|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2988/QĐ-UBND công bố danh mục nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa Quảng Ninh 2016
Số hiệu:
|
2988/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Long
|
Ngày ban hành:
|
16/09/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2988/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 16 tháng 9 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết
và chế độ báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1726/TTr-SLĐTBXH ngày 17/8/2016
và Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 838/STP- KSTTHC ngày 03/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng
Ninh (Có danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao
Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND cấp huyện căn cứ nội
dung công bố TTHC để chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết TTHC chi
tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 để
tin học hóa việc giải quyết TTHC.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế các Quyết định:
- Quyết định số 2666/QĐ-UBND
ngày 13/11/2014 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh.
- Quyết định số 1526/2010/
QĐ-UBND ngày 28/5/2010 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh.
- Quyết định số 2295/QĐ-UBND
ngày 10/10/2014 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh.
- Mục III, phụ lục V ban
hành kèm theo Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành được thực hiện tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 1.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Lao động, Thương binh và Xã
hội; Tư pháp, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2988/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2016
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Thực hiện liên thông với Trung tâm Hành chính công cấp huyện và Bộ
phận một cửa/Một cửa hiện đại cấp xã
|
I. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO
ĐỘNG
|
1
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động,
Thương binh và Xã hội)
|
X
|
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
X
|
|
3
|
Thủ tục khai báo các máy,
thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
X
|
|
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ
HỘI
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi đối với cơ
sở thuộc cấp tỉnh quản lý
|
X
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh
giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp
tỉnh quản lý
|
X
|
|
3
|
Thủ tục công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
X
|
|
4
|
Thủ tục gia hạn quyết định
công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết
tật
|
X
|
|
III. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ
CÔNG
|
1
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
X
|
|
2
|
Thủ tục hưởng mai táng
phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
X
|
X
|
3
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần
|
X
|
X
|
4
|
Thủ tục hưởng lại chế độ
ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: Bị tạm đình chỉ
chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Bị tạm đình chỉ do xuất
cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm
thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; Bị tạm
đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
X
|
|
5
|
Thủ tục giải quyết chế độ
ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
X
|
X
|
6
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
X
|
|
7
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
|
X
|
X
|
8
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh.
|
X
|
|
9
|
Thủ tục giám định vết
thương còn sót
|
X
|
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
X
|
|
11
|
Thủ tục giải quyết hưởng
chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
X
|
X
|
12
|
Thủ tục giải quyết hưởng
chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học
|
X
|
X
|
13
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
X
|
X
|
14
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
X
|
X
|
15
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người có công giúp đỡ cách mạng
|
X
|
X
|
16
|
Thủ tục sửa đổi thông tin
cá nhân trong hồ sơ người có công
|
X
|
|
17
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người
có công với cách mạng
|
X
|
|
18
|
Thủ tục giải quyết chế độ
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
X
|
X
|
19
|
Thủ tục giải quyết chế độ
ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
X
|
X
|
20
|
Thủ tục giám định lại
thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ.
|
X
|
|
21
|
Thủ tục thực hiện chế độ
trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân
tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng
đã chết
|
X
|
X
|
22
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế
đối với người có công và thân nhân
|
X
|
X
|
23
|
Thủ tục xác nhận thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không
thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về
trước không còn giấy tờ
|
|
|
24
|
Thủ tục bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
X
|
X
|
25
|
Thủ tục đính chính thông
tin trên bia mộ liệt sĩ
|
X
|
|
26
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình.
|
X
|
X
|
27
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu
đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
X
|
X
|
28
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển
hài cốt liệt sĩ
|
|
X
|
29
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng
khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc
Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
X
|
X
|
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN
LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG
|
1
|
Thủ tục Giải quyết chế độ
trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu
- chia
|
X
|
X
|
2
|
Thủ tục đăng ký nội quy
lao động của doanh nghiệp
|
X
|
|
3
|
Thủ tục gửi thỏa ước lao động
tập thể cấp doanh nghiệp
|
X
|
|
V. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
1
|
Thủ tục giải quyết hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
X
|
|
2
|
Thủ tục chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi).
|
X
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ
học nghề
|
X
|
|
4
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh
phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
X
|
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
X
|
|
6
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
X
|
|
7
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
X
|
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
X
|
|
9
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
X
|
|
10
|
Thủ tục xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
X
|
|
11
|
Thủ tục báo cáo nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
X
|
|
12
|
Thủ tục báo cáo thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
X
|
|
13
|
Thủ tục đề nghị tuyển người
lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước
ngoài
|
X
|
|
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
NGOÀI NƯỚC
|
1
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
X
|
|
2
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
X
|
|
VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp
|
X
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
X
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
X
|
|
4
|
Thủ tục bổ nhiệm Giám đốc
trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
|
X
|
|
5
|
Thủ tục công nhận Giám đốc
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục.
|
X
|
|
6
|
Thủ tục miễn nhiệm Giám đốc
trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố; trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
X
|
|
7
|
Thủ tục công nhận trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
X
|
|
8
|
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ
sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp.
|
X
|
|
VIII. LĨNH VỰC PHÒNG,
CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
5
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
6
|
Đưa người nghiện ma túy,
người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Giáo
dục - Lao động xã hội
|
|
|
7
|
Chế độ thăm gặp đối với học
viên tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội
|
|
|
8
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của
học viên tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thực hiện tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Liên thông với Bộ phận một cửa/Một cửa hiện đại cấp xã
|
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ
HỘI
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
X
|
X
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội
|
X
|
X
|
3
|
Thực hiện, điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao
gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
X
|
X
|
4
|
Thực hiện trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
X
|
X
|
5
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
X
|
X
|
6
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi
dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (Nạn nhân của bạo lực gia đình;
nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao
động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú
hoặc đưa vào cơ sở BTXH, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo
quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
X
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng NKT đặc biệt nặng)
|
X
|
X
|
8
|
Hỗ trợ chi phí mai táng
cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
X
|
X
|
9
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối
với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
X
|
X
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ
sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp
huyện
|
X
|
|
11
|
Cấp lại giấy phép chăm sóc
người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện
|
X
|
|
II. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ
CÔNG
|
1
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu
đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
X
|
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ người có
công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức
năng
|
X
|
|
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG,
TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG
|
1
|
Gửi thang lương, bảng
lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
X
|
|
2
|
Giải quyết tranh chấp lao
động tập thể về quyền
|
X
|
|
IV. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG
TỆ NẠN XÃ HỘI
|
|
Hỗ trợ học văn hóa, học
nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
X
|
X
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ
HỘI
|
1
|
Xác định, xác định lại mức
độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
2
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
3
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về
hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
4
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về
hỗ trợ chi phí mai táng
|
5
|
Xác nhận hộ gia đình làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng
bảo hiểm y tế
|
II. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ
CÔNG
|
1
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề
nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
2
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ
cấp, phụ cấp ưu đãi
|
III. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG
TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
Quản lý cai nghiện ma túy
tự nguyện tại gia đình
|
2
|
Thủ tục cai nghiện ma túy
tự nguyện tại cộng đồng
|
3
|
Hoãn chấp hành quyết định
cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
4
|
Miễn chấp hành quyết định
cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
Quyết định 2988/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2988/QĐ-UBND ngày 16/09/2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
1.908
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|