STT
|
Đơn vị/Trình độ
chuyên môn
|
Tổng số
|
Số lượng theo
năm
|
Lĩnh vực dự kiến
phân công
|
Ghi chú
|
2014
|
2015
|
1
|
2
|
3
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
CẤP TỈNH
|
40
|
23
|
17
|
|
|
1
|
VĂN PHÒNG UBND TỈNH
|
6
|
3
|
3
|
|
|
1
|
Thạc sĩ Luật
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên Phòng Nội chính
|
|
2
|
Thạc sĩ Kinh tế
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Tổng hợp
|
|
3
|
Thạc sĩ Tài nguyên - Môi trường
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp - Nhà đất
|
|
4
|
Thạc sĩ Hành chính
|
1
|
|
1
|
Chuyên viên Phòng Nội chính Hoặc Phòng Hành chính
- Tổ chức
|
|
5
|
Thạc sĩ Xây dựng
|
1
|
|
1
|
Chuyên viên Phòng Xây dựng
|
|
6
|
Thạc sĩ Khoa học xã hội - Nhân văn
|
1
|
|
1
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội
|
|
2
|
SỞ NỘI VỤ
|
4
|
2
|
2
|
|
|
1
|
Thạc sĩ Quản lý Hành chính công
|
1
|
1
|
|
Phụ trách về quản lý cán bộ, công chức
|
|
2
|
Thạc sĩ Tôn giáo học
|
1
|
1
|
|
Phụ trách nghiệp vụ quản lý nhà nước về tôn giáo
|
|
3
|
Thạc sĩ Quản lý Giáo dục
|
1
|
|
1
|
Phụ trách quản lý công tác đào tạo
|
|
4
|
Thạc sĩ Luật
|
1
|
|
1
|
Phụ trách công tác thanh tra công vụ, giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
|
3
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
1
|
0
|
|
|
1
|
Thạc sĩ Xây dựng
|
1
|
1
|
|
Phụ trách thẩm định dự án đầu tư xây dựng
|
|
4
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
2
|
0
|
2
|
|
|
1
|
Thạc sĩ Quản lý công nghệ
|
1
|
|
1
|
Phụ trách thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư vào
khu công nghiệp, khu kinh tế của tỉnh
|
|
2
|
Thạc sĩ Bảo hộ lao động hoặc Phát triển nguồn
nhân lực
|
1
|
|
1
|
Phụ trách quản lý lao động, phát triển nhân lực đáp
ứng nhu cầu các khu công nghiệp, khu kinh tế của tỉnh
|
|
5
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
1
|
1
|
0
|
|
|
1
|
Thạc sĩ Du lịch
|
1
|
1
|
|
Phụ trách xây dựng kế hoạch, quy hoạch phát triển
du lịch, xây dựng phương án phát triển sản phẩm du lịch của tỉnh Cà Mau
|
|
6
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
1
|
0
|
|
|
1
|
Thạc sĩ Kỹ thuật Cơ khí
|
1
|
1
|
|
Phụ trách về kỹ thuật cơ khí và quản lý công nghệ
|
|
7
|
SỞ XÂY DỰNG
|
2
|
1
|
1
|
|
|
1
|
Thạc sĩ Kiến trúc quy hoạch
|
1
|
1
|
|
Phụ trách quy hoạch
|
|
2
|
Thạc sĩ Quản lý dự án
|
1
|
|
1
|
Phụ trách quản lý dự án
|
|
8
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
1
|
0
|
1
|
|
|
1
|
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh
|
1
|
|
1
|
Thu thập thông tin, phân tích dự báo giá cả thị
trường
|
|
9
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
3
|
3
|
0
|
|
|
A
|
Thanh tra Sở
|
1
|
1
|
0
|
|
|
1
|
Thạc sĩ Quản lý đất đai
|
1
|
1
|
|
Phụ trách giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc lĩnh
vực đất đai
|
|
B
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
1
|
1
|
0
|
|
|
1
|
Thạc sĩ Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
1
|
|
Phụ trách quản lý đề tài, dự án môi trường.
|
|
C
|
Trung tâm Thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
1
|
0
|
|
|
1
|
Thạc sĩ Môi trường
|
1
|
1
|
|
Phụ trách xây dựng, quản lý và khai thác hệ thống
thông tin dữ liệu ngành tài nguyên môi trường
|
|
10
|
SỞ Y TẾ
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
Bệnh viện ĐKKV Năm Căn
|
2
|
1
|
1
|
|
|
1
|
Bác sĩ CK I - Ngoại Thần kinh
|
2
|
1
|
1
|
Nghiên cứu khoa học, điều trị
|
|
11
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
6
|
2
|
4
|
|
|
A
|
Phòng Quản lý xây dựng công trình
|
1
|
1
|
0
|
|
|
1
|
Thạc sĩ Xây dựng Công trình thủy
|
1
|
1
|
|
Phụ trách thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, thẩm
định dự toán ngân sách, giám sát, đánh giá đầu tư
|
|
B
|
Chi cục Nuôi Trồng Thủy Sản
|
3
|
1
|
2
|
|
|
1
|
Thạc sĩ Nuôi trồng thủy sản
|
2
|
1
|
1
|
Phụ trách về quản lý vùng nuôi
|
|
2
|
Thạc sĩ Môi trường
|
1
|
0
|
1
|
Phụ trách quan trắc cảnh báo môi trường.
|
|
C
|
Chi cục Phát triển Nông thôn
|
2
|
0
|
2
|
|
|
1
|
Thạc sĩ Phát triển nông thôn
|
1
|
|
1
|
Phụ trách lĩnh vực phát triển nông thôn.
|
|
2
|
Thạc sĩ Kinh tế
|
1
|
|
1
|
Phụ trách lĩnh vực xúc tiến thương mại nông - lâm
sản - thủy sản và nghề muối
|
|
12
|
CÔNG AN TỈNH
|
5
|
3
|
2
|
|
|
1
|
Thạc sĩ Công nghệ môi trường
|
1
|
1
|
|
Đội Phòng chống tội phạm trong lĩnh vực môi trường
và đô thị - Phòng Cảnh sát phòng chống tội phạm về môi trường
|
|
2
|
Thạc sĩ Công nghệ
thông tin
|
1
|
1
|
|
Trung tâm thông tin chỉ huy - Văn phòng Công an tỉnh
|
|
3
|
Chuyên khoa I - Sản
|
1
|
1
|
|
Khoa Khám bệnh và hồi sức cấp cứu - Bệnh viện
Công an tỉnh
|
|
4
|
Chuyên khoa I - Nội
|
1
|
|
1
|
Khoa Khám bệnh và hồi sức cấp cứu - Bệnh viện
Công an tỉnh
|
|
5
|
Thạc sĩ Xây dựng
|
1
|
|
1
|
Đội xây dựng cơ bản - Phòng Hậu cần - Kỹ thuật
|
|
13
|
BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY
|
1
|
1
|
0
|
|
|
1
|
Thạc sĩ Tài chính công
|
1
|
1
|
|
Văn phòng - phụ trách tài chính kế toán
|
|
14
|
TỈNH ĐOÀN
|
3
|
2
|
1
|
|
|
1
|
Thạc sĩ Quản lý Hành chính công
|
1
|
1
|
|
Tham mưu về quản lý cán bộ Đoàn từ cơ sở đến tỉnh;
tham mưu về tổ chức và hoạt động của công tác kiểm tra Đoàn; về huấn luyện,
đào tạo thanh thiếu niên; về công tác quốc tế thanh niên; và cải cách hành
chính các cấp bộ Đoàn.
|
|
2
|
Thạc sĩ Xã hội học
|
1
|
1
|
|
Tham mưu về tổ chức các hoạt động thu hút đoàn
viên tham gia xây dựng Đoàn.
|
|
3
|
Thạc sĩ Xã hội học
|
1
|
|
1
|
Tham mưu về nắm bắt tâm tư, nguyện vọng đoàn
viên, thanh niên để xây dựng khối đoàn kết trong công tác Đoàn.
|
|
15
|
TRƯỜNG CHÍNH TRỊ TỈNH
|
1
|
1
|
0
|
|
|
1
|
Thạc sĩ Luật Hiến pháp và Luật Hành chính
|
1
|
1
|
|
Giảng viên Khoa Nhà nước và Pháp luật
|
|
16
|
VƯỜN QUỐC GIA MŨI CÀ MAU
|
1
|
1
|
0
|
|
|
1
|
Thạc sĩ Môi trường
|
1
|
1
|
|
Chuyên viên Phòng Nghiên cứu khoa học và Hợp tác
quốc tế
|
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
59
|
36
|
23
|
|
|
1
|
HUYỆN THỚI BÌNH
|
2
|
0
|
2
|
|
|
A
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
2
|
0
|
2
|
|
|
1
|
Thạc sĩ Ngữ văn
|
1
|
|
1
|
Phụ trách nghiên cứu tổng hợp, báo cáo
|
|
2
|
Thạc sĩ Kinh tế (chuyên ngành Tài chính - Kế
toán)
|
1
|
|
1
|
Phụ trách Tài chính - Ngân sách
|
|
2
|
HUYỆN NGỌC HIỂN
|
57
|
36
|
21
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo xã Tam Giang Tây
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
Trung học sư phạm Mầm non trở lên
|
3
|
2
|
1
|
Giáo viên Mầm non
|
|
2
|
Trường Tiểu học 1 xã Tam Giang Tây
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên
|
1
|
|
1
|
Giáo viên Tiểu học
|
|
3
|
Trường Tiểu học 2 xã Tam Giang Tây
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên
|
3
|
2
|
1
|
Giáo viên Tiểu học
|
01 Sư phạm Tiểu học; 01 Thể dục; 01 tiếng Anh
|
4
|
Trường Tiểu học 3 xã Tam Giang Tây
|
4
|
2
|
2
|
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên
|
4
|
2
|
2
|
Giáo viên Tiểu học
|
01 Sư phạm Tiểu học; 01 Thể dục; 01 Mỹ thuật; 01
tiếng Anh
|
5
|
Trường Mẫu giáo xã Tân Ân
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
Trung học sư phạm Mầm non trở lên
|
3
|
2
|
1
|
Giáo viên Mầm non
|
|
6
|
Trường Tiểu học xã Tân Ân
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên
|
1
|
0
|
1
|
Giáo viên Tiểu học
|
01 Sư phạm Tiểu học
|
7
|
Trường Mẫu giáo xã Tân Ân Tây
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
Trung học sư phạm Mầm non trở lên
|
2
|
1
|
1
|
Giáo viên Mầm non
|
|
8
|
Trường Tiểu học 1 xã Tân Ân Tây
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên
|
1
|
1
|
|
Giáo viên Tiểu học
|
01 Sư phạm Tiểu học
|
9
|
Trường Tiểu học 2 xã Tân Ân Tây
|
5
|
3
|
2
|
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên
|
5
|
3
|
2
|
Giáo viên Tiểu học
|
01 Sư phạm Tiểu học; 01 Âm nhạc; 01 Thể dục; 01 Mỹ
thuật; 01 tiếng Anh
|
10
|
Trường Tiểu học 3 xã Tân Ân Tây
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên
|
1
|
1
|
|
Giáo viên Tiểu học
|
01 Sư phạm Tiểu học
|
11
|
Trường Mẫu giáo xã Viên An Đông
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
Trung học sư phạm Mầm non trở lên
|
2
|
2
|
|
Giáo viên Mầm non
|
|
12
|
Trường Tiểu học 1 xã Viên An Đông
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên
|
2
|
2
|
|
Giáo viên Tiểu học
|
01 Sư phạm Tiểu học; 01 Tin học
|
13
|
Trường Tiểu học 2 xã Viên An Đông
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên
|
2
|
2
|
|
Giáo viên Tiểu học
|
01 Sư phạm Tiểu học; 01 Thể dục
|
14
|
Trường Tiểu học 3 xã Viên An Đông
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên
|
2
|
1
|
1
|
Giáo viên Tiểu học
|
02 Sư phạm Tiểu học
|
15
|
Trường Tiểu học 4 xã Viên An Đông
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên
|
3
|
2
|
1
|
Giáo viên Tiểu học
|
01 Sư phạm Tiểu học; 01 tiếng Anh; 01 Thể dục
|
16
|
Trường Mẫu giáo xã Viên An
|
4
|
2
|
2
|
|
|
|
Trung học sư phạm Mầm non trở lên
|
4
|
2
|
2
|
Giáo viên Mầm non
|
|
17
|
Trường Tiểu học 1 xã Viên An
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên
|
3
|
2
|
1
|
Giáo viên Tiểu học
|
02 Sư phạm Tiểu học; 01 Tin học
|
18
|
Trường Tiểu học 2 xã Viên An
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên
|
2
|
1
|
1
|
Giáo viên Tiểu học
|
01 Sư phạm Tiểu học; 01 Tin học
|
19
|
Trường Tiểu học 3 xã Viên An
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên
|
3
|
2
|
1
|
Giáo viên Tiểu học
|
02 Sư phạm Tiểu học; 01 tiếng Anh
|
20
|
Trường Tiểu học 4 xã Viên An
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên
|
3
|
2
|
1
|
Giáo viên Tiểu học
|
02 Sư phạm Tiểu học; 01 tiếng Anh
|
21
|
Trường Tiểu học 1 xã Đất Mũi
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên
|
3
|
2
|
1
|
Giáo viên Tiểu học
|
02 Sư phạm Tiểu học; 01 giáo viên Tin học
|
22
|
Trường Tiểu học 2 xã Đất Mũi
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên
|
2
|
1
|
1
|
Giáo viên Tiểu học
|
01 Sư phạm Tiểu học; 01 tiếng Anh
|
23
|
Trường Tiểu học 3 xã Đất Mũi
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên
|
2
|
1
|
1
|
Giáo viên Tiểu học
|
01 Sư phạm Tiểu học; 01 Tin học
|
|
TỔNG CỘNG
|
99
|
59
|
40
|
|
|