|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
350/QĐ-SGTVTXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Lương
|
Ngày ban hành:
|
10/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND TỈNH LÀO CAI
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI -
XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 350/QĐ-SGTVTXD
|
Lào Cai, ngày 10
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI - XÂY DỰNG TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18
tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17
tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
11/2021/TT -BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một
số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số
13/2021/TT -BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn
phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng;
Căn cứ Văn bản số
4997/UBND-QLĐT ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc quản lý giá nhân
công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Văn bản
số 3900/UBND-XD ngày 09/8/2023 của UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố đơn giá
nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Kinh tế & Vật liệu xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai nội dung như sau:
1. Đơn giá nhân công xây
dựng được tính cho một ngày công lao động theo cấp bậc bình quân nhóm công nhân
xây dựng, nhóm nhân công khác, đã bao gồm các khoản bảo hiểm của người lao động
phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp,
công đoàn), không bao gồm các khoản bảo hiểm mà người sử dụng lao động phải
nộp cho nhà nước; đơn giá nhân công bảo đảm cao hơn mức lương tối thiểu vùng do
Chính phủ quy định.
2. Công bố đơn giá nhân
công xây dựng theo các vùng như sau:
Vùng II: Thành phố Lào Cai;
Vùng III: khu vực 1 (Thị xã Sa
Pa), khu vực 2 (huyện Bảo Thắng);
Vùng IV: huyện Văn Bàn, huyện Bảo
Yên, huyện Bát Xát, huyện Mường Khương, huyện Bắc Hà, huyện Si Ma Cai.
(phụ lục đơn giá nhân công
xây dựng kèm theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Đối tượng và phạm vi áp dụng:
các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan quản lý chi phí đầu tư xây dựng
các dự án, công trình sử dụng vốn đầu tư công, vốn Nhà nước ngoài đầu tư công,
dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Khuyến khích dự án sử dụng nguồn
vốn khác áp dụng đơn giá nhân công xây dựng này.
2. Chuyển tiếp thực hiện
các dự án:
a) Gói thầu có thời điểm đóng
thầu trước ngày quyết định này có hiệu lực thì không điều chỉnh giá nhân công
theo quyết định này. Trường hợp gói thầu thực hiện theo đơn giá điều chỉnh, hoặc
có khối lượng phát sinh ngoài hợp đồng thì thực hiện theo các quy định hiện
hành.
b) Gói thầu có thời điểm đóng
thầu sau ngày quyết định này có hiệu lực thì chủ đầu tư tổ chức thực hiện theo
quy định của pháp luật về xây dựng và pháp luật về đấu thầu.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 943/QĐ-SGTVTXD
ngày 09/11/2021 của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng công bố đơn giá nhân công
xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Trong quá trình thực hiện, nếu
có vướng mắc thì đề nghị các cơ quan, đơn vị tổng hợp và gửi văn bản về Sở Giao
thông vận tải - Xây dựng để nghiên cứu và sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận:
- UBND tỉnh (b/c);
- Các Sở, Ban, Ngành thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh Lào Cai;
- Ban QLDA ĐTXD, BQLDAGT, Ban ODA
- Ban QLDA ĐTXD các huyện, thị xã, TP;
- Các phòng, đơn vị thuộc Sở GTVT-XD;
- Ban Giám đốc Sở GTVT-XD;
- Đăng cổng TTĐT Sở GTVT-XD;
- Lưu: VT, KTvl.
|
KT.GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Đặng Văn Lương
|
PHỤ LỤC: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
(Công
bố kèm theo Quyết định số 350/QĐ-SGTVTXD ngày 10/8/2023 của Sở Giao thông vận tải-
Xây dựng Lào Cai)
1. Đơn
giá nhân công Vùng II
Số TT
|
Nhóm nhân công
|
Cấp bậc bình quân
|
Vùng II: Thành phố Lào Cai
|
I
|
Nhóm nhân công xây dựng
|
|
|
1
|
Nhóm I
|
3,5/7
|
237.000
|
2
|
Nhóm II
|
3,5/7
|
264.000
|
3
|
Nhóm III
|
3,5/7
|
278.000
|
4
|
Nhóm IV:
|
|
|
-
|
Nhóm vận hành máy, thiết bị
thi công xây dựng
|
3,5/8
|
291.000
|
-
|
Nhóm lái xe các loại
|
2/4
|
292.000
|
II
|
Nhóm nhân công khác
|
|
|
1
|
Kỹ sư trực tiếp khảo sát, thí
nghiệm
|
4/8
|
315.000
|
2
|
Vận hành tàu thuyền
|
|
|
-
|
Thuyền trưởng, Thuyền phó
|
1,5/2
|
423.000
|
-
|
Thợ điều khiển tàu sông, máy
trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc
II,
|
1,5/2
|
403.000
|
-
|
Thủy thủ, Thợ máy, thợ điện,
kỹ thuật viên
|
2/4
|
403.000
|
3
|
Thợ lặn
|
2/4
|
576.000
|
4
|
Nghệ nhân
|
1,5/2
|
540.000
|
2. Đơn
giá nhân công Vùng III
Số TT
|
Nhóm nhân công
|
Cấp bậc bình quân
|
Vùng III
|
Khu vực 1: Thị xã Sa Pa
|
Khu vực 2: huyện Bảo Thắng
|
I
|
Nhóm nhân công xây dựng
|
|
|
|
1
|
Nhóm I
|
3,5/7
|
242.000
|
220.000
|
2
|
Nhóm II
|
3,5/7
|
275.000
|
242.000
|
3
|
Nhóm III
|
3,5/7
|
289.000
|
254.000
|
4
|
Nhóm IV:
|
|
|
|
-
|
Nhóm vận hành máy, thiết bị thi
công xây dựng
|
3,5/8
|
292.000
|
267.000
|
-
|
Nhóm lái xe các loại
|
2/4
|
293.000
|
268.000
|
II
|
Nhóm nhân công khác
|
|
|
|
1
|
Kỹ sư trực tiếp khảo sát, thí
nghiệm
|
4/8
|
308.000
|
296.000
|
2
|
Vận hành tàu thuyền
|
|
|
|
-
|
Thuyền trưởng, Thuyền phó
|
1,5/2
|
424.000
|
422.000
|
-
|
Thợ điều khiển tàu sông, máy
trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc
II,
|
1,5/2
|
404.000
|
400.000
|
-
|
Thủy thủ, Thợ máy, thợ điện,
kỹ thuật viên
|
2/4
|
404.000
|
400.000
|
3
|
Thợ lặn
|
2/4
|
577.000
|
562.000
|
4
|
Nghệ nhân
|
1,5/2
|
527.000
|
502.000
|
3. Đơn
giá nhân công Vùng IV
Số TT
|
Nhóm nhân công
|
Cấp bậc bình quân
|
Vùng IV: huyện Văn Bàn; huyện Bảo Yên; huyện Bát Xát; huyện
Mường Khương; huyện Bắc Hà; huyện Si Ma Cai.
|
I
|
Nhóm nhân công xây dựng
|
|
|
1
|
Nhóm I
|
3,5/7
|
220.000
|
2
|
Nhóm II
|
3,5/7
|
242.000
|
3
|
Nhóm III
|
3,5/7
|
254.000
|
4
|
Nhóm IV:
|
|
|
-
|
Nhóm vận hành máy, thiết bị
thi công xây dựng
|
3,5/8
|
267.000
|
-
|
Nhóm lái xe các loại
|
2/4
|
268.000
|
II
|
Nhóm nhân công khác
|
|
|
1
|
Kỹ sư trực tiếp khảo sát, thí
nghiệm
|
4/8
|
296.000
|
2
|
Vận hành tàu thuyền
|
|
|
-
|
Thuyền trưởng, Thuyền phó
|
1,5/2
|
422.000
|
-
|
Thợ điều khiển tàu sông, máy
trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc
II,
|
1,5/2
|
400.000
|
-
|
Thủy thủ, Thợ máy, thợ điện,
kỹ thuật viên
|
2/4
|
400.000
|
3
|
Thợ lặn
|
2/4
|
562.000
|
4
|
Nghệ nhân
|
1,5/2
|
502.000
|
4. Danh mục
nhóm nhân công
I
|
Nhóm nhân công xây dựng
|
Nội dung công việc
|
1
|
Nhóm I
|
- Phát cây, phá dỡ công
trình, tháo dỡ kết cấu công trình, bộ phận máy móc, thiết bị;
- Nhổ cỏ, cắt tỉa cây, trồng
cây cảnh, hoa, cỏ;
- Bốc xếp, vận chuyển vật liệu;
- Đào, đắp xúc, san đất, cát,
đá, phế thải;
- Đóng gói vật liệu rời; - Vận
chuyển, bốc vác, xếp đặt thủ công;
- Các công tác thủ công đơn
giản khác
|
2
|
Nhóm II
|
- Phục vụ công tác đổ bê
tông, làm móng;
- Sản xuất, lắp đựng ván khuôn,
giàn giáo, giáo an toàn, sàn đạo giá long môn;
- Làm cốt thép, thép bàn mã,
thép hình, thép tấm.
- Xây, kè đá, bó vỉa nền đường;
- Sản xuất lắp đựng vỉ kèo gỗ,
thép, tôn, kính..
- Làm trần cót ép, trần nhựa,
mái ngói, broximang..
- Cắt mài đá, ống thé, ống nhựa,
tẩy rỉ thép, đánh vecni..
- Quét vôi ve, nhựa đường;
Các công tác làm sạch bề mặt khác.
- Phục vụ ép nhổ, đóng cọc, cừ,
(gỗ tre, thép, bê tông..)
- Khoan cắt bê tông;
- Phục vụ khoan giếng, khoan
dẫn, khoan tạo lỗ và các công tác phục vụ công tác khoan như bơm dung dịch chống
sụt thành hố khoan, hạ ống vách…
- làm cọc cát, giếng cát, cọc
xi măng đất gia cố, gia cố nền đất yếu..
- Các công tác khác cùng tính
chất công việc.
|
- Trát, ốp lát tường gạch,
đá, bê tông, láng nền, lợp mái, trang trí tường, cách âm; Sơn, bả bề mặt tường,
kim loại, gỗ;
- Sản xuất, lắp đựng thang sắt,
lan can, vách ngăn, cửa sổ trờ, hàng rào thép, hàng rào sóng sắt, cửa song sắt,
cửa sắt, hoa sắt, cổng sắt, lam chắn nắng; Sản xuất và làm sàn gỗ.
- Làm trần thạch cao, trần
nhôm, trần Inox, trần thép, đồng
- Lắp đựng khuôn, cửa thép, gỗ,
nhôm, kính, Inox, tấm tường panel, tấm sàn, mái 3D-SG, tôn lượn sóng, trụ dỡ
tôn lượn sóng.
- Làm tiểu cảnh, hồ nước nhân
tạo
- Lắp đặt điện, nước thông
tin liên lạc, phòng cháy, chữa cháy, lắp cáp viễn thông thông tin.
- Các công tác khác cùng tính
chất công việc.
|
- Sản xuất, lắp đặt các kết cấu,
thiết bị phục vụ giao thông, đường bộ, đường sắt, sân bay, bến cảng…
- Hoàn thiện mặt đường, mặt cầu,
gắn phản quang, lắp đặt giải phân cách, sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản
quan, làm khe co giãn, lắp đặt gối cầu, cắt trám khe đường lăn sân đỗ;
- Phục vụ đổ rải nhựa đường,
bê tông nhựa;
|
- Phục vụ đổ bê tông móng, mố,
trụ cầu
- Nhân công, quét đường nhựa,
làm mối nối ống
- Khảo sát xây dựng;
- Thí nghiệm vật liệu
- Các công tác khác cùng tính
chất công việc
|
- Gia công lắp đựng cấu kiện
thép, bê tông đúc sẵn, lao dầm, dàn cầu thép, khối hộp;
- Cốt thép hầm, vòm hầm
- Cốt thép công trình thủy
công, trụ pin, trụ biên, đập tràn, dốc nước, tháp điều áp
- Hàn tay nghề cao, đòi hỏi
chứng chỉ quốc tế
- Kéo rải đường dây hạ thế,
trung thế, lắp đặt trạm biến áp
- Các công tác khác cùng tính
chất công việc
- Các công tác cá biệt: thi công
đèo, dốc cao, trụ tháp, trong hầm lò, khai thác than;
- Các công tác cá biệt khác
cùng tính chất công việc và điều kiện thi công.
|
3
|
Nhóm III
|
- Lắp đạt neo cáp dự ứng lực;
cáp cầu treo
- Lắp đặt máy, thiết bị dây
chuyền công nghệ
- Lắp đặt máy và thiết bị
nâng chuyển
- Lắp đặt thiết bị trộn, khuấy,
lắp đặt thiết bị phân ly, lắp đặt đường ống công nghệ; - Gia công, lắp đặt
thiết bị phi tiêu chuẩn
- Lắp đặt máy nghiền, sàng, cấp
liệu; Lắp đặt lò và thiết bị trao đổi nhiệt
- Lắp đặt máy bơm, trạm máy
nén khí
- Lắp đặt thiết bị lọc bụi ống
khói và ông báo ồn
- Lắp đặt thiết cân, đóng
bao; - Lắp đặt thiết bị bunke, bình bể
- Lắp đặt turbin, máy phát điện,
thiết bị van
- Lắp đặt thiết bị đo lường
và điều khiển
- Lắp đặt máy móc, thiết bị
phức tạp khác
- Các công tác khác cùng tính
chất công việc
- Công tác sửa chữa máy móc
thiết bị phục vụ thi công, máy móc thiết bị lắp đặt công trình, máy móc thiết
bị công nghệ….
|
4
|
Nhóm IV
|
- Vận hành máy, thiết bị thi
công xây dựng
- Ô tô vận tải thùng, ô tô tự
đổ, ô tô tưới nước, tải trọng dưới 25T, cần trục ô tô sức nâng dưới 25T, xe
hút mùn khoan, ô tô bán tải, xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát, xe
hút chân không dưới 14,5m3, xe bơm bê tông, máy phun nhựa đường, xe bồn 13m3
- 14m3, xe nâng, xe thang, đầu kéo<200t.
|
- Nhóm lái xe các loại
- Ô tô tự đổ, tải trọng từ
25T trở lên, ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên, ô tô chuyển trộn bê tông dung
tích thùng từ 14,5m3 trở lên, cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên, xe bồn
30T, ô tô vận tải thùng từ 25T trở lên.
|
II
|
Nhóm nhân công khác
|
1
|
Kỹ sư
|
- Trực tiếp thực hiện các
công việc khảo sát, thí nghiệm
|
2
|
Vận hành tàu, thuyền
|
- Công tác vận hành tàu, thuyền:
Thuyền trưởng, thuyền phó, thuỷ thủ, thợ máy, thợ điện, máy trưởng, máy I,
máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II.
|
3
|
Thợ lặn
|
- Thực hiện một số công việc
dưới nước trong thi công xây dựng
|
4
|
Nghệ nhân
|
- Công tác chế tác đồ gỗ mỹ
nghệ, chế tác đồ đá mỹ nghệ, chế tác tượng,
|
Quyết định 350/QĐ-SGTVTXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 350/QĐ-SGTVTXD ngày 10/08/2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
1.140
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|