|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3560/QĐ-UBND 2021 nghề đào tạo trình độ sơ cấp cho người lao động Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
3560/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hoan
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3560/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 15 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO NGƯỜI LAO
ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28
tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ đào
tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Quyết định số 01/QĐ-LĐTBXH ngày 04 tháng
01 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành Kế hoạch
hành động của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện Nghị quyết số
01/NQ-CP và Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội tại Tờ trình số 14905/TTr-SLĐTBXH ngày 11 tháng 5 năm 2021 về việc ban hành
danh mục nghề đào tạo cho người lao động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai
đoạn 2021 - 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho
người lao động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2021 - 2025 (đính
kèm Phụ lục chi tiết).
Điều 2. Giao Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan định kỳ hàng
năm tổ chức rà soát, tổng hợp các nghề mới (nếu có) trình Ủy ban nhân dân Thành
phố bổ sung vào danh mục nghề đào tạo cho người lao động trên địa bàn.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc
Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giám đốc Sở Nội
vụ, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Ngân hàng Chính
sách xã hội chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ
Thành phố, Chủ tịch Hội Nông dân Thành phố, Bí thư Thành Đoàn, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân quận, huyện và thành phố Thủ Đức, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ LĐTBXH;
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục GDNN;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: CVP, PCVP/VX, KT;
- Phòng VX, KT;
- Lưu: VT, (VX/Th2).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03
THÁNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2021 -
2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3560/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
STT
|
Tên nghề
|
Thời gian đào tạo
(số giờ)
|
Mức học phí
(đồng/người/ khóa học)
|
Ghi chú
|
A. TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
|
I
|
NGHỀ NÔNG NGHIỆP
|
1
|
Chăn nuôi heo
|
300
|
2.000.000
|
|
2
|
Chăn nuôi bò sữa
|
300
|
2.000.000
|
|
3
|
Chế biến hải sản khô
|
480
|
2.000.000
|
|
4
|
Kỹ thuật trồng rau theo tiêu chuẩn VietGap
|
300
|
2.000.000
|
|
5
|
Kỹ thuật trồng nấm
|
300
|
2.000.000
|
|
6
|
Kỹ thuật trồng nấm rơm
|
300
|
2.600.000
|
|
7
|
Kỹ thuật trồng bắp và sắn cao sản
|
300
|
2.600.000
|
|
8
|
Kỹ thuật trồng và khai thác cây cao su
|
300
|
2.600.000
|
|
9
|
Kỹ thuật trồng hoa kiểng
|
300
|
2.000.000
|
|
10
|
Kỹ thuật trồng và chăm sóc hoa lan (nâng cao)
|
300
|
2.000.000
|
|
11
|
Kỹ thuật trồng rau, hoa cây cảnh, bảo vệ thực vật
|
300
|
2.000.000
|
|
12 .
|
Kỹ thuật trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng ngập mặn
|
300
|
2.000.000
|
|
13
|
Kỹ thuật cắt tỉa cành và tạo dán Bonsai
|
300
|
2.000.000
|
|
14
|
Kỹ thuật làm vườn
|
300
|
2.000.000
|
|
15
|
Kỹ thuật thiết kế sân vườn
|
300
|
2.000.000
|
|
16
|
Kỹ thuật phòng bệnh cho bò sữa
|
300
|
2.000.000
|
|
17
|
Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ
|
480
|
2.000.000
|
|
18
|
Nuôi bò sữa theo tiêu chuẩn VietGap
|
300
|
2.000.000
|
|
19
|
Nuôi tôm theo tiêu chuẩn VietGap
|
300
|
2.000.000
|
|
20
|
Nuôi cá kiểng
|
300
|
2.000.000
|
|
21
|
Nuôi tôm sú
|
440
|
2.000.000
|
|
22
|
Nuôi tôm thẻ chân trắng
|
440
|
2.000.000
|
|
23
|
Nghề trồng rau sạch, nấm
|
250
|
2.100.000
|
|
24
|
Thuyền trưởng tàu cá hạng tư
|
300
|
1.800.000
|
|
II
|
NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP
|
1
|
Bảo mẫu
|
300
|
2.000.000
|
|
2
|
Bảo trì, sửa chữa điện dân dụng
|
300
|
2.500.000
|
|
3
|
Bảo trì, sửa chữa điện công nghiệp
|
300
|
2.500.000
|
|
4
|
Bảo trì máy may
|
300
|
3.350.000
|
|
5
|
Cắt may dân dụng
|
624
|
1.650.000
|
|
6
|
Cắt gọt kim loại
|
310
|
4.400.000
|
|
7
|
Cơ điện nông thôn
|
300
|
2.000.000
|
|
8
|
Cơ điện lạnh
|
307
|
2.800.000
|
|
9
|
Cắt may thời trang
|
300
|
2.500.000
|
|
10
|
Cắt, uốn tóc
|
312
|
2.000.000
|
|
11
|
Cắt uốn tóc nữ
|
300 - 364
|
5.000.000 -
7.000.000
|
|
12
|
Cắt tóc nam
|
348
|
4.400.000
|
|
13
|
Cắt, uốn tóc nam nữ
|
300
|
3.000.000
|
|
14
|
Chăm sóc da mặt
|
300
|
5.000.000
|
|
15
|
Chải bới tóc
|
304
|
3.000.000
|
|
16
|
Chụp hình
|
300 - 480
|
1.800.000 -
7.500.000
|
|
17
|
Dịch vụ chăm sóc gia đình
|
300
|
2.000.000
|
|
18
|
Dựng Phim
|
300 - 480
|
1.800.000 -
7.500.000
|
|
19
|
Diễn viên
|
300 - 920
|
6.500.000 -
9.000.000
|
|
20
|
Dẫn chương trình
|
300
|
3.000.000
|
|
21
|
Điện dân dụng
|
300 - 541
|
2.000.000 -
2.400.000
|
|
22
|
Điện công nghiệp
|
420 - 640
|
3.150.000 -
4.650.000
|
|
23
|
Điện công nghiệp và dân dụng
|
342
|
3.000.000
|
|
24
|
Điện cơ
|
377
|
3.100.000
|
|
25
|
Điện tử
|
300
|
5.100.000
|
|
26
|
Điện tử dân dụng
|
396 - 630
|
2.550.000 -
3.000.000
|
|
27
|
Điện tử công nghiệp
|
300
|
2.600.000
|
|
28
|
Điện lạnh
|
379 - 630
|
3.600.000 -
4.500.000
|
|
29
|
Điện lạnh căn bản
|
300
|
2.600.000
|
|
30
|
Điều chỉnh âm thanh
|
300 - 920
|
6.500.000 -
9.000.000
|
|
31
|
Đạo diễn
|
300 - 920
|
6.500.000 - 9.000.000
|
|
32
|
Hàn điện
|
392
|
2.000.000
|
|
33
|
Kỹ thuật thiết kế và quản trị website
|
300
|
3.000.000
|
|
34
|
Kỹ thuật may
|
300
|
3.000.000
|
|
35
|
Kỹ thuật kết cườm
|
300
|
3.000.000
|
|
36
|
Kỹ thuật chế biến món ăn Á, Âu
|
320
|
5.000.000
|
|
37
|
Kỹ thuật xây dựng
|
320
|
2.000.000
|
|
38
|
Kỹ thuật làm móng và trang trí móng
|
404
|
6.000.000
|
|
39
|
Kỹ thuật viên cấp dưỡng
|
309
|
3.000.000
|
|
40
|
Kỹ thuật sửa chữa xe gắn máy
|
264
|
1.600.000
|
|
41
|
Kỹ thuật trang điểm
|
216
|
5.000.000
|
|
42
|
Kỹ thuật trang trí móng
|
204
|
2.200.000
|
|
43
|
Kỹ thuật sửa chữa máy may
|
342
|
1.800.000
|
|
44
|
Kỹ thuật sửa chữa máy tính xách tay
|
212
|
3.000.000
|
|
45
|
Lái xe ôtô hạng B2
|
300 - 588
|
5.950.000 -
6.500.000
|
|
46
|
Lái xe ôtô hạng C
|
920
|
9.000.000
|
|
47
|
Lái tàu ca nô
|
300
|
1.800.000
|
|
48
|
Mộc dân dụng
|
300
|
3.000.000
|
|
49
|
May công nghiệp
|
606
|
5.110.000
|
|
50
|
May túi xách
|
300
|
1.500.000
|
|
51
|
May giày công nghiệp
|
300
|
1.500.000
|
|
52
|
May giày
|
300
|
1.500.000
|
|
53
|
May thời trang
|
300
|
2.000.000
|
|
54
|
May gia đình
|
463
|
3.850.000
|
|
55
|
Pha chế thức uống
|
300
|
2.000.000
|
|
56
|
Pha chế các loại sinh tố
|
300
|
2.000.000
|
|
57
|
Quấn dây máy điện
|
360
|
3.000.000
|
|
58
|
Quay phim
|
300 - 480
|
1.800.000 -
7.500.000
|
|
59
|
Sửa chữa xe gắn máy
|
300 - 365
|
1.800.000 -
6.000.000
|
|
60
|
Sửa chữa ô tô
|
300 - 324
|
3.000.000
|
|
61
|
Sửa chữa thiết bị may
|
435
|
3.000.000
|
|
62
|
Sửa chữa thiết bị may công nghiệp
|
521
|
6.800.000
|
|
63
|
Sửa chữa máy may công nghiệp
|
359
|
4.600.000
|
|
64
|
Sửa chữa và bảo trì máy may
|
376
|
4.650.000
|
|
65
|
Sửa chữa và bảo trì điện thoại
|
300
|
5.600.000
|
|
66
|
Tiện
|
344
|
2.500.000
|
|
67
|
Tin học văn phòng
|
300
|
2.000.000
|
|
68
|
Thêu nghệ thuật
|
300
|
2.000.000
|
|
69
|
Trang điểm
|
300 - 480
|
1.800.000 -
7.500.000
|
|
B. ĐÀO TẠO NGHỀ DƯỚI 3 THÁNG
|
I
|
NGHỀ NÔNG NGHIỆP
|
1
|
Chế biến hải sản khô
|
150
|
2.000.000
|
|
2
|
Chế biến nước mắm
|
150
|
2.000.000
|
|
3
|
Kỹ thuật trồng rau theo tiêu chuẩn VietGAP
|
110
|
2.000.000
|
|
4
|
Kỹ thuật trồng dưa hấu
|
148
|
1.500.000
|
|
5
|
Kỹ thuật trồng và chăm sóc hoa mai
|
100 - 110
|
1.800.000 -
2.000.000
|
|
6
|
Kỹ thuật trồng và chăm sóc hoa lan
|
100 - 110
|
1.800.000 -
2.000.000
|
|
7
|
Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây kiểng, hoa lan
|
120
|
2.000.000
|
|
8
|
Kỹ thuật trồng và chăm sóc hoa lan nâng cao
|
110
|
2.000.000
|
|
9
|
Kỹ thuật trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng ngập mặn
|
101
|
1.000.000
|
|
10
|
Kỹ thuật sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trên cây
trồng
|
110
|
2.000.000
|
|
11
|
Kỹ thuật sử dụng phân bón trên cây trồng
|
110
|
2.000.000
|
|
12
|
Kỹ thuật chăm sóc vườn cảnh
|
110
|
2.000.000
|
|
13
|
Kỹ thuật nuôi lươn
|
140
|
1.500.000
|
|
14
|
Kỹ thuật nuôi cua biển
|
120
|
1.000.000
|
|
15
|
Kỹ thuật nuôi hàu
|
120
|
1.000.000
|
|
16
|
Kỹ thuật nuôi cá thịt
|
110
|
2.000.000
|
|
17
|
Kỹ thuật cắt tỉa cành và tạo dáng bonsai
|
110
|
2.000.000
|
|
18
|
Kỹ thuật nuôi cá cảnh
|
110
|
2.000.000
|
|
19
|
Kỹ thuật chăn nuôi bò sữa
|
110
|
2.000.000
|
|
20
|
Kỹ thuật chăn nuôi heo
|
110
|
2.000.000
|
|
21
|
Kỹ thuật phòng và trị bệnh trên bò sữa
|
110
|
2.000.000
|
|
22
|
Kỹ thuật sản xuất muối theo phương pháp kết tinh
trên ruộng trải bạt
|
105
|
1.100.000
|
|
23
|
Kỹ thuật bón phân cho cây trồng
|
100
|
5.030.000
|
|
24
|
Nuôi tôm sú
|
150
|
1.200.000
|
|
25
|
Nuôi tôm thẻ chân trắng
|
150
|
1.200.000
|
|
26
|
Nuôi tôm he thương phẩm
|
150
|
1.200.000
|
|
27
|
Nuôi cá nước ngọt
|
150
|
1.200.000
|
|
28
|
Nuôi tôm ứng dụng công nghệ cao
|
120
|
5.058.400
|
|
29
|
Sản xuất giống và nuôi baba
|
150
|
1.200.000
|
|
30
|
Sản xuất giống và nuôi cá lóc
|
150
|
1.200.000
|
|
31
|
Sản xuất giống và nuôi cá tra, basa
|
150
|
1.200.000
|
|
32
|
Sản xuất giống và nuôi cá chẽm
|
150
|
1.200.000
|
|
33
|
Sản xuất giống và nuôi cá sặc rằn
|
150
|
1.200.000
|
|
34
|
Sản xuất giống và nuôi cá rô đồng
|
150
|
1.200.000
|
|
35
|
Sản xuất giống tôm càng xanh
|
150
|
1.200.000
|
|
36
|
Thiết kế sân vườn
|
100
|
1.500.000
|
|
37
|
Thuyền viên tàu cá
|
150
|
1.200.000
|
|
38
|
Thuyền trưởng tàu cá hạng nhỏ
|
150
|
1.200.000
|
|
39
|
Thuyền trưởng tàu cá
|
220
|
1.500.000
|
|
40
|
Kỹ thuật trồng hoa ứng dụng công nghệ cao
|
120
|
3.486.750
|
|
41
|
Kỹ thuật trồng rau, quả ứng dụng công nghệ cao
|
120
|
3.500.000
|
|
II
|
NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP
|
1
|
Bảo dưỡng, bảo trì động cơ điện
|
112
|
2.000.000
|
|
2
|
Cắt, may trang phục nữ thời trang
|
183
|
1.800.000
|
|
3
|
Cắt, may áo dài
|
100
|
1.200.000
|
|
4
|
Cắt tóc nữ căn bản
|
144
|
2.000.000
|
|
5
|
Cắt tóc nữ nâng cao
|
100
|
1.800.000
|
|
6
|
Cắt tóc nữ
|
120
|
2.000.000
|
|
7
|
Cắt, uốn tóc nữ căn bản
|
120
|
2.000.000
|
|
8
|
Cắt, uốn tóc nữ nâng cao
|
160
|
2.000.000
|
|
9
|
Cắt tóc nam căn bản
|
144
|
2.000.000
|
|
10
|
Chải bới tóc cô dâu
|
160
|
2.000.000
|
|
11
|
Chăm sóc móng
|
292
|
1.920.000
|
|
12
|
Chế biến nước mắm
|
150
|
1.200.000
|
|
13
|
Chế biến hải sản khô
|
150
|
1.200.000
|
|
14
|
Chụp hình gia đình
|
108 - 134
|
2.500.000 -
3.000.000
|
|
15
|
Dựng phim căn bản
|
108 - 134
|
2.500.000 -
3.000.000
|
|
16
|
Dẫn chương trình
|
108 - 134
|
2.500.000 -
3.000.000
|
|
17
|
Điện căn bản
|
135
|
1.500.000
|
|
18
|
Điện dân dụng
|
205
|
2.000.000
|
|
19
|
Đan lưới thể thao
|
150
|
1.200.000
|
|
20
|
Điều chỉnh âm thanh căn bản
|
108 - 134
|
2.500.000 -
3.000.000
|
|
21
|
Gội đầu, uốn tóc
|
120
|
2.000.000
|
|
22
|
Giúp việc nhà căn bản
|
108 - 134
|
2.500.000 -
3.000.000
|
|
23
|
Hàn
|
100
|
650.000
|
|
24
|
Hàn điện căn bản
|
160
|
2.000.000
|
|
25
|
Kỹ thuật phần cứng máy tính và tin học văn phòng
|
160
|
2.000.000
|
|
26
|
Kỹ thuật phần cứng máy tính và ứng dụng văn phòng
|
100
|
2.000.000
|
|
27
|
Kỹ thuật sửa chữa máy tính xách tay
|
108
|
2.500.000
|
|
28
|
Kỹ thuật làm bánh Á, Âu
|
105
|
2.000.000
|
|
29
|
Kỹ thuật cắm hoa
|
150
|
2.000.000
|
|
30
|
Kỹ thuật làm móng
|
120
|
1.200.000
|
|
31
|
Kỹ thuật làm móng căn bản
|
120
|
1.500.000
|
|
32
|
Kế toán doanh nghiệp
|
128
|
1.000.000
|
|
33
|
Kỹ năng bán hàng
|
120
|
1.200.000
|
|
34
|
Kỹ thuật xây dựng
|
100
|
2.000.000
|
|
35
|
Kỹ thuật uốn setting và uốn lạnh
|
100
|
2.000.000
|
|
36
|
Kỹ thuật đắp móng
|
120
|
2.500.000
|
|
37
|
Kỹ thuật kết cườm
|
208
|
2.000.000
|
|
38
|
Lắp đặt điện nội thất
|
104
|
1.750.000
|
|
39
|
Lắp đặt tủ điện công nghiệp
|
129
|
900.000
|
|
40
|
Lập trình CNC với hệ Fanuc
|
100
|
1.200.000
|
|
41
|
Lắp đặt máy vi tính
|
120
|
1.200.000
|
|
42
|
Trang trí bánh kem
|
100
|
950.000
|
|
43
|
Kỹ thuật lập trình với Microsoft Access
|
100
|
800.000
|
|
44
|
May công nghiệp
|
101
|
1.000.000
|
|
45
|
May công nghiệp căn bản
|
100
|
800.000
|
|
46
|
May giày công nghiệp
|
100
|
2.000.000
|
|
47
|
May giày
|
100
|
2.000.000
|
|
48
|
May dân dụng
|
214
|
2.000.000
|
|
49
|
Máy trưởng tàu cá hạng I
|
150
|
1.800.000
|
|
50
|
Máy trưởng tàu cá hạng II
|
90
|
1.500.000
|
|
51
|
Máy trưởng tàu cá hạng III
|
48
|
1.200.000
|
|
52
|
Nấu ăn
|
130
|
2.000.000
|
|
53
|
Nấu ăn đãi tiệc
|
108 - 160
|
1.500.000 -
2.000.000
|
|
54
|
Nấu ăn điểm tâm
|
110
|
2.000.000
|
|
55
|
Nấu ăn gia đình
|
110
|
2.000.000
|
|
56
|
Nối mi
|
160
|
1.500.000
|
|
57
|
Phay căn bản
|
153
|
1.500.000
|
|
58
|
Quản trị Website
|
100
|
1.000.000
|
|
59
|
Quản trị mạng doanh nghiệp
|
147
|
2.500.000
|
|
60
|
Quay phim căn bản
|
108 - 134
|
2.500.000 -
3.000.000
|
|
61
|
Sửa chữa điện thoại di động căn bản
|
100
|
1.200.000
|
|
62
|
Sửa chữa điện thoại di động nâng cao
|
108 - 134
|
2.500.000 -
3.000.000
|
|
63
|
Sửa chữa điện thoại di động thông minh
|
135
|
2.700.000
|
|
64
|
Sửa chữa xe tay ga
|
120
|
900.000
|
|
65
|
Sửa chữa động cơ Diesel
|
100
|
920.000
|
|
66
|
Sửa chữa máy tính
|
123
|
2.200.000
|
|
67
|
Sửa chữa thiết bị may
|
130
|
1.200.000
|
|
68
|
Sửa chữa máy may bằng, trụ, zigzag
|
200
|
2.700.000
|
|
69
|
Sửa chữa, bảo dưỡng động cơ điện
|
112
|
1.900.000
|
|
70
|
Tiện
|
120
|
1.900.000
|
|
71
|
Tin học văn phòng
|
120-195
|
1.200.000 -
1.800.000
|
|
72
|
Tin học văn phòng căn bản
|
126
|
900.000
|
|
73
|
Thiết kế Website
|
120
|
2.000.000
|
|
74
|
Trang điểm căn bản
|
120
|
2.000.000
|
|
75
|
Trang điểm chuyên sâu
|
144
|
1.700.000
|
|
76
|
Trang điểm dạ hội
|
160
|
2.000.000
|
|
77
|
Trang điểm cô dâu căn bản
|
120
|
2.000.000
|
|
78
|
Trang trí móng
|
160
|
2.000.000
|
|
79
|
Thiết kế mẫu quảng cáo
|
174
|
1.950.000
|
|
80
|
Thiết kế mẫu quảng cáo
|
174
|
1.950.000
|
|
81
|
Thuyền trưởng tàu cá hạng I
|
150
|
1.800.000
|
|
82
|
Thuyền trưởng tàu cá hạng II
|
90
|
1.500.000
|
|
83
|
Thuyền trưởng tàu cá hạng III
|
48
|
1.200.000
|
|
84
|
Thợ máy tàu cá
|
24
|
700.000
|
|
85
|
Uốn, duỗi, nhuộm tóc
|
120
|
2.000.000
|
|
86
|
Văn thư
|
155
|
1.500.000
|
|
87
|
Vận hành và bảo dưỡng xe nâng
|
108
|
2.200.000
|
|
88
|
Vận hành máy tiện CNC
|
120
|
1.500.000
|
|
Quyết định 3560/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho người lao động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2021-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3560/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 về Danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho người lao động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2021-2025
1.047
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|