BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3568/QĐ-BCT
|
Hà
Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số
95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy
định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn
lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp và Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Công
Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới
ban hành, thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương được quy định tại
Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ
thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi
trường lao động.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kỹ thuật an toàn và
Môi trường công nghiệp, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC);
- Lưu: VT, PC, ATMT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Quốc khánh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 3568/QĐ-BCT ngày 31 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền cấp
của Bộ Công Thương
|
An toàn công
nghiệp
|
Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường
công nghiệp
|
2
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm
quyền cấp của Bộ Công Thương
|
An toàn công
nghiệp
|
Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường
công nghiệp
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền cấp
của Bộ Công Thương
|
An toàn công
nghiệp
|
Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường
công nghiệp
|
4
|
Cấp chứng chỉ
kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương
|
An toàn công
nghiệp
|
Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường
công nghiệp
|
5
|
Cấp lại chứng
chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương
|
An toàn công
nghiệp
|
Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường
công nghiệp
|
Phần
II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
1. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm
quyền cấp của Bộ Công Thương
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức kiểm định nộp hồ sơ đề nghị
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động, phí thẩm định theo quy định của Bộ Tài
chính tại Bộ Công Thương (Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công
nghiệp).
- Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công
nghiệp kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ
không đầy đủ, hợp lệ, Cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức kiểm định
để hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Cục thẩm định
nội dung hồ sơ, trường hợp cần thiết, thẩm tra thực tế. Nếu hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện, trong thời hạn 30 ngày làm việc, Cục xem xét, thẩm định và trình Bộ Công
Thương cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
- Nếu hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện, Cục trả
lời bằng văn bản cho tổ chức kiểm định, nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện.
- Tổ chức kiểm định nhận Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trực tiếp tại Cục.
b) Cách thức thực hiện:
- Qua Bưu điện.
- Nộp trực tiếp tại cơ quan Cục
Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp .
c) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị
cấp Giấy chứng nhận;
- Bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập
đối với đơn vị sự nghiệp;
- Danh mục
thiết bị, dụng cụ phục vụ kiểm định;
- Danh mục
tài liệu kỹ thuật;
- Tài liệu về
kiểm định viên bao gồm:
+ Bản sao Chứng
chỉ kiểm định viên;
+ Bản sao Hợp
đồng làm việc hoặc hợp đồng lao động.
- Tài liệu về
người phụ trách kỹ thuật hoạt động kiểm định bao gồm:
+ Bản sao bằng
đại học;
+ Văn bản chứng
minh kinh nghiệm kiểm định.
d) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
đ)Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức kiểm định, thực hiện công tác
kiểm định các đối tượng kiểm định thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Công Thương theo quy định tại Phụ lục Ib ban hành kèm theo Nghị định số
44/2016/NĐ-CP.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công
nghiệp - Bộ Công Thương.
h) Phí, Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài Chính
i) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.
k) Thời hạn của Giấy chứng nhận: 05 năm đối với Giấy chứng nhận cấp mới hoặc gia hạn.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Tổ chức là đơn vị sự nghiệp, doanh
nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
- Được thành lập theo quy định của
pháp luật, được phép cung ứng dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.
- Bảo đảm thiết bị, dụng cụ phục vụ
kiểm định cho từng đối tượng thuộc phạm vi kiểm định theo yêu cầu tại quy trình
kiểm định, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động.
- Có đủ tài liệu kỹ thuật về từng
đối tượng thuộc phạm vi kiểm định theo quy trình kiểm định.
- Có ít nhất 02 kiểm định viên làm
việc theo hợp đồng từ 12 tháng trở lên thuộc tổ chức để thực hiện kiểm định đối
với mỗi đối tượng thuộc phạm vi đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định.
- Người phụ trách kỹ thuật hoạt động
kiểm định của tổ chức phải tốt nghiệp đại học chuyên ngành kỹ thuật và đã trực
tiếp thực hiện việc kiểm định kỹ thuật an toàn lao động tối thiểu 03 năm.
m) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu đơn đề nghị cấp GCNĐĐK
hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động: Phụ lục Ia Nghị định
số 44/2016/NĐ-CP.
n) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh
lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
2. Cấp
gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao
động thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức kiểm định nộp hồ sơ đề nghị
gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động, phí thẩm định theo quy định của Bộ Tài
chính tại Bộ Công Thương (Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công
nghiệp).
- Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp
kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, Cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức kiểm định để hoàn chỉnh
hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Cục thẩm định
nội dung hồ sơ, trường hợp cần thiết, thẩm tra thực tế. Nếu hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện, trong thời hạn 30 ngày làm việc, Cục xem xét, thẩm định và trình Bộ Công
Thương cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
- Nếu hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện, Cục trả
lời bằng văn bản cho tổ chức kiểm định, nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện.
- Tổ chức kiểm định nhận Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trực tiếp tại Cục.
b) Cách thức thực hiện:
- Qua Bưu điện.
- Nộp trực tiếp tại cơ quan Cục
Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp .
c) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị gia hạn Giấy chứng
nhận;
- Giấy chứng nhận đã được cấp;
- Tài liệu quy định tại các Điểm
b, c, d, đ và e Khoản 1 Điều 5 Nghị định 44/2016/NĐ-CP trong trường hợp có sự
thay đổi, cụ thể như sau:
+ Bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập
đối với đơn vị sự nghiệp;
+ Danh mục
thiết bị, dụng cụ phục vụ kiểm định;
+ Danh mục
tài liệu kỹ thuật;
+ Tài liệu về
kiểm định viên bao gồm: Bản sao Chứng chỉ kiểm định viên; Bản sao Hợp đồng làm
việc hoặc hợp đồng lao động.
+ Tài liệu về
người phụ trách kỹ thuật hoạt động kiểm định bao gồm: Bản sao bằng đại học; Văn bản chứng minh kinh nghiệm kiểm định.
d) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
đ)Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức kiểm định, thực hiện công tác
kiểm định các đối tượng kiểm định thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Công Thương theo quy định tại Phụ lục Ib ban hành kèm theo Nghị định
44/2016/NĐ-CP.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Cục Kỹ thuật An toàn và Môi trường công
nghiệp - Bộ Công Thương.
h) Phí, Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài Chính
i) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.
k) Thời hạn của Giấy chứng nhận: 05 năm đối với Giấy chứng nhận cấp mới hoặc gia hạn
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Tổ chức là đơn vị sự nghiệp, doanh
nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
- Được thành lập theo quy định của
pháp luật, được phép cung ứng dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.
- Bảo đảm thiết bị, dụng cụ phục vụ
kiểm định cho từng đối tượng thuộc phạm vi kiểm định theo yêu cầu tại quy trình
kiểm định, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động.
- Có đủ tài liệu kỹ thuật về từng
đối tượng thuộc phạm vi kiểm định theo quy trình kiểm định.
- Có ít nhất 02 kiểm định viên làm
việc theo hợp đồng từ 12 tháng trở lên thuộc tổ chức để thực hiện kiểm định đối
với mỗi đối tượng thuộc phạm vi đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định.
- Người phụ trách kỹ thuật hoạt động
kiểm định của tổ chức phải tốt nghiệp đại học chuyên ngành kỹ thuật và đã trực
tiếp thực hiện việc kiểm định kỹ thuật an toàn lao động tối thiểu 03 năm.
m) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu đơn đề nghị gia hạn GCNĐĐK
hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động: Phụ lục Ia Nghị định
số 44/2016/NĐ-CP.
n) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh
lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
3. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc
thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức kiểm định nộp hồ sơ đề nghị
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động, phí thẩm định theo quy định của Bộ Tài
chính tại Bộ Công Thương (Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công
nghiệp).
- Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công
nghiệp kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ
không đầy đủ, hợp lệ, Cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức kiểm định
để hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Cục thẩm định
nội dung hồ sơ, trường hợp cần thiết, thẩm tra thực tế. Nếu hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện, trong thời hạn 30 ngày làm việc, Cục xem xét, thẩm định và trình Bộ Công
Thương cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
- Nếu hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện, Cục trả
lời bằng văn bản cho tổ chức kiểm định, nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện.
- Tổ chức kiểm định nhận Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trực tiếp tại Cục.
b) Cách thức thực hiện:
- Qua Bưu điện.
- Nộp trực tiếp tại cơ quan Cục
Kỹ thuật An toàn và Môi trường công nghiệp .
c) Thành phần hồ sơ:
* Đối với trường hợp bổ sung, sửa
đổi Giấy chứng nhận, hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận;
- Giấy chứng nhận đã được cấp;
- Tài liệu chứng minh thay đổi về
điều kiện cấp Giấy chứng nhận.
* Đối với trường hợp Giấy chứng
nhận bị mất, hỏng, hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận;
- Giấy chứng nhận đã được cấp
trong trường hợp bị hỏng.
d) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
đ)Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức kiểm định, thực hiện công tác
kiểm định các đối tượng kiểm định thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Công Thương theo quy định tại Phụ lục Ib ban hành kèm theo Nghị định
44/2016/NĐ-CP.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Cục Kỹ thuật An toàn và Môi trường công
nghiệp - Bộ Công Thương.
h) Phí, Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài Chính
i) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.
k) Thời hạn của Giấy chứng nhận: Thời gian còn lại của Giấy chứng nhận đã được cấp.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Tổ chức là đơn vị sự nghiệp, doanh
nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
- Được thành lập theo quy định của
pháp luật, được phép cung ứng dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.
- Bảo đảm thiết bị, dụng cụ phục vụ
kiểm định cho từng đối tượng thuộc phạm vi kiểm định theo yêu cầu tại quy trình
kiểm định, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động.
- Có đủ tài liệu kỹ thuật về từng
đối tượng thuộc phạm vi kiểm định theo quy trình kiểm định.
- Có ít nhất 02 kiểm định viên làm
việc theo hợp đồng từ 12 tháng trở lên thuộc tổ chức để thực hiện kiểm định đối
với mỗi đối tượng thuộc phạm vi đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định.
- Người phụ trách kỹ thuật hoạt động
kiểm định của tổ chức phải tốt nghiệp đại học chuyên ngành kỹ thuật và đã trực
tiếp thực hiện việc kiểm định kỹ thuật an toàn lao động tối thiểu 03 năm.
m) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu đơn đề nghị cấp lại
GCNĐĐK hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động: Phụ lục Ia
Nghị định số 44/2016/NĐ-CP.
n) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh
lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
4. Cấp chứng
chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương
a) Trình tự thực hiện:
- Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công
nghiệp tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ kiểm định viên từ các
cá nhân có nhu cầu cấp chứng chỉ kiểm định viên.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công
nghiệp có trách nhiệm cấp chứng chỉ Kiểm định viên.
- Trường hợp không cấp chứng chỉ, sau 05
ngày làm việc, Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản và nêu rõ lí do.
b) Cách thức thực hiện:
- Qua Bưu điện.
- Nộp trực tiếp tại cơ quan
cấp chứng chỉ kiểm định viên.
c) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ kiểm định
viên.
- Bản sao văn bằng tốt nghiệp đại
học của người đề nghị cấp chứng chỉ có chứng thực hoặc xuất trình bản chính để
đối chiếu.
- Tài liệu chứng minh tiêu chuẩn
quy định tại Khoản 3 và 4 Điều 9 Nghị định 44/2016/NĐ-CP:
+ Có ít nhất 02 năm làm kỹ thuật
kiểm định hoặc làm công việc thiết kế, sản xuất, lắp đặt, sửa chữa, vận hành, bảo
trì về đối tượng kiểm định;
+ Đã hoàn thành khóa huấn luyện và
sát hạch đạt yêu cầu về nghiệp vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động với đối
tượng kiểm định hoặc có thời gian thực hiện kiểm định đối tượng kiểm định trên
10 năm tính đến thời điểm Nghị định này có hiệu lực.
- Giấy chứng nhận sức khỏe trong
khoảng thời gian 06 tháng, kể từ ngày đề nghị.
- Bản sao chứng minh nhân dân hoặc
hộ chiếu hoặc thẻ căn cước công dân.
- 02 ảnh màu cỡ 3x4 của người đề
nghị cấp chứng chỉ chụp trong khoảng thời gian 06 tháng, kể từ ngày đề nghị.
d) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
đ)Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Kiểm định viên, thực
hiện công tác kiểm định các đối tượng kiểm định thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Công Thương theo quy định tại Phụ lục Ib ban hành kèm theo
Nghị định 44/2016/NĐ-CP.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường
công nghiệp - Bộ Công Thương.
h) Phí, Lệ phí: không quy định.
i) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Chứng chỉ Kiểm định viên.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu đơn đề nghị cấp (hoặc
cấp lại) chứng chỉ Kiểm định viên: Phụ lục Ic Nghị định số
44/2016/NĐ-CP.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Kiểm định viên phải đáp ứng
các tiêu chuẩn sau:
- Có trình độ đại học trở lên, thuộc
chuyên ngành kỹ thuật phù hợp với đối tượng kiểm định thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Công Thương (đối tượng kiểm định);
- Có đủ sức khỏe đáp ứng yêu cầu
công việc;
- Có ít nhất 02 năm làm kỹ thuật
kiểm định hoặc làm công việc thiết kế, sản xuất, lắp đặt, sửa chữa, vận hành, bảo
trì về đối tượng kiểm định;
- Đã hoàn thành khóa huấn luyện và
sát hạch đạt yêu cầu về nghiệp vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động với đối
tượng kiểm định hoặc có thời gian thực hiện kiểm định đối tượng kiểm định trên
10 năm tính đến thời điểm 01 tháng 7 năm 2016.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ
sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
5. Cấp lại
chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương
a) Trình tự thực hiện:
- Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công
nghiệp tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp lại chứng chỉ kiểm định viên từ
các cá nhân có nhu cầu cấp lại chứng chỉ kiểm định viên.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công
nghiệp có trách nhiệm cấp chứng chỉ Kiểm định viên.
- Trường hợp không cấp chứng chỉ, sau 05
ngày làm việc, Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản và nêu rõ lí do.
b) Cách thức thực hiện:
- Qua Bưu điện.
- Nộp trực tiếp tại cơ quan
cấp chứng chỉ kiểm định viên.
c) Thành phần hồ sơ:
* Trường
hợp bổ sung, sửa đổi nội dung chứng chỉ kiểm định viên, hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ kiểm
định viên;
- Bản gốc chứng chỉ đã được cấp;
- Tài liệu chứng minh sự phù hợp của
yêu cầu bổ sung, sửa đổi;
- 02 ảnh màu cỡ 3x4 của người đề
nghị cấp lại chứng chỉ chụp trong khoảng thời gian 6 tháng, kể từ ngày đề nghị.
* Trường hợp đề nghị cấp lại
chứng chỉ kiểm định viên khi hết hạn, hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ kiểm
định viên;
- Bản gốc chứng chỉ đã được cấp;
- Kết quả sát hạch trước khi cấp lại.
- Giấy chứng nhận sức khỏe trong
khoảng thời gian 06 tháng, kể từ ngày đề nghị.
* Trường hợp chứng chỉ kiểm định
viên bị hỏng hoặc mất, hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ kiểm
định viên;
- Bản sao chứng chỉ kiểm định viên
(nếu có) hoặc số hiệu kiểm định viên đã được cấp;
- 02 ảnh màu cỡ 3x4 của người đề
nghị cấp lại chứng chỉ chụp trong khoảng thời gian 06 tháng, kể từ ngày đề nghị.
* Trường hợp Chứng chỉ kiểm định
viên bị thu hồi được xem xét để cấp lại, hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ kiểm
định viên;
- Báo cáo việc thực hiện các yêu cầu,
kiến nghị của cơ quan có thẩm quyền về khắc phục sai phạm;
- Văn bản chứng minh đã hoàn thành
khóa huấn luyện và sát hạch đạt yêu cầu về nghiệp vụ kiểm định kỹ thuật an toàn
lao động với đối tượng kiểm định tổ chức sau thời điểm quyết định thu hồi chứng
chỉ có hiệu lực đối với trường hợp quy định tại điểm c và đ Khoản 2 Điều 14 Nghị
định 44/2016/NĐ-CP;
- 02 ảnh màu cỡ 3x4 của người đề
nghị cấp lại chứng chỉ chụp trong khoảng thời gian 06 tháng, kể từ ngày đề nghị.
d) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
đ)Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Kiểm định viên, thực
hiện công tác kiểm định các đối tượng kiểm định thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Công Thương theo quy định tại Phụ lục Ib ban hành kèm theo
Nghị định 44/2016/NĐ-CP.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường
công nghiệp - Bộ Công Thương.
h) Phí, Lệ phí: không quy định.
i) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Chứng chỉ Kiểm định viên.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu đơn đề nghị cấp (hoặc
cấp lại) chứng chỉ Kiểm định viên: Phụ lục Ic Nghị định số
44/2016/NĐ-CP.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Kiểm định viên phải đáp ứng
các tiêu chuẩn sau:
- Có trình độ đại học trở lên, thuộc
chuyên ngành kỹ thuật phù hợp với đối tượng kiểm định thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Công Thương (đối tượng kiểm định);
- Có đủ sức khỏe đáp ứng yêu cầu
công việc;
- Có ít nhất 02 năm làm kỹ thuật
kiểm định hoặc làm công việc thiết kế, sản xuất, lắp đặt, sửa chữa, vận hành, bảo
trì về đối tượng kiểm định;
- Đã hoàn thành khóa huấn luyện và
sát hạch đạt yêu cầu về nghiệp vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động với đối
tượng kiểm định hoặc có thời gian thực hiện kiểm định đối tượng kiểm định trên
10 năm tính đến thời điểm 01 tháng 7 năm 2016.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ
sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
PHỤ LỤC
I
BIỂU MẪU VỀ CÔNG TÁC
KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
(Kèm theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)
PHỤ LỤC
LA
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày …… tháng …… năm 20…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
Kính gửi: …………………………………….
1. Tên tổ chức:………………………………………………………………………..
2. Địa chỉ liên lạc:……………………………………………………………………
Điện thoại: ………… Fax: ………E-mail:…………………………………..............
3. Quyết định thành lập/Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp số……………….
Cơ quan cấp: …………………… cấp ngày …………
tại ………………………….
4. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ………………………Giới tính:…………………………………………….
Chức vụ: …………………………………………..……………………………
Quốc tịch …………………Sinh ngày:…………………………………………..
Số CMND/hộ chiếu/căn cước công dân … …………Cấp ngày ...............tại……
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………..……
Điện thoại: ……………E-mail:………………………………………………….
5. Sau khi nghiên cứu quy định
tại Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ, chúng tôi
nhận thấy có đủ các điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với các
đối tượng kiểm định trong phạm vi sau đây:
STT
|
Tên đối tượng kiểm định
(theo Danh mục máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động do Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành)
|
Giới hạn đặc tính kỹ thuật
(Giới hạn đặc tính kỹ thuật của máy, thiết bị, vật tư mà tổ chức
có khả năng thực hiện)
|
1
|
…………………………………………….
|
|
2
|
…………………………………………….
|
|
Đề nghị quý Cơ quan xem xét và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho ... (tên tổ chức) theo phạm
vi nêu trên.
6. Tài liệu gửi kèm theo gồm có:
……………………………………………………………………
7. …………………. (Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của
nội dung trong đơn đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
- Thực hiện đúng các quy định về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn
lao động và các quy định khác của pháp luật có liên quan./.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC....
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
MẪU DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ KIỂM ĐỊNH
(TÊN TỔ CHỨC)
…………………..
DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ KIỂM ĐỊNH
TT
|
TÊN PHƯƠNG TIỆN
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
TÌNH TRẠNG HIỆU CHUẨN/KIỂM ĐỊNH
|
THỜI HẠN HIỆU CHUẨN
|
MÃ SỐ CHẾ TẠO THIẾT BỊ
|
TÌNH TRẠNG THIẾT BỊ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày ….. tháng ….. năm…..
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC....
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
MẪU DANH MỤC TÀI LIỆU PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH
(TÊN TỔ CHỨC) ………………….
DANH MỤC TÀI LIỆU PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH
STT
|
Tên tài liệu
|
Ký hiệu văn bản
|
Tình trạng hiệu lực
|
Cơ quan ban hành
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày ….. tháng ….. năm…..
Đại diện Tổ chức....
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
MẪU DANH SÁCH PHÂN CÔNG KIỂM ĐỊNH VIÊN
(TÊN TỔ CHỨC) ………….
DANH SÁCH PHÂN CÔNG KIỂM ĐỊNH VIÊN
STT
|
Họ và tên
|
Phạm vi kiểm định
|
Số hiệu kiểm định viên (nếu có)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
……., ngày ….. tháng ….. năm…..
Đại diện Tổ chức....
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI (GIA HẠN) GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ
ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
……………, ngày …… tháng ……năm 20……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI (GIA HẠN) GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN
TOÀN LAO ĐỘNG
Kính gửi: ………………………………….
1. Tên tổ chức:………………………………………………………………………..
2. Địa chỉ liên lạc:……………………………………………………………………
3. Điện thoại: ………………………….Fax: ………………… E-mail:…………….
3. Được thành lập theo Quyết định /Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
số…………….Cơ quan cấp: ……………..cấp ngày …………… tại………………
4. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ………………………………Giới tính:…………………………………….
Chức vụ:……………………………………………………………………………..
Quốc tịch ………………….inh ngày:………………………………………………
Số CMND/hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân ………Cấp ngày ………tại…………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:……………………………………………………
Điện thoại: ……………………………………E-mail:……………………………
5. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao
động đã được cấp số: ………………………; Ngày hết hiệu lực:……………………………
6. Đề nghị quý Cơ quan xem xét và cấp lại (gia hạn) Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động theo phạm vi sau đây:
STT
|
Tên đối tượng kiểm định
(theo Danh mục máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động do Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành)
|
Giới hạn đặc tính kỹ thuật
(giới hạn đặc tính kỹ thuật của
máy, thiết bị, vật tư mà tổ chức có khả năng thực hiện)
|
1
|
|
|
2
|
|
|
- Lý do (trong trường hợp đề nghị gia hạn, không cần điền thông tin ở mục này)…
7. Tài liệu kèm theo gồm có:
-
………………………………
8. (Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của
nội dung trong đơn đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo;
- Thực hiện đúng các quy định về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn
lao động và các quy định khác của pháp luật có liên quan./.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC.....
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH
KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
TÊN CƠ QUAN CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
TÊN TỔ CHỨC: …………………………………
Địa chỉ:……………………………………………………
Mã số đăng ký chứng nhận: ……………………………………………….
ĐƯỢC CHỨNG NHẬN CÓ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH
KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
PHẠM VI KIỂM ĐỊNH ĐƯỢC CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN:
Chi tiết tại Quyết định số ...)
Ngày cấp: ………………….
Ngày hết hiệu lực: ……………………
Cấp lần thứ: …………………..
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP
(ký, ghi rõ họ tên và
đóng dấu)
|
PHỤ LỤC
IC
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
CHỨNG CHỈ KIỂM ĐỊNH VIÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
……, ngày
... tháng .... năm 20 …..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP (HOẶC CẤP LẠI) CHỨNG CHỈ KIỂM ĐỊNH
VIÊN
Kính gửi: …………………………………..
Họ và tên: …………………………………..Ngày sinh ……………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………
Số CMND/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân...ngày cấp …………...nơi cấp....
Trình độ học vấn: …………………điện thoại ……………….E-mail: …………….
Đề nghị cấp chứng chỉ kiểm định viên với phạm vi sau đây:
TT
|
Phạm vi đề nghị
|
Tên đối tượng kiểm định
|
Giới hạn đặc tính kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
hoặc
Đề nghị cấp lại chứng chỉ kiểm định viên số hiệu ……
Lý do/Nội dung đề nghị cấp lại:
Hồ sơ kèm theo gồm có:
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu....
|
CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
|
MẪU CHỨNG CHỈ KIỂM ĐỊNH VIÊN
TÊN CƠ QUAN CẤP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Ảnh 3x4
(đóng dấu giáp lai hoặc dấu nổi)
|
CHỨNG CHỈ KIỂM ĐỊNH VIÊN
Số hiệu: ………………………
Họ và tên: ………………………. Ngày sinh:………………………
Số CMND/Hộ chiếu/Thẻ căn cước
công dân:……………………
Ngày cấp ……………..…..Nơi cấp…………………………………..
|
Phạm vi kiểm định:
STT
|
Tên đối tượng kiểm định
(theo Danh
mục máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành)
|
Ghi chú
|
1
|
……………………………………………………….
|
|
2
|
……………………………………………………….
|
|
Ngày hết hạn: …………………………….
Cấp lần thứ: ………………………………
|
………., ngày
….. tháng …… năm ……..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|