bảo thông thoáng

4,29

9

Đèn chiếu sáng

TCXD 16:1986

8,57

10

Tủ đồ đựng tài liệu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,11

11

Quyển hướng dẫn thực hiện chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Loại do Bộ Tài chính ban hành

75

12

Các văn bản pháp lý liên quan đến kế toán doanh nghiệp

Tuân thủ pháp luật Việt Nam và còn hiệu lực thi hành

75

B

Thiết bị dạy thực hành

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansilumens;

Kích thước phông chiếu ≥ 1800x1800mm

13,42

2

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

255

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

14,17

4

Máy trợ giảng

Loại thông dụng trên thị trường

14,17

5

Bảng di động

Loại thông dụng trên thị trường

3,54

6

Quạt, thông gió

Đảm bảo thông thoáng

28,33

7

Đèn chiếu sáng

TCXD 16:1986

28,33

8

Máy in A4

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

14,17

9

Máy tính tay

Loại thông dụng trên thị trường

76,5

10

Phần mềm kế toán

Phiên bản phổ biến trên thị trường, cài đặt cho 18 máy

5,92

11

Phần mềm Microsoft Excel

Phiên bản phổ biến trên thị trường, cài đặt cho 18 máy

5,92

12

Phần mềm HTKK

Phiên bản phổ biến trên thị trường, cài đặt cho 18 máy

0,67

13

Thước kẻ

Loại thông dụng trên thị trường

51

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Giấy

Tờ

Khổ A4, độ sáng 90

565,56

2

Mực in

Hộp

Mực thông dụng phù hợp với máy in

0,38

3

Bút viết

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2,4

4

Cặp ba dây

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

5

Ghim cài

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,66

6

Ghim kẹp

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,75

7

Bút dạ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2,94

8

Giấy note

Tệp

Loại thông dụng trên thị trường

1

9

Bìa màu

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường, khổ A4

29,78

10

Đạn ghim loại nhỏ

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,61

11

Đạn ghim loại to

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

12

Phấn

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

13

Dập ghim cỡ nhỏ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1,2

14

Dập ghim đại

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,13

15

Túi cúc

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

6

16

Dây dứa

kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

17

Tải dứa

cái

Loại dày 90cm x 1,2m

0,28

18

Bộ con dấu

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

19

Mực con dấu

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

20

Hộp đựng bộ con dấu

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

21

Bộ chứng từ kế toán hàng hóa

Bộ

Mẫu theo chế độ kế toán áp dụng cho doanh nghiệp của Bộ Tài chính theo quy định hiện hành

1

22

Bộ chứng từ kế toán tài sản cố định

Bộ

Mẫu theo chế độ kế toán áp dụng cho doanh nghiệp của Bộ Tài chính theo quy định hiện hành

1

23

Bộ chứng từ kế toán tiền lương

Bộ

Mẫu theo chế độ kế toán áp dụng cho doanh nghiệp của Bộ Tài chính theo quy định hiện hành

1

24

Bộ chứng từ kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh

Bộ

Ban hành theo các văn bản pháp luật hiện hành của Bộ Tài chính

1

25

Bộ chứng từ kế toán tiền mặt

Bộ

Ban hành theo các văn bản pháp luật hiện hành của Bộ Tài chính

1

26

Bộ chứng từ kế toán tiền gửi ngân hàng

Bộ

Ban hành theo các văn bản pháp luật hiện hành của Bộ Tài chính

1

27

Bộ chứng từ kế toán tạm ứng

Bộ

Ban hành theo các văn bản pháp luật hiện hành của Bộ Tài chính

1

28

Bộ chứng từ kế toán phải thu khách hàng

Bộ

Ban hành theo các văn bản pháp luật hiện hành của Bộ Tài chính

1

29

Bộ chứng từ kế toán phải trả người bán

Bộ

Mẫu theo chế độ kế toán áp dụng cho doanh nghiệp của Bộ Tài chính theo quy định hiện hành

1

30

Bộ chứng từ liên quan đến kê khai thuế

Bộ

Ban hành theo các văn bản pháp luật hiện hành của Bộ Tài chính

1

31

Bộ chứng từ liên quan đến Báo cáo tài chính

Bộ

Ban hành theo các văn bản pháp luật hiện hành của Bộ Tài chính

1

32

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng lý thuyết

1,71

75

128,57

II

Khu học thực tập, thực hành, thí nghiệm

1

Phòng thực hành máy tính

3,33

127,5

425

2

Phòng thực hành thủ công

3,33

127,5

425

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

244,64

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀNH CHÍNH VĂN PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Tên nghề: Hành chính văn phòng

Mã nghề: 4769001

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

Tổng hợp định mức kinh tế - kỹ thuật

I. Định mức lao động

II. Định mức thiết bị

III. Định mức vật tư

IV. Định mức cơ sở vật chất

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hành chính văn phòng trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư, cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Hành chính văn phòng do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hành chính văn phòng trình độ sơ cấp

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu, vật tư và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng cho 01 (một) người học hoặc 01 (một) lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của 01 (một) người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hành chính văn phòng trình độ sơ cấp

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Hành chính văn phòng trình độ sơ cấp.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hành chính văn phòng trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học, thời gian đào tạo là 320 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Hành chính văn phòng trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để đề xuất điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật đảm bảo phù hợp.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀNH CHÍNH VĂN PHÒNG

Tên nghề: Hành chính văn phòng

Mã nghề: 4769001

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Nội dung

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

15,89

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2

2

Định mức giờ dạy thực hành

13,89

II

Định mức lao động gián tiếp

3,18

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Bảng di động

≥ (1250 x 2400) mm;

Độ cao chân ≥ 900mm

0,29

2

Bảng từ

Dài x rộng ≥ (2,2 x 1,2m);

Kẻ ô ≥ 5x5mm

2

3

Bộ Máy vi tính

Màn hình 1920x1080 Pixels, 60 Hz, 250 nits; CPU Intel, Core i3, 4 - Core; tốc độ CPU ≥ 3,6 GHz; RAM ≥ 4GB, tốc độ ≥ 3200 MHz; hệ điều hành Windows 10 trở lên, sản xuất từ 2021 về sau

2

4

Bút trình chiếu

1 đầu rộng 2cm; 1 đầu rộng 4cm; dài 12cm;

Sử dụng 2 pin đũa AAA

2

5

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens;

Phông chiếu tự cuốn, kích thước tối thiểu 1800x1800mm

2

B

Thiết bị dạy thực hành

1

Âm ly

Tần số hoạt động 20Hz ~ 20.000Hz

0,14

2

Bấm lỗ A4

Đục 2 lỗ tròn, đường kính lỗ 5,5mm, khoảng cách lỗ 80mm

3,89

3

Bàn chờ

Dài 800mm; rộng 600mm; cao (700-750)mm

2,22

4

Bàn hình chữ nhật

Dài 1800mm; rộng 900mm; cao 750mm

16,67

5

Bàn hình tròn

Đường kính dao động từ 900 - 1100mm; độ cao 750mm

2,22

6

Bàn làm việc nhân viên

Dài 1200mm; rộng 600mm; cao 70mm

2,22

7

Bảng di động

≥ (1250 x 2400) mm; độ cao chân ≥ 900mm

10

8

Bảng từ

Dài x rộng ≥ (2,2 x 1,2m); Kẻ ô ≥ 5x5mm;

2,22

9

Biển chỉ dẫn

Dài 440mm; rộng 325mm; độ cao chân (100 - 115)cm

2,22

10

Bộ bàn, ghế sofa

Dài 100cm; rộng 50cm; cao 40cm

2,22

11

Bộ con dấu văn phòng

Theo quy định của pháp luật về con dấu và công tác văn thư

7,78

12

Bộ máy vi tính

Màn hình 1920x1080 Pixels, 60 Hz, 250 nits; CPU Intel, Core i3, 4 - Core; Tốc độ CPU ≥ 3,6 GHz; RAM ≥ 4GB, tốc độ ≥ 3200 MHz; hệ điều hành Windows 10 trở lên; sản xuất từ 2021 về sau

250

13

Bộ Phần mềm quản lý hồ sơ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài cho 18 máy vi tính

3,89

14

Bộ Phần mềm tin học văn phòng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài cho 18 máy vi tính

11,67

15

Bục phát biểu

Dài 800mm; rộng 600mm; cao 1200mm

2,22

16

Bút trình chiếu

1 đầu rộng 2cm; 1 đầu rộng 4cm; dài 12cm;
Sử dụng 2 pin đũa AAA

9,44

17

Dập ghim

Sử dụng ghim bấm số 3; bấm được 30 tờ giấy 70gsm

11,67

18

Điện thoại bàn

Màn hình LCD; hỗ trợ lưu danh bạ; speaker phone 2 chiều; có jack cắm tai nghe

11,11

19

Dụng cụ tháo, gỡ ghim bấm

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3,89

20

Ghế chờ

Cao 420-450mm; rộng 420-450mm; sâu 360 - 450mm

8,89

21

Ghế làm việc nhân viên

Cao 450mm; rộng 450mm; sâu 400mm

112,22

22

Giá bảo quản hồ sơ

Cao 2m; dài 1m; rộng 0,4m; sơn tĩnh điện;

Có 5 khoang bằng kim loại

3,89

23

Gương phẳng

Hình chữ nhật, kích thước 2 x 3m

2,22

24

Hệ thống mạng LAN

Kết nối được ít nhất 18 máy tính với nhau

3,89

25

Hộp đựng bộ con dấu

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

7,78

26

Loa

Tần số đáp ứng 95Hz - 17kHz; phạm vi phủ sóng 170° x 160°

2,22

27

Máy chiếu

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens;

Phông chiếu tự cuốn, kích thước tối thiểu 1800x1800mm

13,89

28

Máy Fax

Kích thước giấy A4; độ phân giải 600 x 600dpi; tốc độ nhận fax 14 trang/phút

4,44

29

Máy ghi âm

Bộ nhớ trong ≥ 4GB; hỗ trợ đa dạng các định dạng ghi âm; chuẩn phát LPCM/MP3/AAC/WMA; có micro tích hợp và chế độ cắt tiếng ồn thông minh; sạc USB hoặc sử dụng pin; có thể mở rộng được thẻ nhớ bằng bộ nhớ ngoài

6,67

30

Máy hủy tài liệu

Công suất hủy (80g tờ): 10 tờ/lần; Kích thước hủy 4x35(mm); Kích thước miệng hủy 220mm; dung tích bình chứa 18L; Độ ồn 72db; Tốc độ hủy 2m/min

6,11

31

Máy in

In trắng đen; kích thước giấy: A4, A5, B5; tốc độ in 20 trang/ phút/mặt; độ nét 1200 x 1200 dpi

11,67

32

Máy photocopy

Kích thước giấy A3, A4, A5, B4, B5; trọng lượng giấy 60 - 128gsm; tốc độ photo 35 trang /phút/quét 1 mặt (300dpi), 12 trang/phút/ quét 2 mặt (300dpi)(A4)

6,11

33

Máy quét hình ảnh - scan

Kích thước giấy A4/A3; Tốc độ scan khoảng 25 trang/phút 1 mặt; 8 tờ/phút 2 mặt; độ phân giải 300dpi, sâu 24bit;

4,44

34

Micro không dây

Tần số 40Hz - 20KHz

2,22

35

Modem kết nối mạng Internet

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm, chia cài đặt được cho 18 máy vi tính

7,78

36

Phần mềm diệt vi rút

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài cho 18 máy vi tính

11,67

37

Phần mềm quản lý văn bản

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3,89

38

Quầy lễ tân

Hình chữ L, dài 2m x cao 1,1m

Chiều rộng mặt quầy trung bình 60-90cm

2,22

39

Tủ bảo quản hồ sơ

Dài 121,3cm; sâu 45cm; cao 183cm; chất liệu sắt sơn tĩnh điện; 20 khoang (chiều dọc 5 khoang, chiều rộng 4 khoang)

3,89

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bìa còng

Chiếc

Khổ A4; độ dày 50mm

0,2

2

Bìa hồ sơ lưu trữ

Chiếc

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9251:2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ

2

3

Bộ hồ sơ thực hành (MĐ03)

Bộ

Tài liệu in sẵn trên giấy A4, tranh, ảnh

0,17

4

Bộ hồ sơ, tài liệu thực hành lưu trữ

Bộ

Theo tài liệu nội bộ

1

5

Bộ hồ sơ, tài liệu thực hành nghiệp vụ văn thư

Bộ

Theo tài liệu nội bộ

1

6

Bộ tài liệu phục vụ cho nội dung chuẩn bị cuộc họp

Bộ

Bộ tài liệu gồm 5 loại tài liệu (tổng 15-20 trang)

0,33

7

Bộ tài liệu về văn bản hành chính

Bộ

Theo các quy định pháp luật hiện hành và các văn bản mẫu

1

8

Bút bi mực xanh

Cái

Đầu ngòi 0,5mm; mực xanh

2,5

9

Bút chì

Chiếc

Than đen, độ cứng 2B

0,8

10

Bút dạ

Chiếc

Bề rộng nét viết 2-3 mm; mực xanh

0,85

11

Bìa kẹp 3 dây

Chiếc

Bìa cứng; khổ A4; độ dày 7-10F

1,5

12

Chổi lông mềm

Chiếc

Chổi nylong, cán nhựa; dài ≥ 29cm

0,5

13

Danh thiếp

Hộp

Bìa cứng, 8,8 x 5,5cm hoặc 9 x 5,5cm; hộp 100 chiếc

0,03

14

Dao rọc giấy

Chiếc

Lưỡi dao 180mm; chất liệu thép, thân bọc nhựa phần tay cầm; khóa lưỡi tự động

0,07

15

Găng tay

Hộp

Chất liệu cao su thiên nhiên; chiều dài tối thiểu 240mm; chiều rộng lòng bàn tay (mm): trung bình 94 +/-4 (Cỡ M); độ dày ngón tay 0.11 +/- 0.02 mm, lòng bàn tay 0.10 +/- 0.02 mm

0,11

16

Ghim bấm

Hộp

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm, số 3 (24/6)

0,08

17

Giấy A0

Tờ

Độ dày ≥ 0,03mm; độ trắng ≥ 70%

1,17

18

Giấy A3

Gam

Độ dày ≥ 0,03mm; độ trắng ≥ 70%

1,33

19

Giấy A4

Gam

Độ dày ≥ 0,03mm; độ trắng ≥ 70%

0,95

20

Giấy A5

Gam

Độ dày ≥ 0,03mm; độ trắng ≥ 70%

0,11

21

Giấy nhớ

Tập

Kích thước loại 76 x 76mm

0,5

22

Hồ dán

Lọ

Dạng khô hoặc ướt, độ bám dính cao, có hóa chất chống chuột và các côn trùng

0,67

23

Hộp đựng danh thiếp

Hộp

Chất liệu thép không gỉ; kích cỡ 93x6x7mm

0,1

24

Hộp đựng tài liệu

Chiếc

Theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9252:2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ

0,13

25

Kéo cắt giấy

Chiếc

Kích thước 215mm; Chất liệu thép không gỉ; Độ dày lưỡi dao 2,5mm; Tay cầm bằng nhựa

0,07

26

Kẹp bướm

Hộp

15mm

0,01

27

Kẹp bướm

Hộp

19mm

0,01

28

Kẹp bướm

Hộp

25mm

0,01

29

Kẹp bướm

Hộp

32mm

0,01

30

Kẹp bướm

Hộp

41mm

0,01

31

Kẹp bướm

Hộp

51mm

0,01

32

Khăn lau

Chiếc

Khăn lông mềm; sợi cotton; kích cỡ 28x48cm

0,2

33

Khẩu trang

Hộp

Chất liệu vải không dệt PP, than hoạt tính; 4 lớp; kháng khuẩn

0,11

34

Mực con dấu

Hộp

Màu đỏ, dạng khay hoặc chai phù hợp với loại con dấu, dùng đóng trên giấy

0,22

35

Mực in

Hộp

Màu đen; theo tiêu chuẩn của máy in

0,36

36

Mực máy photocopy

Hộp

Màu đen; theo tiêu chuẩn của máy photocopy

0,12

37

Nam châm dính bảng

Vỉ

Hình tròn, đường kính 3,8mm, vỉ 8 cái

0,23

38

Phấn viết

Hộp

Màu trắng, hộp 10 viên

0,12

39

Phong bì

Chiếc

Kích thước 307 x 220mm

2,02

40

Phong bì

Chiếc

Kích thước 220 x 158mm

2

41

Phong bì

Chiếc

Kích thước 220 x 109mm

2

42

Phong bì

Chiếc

Kích thước 158 x 115mm

2

43

Pin 2A

Cục

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,67

44

Pin 3A

Cục

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,5

45

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

Vải pangrim; Kích cỡ S÷L

0,21

46

Sổ đăng ký

Quyển

Khổ A4

1

47

Sổ đăng ký văn bản đến

Quyển

Khổ A4; theo quy định của công tác văn thư

1

48

Sổ đăng ký văn bản đi

Quyển

Khổ A4; theo quy định của công tác văn thư

1

49

Túi đựng hồ sơ

Chiếc

Loại 34x25cm

1,54

50

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,71

70

120

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

1

Phòng thực hành nghiệp vụ lễ tân - giao tiếp

1,67

74

123,33

2

Phòng thực hành nghiệp vụ văn phòng

1,67

121

201,67

3

Phòng thực hành nghiệp vụ văn thư - lưu trữ

1,67

55

91,67

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

134,17

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã nghề: 4520121

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

Tổng hợp định mức kinh tế - kỹ thuật

I. Định mức lao động

II. Định mức thiết bị

III. Định mức vật tư

IV. Định mức cơ sở vật chất

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Cắt gọt kim loại trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư, cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Cắt gọt kim loại do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Cắt gọt kim loại trình độ sơ cấp

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của 01 người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Cắt gọt kim loại trình độ sơ cấp

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Cắt gọt kim loại trình độ sơ cấp.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Cắt gọt kim loại trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 10 người học, thời gian đào tạo là 390 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Cắt gọt kim loại trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để đề xuất điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật đảm bảo phù hợp.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã nghề: 4520121

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 10 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

32,14

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,74

2

Định mức giờ dạy thực hành

29,4

II

Định mức lao động gián tiếp

4,82

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,85

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens;

Phông chiếu tự cuốn, kích thước tối thiểu 1800x1800mm

2,85

B

Thiết bị dạy thực hành

1

Máy tiện vạn năng

Công suất ≥ 3kW;

Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320m;

Chiều dài băng máy (800÷1500)mm

31,6

2

Máy mài 2 đá

Công suất ≥ 1,5kW;

Đường kính đá ≥ 200mm

58

3

Máy phay đứng

Công suất máy ≥ 4,5kW; đầu trục chính xoay ±45°; dịch chuyển bàn máy dọc (trục X ≥ 630mm); dịch chuyển bàn ngang (trục Y ≥ 300mm)

26,4

4

Máy phay ngang

Công suất máy ≥ 4,5kW; bàn máy chính xoay ±45°; dịch chuyển bàn máy dọc (trục X ≥ 630mm); dịch chuyển bàn ngang (trục Y ≥ 300mm)

26,4

5

Bảng di động

Hai mặt (1 mặt phooc, 1 mặt nỉ); kích thước ≤ Ao

29

6

Mâm cặp 3 chấu

Theo tiêu chuẩn, kích thước phù hợp với máy

31,6

7

Tốc kẹp

Đường kính kẹp (30÷60)mm, đảm bảo độ cứng

14

8

Bầu cặp

Kẹp được mũi khoan có đường kính ≥ (1 ÷ 16)mm

22,8

9

Mũi chống tâm

Đủ độ cứng, đúng góc độ, phù hợp với thông số công nghệ của máy

23,2

10

Đồ gá kiểm tra sai số hình dáng hình học và vị trí tương quan

Độ chính xác cấp ≥ 6

31,6

11

Búa cao su

Trọng lượng ≥ 400g

58

12

Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay

Số lượng ≥ 48 chi tiết theo tiêu chuẩn, phù hợp với công việc tháo, lắp

40,4

13

Bàn để chi tiết và dụng cụ

Kích thước bàn ≥ 800 x 1500mm

58

14

Tủ đựng dụng cụ

Kích thước phù hợp

58

15

Đồ gá trên máy phay

Đủ chủng loại trên các máy, theo tiêu chuẩn Việt Nam

26,8

16

Bộ vấu kẹp

Theo tiêu chuẩn, kích thước phù hợp với máy, đảm bảo độ cứng vững

26,6

17

Bộ trục gá dao phay trụ

Theo tiêu chuẩn, kích thước phù hợp với máy

17,6

18

Đầu côn, bầu kẹp gá dao phay ngón

Theo tiêu chuẩn, kích thước phù hợp với máy

26,4

19

Bộ trục gá dao phay dạng đĩa

Theo tiêu chuẩn, kích thước phù hợp với máy

26,4

20

Bàn máp

Kích thước ≤ (400 x 600)mm

26,4

21

Búa nguội

Trọng lượng ≥ 500g

35,2

22

Bộ dụng cụ tháo, lắp cơ khí

Số lượng ≥ 48 chi tiết theo tiêu chuẩn, phù hợp với công việc tháo, lắp

17,6

23

Áo côn

Loại côn mooc số 2, 3, 4, 5,...

8,8

24

Bộ dụng cụ vạch dấu bao gồm:

Đảm bảo độ cứng để tạo dấu trên bề mặt chi tiết

58

Mũi vạch

Loại thông dụng trên thị trường

Chấm dấu

Loại thông dụng trên thị trường

Com pa vanh

Loại thông dụng trên thị trường

Ke vuông

Kích thước 200 x 120mm

Đài vạch dấu

Loại có du xích, độ chính xác 0,1mm

Khối D

Kích thước ≥ 100 x 100 x 150mm

Khối V đơn

Kích thước ≥ 150 x 75 x 50mm

Khối V kép

Kích thước ≥ 150 x 150 x 50mm

25

Bộ dụng cụ đo cơ khí bao gồm:

Theo tiêu chuẩn, kích thước phù hợp với công nghệ, đảm bảo độ chính xác

58

Đồng hồ đo ngoài

Độ chính xác 0,01

Pan me đo ngoài

Phạm vi đo 50 - 75mm;

Độ chính xác 0,01

Pan me đo ngoài

Phạm vi đo 25 - 50mm;

Độ chính xác 0,01

Pan me đo ngoài

Phạm vi đo 0 - 25mm;

Độ chính xác 0,01

Thước cặp

Phạm vi đo 150mm;

Độ chính xác 0,02

Thước cặp

Phạm vi đo 300mm;

Độ chính xác 0,02

Thước cặp đo sâu

Phạm vi đo 300mm;

Độ chính xác 0,02

Mẫu so độ bóng

Loại thông dụng trên thị trường

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bút viết bảng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,21

2

Dao vai phải

Chiếc

Mũi dao hợp kim cứng T15K6, thân dao đảm bảo độ cứng

0,14

3

Dao tiện đầu thẳng

Chiếc

Mũi dao hợp kim cứng T15K6, thân dao đảm bảo độ cứng

0,22

4

Dao tiện đầu cong

Chiếc

Mũi dao hợp kim cứng T15K6, thân dao đảm bảo độ cứng

0,34

5

Dao tiện cắt

Chiếc

Mũi dao thép gió P18 thân dao đảm bảo độ cứng

0,14

6

Mũi khoan tâm

Chiếc

Mũi dao tiêu chuẩn P9, đảm bảo độ cứng

0,13

7

Đá mài tròn ngoài

Viên

≥ Ø200

1,12

8

Dao sửa đá mài

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,54

9

Dũa kim loại

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài ≤ 300mm

0,58

10

Phôi thép C45

Chiếc

≥ ɸ 60 x 150

4

11

Phôi thép C45

Chiếc

≥ ɸ 60 x 50

2

12

Phôi thép C45

Chiếc

≥ ɸ 40 x 350

2

13

Phôi thép CT3

Chiếc

16 x 16 x 140

2

14

Dầu công nghiệp

Lít

Theo tiêu chuẩn của dầu công nghiệp

1,41

15

Dầu Emunxi

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

1,41

16

Giẻ lau

Kg

Vải sạch

10,4

17

Giấy

Tờ

Khổ A4

35

18

Dao phay mặt đầu

Chiếc

≥ Ø80 x 40; Mũi dao gắn mảnh hợp kim

0,24

19

Dao phay góc đơn

Chiếc

Dao thép gió ≥ ɸ63 ÷ ɸ80, có góc dao từ 45° ÷ 75°

0,12

20

Phôi gang xám

Chiếc

≥ 60x80x150

3

21

Phôi thép C45

Chiếc

≥ 40x50x120

6

22

Dao phay ngón

Bộ

Dao thép gió ≥ Ø10 ÷ Ø24

0,12

23

Dao phay đĩa ba mặt cắt

Bộ

Dao thép gió ≥ Ø 80;

(Chiều dày dao từ 8 ÷ 18mm)

0,1

24

Mũi khoan

Bộ

Theo tiêu chuẩn, phù hợp với máy

0,13

25

Dao tiện lỗ

Chiếc

Mũi dao hợp kim cứng T15k6, thân dao đảm bảo độ cứng

0,1

26

Phôi thép C45

Chiếc

≥ ɸ 60 x 30

2

27

Phôi thép C45

Chiếc

≥ ɸ 42 x 150

2

28

Giấy

Tờ

Khổ A4

12

29

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng lý thuyết

1,6

96

153,6

II

Khu học thực tập, thực hành, thí nghiệm

1

Xưởng thực hành

12

294

3.528

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

920,4

PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SỬA CHỮA Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Tên nghề: Sửa chữa ô tô

Mã nghề: 4520108

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

Tổng hợp định mức kinh tế - kỹ thuật

I. Định mức lao động

II. Định mức thiết bị

III. Định mức vật tư

IV. Định mức cơ sở vật chất

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sửa chữa ô tô trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư, cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Sửa chữa ô tô do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sửa chữa ô tô trình độ sơ cấp

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của 01 người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sửa chữa ô tô trình độ sơ cấp

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Sửa chữa ô tô trình độ sơ cấp.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sửa chữa ô tô trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học, thời gian đào tạo là 390 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Sửa chữa ô tô độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để đề xuất điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật đảm bảo phù hợp.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SỬA CHỮA Ô TÔ

Tên nghề: Sửa chữa ô tô

Mã nghề: 4520108

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

19,07

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,74

2

Định mức giờ dạy thực hành

16,33

II

Định mức lao động gián tiếp

2,86

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,22

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens;

Phông chiếu tự cuốn, kích thước tối thiểu 1800x1800mm

2,22

B

Thiết bị dạy thực hành

1

Cầu nâng 2 trụ

Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn;

Chiều cao nâng ≤ 1,9m;

220V/380V-2,2kW

30,33

2

Cầu nâng 4 trụ

Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn;

Chiều cao nâng ≤ 1,9m;

220V/380V - 2,6kW

17,6

3

Kích cá sấu

Tải trọng 1,5 đến 5 tấn;

Chiều cao nâng ≥ 500mm

31,66

4

Động cơ 4 kỳ

Đủ các bộ phận và hệ thống cơ khí động cơ; số xi lanh ≥ 3

15,6

5

Động cơ 2 kỳ

Đủ các bộ phận và hệ thống cơ khí động cơ

1,33

6

Máy nén khí

Công suất 2,2 kW;

Dung tích 250 lít;

Áp suất 7 kg/cm2

16,33

7

Cẩu móc động cơ

Sức nâng ≥ 1 tấn;

Chiều cao nâng ≥ 2,1m

4,55

8

Mô hình cắt bổ xe ô tô

Thấy rõ các chi tiết; được đặt lên giá có bánh xe di chuyển; dùng động cơ điện để dẫn động; công suất 2,2kW

0,67

9

Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ

Thấy rõ các chi tiết; được đặt lên giá có bánh xe di chuyển; dùng động cơ điện để dẫn động; công suất 0,8kW

0,67

10

Mô hình cắt bổ động cơ Diesel 4 kỳ

Thấy rõ các chi tiết; được đặt lên giá có bánh xe di chuyển; dùng động cơ điện để dẫn động; công suất 0,8kW

0,67

11

Thiết bị rửa chi tiết

Dung tích ≥ 0,15m3;

Công suất 1,1kW

11,2

12

Bàn thực hành tháo, lắp

Được chế tạo bằng thép

98

13

Búa cao su

Trọng lượng từ (0,3 ÷ 0,5)kg

98

14

Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay

Số lượng ≥ 48 chi tiết theo tiêu chuẩn, phù hợp với công việc tháo, lắp

98

15

Bàn để chi tiết và dụng cụ

Kích thước bàn 800 x 1500mm

29,22

16

Bộ dụng cụ đo

Sử dụng để kiểm tra kích thước và khe hở lắp ghép các chi tiết, bộ phận

4

17

Máy rà xu páp bằng tay

Công suất 0,15kW

3,89

18

Máy khoan cầm tay

Công suất 0,7kW

10,55

19

Máy cắt/máy mài tay

Công suất 0,84kW

10,55

20

Máy khoan bàn

Công suất 1,5kW

6,5

21

Máy rửa nước áp lực cao

Công suất 3kW; AC/1p/220V; Áp lực 30 ÷ 110 Bar

15,66

22

Xe ô tô

Công suất 42/3200kW/rpm

14,55

23

Súng vặn bu lông

Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm

27,6

24

Thiết bị hứng và hút dầu thải

Áp suất khí nén (8÷10) Bar

Bình chứa dầu ≥ 50lít

7,78

25

Vịt dầu

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho máy công cụ

3,89

26

Bơm dầu bằng tay

Bình chứa ≥ 16 lít

Dây dẫn dầu ≥ 1,8m

3,89

27

Các cụm tháo rời của hệ thống bôi trơn

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3,89

25

Các cụm tháo rời của hệ thống làm mát

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3,89

29

Dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn

Dải nhỏ (0÷3,5) Bar

Dải lớn (0÷40) Bar

3,89

30

Vam tháo sơ mi - xi lanh

Trục vam cỡ từ 14 đến 20mm

11,67

31

Bộ vam tháo xu páp

Độ mở (200÷400)mm;

Độ mở (400÷600)mm;

Độ mở (600÷800)mm

11,67

32

Clê lực

Dải lực (0÷2000)Nm

19,58

33

Bộ dụng cụ nhổ bu lông

M6 ÷ M24

19,6

34

Bộ dụng cụ tháo lắp đĩa đệm con đội

Loại cỡ nhỏ 30-50mm;

Loại cỡ lớn 50-70mm

11,67

35

Xe để chi tiết 3 tầng

Có tay đẩy và bánh xe di chuyển

47

36

Giá treo động cơ

Tải trọng 50 ÷ 300kg, xoay 360 độ

11,67

37

Khay đựng chi tiết

Kích thước 500x800mm, bằng Inox

66,33

38

Kìm tháo xéc măng

Độ mở (1÷50)mm

11,67

39

Vam ép xéc măng

Kích thước 62÷145mm

11,67

40

Mô hình động cơ xăng

4 kỳ; số xi lanh ≥3; đủ các bộ phận và hoạt động bình thường

3,33

41

Mô hình động cơ Diesel

4 kỳ; 4 xi lanh; đủ các bộ phận và hoạt động bình thường

3,33

42

Thiết bị súc rử vòi phun động cơ xăng

Độ rộng xung 1-30ms;

Thời gian phun 1-30 phút;

Áp suất hệ thống 0-7bar;

Điện áp AC 220V/50Hz;

Công suất 0,2kW

1,11

43

Máy cân bơm cao áp

Công suất 3kW

1,11

44

Mô hình hệ thống phun xăng điện tử

Thấy rõ các chi tiết; được đặt lên giá có bánh xe di chuyển; dùng động cơ điện để dẫn động; công suất 0,6kW

1,11

45

Mô hình hệ thống phun Diesel điện tử

Thấy rõ các chi tiết; được đặt lên giá có bánh xe di chuyển; dùng động cơ điện để dẫn động; công suất 2,2kW

1,11

46

Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu

Lượng tiêu thụ nhiên liệu 0,001÷999,999 lít;

Tỷ lệ tiêu thụ nhiên liệu

+ 0,1÷999.9 Km/L

+ 0,1÷50 L/h;

Sai số nhỏ hơn ±1%

0

47

Thước cặp

Loại cơ hoặc điện tử phạm vi đo từ 0÷300mm cấp chính xác 0,1; 0,05; 0,02

27,33

48

Bộ dụng cụ tháo lắp

Dùng để hướng dẫn và thực hiện các công việc tháo, lắp động cơ

30,6

49

Ắc quy

Loại 12V, (40÷150)Ah

24

50

Băng thử máy phát máy đề tích hợp

Kiểm tra loại máy phát máy điện (12÷24)V; công suất 1kW

4

51

Mô hình động cơ xăng

4 kỳ; số xi lanh ≥3; đủ các bộ phận và hoạt động bình thường

12

52

Máy mài 2 đá

Công suất 1,5kW

15,89

53

Mỏ hàn xung

Công suất ≥ 0,1kW

12

54

Mỏ hàn nung

Công suất ≥ 0,3kW

12

55

Máy chẩn đoán

Quét, hiển thị và xóa được các lỗi trên các dòng xe thông dụng (GCAN 3 trở lên)

8

56

Máy sạc ắc quy có trợ đề

Công suất 0,3kW;

Nguồn ra U = 12V÷24V

Dòng điện ra ≥ 200Amh

4

57

Dụng cụ khò

Có thể điều chỉnh được nhiệt độ; Công suất ≥ 0,2kW

4

58

Thiết bị kiểm tra ắc quy

Dải đo U= (12÷24)V

8

59

Thiết bị kiểm tra và làm sạch bu gi

Dùng khí nén và cát

Áp suất (0,58÷0,88)Mpa

8

60

Đồng hồ đo vạn năng

Điện tử hoặc kim

24

61

Các bộ phận tháo rời của hệ thống khởi động và đánh lửa

Bao gồm các bộ phận như: máy khởi động, bộ chia điện, IC đánh lửa, bô bin, rơ le (các loại)

8

62

Các bộ phận tháo rời của máy phát điện

Loại máy phát 12V, 24V

16

63

Đèn pin

Có dây đeo trên trán

32

64

Am pe kìm

Đo được điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số, cường độ dòng điện

24

65

Bộ linh kiện bán dẫn công suất

Loại thông dụng trong các mạch điện động cơ

12

66

Bộ linh kiện điện tử cơ bản

Loại thông dụng trong các mạch điện động cơ

12

67

Khối chèn tam giác

Bản rộng (250÷300)mm

32

68

Kìm tuốt dây điện

Cắt và tuốt được dây có lõi từ (0,5÷2,5)mm

24

69

Máy khởi động để tháo lắp

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc; rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng.

24

70

Mô hình hệ thống đánh lửa bằng điện tử không tiếp điểm

Gồm đầy đủ các bộ phận đánh lửa lắp trên sa bàn và hoạt động được

12

71

Mô hình hệ thống điện xe ô tô

Đầy đủ các chi tiết và hoạt động được

4

72

Tỷ trọng kế

Bằng ống thủy tinh, có bộ phận hút dung dịch

4

73

Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ

Có chức năng đo tốc độ và điện áp; đo được góc đánh lửa sớm động cơ xăng và Diezen; có thể đo cho cả động cơ 2 thì và 4 thì

4

74

Pa nen mạch điện ô tô

Hệ thống đánh lửa, khởi động

4

75

Vam chuyên dùng

Vam 2 chấu

Vam 3 chấu

Vam giật

Dùng để thực hành tháo các chi tiết như vòng bi, bánh răng, puly

24

76

Máy hàn điện hồ quang

Công suất 2kW

4

77

Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu

Bình chứa ≥ 5lít; dùng khí nén và đầy đủ các đầu nối kèm theo

4

78

Thiết bị kiểm tra phanh

Công suất mô tơ 1,5kw;

Tải trọng trên trục 3600 kg;

Khoảng chiều rộng cơ sở xe: 700 mm;

Dải đo lực phanh 40 - 1200daN

4

79

Mô hình hệ thống phanh ABS

Hệ thống phanh ABS 4 kênh - 4 cảm biến đầy đủ các chi tiết và bộ phận, làm việc bình thường, được lắp chắc chắn trên giá có bánh xe; công suất 2,5kW

4

80

Bộ trợ lực phanh

Loại sử dụng chân không

12

81

Bộ kìm chuyên dùng cho tháo, lắp phanh

Độ mở (5 ÷ 20)mm

12

82

Các cụm chi tiết hệ thống treo điện tử

Đầy đủ các cụm chi tiết, phù hợp với xe tại thời điểm mua sắm

8

83

Các cụm chi tiết tháo rời hệ thống phanh

Đầy đủ các bộ phận tháo rời hệ thống phanh khí nén; loại phù hợp thời điểm mua sắm

4

84

Hệ thống treo

Đầy đủ chi tiết hệ thống treo; được gá lắp trên giá đỡ

24

85

Hệ thống treo phụ thuộc

Đầy đủ chi tiết, gồm hệ thống treo cơ khí và hệ thống treo điện tử được gá lắp trên giá đỡ, loại phù hợp thời điểm mua sắm

4

86

Hệ thống treo độc lập

Đầy đủ chi tiết, gồm hệ thống treo cơ khí và hệ thống treo điện tử được gá lắp trên giá đỡ, loại phù hợp thời điểm mua sắm

4

87

Vam rô tuyn

Đường kính (18÷40)mm

12

88

Vam tháo lò xo giảm xóc

Sử dụng 2 xy lanh khí nén tạo lực ép tới 1,6 tấn tại áp suất khí nén là 10 Bar

12

89

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị phòng cháy, chữa cháy

24

90

Dụng cụ vệ sinh công nghiệp

Loại thông dụng trên thị trường

24

91

Bộ dụng cụ đo

Sử dụng để kiểm tra kích thước và khe hở lắp ghép các chi tiết, bộ phận

23,67

92

Thiết bị kiểm tra áp suất vòi phun cao áp động cơ Diesel

Áp suất max đến 50MPa (thang đo 1MPa)

1,11

Đồng hồ so

Độ chính xác 0,01

Pan me đo ngoài

Dải đo 25÷50mm;

Độ chính xác 0,01

Dải đo 50÷75mm;

Độ chính xác 0,01

Dải đo 75÷100mm;

Độ chính xác 0,01

Dải đo 100÷125mm;

Độ chính xác 0,01

Thước cặp

Phạm vi đo 300mm;

Độ chính xác 0,02

Đồng hồ đo lỗ

Dải đo 50÷150mm;

Độ chính xác 0,01

Căn lá

Phạm vi đo ≤ 1mm

Thước lá

Loại cơ hoặc điện tử phạm vi đo từ 0÷300 mm cấp chính xác 0,1; 0,05; 0,02

Ke vuông

Kích thước 200 x 120mm

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bút viết bảng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

2

Tài liệu hướng dẫn an toàn lao động

Quyển

Thể hiện đầy đủ nội dung an toàn lao động

0,006

3

Tài liệu kỹ thuật ô tô

Quyển

Thể hiện đầy đủ nội dung kiểm tra, sửa chữa các bộ phận ô tô

0,006

4

Giấy

Tờ

Khổ A4

28,3

5

Xăng

Lít

RON 92

3,9

6

Dầu

Lít

DO 0,5%

3,98

7

Giẻ lau

Kg

Loại cotton

1,78

8

Xà phòng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

9

Dung dịch vệ sinh 3M

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,49

10

Đá mài tròn ngoài

Viên

≥ Ø200

0,14

11

Dao sửa đá mài

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,02

12

Bảng quy trình kiểm tra và bảo dưỡng

Tờ

Khổ A1

0,1

13

Bảng quy trình tháo lắp

Tờ

Khổ A1

0,1

14

Bảng quy ước vẽ ren

Tờ

Khổ A1

0,01

15

Băng, bông y tế

Kg

Theo quy định của Bộ Y tế

0,06

16

Chổi sắt

Chiếc

Loại NPT-TOOL

0,3

17

Chổi rửa chi tiết

Chiếc

Loại Insotech

0,1

18

Dầu rửa

Lít

DO 0,5%

0,72

19

Giấy giáp

m2

Loại 230x280mm

0,03

20

Dũa kim loại

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài ≤ 300mm

0,06

21

Bột màu

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,09

22

Bột rà xu páp

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,02

23

Dầu động cơ

Lít

SAE 20W-40

0,11

24

Bạc biên

Bộ

Cùng loại với động cơ thực hành

0,05

25

Bạc trục cơ

Bộ

Cùng loại với động cơ thực hành

0,05

26

Xéc măng

Bộ

Cùng loại với động cơ thực hành

0,05

27

Keo gioăng mặt máy

Tuýp

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

28

Chổi rửa

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

29

Dây chì kiểm tra khe hở

Cuộn

Chì nguyên chất theo TCVN

0,44

30

Bìa amiăng

m2

Loại thông dụng trên thị trường

0,44

31

Gioăng đại tu

Bộ

Cùng loại với động cơ thực hành

0,17

32

Nước

Lít

Nước sạch

4,05

33

Keo bề mặt

Tuýp

Loại Threebond

0,5

34

Keo làm kín

Chai

Loại Mighty Gasket

0,33

35

Phớt

Chiếc

Cùng loại với động cơ thực hành

0,17

36

Chai tẩy sét RP7

Bình

Loại RP7

0,5

37

Mũi khoan

Bộ

Loại HSS-G từ ɸ0,5 ÷ ɸ20

0,02

38

Mũi ta rô

Bộ

Ren hệ mét M8 ÷ M20

0,01

39

Dao cạo mặt cong

Chiếc

Kích thước dài ≥ 100mm; mặt cắt hình tam giác

0,1

40

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

Kích thước ≥ 250x25x5mm; có cán gỗ

0,1

41

Phớt đầu trục cơ (Vật tư thay thế)

Bộ

Cùng loại với động cơ thực hành

0,17

42

Phớt đuôi trục cơ

Chiếc

Cùng loại với động cơ thực hành

0,17

43

Phớt trục cam

Bộ

Cùng loại với động cơ thực hành

0,17

44

Phớt ghít (Vật tư thay thế)

Bộ

Cùng loại với động cơ thực hành

0,17

45

Căn đệm - slim (Vật tư thay thế)

Bộ

Cùng loại với động cơ thực hành

0,17

46

Bộ bạc biên (Vật tư thay thế)

Bộ

Cùng loại với động cơ thực hành

0,05

47

Dung dịch xúc rửa hệ thống bôi trơn

Lít

Loại Bluechem Oil System Cleaner 50ml

0,28

48

Nước làm mát động cơ

Lít

ESNA COOLANT

0,01

49

Gioăng đệm của bộ chế hòa khí (Vật tư thay thế)

Bộ

Cùng loại với động cơ thực hành

0,17

50

Gioăng đệm bơm cao áp PE

Bộ

Cùng loại với động cơ thực hành

0,17

51

Gioăng đệm bơm cao áp VE

Bộ

Cùng loại với động cơ thực hành

0,17

52

Vòi phun cao áp (Vật tư thay thế)

Bộ

Cùng loại với động cơ thực hành

0,17

53

Dung dich bảo dưỡng BCHK

Bình

Camel

0,17

54

Vòi phun xăng (Vật tư thay thế)

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,02

55

Dụng cụ ta rô ren

Bộ

Ren hệ mét M8 ÷ M20

0,07

56

Băng dính cách điện

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

57

Bút thử điện

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,02

58

Chổi than máy phát

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,05

59

Chổi than máy khởi động điện

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,05

60

Ống gen co nhiệt cách điện

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

61

Dây điện nhiều mầu

Mét

Tiết diện 0,5

0,33

62

Bộ chỉnh lưu (Đi ốt)

Bộ

Loại 10A ÷ 1000V

System Cleaner 50ml

1

63

Nhựa thông

kg

Theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4188-86

0,01

64

Dung dịch A xít

Lít

H2SO4; 5%

0,17

65

Thiếc hàn

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

66

Đầu cốt

Chiếc

Đầu cốt đồng PCS

0,33

67

Pin A-A

Đôi

Điện áp 1,5V

0,17

68

Rơ le 4 chân

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

69

Rơ le 5 chân

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

70

Bóng đèn ô tô loại thường

Hộp

Phù hợp với các loại xe ô tô

0,17

Rơ le nháy (Rơ le đèn xi nhan)

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

Bóng đèn ô tô loại thường

Bộ

Phù hợp với mô hình thiết bị

0,17

Bóng đèn pha

Chiếc

0,1

Bóng đèn cốt

Chiếc

0,1

Bóng đèn phanh

Chiếc

0,1

Bóng đèn kích thước

Chiếc

0,1

Bóng đèn xi nhan

Chiếc

0,1

71

Bugi

Chiếc

Cùng loại với động cơ thực hành

0,22

72

Bóng đèn ô tô loại LED

Bộ

Phù hợp với mô hình thiết bị

0,17

Bóng đèn pha

Chiếc

0,1

Bóng đèn cốt

Chiếc

0,1

73

Cầu chì

Hộp

Loại dẹt, loại thanh (5A đến 40A)

0,17

74

Một số loại IC thông dụng

Chiếc

Loại thông dụng trong các mạch điện động cơ, mỗi loại 03 chiếc

0,17

75

Dây điện cao áp đánh lửa

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

76

Bộ bi đánh lửa trực tiếp

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,02

77

Phần mềm mô phỏng mạch điện ô tô

Bộ

Dùng để hướng dẫn mạch điện trên ô tô

0,06

78

Dầu hộp số MT

Lít

Loại 80W90

0,03

79

Dầu cầu

Lít

Loại 80W90

0,03

80

Căn đệm

Bộ

Cùng loại với động cơ thực hành

0,02

81

Phớt

Chiếc

Cùng loại với loại xe thực hành

0,02

82

Bộ dụng cụ ta rô ren

Bộ

Ren hệ mét M8 ÷ M20

0,01

83

Mỡ bôi trơn

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

84

Mỡ chịu nhiệt

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

85

Mỡ phấn chì

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

86

Cao su càng A trước

Chiếc

Theo từng chủng loại xe

0,01

87

Cao su càng A sau

Chiếc

Theo từng chủng loại xe

0,01

88

Rô tuyn cân bằng

Chiếc

Theo từng chủng loại xe

0,02

89

Cao su cân bằng

Chiếc

Theo từng chủng loại xe

0,02

90

Rô tuyn lái

Chiếc

Theo từng chủng loại xe

0,01

91

Rô tuyn đứng

Chiếc

Theo từng chủng loại xe

0,02

92

Giảm sóc trước

Chiếc

Theo từng chủng loại xe

0,01

93

Giảm sóc sau

Chiếc

Theo từng chủng loại xe

0,01

94

Dầu trợ lực lái

Lít

Caltex G607

1

95

Dầu phanh

Lít

DOT3 - DOT5

0,33

96

Cup pen phanh trước

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

97

Cup pen phanh sau

Chiếc

Theo từng chủng loại xe

0,04

98

Má phanh trước

Đôi

Theo từng chủng loại xe

0,01

99

Má phanh sau

Đôi

Theo từng chủng loại xe

0,11

100

Que hàn

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

101

Giấy giáp P1000

m2

Loại 230x280mm

0,44

102

Giấy giáp P320

m2

Loại 230x280mm

0,44

103

Giấy giáp P400

m2

Loại 230x280mm

0,44

104

Giấy giáp P180

m2

Loại 230x280mm

0,44

105

Màng bơm

Chiếc

Cùng loại với động cơ thực hành

0,17

106

Bầu lọc xăng

Chiếc

Cùng loại với động cơ thực hành

0,17

107

Bầu lọc diesel

Chiếc

Cùng loại với động cơ thực hành

0,17

108

Ổ khoá điện

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,02

109

Công tắc tổ hợp

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,02

110

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng lý thuyết

1,6

96

153,6

II

Khu học thực tập, thực hành, thí nghiệm

1

Xưởng thực hành

12

294

3.528

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

920,4

PHỤ LỤC VII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NHÂN VIÊN CHĂM SÓC SỨC KHỎE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Tên nghề: Nhân viên chăm sóc sức khỏe

Mã nghề: 4729001

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

Tổng hợp định mức kinh tế - kỹ thuật

I. Định mức lao động

II. Định mức thiết bị

III. Định mức vật tư

IV. Định mức cơ sở vật chất

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nhân viên chăm sóc sức khỏe trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư, cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Nhân viên chăm sóc sức khỏe do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nhân viên chăm sóc sức khỏe trình độ sơ cấp

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của 01 người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nhân viên chăm sóc sức khỏe trình độ sơ cấp

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Nhân viên chăm sóc sức khỏe trình độ sơ cấp.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nhân viên chăm sóc sức khỏe trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học, thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Nhân viên chăm sóc sức khỏe trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để đề xuất điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật đảm bảo phù hợp.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NHÂN VIÊN CHĂM SÓC SỨC KHỎE

Tên nghề: Nhân viên chăm sóc sức khỏe

Mã nghề: 4729001

Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

15,42

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,35

2

Định mức giờ dạy thực hành

14,07

II

Định mức lao động gián tiếp

3,08

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy tính

Laptop DELL Vostro 15 3520 M2TT3;

Công suất 0,41kw

1,35

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens;

Phông chiếu tự cuốn, kích thước tối thiểu 1800x1800mm

1,35

3

Bút trình chiếu

Công nghệ laser RF2.4G Hz; Khoảng cách con trỏ laser 100m

1,35

B

Thiết bị dạy thực hành

1

Máy tính

Laptop DELL Vostro 15 3520 M2TT3;

Công suất 0,41kw

3,34

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lumens;

Kích thước tối thiểu: 1800 x 1800mm, công suất 0,25kw

3,34

3

Bút trình chiếu

Công nghệ laser RF2.4G Hz

Khoảng cách con trỏ laser 100m

0,98

4

Giường điện đa năng

Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế: dài 190 x rộng 90 x cao 47cm; Công suất 0,35kW

22,17

5

Máy sấy tóc

Công suất 0,1kW

34,33

6

Bình đun siêu tốc

Bình đun 1,5L; kích thước 158 x 185x220mm; công suất 2,4kW

34,33

7

Bàn vận động

Kích thước dài 190 x rộng 70 x cao 80cm

10

8

Bô dẹt

Kích thước 510 x 280 x 90mm, dung tích 1L; trọng lượng 800g

34,33

9

Bộ dụng cụ chải đầu, gội đầu cho người bệnh (Khay chữ nhật, xô, chậu, ca múc nước, máng gội, lược chải, nhiệt kế bách phân, tấm nilon, chậu to)

Khay chữ nhật Inox 30x20cm; khay quả đậu 18x15cm; máng gội kích thước 48x35cm, chất liệu nhựa PVC; chậu nhựa to Song Long 60 x 22cm

34,33

10

Bộ dụng cụ chăm sóc răng miệng (Khay chữ nhật, khay hạt đậu, cốc thủy tinh, trụ cắm kẹp và kẹp kose)

Khay chữ nhật Inox 30x20cm; khay quả đậu 18x15cm

34,33

11

Bộ dụng cụ chăm sóc thông tiêu (Trụ cắm kẹp và kẹp kose, bát Inox; khay hạt đậu, khay chữ nhật)

Khay chữ nhật kích thước 30x20cm, chất liệu Inox; khay quả đậu kích thước 18x15cm; kẹp kose chất kiểu inox

34,33

12

Bộ dụng cụ cho ăn bằng đường miệng (bát Inox, thìa, khay chữ nhật, cốc)

Bát inox 13,5 x 4,3cm; khay chữ nhật Inox 30x20cm; cốc thủy tinh 250 ml

34,33

13

Bộ dụng cụ cho ăn bằng đường thông (Trụ cắm kẹp và kẹp kose, khay chữ nhật, nhiệt kế bách phân, tấm nilon, ca đựng thức ăn, khay quả đậu)

Ca đựng thức ăn Elmich El-7228 0,5l; khay chữ nhật kích thước 30x20cm, chất liệu Inox; khay quả đậu 18x15cm

34,33

14

Bộ dụng cụ chườm lạnh (túi chườm, bột tal, ca múc nước, chậu inox, thùng đựng đá, khay chữ nhật, cốc bông, Trụ cắm kẹp và kẹp kose)

Túi chườm chất liệu nhựa PVC, dung tích 0,8L, ca Inox 0,5L; chậu inox INOVI 56cm; thùng đựng đá nhựa PP 280x220x225 mm; khay chữ nhật Inox 30x20cm

34,33

15

Bộ dụng cụ chườm nóng (túi chườm, nhiệt kế bách phân, ca múc nước, chậu inox, khay chữ nhật, Trụ cắm kẹp và kẹp kose)

Túi chườm chất liệu nhựa PVC 0,8L; bột tal; ca Inox 0,5L; chậu inox INOVI 56cm; khay chữ nhật inox 30x20cm

34,33

16

Bộ dụng cụ phòng, chống loét (vòng đệm cao su, gối ôm)

Vòng đệm tròn đường kính 50cm, chất liệu cao su mềm

34,33

17

Bộ dụng cụ tắm tại giường cho người bệnh (Khay chữ nhật, nhiệt kế bách phân, chậu, xô, bình phong, bô dẹt, tấm nilon, quần áo người bệnh)

Khay chữ nhật Inox 30x20cm, chất liệu Inox; khay quả đậu 18x15cm; ca Inox 0,5L; chậu inox INOVI 56cm

34,33

18

Bộ dụng cụ trải giường (Đệm, vải trải, tấm Nilon, vải lót, chăn, vải phủ, gối

Đệm bọc da (90x19x7cm), vải trải (3m x 2m), tấm Nilon (2m x 80cm), vải lót (2m x 80 cm), chăn, vải phủ (2m x 2m)

34,33

19

Bồn rửa tay thường quy

Kích thước dài 575 x rộng 465 x cao 206 mm

4,06

20

Cáng bệnh nhân

YDC-3A, kích thước dài 195 x rộng 55cm

4,06

21

Đệm nước

Kích thước 200x90x10cm, trọng lượng 2,5kg

24,33

22

Đèn gù hồng ngoại TNE

Công suất tối đa 250w, chiều cao 1m7, cổ xoay linh động 360 độ

5

23

Đồng hồ bấm giây

Kích thước 57x70x15mm;

Trọng lượng 50g

46,5

24

Ga trải giường

Kích thước 250x80x80cm

10

25

Ghế tựa

Rộng 45cm, cao từ mặt đất đến mặt ngồi 45cm, chiều cao lưng ghế tựa 85cm

10

26

Giường bệnh Inox

Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế dài 195 x rộng 90 x cao 54cm

22,17

27

Gối

Kích thước 45x65cm

10

28

Huyết áp điện tử

Kích thước 103x80x129mm, trọng lượng 250g

12,17

29

Huyết áp đồng hồ

Đồng hồ đo chuẩn có vạch chia từ 20~300mmHg

46,5

30

Mô hình đa năng

Kích thước dài 170cm, chất liệu nhựa cao cấp

8,11

31

Mô hình đặt ống thông

Kích thước dài 102 cm, chất liệu nhựa PVC

12,17

32

Mô hình thông tiểu nam

Kích thước dài 53 x rộng 30 x cao 42cm; khối lượng 8,5kg; Chất liệu nhựa cao cấp

12,17

33

Mô hình thông tiểu nữ

Kích thước dài 53 x rộng 30 x cao 42cm; khối lượng 8,5kg; Chất liệu nhựa cao cấp

12,17

34

Nhiệt kế

Kích thước 36 x 216 x 16mm; Trọng lượng 33g

46,5

35

Pano, áp phích chủ đề ô vuông thức ăn

Khổ dọc hoặc ngang, kích thước 84x120cm (120x84cm)

8,33

36

Pano, áp phích chủ đề tháp dinh dưỡng

Khổ dọc hoặc ngang, kích thước 84x120cm (120x84cm)

8,33

37

Tranh gấp chủ đề kế hoạch hóa gia đình

Giấy bìa cứng, nội dung và hình ảnh rõ ràng, sắc nét, kích thước 21x30cm

3,33

38

Tranh gấp chủ đề tiêm chủng mở rộng

Giấy bìa cứng, nội dung và hình ảnh rõ ràng, sắc nét, kích thước 21x30cm

3,33

39

Tranh gấp chủ đề tiêu diệt vật trung gian truyền bệnh

Giấy bìa cứng, nội dung và hình ảnh rõ ràng, sắc nét, kích thước 21x30cm

3,33

40

Tranh lật chủ đề các hình thức cung cấp nước sạch ở nông thôn

Tranh lật có bìa, nội dung và hình ảnh rõ ràng, sắc nét, kích thước 21x30cm

3,33

41

Tranh lật chủ đề các loại nhà tiêu hợp vệ sinh

Tranh lật có bìa, nội dung và hình ảnh rõ ràng, sắc nét, kích thước 21x30cm

3,33

42

Tranh lật chủ đề dinh dưỡng hợp lý

Tranh lật có bìa, nội dung và hình ảnh rõ ràng, sắc nét, kích thước 21x30cm

3,33

43

Tủ đựng dụng cụ

Kích thước dài 180 x rộng 50 x cao 190cm

18,11

44

Xe đẩy dụng cụ

Kích thước dài 800 x rộng 500 x cao 750mm; chất liệu inox

44,33

45

Xe lăn

Kích thước 85 x 27 x 89cm; Trọng lượng 16kg

8,11

46

Xô xanh đựng rác thải thông thường

Xô nhựa 10 lít

47,67

47

Xô vàng đựng rác thải y tế

Xô nhựa 10 lít

47,67

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật cơ bản

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Phấn

Hộp

Thiên Long không bụi DC-02

0,15

2

Bút bi xanh

Chiếc

Thiên Long TL-023

0,57

3

Bút bi đỏ

Chiếc

Thiên Long TL-023

0,57

4

Bút dạ màu đen

Chiếc

Thiên Long WB 03

1,2

5

Bút dạ màu đỏ

Chiếc

Thiên Long WB 03

1,2

6

Bút dạ màu xanh

Chiếc

Thiên Long WB 03

1,2

7

Bút màu

Hộp

Thiên Long FP01

0,13

8

Bàn chải đánh răng

Cái

Bàn chải người lớn

0,4

9

Băng dính y tế

Cuộn

Băng keo lụa, kích thước 2,5cmx5m

1,3

10

Betadin

Chai

125ml

0,2

11

Bộ lau nhà 360 độ

Cái

Sunhouse KS-CL330S

0,06

12

Bơm 50ml

Chiếc

Vinahankook 50ml

2,9

13

Bông cầu

Gói

Kích thước 2x2cm, trọng lượng 10gram

1,7

14

Bông hút nước 2*2cm

Gói

Kích thước 2x2cm, trọng lượng 10gram

2,2

15

Bột giặt

Kg

Omo túi 1kg

0,1

16

Dầu gội

Chai 350ml

Loại thông dụng trên thị trường, dung tích 350ml

0,4

17

Dầu nhờn paraphin

Chai

Loại thông dụng trên thị trường, dung tích 500ml

0,5

18

Dầu xoa bóp tinh dầu thông đỏ

Gel 100 ml

Loại PhytopineRelax Gel 100ml

0,33

19

Dung dịch rửa tay

Chai

THA 500ml

1,19

20

Dung dịch sát khuẩn tay nhanh

Chai

THA 500ml

1,1

21

Dung dịch NaCl 0.9 %

Chai

B-Braun 500ml

0,2

22

Kem xoa bóp

Lọ

Loại Sungaz

0,11

23

Gạc thấm nước

Gói

Kích thước 8x9cm, gói 10 miếng

8,8

24

Găng tay sạch

Đôi

Vglove có bột size M

40

25

Găng vô khuẩn

Đôi

Gglove size 7

4,4

26

Giấy A0

Tờ

Giấy ĐL 80

4,83

27

Giấy A4

Tờ

Double A A4

2,53

28

Giấy A4 các màu

Tờ

Giấy A4 IK Plus

2,5

29

Kem đánh răng

Tuýp

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

30

Kem xoa bóp

Lọ

65g/tuýp

0,11

31

Khăn mặt bông nhỏ

Cái

Khăn cotton (rộng 30 x dài 50 cm)

1,6

32

Khăn mặt bông nhỡ

Cái

Khăn cotton (rộng 35 x dài 80 cm)

1,6

33

Khăn bông tắm loại to

Cái

Khăn cotton (rộng 70 x dài 150 cm)

1,02

34

Khẩu trang y tế

Hộp

50 chiếc/hộp

0,5

35

Nam châm dính bảng

Hộp

Nam châm có núm, đường kính 34mm

0,04

36

Phấn rôm

Hộp

200g/lọ

0,56

37

Pin tiểu

Đôi

Vỉ 2 viên

0,3

38

Sonde foley

Cái

Size 16, chất liệu cao su

1,1

39

Sonde Levin

Cái

Size 16, dài 120cm

1,1

40

Sữa đặc có đường

Hộp

Trọng lượng 380g

0,4

41

Túi đựng chất thải thông thường

Kg

Loại 5kg, màu xanh

0,23

42

Túi đựng chất thải y tế

Kg

Loại 5kg, màu vàng

0,23

43

Túi đựng nước tiểu

Cái

Dung tích 2000ml, chất liệu nhựa trong mềm

1,3

44

Phôi chứng chỉ

Cái

Theo Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng lý thuyết

2

47

94

II

Khu học thực tập, thực hành, thí nghiệm

1

Xưởng thực hành

4

253

1.012

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

276,5

PHỤ LỤC VIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT VIÊN XOA BÓP BẤM HUYỆT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Tên nghề: Kỹ thuật viên xoa bóp bấm huyệt

Mã nghề: 4729006

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

Tổng hợp định mức kinh tế - kỹ thuật

I. Định mức lao động

II. Định mức thiết bị

III. Định mức vật tư

IV. Định mức cơ sở vật chất

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật viên xoa bóp bấm huyệt trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư, cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Kỹ thuật viên xoa bóp bấm huyệt do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật viên xoa bóp bấm huyệt trình độ sơ cấp

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của 01 người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật viên xoa bóp bấm huyệt trình độ sơ cấp

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật viên xoa bóp bấm huyệt trình độ sơ cấp.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật viên xoa bóp bấm huyệt trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học, thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật viên xoa bóp bấm huyệt trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để đề xuất điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật đảm bảo phù hợp.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT VIÊN XOA BÓP BẤM HUYỆT

Tên nghề: Kỹ thuật viên xoa bóp bấm huyệt

Mã nghề: 4729006

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

15,06

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,72

2

Định mức giờ dạy thực hành

13,34

II

Định mức lao động gián tiếp

3,02

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy vi tính

Laptop CPU Intel Core 15/ Ram 8GB/ổ cứng SSD 256GB;

Công suất 0,41kw

1,72

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens;

Phông chiếu tự cuốn, kích thước tối thiểu 1800x1800mm

1,72

3

Bút trình chiếu

Công nghệ laser RF2.4G Hz; Khoảng cách con trỏ laser 100m

1,72

4

Bảng phooc

Rộng 1200 cm x dài 1500cm

1,72

B

Thiết bị dạy thực hành

1

Máy vi tính

Laptop CPU Intel Core i5/ Ram 8GB/ổ cứng SSD 256GB; Công suất 0,41kw

1,67

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lumens;

Màn chiếu tối thiểu 1800 x 1800mm

1,67

3

Bút trình chiếu

Công nghệ laser: RF2.4G Hz

Khoảng cách con trỏ laser 100m

1,67

4

Bộ tranh giải phẫu hệ cơ, xương đầu, mặt, cổ

Rộng 50 x dài 70cm

5

5

Bộ tranh giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trên

Rộng 50 x dài 70cm

5

6

Bộ tranh giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dưới

Rộng 50 x dài 70cm

5

7

Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ thần kinh

Rộng 50 x dài 70cm

5

8

Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ tuần hoàn

Rộng 50 x dài 70cm

5

9

Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ hô hấp

Rộng 50 x dài 70cm

5

10

Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ tiết niệu

Rộng 50 x dài 70cm

5

11

Mô hình bộ xương người cỡ chuẩn không tháo rời

Tỷ lệ 1:1 so với thực tế;

Trọng lượng 15 kg;

Chất liệu nhựa PVC

10

12

Mô hình bộ xương người tháo rời

Tỷ lệ 1:1 so với thực tế;

Trọng lượng 8kg;

Chất liệu nhựa PVC

10

13

Mô hình hộp sọ (7 phần)

Tỷ lệ 1:1 so với thực tế;

Chất liệu nhựa PVC

10

14

Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương đầu - mặt - cổ

Kích thước cao 36 x dài 18 x rộng 18 cm

Trọng lượng 1,8 kg;

Chất liệu nhựa PVC

5

15

Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trên

Kích thước cao 85 x dài 23 x rộng 18cm;

Trọng lượng 4,28 kg;

Chất liệu nhựa PVC

10

16

Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dưới

Kích thước cao 85 x dài 23 x rộng 18cm;

Trọng lượng 4,28 kg;

Chất liệu nhựa PVC

10

17

Mô hình cơ thể bán thân + nội tạng (13 phần)

Kích thước cao 19 x dài 12 x rộng 45cm;

Trọng lượng 2,5kg;

Chất liệu nhựa PVC

5

18

Mô hình cơ thể bán thân hệ cơ (30 phần)

Kích thước cao 83 x dài 36 x rộng 20cm

Trọng lượng 2,5kg

Chất liệu nhựa PVC

5

19

Mô hình hệ cơ bán thân có đầu (27 phần)

Kích thước cao 87 x dài 38 x rộng 25cm;

Trọng lượng 8,5 kg;

Chất liệu nhựa PVC

5

20

Mô hình hệ cơ toàn thân

Kích thước cao 170 x dài 40 x rộng 20cm;

Chất liệu nhựa PVC

5

21

Mô hình cắt lớp đầu, mặt

Phần đầu và phần cổ được cắt thành 17 miếng

Tỷ lệ: 1/1 so với thực tế

Chất liệu nhựa PVC

10

22

Mô hình cơ cánh tay - 6 mảnh

Cấu tạo 6 phần, kích thước bằng 3/4 kích thước thật;

Chất liệu nhựa PVC

10

23

Mô hình chi trên/chi dưới cắt lớp

Tỷ lệ 1/1 so với thực tế

Chất liệu nhựa PVC

10

24

Mô hình giải phẫu hệ thần kinh

Kích thước cao 67 x dài 20,5 x rộng 7,5cm;

Chất liệu nhựa PVC

10

25

Mô hình não

Chất liệu nhựa PVC cao cấp;

Tỷ lệ 1:1 so với thực tế;

Chất liệu nhựa PVC

10

26

Mô hình cắt ngang tủy sống

Kích thước cao 7,5 x dài 32 x rộng 24cm;

Trọng lượng 1kg;

Chất liệu nhựa PVC

10

27

Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn

Kích thước cao 86 x dài 30 x rộng 5cm;

Chất liệu nhựa PVC

5

28

Mô hình Tim

Kích thước cao 30 x dài 20 x rộng 29cm;

Chất liệu nhựa PVC

10

29

Mô hình giải phẫu hệ hô hấp

Kích thước cao 39 x dài 28 x rộng 12cm;

Trọng lượng 2,3 kg;

Chất liệu nhựa PVC

5

30

Mô hình phổi (7 mảnh)

Tỷ lệ 1:1 so với thực tế;

Chất liệu nhựa PVC

10

31

Mô hình nghe tim phổi

Trọng lượng 19 kg;

Chất liệu nhựa PVC

5

32

Mô hình cắt dọc qua mũi, miệng, hầu

Kích thước cao 27 x dài 20 x rộng 10cm;

Chất liệu nhựa PVC

10

33

Mô hình giải phẫu hệ tiêu hóa

Kích thước cao 90 x dài 30 x rộng 12cm;

Trọng lượng 3kg;

Chất liệu nhựa PVC

10

34

Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu

Kích thước cao 36 x dài 19,5 x rộng x 3,5cm;

Chất liệu nhựa PVC

10

35

Mô hình đường kinh và huyệt vị

Kích thước cao 126 x rộng 45 x dài 59cm

10

36

Tranh hệ thống kinh lạc

Rộng 50 x dài 75cm

10

37

Tranh huyệt vị

Rộng 50 x dài 75cm

10

38

Bàn xoa bóp và vận động, đệm bọc simily

Kích thước dài 190 x rộng 65 x cao 67cm

55

39

Đệm vận động

Kích thước dài 190 x rộng 120 x cao 5cm

20

40

Ga trải giường

Dài 250 x rộng 80cm

65

41

Ghế tựa gỗ

Rộng 45cm, cao từ mặt đất đến mặt ngồi 45cm, chiều cao lưng ghế tựa 85cm

55

42

Gối

Rộng 45 x dài 65cm

90

43

Khăn bông

Rộng 28 x dài 46cm

36,67

44

Khăn bông tắm loại to

Rộng 70 x dài 150cm

60

45

Đèn hồng ngoại chân cao

Công suất bóng 250W (Có núm điều chỉnh tăng giảm cường độ tùy theo loại bệnh điều trị); điều chỉnh chiều cao từ 1m - 1,7m; cổ định vị xoay linh động đến gần 360 độ, khoảng rộng 30cm + 30cm

10

46

Khay chữ nhật Inox

Dài 30 x rộng 20cm

60

47

Tủ kính ngắn

Kích thước dài 100 x rộng 45 x cao 183 cm

10

48

Xe đẩy dụng cụ Inox

Kích thước dài 80 x rộng 50 x cao 75 cm

30

49

Xô nhựa đựng khăn

10 Lít

5

50

Bộ lau nhà 360 độ

Sunhouse KS-CL330S

5

51

Thùng rác nhựa vàng

20 lít có nắp đậy

5

52

Thùng rác nhựa xanh

20 lít có nắp đậy

5

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bút viết bảng

Chiếc

Thiên Long WB 03

0,57

2

Bút bi xanh, đỏ

Chiếc

Thiên Long TL-023

0,28

3

Phấn

Hộp

Thiên Long không bụi DC-02

0,06

4

Pin tiểu

Đôi

Vỉ 2 viên

0,86

5

Giấy A4

Tờ

Thiên Long Double AA4/70

27,8

6

Dung dịch rửa tay

Chai

Lifebuoy 500ml

1,3

7

Găng tay y tế

Đôi

Vglove có bột size M

58,33

8

Phấn rôm

Hộp

Johnson Baby Thái Lan 200g

5

9

Túi bóng xanh

Gam

Loại 5kg

11,11

10

Túi bóng vàng

Gam

Loại 5kg

11,11

11

Dầu xoa bóp tinh dầu thông đỏ

Lọ

Loại PhytopineRelax Gel 100ml

3,11

12

Tinh dầu ngải cứu việt

Lọ

Loại tinh đầu xoa bóp massage 200ml

3,11

13

Xà phòng

Kg

Omo

0,17

14

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng lý thuyết

2

60

120

II

Khu học thực tập, thực hành, thí nghiệm

1

Xưởng thực hành

4

240

960

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

270

PHỤ LỤC IX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SỬ DỤNG THUỐC THÚ Y TRONG CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Tên nghề: Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi

Mã nghề: 4620135

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

Tổng hợp định mức kinh tế - kỹ thuật

I. Định mức lao động

II. Định mức thiết bị

III. Định mức vật tư

IV. Định mức cơ sở vật chất

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư, cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi trình độ sơ cấp

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của 01 người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi trình độ sơ cấp

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi trình độ sơ cấp.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học, thời gian đào tạo là 400 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để đề xuất điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật đảm bảo phù hợp.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SỬ DỤNG THUỐC THÚ Y TRONG CHĂN NUÔI

Tên nghề: Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi

Mã nghề: 4620135

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

20,6

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,71

2

Định mức giờ dạy thực hành

18,89

II

Định mức lao động gián tiếp

3,09

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens;

Phông chiếu tự cuốn, kích thước tối thiểu 1800x1800mm

1,71

2

Máy vi tính

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,71

B

Thiết bị dạy thực hành

1

Bàn giải phẫu

Dài ≥ 1m; Rộng ≥ 60cm

11,67

2

Khay Inox

Kích thước 35x50cm;

Vật liệu không gỉ

30,11

3

Bình phun thuốc sát trùng cơ

Loại thông dụng trên thị trường

26,4

4

Bình bảo quản

Dung tích ≥ 7 lít;

Loại thông dụng trên thị trường

35,2

5

Bộ dụng cụ phẫu thuật gia súc: Mỗi bộ bao gồm

Vật liệu không gỉ;

Loại thông dụng trên thị trường

11,67

Kẹp có mấu

Kích thước 16cm

Kẹp không mấu

Kích thước 16cm

Kéo cong 2 đầu nhọn

Kích thước 16cm

Kéo cong đầu nhọn, đầu tù

Kích thước 16cm

Kéo thẳng 2 đầu nhọn

Kích thước 16cm

Kéo thẳng đầu nhọn, đầu tù

Kích thước 16cm

Cán dao mổ

Vật liệu không gỉ; loại thông dụng trên thị trường

Kìm cắt xương tiểu gia súc

Kích thước 27cm

Búa chặt xương tiêu gia súc

Lưỡi dài 18cm, sống lưng dày 5mm

Kéo cắt xương gia cầm

Kích thước 22cm, cán kim loại

6

Bộ dụng cụ khám bệnh thú y: Mỗi bộ bao gồm

Vật liệu không gỉ

37,89

Búa gõ (80 ÷ 100)g

Dài ≥ 1m, rộng ≥ 60cm

Búa gõ (200 ÷ 400)g

Kích thước 35x50 cm, vật liệu không gỉ

Phiên gõ

Loại thông dụng trên thị trường

Ống nghe

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ panh

Loại thông dụng trên thị trường

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

1,54

2

Tài liệu học tập

Quyển

Quyển ≥ 45 trang, in khổ A4

6

3

Dụng cụ học tập (Bút, vở, túi cúc)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

4

Phôi chứng chỉ

Cái

Theo Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1

5

Tranh các cơ quan giải phẫu của lợn

Bộ

In mầu trên giấy A0, mỗi bộ (6 tờ tương ứng với 6 cơ quan)

0,001

6

Tranh các cơ quan giải phẫu của gà

Bộ

In mầu trên giấy A0, mỗi bộ (6 tờ tương ứng với 6 cơ quan)

0,001

7

Bộ tranh ảnh bệnh vật nuôi

Bộ

In màu trên giấy A1 (mỗi bộ 10 tờ)

0,003

8

Găng tay y tế (dùng 1 lần)

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

14

9

Khẩu trang y tế (dùng 1 lần)

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

14

10

Con

≥ 1,5kg/con

0,44

11

Thỏ

Con

≥ 2kg/con

0,33

12

Lợn

Con

≥ 15kg/con

0,11

13

Xi lanh

Cái

Bằng nhựa loại 20ml

5

14

Xi lanh

Cái

Bằng nhựa loại 10ml

5

15

Kim tiêm

Cái

Kim tiêm số 7, vật liệu không gỉ

3,33

16

Kim tiêm

Cái

Kim tiêm số 9, vật liệu không gỉ

3,33

17

Lưỡi dao

Cái

Vật liệu không gỉ

1,11

18

Thuốc sát trùng, tiêu độc

Lít

Dạng dung dịch, lọ 1 lít, loại phổ biến trên thị trường

0,5

19

Thuốc sát trùng, tiêu độc

Kg

Dạng bột, loại phổ biến trên thị trường

0,94

20

Nhóm Vaccin cho lợn

20.1

Vaccin Tai xanh lợn

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

1,11

20.2

Vaccin dịch tả lợn

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

1,11

20.3

Vaccin đóng dấu lợn

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

1,11

20.4

Vaccin tụ huyết trùng lợn

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

1,11

20.5

Vaccin Lở mồm long móng

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

1,11

20.6

Vaccin phó thương hàn

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

1,11

20.7

Vaccin Lepo

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

1,11

21

Nhóm vaccin cho gà, vịt

21.1

Vaccin Lasota

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

1,11

21.2

Vaccin Gumboro

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

5,56

21.3

Vaccin Newcastle

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

1,11

21.4

Vaccin đậu gà

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

5,56

21.5

Vaccin Tụ huyết trùng

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

1,11

21.6

Vaccin cúm gia cầm

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

1,11

21.7

Vaccin dịch tả vịt

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

1,11

22

Nhóm vaccin cho trâu, bò

22.1

Vaccin Lở mồm long móng

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

1,11

22.2

Vaccin Tụ huyết trùng trâu bò

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

1,11

22.3

Vaccin Dịch tả trâu bò

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

1,11

22.4

Vaccin Nhiệt thán trâu bò

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

1,11

22.5

Vaccin Viêm da nổi cục

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

1,11

23

Nhóm kháng sinh Beta - lactam

Lọ

Dạng dung dịch, loại ≥ 20ml, loại thông dụng trên thị trường

0,22

24

Nhóm kháng sinh Beta - lactam

Gói

Dạng bột, gói ≥ 10g, loại phổ biến trên thị trường

0,22

25

Nhóm kháng sinh Aminoglycosid

Lọ

Dạng dung dịch, loại ≥ 20ml, loại thông dụng trên thị trường

0,22

26

Nhóm kháng sinh Aminoglycosid

Gói

Dạng bột, gói ≥ 10g, loại phổ biến trên thị trường

0,22

27

Nhóm kháng sinh Macrolid

Lọ

Dạng dung dịch, loại ≥ 20ml, loại thông dụng trên thị trường

0,22

28

Nhóm kháng sinh Macrolid

Gói

Dạng bột, gói ≥ 10g, loại phổ biến trên thị trường

0,22

29

Nhóm kháng sinh Lincosamid

Lọ

Dạng dung dịch, loại ≥ 20ml, loại thông dụng trên thị trường

0,22

30

Nhóm kháng sinh Lincosamid

Gói

Dạng bột, gói ≥ 10g, loại phổ biến trên thị trường

0,22

31

Nhóm kháng sinh Phenicol

Lọ

Dạng dung dịch, loại ≥ 20ml, loại thông dụng trên thị trường

0,22

32

Nhóm kháng sinh Phenicol

Gói

Dạng bột, gói ≥ 10g, loại phổ biến trên thị trường

0,22

33

Nhóm kháng sinh Cyclin

Lọ

Dạng dung dịch, loại ≥ 20ml, loại thông dụng trên thị trường

0,22

34

Nhóm kháng sinh Cyclin

Gói

Dạng bột, gói ≥ 10g, loại phổ biến trên thị trường

0,22

35

Nhóm kháng sinh Peptid

Lọ

Dạng dung dịch, loại ≥ 20ml, loại thông dụng trên thị trường

0,22

36

Nhóm kháng sinh Peptid

Gói

Dạng bột, gói ≥ 10g, loại phổ biến trên thị trường

0,22

37

Nhóm kháng sinh Quynolon

Lọ

Dạng dung dịch, loại ≥ 20ml, loại thông dụng trên thị trường

0,22

38

Nhóm kháng sinh Quynolon

Gói

Dạng bột, gói ≥ 10g, loại phổ biến trên thị trường

0,22

39

Thuốc tác dụng lên hệ thần kinh

Lọ

Dạng dung dịch, loại ≥ 20ml, loại thông dụng trên thị trường

0,22

40

Thuốc tác dụng lên hệ thần kinh

Gói

Dạng bột, gói ≥ 10g, loại phổ biến trên thị trường

0,22

41

Thuốc tác dụng lên hệ hô hấp

Lọ

Dạng dung dịch, loại ≥ 20ml, loại thông dụng trên thị trường

0,22

42

Thuốc tác dụng lên hệ hô hấp

Gói

Dạng bột, gói ≥ 10g, loại phổ biến trên thị trường

0,22

43

Thuốc tác động lên hệ tiết niệu sinh dục

Lọ

Dạng dung dịch, loại ≥ 20ml, loại thông dụng trên thị trường

0,22

44

Thuốc tác động lên hệ tiết niệu sinh dục

Gói

Dạng bột, gói ≥ 10g, loại phổ biến trên thị trường

0,22

45

Vitamin tan trong dầu

Lọ

Dạng dung dịch, loại ≥ 20ml, loại thông dụng trên thị trường

0,22

46

Vitamin tan trong nước

Gói

Dạng bột, gói ≥ 10g, loại phổ biến trên thị trường

0,22

47

Khoáng chất

Lọ

Dạng dung dịch, loại ≥ 20ml, loại thông dụng trên thị trường

0,22

48

Khoáng chất

Gói

Dạng bột, gói ≥ 10g, loại phổ biến trên thị trường

0,22

49

Thuốc trị Nội ký sinh trùng

Lọ

Dạng dung dịch, loại ≥ 20ml, loại thông dụng trên thị trường

0,22

50

Thuốc trị Nội ký sinh trùng

Gói

Dạng bột, gói ≥ 10g, loại phổ biến trên thị trường

0,22

51

Thuốc trị Ngoại ký sinh trùng

Lọ

Dạng dung dịch, loại ≥ 20ml, loại thông dụng trên thị trường

0,22

52

Thuốc trị Ngoại ký sinh trùng

Gói

Dạng bột, gói ≥ 10g, loại phổ biến trên thị trường

0,22

53

Cây treo chai dịch truyền

Cây

Vật liệu không gỉ, loại thông dụng trên thị trường

0,01

54

Nước cất, dung dịch pha

Lọ

Dạng dung dịch, loại ≥ 12ml, loại thông dụng trên thị trường

1,67

55

Bộ kim truyền

Bộ

Loại dùng 1 lần, loại thông dụng trên thị trường

0,11

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng lý thuyết

1,6

60

96

II

Khu học thực tập, thực hành, thí nghiệm

1

Xưởng thực hành

3

340

1.020

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

167,4

PHỤ LỤC X

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO LỢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Tên nghề: Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

Mã nghề: 4620126

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

Tổng hợp định mức kinh tế - kỹ thuật

I. Định mức lao động

II. Định mức thiết bị

III. Định mức vật tư

IV. Định mức cơ sở vật chất

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư, cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn trình độ sơ cấp

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của 01 người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn trình độ sơ cấp

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn trình độ sơ cấp.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học, thời gian đào tạo là 400 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để đề xuất điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật đảm bảo phù hợp.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO LỢN

Tên nghề: Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

Mã nghề: 4620126

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

20,6

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,71

2

Định mức giờ dạy thực hành

18,89

II

Định mức lao động gián tiếp

3,09

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens;

Phông chiếu tự cuốn, kích thước tối thiểu 1800x1800mm

1,714

2

Bảng từ

Kích thước 1,2x2,4m; sử dụng được nam châm, phấn viết

1,714

3

Máy vi tính

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,714

B

Thiết bị dạy thực hành

1

Bộ dụng cụ phẫu thuật gia súc: Mỗi bộ bao gồm:

1.1

Kẹp có mấu

Loại thông dụng trên thị trường

4,556

1.2

Kẹp không mấu

1.3

Kéo cong 2 đầu nhọn

4,556

1.4

Kéo cong đầu nhọn, đầu tù

1.5

Kéo thẳng 2 đầu nhọn

1.6

Kéo thẳng đầu nhọn, đầu tù

1.7

Dao mổ

1.8

Kìm cắt xương tiểu gia súc

1.9

Kìm cắt xương đại gia súc

1.10

Búa chặt xương tiểu gia súc

1.11

Búa chặt xương đại gia súc

2

Bộ dụng cụ khám bệnh thú y: Mỗi bộ bao gồm:

Loại thông dụng trên thị trường

41,556

2.1

Búa gõ (80÷100)g

2.2

Búa gõ (200÷400)g

2.3

Phiến gõ

2.4

Ống nghe

2.5

Bộ panh

3

Khay Inox

Loại thông dụng trên thị trường

37,778

4

Nhiệt kế thủy ngân

Loại thông dụng trên thị trường

38

5

Nhiệt kế điện tử

Loại thông dụng trên thị trường

38

6

Bình phun thuốc khử trùng

Loại bình phun cơ học thông dụng, có dung tích 12 lít trở lên

12,833

7

Bình bảo quản Vaccin

Loại thông dụng có dung tích 7 lít trở lên

11,278

8

Bình tam giác

Bằng thủy tinh loại 500ml

0,667

9

Bình tam giác

Bằng thủy tinh loại 250ml

0,667

10

Cốc thủy tinh

Loại 250ml

0,667

11

Cốc thủy tinh

Loại 500ml

0,667

12

Đũa thủy tinh

Dài 30cm, đường kính ≥ 20cm

0,667

13

Máng ăn

Loại thông dụng trên thị trường

3,778

14

Máng uống

Loại thông dụng trên thị trường

3,778

15

Cân đồng hồ

Loại 60kg, sai số 100 - 300g

10,389

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bộ dụng cụ học tập (vở người học, bút bi, túi cúc)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

2

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1

3

Tài liệu học tập

Quyển

In hai mặt trên giấy A4

6

4

Lợn thịt

Kg

Giống được chăn nuôi phổ biến, khối lượng ≥ 20kg/con

0,111

5

Tranh các cơ quan giải phẫu của lợn

Bộ

In mầu trên giấy A0, mỗi bộ (6 tờ tương ứng với 6 cơ quan)

0,056

6

Bộ tranh ảnh hệ thống chuồng nuôi, các loại kiểu chuồng nuôi lợn đực giống;

Bộ

In màu trên giấy A0, mỗi bộ 2 tờ

0,056

7

Bộ tranh ảnh hệ thống chuồng nuôi, các loại kiểu chuồng nuôi nái

Bộ

In màu trên giấy A0, mỗi bộ 2 tờ

0,056

8

Bộ tranh ảnh hệ thống chuồng nuôi, các loại kiểu chuồng nuôi lợn thịt

Bộ

In màu trên giấy A0, mỗi bộ 2 tờ

0,056

9

Bộ tranh ảnh các giống lợn nuôi hướng thịt

Bộ

In màu trên giấy A0, mỗi bộ 2 tờ

0,056

10

Bộ tranh ảnh về nguyên nhân, triệu chứng, bệnh tích, sơ đồ cách phòng và trị một số bệnh lây ở lợn

Bộ

In màu trên giấy A0, mỗi bộ 16 tờ

0,056

11

Bộ tranh ảnh về nguyên nhân, triệu chứng, bệnh tích, sơ đồ cách phòng và trị một số bệnh lây ở lợn

Bộ

In màu trên giấy A0, mỗi bộ 16 tờ

0,056

12

Khẩu trang y tế

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

30

13

Găng tay y tế

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

30

14

Thuốc sát trùng

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,389

15

Nhóm kháng sinh Beta - lactam

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

16

Nhóm kháng sinh Beta - lactam

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

17

Nhóm kháng sinh Aminoglycosid

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

18

Nhóm kháng sinh Aminoglycosid

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

19

Nhóm kháng sinh Macrolid

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

20

Nhóm kháng sinh Macrolid

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

21

Nhóm kháng sinh Lincosamid

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

22

Nhóm kháng sinh Lincosamid

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

23

Nhóm kháng sinh Phenicol

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

24

Nhóm kháng sinh Phenicol

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

25

Nhóm kháng sinh Cyclin

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

26

Nhóm kháng sinh Cyclin

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

27

Nhóm kháng sinh Peptid

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

28

Nhóm kháng sinh Peptid

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

29

Nhóm kháng sinh Quynolon

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

30

Nhóm kháng sinh Quynolon

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

31

Nhóm kháng sinh khác như: Nhóm Co-Trimoxazol, Nhóm Oxazolidinon, Nhóm 5-Nitro-Imidazol

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

32

Nhóm kháng sinh khác như: Nhóm Co-Trimoxazol, Nhóm Oxazolidinon, Nhóm 5-Nitro-Imidazol

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

33

Thuốc tác dụng lên hệ thần kinh

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

34

Thuốc tác dụng lên hệ thần kinh

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

35

Thuốc tác dụng lên hệ hô hấp

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

36

Thuốc tác dụng lên hệ hô hấp

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

37

Thuốc tác động lên hệ tiết niệu sinh dục

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

38

Thuốc tác động lên hệ tiết niệu sinh dục

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

39

Vitamin tan trong dầu

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

40

Vitamin tan trong nước

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

41

Khoáng chất

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

42

Khoáng chất

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

43

Thuốc trị Nội ký sinh trùng

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

44

Thuốc trị Nội ký sinh trùng

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

45

Thuốc trị Ngoại ký sinh trùng

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

46

Thuốc trị Ngoại ký sinh trùng

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,222

47

Vaccin Lở mồm long móng

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

4

48

Vaccin Tai xanh

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

4

49

Vaccin Circovius

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

4

50

Vaccin dịch tả lợn

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

4

51

Vaccin suyễn lợn

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

4

52

Vaccin tụ huyết trùng lợn

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

4

53

Vaccin phó thương hàn

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

4

54

Xilanh

Chiếc

Bằng nhựa loại 20ml

4

55

Xilanh

Chiếc

Bằng nhựa loại 10ml

4

56

Mũi kim tiêm

Chiếc

Mũi 7

4

57

Mũi kim tiêm

Chiếc

Mũi 9

4

58

Nước cất

ml

Loại thông dụng

111,111

59

Tinh lợn

Lít

Giống được chăn nuôi phổ biến và chưa được pha

0,056

60

Tinh lợn

Liều

Dạng thành phẩm và dùng phổ biến

0,5

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng lý thuyết

1,6

60

96

II

Khu học thực tập, thực hành, thí nghiệm

1

Xưởng thực hành

3

340

1.020

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

167,4

PHỤ LỤC XI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CHẾ BIẾN CHÈ XANH, CHÈ ĐEN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Tên nghề: Chế biến chè xanh, chè đen

Mã nghề: 4540102

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

Tổng hợp định mức kinh tế - kỹ thuật

I. Định mức lao động

II. Định mức thiết bị

III. Định mức vật tư

IV. Định mức cơ sở vật chất

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chế biến chè xanh, chè đen trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư, cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Chế biến chè xanh, chè đen do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chế biến chè xanh, chè đen trình độ sơ cấp

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của 01 người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chế biến chè xanh, chè đen trình độ sơ cấp

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Chế biến chè xanh, chè đen trình độ sơ cấp.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chế biến chè xanh, chè đen trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học, thời gian đào tạo là 400 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Chế biến chè xanh, chè đen trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để đề xuất điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật đảm bảo phù hợp.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CHẾ BIẾN CHÈ XANH, CHÈ ĐEN

Tên nghề: Chế biến chè xanh, chè đen

Mã nghề: 4540102

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

20,49

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,71

2

Định mức giờ dạy thực hành

18,78

II

Định mức lao động gián tiếp

3,07

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens;

Phông chiếu tự cuốn, kích thước tối thiểu 1800x1800mm

1,71

2

Máy vi tính

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,71

3

Bảng từ

Kích thước 1,2 x 2,4m

Sử dụng được với nam châm và phân viết bảng tiện dụng

1,71

B

Thiết bị dạy thực hành

1

Máy sao thủ công

Năng suất 50 ÷ 60 kg chè búp tươi/giờ; Công suất >1,1kW

25,78

2

Máy sao điện

Năng suất > 6kg/mẻ;

Công suất > 10kW

12,89

3

Máy sào

Năng suất 150 ÷ 200kg chè búp tươi/h;

Công suất > 0,75kW

12,89

4

Máy sấy

Năng suất > 30kg/h;

Công suất > 4kW

22,89

5

Máy vò

Năng suất > 30kg/mẻ;

Công suất > 1,1kW

39,11

6

Máy sàng tơi

Năng suất > 500kg/h;

Công suất > 1,1kW

9,56

7

Máy ép thủy lực

Năng suất ≥ 200kg/h;

Công suất > 1,1kW

9,56

8

Máy đo tốc độ gió

Tốc độ gió > 0,4m/s

16,22

9

Máy hút chân không

Loại thông dụng trên thị trường;

Công suất > 0,4kW

12,22

10

Máy tạo hình duỗi chè

Năng suất > 5kg/mẻ;

Công suất > 2kW

3,39

11

Máy phân loại chè

Năng suất > = 1tạ/1h;

Công suất > 0,5kW

6,11

12

Lò cấp nhiệt

Lưu lượng gió 5000 ÷ 8000m3/h;

Nhiệt lượng 600 ÷ 1000 MJ

15,33

13

Quạt ly tâm

Công suất 0,3kW

9,56

14

Quạt thông gió

Công suất > 0,55kW

17,78

15

Sàn rải chè

Kích thước DxRxC > 2 x 1,5 x 0,7m

52,11

16

Giàn héo

Kích thước Dx Rx C > 1.1 x 0.55 x 1.7m

Các tầng cách nhau > 15cm

19,11

17

Giàn lên men

Kích thước > 3x5m

19,11

18

Khay lên men

Kích thước > 1x2m

63,11

19

Lồng chứa chè ép

Kích thước phù hợp với kích thước của máy ép thủy lực; Có đục lỗ thoát nước ép

9,56

20

Nhiệt ẩm kế

Độ ẩm (từ 1-100)% RH

Nhiệt độ (từ -20 đến 70)°C

34,33

21

Cân điện tử

Loại thông dụng trên thị trường > 6kg

6,11

22

Cân đồng hồ

Loại thông dụng trên thị trường 120kg

21

23

Cân bàn

Mức cân tối đa 500kg

12,22

24

Đồng hồ

Đồng hồ treo tường

16,22

25

Xe đẩy

Tải trọng >50kg

18,11

26

Cây móc lò

Dài > 2m, thép tròn >16mm

22,89

27

Cây cào lò

Dài > 2m, thép tròn >16mm

22,89

28

Cào sắt

Bàn sắt > 4 răng, cán gỗ dài > 2m

29,56

29

Mô hình tranh ảnh

In màu, khổ A0

5,78

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Tài liệu học tập

Bộ

Khổ A4, độ sáng 90

1

2

Đồ dùng, dụng cụ học tập (Bút, vở, cặp)

Bộ

Bút bi, Vở > 48 trang, túi cúc

1

3

Giấy học nhóm

Tờ

Khổ A1

1,14

4

Bút bảng trắng

Chiếc

Dầu, không phai

0,24

5

Chè búp tươi

kg

Búp chè tươi thu hái ở độ trưởng thành 1 tôm 2-3 lá non

20

6

Túi ni lông đựng chè

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

3

7

Bao tải

Chiếc

Chất liều dứa, chứa >25kg

0,84

8

Dây buộc

Cuộn

Dây nilon 0,9-1kg/cuộn

0,11

9

Găng tay y tế

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

10

10

Ga

Kg

Bình cao 1,2m; đường kính >37cm

6,33

11

Củi

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

10

12

Khẩu trang

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

9

13

Túi bạc

Cái

Kích thước > 15x20cm

10

14

Mẹt

Cái

Đường kính > 80cm

0,13

15

Nia

Cái

Đường kính > 1 m

0,13

16

Sàng

Cái

Đường kính > 50cm

0,07

17

Chổi chít

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

18

Chổi nhựa

Cái

Kích thước 127x36cm

0,07

19

Xẻng nhựa

Cái

Kích thước >35x40cm

0,1

20

Dao

Cái

Lưỡi dao dài > 10cm

Chất liệu thép hoặc hợp kim

0,03

21

Pin

Quả

Loại 3AAA

0,67

22

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1

23

Chè búp khô

Kg

Theo tiêu chuẩn từng loại chè

4

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng lý thuyết

1,6

60

96

II

Khu học thực tập, thực hành, thí nghiệm

1

Xưởng thực hành

3

340

1.020

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

167,4

PHỤ LỤC XII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CHÈ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Tên nghề: Công nghệ chế biến chè

Mã nghề: 4540101

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

Tổng hợp định mức kinh tế - kỹ thuật

I. Định mức lao động

II. Định mức thiết bị

III. Định mức vật tư

IV. Định mức cơ sở vật chất

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Công nghệ chế biến chè trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư, cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Công nghệ chế biến chè do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Công nghệ chế biến chè trình độ sơ cấp

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của 01 người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Công nghệ chế biến chè trình độ sơ cấp

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Công nghệ chế biến chè trình độ sơ cấp.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Công nghệ chế biến chè trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học, thời gian đào tạo là 400 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Công nghệ chế biến chè trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để đề xuất điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật đảm bảo phù hợp.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CHÈ

Tên nghề: Công nghệ chế biến chè

Mã nghề: 4540101

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

20,6

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,71

2

Định mức giờ dạy thực hành

18,89

II

Định mức lao động gián tiếp

3,09

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy vi tính

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens;

Phông chiếu tự cuốn, kích thước tối thiểu 1800x1800mm

1,71

2

Máy chiếu (Projector)

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,71

3

Bảng từ

Kích thước 1,2 x 2,4m

Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

1,71

B

Thiết bị dạy thực hành

1

Máy hái chè

Năng suất 100 ÷ 150kg/giờ;

Công suất > 1,1kW

2,22

2

Máy vò

Năng suất > 30kg/mẻ;

Công suất > 1,1kW

2,44

3

Máy sao

Năng suất 50 ÷ 60kg chè búp tươi/giờ;

Công suất >1,1kW

6,22

4

Máy sào

Năng suất 150 ÷ 200kg chè búp tươi/h;

Công suất > 0,75kW

6

5

Máy sấy

Năng suất > 30kg/h;

Công suất > 4kW

2,44

6

Máy hấp

Năng suất 500 ÷ 700kg/h;

Công suất 1,1 ÷ 1,5kW

3,56

7

Máy ép thủy lực

Năng suất ≥ 200kg/h;

Công suất > 1,1kW

3,78

8

Máy đo tốc độ và lưu lượng gió

Rải đo 0 ÷ 35m/s

6,67

9

Máy phun ẩm

Công suất 0,75 ÷ 1,0kW;

Tiêu hao lượng nước 45 ÷ 55 lít/h

3,78

10

Máy lên men

Năng suất 600 ÷ 800kg/h;

Thời gian 40 ÷ 120 phút

3,78

11

Máy tạo hình duỗi chè

Năng suất > 5kg/mẻ;

Công suất > 2kW

3,78

12

Máy rung lắc làm khô chè

Năng suất 1 ÷ 1,5kg chè khô/mẻ;

Công suất 5,5 ÷ 6,0kW

3,78

13

Máy đo độ ẩm

Độ chính xác 0,001g;

Cài đặt nhiệt độ 50 ÷ 2000C

6,22

14

Máy sàng tơi

Năng suất > 500kg/h;

Công suất > 1,1kW

2,44

15

Giàn héo

Kích thước Dx Rx C > 1,1 x 0,55 x 1,7m, các tầng cách nhau >15cm

5

16

Máng héo

Kích thước DxRxC = (15÷25) x (1,5÷1,8) x (0,9÷1,1)m; Lưu lượng gió 34000÷42000 m3/giờ

5

17

Khay lên men

Kích thước >1x2m

3,78

18

Nồi hơi

Năng suất ≥ 400kg/h;

Công suất > 1,1kW

3,56

19

Thiết bị trần chè

Dung tích 500 ÷ 600 lít

3,56

20

Lò cấp nhiệt

Lưu lượng gió 5000 ÷ 8000m3/h;

Nhiệt lượng 600 ÷ 1000 MJ/

10,2

21

Bể làm nguội chè chần

Dung tích 1,2 ÷ 1,5m3

3,56

22

Sàn rải chè

Kích thước DxRxC=2x1,5x 0,7m

3,56

23

Dụng cụ chứa mẫu chè tươi

Mức chứa 2 ÷ 3kg chè tươi

2,67

24

Quạt thông gió

Công suất > 0,55kW

14,89

25

Quạt ly tâm

Công suất > 0,3kW

6,44

26

Cân bàn

Mức cân tối đa 500kg

12,44

27

Nhiệt kế

Thang nhiệt 0 ÷ 150°C

9,78

28

Điều hòa 2 chiều

Công suất > 12000BTU

3,78

29

Đồng hồ

Loại thông dụng trên thị trường

17,56

30

Xe đẩy

Tải trọng > 50kg

15,33

31

Xe vận chuyển

Tải trọng > 500kg

9,33

32

Cây móc lò

Dài > 2m, thép tròn >16mm

9,78

33

Cây Thông lò

Dài > 2m, thép tròn >16mm

9,78

34

Cào đảo chè

Bàng sắt > 4 răng, cán gỗ dài > 2m

2,67

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Tài liệu học tập

Bộ

Khổ A4, độ sáng 90

1

2

Dụng cụ học tập (Bút, vở, cặp)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

3

Giấy A4

Gam

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

4

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1

5

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,005

6

Tranh, Ảnh (khổ A2)

Tờ

In màu khổ A2 kích thước 595x420mm

0,17

7

Bút bảng trắng

Cái

Dầu, không phai

0,03

8

Chè búp tươi

kg

Búp chè tươi thu hái ở độ trưởng thành 1 tôm 2-3 lá non

8,3

9

Bao tải

Cái

Chất liệu dứa, chứa >25kg

1

10

Dây buộc

Cuộn

Dây nilon 0,9-1kg/cuộn

0,08

11

Găng tay tiệt trùng

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0,8

12

Túi ni lông đựng chè

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,02

13

Gas

kg

Bình cao 1,2m; Đường kính > 37cm

2,5

14

Khẩu trang

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

15

Chổi chít

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

16

Chổi nhựa

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

17

Sọt đựng chè tươi

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,02

18

Ủng

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

19

Mẹt

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,14

20

Nia

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,14

21

Sàng

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

22

Xẻng

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng lý thuyết

1,6

60

96

II

Khu học thực tập, thực hành, thí nghiệm

1

Xưởng thực hành

3

340

1.020

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

167,4

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 37/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


309

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.109.150
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!