|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3178/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Ngày ban hành:
|
15/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3178/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày
15 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ
VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH UBND TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết Thủ tục hành chính (TTHC);
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ các Quyết định số
3860/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã
hội;
Căn cứ các Quyết định Danh mục
TTHC trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Lắk: Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 20/5/2020; Quyết định số
1233/QĐ-UBND ngày 24/5/2021; Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 12/7/2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 157/TTr-SLĐTBXH ngày
11/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này 15 quy trình nội bộ và quy trình nội bộ liên thông
trong giải quyết TTHC; Sửa đổi, bổ sung 27 quy trình nội bộ và quy trình nội bộ
liên thông trong giải quyết TTHC thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội,
chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo;
Bãi bỏ 08 quy trình nội bộ và
quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết TTHC thuộc lĩnh vực lao động,
thương binh và xã hội được công bố tại Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC
lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội, chi tiết tại Phụ lục III kèm theo.
Điều 2. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy
trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống Dịch vụ hành chính công trực tuyến
tích hợp một cửa điện tử liên thông của tỉnh (iGate).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các xã, phường, thị trấn (do UBND cấp huyện sao gửi);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Các phòng, TT thuộc VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC Tg 5.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 3178/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Lắk)
Phần I
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(TTHC) LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
A. Quy trình
nội bộ giải quyết TTHC cấp tỉnh
I. Lĩnh vực
Lao động, Tiền lương
Thủ tục
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện UBND tỉnh, chức năng,
nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo -
Văn xã
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
2,5
|
Chuyển Văn thư để trình ký
(sau khi lãnh đạo UBND tỉnh thông qua)
|
Bước 4
|
Thẩm định dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng Khoa giáo -
Văn xã
|
1
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1
|
Bước 6
|
Thông qua, chuyển chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Bước 7
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo phê duyệt
|
Văn thư
|
0,5
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
07
|
II. Lĩnh vực
giáo dục nghề nghiệp
Thủ tục
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo -
Văn xã
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
15
|
Chuyển Văn thư để trình ký
(sau khi lãnh đạo UBND tỉnh thông qua)
|
Bước 4
|
Thẩm định dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng Khoa giáo -
Văn xã
|
1,5
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1
|
Bước 6
|
Thông qua, chuyển chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Bước 7
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo phê duyệt
|
Văn thư
|
0,5
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
20
|
B. Quy trình
nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội
I. Lĩnh
vực Việc làm
1. Thủ tục
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
2
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5
|
2. Thủ tục
Đề nghị tuyển người lao động Việc Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển
người lao động nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
- 11 ngày đối với đề nghị tuyển
dưới 100 người.
- 24 ngày đối với đề nghị tuyển
từ 100 đến dưới 500 người.
- 50 ngày đối với đề nghị tuyển
từ 500 người trở lên.
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
- 1 ngày đối với đề nghị tuyển
dưới 100 người.
- 2 ngày đối với đề nghị tuyển
từ 100 đến dưới 500 người.
- 4 ngày đối với đề nghị tuyển
từ 500 người trở lên.
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
- 1 ngày đối với đề nghị tuyển
dưới 100 người.
- 2 ngày đối với đề nghị tuyển
từ 100 đến dưới 500 người.
- 4 ngày đối với đề nghị tuyển
từ 500 người trở lên.
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
- 15 ngày đối với đề nghị
tuyển dưới 100 người.
- 30 ngày đối với đề nghị
tuyển từ 100 đến dưới 500 người.
- 60 ngày đối với đề nghị
tuyển từ 500 người trở lên.
|
3. Thủ tục
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,25
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
1
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
3
|
4. Thủ tục
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,25
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
5
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7
|
II. Lĩnh
vực Giáo dục nghề nghiệp
1. Thủ tục
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung
cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
12
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15
|
2. Thủ tục
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo
dục nghề nghiệp
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
12
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15
|
3. Thủ tục
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
12
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15
|
4. Thủ tục
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
17
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
20
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH (TTHC) LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 3178/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. Quy trình
nội bộ liên thông trong giải quyết TTHC cấp tỉnh
I. Lĩnh vực
Lao động, tiền lương
Thủ tục
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
8
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
1
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
toàn bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển kết
quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)
12
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo -
Văn xã
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
3
|
Chuyển Văn thư để trình ký
(sau khi lãnh đạo UBND tỉnh thông qua)
|
Bước 4
|
Thẩm định dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng Khoa giáo -
Văn xã
|
1
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1
|
Bước 6
|
Thông qua, chuyển chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Bước 7
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo phê duyệt
|
Văn thư
|
0,5
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 8
|
Tiếp nhận và chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(2)
8
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tiếp nhận và Trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)+(2) = 20
|
II. Lĩnh vực
Giáo dục nghề nghiệp
1. Thủ tục
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc
tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
6,5
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
toàn bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển kết
quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)
10
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo -
Văn xã
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
6
|
Chuyển Văn thư để trình ký
(sau khi lãnh đạo UBND tỉnh thông qua)
|
Bước 4
|
Thẩm định dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng Khoa giáo -
Văn xã
|
1
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
|
Bước 6
|
Thông qua, chuyển chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Bước 7
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo phê duyệt
|
Văn thư
|
0,5
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 8
|
Tiếp nhận và chuyển kết quả giải
quyết TTHC cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(2)
10
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tiếp nhận và Trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
(1)+(2) = 20
|
2. Thủ tục
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập
trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
1,5
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
toàn bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển kết
quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)
5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo -
Văn xã
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
1
|
Chuyển Văn thư để trình ký
(sau khi lãnh đạo UBND tỉnh thông qua)
|
Bước 4
|
Thẩm định dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng Khoa giáo -
Văn xã
|
1
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
|
Bước 6
|
Thông qua, chuyển chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Bước 7
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo phê duyệt
|
Văn thư
|
0,5
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 8
|
Tiếp nhận và chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(2)
5
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tiếp nhận và Trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
(1)+(2) = 10
|
3. Thủ tục
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh
và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
6,5
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo
Sở, gửi toàn bộ hồ sơ đến Văn thư
|
Chuyên viên được phân công thụ
lý hồ sơ
|
0,5
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
toàn bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển kết
quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
(1)
10
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo -
Văn xã
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
6
|
Chuyển Văn thư để trình ký
(sau khi lãnh đạo UBND tỉnh thông qua)
|
Bước 4
|
Thẩm định dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng Khoa giáo -
Văn xã
|
1
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
|
Bước 6
|
Thông qua, chuyển chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Bước 7
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo phê duyệt
|
Văn thư
|
0,5
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 8
|
Tiếp nhận và chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(2)
10
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tiếp nhận và Trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
(1)+(2) = 20
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thủ tục
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh
và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,25
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
1
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,25
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,25
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
toàn bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển kết
quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)
2,5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo -
Văn xã
|
0,25
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5
|
Chuyển Văn thư để trình ký
(sau khi lãnh đạo UBND tỉnh thông qua)
|
Bước 4
|
Thẩm định dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng Khoa giáo -
Văn xã
|
0,5
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25
|
Bước 6
|
Thông qua, chuyển chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,25
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Bước 7
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo phê duyệt
|
Văn thư
|
0,25
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 8
|
Tiếp nhận và chuyển kết quả giải
quyết TTHC cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(2)
2,5
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tiếp nhận và Trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
(1)+(2) = 5
|
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 3178/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Lắk)
Phần I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
TTHC THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
A. Sửa đổi,
bổ sung quy trình nội bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
(được công bố tại Mục A Phần I của Phụ lục kèm theo Quyết định số
3860/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
I. Lĩnh
vực Lao động, Tiền lương
Thủ tục
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua Dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
01
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ
hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7
|
II. Lĩnh
vực Việc làm
1. Thủ tục
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
5,5
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua Dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
2
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
1
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ
hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
10
|
2. Thủ tục
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
2
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua Dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ
hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5
|
3. Thủ tục
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,25
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
1
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua Dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ
hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
3
|
4. Thủ tục
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
1,5
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua Dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
2
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ
hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5
|
5. Thủ tục
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,25
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
5
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua Dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ
hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7
|
6. Thủ tục
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,25
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
3
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua Dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ
hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5
|
7. Thủ tục
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,25
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
- 3 ngày đối với trường hợp
doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm:
Tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp
giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất;
giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép.
- 6 ngày đối với trường hợp
doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với
nơi đã được cấp giấy phép.
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua Dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
- 5 ngày đối với trường hợp
doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm:
tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp
giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất;
giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép.
- 8 ngày đối với trường hợp
doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với
nơi đã được cấp giấy phép.
|
B. Sửa đổi,
bổ sung quy trình nội bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
(được công bố tại Mục Đ Phần II của Phụ lục kèm theo Quyết định số
3860/QĐ- UBND ngày 26/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
Lĩnh vực Bảo
trợ xã hội
1. Thủ tục
trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài
nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,25
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
0,25
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5
|
Bước 4
|
Thẩm định, thông qua dự thảo
kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
0,25
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,25
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ lãnh đạo UBND cấp huyện, chuyển cho Văn thư
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Bước 7
|
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ
hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
2
|
2. Sửa đổi,
bổ sung thủ tục Trợ giúp khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,25
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
0,25
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
1
|
Bước 4
|
Thẩm định, thông qua dự thảo
kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
0,5
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ lãnh đạo UBND cấp huyện, chuyển cho Văn thư
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Bước 7
|
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ
hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
3
|
C. Sửa đổi,
bổ sung quy trình nội bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
(được công bố tại mục Đ, phần II của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
số 3860/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
Lĩnh vực Bảo
trợ xã hội
Thủ tục
trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ nhà ở, sửa chữa nhà ở
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,25
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý (chuyên viên phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,25
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,25
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ lãnh đạo UBND cấp xã, chuyển cho Văn thư
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ
hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,25
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
2
|
Phần II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT TTHC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
A. Sửa đổi,
bổ sung quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết TTHC cấp tỉnh (được
công bố tại mục B, phần I và mục A, C phần II của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định số 3860/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Lĩnh
vực Lao động, tiền lương
1. Thủ tục
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
11
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua Dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
4,5
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
2
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ
hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải
quyết TTHC, chuyển đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Thời gian giải quyết TTHC tại Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)
19
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo -
Văn xã
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
3
|
Chuyển Văn thư để trình ký
(sau khi lãnh đạo UBND tỉnh thông qua)
|
Bước 4
|
Thẩm định dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng Khoa giáo -
Văn xã
|
1
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1
|
Bước 6
|
Thông qua, chuyển chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Bước 7
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo phê duyệt
|
Văn thư
|
0,5
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 8
|
Tiếp nhận và chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(2)
8
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tiếp nhận và Trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
(1)+(2) = 27
|
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục
Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
9
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua Dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
2
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
1
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ
hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải
quyết TTHC, chuyển đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)
14
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo -
Văn xã
|
0.5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
3
|
Chuyển Văn thư để trình ký
(sau khi lãnh đạo UBND tỉnh thông qua)
|
Bước 4
|
Thẩm định dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng Khoa giáo -
Văn xã
|
1
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1
|
Bước 6
|
Thông qua, chuyển chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Bước 7
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo phê duyệt
|
Văn thư
|
0,5
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 8
|
Tiếp nhận và chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(2)
8
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
(1)+(2)=22
|
3. Thủ tục
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
- 9 ngày đối với thay đổi
trong các nội dung của giấy phép đã được cấp.
- 14 ngày đối với thay đổi đại
chỉ trị sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép.
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua Dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
2
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
1
|
Bước 7
|
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ
hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải
quyết TTHC, chuyển đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)
- 14 ngày đối với thay đổi
trong các nội dung của giấy phép đã được cấp.
(2)
- 19 ngày đối với thay đổi
đại chỉ trị sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã
được cấp giấy phép.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo -
Văn xã
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
3
|
Chuyển Văn thư để trình ký
(sau khi lãnh đạo UBND tỉnh thông qua)
|
Bước 4
|
Thẩm định dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng Khoa giáo -
Văn xã
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1
|
Bước 6
|
Thông qua, chuyển chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Bước 7
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo phê duyệt
|
Văn thư
|
0,5
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 8
|
Tiếp nhận và chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(3)
8
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tiếp nhận và Trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
(1)+(3) = 22 ngày đối với
thay đổi trong các nội dung của giấy phép đã được cấp.
(2)+(3) = 27 ngày đối với
thay đổi đại chỉ trị sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp
giấy phép.
|
|
|
|
|
|
|
4. Thủ tục
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
5
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua Dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
2
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
1
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ
hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải
quyết TTHC, chuyển đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Thời gian giải quyết TTHC tại Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1) 10
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo -
Văn xã
|
0,5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
2
|
Chuyển Văn thư để trình ký
(sau khi lãnh đạo UBND tỉnh thông qua)
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo phòng Khoa giáo -
Văn xã
|
1
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả thực hiện TTHC, chuyển lại cho chuyên viên trình lãnh đạo UBND tỉnh phê
duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1
|
Bước 6
|
Thông qua, chuyển chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Bước 7
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo phê duyệt
|
Chuyển viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 8
|
Tiếp nhận, đóng dấu, vào số,
lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(2)
7
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tiếp nhận và Trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
(1)+(2) = 17
|
|
|
|
|
|
|
5. Thủ tục
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
0,25
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
2
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua Dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ
hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải
quyết TTHC, chuyển đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Thời gian giải quyết TTHC tại Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)
5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo -
Văn xã
|
0,5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
2
|
Chuyển Văn thư để trình ký
(sau khi lãnh đạo UBND tỉnh thông qua)
|
Bước 4
|
Thẩm định dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng Khoa giáo -
Văn xã
|
0,5
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
|
Bước 6
|
Thông qua, chuyển chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Bước 7
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo phê duyệt
|
Văn thư
|
0,25
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 8
|
Tiếp nhận và chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(2)
5
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tiếp nhận và Trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
(1)+(2) = 10
|
|
|
|
|
|
|
II. Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội
1. Thủ tục
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý (chuyên viên phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
6
|
Bước 4
|
Niêm yết công khai tại trụ sở
UBND cấp xã (trừ những thông tin về HIV của đối tượng)
|
7
|
Trình lãnh đạo UBND cấp xã
phê duyệt
|
0,5
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ lãnh đạo UBND cấp xã, chuyển Văn thư
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5
|
Bước 7
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC,
gửi hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND cấp huyện
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết tại UBND cấp xã (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ)
|
(1)
17
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
4
|
Bước 4
|
Thẩm định, thông qua Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
1
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
2
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ Lãnh đạo UBND cấp huyện, chuyển Văn thư
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
1
|
Bước 7
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC,
gửi hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết tại UBND cấp huyện (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(2)
10
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Công chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội
|
0,25
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
2
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua Dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội
|
0,5
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ
hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ Văn thư, chuyển hồ sơ đến Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ công chức
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình
lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Phòng Chuyên môn của Cơ sở trợ
giúp xã hội
|
1
|
Bước 2
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội
|
0,5
|
Bước 3
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, chuyển Văn thư
|
Phòng Chuyên môn của Cơ sở trợ
giúp xã hội
|
0,25
|
Bước 4
|
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ
hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho phòng chuyên môn Cơ sở trợ giúp xã
hội cấp tỉnh
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã
|
Phòng Chuyên môn của Cơ sở trợ
giúp xã hội
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Lao động - TB&XH và Cơ sở trợ
giúp xã hội (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(3)
7
|
UBND cấp xã
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ Cơ sở trợ giúp xã hội; trả kết giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
(1)+(2)+(3) = 34
|
2. Thủ tục
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Lập biên bản tiếp nhận có chữ
ký của cá nhân hoặc đại diện cơ quan, đơn vị phát hiện ra đối tượng (nếu có),
chính quyền (hoặc Công an) cấp xã, đại diện Cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Công chức phụ trách công tác
Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
Cơ sở trợ giúp xã hội có
trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc,
nuôi dưỡng
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Bước 2
|
Đánh giá về mức độ tổn
thương, khả năng phục hồi và nhu cầu trợ giúp của đối tượng để có kế hoạch trợ
giúp đối tượng
|
Phòng chuyên môn Cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
|
Bước 3
|
Bảo đảm an toàn và chữa trị
những tổn thương về thân thể hoặc tinh thần cho đối tượng kịp thời; đối với
trẻ em bị bỏ rơi, thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng trong thời
hạn 25 ngày làm việc.
|
Phòng chuyên môn Cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
|
Bước 4
|
Quyết định tiếp nhận đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp vào sơ sở trợ giúp xã hội tỉnh
|
Lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh
|
|
UBND cấp xã, UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Hoàn thành các thủ tục, hồ sơ
của đối tượng theo quy định
|
Lãnh đạo UBND cấp xã, cấp huyện
|
10
|
3. Thủ tục
Dừng trợ giúp xã hội tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Viên chức hoặc nhân viên tiếp
nhận hồ sơ tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Viên chức hoặc nhân viên xử
lý hồ sơ
|
3
|
Bước 3
|
Xem xét, thông qua Dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Cơ
sở trợ giúp xã hội
|
1
|
Bước 4
|
Quyết định dừng trợ giúp xã hội
|
Lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội
|
1
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội, chuyển Văn thư
|
Viên chức hoặc nhân viên xử
lý hồ sơ
|
0,25
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Viên chức hoặc nhân viên xử lý hồ sơ
|
Văn thư
|
0,25
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, UBND cấp xã
|
Bước 7
|
Lập biên bản bàn giao đối tượng
về gia đình, cộng đồng
|
Lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội,
Lãnh đạo UBND cấp xã, gia đình đối tượng
|
1
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
7
|
B. Sửa đổi,
bổ sung quy trình nội bộ liên thông TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
huyện (được công bố tại Mục D, Phần I và Mục D, Đ Phần II của
Phụ lục kèm theo Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Lắk)
Lĩnh vực Bảo
trợ xã hội
1. Thủ tục
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý (chuyên viên phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
6
|
Bước 4
|
Niêm yết công khai tại trụ sở
UBND cấp xã (trừ những thông tin về HIV của đối tượng)
|
7
|
Trình lãnh đạo UBND cấp xã
phê duyệt
|
0,5
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ lãnh đạo UBND cấp xã, chuyển Văn thư
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5
|
Bước 7
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC,
gửi hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND cấp huyện
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết tại UBND cấp xã (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ)
|
(1)
17
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
3,5
|
Bước 4
|
Thẩm định, thông qua Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
1
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
3
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện, chuyển Văn thư
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5
|
Bước 7
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC,
gửi kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết tại UBND cấp huyện (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ)
|
(2)
10
|
UBND cấp xã
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ UBND cấp huyện; trả kết giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
(1)+ (2) = 27
|
2. Thủ tục
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Lập biên bản tiếp nhận có chữ
ký của cá nhân hoặc đại diện cơ quan, đơn vị phát hiện ra đối tượng (nếu có),
chính quyền (hoặc Công an) cấp xã, đại diện Cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Công chức phụ trách công tác
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự
bảo vệ khẩn cấp đế chăm sóc, nuôi dưỡng
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Bước 2
|
Đánh giá về mức độ tổn thương,
khả năng phục hồi và nhu cầu trợ giúp của đối tượng để có kế hoạch trợ giúp đối
tượng
|
Phòng chuyên môn Cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
|
Bước 3
|
Bảo đảm an toàn và chữa trị
những tổn thương về thân thể hoặc tinh thần cho đối tượng kịp thời; đối với
trẻ em bị bỏ rơi, thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng trong thời
hạn 25 ngày làm việc.
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Quyết định tiếp nhận đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Bước 5
|
Hoàn thành các thủ tục, hồ sơ
của đối tượng theo quy định
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
10
|
3. Thủ tục
Dừng trợ giúp xã hội tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Viên chức hoặc nhân viên tiếp
nhận hồ sơ tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
0,5
|
Bước 2
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Viên chức hoặc nhân viên xử
lý hồ sơ
|
1,5
|
Bước 3
|
Xem xét, thông qua Dự thảo kết
quả gửi đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội
cấp huyện
|
1
|
Tổng thời gian giải quyết tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)
3
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0,5
|
Bước 2
|
Thẩm định, thông qua Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
0,5
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện, chuyển Văn thư
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,15
|
Bước 5
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Văn thư
|
0,1
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
|
Tổng thời gian giải quyết tại UBND cấp huyện (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(2)
2
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện, UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Viên chức hoặc nhân viên tiếp
nhận hồ sơ tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
0,5
|
Bước 2
|
Lập biên bản bàn giao đối tượng
về gia đình, cộng đồng
|
Lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội
cấp huyện, Lãnh đạo UBND cấp xã, gia đình đối tượng
|
1,5
|
Tổng thời gian giải quyết tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện, UBND
cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(3)
2
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
(1)+(2) + (3) = 7
|
4. Thủ tục
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử
lý (chuyên viên phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
4
|
Bước 4
|
Niêm yết công khai tại trụ sở
UBND cấp xã (trừ những thông tin về HIV của đối tượng)
|
2
|
Trình lãnh đạo UBND cấp xã
phê duyệt
|
0,5
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
3
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ lãnh đạo UBND cấp xã, chuyển Văn thư
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Bước 7
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC,
gửi kết quả giải quyết TTHC đến UBND cấp huyện
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
1
|
Tổng thời gian giải quyết
tại UBND cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1) 12
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
4
|
Bước 4
|
Thẩm định, thông qua Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
1
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
2,5
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện, chuyển Văn thư
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5
|
Bước 7
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết tại UBND cấp huyện (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(2)
10
|
UBND cấp xã
|
Tiếp nhận kết quả từ UBND cấp
huyện; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
(1)+(2) = 22
|
5. Thủ tục
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,25
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý (chuyên viên phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,25
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
1
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ lãnh đạo UBND cấp xã, chuyển Văn thư
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC,
gửi hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND cấp huyện
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)
3
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,25
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
0,25
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
1
|
Bước 4
|
Thẩm định, thông qua Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
0,25
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện, chuyển Văn thư
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Bước 7
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp huyện (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(2) 3
|
UBND cấp xã
|
Tiếp nhận kết quả từ UBND cấp
huyện; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
(1)+(2) = 6
|
|
|
|
|
|
|
6. Thủ tục
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian thực hiện
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp xã nơi đối tượng
đang hưởng trợ cấp
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, lưu trữ hồ
sơ; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không quy định thời gian
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý (chuyên viên phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ lãnh đạo UBND cấp xã, chuyển Văn thư
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC,
gửi hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND cấp huyện
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không quy định thời gian
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định, thông qua Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không quy định thời gian
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện, chuyển Văn thư
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
Bước 7
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Văn thư
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ Văn thư, gửi toàn bộ hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã nơi cư trú mới
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
UBND cấp xã nơi cư trú mới
|
UBND cấp xã nơi cư trú mới
của đối tượng
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, lưu trữ hồ
sơ; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,25
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý (chuyên viên phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,25
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
1
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ lãnh đạo UBND cấp xã, chuyển Văn thư
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC,
gửi hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND cấp huyện nơi cư trú mới
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC tại UBND cấp xã nơi cư trú mới (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1) 3
|
UBND cấp huyện nơi cư trú mới
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
0,25
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
2
|
Bước 4
|
Thẩm định, thông qua Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
0,5
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện, chuyển Văn thư
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Bước 7
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
và chuyển kết quả giải quyết TTHC, gửi hồ sơ và kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp huyện nơi cư trú mới (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(2)
5
|
UBND cấp xã nơi cư trú mới
|
Tiếp nhận kết quả từ UBND cấp
huyện; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
(1)+(2) = 8
|
7. Thủ tục
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ
cho lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,1
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý (chuyên viên phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,15
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
1
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ lãnh đạo UBND cấp xã, chuyển Văn thư
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,1
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Văn thư
|
0,15
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC,
gửi hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND cấp huyện
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)
2
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,25
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
0,25
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
1
|
Bước 4
|
Thẩm định, thông qua Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
0,25
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện, chuyển Văn thư
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Bước 7
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC,
gửi hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp huyện (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(2)
3
|
UBND cấp xã
|
Tiếp nhận kết quả từ UBND cấp
huyện; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
(1)+(2) = 5
|
8. Thủ tục
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ
cho lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,25
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý (chuyên viên phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,25
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ lãnh đạo UBND cấp xã, chuyển Văn thư
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,1
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Văn thư
|
0,15
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC,
gửi hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND cấp huyện
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)
2
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,25
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
0,25
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
1
|
Bước 4
|
Thẩm định, thông qua Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
0,25
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện, chuyển Văn thư
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Bước 7
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC,
gửi hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp huyện (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(2)
3
|
UBND cấp xã
|
Tiếp nhận kết quả từ UBND cấp
huyện; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
(1)+(2)
5
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 3178/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Lắk)
STT
|
Tên quy trình nội bộ và quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết
TTHC được bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
A
|
Quy trình nội bộ trong giải
quyết TTHC được bãi bỏ (Đã được công bố tại Phần I của Phụ lục kèm
theo Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Đắk Lắk)
|
|
I
|
Quy trình nội bộ TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh
|
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
2
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
sản phẩm, hàng hóa
|
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao
động
|
|
II
|
Quy trình nội bộ TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết cấp huyện
|
|
1
|
Gửi thang lương, bảng lương,
định mức lao động của doanh nghiệp
|
Lĩnh vực Lao động, tiền lương
|
|
2
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
3
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
B
|
Quy trình nội bộ liên
thông trong giải quyết TTHC được bãi bỏ (Đã được công bố tại Phần II của
Phụ lục kèm theo Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đắk Lắk)
|
|
I
|
Quy trình nội bộ liên
thông thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện
|
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
II
|
Quy trình nội bộ liên
thông thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
|
|
|
Thủ tục trợ giúp đột xuất hỗ
trợ lương thực
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
Quyết định 3178/QĐ-UBND năm 2021 ban hành và sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy trình nội bộ và quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3178/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 ban hành và sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy trình nội bộ và quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội do tỉnh Đắk Lắk ban hành
105
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|