|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
321/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
19/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
321/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 19
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng
ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp
xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Thông tư số
14/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng
dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 12/TTr-SXD ngày 28/3/2024 và ý kiến thống nhất
của thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan áp dụng, tham khảo xác định và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu
tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị định
số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều
2. Quy định chuyển tiếp
Thực hiện theo quy định
tại khoản 8 Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về
quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều
3. Tổ chức thực hiện
Sở Xây dựng có trách
nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn
tỉnh được công bố kèm theo Quyết định này; tham mưu điều chỉnh đơn giá nhân
công khi mặt bằng giá nhân công xây dựng trên thị trường có sự biến động, đảm bảo
không thấp hơn mức lương tối thiểu vùng do Chính phủ quy định và phù hợp khung
đơn giá nhân công xây dựng bình quân do Bộ Xây dựng công bố tại Bảng 4.2 Phụ lục
IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều
4. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2024 và thay thế Quyết định số 989/QĐ-UBND
ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều
5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành và đơn vị trực thuộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước Quảng
Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 5;
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi;
- Đài PT-TH tỉnh Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/C;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (Vũ 269).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 321/QĐ-UBND
ngày 19/4/2024
của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I.
Thuyết minh đơn giá nhân công xây dựng
- Danh mục nhóm nhân
công xây dựng, công tác xây dựng và hệ số cấp bậc đơn giá nhân công xây dựng
theo Bảng 4.1, Bảng 4.3 Phụ lục IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Bổ sung cấp hệ số cấp
bậc nhóm nhân công thợ lặn cấp I
Nhóm
nhân công xây dựng
|
Cấp
bậc bình quân
|
|
1
|
2
|
Thợ
lặn cấp I
|
1.5
|
1
|
1,13
|
- Toàn tỉnh
chia làm 04 khu vực:
Ký
hiệu
|
Tên
khu vực
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
KV1
|
Khu
vực 1
|
Thành phố Quảng
Ngãi, các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh
|
KV2
|
Khu
vực 2
|
Thị xã Đức Phổ, các
huyện: Tư Nghĩa, Mộ Đức, Ba Tơ, Nghĩa Hành, Minh Long, Sơn Hà, Sơn Tây, Trà Bồng
(gồm thị trấn Trà Xuân và các xã: Trà Bình, Trà Bùi, Trà Giang, Trà Hiệp, Trà
Lâm, Trà Phú, Trà Sơn, Trà Tân, Trà Thủy)
|
KV3
|
Khu
vực 3
|
Các xã: Sơn Trà,
Hương Trà, Trà Tây, Trà Thanh, Trà Phong, Trà Xinh thuộc huyện Trà Bồng
|
KV4
|
Khu
vực 4
|
Huyện Lý Sơn
|
Ghi chú: Khu vực 1
thuộc Vùng III, các Khu vực 2,3,4 thuộc Vùng IV theo quy định của Chính phủ.
- Quy đổi đơn giá
nhân công xây dựng theo cấp bậc trong hệ thống định mức dự toán xây dựng theo
công thức sau:
Trong đó:
: đơn giá nhân công xây dựng thực
hiện một công tác xây dựng thứ i có hao phí định mức công bố trong hệ thống định
mức dự toán xây dựng công trình (đồng/công);
: đơn
giá nhân công xây dựng của một nhân công trong nhóm công tác xây dựng thứ j được
Ủy ban nhân dân tỉnh công bố;
: hệ số cấp bậc bình quân của nhóm
nhân công xây dựng thứ j, quy định tại Bảng 4.3 của Phụ lục IV Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
: hệ số cấp bậc của nhân công thực
hiện công tác i có cấp bậc trong hệ thống định mức dự toán xây dựng công trình,
quy định tại Bảng 4.3 của Phụ lục IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
II.
Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Đơn
vị tính: đồng/ngày
Stt
|
Tên
nhân công
|
Nhóm
|
Cấp
bậc
|
Hệ số
cấp bậc
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá nhân công xây dựng bình quân (đồng)
|
Khu
vực 1 (Thành phố Quảng Ngãi, các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh)
|
Khu
vực 2 (Thị xã Đức Phổ, các huyện: Tư Nghĩa, Mộ Đức, Ba Tơ, Nghĩa Hành, Minh
Long, Sơn Hà, Sơn Tây, Trà Bồng (gồm thị trấn Trà Xuân và các xã: Trà Bình,
Trà Bùi, Trà Giang, Trà Hiệp, Trà Lâm, Trà Phú, Trà Sơn, Trà Tân, Trà Thủy)
|
Khu
vực 3 (Các xã: Sơn Trà, Hương Trà, Trà Tây, Trà Thanh, Trà Phong, Trà Xinh
thuộc huyện Trà Bồng)
|
Khu
vực 4 (Huyện Lý Sơn)
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Vùng
IV
|
Vùng
IV
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]
|
[8]
|
[9]
|
[10]
|
I
|
Nhóm
nhân công xây dựng
|
1
|
Nhóm
I
|
|
Nhân công 3,5/7
nhóm I
|
I
|
3,5/7
|
1,52
|
công
|
250.800
|
238.900
|
265.200
|
286.700
|
2
|
Nhóm
II
|
|
Nhân công 3,5/7
nhóm II
|
II
|
3,5/7
|
1,52
|
công
|
255.300
|
243.100
|
269.800
|
291.700
|
3
|
Nhóm
III
|
|
Nhân công 3,5/7
nhóm III
|
III
|
3,5/7
|
1,52
|
công
|
259.900
|
247.500
|
274.700
|
297.000
|
4
|
Nhóm
IV
|
|
Vận hành máy, thiết
bị thi công xây dựng 3,5/7 nhóm IV
|
IV
|
3,5/7
|
1,52
|
công
|
255.700
|
243.500
|
270.300
|
292.200
|
|
Lái xe 2,0/4 nhóm
IV
|
IV
|
2/4
|
1,18
|
công
|
263.300
|
250.800
|
278.400
|
301.000
|
II
|
Nhóm
nhân công khác
|
2.1
|
Vận
hành tàu, thuyền
|
2.1.1
|
Thuyền
trưởng, thuyền phó
|
|
Thuyền trưởng, thuyền
phó
|
|
1,5/2
|
1,03
|
công
|
399.000
|
380.000
|
421.800
|
456.000
|
2.1.2
|
Thủy
thủ, thợ máy, thợ điện
|
|
Thủy thủ, thợ máy,
thợ điện
|
|
2/4
|
1,13
|
công
|
318.300
|
303.100
|
336.400
|
363.700
|
2.1.3
|
Máy
trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc
II tàu sông
|
|
Máy trưởng, máy I,
máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông
|
|
1,5/2
|
1,03
|
công
|
349.800
|
333.100
|
369.700
|
399.700
|
2.1.4
|
Máy
trưởng, máy I, máy II, điện trưởng,
kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển
|
|
Máy trưởng, máy I,
máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển
|
|
1,5/2
|
1,02
|
công
|
394.800
|
376.000
|
417.400
|
451.200
|
2.2
|
Thợ
lặn
|
|
Thợ lặn
|
|
2/4
|
1,10
|
công
|
553.600
|
527.200
|
585.200
|
632.600
|
|
Thợ lặn cấp I
|
|
1,5/2
|
1,065
|
công
|
569.400
|
542.300
|
602.000
|
650.800
|
2.3
|
Kỹ
sư
|
|
Kỹ sư khảo sát, thí
nghiệm
|
|
4/8
|
1,40
|
công
|
312.300
|
297.400
|
297.400
|
297.400
|
2.4
|
Nghệ
nhân
|
|
Nghệ nhân
|
|
1,5/2
|
1,04
|
công
|
527.000
|
502.000
|
502.000
|
502.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 321/QĐ-UBND ngày 19/04/2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
3.362
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|