|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND mức chi phí và hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp tỉnh Nam Định
Số hiệu:
|
27/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Trần Lê Đoài
|
Ngày ban hành:
|
06/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
27/2019/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 06
tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO
TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2015/QĐ-TTG
NGÀY 28/9/2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ
đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư
152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng
kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư
40/2019/TT-BTC ngày 28/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử
dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Theo đề nghị của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 93/TTr-LĐTBXH ngày 19/8/2019 và Báo
cáo số 151/BC-STP ngày 14/8/2019 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định mức chi phí
đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng
theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20/9/2019; bãi bỏ
Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào
tạo dưới 3 tháng theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng
Chính phủ và Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Nam Định quy định mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp cho đối tượng là người
khuyết tật theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính
phủ
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động
- Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Lao động - TB & XH ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- TT Tỉnh uỷ, HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Công báo tỉnh, Website tỉnh;
- Lưu: VP1, VP6, VP7.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Lê Đoài
|
QUY ĐỊNH
MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ
SƠ CẤP VÀ DƯỚI 3 THÁNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2015/QĐ-TTG NGÀY 28/9/2015 CỦA THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/2019/QĐ-UBND ngày
/ /2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Điều 1.
Nguyên tắc hỗ trợ
Mỗi người chỉ được hỗ trợ đào tạo
một lần theo chính sách quy định tại Quyết định này. Những người đã được hỗ trợ
đào tạo theo các chính sách hiện hành khác của Nhà nước thì không được tiếp tục
hỗ trợ đào tạo theo chính sách quy định tại Quyết định này. Riêng những người
đã được hỗ trợ đào tạo nhưng bị mất việc làm do nguyên nhân khách quan thì Ủy
ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định tiếp tục hỗ trợ đào tạo để chuyển đổi
việc làm theo chính sách quy định tại Quyết định này, nhưng tối đa không quá 03
lần.
Điều 2.
Tên nghề, mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo
1. Đối tượng
thuộc 3 nhóm (Nhóm I, Nhóm II, nhóm III).
a) Nhóm I: Người dân tộc thiểu
số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng
theo quy định của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi
đất nông nghiệp, đất kinh doanh theo quy định tại Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg;
lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân;
b) Nhóm II: Người thuộc hộ cận
nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ;
c) Nhóm III: Người học là phụ nữ,
lao động nông thôn khác.
STT
|
Tên nghề đào tạo
|
Thời gian đào tạo/khóa học (tháng)
|
Chi phí đào tạo 01 người /khóa học (nghìn đồng)
|
Mức hỗ trợ chi phí đào tạo 01 người /khóa học (nghìn đồng)
|
Đối tượng Nhóm I
|
Đối tượng nhóm II
|
Đối tượng nhóm III
|
I
|
Nhóm nghề nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng hoa
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
2
|
Trồng rau
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
3
|
Trồng cây ăn quả
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
4
|
Chọn và nhân giống cây trồng
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
5
|
Trồng cây lương thực, thực phẩm
|
3
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
6
|
Nuôi cá nước lợ
|
3
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
7
|
Chăn nuôi lợn nái, lợn thịt
|
3
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
8
|
Nuôi cá nước ngọt ba ba, ếch
|
3
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
9
|
Chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng
|
3
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
10
|
Trồng nấm
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
11
|
Nuôi tôm, ghẹ, cua biển, ngao
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
12
|
Khai thác đánh bắt thủy sản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
13
|
Chăm sóc cắt tỉa, uốn cây cảnh
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
14
|
Trồng cây dược liệu
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
15
|
Quản lý trang trại
|
3
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
II
|
Nhóm nghề tiểu thủ công nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Sơn mài, ghép vỏ trứng
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
2
|
Đan nón
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
3
|
Móc sợi, len
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
4
|
Đan lát thủ công
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
5
|
Thêu ren
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
6
|
Móc lông mi giả
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
7
|
Dệt tiểu thủ công nghiệp
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
8
|
Kỹ thuật thêu tranh
|
2
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
9
|
Kỹ thuật khảm trai
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
10
|
Sản xuất muối sạch
|
3
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
11
|
Thúc dát đồng mỹ nghệ
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
12
|
Mộc mỹ nghệ
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
13
|
Kỹ thuật điêu khắc gỗ
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
III
|
Nhóm nghề công nghiệp, xây dựng,
tin học.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lắp đặt thiết bị lạnh
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
2
|
Nề - hoàn thiện
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
3
|
Cắt gọt kim loại
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
4
|
Hàn
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
5
|
Đúc kim loại
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
6
|
Tiện, nguội
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
7
|
Lắp đặt đường ống nước
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1,000
|
1,000
|
500
|
-
|
8
|
Cốt thép - Hàn
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
9
|
Mộc dân dụng
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
10
|
Cốt pha xây dựng
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
11
|
Điện dân dụng
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
12
|
Điện công nghiệp
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
13
|
Điện tử công nghiệp
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1,000
|
1,000
|
500
|
-
|
14
|
May công nghiệp
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
15
|
Sửa chữa thiết bị may
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
16
|
Sửa chữa ô tô
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
17
|
Sửa chữa xe máy
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
18
|
Vận hành và sửa chữa trạm bơm
điện
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
19
|
Sửa chữa thiết bị điện lạnh
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
20
|
Xây dựng và hoàn thiện công
trình thủy lợi
|
3
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
21
|
Vẽ và thiết kế trên máy tính
|
3
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
22
|
Sửa chữa máy tính
|
3
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
IV
|
Nhóm nghề dịch vụ - chế biến
|
|
|
|
1
|
Chế biến và bảo quản thủy sản
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
2
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
3
|
Dịch vụ nhà hàng
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
4
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
5
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
6
|
Điều khiển phương tiện thủy nội
địa
|
2
|
3.500
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
7
|
Lái xe ô ô hạng B2
|
3
|
5.500
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
8
|
Vệ sỹ
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
9
|
Kỹ thuật chăm sóc tóc và chăm
sóc sắc đẹp
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
10
|
Kỹ thuật pha chế đồ uống
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đối tượng
là người khuyết tật
STT
|
Tên nghề đào tạo
|
Thời gian đào tạo/khóa học (tháng)
|
Chi phí đào tạo 01 người /khóa học (nghìn đồng)
|
Mức hỗ trợ chi phí đào tạo 01 người /khóa học (nghìn đồng)
|
I
|
Nhóm nghề nông nghiệp
|
|
|
|
1
|
Chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng
|
4
|
5.000
|
5.000
|
2
|
Chăn nuôi lợn nái, lợn thịt
|
4
|
5.000
|
5.000
|
3
|
Trồng nấm
|
4
|
5.000
|
5.000
|
4
|
Chăm sóc cắt tỉa, uốn cây cảnh
|
4
|
5.000
|
5.000
|
5
|
Trồng hoa
|
3
|
4.000
|
4.000
|
II
|
Nhóm nghề tiểu thủ công
nghiệp
|
|
|
|
1
|
May công nghiệp
|
4
|
5.000
|
5.000
|
2
|
May giầy da
|
4
|
5.000
|
5.000
|
3
|
Mộc mỹ nghệ
|
4
|
5.000
|
5.000
|
4
|
Điện dân dụng
|
4
|
5.000
|
5.000
|
5
|
Điện tử dân dụng
|
4
|
5.000
|
5.000
|
6
|
Điện tử công nghiệp
|
4
|
5.000
|
5.000
|
7
|
Kỹ thuật điêu khắc gỗ
|
4
|
5.000
|
5.000
|
8
|
Đan lát thủ công
|
3
|
4.000
|
4.000
|
9
|
Thêu ren
|
3
|
4.000
|
4.000
|
10
|
Móc sợi
|
3
|
4.000
|
4.000
|
11
|
Tẩm quất, xoa bóp bấm huyệt
|
3
|
4.000
|
4.000
|
12
|
Tin học văn phòng
|
4
|
5.000
|
5.000
|
13
|
Sản xuất tăm tre, đũa tre, chổi
đót
|
3
|
4.000
|
4.000
|
14
|
Đàn Ogan
|
5
|
6.000
|
6.000
|
III
|
Nhóm nghề dịch vụ - chế biến
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
4
|
5.000
|
5.000
|
Điều 3. Hỗ
trợ tiền ăn, tiền đi lại
1. Đối tượng được hỗ trợ: Người
thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người khuyết
tật, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người thuộc hộ
gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc
làm tham gia học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03
tháng.
2. Mức hỗ trợ tiền ăn: 30.000 đồng/người/ngày
thực học;
3. Mức hỗ trợ tiền đi lại:
200.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15km trở
lên.
Riêng đối với người khuyết tật:
Mức hỗ trợ tiền đi lại 300.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa
nơi cư trú từ 5 km trở lên.
Điều 4. Nội
dung và mức chi đào tạo
1. Chi tuyển sinh, khai giảng,
bế giảng, cấp chứng chỉ;
2. Chi mua tài liệu, văn phòng
phẩm, giáo trình, học liệu đào tạo;
3. Chi thù lao giáo viên, người
dạy nghề tham gia đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng:
a) Giáo viên cơ hữu đang làm việc
tại các cơ sở đào tạo của Nhà nước: áp dụng mức tiền lương và các khoản phụ cấp
theo lương của giảng viên, giáo viên hiện đang hưởng;
b) Người dạy nghề không thuộc
trường hợp tại điểm a khoản 3 Điều này: mức chi do thủ trưởng cơ quan được giao
chủ trì xây dựng đơn giá đặt hàng đề xuất, tối đa không quá mức quy định tại điểm
a khoản 2 Điều 5 Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng
dẫn việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành
cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức.
4. Chi mua nguyên, nhiên, vật
liệu phục vụ hoạt động đào tạo.
5. Thuê lớp học, thuê thiết bị
giảng dạy chuyên dụng (nếu có).
6. Thuê phương tiện vận chuyển
thiết bị giảng dạy đối với trường hợp đào tạo lưu động.
7. Trích khấu hao tài sản cố định
phục vụ lớp học theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25
tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu
hao tài sản cố định.
8. Chỉnh sửa, biên soạn lại
chương trình, giáo trình (nếu có).
9. Chi phí khác.
10. Chi cho công tác quản lý lớp
học không quá 5% tổng số kinh phí cho lớp đào tạo, bao gồm: Chi công tác phí
cho cán bộ quản lý lớp; chi kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả, chất lượng
đào tạo; chi văn phòng phẩm, cước bưu chính và các khoản chi khác để phục vụ quản
lý lớp học (nếu có).
Điều 5. Tổ
chức thực hiện
Trong quá trình thực hiện quy định
nếu có vướng mắc, khó khăn các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Ủy ban
nhân dân tỉnh (qua Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) để xem xét, quyết định./.
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND ngày 06/09/2019 quy định về mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành
2.261
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|