|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2535/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Lao động tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu:
|
2535/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Đặng Huy Hậu
|
Ngày ban hành:
|
25/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2535/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày 25 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO
ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1354/TTr-LĐTBXH ngày 18 tháng 6 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (có danh mục thủ tục hành
chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân Tỉnh giao:
1. Giám đốc Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội căn cứ danh mục TTHC đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành
chính cho Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh và UBND cấp huyện; Phối hợp
với Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh xây dựng và phê
duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp
ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa
việc giải quyết thủ tục hành chính.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
căn cứ danh mục và nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, xây dựng và phê
duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết, đảm bảo cắt giảm thời
gian đáp ứng yêu cầu theo chỉ đạo của UBND tỉnh và tiêu chuẩn hệ thống quản lý
chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung một số thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã
hội được công bố tại Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công
bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội: Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 (Phụ
lục II kèm theo).
Điều 3.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (để thực
hiện);
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP;
báo cáo
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; báo cáo
- CT, P1 UBND tỉnh;
- V0, V1, KSTT1-4;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KSTT4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Huy Hậu
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 2535/QĐ-UBND ngày 25/6/2019
của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính*
|
Thời hạn giải quyết
(ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Hình
thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG -
TIỀN LƯƠNG - BHXH (05 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
19
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh;
|
Không
|
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày
20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật
lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và
danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động
|
X
|
X
|
2
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
19
ngày làm việc
|
X
|
X
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
19
ngày làm việc
|
X
|
X
|
4
|
Thủ tục thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
12
ngày làm việc
|
X
|
X
|
5
|
Thủ tục rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
07
ngày làm việc
|
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày
20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật
lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và
danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động.
|
X
|
X
|
* Nội dung thủ tục hành
chính thực hiện theo Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 “V/v công bố
các thủ tục hành chính mới hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh
vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao
động, Thương binh và Xã hội”.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 2535/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính*
|
Thời
hạn giải quyết
(ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Hình
thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
A
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (2 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
5
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
X
|
X
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
10
ngày làm việc
|
X
|
X
|
B
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
28
ngày làm việc (không kể thời gian di chuyển hồ sơ
|
Bộ phận một cửa cấp xã; Trung
tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối
với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm
vi QLNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
|
X
|
X
|
2
|
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối
tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
6
ngày làm việc (không kể thời gian di chuyển hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa cấp xã; Trung tâm
Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
X
|
X
|
3
|
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
10
ngày làm việc đối với hồ sơ ở nơi cũ; 8 ngày làm việc
đối với hồ sơ tại nơi mới (không kể thời gian di chuyển hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa cấp xã; Trung tâm
Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
X
|
X
|
4
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
5
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
cấp huyện
|
X
|
X
|
5
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
15
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
|
X
|
X
|
C
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP XÃ
|
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp
Giấy xác nhận khuyết tật
|
25
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
Không
|
- Luật người khuyết tật ngày 17
tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;
- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật thực hiện.
|
X
|
X
|
2
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
5
ngày làm việc
|
X
|
X
|
3
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
phát sinh trong năm
|
7
ngày làm việc
|
-Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018
- Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 26/9/2018 của Bộ Lao động, TB&XH hướng dẫn quy trình rà soát hộ
nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai
đoạn 2016-2020.
|
X
|
X
|
4
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát
cận nghèo trong năm
|
7
ngày làm việc
|
X
|
X
|
* Nội dung thủ tục hành chính thực
hiện theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - TB&XH về việc công bố TTHC
thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - TB&XH: Quyết định số
1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018; Quyết định số 1603/QĐ-LĐTBXH ngày 12/11/2018; Quyết định số 596/QĐ-LĐTBXH ngày
25/4/2019.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 2535/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi
chú
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội (02 TTHC)
|
1
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC
thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động, Thương binh và Xã
hội.
|
|
2
|
Hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật
đặc biệt nặng)
|
|
* Căn
cứ các Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018
Về việc công bố phương
án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Quyết định 2535/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2535/QĐ-UBND ngày 25/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
1.325
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|