|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
32/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 32/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
18 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN; TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
(VIÊN CHỨC) HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG ĐƠN VỊ
SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG
LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN, HỘI QUẦN CHÚNG ĐƯỢC ĐẢNG,
NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH NINH BÌNH NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Kết luận số 40-KL/TW
ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế
của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 72-QĐ/TW ngày
18/7/2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ
chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực
thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026; Quy định số 70-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Bộ
Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị;
Căn cứ Quyết định số
51-QĐ/BTCTW ngày 28/9/2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh
Ninh Bình giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 2390-QĐ/BTCTW ngày 06/12/2023 của
Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Ninh Bình năm 2024;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc
làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số
111/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại
công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập.
Căn cứ Kế hoạch số 97-KH/TU
ngày 21/11/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về quản lý biên chế tỉnh Ninh Bình
giai đoạn 2022-2026; Kế hoạch số 98-KH/TU ngày 21/11/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh
ủy về sử dụng biên chế tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022-2026; Quyết định số
1094-QĐ/TU ngày 29/11/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ giao biên chế Khối Chính
quyền địa phương năm 2024; Quyết định số 1105-QĐ/TU và Quyết định số 1106-QĐ/TU
ngày 11/12/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ giao biên chế khối chính quyền địa
phương năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 167/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 17 về việc quyết
định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, cấp huyện, phê duyệt tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng
lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần
chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi
thường xuyên, hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ; quyết định số
lượng hợp đồng lao động để làm công việc chuyên môn, nghiệp vụ trong đơn vị sự
nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên thuộc lĩnh vực sự
nghiệp giáo dục và y tế; quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã và số lượng
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp
huyện thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2024; Nghị quyết số
174/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ 18
về việc phê duyệt bổ sung tổng số lượng người làm việc (viên chức) giáo dục mầm
non và phổ thông công lập năm học 2023 - 2024 cho ngành giáo dục tỉnh Ninh
Bình.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 51/TTr-SNV ngày 17/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
cấp huyện; tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách
nhà nước và hợp đồng lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần
chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi
thường xuyên, các hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2024, cụ thể như sau:
1. Biên chế công chức: 1.507
biên chế.
2. Tổng số lượng người làm việc
(viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập
và các hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh Ninh Bình năm 2024: 18.766 viên chức (bao gồm 18.304 viên chức hưởng
lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập, các hội quần
chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ và 462 biên chế được giao bổ sung cho sự
nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2022-2023 của giai đoạn
2022-2026).
3. Bổ sung tổng số lượng người
làm việc (viên chức) giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2023 - 2024
cho ngành giáo dục tỉnh Ninh Bình: 488 viên chức (nhà trẻ: 97; mẫu giáo:
160; tiểu học: 187; trung học cơ sở: 31; trung học phổ thông: 13).
4. Hợp đồng lao động theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ
4.1. Hợp đồng lao động thực hiện
công việc chuyên môn, nghiệp vụ
a) Số lượng hợp đồng lao động để
làm công việc chuyên môn, nghiệp vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do ngân
sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục và y tế
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2024 là 383 hợp đồng, trong
đó:
- Lĩnh vực sự nghiệp giáo dục:
350 hợp đồng.
- Lĩnh vực sự nghiệp y tế: 33 hợp
đồng.
b) Thời gian hợp đồng: Không
quá 12 tháng.
c) Kinh phí thực hiện: Từ nguồn
ngân sách tỉnh.
4.2. Hợp đồng lao động thực hiện
công việc hỗ trợ, phục vụ cho các cơ quan, đơn vị năm 2024: 586 hợp đồng.
(Có Phụ lục chi tiết kèm
theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Nội vụ
a) Thông báo chỉ tiêu biên chế,
hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP cho các cơ quan, đơn vị và
hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công
chức, viên chức, người lao động theo đúng quy định của Nhà nước.
b) Thực hiện việc cắt giảm biên
chế và hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP khi có người nghỉ
hưu, nghỉ tinh giản biên chế hoặc chuyển công tác cho phù hợp với tình hình thực
tế của các cơ quan, đơn vị, đảm bảo theo lộ trình tinh giản biên chế giai đoạn
2022-2026.
c) Căn cứ Quyết định này, chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị thực hiện việc điều động, tiếp nhận viên
chức theo quy định.
2. Sở Tài chính
Bố trí đủ kinh phí để chi trả
tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, công
đoàn phí,... cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đảm bảo chi thường
xuyên cho cơ quan, đơn vị được giao tại Điều 1 Quyết định này và theo Thông báo
biên chế của Sở Nội vụ.
3. Kho bạc Nhà nước tỉnh
Chi trả lương, phụ cấp, các khoản
có tính chất lương và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách năm
2024 cho công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ quan đơn vị
theo Thông báo của Sở Nội vụ.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám
đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP5,7.
PH_VP7_QĐ
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC (VIÊN
CHỨC) HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
DO NGÂN NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ CÁC HỘI QUẦN CHÚNG ĐƯỢC ĐẢNG, NHÀ
NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT
|
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
Tổng số
|
GIAO NĂM 2024
|
Ghi chú
|
Hành chính
|
Sự nghiệp
|
HĐLĐ thực hiện công việc chuyên môn, nghiệp vụ theo Nghị định
số 111/2022/NĐ -CP
|
Công chức
|
HĐLĐ hỗ trợ, phục vụ theo Nghị định số 111/2022/NĐ- CP
|
Số lượng người làm việc (viên chức)
|
HĐLĐ hỗ trợ, phục vụ theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP
|
Tổng số
|
Viên chức
|
Bổ sung viên chức giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học
2023- 2024
|
|
TỔNG CỘNG
|
21.730
|
1.507
|
205
|
19.254
|
18.766
|
488
|
381
|
383
|
|
A
|
BIÊN CHẾ PHÂN BỔ
|
21.628
|
1.499
|
205
|
19.160
|
18.672
|
488
|
381
|
383
|
|
I
|
KHỐI TỈNH
|
6.809
|
921
|
150
|
5.384
|
5.371
|
13
|
319
|
35
|
|
1
|
Lãnh đạo Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội
và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
45
|
30
|
15
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
95
|
62
|
10
|
23
|
23
|
|
|
|
|
2.1
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
78
|
62
|
10
|
6
|
6
|
|
|
|
|
2.2
|
Trung tâm Tin học - Công báo
|
17
|
|
|
17
|
17
|
|
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
79
|
40
|
3
|
34
|
34
|
|
2
|
|
|
3.1
|
Cơ quan Sở
|
43
|
40
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Trung Xúc tiến đầu tư và
Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
|
36
|
|
|
34
|
34
|
|
2
|
|
|
4
|
Sở Nội vụ
|
92
|
56
|
6
|
29
|
29
|
|
1
|
|
|
4.1
|
Cơ quan Sở
|
36
|
32
|
4
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
13
|
12
|
1
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Ban Tôn giáo
|
13
|
12
|
1
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
30
|
|
|
29
|
29
|
|
1
|
|
|
5
|
Sở Tài chính
|
100
|
65
|
3
|
30
|
30
|
|
2
|
|
|
5.1
|
Cơ quan Sở
|
68
|
65
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ
tài chính công
|
32
|
|
|
30
|
30
|
|
2
|
|
|
6
|
Thanh tra tỉnh
|
33
|
30
|
3
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh
|
26
|
23
|
3
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
439
|
177
|
37
|
216
|
216
|
|
9
|
|
|
8.1
|
Cơ quan Sở
|
49
|
40
|
9
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
38
|
12
|
2
|
24
|
24
|
|
|
|
|
-
|
Văn phòng Điều phối nông thôn
mới tỉnh
|
24
|
|
|
24
|
24
|
|
|
|
|
8.3
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
82
|
25
|
8
|
49
|
49
|
|
|
|
|
-
|
Hạt Quản lý đê Hoàng Long -
Hoa Lư
|
19
|
|
|
19
|
19
|
|
|
|
|
-
|
Hạt Quản lý đê Yên Khánh
|
15
|
|
|
15
|
15
|
|
|
|
|
-
|
Hạt Quản lý đê Kim Sơn
|
15
|
|
|
15
|
15
|
|
|
|
|
8.4
|
Chi cục Kiểm lâm
|
62
|
38
|
5
|
19
|
19
|
|
|
|
|
-
|
Ban Quản lý rừng đặc dụng Hoa
Lư - Vân Long
|
19
|
|
|
19
|
19
|
|
|
|
|
8.5
|
Chi cục Thuỷ sản
|
39
|
21
|
3
|
15
|
15
|
|
|
|
|
-
|
Trạm Kiểm ngư - Thủy sản
|
15
|
|
|
15
|
15
|
|
|
|
|
8.6
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
34
|
14
|
5
|
15
|
15
|
|
|
|
|
-
|
Trạm Kiểm dịch động vật, Chẩn
đoán và Điều trị động vật
|
15
|
|
|
15
|
15
|
|
|
|
|
8.7
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
33
|
15
|
3
|
15
|
15
|
|
|
|
|
-
|
Trạm Kiểm dịch thực vật
|
15
|
|
|
15
|
15
|
|
|
|
|
8.8
|
Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản
|
14
|
12
|
2
|
|
|
|
|
|
|
8.9
|
Trung tâm Khuyến nông,
Khuyến lâm, Khuyến ngư
|
28
|
|
|
27
|
27
|
|
1
|
|
|
8.10
|
Trung tâm Nông nghiệp công
nghệ cao và Xúc tiến thương mại
|
21
|
|
|
18
|
18
|
|
3
|
|
|
8.11
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ
sinh môi trường nông thôn
|
22
|
|
|
19
|
19
|
|
3
|
|
|
8.12
|
Ban Quản lý Công viên động vật
hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình
|
17
|
|
|
15
|
15
|
|
2
|
|
|
9
|
Sở Công Thương
|
91
|
39
|
3
|
49
|
49
|
|
|
|
|
9.1
|
Cơ quan Sở
|
42
|
39
|
3
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Trung tâm Khuyến công Xúc
tiến thương mại và Phát triển cụm công nghiệp
|
49
|
|
|
49
|
49
|
|
|
|
|
10
|
Sở Xây dựng
|
45
|
41
|
4
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Văn hoá và Thể thao
|
331
|
36
|
5
|
233
|
233
|
|
57
|
|
|
11.1
|
Cơ quan Sở
|
41
|
36
|
5
|
|
|
|
|
|
|
11.2
|
Bảo tàng tỉnh
|
26
|
|
|
20
|
20
|
|
6
|
|
|
11.3
|
Thư viện tỉnh
|
36
|
|
|
26
|
26
|
|
10
|
|
|
11.4
|
Trung tâm Văn hoá tỉnh
|
35
|
|
|
26
|
26
|
|
9
|
|
|
11.5
|
Nhà hát chèo Ninh Bình
|
93
|
|
|
84
|
84
|
|
9
|
|
|
11.6
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu
thể dục thể thao
|
84
|
|
|
62
|
62
|
|
22
|
|
|
11.7
|
Trung tâm Bảo tồn di tích Lịch
sử - Văn hóa Cố đô Hoa Lư
|
16
|
|
|
15
|
15
|
|
1
|
|
|
12
|
Sở Du lịch
|
104
|
22
|
5
|
66
|
66
|
|
11
|
|
|
12.1
|
Cơ quan Sở
|
27
|
22
|
5
|
|
|
|
|
|
|
12.2
|
Trung tâm Thông tin xúc
tiến du lịch
|
35
|
|
|
28
|
28
|
|
7
|
|
|
12.3
|
Ban Quản lý Quần thể danh thắng
Tràng An
|
42
|
|
|
38
|
38
|
|
4
|
|
|
13
|
Sở Giao thông vận tải
|
121
|
42
|
16
|
63
|
63
|
|
|
|
|
13.1
|
Cơ quan Sở
|
36
|
31
|
5
|
|
|
|
|
|
|
13.2
|
Thanh tra Sở
|
21
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
13.3
|
Cảng vụ đường thủy nội địa
|
32
|
1
|
|
31
|
31
|
|
|
|
|
13.4
|
Trạm Kiểm tra tải trọng và
Đăng kiểm thủy
|
32
|
|
|
32
|
32
|
|
|
|
|
14
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
56
|
31
|
5
|
17
|
17
|
|
3
|
|
|
14.1
|
Cơ quan Sở
|
22
|
19
|
3
|
|
|
|
|
|
|
14.2
|
Trung tâm Ứng dụng, Thông tin
Khoa học công nghệ và Đo lường thử nghiệm
|
20
|
|
|
17
|
17
|
|
3
|
|
|
14.3
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
14
|
12
|
2
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
421
|
37
|
6
|
298
|
298
|
|
80
|
|
|
15.1
|
Cơ quan Sở
|
43
|
37
|
6
|
|
|
|
|
|
|
15.2
|
Trung tâm Điều dưỡng người có
công
|
31
|
|
|
26
|
26
|
|
5
|
|
|
15.3
|
Trung tâm Bảo trợ và Công
tác xã hội
|
58
|
|
|
46
|
46
|
|
12
|
|
|
15.4
|
Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh
Ninh Bình
|
69
|
|
|
37
|
37
|
|
32
|
|
|
15.5
|
Trung tâm Phục hồi chức năng
tâm thần
|
78
|
|
|
73
|
73
|
|
5
|
|
|
15.6
|
Trung tâm Điều dưỡng thương
binh Nho Quan
|
72
|
|
|
57
|
57
|
|
15
|
|
|
15.7
|
Trường Trung cấp Kinh tế kỹ
thuật và Du lịch
|
47
|
|
|
40
|
40
|
|
7
|
|
|
15.8
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
23
|
|
|
19
|
19
|
|
4
|
|
|
16
|
Sở Y tế
|
2.187
|
47
|
8
|
2.063
|
2.063
|
|
36
|
33
|
|
16.1
|
Cơ quan Sở
|
38
|
33
|
5
|
|
|
|
|
|
|
16.2
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
7
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
|
16.3
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch
hóa gia đình
|
10
|
8
|
2
|
|
|
|
|
|
|
16.4
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
67
|
|
|
67
|
67
|
|
|
|
|
16.5
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
83
|
|
|
83
|
83
|
|
|
|
|
16.6
|
Bệnh viện Tâm thần
|
92
|
|
|
91
|
91
|
|
1
|
|
|
16.7
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
tỉnh
|
154
|
|
|
152
|
152
|
|
2
|
|
|
16.8
|
Trung tâm Kiểm nghiệm dược
phẩm - mỹ phẩm
|
25
|
|
|
24
|
24
|
|
1
|
|
|
16.9
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
17
|
|
|
17
|
17
|
|
|
|
|
16.10
|
Trung tâm Pháp y
|
19
|
|
|
17
|
17
|
|
2
|
|
|
16.11
|
Trung tâm Cấp cứu 115
|
21
|
|
|
17
|
17
|
|
4
|
|
|
16.12
|
Trung tâm Y tế thành phố
Ninh Bình
|
50
|
|
|
49
|
49
|
|
1
|
|
|
16.13
|
Trung tâm Y tế huyện Nho
Quan
|
65
|
|
|
40
|
40
|
|
2
|
23
|
|
16.14
|
Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn
|
49
|
|
|
38
|
38
|
|
1
|
10
|
|
16.15
|
Trung tâm Y tế thành phố Tam
Điệp
|
125
|
|
|
123
|
123
|
|
2
|
|
|
16.16
|
Trung tâm Y tế huyện Gia Viễn
|
122
|
|
|
120
|
120
|
|
2
|
|
|
16.17
|
Trung tâm Y tế huyện Hoa Lư
|
92
|
|
|
91
|
91
|
|
1
|
|
|
16.18
|
Trung tâm Y tế huyện Yên
Khánh
|
116
|
|
|
115
|
115
|
|
1
|
|
|
16.19
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Mô
|
114
|
|
|
109
|
109
|
|
5
|
|
|
16.20
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
84
|
|
|
73
|
73
|
|
11
|
|
|
16.21
|
Y tế cơ sở
|
837
|
|
|
837
|
837
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Y tế thành phố
Ninh Bình
|
71
|
|
|
71
|
71
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Y tế thành phố Tam
Điệp
|
51
|
|
|
51
|
51
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Mô
|
116
|
|
|
116
|
116
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Yên
Khánh
|
111
|
|
|
111
|
111
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn
|
142
|
|
|
142
|
142
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Nho
Quan
|
161
|
|
|
161
|
161
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Gia Viễn
|
121
|
|
|
121
|
121
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Hoa Lư
|
64
|
|
|
64
|
64
|
|
|
|
|
17
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1.876
|
49
|
6
|
1.761
|
1.748
|
13
|
58
|
2
|
|
17.1
|
Cơ quan Sở
|
55
|
49
|
6
|
|
|
|
|
|
|
17.2
|
Trung tâm Giáo dục thường
xuyên, Tin học và Ngoại ngữ
|
57
|
|
|
48
|
48
|
|
9
|
|
|
17.3
|
Khối Trung học phổ thông
|
1.764
|
|
|
1.713
|
1.700
|
13
|
49
|
2
|
|
18
|
Sở Tư pháp
|
73
|
27
|
2
|
43
|
43
|
|
1
|
|
|
18.1
|
Cơ quan Sở
|
29
|
27
|
2
|
|
|
|
|
|
|
18.2
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước
|
25
|
|
|
24
|
24
|
|
1
|
|
|
18.3
|
Phòng công chứng số 1
|
11
|
|
|
11
|
11
|
|
|
|
|
18.4
|
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài
sản
|
8
|
|
|
8
|
8
|
|
|
|
|
19
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
183
|
45
|
8
|
106
|
106
|
|
24
|
|
|
19.1
|
Cơ quan Sở
|
37
|
32
|
5
|
|
|
|
|
|
|
19.2
|
Chi cục Môi trường và Biển đảo
|
16
|
13
|
3
|
|
|
|
|
|
|
19.3
|
Trung tâm Quan trắc Tài
nguyên và Môi trường
|
16
|
|
|
15
|
15
|
|
1
|
|
|
19.4
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
- Tài nguyên và Môi trường
|
18
|
|
|
15
|
15
|
|
3
|
|
|
19.5
|
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
|
96
|
|
|
76
|
76
|
|
20
|
|
|
20
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
56
|
22
|
2
|
31
|
31
|
|
1
|
|
|
20.1
|
Cơ quan Sở
|
24
|
22
|
2
|
|
|
|
|
|
|
20.2
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
và Truyền thông
|
32
|
|
|
31
|
31
|
|
1
|
|
|
21
|
Đài Phát thanh và Truyền
hình tỉnh
|
101
|
|
|
92
|
92
|
|
9
|
|
|
22
|
Trường Đại học Hoa Lư
|
255
|
|
|
230
|
230
|
|
25
|
|
|
-
|
Trường Đại học Hoa Lư
|
229
|
|
|
206
|
206
|
|
23
|
|
|
-
|
Trường Phổ thông thực hành sư
phạm Tràng An
|
26
|
|
|
24
|
24
|
|
2
|
|
|
II
|
CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
14.742
|
578
|
55
|
13.712
|
13.237
|
475
|
49
|
348
|
|
1
|
Uỷ ban nhân dân thành phố
Ninh Bình
|
1.734
|
77
|
9
|
1.590
|
1.501
|
89
|
5
|
53
|
|
1.1
|
Hành chính
|
86
|
77
|
9
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cơ quan thuộc Hội đồng nhân
dân
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân
|
83
|
74
|
9
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.594
|
|
|
1.541
|
1.452
|
89
|
|
53
|
|
-
|
Cấp học Mầm non
|
511
|
|
|
492
|
459
|
33
|
|
19
|
|
-
|
Cấp học Tiểu học
|
643
|
|
|
617
|
576
|
41
|
|
26
|
|
-
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
440
|
|
|
432
|
417
|
15
|
|
8
|
|
1.3
|
Sự nghiệp Y tế
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1.4
|
Sự nghiệp Văn hoá thông
tin - Thể thao
|
23
|
|
|
18
|
18
|
|
5
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
và Truyền thanh
|
23
|
|
|
18
|
18
|
|
5
|
|
|
1.5
|
Sự nghiệp khác
|
30
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
15
|
|
|
15
|
15
|
|
|
|
|
-
|
Đội Kiểm tra trật tự đô thị
|
15
|
|
|
15
|
15
|
|
|
|
|
2
|
Ủy ban nhân dân thành phố
Tam Điệp
|
1.118
|
71
|
6
|
993
|
950
|
43
|
14
|
34
|
|
2.1
|
Hành chính
|
77
|
71
|
6
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cơ quan thuộc Hội đồng nhân
dân
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân
|
74
|
68
|
6
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
982
|
|
|
945
|
902
|
43
|
3
|
34
|
|
-
|
Cấp học Mầm non
|
396
|
|
|
383
|
366
|
17
|
|
13
|
|
-
|
Cấp học Tiểu học
|
326
|
|
|
316
|
298
|
18
|
|
10
|
|
-
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
241
|
|
|
230
|
222
|
8
|
|
11
|
|
-
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- Giáo dục thường xuyên
|
19
|
|
|
16
|
16
|
|
3
|
|
|
2.3
|
Sự nghiệp Y tế
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
2.4
|
Sự nghiệp Văn hoá thông
tin - Thể thao
|
22
|
|
|
17
|
17
|
|
5
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
và Truyền thanh
|
22
|
|
|
17
|
17
|
|
5
|
|
|
2.5
|
Sự nghiệp khác
|
36
|
|
|
30
|
30
|
|
6
|
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
19
|
|
|
15
|
15
|
|
4
|
|
|
-
|
Đội Kiểm tra trật tự đô thị
|
17
|
|
|
15
|
15
|
|
2
|
|
|
3
|
Ủy ban nhân dân huyện Nho
Quan
|
2.451
|
78
|
7
|
2.272
|
2.133
|
139
|
5
|
89
|
|
3.1
|
Hành chính
|
85
|
78
|
7
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cơ quan thuộc Hội đồng nhân
dân
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân
|
82
|
75
|
7
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.328
|
|
|
2.237
|
2.098
|
139
|
2
|
89
|
|
-
|
Cấp học Mầm non
|
850
|
|
|
809
|
727
|
82
|
|
41
|
|
-
|
Cấp học Tiểu học
|
810
|
|
|
776
|
727
|
49
|
|
34
|
|
-
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
651
|
|
|
637
|
629
|
8
|
|
14
|
|
-
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- Giáo dục thường xuyên
|
17
|
|
|
15
|
15
|
|
2
|
|
|
3.3
|
Sự nghiệp Y tế
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
3.4
|
Sự nghiệp Văn hoá thông
tin - Thể thao
|
21
|
|
|
19
|
19
|
|
2
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
và Truyền thanh
|
21
|
|
|
19
|
19
|
|
2
|
|
|
3.5
|
Sự nghiệp khác
|
16
|
|
|
15
|
15
|
|
1
|
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
16
|
|
|
15
|
15
|
|
1
|
|
|
4
|
Ủy ban nhân dân huyện Gia
Viễn
|
1.852
|
69
|
9
|
1.737
|
1.705
|
32
|
5
|
32
|
|
4.1
|
Hành chính
|
78
|
69
|
9
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cơ quan thuộc Hội đồng nhân
dân
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân
|
75
|
66
|
9
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.740
|
|
|
1.706
|
1.674
|
32
|
2
|
32
|
|
-
|
Cấp học Mầm non
|
635
|
|
|
621
|
610
|
11
|
|
14
|
|
-
|
Cấp học Tiểu học
|
594
|
|
|
576
|
555
|
21
|
|
18
|
|
-
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
492
|
|
|
492
|
492
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- Giáo dục thường xuyên
|
19
|
|
|
17
|
17
|
|
2
|
|
|
4.3
|
Sự nghiệp Y tế
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
4.4
|
Sự nghiệp Văn hoá thông
tin - Thể thao
|
17
|
|
|
15
|
15
|
|
2
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
và Truyền thanh
|
17
|
|
|
15
|
15
|
|
2
|
|
|
4.5
|
Sự nghiệp khác
|
16
|
|
|
15
|
15
|
|
1
|
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
16
|
|
|
15
|
15
|
|
1
|
|
|
5
|
Ủy ban nhân dân huyện Hoa
Lư
|
1.142
|
68
|
5
|
1.048
|
1.034
|
14
|
4
|
17
|
|
5.1
|
Hành chính
|
73
|
68
|
5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cơ quan thuộc Hội đồng nhân
dân
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân
|
70
|
65
|
5
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.035
|
|
|
1.016
|
1.002
|
14
|
2
|
17
|
|
-
|
Cấp học Mầm non
|
396
|
|
|
391
|
388
|
3
|
|
5
|
|
-
|
Cấp học Tiểu học
|
324
|
|
|
312
|
301
|
11
|
|
12
|
|
-
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
294
|
|
|
294
|
294
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- Giáo dục thường xuyên
|
21
|
|
|
19
|
19
|
|
2
|
|
|
5.3
|
Sự nghiệp Y tế
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
5.4
|
Sự nghiệp Văn hoá thông
tin - Thể thao
|
18
|
|
|
16
|
16
|
|
2
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
và Truyền thanh
|
18
|
|
|
16
|
16
|
|
2
|
|
|
5.5
|
Sự nghiệp khác
|
15
|
|
|
15
|
15
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
15
|
|
|
15
|
15
|
|
|
|
|
6
|
Ủy ban nhân dân huyện Yên
Khánh
|
2.037
|
67
|
2
|
1.915
|
1.854
|
61
|
4
|
49
|
|
6.1
|
Hành chính
|
69
|
67
|
2
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cơ quan thuộc Hội đồng nhân
dân
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân
|
66
|
64
|
2
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.933
|
|
|
1.882
|
1.821
|
61
|
2
|
49
|
|
-
|
Cấp học Mầm non
|
711
|
|
|
685
|
653
|
32
|
|
26
|
|
-
|
Cấp học Tiểu học
|
659
|
|
|
636
|
607
|
29
|
|
23
|
|
-
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
540
|
|
|
540
|
540
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- Giáo dục thường xuyên
|
23
|
|
|
21
|
21
|
|
2
|
|
|
6.3
|
Sự nghiệp Y tế
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
6.4
|
Sự nghiệp Văn hoá thông
tin - Thể thao
|
18
|
|
|
16
|
16
|
|
2
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
và Truyền thanh
|
18
|
|
|
16
|
16
|
|
2
|
|
|
6.5
|
Sự nghiệp khác
|
16
|
|
|
16
|
16
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
16
|
|
|
16
|
16
|
|
|
|
|
7
|
Ủy ban nhân dân huyện Kim
Sơn
|
2.490
|
78
|
6
|
2.375
|
2.348
|
27
|
4
|
27
|
|
7.1
|
Hành chính
|
84
|
78
|
6
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cơ quan thuộc Hội đồng nhân
dân
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân
|
81
|
75
|
6
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.366
|
|
|
2.337
|
2.310
|
27
|
2
|
27
|
|
-
|
Cấp học Mầm non
|
837
|
|
|
810
|
783
|
27
|
|
27
|
|
-
|
Cấp học Tiểu học
|
801
|
|
|
801
|
801
|
|
|
|
|
-
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
704
|
|
|
704
|
704
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- Giáo dục thường xuyên
|
24
|
|
|
22
|
22
|
|
2
|
|
|
7.3
|
Sự nghiệp Y tế
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
7.4
|
Sự nghiệp Văn hoá thông
tin - Thể thao
|
21
|
|
|
19
|
19
|
|
2
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
và Truyền thanh
|
21
|
|
|
19
|
19
|
|
2
|
|
|
7.5
|
Sự nghiệp khác
|
18
|
|
|
18
|
18
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
18
|
|
|
18
|
18
|
|
|
|
|
8
|
Ủy ban nhân dân huyện Yên
Mô
|
1.918
|
70
|
11
|
1.782
|
1.712
|
70
|
8
|
47
|
|
8.1
|
Hành chính
|
81
|
70
|
11
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cơ quan thuộc Hội đồng nhân
dân
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân
|
78
|
67
|
11
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.797
|
|
|
1.746
|
1.676
|
70
|
4
|
47
|
|
-
|
Cấp học Mầm non
|
762
|
|
|
729
|
677
|
52
|
|
33
|
|
-
|
Cấp học Tiểu học
|
536
|
|
|
522
|
504
|
18
|
|
14
|
|
-
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
475
|
|
|
475
|
475
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- Giáo dục thường xuyên
|
24
|
|
|
20
|
20
|
|
4
|
|
|
8.3
|
Sự nghiệp Y tế
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
8.4
|
Sự nghiệp Văn hoá thông
tin - Thể thao
|
20
|
|
|
18
|
18
|
|
2
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
và Truyền thanh
|
20
|
|
|
18
|
18
|
|
2
|
|
|
8.5
|
Sự nghiệp khác
|
19
|
|
|
17
|
17
|
|
2
|
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
19
|
|
|
17
|
17
|
|
2
|
|
|
III
|
CÁC
HỘI QUẦN CHÚNG ĐƯỢC ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ
|
77
|
|
|
64
|
64
|
|
13
|
|
|
1
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
16
|
|
|
15
|
15
|
|
1
|
|
|
2
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
11
|
|
|
10
|
10
|
|
1
|
|
|
3
|
Hội Đông y tỉnh
|
4
|
|
|
3
|
3
|
|
1
|
|
|
4
|
Hội Người mù tỉnh
|
4
|
|
|
4
|
4
|
|
|
|
|
5
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
2
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
6
|
Hội Liên hiệp thanh niên Việt
Nam tỉnh
|
3
|
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
7
|
Hội Luật gia tỉnh
|
4
|
|
|
3
|
3
|
|
1
|
|
|
8
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và
Kỹ thuật tỉnh
|
11
|
|
|
9
|
9
|
|
2
|
|
|
9
|
Hội Sinh vật cảnh tỉnh
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
10
|
Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh
|
5
|
|
|
2
|
2
|
|
3
|
|
|
11
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
11
|
|
|
10
|
10
|
|
1
|
|
|
12
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
13
|
Ủy ban Đoàn kết công giáo tỉnh
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
14
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam
DIOXIN tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Ban Đại diện Hội người cao tuổi
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
BIÊN
CHẾ DỰ PHÒNG
|
102
|
8
|
|
94
|
94
|
|
|
|
|
Quyết định 32/QĐ-UBND giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hợp đồng lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên, hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 32/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hợp đồng lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên, hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2024
457
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|