ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 08
tháng 01 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NHÂN LỰC Y TẾ GIAI ĐOẠN 2012-2015 VÀ
ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020 BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 555/QĐ-UBND-HC NGÀY 12
THÁNG 6 NĂM 2013 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12
tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Quyết định số 153/2006/QĐ-TTg ngày 30
tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát
triển hệ thống y tế Việt Nam giai đoạn đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 116/2013/NQ-HĐND ngày 05
tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định
hỗ trợ học phí đào tạo cho viên chức ngành Giáo dục và Đào tạo, ngành Y tế;
Xét Tờ trình số 91/TTr-SYT của Giám đốc Sở Y
tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Kế hoạch đào tạo nhân lực y tế giai đoạn 2012 - 2015 và định
hướng đến năm 2020 ban hành theo Quyết định số 555/QĐ-UBND-HC ngày 12 tháng 6
năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung
nội dung Cử đi đào tạo đại học từ năm 2013 - 2016 (bổ sung CBYT đến
năm 2020 và các năm tiếp theo) tại Điểm 2.2, Khoản 2, Mục III, Phần C của
Kế hoạch:
* Cử đi đào tạo đại
học từ năm 2013 - 2016 (bổ sung CBYT đến năm 2020 và các năm tiếp theo)
NỘI
DUNG
|
Cử
đi đào tạo từ 2013 - 2016
|
Năm
2013
(đã
tuyển)
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
Năm
2016
|
Tổng
|
Bác sỹ
|
109
|
83
|
84
|
84
|
360
|
Chính quy Đ/C
|
66
|
55
|
55
|
55
|
|
Liên thông Đ/C
|
29
|
13
|
14
|
14
|
|
Liên thông
|
14
|
15
|
15
|
15
|
|
Dược Sĩ
|
39
|
14
|
14
|
13
|
80
|
Chính quy Đ/C
|
15
|
08
|
08
|
07
|
|
Liên thông Đ/C
|
15
|
03
|
03
|
03
|
|
Liên thông
|
09
|
03
|
03
|
03
|
|
Cử nhân Y
|
49
|
50
|
50
|
51
|
200
|
Chính quy Đ/C
|
08
|
15
|
15
|
15
|
|
Liên thông Đ/C
|
19
|
10
|
10
|
10
|
|
Liên thông
|
22
|
25
|
25
|
25
|
|
TỔNG CỘNG
|
197
|
147
|
148
|
148
|
640
|
* Tiếp tục cử đi đào
tạo đại học từ năm 2017 - 2020 (để bổ sung CBYT có trình độ đại học cho giai đoạn sau
năm 2020):
NỘI
DUNG
|
Cử
đi đào tạo từ 2017 - 2020
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
Tổng
|
Bác sỹ
|
90
|
90
|
90
|
90
|
360
|
Chính quy Đ/C
|
60
|
60
|
60
|
60
|
|
Liên thông Đ/C
|
15
|
15
|
15
|
15
|
|
Liên thông
|
15
|
15
|
15
|
15
|
|
Dược Sĩ
|
20
|
20
|
20
|
20
|
80
|
Chính quy Đ/C
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
Liên thông Đ/C
|
05
|
05
|
05
|
05
|
|
Liên thông
|
05
|
05
|
05
|
05
|
|
Cử nhân Y
|
50
|
50
|
50
|
50
|
200
|
Chính quy Đ/C
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
Liên thông Đ/C
|
15
|
15
|
15
|
15
|
|
Liên thông
|
15
|
15
|
15
|
15
|
|
TỔNG CỘNG
|
160
|
160
|
160
|
160
|
640
|
2. Sửa đổi, bổ sung
nội dung Kinh phí đào tạo tại Điểm 2.5, Khoản 2, Mục III, Phần C của
Kế hoạch:
2.5. Kinh phí đào tạo
2.5.1 Kinh phí đào
tạo đại học 2013 - 2015 (đang đào tạo và đào tạo mới):
- Kinh phí đào tạo
đại học năm 2013 = 13.001.900.000đ (kèm phụ lục 1).
- Kinh phí đào tạo
đại học năm 2014 = 13.523.000.000đ (kèm phụ lục 2).
- Kinh phí đào tạo
đại học năm 2015 = 13.767.900.000đ (kèm phụ lục 3).
Ước tổng kinh phí đào
tạo đại học năm 2013 - 2015 = 40.292.800.000đ (trong đó kinh phí
đào tạo bác sỹ liên thông do dự án Quỹ Toàn cầu hỗ trợ = 8.452.000.000đ).
Nếu áp dụng theo Quy
chế đào tạo được phê duyệt, nhu cầu kinh phí đào tạo đại học từ năm 2013 - 2015
(sau khi đã trừ các khoản) = 29.079.070.000đ (kèm phụ lục 4)
2.5.2. Kinh phí đào
tạo sau đại học 2013 - 2015 (đang đào tạo và đào tạo mới):
- Học phí đào tạo sau
đại học năm 2013 = 2.461.750.000đ (kèm phụ lục 5)
- Học phí đào tạo sau
đại học năm 2014 = 2.921.250.000đ (kèm phụ lục 6)
- Học phí đào tạo sau
đại học năm 2015 = 4.438.750.000đ (kèm phụ lục 7)
* Ước tổng học phí
đào tạo sau đại học = 9.821.750,000 đ
Nếu áp dụng theo Quy
chế đào tạo được phê duyệt (hỗ trợ 50% học phí), nhu cầu kinh phí đào tạo sau
đại học từ năm 2013 - 2015: 4.910.875.000đ (kèm phụ
lục 8)
2.5.3 Tổng kinh phí
đào tạo đại học và sau đại học từ năm 2013 - 2015 cần ngân sách hỗ trợ:
33.989.945.000đ, trong đó:
+ Dự kiến kinh phí
đào tạo đại học = 29.079.070.000đ
+ Dự kiến kinh phí
đào tạo sau đại học = 4.910.875.000đ
- Dự kiến kinh phí
đào tạo đại học và sau đại học 2013 = 9.673.655.000đ
+ Dự kiến kinh phí đào
tạo đại học = 8.442.780.000đ
+ Dự kiến kinh phí
đào tạo sau đại học = 1.230.875.000đ
- Dự kiến kinh phí
đào tạo đại học và sau đại học 2014 = 12.170.335.000đ
+ Dự kiến kinh phí đào
tạo đại học = 9.950.960.000đ
+ Dự kiến kinh phí
đào tạo sau đại học = 2.219.375.000đ
- Dự kiến kinh phí đào
tạo đại học và sau đại học 2015 = 12.170.335.000đ
+ Dự kiến kinh phí đào
tạo đại học = 10.685330.000đ
+ Dự kiến kinh phí
đào tạo sau đại học = 2.219.375.000đ
- Tổng kinh phí đào
tạo ĐH và SĐH cần ngân sách nhà nước hỗ trợ: 33.989.945.000đ
(bằng chữ: Ba mươi ba
tỷ chín trăm tám mươi chín triệu chín trăm bốn mươi lăm ngàn đồng).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3;
- TT/TU, TT/HĐND tỉnh;
- CT, các PCT/UBND tỉnh;
- LĐVP/UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP, NC/VX, Phg.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần
Thị Thái
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|