Số thứ tự
|
Chức danh
|
Tên dụng cụ phòng hộ
|
Thời gian sử dụng
|
1
2
3
4
|
Thợ tiện kim loại
Thợ bào kim loại
Thợ phay kim loại
Thợ mài bóng và đá lửa
|
Quần yếm vải
Mũ vải
Kính trắng
|
1 năm
1 năm
Không thời hạn
|
5
|
Thợ
khoan kim loại
|
Kính trắng
Quần yếm
Mũ vải
|
Không thời hạn
1 năm
1 năm
|
6
|
Thợ
lò so nhíp
|
Quần yếm vải
Mũ vải
Găng tay vải diềm bâu
|
1 năm
1 năm
2 tháng
|
7
|
Phụ
thợ rèn
|
Giầy da cao cổ
Quần áo vải
Mũ vải
|
2 năm
1 năm
1 năm
|
8
|
Thợ rèn
Chú ý: (1) Thợ rèn búa tay chỉ cấp 1 chiếc
găng tay cho thợ cầm kìm
|
Giầy da cao cổ
Quần áo vải
Mũ vải
Găng tay vải diềm bâu (1)
Kính trắng
|
2 năm
1 năm
1 năm
2 tháng
Không thời hạn
|
9
|
Thợ đúc (nấu rót).
Chú ý: (1) Găng tay vải dùng 2 tháng. Găng
tay da dùng 6 tháng
(2) thứ nào hỏng thì thay.
|
Găng tay vải diềm bâu hoặc da (1)
Quần áo vải
Mũ vải và kính che mắt (2)
Giầy da cao cổ
|
2 hoặc 6 tháng
1 năm
1 năm
2 năm
|
10
|
Thợ làm khuôn và sấy
khuôn
|
Quần yếm vải
Mũ vải
Khẩu trang
|
1 năm
1 năm
3 tháng
|
11
|
Thợ nguội
|
Quần yếm vải
|
1 năm
|
12
|
Thợ rèn răng ê-cu,
bu-lông
|
Mũ vải
|
1 năm
|
13
|
Thợ làm gạch chịu lửa.
|
Yếm vải
Mũ vải
Khẩu trang
|
1 năm
1 năm
3 tháng
|
14
|
Thợ sơn xi.
|
Găng tay vải diềm bâu
Quần áo vải
Mũ lá
Mặt nạ phòng độc
|
3 tháng
1 năm
1 năm
Không thời hạn
|
15
|
Thợ hàn điện
Chú ý: (1) Đơn vị dự trữ một số cấp dùng
khi gõ gỉ.
|
Quần áo vải
Mũ vải
Giầy vải đế cao su cao cổ hoặc ủng cao-su
Tấm da che ngực
Găng tay da
Mặt nạ hàn điện
Kính trắng (1)
|
1 năm
1 năm
1 năm
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
|
16
|
Thợ hàn xì
Chú ý: (1) Găng tay da dùng 1 năm. Găng
tay vải diềm bâu dùng 4 tháng.
|
Quần áo vải
Giầy vải đế cao su cao cổ
Mũ vải
Găng tay diềm bâu hoặc da (1)
Kính râm
|
1 năm
1 năm
1 năm
4 tháng hoặc 1 năm
Không thời hạn
|
17
|
Thợ tiện gỗ máy
|
Quần yếm vải
|
1 năm
|
18
|
Thợ bào gỗ máy
|
Mũ vải
|
1 năm
|
19
|
Thợ xê gỗ máy
|
Quần yếm vải
Mũ vải
Khẩu trang
Kính trắng
Ống lồng tay vải
|
1 năm
1 năm
3 tháng
Không thời hạn
Không thời hạn
|
20
|
Thợ sửa chữa ô-tô
Chú ý: (1) Đơn vị dự trữ một số cấp dùng
khi cần.
|
Quần áo vải
Mũ vải
Khẩu trang
Găng tay vải diềm bâu
Kính trắng (1)
|
1 năm
1 năm
3 tháng
Không thời hạn
Không thời hạn
|
21
22
|
Thợ sửa chữa và chạy máy dầu, máy hơi nước,
máy ép gió, máy bơm nước.
Công nhân đốt lò các loại nồi hơi
Chú ý: Kính râm cấp cho công nhân đốt lò.
|
Quần yếm vải
Mũ vải
Găng tay vải diềm bâu
Kính râm (1)
|
1 năm
1 năm
2 tháng
Không thời hạn
|
23
|
Thợ sửa chữa két nước, két xăng dầu.
Chú ý: (1, 2, 3) Đơn vị dự trữ một số cấp
dùng khi cần.
|
Quần áo vải
Mũ vải
Găng tay cao su (1)
Mặt nạ phòng độc (2)
Kính trắng (3)
|
1 năm
1 năm
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
|
24
|
Thợ sửa chữa nồi hơi
Chú ý: (1) Đơn vị dự trữ một số cấp dùng
khi cần.
|
Quần áo vải
Mũ vải
Găng tay vải diềm bâu
Kính trắng (1)
|
1 năm
1 năm
Không thời hạn
Không thời hạn
|
25
|
Thợ rửa nồi hơi két nước, két săng dầu.
Chú ý: Đơn vị dự trữ một số cấp dùng khi
làm việc.
|
Quần áo vải
Mũ vải
Áo mưa ngắn
Ủng cao su
|
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
|
26
|
Thợ điện ô-tô và các loại máy nổ, char-gé
accus pha chế acide.
Chú ý: (1, 2, 3) Đơn vị dự trữ một số cấp
dùng cho thợ pha chế acide
|
Quần áo vải
Mũ vải
Găng tay cao su
Mặt nạ phòng độc (1)
Yếm cao su (2)
Ủng cao su (3)
|
1 năm
1 năm
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
|
27
|
Thợ điện đèn và điện cao thế
Chú ý: (1, 2, 3, 4) Đơn vị dự trữ một số
cấp dùng khi cần.
|
Quần yếm vải
Mũ vải
Găng tay cao su (1)
Ủng cao su (2)
Dây an toàn (3)
Thảm cao su cách điện (4)
|
1 năm
1 năm
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
|
28
|
Thợ gò nóng (Kể cả thợ hỏa công của đường
thủy)
|
Quần áo vải
Mũ vải bịt tai
Giầy vải đế cao su cao cổ
|
1 năm
1 năm
1 năm
|
29
|
Thợ đột sắt, cắt sắt
|
Quần yếm vải
Mũ vải
Găng tay vải diềm bâu
|
1 năm
1 năm
1 tháng
|
30
|
Thợ làm chì tấm
|
Áo khoác vải
Khẩu trang
Găng tay vải diềm bâu
|
1 năm
3 tháng
4 tháng
|
31
|
Thợ thiếc
|
Khẩu trang
Găng tay vải diềm bâu
|
3 tháng
4 tháng
|
32
|
Thợ làm que hàn
Chú ý: (1) Đơn vị dự trữ một số cấp dùng
khi cần.
|
Yếm vải
Mũ vải
Khẩu trang
Kính trắng (1)
|
1 năm
1 năm
3 tháng
Không thời hạn
|
33
|
Thợ sửa chữa toa xe
|
Quần áo vải
Mũ vải
|
1 năm
1 năm
|
34
|
Thợ khám xe ở ga
|
Quần áo vải
Mũ vải
Áo mưa ngắn
Găng tay vải diềm bnâu
Giầy vải đế cao su
Kính trắng
|
1 năm
1 năm
5 năm
4 tháng
Không thời hạn
Không thời hạn
|
35
|
Thợ sửa chữa đầu máy xe lửa
Chú ý: (1) Đơn vị dự trữ một số cấp dùng
khi cần
|
Quần áo vải
Mũ vải
Găng tay vải diềm bâu
Ủng cao su (1)
|
1 năm
1 năm
2 tháng
Không thời hạn
|
36
|
Thợ dũi tôle (tẩy bavuya bằng búa máy).
Chú ý: (1) Đơn vị dự trữ một số cấp dùng
khi cần.
|
Quần yếm vải
Mũ vải bịt tai
Găng tay vải diềm bâu
Kính trắng (1)
|
1 năm
1 năm
3 tháng
Không thời hạn
|
37
|
Thợ dò vệt nứt bằng điện
|
Găng tay cao su
|
Không thời hạn
|
38
|
Thợ điện lực
Chú ý: (1, 2, 3, 4) đơn vị dự trữ một số cấp
dùng khi cần
|
Quần áo vải (1)
Mũ vải (2)
Găng tay cao su (3)
Kính trắng (4)
|
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
|
39
|
Thợ chữa cân
|
Yếm vải
Khẩu trang
Găng tay vải diềm bâu
|
1 năm
3 tháng
3 tháng
|
40
|
Kỹ thuật viên nhiệt
lực và vận dụng
|
Áo mưa ngắn
Giầy vải đế cao su
Quần áo vải
Mũ vải
Khẩu trang
Kính trắng
|
6 năm
2 năm
2 năm
1 năm
3 tháng
Không thời hạn
|
41
|
Thợ sửa chữa tàu thủy
|
Quần áo vải
Mũ vải
Giầy vải đế cao su
|
1 năm
1 năm
1 năm
|
42
|
Kỹ thuật viên kiểm nghiệm máy và điện ở tàu
thủy
|
Quần áo vải
Mũ vải
|
Không thời hạn
Không thời hạn
|
43
44
|
Thợ
sửa chữa máy lu
Tài xế, phó tài xế máy lu
Chú ý: (1) Đơn vị dự trữ cấp cho tài xế và
phó tài xế máy lu.
|
Quần áo vải
Mũ vải
Giầy vải đế cao su (1)
Găng tay vải diềm bâu
|
1 năm
1 năm
1 năm
4 tháng
|
45
|
Người rửa xe ôtô
Chú ý: Chỉ trang bị cho người rửa thường
xuyên, nếu không có người rửa thường xuyên thì đơn vị dự trữ 1 số cấp dùng
khi cần
|
Áo mưa ngắn
Ủng cao su hoặc quần cao su liền giầy
|
Không thời hạn
Không thời hạn
|
46
|
Thợ đúc thiếc Coussinet
|
Quần áo vải
Mũ vải
Ghệt vải bạt che cả bàn chân
Găng tay vải diềm bâu
Kính trắng
|
1 năm
1 năm
1 năm
Không thời hạn
Không thời hạn
|
47
|
Công nhân kê tháo ụ đà (hầm sửa chữa tàu thủy
và sà lan)
Chú ý: (1, 2) đơn vị dự trữ một số cấp
dùng khi cần.
|
Găng tay vải diềm bâu (1)
Ủng cao su (2)
|
Không thời hạn
Không thời hạn
|
48
|
Thợ đúc tàu thủy và sà lan
Chú ý: Chỉ trang bị cho người ghép vá tàu
thủy và sà lan.
|
Quần áo vải
Mũ vải
Giầy vải đế caosu
Găng tay vải diềm bâu
|
1 năm
1 năm
1 năm
1 tháng
|
BIỂU
2
CÔNG
NHÂN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
|
Số thứ tự
|
Chức danh
|
Tên dụng cụ phòng hộ
|
Thời hạn sử dụng
|
49
|
Thợ kích éo.
Chú ý: (1, 2, 3) đơn vị dự trữ một số cấp
dùng khi cần.
|
Áo mưa ngắn
Quần áo vải
Mũ lá
Giầy vải đế cao su
Găng tay vải diềm bâu
Phao an toàn (1)
Dây an toàn (2)
Đệm vai (3)
|
5 năm
1 năm
1 năm
6 tháng
1 tháng
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
|
50
|
Thợ sắt cầu.
Chú ý: (1) Thợ sắt cầu béton không
trang bị
|
Quần áo vải
Mũ lá
Giầy vải đế cao su (1)
Găng tay vải diềm bâu
Dây an toàn
|
1 năm
1 năm
1 năm
1 tháng
Không thời hạn
|
51
|
Thợ tán rivet cầu.
Chú ý: (1, 2, 3) đơn vị dự trữ một số cấp
dùng khi cần.
|
Quần áo vải
Mũ vải bịt tai
Giầy vải đế cao su
Găng tay vải diềm bâu
Kính trắng (1)
Phao an toàn (2)
Dây an toàn (3)
|
1 năm
1 năm
1 năm
2 tháng
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
|
52
|
Thợ trộn béton và xây trụ cầu.
Chú ý: (1, 2) đơn vị dự trữ một số cấp
dùng khi cần.
|
Yếm vải bạt
Găng tay vải diềm bâu
Mũ cứng (1)
Ủng cao su (2)
Khẩu trang
|
1 năm
4 tháng
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
|
53
|
Công nhân trộn vữa.
Chú ý: (1) đơn vị dự trữ một số cấp
dùng khi cần.
|
Yếm vải
Ủng cao su (1)
|
Không thời hạn
Không thời hạn
|
54
|
Thợ quét vôi.
Chú ý: (1, 2) đơn vị dự trữ một số cấp dùng
khi cần.
|
Kính trắng (1)
Dây an toàn (2)
Mũ vải
|
Không thời hạn
Không thời hạn
1 năm
|
55
|
Thợ nề đục tường.
Chú ý: Đơn vị dự trữ một số cấp dùng khi cần
|
Găng tay vải diềm bâu một chiếc
Dây an toàn
Khẩu trang
Kính trắng
|
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
|
56
|
Thợ mộc lát tà vẹt cầu.
Chú ý: (1) Đơn vị dự trữ mộ số cấp
dùng khi cần.
|
Găng tay vải diềm bâu
Kính trắng (1)
Dây an toàn
|
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
|
57
|
Thợ nấu và sơn hắc ín nấu cao phòng mục.
Chú ý: Trang bị cho người làm thường xuyên,
nếu không làm thường xuyên thì đơn vị dự trữ một số cấp dùng khi cần.
|
Quần áo vải
Mũ vải
Giầy vải đế cao su
Găng tay vải diềm bâu
Kính trắng
|
1 năm
1 năm
1 năm
3 tháng
Không thời hạn
|
58
|
Thợ đục choòng
|
Găng tay vải diềm bâu
Áo mưa ngắn
Quần áo vải
Mũ cứng
Kính trắng
Khẩu trang
Dây an toàn
|
2 tháng
5 năm
1 năm
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
|
59
|
Người đập đá dăm
|
Khẩu trang
Kính trắng
Găng tay vải diềm bâu một chiếc.
|
3 tháng
Không thời hạn
Không thời hạn
|
60
|
Người đập đá hộc
|
Ghệt vải bạt che cả bàn chân
Kính trắng
|
1 năm
Không thời hạn
|
61
|
Người bốc đá dăm
|
Găng tay vải diềm bâu
Tấm vải choàng (0,8m x 0,8m)
|
1 tháng
Không thời hạn
|
62
|
Người bốc đá hộc
|
Găng tay vải diềm bâu
Tấm vải choàng (0,8m x 0,8m)
|
3 tháng
Không thời hạn
|
63
|
Công nhân nấu nhựa rải đường
Chú ý: Cấp cho người làm thường xuyên, nếu
không làm thường xuyên thì đơn vị dự trữ một số cấp dùng khi cần.
|
Quần áo vải
Khẩu trang
Găng tay vải diềm bâu
Ủng cao su
Kính trắng
|
1 năm
3 tháng
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
|
64
|
Thợ mộc ghép cốp pha trụ cầu.
Chú ý: (1, 2) đơn vị dự trữ một số cấp dùng
khi cần.
|
Mũ lá
Khẩu trang
Dây an toàn (1)
Phao an toàn (2)
|
1 năm
3 tháng
Không thời hạn
Không thời hạn
|
65
|
Thợ cạo gỉ cầu.
Chú ý: (1) Chỉ cấp cho người cạo gỉ cầu phải
làm thời gian dài và đã qua xét nghiệm trong gỉ có chất chì, lúc hoàn thành
nhiệm vụ, đi tiếp tục cạo gỉ nơi khác không có chất chì thì không được dùng
áo quần nữa, mà phải trả lại kho.
|
Quần áo vải (1).
Mũ vải hoặc vải choàng đầu
Găng tay vải diềm bâu
Kính trắng
Khẩu trang
Dây an toàn
Phao an toàn
|
1 năm
1 năm
3 tháng
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
|
66
|
Dưỡng lộ đường sắt
Chú ý: (1, 2, 3) đơn vị dự trữ một số cấp
dùng khi cần.
|
Ny lông (1,8m x 1,2m)
Mũ lá
Ghệt vải bạt
Găng tay vải diềm bâu (1)
Đệm vai (2)
Kính trắng (3)
|
3 năm
1 năm
1 năm
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
|
67
|
Dưỡng lộ đường bộ
|
Ny lông (1,8m x 1,2m)
Mũ lá
|
3 năm
1 năm
|
68
|
Thợ lặn
|
Quần áo lặn
Quần áo len
Khăn bông quấn cổ
Găng tay sợi
|
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
|
69
70
|
Tài xế xe cần trục
Tài xế xe dúc đất
Chú ý: (2) Đơn vị dự trữ một số cấp cho tài
xế xe xúc đất dùng khi cần.
|
Quần áo vải
Găng tay vải diềm bâu
Ủng cao su (1)
|
1 năm
2 tháng
Không thời hạn
|
71
|
Thợ sơn thường
Chú ý: (1, 2) Đơn vị dự trữ một số cấp dùng
khi cần.
|
Quần áo vải
Mũ vải hoặc mũ lá
Găng tay vải diềm bâu
Dây an toàn (1)
Phao an toàn (2)
|
1 năm
1 năm
3 tháng
Không thời hạn
Không thời hạn
|
72
|
Thợ cầm vòi phun
cát tẩy gỉ.
|
Mũ vải
Khẩu trang
Kính trắng
Áo liền quần vải xanh
|
1 năm
3 tháng
Không thời hạn
Không thời hạn
|
73
|
Thợ đặt đường
Chú ý: (1, 2) Đơn vị dự trữ một số cấp cho
ban ghi và ban kéo ray (3) cấp dùng khi khuân vác.
|
Ny lông (1,8m x 1,2m)
Găng tay vải diềm bâu (1)
Mũ lá
Yếm vải bạt (2)
Đệm vai (3)
|
3 năm
1 tháng
1 năm
Không thời hạn
Không thời hạn
|
74
|
Thợ lắp ống nước
|
Găng tay vải diềm bâu
Yếm vải bạt
Đệm vai
|
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
|
75
|
Công nhân giếng
chìm hơi ép
|
Quần áo vải
Mũ cứng
Ủng cao su
|
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
|
76
|
Công nhân quấn đai đầu tà vẹt gồ
|
Găng tay vải diềm bâu
Đệm vai
|
45 ngày
Không thời hạn
|
77
78
|
Thợ thông tin hiệu tín
Thợ dây đường dài
Chú ý: (1) Đơn vị dự trữ môt số cấp dùng
làm việc những nơi dơ bẩn, nguy hiểm có thể nhiễm trùng nhiễm độc, có thể đâm
thủng da thịt.
|
Giày vải đế cao su
Quần áo vải
Mũ lá
Áo mưa dài
Găng tay vải diềm bâu
Dây an toàn
Phao an toàn
Đệm vai
Ủng cao su (1)
Xà cạp vải
Kính trắng
|
Không thời hạn
1 năm
1 năm
5 năm
2 tháng
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
|
79
|
Công nhân giếng
chìm thường
|
Áo mưa ngắn có dây thắt lưng
Mũ cứng
Ủng cao su
|
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
|
80
|
Thợ nghiền đá máy
Chú ý: cấp dùng khi làm việc, khi hết việc
thu hồi
|
Quần áo vải
Mũ vải
Khẩu trang
Kính trắng
|
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
|
81
|
Thợ khoan đá bằng máy cầm tay
|
Kính trắng
Găng tay vải diềm bâu
Khẩu trang
Đệm lót bụng tỳ khoan
|
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
|
82
83
|
Điện thoại viên phục vụ thợ lặn
Dây hiệu viên phục vụ thợ lặn
Chú ý: (1, 2) cấp cho tổ dùng chung
|
Áo mưa dài (1)
Phao an toàn (2)
Mũ lá
|
Không thời hạn
Không thời hạn
1 năm
|
84
|
Công nhân và cán bộ phá thác đá.
Chú ý: (1, 2) chỉ trang bị cho cán bộ. Tất
cả những thứ trang bị của chức danh này cấp dùng khi làm việc. Khi hết việc
thu hồi.
|
Áo mưa dài (1)
Ủng cao su (2)
Găng tay vải diềm bâu
Mặt nạ lặn
Phao an toàn
|
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
|
85
|
Kỹ thuật viên đá trực tiếp hướng dẫn ở hiện
trường.
|
Áo mưa dài
|
5 năm
|
86
|
Người vận chuyển đá
|
Găng tay vải diềm bâu
Đệm vai
|
Không thời hạn
Không thời hạn
|
87
|
Thợ khoan điện làm việc ngoài trời
|
Găng tay cao su hoặc da
Mũ vải hoặc mũ lá
|
Không thời hạn
1 năm
|
88
|
Kỹ thuật viên đường
dây
|
Áo mưa dài
Giầy vải đế cao su
Mũ lá
|
5 năm
1 năm
1 năm
|
89
|
Thợ dây cáp đường dây điện ngầm
Chú ý: Đơn vị dự trữ một số cấp cho
người kéo dây cáp (2) để dùng hàn nối cáp
|
Quần áo vải
Mũ vải
Áo mưa dài
Găng tay vải diềm bâu (1)
Khẩu trang
Ủng cao su
Kính râm
Găng tay cao su (2)
|
1 năm
1 năm
5 năm
2 tháng
3 tháng
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
|
90
|
Thợ thiên tuyến
Chú ý: Đơn vị dự trữ một số cấp dùng khi cần
|
Áo mưa dài
Kính trắng
Quần áo vải
Mũ lá
Đệm vai
Giầy vải đế cao su
Găng tay vải diềm bâu
Găng tay cao su (1)
Dây an toàn (2)
|
5 năm
Không thời hạn
1 năm
1 năm
Không thời hạn
1 năm
2 tháng
Không thời hạn
Không thời hạn
|
91
|
Tài xế tracteur (xe kéo hàng)
|
Áo mưa ngắn
Mũ lá
|
5 năm
1 năm
|
92
|
Công nhân đào đất bằng xà beng
Chú ý: Đơn vị dự trữ một số cấp dùng khi
anh em dùng đào đất rắn
|
Găng tay vải diềm bâu
|
Không thời hạn
|
93
|
Người đo mực nước
|
Áo mưa dài
Mũ lá
|
5 năm
1 năm
|
94
|
Công nhân đo đạc
|
Giày vải đế cao su cao cổ
Áo mưa dài
Ghệt che ống chân
Mũ lá
|
1 năm
5 năm
1 năm
1 năm
|
95
|
Công nhân đo đạc thủy văn
Chú ý: (1, 2, 3, 4) đơn vị dự trữ một
số cấp dùng khi cần
|
Giày vải đế cao su
Áo mưa dài
Ủng cao su (1)
Găng tay vải diềm bâu (2)
Đệm vai (3)
Phao an toàn (4)
Mũ lá
|
1 năm
5 năm
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
1 năm
|
96
|
Công nhân đo đạc cầu cống
Chú ý: (1, 2, 3) đơn vị dự trữ một số cấp
dùng khi cần.
|
Áo mưa dài
Giày vải đế cao su cao cổ
Găng tay vải diềm bâu
Dây an toàn (1)
Phao an toàn (2)
Ủng cao su (3)
Dây thừng
|
5 năm
1 năm
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
|
97
|
Công nhân khoan đất bằng máy và bằng tay
Chú ý: (1, 2, 3, 4) đơn vị dự trữ một số cấp
dùng khi cần
|
Áo mưa dài
Giày vải đế cao su cao cổ
Quần áo vải
Găng tay vải diềm bâu
Khẩu trang
Ghệt vải bạt
Ủng cao su (1)
Đệm vai (2)
Phao an toàn (3)
Dây thùng
Dây an toàn (4)
Mũ cứng hoặc mũ lá
|
5 năm
1 năm
1 năm
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
|
BIỂU
3
CÔNG
NHÂN VẬN TẢI
1.Công
nhân vận tải đường sắt
|
Số thứ tự
|
Chức danh
|
Tên dụng cụ phòng hộ
|
Thời gian sử dụng
|
98
|
Tài xế, phó tài xế, đốt lửa xe lửa.
|
Quần áo vải
Mũ lưỡi trai có quai
Giầy vải đế cao su
Áo mưa ngắn
Găng tay vải diềm bâu
Khẩu trang
Kính trắng
|
1 năm
1 năm
1 năm
5 năm
2 tháng
3 tháng
Không thời hạn
|
99
|
Chỉ đạo tài xế xe lửa
|
Áo mưa ngắn
Quần áo vải
Mũ lưỡi trai có quai
Giày vải đế cao su
Găng tay vải diềm bâu
Khẩu trang
Kính trắng
|
5 năm
2 năm
2 năm
2 năm
4 tháng
3 tháng
Không thời hạn
|
100
101
102
|
Người hướng dẫn đầu máy
Người dồn tàu
Người móc nối toa xe
Chú ý: (1) không trang bị cho người móc nối
toa xe.
|
Áo mưa ngắn
Giày vải đế cao su
Mũ lá
Găng tay vải diềm bâu
Kính trắng (1)
|
5 năm
1 năm
1 năm
3 tháng
Không thời hạn
|
103
|
Tài xế goòng máy không mui
|
Áo mưa dài
Kính trắng
|
5 năm
Không thời hạn
|
104
|
Người gác hãm
|
Áo mưa dài
Găng tay vải diềm bâu
Kính trắng
|
5 năm
4 tháng
Không thời hạn
|
105
|
Nghiệm thu đầu máy toa xe
|
Quần áo vải
Mũ vải
|
2 năm
Không thời hạn
|
106
|
Công nhân tuần đường
|
Áo mưa dài
Giảy vải đế cao su cao cổ
Mũ lá
Ghệt che ống chân
|
5 năm
6 tháng
1 năm
1 năm
|
107
|
Chủ nhiệm và gác ghi
|
Mũ lá
Áo mưa dài
|
1 năm
5 năm
|
108
|
Thợ máy vá bạt
|
Yếm vải
Mũ vải
Khẩu trang
|
1 năm
1 năm
3 tháng
|
109
|
Công nhân xây len và làm len ở trục bánh xe
lửa
|
Yếm vải
Mũ vải
Khẩu trang
|
1 năm
1 năm
3 tháng
|
110
|
Người quét dọn, chùi rửa toa xe
Chú ý: (1, 2) đơn vị dự trữ một số cấp dùng
khi chùi rửa toa xe và cấp cho tổ dùng chung.
|
Áo mưa dài (1)
Ủng cao su (2)
Mũ vải
Khẩu trang
|
Không thời hạn
Không thời hạn
1 năm
3 tháng
|
111
|
Trực ban máy
|
Áo mưa dài
Găng tay vải diềm bâu
|
5 năm
4 tháng
|
112
113
114
|
Người gác ngang
Người các cầu
Tuần thủ cầu
|
Áo mưa dài
Mũ lá
|
5 năm
1 năm
|
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
|
Giao tiếp viên
Nhân viên phụ trách xếp dỡ hàng hóa ở các
hóa trường đường sắt
Trưởng ga trực ban
Người điểm xe
Xa trưởng an ninh
Xa trưởng hành khách
Người cân toa
Trạm trưởng dồn tàu
Công nhân cấp nước đầu máy xe lửa
Người phục vụ hành khách trên tàu và dưới
ga
|
Áo mưa dài
|
5 năm
|
125
126
|
Người gọi ban
Người đưa giấy báo hàng
|
Ny lông (1,8m x 1,2m)
|
3 năm
|
127
|
Công nhân cấp than đầu máy xe lửa
|
Áo mưa ngắn
Quần áo vải
Mũ lá
Tấm vải choàng (0,8 x 0,8)
Găng tay vải diềm bâu
Khẩu trang
Kính trắng
|
5 năm
1 năm
1 năm
6 tháng
3 tháng
3 tháng
Không thời hạn
|
128
|
Thợ điện và thợ khám xe đi theo tàu
Chú ý: (1) Chỉ trang bị cho thợ điện
đi theo tàu
|
Mũ vải
Quần yếm vải
Găng tay cao su (1)
Giày vải đế cao su
Áo mưa dài
|
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
5 năm
|
|
|
|
|
|