ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2362/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 09 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT CHỈ TIÊU VÀ BAN HÀNH KẾ HOẠCH TỔ CHỨC XÉT TUYỂN VÀO VIÊN CHỨC CÁC CƠ SỞ
GIÁO DỤC TRỰC THUỘC UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2020 ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP
LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG LÀM CÔNG VIỆC GIẢNG DẠY TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP THUỘC
THÀNH PHỐ TỪ NĂM 2015 TRỞ VỀ TRƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày
29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức,
viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng
một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công
lập;
Căn cứ Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày
25/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền
bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức; Thông tư số 03/2019/TT-BNV
ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng
công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp
viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành
chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND
ngày 13/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về phân cấp quản lý
tổ chức bộ máy, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trong các đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 6999/QĐ-UBND ngày
06/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế -
xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 của thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 1478/TTr-SNV ngày 03/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Phê duyệt chỉ
tiêu tuyển dụng vào viên chức các cơ sở giáo dục trực thuộc UBND quận, huyện,
thị xã năm 2020. Tổng số chỉ tiêu xét tuyển là 5.349, trong đó:
- Giáo viên Mầm non hạng IV, mã số
V.07.02.06: 1.789 người.
- Giáo viên Tiểu học hạng IV, mã số
V.07.03.09: 1.864 người;
- Giáo viên THCS hạng III, mã số V.07.04.12:
1.696 người;
(có biểu tổng hợp và biểu chỉ tiêu chi
tiết của từng trường kèm theo)
2. Ban hành Kế hoạch xét tuyển vào viên
chức các cơ sở giáo dục trực thuộc UBND quận, huyện, thị xã năm 2020 đối với
các trường hợp lao động hợp đồng làm công việc giảng dạy tại các cơ sở giáo dục
công lập thuộc Thành phố từ năm 2015 trở về trước trước (có biểu tổng hợp danh
sách những người hợp đồng lao động được đăng ký tham gia dự tuyển đã được UBND
quận, huyện, thị xã rà soát kèm theo).
Người hợp đồng lao động trong danh sách
nêu trên, nếu không tham gia dự tuyển hoặc tham gia nhưng không trúng tuyển sẽ
phải chấm dứt hợp đồng lao động và giải quyết chế độ theo quy định.
Điều 2. Tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển theo quy định của pháp
luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các sở: Nội vụ,
Giáo dục và Đào tạo, Tư pháp, Chánh Thanh tra Thành phố, Chủ tịch UBND quận,
huyện, thị xã, Hiệu trưởng các cơ sở giáo dục có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND TP;
- PCTTT UBNDTP Nguyễn Văn Sửu;
- VPUBTP: PCVP Võ Tuấn Anh, CVP Đặng Hương Giang, NC, KGVX, TKBT;
- Lưu: VT, SNV (CCVC).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sửu
|
KẾ HOẠCH
TỔ
CHỨC XÉT TUYỂN VÀO VIÊN CHỨC CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC TRỰC THUỘC UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ
XÃ NĂM 2020 ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG LÀM CÔNG VIỆC GIẢNG DẠY TẠI
CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP THUỘC THÀNH PHỐ TỪ NĂM 2015 TRỞ VỀ TRƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND Thành phố)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
Tuyển dụng đối với các trường hợp lao động
hợp đồng làm công việc giảng dạy tại các cơ sở giáo dục công lập thuộc Thành phố
từ năm 2015 trở về trước vào viên chức làm việc tại các cơ sở giáo dục công lập
trực thuộc UBND quận, huyện, thị xã đảm bảo chất lượng, đủ về số lượng, đúng cơ
cấu, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ giáo dục và đào tạo.
2. Yêu cầu
Việc tuyển dụng viên chức ngành giáo dục
đảm bảo công khai, khách quan, dân chủ, công bằng và đúng quy định của pháp luật.
Thực hiện đúng theo tinh thần Công văn số
1923/BNV-CCVC ngày 16/4/2020 của Bộ Nội vụ về việc thống nhất phương án xét tuyển
đặc cách về đối tượng giáo viên hợp đồng lao động theo đề nghị của UBND thành
phố Hà Nội tại Công văn số 1134/UBND-SNV ngày 06/4/2020.
II. ĐỐI TƯỢNG, ĐIỀU KIỆN,
TIÊU CHUẨN, PHIẾU ĐĂNG KÝ TUYỂN DỤNG
1. Đối tượng, điều kiện tiêu chuẩn đăng
ký dự tuyển
Những người hợp đồng lao động trong danh
sách (biểu 03) có đủ điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào
tạo về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức được đăng ký dự tuyển vào vị
trí tương ứng trong biểu chỉ tiêu của toàn Thành phố.
Người hợp đồng lao động trong danh sách
nêu trên, nếu không tham gia dự tuyển hoặc tham gia nhưng không trúng tuyển sẽ
phải chấm dứt hợp đồng lao động và giải quyết chế độ theo quy định.
2. Phiếu đăng ký dự tuyển, thời gian, địa
điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký
a) Người đăng ký dự tuyển viên chức nộp
trực tiếp nộp 01 Phiếu đăng ký dự tuyển (có mẫu phiếu kèm theo) vào một vị trí
việc làm tính theo chỉ tiêu trên toàn Thành phố (nếu đăng ký dự tuyển vào từ
2 vị trí trở lên sẽ bị loại khỏi danh sách dự tuyển), người đăng ký dự tuyển
viên chức phải khai đầy đủ các nội dung yêu cầu trong Phiếu đăng ký dự tuyển
tính đến thời điểm nộp Phiếu và chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội
dung kê khai trong Phiếu.
b) Thời gian, địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển,
thông báo kết quả tiếp nhận phiếu và chuyển đổi nguyện vọng đăng ký dự tuyển:
Để việc tổ chức thực hiện công tác tuyển
dụng thống nhất trên toàn Thành phố và giảm thiểu sự cạnh tranh tại các vị trí
tuyển dụng, sau khi chốt thời gian tiếp nhận phiếu đăng ký dự tuyển, các đơn vị
công khai danh sách đăng ký dự tuyển để người đăng ký dự tuyển được chuyển đổi
nguyện vọng đăng ký dự tuyển (nếu có), việc này sẽ thực hiện 2 lần.
Giao Sở Nội vụ (Thường trực Ban chỉ đạo)
xây dựng lịch tổ chức, quy trình biểu mẫu thực hiện các bước, hướng dẫn chi tiết
UBND quận huyện, thị xã thực hiện các nội dung nêu trên thống nhất trên toàn Thành
phố.
c) Sau khi có thông báo công nhận kết quả
trúng tuyển, người trúng tuyển phải đến đơn vị nơi thí sinh đăng ký dự tuyển đề
xuất trình bản chính các văn bằng, chứng chỉ, kết quả học tập, đối tượng ưu
tiên (nếu có) và các giấy tờ theo yêu cầu để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng theo
quy định.
d) Trường hợp người trúng tuyển không
hoàn thiện đủ hồ sơ dự tuyển theo quy định hoặc có hành vi gian lận trong việc
kê khai Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc đơn vị nơi thí sinh đăng ký dự tuyển phát
hiện người trúng tuyển sử dụng văn bằng, chứng chỉ, giấy tờ không đúng quy định
thì sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển.
III. HÌNH THỨC, NỘI
DUNG TUYỂN DỤNG
1. Hình thức tuyển dụng
Xét tuyển 02 vòng theo quy định tại Nghị
định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng
viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành
chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.
2. Nội dung xét tuyển
a) Vòng 1: Kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn
của người dự tuyển đăng ký tại Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu của vị trí
việc làm, nếu phù hợp thì người dự tuyển được tham dự vòng 2
b) Vòng 2: Thực hành thông qua giảng dạy
để kiểm tra về năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của người dự tuyển.
Việc tổ chức thực hành thực hiện theo
Quy chế tổ chức xét tuyển công chức, viên chức, xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
IV. KINH PHÍ
Thực hiện theo Thông tư số
228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức,
viên chức và ngân sách cấp.
Mức chi áp dụng theo quy định tại Nghị
quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân Thành phố.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Ban Chỉ đạo
Sở Nội vụ tham mưu UBND Thành phố thành
lập Ban Chỉ đạo xét tuyển vào viên chức các cơ sở giáo dục trực thuộc UBND quận,
huyện, thị xã năm 2020 đối với các trường hợp lao động hợp đồng làm công việc
giảng dạy tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn Thành phố từ năm 2015 trở
về trước (gọi tắt là Ban Chỉ đạo).
- Giúp UBND Thành phố chỉ đạo công tác
tuyển dụng viên chức các cơ sở giáo dục trực thuộc UBND quận, huyện, thị xã năm
2020 đảm bảo theo sự chỉ đạo của các cơ quan Trung ương, Bộ Nội vụ và đúng quy
định của pháp luật, thống nhất trong toàn Thành phố.
- Xây dựng lịch tổ chức thực hiện và hướng
dẫn khung nội dung ôn tập, xét tuyển vòng 2 giúp UBND quận, huyện, thị xã ngay
sau khi có quyết định phê duyệt chỉ tiêu và ban hành kế hoạch xét tuyển của
UBND Thành phố (dự kiến trong tháng 6/2020).
2. UBND quận,
huyện, thị xã
- Quyết định thành lập Hội đồng xét tuyển
viên chức và tổ chức thực hiện theo quy định của Nghị định số 161/2018/NĐ-CP,
xây dựng kế hoạch chi tiết việc tổ chức thực hiện tuyển dụng, công khai kế hoạch,
chỉ tiêu tuyển dụng theo trình tự, thủ tục quy định tại Nghị định số
29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về việc tuyển dụng, sử dụng và quản
lý viên chức, Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn
về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối
với viên chức; theo đúng Quy chế xét tuyển viên chức ban hành kèm theo Thông tư
số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định
về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh
nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong
cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; Quyết định số
546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực
công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 của UBND Thành phố phê duyệt các quy
hình phối hợp nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức,
tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, chính quyền địa phương;
- Thành lập Ban Giám sát để giám sát quá
trình tổ chức thực hiện xét tuyển viên chức;
- Quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng
viên chức;
- Thông báo kết quả tuyển dụng viên chức
đến người dự tuyển;
- Tổng hợp kết quả tuyển dụng, báo cáo
UBND Thành phố qua Sở Nội vụ.
- Chỉ đạo, hướng dẫn người đứng đầu đơn
vị sự nghiệp thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ, kiểm tra đối chiếu hồ sơ gốc
đối với người trúng tuyển trước khi ký hợp đồng làm việc với người trúng tuyển
theo quy định;
3. Hội đồng xét
tuyển viên chức
- Thành lập các Ban giúp việc để tổ chức
tuyển dụng theo quy định;
- Lập dự toán kinh phí tổ chức thi tuyển;
- Trình Chủ tịch UBND quận, huyện, thị
xã phê duyệt nội dung, tài liệu ôn tập, tổ chức ôn tập, tổ chức xét tuyển theo
quy định;
- Tổ chức xét tuyển vòng 1 và vòng 2 theo
quy định;
- Thông báo điểm xét tuyển viên chức;
- Giải quyết khiếu nại, tố cáo theo thẩm
quyền có liên quan đến công tác tuyển dụng;
- Trình Chủ tịch UBND quận, huyện, thị
xã quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng.
4. Sở Nội vụ
Chủ trì phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo giúp Ban chỉ đạo
hướng dẫn chi tiết các bước tổ chức thực hiện tuyển dụng theo quy định.
5. Sở Giáo dục và Đào tạo
Phối hợp với Sở Nội vụ giúp Ban chỉ đạo trong
việc chuẩn bị nội dung ôn tập, hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ tổ chức xét tuyển
vòng 2.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu
có vướng mắc, đề nghị UBND quận, huyện, thị xã gửi về Sở Nội vụ để tổng hợp báo
cáo UBND Thành phố xem xét giải quyết./.
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC KHỐI MẦM NON - NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Đơn vị
|
Tuyển Giáo
viên hạng IV, mã V.07.02.06
|
Ghi chú
|
|
TỔNG
|
1,789
|
|
1
|
Ba Đình
|
127
|
|
2
|
Ba Vì
|
56
|
|
3
|
Bắc Từ Liêm
|
32
|
|
4
|
Cầu Giấy
|
03
|
|
5
|
Chương Mỹ
|
31
|
|
6
|
Đan Phượng
|
53
|
|
7
|
Đông Anh
|
104
|
|
8
|
Đống Đa
|
39
|
|
9
|
Gia Lâm
|
28
|
|
10
|
Hà Đông
|
124
|
|
11
|
Hai Bà Trưng
|
174
|
|
12
|
Hoài Đức
|
85
|
|
13
|
Hoàn Kiếm
|
73
|
|
14
|
Hoàng Mai
|
13
|
|
15
|
Long Biên
|
141
|
|
16
|
Mê Linh
|
65
|
|
17
|
Mỹ Đức
|
32
|
|
18
|
Nam Từ Liêm
|
47
|
|
19
|
Phú Xuyên
|
120
|
|
20
|
Phúc Thọ
|
80
|
|
21
|
Quốc Oai
|
0
|
|
22
|
Sóc Sơn
|
92
|
|
23
|
Sơn Tây
|
50
|
|
24
|
Tây Hồ
|
16
|
|
25
|
Thạch Thất
|
0
|
|
26
|
Thanh Oai
|
0
|
|
27
|
Thanh Trì
|
122
|
|
28
|
Thanh Xuân
|
20
|
|
29
|
Thường Tín
|
25
|
|
30
|
Ứng Hòa
|
40
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
|
KHỐI MẦM NON
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành
phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Mẫu giáo Số 3
|
27
|
25
|
2
|
|
2
|
Mẫu giáo Số 5
|
33
|
25
|
8
|
|
3
|
Mẫu giáo Số 7
|
27
|
18
|
9
|
|
4
|
Mẫu giáo Số 9
|
28
|
25
|
3
|
|
5
|
Mẫu giáo Số 10
|
36
|
26
|
10
|
|
6
|
MN Hoa Hướng Dương
|
30
|
20
|
10
|
|
7
|
MN Họa Mi
|
55
|
45
|
10
|
|
8
|
MG Mầm non A
|
33
|
31
|
2
|
|
9
|
MN Thành Công
|
60
|
46
|
14
|
|
10
|
MN Sao Mai
|
27
|
24
|
3
|
|
11
|
MN Tuổi Hoa
|
37
|
32
|
5
|
|
12
|
MG Tuổi Thơ
|
48
|
43
|
5
|
|
13
|
Mẫu giáo Số 2
|
18
|
14
|
4
|
|
14
|
Mầm non Số 6
|
21
|
18
|
3
|
|
15
|
Mẫu giáo Số 8
|
18
|
15
|
3
|
|
16
|
Mầm non 1/6
|
21
|
16
|
5
|
|
17
|
MG Chim Non
|
15
|
12
|
3
|
|
18
|
Mầm non Hoa Đào
|
21
|
16
|
5
|
|
19
|
MG Hoa Hồng
|
21
|
12
|
9
|
|
20
|
MN Hoa Mai
|
15
|
11
|
4
|
|
21
|
MG Sơn Ca
|
21
|
11
|
10
|
|
|
Tổng cộng
|
612
|
485
|
127
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 HUYỆN BA VÌ
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Sau khi đã giảm số nghỉ hưu 6 tháng cuối năm)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
TỔNG SỐ
|
1491
|
1438
|
56
|
|
1
|
Ba Trại A
|
37
|
37
|
0
|
|
2
|
Ba Trại B
|
43
|
40
|
2
|
|
3
|
Ba Vì
|
23
|
19
|
4
|
|
4
|
Cam Thượng
|
34
|
31
|
2
|
|
5
|
Cẩm Lĩnh A
|
41
|
38
|
3
|
|
6
|
Cẩm Lĩnh B
|
34
|
34
|
0
|
|
7
|
Cổ Đô
|
40
|
41
|
0
|
|
8
|
Châu Sơn
|
28
|
28
|
0
|
|
9
|
Chu Minh
|
35
|
35
|
0
|
|
10
|
Đông Quang
|
28
|
28
|
0
|
|
11
|
Đồng Thái
|
43
|
43
|
0
|
|
12
|
Khánh Thượng A
|
24
|
26
|
0
|
|
13
|
Khánh Thượng B
|
27
|
25
|
2
|
|
14
|
Minh Châu
|
39
|
35
|
4
|
|
15
|
Minh Quang A
|
47
|
46
|
1
|
|
16
|
Minh Quang B
|
23
|
23
|
1
|
|
17
|
Phong Vân
|
30
|
30
|
1
|
|
18
|
Phú Châu
|
47
|
47
|
0
|
|
19
|
Phú Cường
|
28
|
28
|
0
|
|
20
|
Phú Đông
|
38
|
38
|
0
|
|
21
|
Phú Phương
|
32
|
32
|
0
|
|
22
|
Phú Sơn
|
42
|
38
|
4
|
|
23
|
Sơn Đà
|
46
|
41
|
4
|
|
24
|
Tản Hồng
|
57
|
56
|
1
|
|
25
|
Tản Lĩnh A
|
45
|
44
|
1
|
|
26
|
Tản Lĩnh B
|
21
|
18
|
3
|
|
27
|
Tây Đằng
|
47
|
42
|
5
|
|
28
|
Thái Hòa
|
36
|
35
|
0
|
|
29
|
Thuần Mỹ
|
32
|
29
|
3
|
|
30
|
Thụy An
|
34
|
34
|
0
|
|
31
|
Tiên Phong
|
37
|
35
|
2
|
|
32
|
Tòng Bạt
|
54
|
51
|
3
|
|
33
|
TTNC Bò & ĐC
|
36
|
36
|
0
|
|
34
|
Vạn Thắng
|
53
|
51
|
2
|
|
35
|
Vân Hòa A
|
34
|
33
|
2
|
|
36
|
Vân Hòa B
|
18
|
18
|
0
|
|
37
|
Vật Lại
|
63
|
62
|
1
|
|
38
|
Yên Bài A
|
36
|
33
|
4
|
|
39
|
Yên Bài B
|
23
|
23
|
0
|
|
40
|
1-6
|
32
|
32
|
0
|
|
41
|
Tản Viên
|
24
|
23
|
1
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Mầm non Cổ Nhuế 1
|
39
|
37
|
1
|
|
2
|
Mầm non Cổ Nhuế 2
|
48
|
57
|
|
|
3
|
Mầm non Đông Ngạc A
|
66
|
66
|
|
|
4
|
Mầm non Đông Ngạc B
|
35
|
34
|
1
|
|
5
|
Mầm non Hồ Tùng Mậu
|
39
|
40
|
|
|
6
|
Mầm non Kiều Mai
|
33
|
26
|
4
|
|
7
|
MN Liên Mạc
|
46
|
44
|
1
|
|
8
|
Mầm non Minh Khai
|
48
|
49
|
|
|
9
|
Mầm non Phú Diễn
|
33
|
47
|
|
|
10
|
Mầm non Phúc Diễn
|
43
|
32
|
5
|
|
11
|
Mầm non Phúc Lý
|
22
|
20
|
1
|
|
12
|
Mầm non Tây Tựu
|
58
|
56
|
2
|
|
13
|
Mầm non Thượng Cát
|
50
|
56
|
|
|
14
|
Mầm non Thụy Phương
|
44
|
43
|
1
|
|
15
|
Mầm non Xuân Đỉnh A
|
53
|
46
|
2
|
|
16
|
Mầm non Xuân Đỉnh B
|
41
|
27
|
7
|
|
17
|
Mầm non Xuân Tảo
|
23
|
28
|
|
|
18
|
Xuân Tảo B
|
17
|
11
|
3
|
|
19
|
Mầm non Phú Diễn A
|
32
|
19
|
4
|
|
|
Tổng cộng
|
770
|
738
|
32
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao năm 2020
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Ánh Sao
|
62
|
60
|
0
|
|
2
|
Dịch Vọng Hậu
|
58
|
56
|
0
|
|
3
|
Dịch Vọng
|
53
|
51
|
0
|
|
4
|
Hoa Hồng
|
85
|
81
|
2
|
|
5
|
Hoa Mai
|
43
|
39
|
1
|
|
6
|
Họa Mi
|
58
|
58
|
0
|
|
7
|
Mai Dịch
|
44
|
44
|
0
|
|
8
|
Nghĩa Đô
|
42
|
41
|
0
|
|
9
|
Quan Hoa
|
38
|
36
|
0
|
|
10
|
Sao Mai
|
53
|
49
|
0
|
|
11
|
Sơn Ca
|
42
|
40
|
0
|
|
12
|
Trung Hòa
|
41
|
38
|
0
|
|
13
|
Tuổi Hoa
|
50
|
48
|
0
|
|
14
|
Yên Hòa
|
81
|
79
|
0
|
|
|
Tổng cộng
|
750
|
720
|
03
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
MN Chúc Sơn A
|
25
|
23
|
|
|
2
|
MN Chúc Sơn B
|
20
|
21
|
|
|
3
|
MN Đại Yên
|
34
|
31
|
|
|
4
|
MN Đồng Lạc
|
23
|
19
|
2
|
|
5
|
MN Đồng Phú
|
25
|
25
|
|
|
6
|
MN Đông Phương Yên
|
36
|
31
|
2
|
|
7
|
MN Đông Sơn
|
36
|
34
|
1
|
|
8
|
MN Hòa Chính
|
30
|
35
|
|
|
9
|
MN Hoàng Diệu
|
38
|
41
|
|
|
10
|
MN Hoàng Văn Thụ
|
25
|
22
|
3
|
|
11
|
MN Hồng Phong
|
23
|
21
|
1
|
|
12
|
MN Hợp Đồng
|
36
|
39
|
|
|
13
|
MN Hữu Văn
|
42
|
38
|
1
|
|
14
|
MN Huyện
|
27
|
28
|
|
|
15
|
MN Lam Điền
|
52
|
43
|
4
|
|
16
|
MN Mỹ Lương
|
38
|
35
|
1
|
|
17
|
MN Nam Phương Tiến
|
29
|
24
|
2
|
|
18
|
MN Ngọc Hòa
|
40
|
43
|
|
|
19
|
MN Phú Nam An
|
23
|
23
|
|
|
20
|
MN Phú Nghĩa
|
29
|
34
|
|
|
21
|
MN Phụng Châu
|
36
|
42
|
|
|
22
|
MN Quảng Bị
|
52
|
49
|
1
|
|
23
|
MN Tân Tiến
|
24
|
26
|
|
|
24
|
MN Thanh Bình
|
25
|
23
|
|
|
25
|
MN Thượng Vực
|
39
|
34
|
2
|
|
26
|
MN Thụy Hương
|
47
|
42
|
1
|
|
27
|
MN Thủy Xuân Tiên
|
29
|
27
|
|
|
28
|
MN Tiên Phương
|
36
|
43
|
|
|
29
|
MN Tốt Động
|
38
|
41
|
|
|
30
|
MN Trần Phú
|
49
|
44
|
3
|
|
31
|
MN Trung Hoà
|
33
|
31
|
1
|
|
32
|
MN Trường Yên
|
31
|
28
|
1
|
|
33
|
MN Văn Mỹ
|
25
|
21
|
3
|
|
34
|
MN Văn Võ
|
34
|
27
|
2
|
|
35
|
MN Xuân Mai
|
45
|
52
|
|
|
|
Tổng cộng
|
1,174
|
1,140
|
31
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020
(Đã
trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Mầm non Huyện
|
22
|
20
|
1
|
|
2
|
MN TT Phùng
|
45
|
43
|
0
|
|
3
|
MN Đan Phượng
|
52
|
41
|
8
|
|
4
|
MN Song Phượng
|
28
|
27
|
0
|
|
5
|
MN Đồng Tháp
|
49
|
41
|
1
|
|
6
|
MN Phương Đình
|
53
|
48
|
1
|
|
7
|
MN Thọ Xuân
|
47
|
36
|
10
|
|
8
|
MN Thọ An
|
45
|
38
|
3
|
|
9
|
MN Trung Châu
|
41
|
37
|
4
|
|
10
|
MN Hồng Hà
|
55
|
45
|
8
|
|
11
|
MN Liên Hồng
|
42
|
39
|
0
|
|
12
|
MN Liên Hà
|
49
|
46
|
0
|
|
13
|
MN Liên Trung
|
35
|
30
|
1
|
|
14
|
MN Thượng Mỗ
|
48
|
41
|
2
|
|
15
|
MN Hạ Mỗ
|
48
|
38
|
7
|
|
16
|
MN Tân Hội
|
81
|
72
|
5
|
|
17
|
MN Tân Lập
|
80
|
73
|
2
|
|
|
Tổng cộng
|
820
|
715
|
53
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020
(Đã
trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non
(mã
số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
1
|
MN Ánh Dương
|
40
|
37
|
3
|
|
2
|
MN Bắc Hồng
|
47
|
42
|
5
|
|
3
|
MN Ban Mai
|
33
|
31
|
2
|
|
4
|
MN Cổ Loa
|
41
|
43
|
|
|
5
|
MN Đại Mạch
|
63
|
62
|
1
|
|
6
|
MN Dục Tú
|
48
|
48
|
|
|
7
|
MN Đông Hội
|
68
|
60
|
8
|
|
8
|
MN Hải Bối
|
54
|
51
|
3
|
|
9
|
MN Hoa Lâm
|
31
|
31
|
|
|
10
|
MN Hoa Mai
|
38
|
36
|
2
|
|
11
|
MN Họa My
|
35
|
35
|
|
|
12
|
MN Hoa Sen
|
43
|
40
|
3
|
|
13
|
MN Hoa Sữa
|
41
|
40
|
1
|
|
14
|
MN Kim Chung A
|
51
|
39
|
12
|
|
15
|
MN Kim Chung
|
43
|
43
|
|
|
16
|
MN Kim Nỗ
|
28
|
29
|
|
|
17
|
MN Liên Hà
|
48
|
50
|
|
|
18
|
MN Mai Lâm
|
34
|
33
|
1
|
|
19
|
MN Nam Hồng
|
40
|
38
|
2
|
|
20
|
MN Nắng Hồng
|
38
|
34
|
4
|
|
21
|
MN Nguyên Khê
|
52
|
49
|
3
|
|
22
|
MN Sao Mai
|
34
|
35
|
0
|
|
23
|
MN Tàm Xá
|
27
|
25
|
2
|
|
24
|
MN Thành Loa
|
52
|
46
|
6
|
|
25
|
MN Thụy Lâm
|
45
|
39
|
4
|
|
26
|
MN Thư Lâm
|
42
|
34
|
1
|
|
27
|
MN Tiên Dương
|
30
|
31
|
|
|
28
|
MN Tuổi Thơ
|
46
|
39
|
7
|
|
29
|
MN Uy Nỗ
|
44
|
38
|
6
|
|
30
|
MN Vân Hà
|
61
|
57
|
4
|
|
31
|
MN Vân Nội
|
48
|
41
|
7
|
|
32
|
MN Việt Hùng
|
45
|
40
|
5
|
|
33
|
MN Vĩnh Ngọc
|
42
|
39
|
3
|
|
34
|
MN Võng La
|
43
|
40
|
3
|
|
35
|
MN Xuân Canh
|
58
|
55
|
3
|
|
36
|
MN Xuân Nộn
|
50
|
47
|
3
|
|
TỔNG
|
1583
|
1477
|
104
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 QUẬN ĐỐNG ĐA
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020
(Đã
trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non
(mã
số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
MN Bình Minh
|
20
|
13
|
3
|
|
2
|
MN Cát Linh
|
28
|
24
|
1
|
|
3
|
MN Đống Đa
|
36
|
29
|
3
|
|
4
|
MN Họa My
|
25
|
19
|
4
|
|
5
|
MN Hoa Hồng
|
37
|
34
|
0
|
|
6
|
MN Hoa Mai
|
27
|
22
|
0
|
|
7
|
MN Hoa Sen
|
33
|
26
|
0
|
|
8
|
MN Hoa Sữa
|
43
|
37
|
0
|
|
9
|
MN Kim Đồng
|
16
|
13
|
1
|
|
10
|
MN Kim Liên
|
59
|
47
|
4
|
|
11
|
MN Láng Thượng
|
43
|
39
|
0
|
|
12
|
MN Mầm Xanh
|
28
|
20
|
3
|
|
13
|
MN Nắng Hồng
|
19
|
17
|
2
|
|
14
|
MN Ngã Tư Sở
|
46
|
37
|
0
|
|
15
|
MN Phương Liên
|
17
|
15
|
3
|
|
16
|
MN Phương Mai
|
31
|
27
|
0
|
|
17
|
MN Quang Trung
|
28
|
19
|
0
|
|
18
|
MN Sao Mai
|
38
|
25
|
0
|
|
19
|
MN Sơn Ca
|
11
|
6
|
2
|
|
20
|
MN Tây Sơn
|
22
|
15
|
0
|
|
21
|
MN Trung Phụng
|
21
|
18
|
1
|
|
22
|
MN Trung Tự
|
39
|
29
|
4
|
|
23
|
MN Tuổi Hoa
|
41
|
41
|
0
|
|
24
|
MN Văn Chương
|
15
|
12
|
3
|
|
25
|
MN Văn Hương
|
19
|
18
|
1
|
|
26
|
MN Văn Miếu
|
10
|
8
|
1
|
|
27
|
MN Vĩnh Hồ
|
12
|
8
|
3
|
|
|
Tổng cộng
|
764
|
618
|
39
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 HUYỆN GIA LÂM
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020
(Đã
trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
MN Bát Tràng
|
37
|
33
|
|
|
2
|
MN Ánh Sao
|
32
|
28
|
4
|
|
3
|
MN Bình Minh
|
35
|
33
|
3
|
|
4
|
MN Cổ Bi
|
53
|
50
|
|
|
5
|
MN Dương Hà
|
31
|
28
|
1
|
|
6
|
MN Dương Quang
|
57
|
54
|
|
|
7
|
MN Dương Xá
|
47
|
44
|
|
|
8
|
MN Đa Tốn
|
65
|
62
|
2
|
|
9
|
MN Đặng Xá
|
44
|
41
|
3
|
|
10
|
MN Đình Xuyên
|
42
|
40
|
|
|
11
|
MN Đông Dư
|
29
|
26
|
3
|
|
12
|
MN Hoa Hồng
|
38
|
34
|
|
|
13
|
MN Hoa Sữa
|
44
|
40
|
|
|
14
|
MN Kim Lan
|
23
|
20
|
3
|
|
15
|
MN Kiêu Kỵ
|
47
|
46
|
|
|
16
|
MN Kim Sơn
|
52
|
51
|
|
|
17
|
MN Lệ Chi
|
45
|
43
|
2
|
|
18
|
MN Ninh Hiệp
|
43
|
42
|
1
|
|
19
|
MN Phù Đổng
|
54
|
52
|
|
|
20
|
MN Phú Thị
|
42
|
41
|
|
|
21
|
MN Quang Trung
|
24
|
24
|
|
|
22
|
MN TT Trâu Quỳ
|
41
|
35
|
|
|
23
|
MN TT Yên Viên
|
50
|
45
|
|
|
24
|
MN Trung Mầu
|
20
|
18
|
2
|
|
25
|
MN Văn Đức
|
33
|
31
|
4
|
|
26
|
MN Yên Thường
|
38
|
35
|
|
|
27
|
MN Hoa Phượng
|
13
|
14
|
|
|
|
Tổng cộng
|
1079
|
1010
|
28
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020
(Đã
trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Hoa Hồng
|
36
|
35
|
1
|
|
2
|
3/2
|
33
|
30
|
3
|
|
3
|
Dương Nội
|
33
|
26
|
7
|
|
4
|
Vạn Phúc
|
41
|
37
|
4
|
|
5
|
Quang Trung
|
42
|
42
|
0
|
|
6
|
Yên Hòa
|
24
|
24
|
0
|
|
7
|
Mậu Lương
|
39
|
36
|
3
|
|
8
|
Văn Khê
|
19
|
19
|
0
|
|
9
|
Phú Lương
|
38
|
34
|
4
|
|
10
|
Đồng Mai
|
40
|
38
|
2
|
|
11
|
Hà Cầu
|
35
|
32
|
3
|
|
12
|
Phú Lãm
|
33
|
31
|
2
|
|
13
|
Hà Trì
|
33
|
29
|
4
|
|
14
|
Yên Nghĩa
|
32
|
30
|
2
|
|
15
|
Phú Lương I
|
31
|
31
|
0
|
|
16
|
Búp Sen Hồng
|
14
|
11
|
3
|
|
17
|
Phú La
|
40
|
39
|
1
|
|
18
|
Sơn Ca
|
26
|
24
|
2
|
|
19
|
Ánh Dương
|
26
|
26
|
0
|
|
20
|
Hàng Đào
|
41
|
39
|
2
|
|
21
|
Phú Lương II
|
31
|
25
|
6
|
|
22
|
Biên Giang
|
29
|
27
|
2
|
|
23
|
Hoa Sen
|
23
|
20
|
3
|
|
24
|
Đồng Dương
|
26
|
19
|
7
|
|
25
|
Yết Kiêu
|
24
|
21
|
3
|
|
26
|
Kiến Hưng
|
22
|
19
|
3
|
|
27
|
La Dương
|
18
|
15
|
3
|
|
28
|
Họa My
|
21
|
19
|
2
|
|
29
|
Bình Minh
|
31
|
26
|
5
|
|
30
|
Hương Sen
|
19
|
13
|
6
|
|
31
|
Lê Trọng Tấn
|
41
|
40
|
1
|
|
32
|
Yên Nghĩa I
|
18
|
15
|
3
|
|
33
|
Huyền Kỳ
|
26
|
17
|
9
|
|
34
|
Hoàng Hanh
|
25
|
23
|
2
|
|
35
|
Lê Quý Đôn
|
26
|
26
|
0
|
|
36
|
Hoa Mai
|
31
|
25
|
6
|
|
37
|
Sen Hồng
|
25
|
13
|
12
|
|
38
|
Trần Quốc Toản
|
31
|
27
|
4
|
|
39
|
Hòa Bình
|
19
|
18
|
1
|
|
40
|
Kim Đồng
|
19
|
16
|
3
|
|
|
Tổng cộng
|
1161
|
1037
|
124
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
MG Bách Khoa
|
36
|
29
|
7
|
|
2
|
MG Chim Non
|
30
|
26
|
4
|
|
3
|
MG Sao Sáng
|
18
|
13
|
5
|
|
4
|
MG Bùi Thị Xuân
|
12
|
11
|
1
|
|
5
|
MG Nguyễn Công Trứ
|
33
|
31
|
2
|
|
6
|
MG Bạch Mai
|
21
|
17
|
4
|
|
7
|
MN Ánh Sao
|
36
|
29
|
7
|
|
8
|
MN Lê Quý Đôn
|
24
|
17
|
7
|
|
9
|
MN Lạc Trung
|
27
|
26
|
1
|
|
10
|
MN Hoa Thủy Tiên
|
21
|
15
|
6
|
|
11
|
MN Bách Khoa
|
36
|
30
|
6
|
|
12
|
MN Nguyễn Công Trứ
|
15
|
14
|
1
|
|
13
|
MN Minh Khai
|
30
|
22
|
8
|
|
14
|
MN 8-3
|
45
|
36
|
9
|
|
15
|
MN Hoa Phuợng
|
12
|
14
|
0
|
|
16
|
MN Tuổi Hoa
|
45
|
27
|
16
|
|
17
|
MN Vĩnh Tuy
|
33
|
25
|
8
|
|
18
|
MG Đống Mác
|
18
|
15
|
3
|
|
19
|
MN Đồng Tâm
|
18
|
12
|
6
|
|
20
|
MN Quỳnh Mai
|
47
|
44
|
3
|
|
21
|
MN Ngô Thì Nhậm
|
15
|
14
|
1
|
|
22
|
MN Quỳnh Lôi
|
30
|
27
|
3
|
|
23
|
MN Trương Định
|
27
|
23
|
4
|
|
24
|
MN Việt - Bun
|
54
|
44
|
10
|
|
25
|
MN Thanh Nhàn
|
15
|
12
|
3
|
|
26
|
MN Lê Đại Hành
|
33
|
23
|
10
|
|
27
|
MN Hoa Hồng
|
28
|
20
|
8
|
|
28
|
MN Vân Hồ
|
36
|
25
|
11
|
|
29
|
MN Bạch Đằng
|
33
|
23
|
10
|
|
30
|
MN Thanh Lương
|
24
|
14
|
10
|
|
|
Tổng
|
852
|
678
|
174
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên được
giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020
(Đã
trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
10/10
|
40
|
39
|
1
|
|
2
|
An Khánh A
|
38
|
37
|
1
|
|
3
|
An Khánh B
|
38
|
37
|
1
|
|
4
|
An Khánh C
|
57
|
53
|
4
|
|
5
|
An Thượng A
|
40
|
36
|
4
|
|
6
|
An Thượng B
|
39
|
36
|
3
|
|
7
|
Cát quế A
|
50
|
48
|
2
|
|
8
|
Cát quế B
|
38
|
30
|
7
|
|
9
|
Đắc Sở
|
33
|
32
|
1
|
|
10
|
Di Trạch
|
45
|
43
|
2
|
|
11
|
Đông La
|
64
|
68
|
|
|
12
|
Đức Giang A
|
38
|
35
|
3
|
|
13
|
Đức Giang B
|
27
|
26
|
1
|
|
14
|
Đức Thượng
|
47
|
46
|
1
|
|
15
|
Dương Liễu
|
68
|
62
|
6
|
|
16
|
Hoa Sen
|
52
|
47
|
5
|
|
17
|
Kim Chung
|
64
|
60
|
4
|
|
18
|
La Phù
|
67
|
56
|
9
|
|
19
|
Lại Yên
|
41
|
39
|
2
|
|
20
|
Minh Khai
|
60
|
57
|
3
|
|
21
|
Sơn Đồng
|
40
|
42
|
|
|
22
|
Song Phương A
|
28
|
26
|
2
|
|
23
|
Song Phương B
|
43
|
41
|
2
|
|
24
|
Tiền Yên A
|
23
|
22
|
1
|
|
25
|
Tiền Yên B
|
26
|
23
|
2
|
|
26
|
Vân Canh
|
65
|
56
|
8
|
|
27
|
Vân Côn A
|
28
|
27
|
1
|
|
28
|
Vân Côn B
|
39
|
38
|
1
|
|
29
|
Vân Côn C
|
27
|
21
|
6
|
|
30
|
Yên Sở
|
73
|
71
|
2
|
|
|
Tổng cộng
|
1338
|
1254
|
85
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 QUẬN HOÀN KIẾM
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
1
|
Mầm non Tuổi Hoa
|
36
|
32
|
4
|
|
2
|
Mầm non Hoa Sen
|
33
|
27
|
6
|
|
3
|
Mẫu giáo Quang Trung
|
22
|
19
|
3
|
|
4
|
Mầm non Bà Triệu
|
33
|
28
|
5
|
|
5
|
Mầm non Tháng Tám
|
31
|
22
|
9
|
|
6
|
Mẫu giáo Tuổi Thơ
|
25
|
23
|
2
|
|
7
|
Mầm non Chim non
|
26
|
23
|
3
|
|
8
|
Mầm non Nắng Mai
|
24
|
20
|
4
|
|
9
|
Mẫu giáo Mầm non A
|
20
|
18
|
2
|
|
10
|
Mầm non Bình Minh
|
26
|
18
|
8
|
|
11
|
Mầm non Đinh Tiên Hoàng
|
25
|
18
|
7
|
|
12
|
Mầm non Họa Mi
|
25
|
24
|
1
|
|
13
|
Mầm non 1/6
|
21
|
17
|
4
|
|
14
|
Mẫu giáo Măng Non
|
18
|
16
|
2
|
|
15
|
Mẫu giáo Hoa Hồng
|
18
|
14
|
4
|
|
16
|
Mầm non Lý Thuờng Kiệt
|
18
|
13
|
5
|
|
17
|
Mầm non Sao Sáng
|
15
|
12
|
3
|
|
18
|
Mầm non Sao Mai
|
8
|
7
|
1
|
|
|
Cộng
|
424
|
351
|
73
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 QUẬN HOÀNG MAI
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
1
|
MN 10 - 10
|
36
|
36
|
|
|
2
|
MN Mai Động
|
21
|
20
|
1
|
|
3
|
MN Tương Mai
|
28
|
24
|
|
|
4
|
MN Vĩnh Hưng
|
39
|
35
|
1
|
|
5
|
MN Đại Kim
|
42
|
41
|
1
|
|
6
|
MN Tân Mai
|
25
|
29
|
|
|
7
|
MN Bình Minh
|
23
|
22
|
|
|
8
|
MN Định Công
|
57
|
55
|
2
|
|
9
|
MN Giáp Bát
|
27
|
28
|
|
|
10
|
MN Hoa Mai
|
33
|
35
|
|
|
11
|
MN Hoa Sữa
|
35
|
32
|
3
|
|
12
|
MN Hoàng Liệt
|
51
|
49
|
2
|
|
13
|
MN Hoàng Văn Thụ
|
24
|
25
|
|
|
14
|
MN Lĩnh Nam
|
43
|
39
|
|
|
15
|
MN Sơn Ca
|
37
|
39
|
|
|
16
|
MN Thanh Trì
|
32
|
33
|
|
|
17
|
MN Thịnh Liệt
|
51
|
46
|
3
|
|
18
|
MN Trần Phú
|
29
|
30
|
|
|
19
|
MN Tuổi Thơ
|
32
|
34
|
|
|
20
|
MN Yên Sở
|
46
|
46
|
|
|
21
|
MN Hoa Hồng
|
17
|
17
|
|
|
|
Tổng
|
728
|
715
|
13
|
0
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 QUẬN LONG BIÊN
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non
(mã
số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Ánh Sao
|
44
|
34
|
3
|
|
2
|
Bắc Biên
|
33
|
22
|
10
|
|
3
|
Bắc Cầu
|
22
|
18
|
3
|
|
4
|
Bồ Đề
|
32
|
27
|
3
|
|
5
|
Chim Én
|
36
|
32
|
4
|
|
6
|
Cự Khối
|
24
|
19
|
3
|
|
7
|
Đức Giang
|
42
|
37
|
0
|
|
8
|
Gia Quất
|
27
|
19
|
4
|
|
9
|
Gia Thượng
|
40
|
27
|
13
|
|
10
|
Gia Thụy
|
44
|
38
|
0
|
|
11
|
Giang Biên
|
41
|
27
|
8
|
|
12
|
Hoa Mai
|
37
|
37
|
0
|
|
13
|
Hoa Phượng
|
25
|
20
|
2
|
|
14
|
Hoa Sen
|
31
|
29
|
2
|
|
15
|
Hoa Sữa
|
48
|
47
|
1
|
|
16
|
Hoa Thủy Tiên
|
48
|
41
|
3
|
|
17
|
Hồng Tiến
|
40
|
32
|
8
|
|
18
|
Long Biên
|
38
|
30
|
7
|
|
19
|
Long Biên A
|
25
|
17
|
8
|
|
20
|
Ngọc Thụy
|
44
|
38
|
6
|
|
21
|
Phúc Đồng
|
41
|
35
|
5
|
|
22
|
Phúc Lợi
|
29
|
23
|
4
|
|
23
|
Sơn Ca
|
29
|
29
|
0
|
|
24
|
Tân Mai
|
22
|
19
|
2
|
|
25
|
Thạch Bàn
|
50
|
48
|
0
|
|
26
|
Thạch Cầu
|
27
|
20
|
7
|
|
27
|
Thượng Thanh
|
34
|
26
|
3
|
|
28
|
Tràng An
|
37
|
22
|
10
|
|
29
|
Tuổi Hoa
|
42
|
31
|
9
|
|
30
|
Việt Hưng
|
36
|
26
|
4
|
|
31
|
ĐT Sài Đồng
|
30
|
19
|
3
|
|
32
|
ĐT Việt Hưng
|
36
|
28
|
6
|
|
|
Tổng cộng
|
1134
|
917
|
141
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 HUYỆN MÊ LINH
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non
(mã
số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Chi Đông
|
40
|
39
|
1
|
|
2
|
Chu Phan
|
54
|
55
|
|
|
3
|
Đại Thịnh
|
56
|
54
|
2
|
|
4
|
Hoàng Kim
|
27
|
26
|
1
|
|
5
|
Kim Hoa
|
49
|
49
|
|
|
6
|
Liên Mạc
|
54
|
45
|
6
|
|
7
|
Mê Linh
|
50
|
37
|
9
|
|
8
|
Quang Minh A
|
45
|
44
|
1
|
|
9
|
Quang Minh B
|
52
|
45
|
5
|
|
10
|
Tam Đồng
|
52
|
42
|
7
|
|
11
|
Tiền Phong A
|
47
|
45
|
2
|
|
12
|
Tiền Phong B
|
39
|
31
|
6
|
|
13
|
Tiến Thắng
|
47
|
45
|
2
|
|
14
|
Tiến Thịnh
|
45
|
46
|
|
|
15
|
Tự Lập
|
52
|
48
|
4
|
|
16
|
Thạch Đà A
|
38
|
38
|
|
|
17
|
Thạch Đà B
|
41
|
41
|
|
|
18
|
Thanh Lâm A
|
36
|
32
|
3
|
|
19
|
Thanh Lâm B
|
41
|
30
|
7
|
|
20
|
Tráng Việt
|
45
|
45
|
|
|
21
|
Vạn Yên
|
31
|
29
|
2
|
|
22
|
Văn Khê A
|
41
|
36
|
4
|
|
23
|
Văn Khê B
|
27
|
25
|
2
|
|
|
Tổng cộng
|
1007
|
927
|
65
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non
(mã
số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đồng Tâm
|
43
|
39
|
2
|
|
2
|
Thượng Lâm
|
46
|
46
|
0
|
|
3
|
Phúc Lâm
|
52
|
51
|
0
|
|
4
|
Tuy Lai A
|
44
|
47
|
0
|
|
5
|
Tuy Lai B
|
22
|
20
|
2
|
|
6
|
Bột Xuyên
|
50
|
59
|
0
|
|
7
|
Mỹ Thành
|
25
|
25
|
0
|
|
8
|
An Mỹ
|
38
|
40
|
0
|
|
9
|
Hồng Sơn
|
42
|
39
|
1
|
|
10
|
Lê Thanh A
|
49
|
47
|
1
|
|
11
|
Lê Thanh B
|
22
|
23
|
0
|
|
12
|
Xuy Xá
|
43
|
41
|
1
|
|
13
|
Phùng Xá
|
46
|
48
|
0
|
|
14
|
Phù Lưu Tế
|
46
|
47
|
0
|
|
15
|
Tế Tiêu
|
36
|
36
|
0
|
|
16
|
Đại Nghĩa
|
32
|
26
|
5
|
|
17
|
Đại Hưng
|
45
|
46
|
0
|
|
18
|
Vạn Kim
|
34
|
32
|
1
|
|
19
|
Đốc Tín
|
23
|
21
|
1
|
|
20
|
Hương Sơn A
|
41
|
38
|
1
|
|
21
|
Hương Sơn B
|
54
|
48
|
5
|
|
22
|
Hùng Tiến
|
47
|
43
|
2
|
|
23
|
An Tiến
|
40
|
34
|
5
|
|
24
|
Hợp Tiến
|
71
|
66
|
3
|
|
25
|
Hợp Thanh
|
55
|
52
|
2
|
|
26
|
An Phú A
|
31
|
31
|
0
|
|
27
|
An Phú B
|
23
|
23
|
0
|
|
|
Tổng cộng
|
1100
|
1068
|
32
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
MN Mỹ Đình 1
|
50
|
43
|
5
|
|
2
|
MN Mễ Trì
|
68
|
63
|
3
|
|
3
|
MN Trung Văn
|
47
|
40
|
7
|
|
4
|
MN Phùng Khoang
|
41
|
40
|
1
|
|
5
|
MN Đại Mỗ A
|
73
|
74
|
|
|
6
|
MN Đại Mỗ B
|
44
|
30
|
9
|
|
7
|
MN Tây Mỗ A
|
60
|
56
|
3
|
|
8
|
MN Tây Mỗ B
|
40
|
42
|
|
|
9
|
MN Phương Canh
|
66
|
59
|
7
|
|
10
|
MN Xuân Phương
|
56
|
57
|
|
|
11
|
MN Mỹ Đình 2
|
52
|
50
|
2
|
|
12
|
MN Cầu Diễn
|
34
|
20
|
10
|
|
13
|
MN Phú Đô
|
27
|
29
|
|
|
|
Tổng cộng
|
658
|
603
|
47
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non
(mã
số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
MN Đại Xuyên
|
46
|
41
|
5
|
|
2
|
MN Hoàng Long
|
57
|
54
|
3
|
|
3
|
MN Sơn Hà
|
35
|
29
|
6
|
|
4
|
MN Thụy Phú
|
25
|
22
|
3
|
|
5
|
MN TT Phú Xuyên
|
62
|
58
|
4
|
|
6
|
MN Bạch Hạ
|
41
|
36
|
5
|
|
7
|
MN Phúc Tiến
|
50
|
44
|
6
|
|
8
|
MN Vân Từ
|
35
|
33
|
2
|
|
9
|
MN Văn Hoàng
|
32
|
29
|
3
|
|
10
|
MN Tri Thủy
|
46
|
49
|
|
|
11
|
MN Tân Dân
|
43
|
39
|
4
|
|
12
|
MN Quang Trung
|
25
|
22
|
3
|
|
13
|
MN Chuyên Mỹ
|
46
|
39
|
7
|
|
14
|
MN Phượng Dực
|
65
|
55
|
10
|
|
15
|
MN Nam Triều
|
30
|
30
|
|
|
16
|
MN Sao Mai
|
26
|
25
|
1
|
|
17
|
MN Châu Can A
|
51
|
29
|
22
|
|
18
|
MN Phú Túc
|
53
|
44
|
9
|
|
19
|
MN Minh Tân
|
49
|
45
|
4
|
|
20
|
MN Đại Thắng
|
44
|
42
|
2
|
|
21
|
MN Khai Thái
|
50
|
50
|
|
|
22
|
MN Trung Tâm
|
27
|
27
|
|
|
23
|
MN Hồng Minh
|
61
|
57
|
4
|
|
24
|
MN Tri Trung
|
28
|
26
|
2
|
|
25
|
MN Quang Lãng
|
30
|
28
|
2
|
|
26
|
MN Phú Yên
|
39
|
32
|
7
|
|
27
|
MN Hồng Thái
|
46
|
39
|
7
|
|
28
|
MN Nam Phong
|
25
|
24
|
1
|
|
29
|
MN Châu Can B
|
23
|
20
|
3
|
|
30
|
MN Văn Nhân
|
23
|
23
|
|
|
31
|
MN TT Phú Minh
|
23
|
23
|
|
|
|
Tổng cộng
|
1236
|
1114
|
120
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
MN Thị Trấn PT
|
47
|
42
|
1
|
|
2
|
MN Liên Hiệp
|
71
|
52
|
11
|
|
3
|
MN Hiệp Thuận
|
48
|
37
|
8
|
|
4
|
MN Tam Hiệp
|
52
|
42
|
6
|
|
5
|
MN Ngọc Tảo
|
43
|
36
|
3
|
|
6
|
MN Phụng Thượng
|
28
|
26
|
1
|
|
7
|
MN Hoa Mai
|
38
|
34
|
2
|
|
8
|
MN Trạch Mỹ Lộc
|
40
|
36
|
3
|
|
9
|
MN Thọ Lộc
|
42
|
36
|
5
|
|
10
|
MN Tích Giang
|
40
|
34
|
1
|
|
11
|
MN Sen Chiểu
|
43
|
38
|
4
|
|
12
|
MN Võng Xuyên A
|
43
|
36
|
3
|
|
13
|
MN Võng Xuyên B
|
51
|
45
|
3
|
|
14
|
MN Long Xuyên
|
46
|
38
|
4
|
|
15
|
MN Thượng Cốc
|
28
|
21
|
5
|
|
16
|
MN Xuân Phú
|
42
|
34
|
6
|
|
17
|
MN Vân Phúc
|
36
|
32
|
1
|
|
18
|
MN Vân Nam
|
37
|
33
|
3
|
|
19
|
MN Hát Môn
|
39
|
33
|
2
|
|
20
|
MN Thanh Đa
|
40
|
36
|
2
|
|
21
|
MN Tam Thuấn
|
36
|
30
|
4
|
|
22
|
MN Phúc Hòa
|
37
|
36
|
|
|
23
|
MN Phương Độ
|
18
|
16
|
|
|
24
|
MN Cẩm Đình
|
21
|
18
|
2
|
|
25
|
MN Vân Hà
|
21
|
21
|
|
|
|
Tổng cộng
|
987
|
842
|
80
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
MN Liên cơ
|
30
|
30
|
0
|
|
2
|
MN thị trấn Sóc Sơn
|
35
|
33
|
|
|
3
|
MN Bắc Sơn A
|
50
|
41
|
9
|
|
4
|
MN Bắc Sơn B
|
28
|
25
|
3
|
|
5
|
MN Nam Sơn
|
46
|
40
|
6
|
|
6
|
MN Hồng Kỳ A
|
28
|
23
|
5
|
|
7
|
MN Hồng Kỳ B
|
24
|
24
|
0
|
|
8
|
MN Trung Giã
|
60
|
57
|
3
|
|
9
|
MN Tân Hưng
|
49
|
42
|
3
|
|
10
|
MN Bắc Phú
|
42
|
36
|
6
|
|
11
|
MN Tân Minh A
|
40
|
34
|
6
|
|
12
|
MN Tân Minh B
|
32
|
27
|
5
|
|
13
|
MN Phù Linh A
|
32
|
29
|
3
|
|
14
|
MN Phù Linh B
|
20
|
19
|
1
|
|
15
|
MN Tiên Dược A
|
28
|
27
|
1
|
|
16
|
MN Tiên Dược B
|
26
|
25
|
1
|
|
17
|
MN Tiên Dược C
|
29
|
25
|
4
|
|
18
|
MN Đức Hoà
|
33
|
30
|
2
|
|
19
|
MN Việt Long
|
41
|
38
|
3
|
|
20
|
MN Xuân Giang
|
41
|
38
|
3
|
|
21
|
MN Xuân Thu
|
39
|
41
|
|
|
22
|
MN Kim Lũ
|
42
|
40
|
2
|
|
23
|
MN Đông Xuân
|
54
|
53
|
i
|
|
24
|
MN Phù Lỗ
|
61
|
56
|
5
|
|
25
|
MN Phú Minh
|
49
|
49
|
0
|
|
26
|
MN Phú Cường A
|
28
|
23
|
5
|
|
27
|
MN Phú Cường B
|
48
|
40
|
8
|
|
28
|
MN Thanh Xuân
|
67
|
66
|
1
|
|
29
|
MN Tân Dân
|
53
|
57
|
|
|
30
|
MN Minh Phú
|
51
|
52
|
|
|
31
|
MN Minh Trí A
|
39
|
36
|
3
|
|
32
|
MN Minh Trí B
|
25
|
23
|
2
|
|
33
|
MN Hiền Ninh
|
51
|
52
|
|
|
34
|
MN Ọuang Tiến
|
42
|
41
|
|
|
35
|
MN Mai Đình A
|
57
|
59
|
|
|
36
|
MN Mai Đình B
|
24
|
21
|
1
|
|
|
Tổng cộng
|
1444
|
1352
|
92
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
MN Kim Sơn
|
36
|
32
|
2
|
|
2
|
MN Cổ Đông
|
73
|
64
|
8
|
|
3
|
MN Sơn Đông
|
75
|
59
|
12
|
|
4
|
MN Phú Thịnh
|
32
|
28
|
2
|
|
5
|
MN Xuân Sơn
|
39
|
33
|
5
|
|
6
|
MN Trung Sơn Trầm
|
37
|
35
|
|
|
7
|
MN Thanh Mỹ
|
37
|
33
|
2
|
|
8
|
MN Viên Sơn
|
30
|
28
|
|
|
9
|
MN Họa Mi
|
28
|
25
|
|
|
10
|
MN Sơn Ca
|
37
|
32
|
2
|
|
11
|
MN Quang Trung
|
29
|
27
|
|
|
12
|
MN Xuân Khanh
|
27
|
17
|
8
|
|
13
|
MN Đường Lâm
|
43
|
36
|
6
|
|
14
|
MN Trung Hưng
|
28
|
27
|
1
|
|
15
|
MN Sơn Lộc
|
25
|
21
|
2
|
|
|
Tổng cộng
|
576
|
497
|
50
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 QUẬN TÂY HỒ
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
MN Chu Văn An
|
57
|
57
|
0
|
|
2
|
MN Bình Minh
|
57
|
57
|
0
|
|
3
|
MN Quảng An
|
42
|
42
|
0
|
|
4
|
MN Phú Thượng
|
38
|
37
|
1
|
|
5
|
MN Đoàn Thị Điểm
|
42
|
39
|
5
|
|
6
|
MN Xuân La
|
52
|
49
|
3
|
|
7
|
MN An Dương
|
47
|
45
|
2
|
|
8
|
MN Nhật Tân
|
45
|
42
|
1
|
|
9
|
MN Tứ Liên
|
42
|
38
|
4
|
|
|
Tổng cộng
|
422
|
406
|
16
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
MN A xã Vạn Phúc
|
33
|
29
|
4
|
|
2
|
MN Huỳnh Cung xã Tam Hiệp
|
34
|
30
|
4
|
|
3
|
MN A thị trấn Văn Điển
|
42
|
39
|
3
|
|
4
|
MN xã Yên Mỹ
|
29
|
27
|
2
|
|
5
|
MN A xã Liên Ninh
|
35
|
34
|
1
|
|
6
|
MN Quỳnh Đô xã Vĩnh Quỳnh
|
41
|
37
|
4
|
|
7
|
MN xã Tân Triều
|
67
|
55
|
12
|
|
8
|
MN xã Vĩnh Quỳnh
|
56
|
45
|
11
|
|
9
|
MN A xã Thanh Liệt
|
44
|
35
|
9
|
|
10
|
MN B xã Ngũ Hiệp
|
37
|
33
|
4
|
|
11
|
MN Yên Xá
|
35
|
31
|
4
|
|
12
|
MN B xã Liên Ninh
|
54
|
51
|
3
|
|
13
|
MN B thị trấn Văn Điển
|
36
|
35
|
01
|
|
14
|
MN B xã Ngọc Hồi
|
23
|
20
|
3
|
|
15
|
MN xã Đại Áng
|
44
|
41
|
3
|
|
16
|
MN A xã Ngọc Hồi
|
30 ’
|
27
|
3
|
|
17
|
MN B xã Tứ Hiệp
|
42
|
37
|
5
|
|
18
|
MN C thị trấn Văn Điển
|
33
|
29
|
4
|
|
19
|
MN B xã Thanh Liệt
|
51
|
46
|
5
|
|
20
|
MN B xã Vạn Phúc
|
32
|
30
|
2
|
|
21
|
MN xã Hữu Hòa
|
40
|
34
|
6
|
|
22
|
MN Tả Thanh Oai B
|
50
|
41
|
9
|
|
23
|
MN Duyên Hà
|
29
|
28
|
1
|
|
24
|
MN A xã Đông Mỹ
|
25
|
23
|
2
|
|
25
|
MN A xã Ngũ Hiệp
|
35
|
34
|
1
|
|
26
|
MN Yên Ngưu
|
27
|
25
|
2
|
|
27
|
MN Tả Thanh Oai A
|
38
|
29
|
9
|
|
28
|
MN B xã Đông Mỹ
|
18
|
17
|
1
|
|
29
|
MN A xã Tứ Hiệp
|
42
|
39
|
3
|
|
30
|
MN Tựu Liệt xã Tam Hiệp
|
39
|
37
|
2
|
|
|
Tổng cộng
|
1141
|
1018
|
122
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 QUẬN THANH XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Thanh Xuân Bắc
|
53
|
56
|
|
|
2
|
Tuổi Thần Tiên
|
21
|
20
|
|
|
3
|
Tuổi Thơ
|
18
|
19
|
|
|
4
|
Sơn Ca
|
50
|
52
|
|
|
5
|
Tuổi Hoa
|
37
|
37
|
|
|
6
|
Tràng An
|
40
|
41
|
|
|
7
|
Ánh Sao
|
20
|
20
|
|
|
8
|
Hoa Hồng
|
29
|
30
|
|
|
9
|
Họa My
|
12
|
13
|
|
|
10
|
Thanh Xuân Nam
|
41
|
48
|
|
|
11
|
Thanh Xuân Trung
|
32
|
36
|
|
|
12
|
Thăng Long
|
31
|
33
|
|
|
13
|
Sao Sáng
|
31
|
31
|
|
|
14
|
Khương Trung
|
32
|
30
|
|
|
15
|
Khương Đình
|
27
|
27
|
|
|
16
|
Nhân Chính
|
33
|
34
|
|
|
17
|
Phương Liệt
|
23
|
23
|
|
|
18
|
Ánh Dương
|
30
|
6
|
10
|
|
19
|
Bình Minh
|
24
|
8
|
10
|
|
|
Tổng cộng
|
584
|
564
|
20
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
MN Chương Dương
|
32
|
30
|
2
|
|
2
|
MN Dũng Tiến
|
41
|
40
|
1
|
|
3
|
MN Duyên Thái
|
40
|
39
|
|
|
4
|
MN Hà Hồi
|
41
|
40
|
1
|
|
5
|
MN Hiền Giang
|
36
|
34
|
2
|
|
6
|
MN Hòa Bình
|
32
|
28
|
4
|
|
7
|
MN Hoa Sen Thị trấn
|
29
|
28
|
1
|
|
8
|
MN Hồng Vân
|
32
|
31
|
1
|
|
9
|
MN Khánh Hà
|
55
|
54
|
1
|
|
10
|
MN Lê Lợi
|
43
|
40
|
3
|
|
11
|
MN Liên Phương
|
34
|
33
|
|
|
12
|
MN Minh Cường
|
42
|
42
|
|
|
13
|
MN Ninh Sở
|
41
|
40
|
1
|
|
14
|
MN Nghiêm Xuyên
|
32
|
31
|
1
|
|
15
|
MN Nguyễn Trãi
|
45
|
45
|
|
|
16
|
MN Nhị Khê
|
37
|
37
|
|
|
17
|
MN Quất Động
|
33
|
33
|
|
|
18
|
MN Tân Minh
|
45
|
43
|
2
|
|
19
|
MN Tiền Phong
|
49
|
49
|
|
|
20
|
MN Tô Hiệu
|
56
|
54
|
|
|
21
|
MN Tự nhiên
|
32
|
32
|
|
|
22
|
MN Thắng Lợi
|
54
|
54
|
|
|
23
|
MN Thống Nhất
|
41
|
39
|
2
|
|
24
|
MN Thư Phú
|
23
|
22
|
|
|
25
|
MN Vạn Điểm
|
34
|
34
|
|
|
26
|
MN Văn Bình
|
54
|
54
|
|
|
27
|
MN Văn Phú
|
43
|
40
|
2
|
|
28
|
MN Văn Tự
|
52
|
53
|
|
|
29
|
MN Vân Tảo
|
34
|
33
|
1
|
|
|
Tổng cộng
|
1162
|
1132
|
25
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Viên An
|
32
|
33
|
|
|
2
|
Viên Nội
|
22
|
24
|
|
|
3
|
Cao Thành
|
28
|
22
|
3
|
|
4
|
Hoa Sơn
|
47
|
46
|
1
|
|
5
|
Trường Thịnh
|
36
|
37
|
|
|
6
|
Quảng Phú Cầu
|
65
|
64
|
1
|
|
7
|
Liên Bạt
|
40
|
42
|
|
|
8
|
Thị trấn Vân Đình
|
23
|
23
|
|
|
9
|
Sơn Công
|
33
|
33
|
|
|
10
|
Đồng Tiến
|
37
|
37
|
|
|
11
|
Vạn Thái
|
52
|
42
|
5
|
|
12
|
Hòa Xá
|
30
|
35
|
|
|
13
|
Hòa Nam
|
45
|
43
|
2
|
|
14
|
Hòa Phú
|
37
|
30
|
4
|
|
15
|
Phù Lưu
|
21
|
17
|
2
|
|
16
|
Lưu Hoàng
|
19
|
19
|
|
|
17
|
Hồng Quang
|
24
|
18
|
4
|
|
18
|
Đội Bình
|
26
|
27
|
|
-
|
19
|
Phương Tú
|
47
|
43
|
4
|
|
20
|
Trung Tú
|
33
|
36
|
|
|
21
|
Đồng Tân
|
22
|
29
|
|
|
22
|
Hòa Lâm
|
24
|
22
|
2
|
|
23
|
Trầm Lộng
|
23
|
20
|
3
|
|
24
|
Kim Đường
|
30
|
28
|
2
|
|
25
|
Minh Đức
|
29
|
29
|
0
|
|
26
|
Đại Hùng
|
27
|
19
|
1
|
|
27
|
Đại Cường
|
26
|
24
|
2
|
|
28
|
Đông Lỗ
|
32
|
25
|
2
|
|
29
|
Tảo Dương Văn
|
25
|
30
|
|
|
30
|
Tân Phương
|
34
|
32
|
2
|
|
|
Tổng cộng
|
969
|
929
|
40
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu giáo
viên đứng lớp
(Giáo viên Tiểu
học, mã số V.07.03.09)
|
Ghi chú
|
Tổng chỉ tiêu
giáo viên
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
|
TỔNG
|
1,864
|
1,179
|
144
|
105
|
166
|
182
|
88
|
|
1
|
Ba Đình
|
40
|
20
|
2
|
5
|
3
|
8
|
2
|
|
2
|
Ba Vì
|
68
|
40
|
3
|
4
|
16
|
4
|
1
|
|
3
|
Bắc Từ Liêm
|
35
|
4
|
4
|
5
|
10
|
10
|
2
|
|
4
|
Cầu Giấy
|
3
|
2
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
5
|
Chương Mỹ
|
102
|
89
|
3
|
2
|
4
|
3
|
1
|
|
6
|
Đan Phượng
|
51
|
38
|
0
|
0
|
8
|
4
|
1
|
|
7
|
Đông Anh
|
90
|
78
|
3
|
1
|
1
|
4
|
3
|
|
8
|
Đống Đa
|
52
|
42
|
4
|
1
|
0
|
1
|
4
|
|
9
|
Gia Lâm
|
81
|
35
|
10
|
11
|
5
|
12
|
8
|
|
10
|
Hà Đông
|
140
|
70
|
35
|
8
|
9
|
4
|
14
|
|
11
|
Hai Bà Trưng
|
53
|
32
|
3
|
3
|
3
|
11
|
1
|
|
12
|
Hoài Đức
|
88
|
45
|
9
|
6
|
8
|
20
|
0
|
|
13
|
Hoàn Kiếm
|
30
|
16
|
3
|
1
|
2
|
5
|
3
|
|
14
|
Hoàng Mai
|
71
|
28
|
12
|
8
|
6
|
15
|
2
|
|
15
|
Long Biên
|
60
|
33
|
6
|
6
|
1
|
11
|
3
|
|
16
|
Mê Linh
|
87
|
64
|
7
|
6
|
0
|
8
|
2
|
|
17
|
Mỹ Đức
|
62
|
50
|
3
|
2
|
6
|
1
|
0
|
|
18
|
Nam Từ Liêm
|
44
|
14
|
5
|
6
|
6
|
12
|
1
|
|
19
|
Phú Xuyên
|
90
|
71
|
4
|
0
|
3
|
3
|
9
|
|
20
|
Phúc Thọ
|
65
|
48
|
1
|
0
|
9
|
4
|
3
|
|
21
|
Quốc Oai
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sóc Sơn
|
83
|
38
|
5
|
5
|
22
|
6
|
7
|
|
23
|
Sơn Tây
|
45
|
18
|
2
|
1
|
18
|
5
|
1
|
|
24
|
Tây Hồ
|
14
|
7
|
4
|
2
|
0
|
1
|
0
|
|
25
|
Thạch Thất
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Thanh Oai
|
88
|
63
|
0
|
0
|
18
|
1
|
6
|
|
27
|
Thanh Trì
|
81
|
52
|
6
|
7
|
2
|
6
|
8
|
|
28
|
Thanh Xuân
|
13
|
10
|
0
|
2
|
0
|
0
|
1
|
|
29
|
Thường Tín
|
96
|
71
|
3
|
7
|
4
|
10
|
1
|
|
30
|
Ứng Hòa
|
132
|
101
|
7
|
6
|
1
|
13
|
4
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
|
Khối Tiểu học
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM 2020 QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Đăng ký tuyển
giáo viên đứng lớp (Giáo viên Tiểu học, mã số V.07.03.09)
|
Ghi chú
|
Tổng chỉ tiêu
giáo viên
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Hoàng Diệu
|
52
|
48
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
2
|
Kim Đồng
|
69
|
68
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ngọc Khánh
|
52
|
48
|
4
|
3
|
|
|
1
|
|
|
|
4
|
Thành Công A
|
45
|
39
|
4
|
3
|
|
|
1
|
|
|
|
5
|
Thành Công B
|
60
|
61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Việt Nam-Cu Ba
|
43
|
40
|
3
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
7
|
Đại Yên
|
43
|
36
|
7
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
|
8
|
Ba Đình
|
37
|
32
|
5
|
2
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
9
|
Hoàng Hoa Thám
|
41
|
39
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nghĩa Dũng
|
35
|
32
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Ngọc Hà
|
28
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Nguyễn Tri Phương
|
38
|
35
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
13
|
Nguyễn Trung Trực
|
35
|
31
|
4
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
|
14
|
Phan Chu Trinh
|
36
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thủ Lệ
|
30
|
27
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
16
|
Nguyễn Bá Ngọc
|
18
|
17
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
17
|
Vạn Phúc
|
24
|
23
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
686
|
639
|
40
|
20
|
2
|
5
|
3
|
8
|
2
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM 2020 HUYỆN BA VÌ
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Sau khi đã giảm số nghỉ hưu 6 tháng cuối năm)
|
Đăng ký tuyển
giáo viên đứng lớp (Giáo viên Tiểu học, mã số V.07.03.09)
|
Ghi chú
|
Tổng chỉ tiêu
giáo viên
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng cộng
|
1195
|
1125
|
68
|
40
|
3
|
4
|
16
|
4
|
1
|
|
1
|
Ba Trại A
|
37
|
35
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Ba Trại B
|
35
|
35
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cẩm Lĩnh
|
42
|
39
|
3
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
4
|
Cam Thượng
|
20
|
22
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Châu Sơn
|
18
|
18
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chu Minh
|
29
|
29
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cổ Đô
|
29
|
23
|
3
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
8
|
Đông Quang
|
21
|
20
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
9
|
Đồng Thái
|
42
|
44
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hợp Nhất
|
8
|
9
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khánh Thượng
|
39
|
37
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
12
|
Minh Châu
|
30
|
25
|
5
|
2
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
13
|
Minh Quang A
|
31
|
29
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Minh Quang B
|
21
|
20
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Phong Vân
|
27
|
23
|
4
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
16
|
Phú Châu
|
35
|
33
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Phú Cường
|
19
|
19
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Phú Đông
|
26
|
23
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Phú Phương
|
23
|
23
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Phú Sơn
|
43
|
39
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sơn Đả
|
29
|
28
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
22
|
Tản Hồng
|
42
|
38
|
4
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
23
|
Tản Lĩnh
|
53
|
51
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
24
|
Tây Đằng A
|
41
|
39
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
25
|
Tây Đằng B
|
41
|
37
|
3
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
26
|
Thái Hòa
|
32
|
32
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
27
|
Thuần Mỹ
|
26
|
22
|
4
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
|
28
|
Thụy An
|
42
|
37
|
3
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
|
|
29
|
Tiên Phong
|
28
|
24
|
5
|
4
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
30
|
Tòng Bạt
|
38
|
37
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
31
|
TTNC Bò
|
29
|
28
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Vân Hòa
|
37
|
34
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
33
|
Vạn Thắng
|
63
|
60
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Vật Lại
|
58
|
54
|
5
|
4
|
|
1
|
|
|
|
|
35
|
Yên Bài A
|
23
|
23
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
36
|
Yên Bài B
|
27
|
25
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Yên Sơn
|
11
|
11
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
1195
|
1125
|
68
|
40
|
3
|
4
|
16
|
4
|
1
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM 2020 QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Đăng ký tuyển
giáo viên đứng lớp (Giáo viên Tiểu học, mã số V.07.03.09)
|
Ghi chú
|
Tổng chỉ tiêu
giáo viên
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
TH Cổ Nhuế 2A
|
49
|
47
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
TH Cổ Nhuế 2B
|
52
|
49
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
3
|
TH Đông Ngạc A
|
53
|
49
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
4
|
TH Đông Ngạc B
|
54
|
53
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
5
|
TH LIÊN MẠC
|
28
|
23
|
3
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
6
|
TH Minh Khai A
|
42
|
40
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
7
|
TH Minh Khai B
|
22
|
17
|
3
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
TH Hồ Tùng Mậu
|
25
|
22
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
9
|
TH Phúc Diễn
|
68
|
64
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
10
|
TH Thượng Cát
|
32
|
27
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
11
|
TH Thụy Phương
|
34
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
TH Tây Tựu A
|
28
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
TH Tây Tựu B
|
27
|
24
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
14
|
TH Xuân Đỉnh
|
92
|
83
|
4
|
|
1
|
1
|
|
2
|
|
|
15
|
TH Phú Diễn
|
33
|
8
|
8
|
|
1
|
2
|
2
|
2
|
1
|
|
16
|
TH Đức Thắng
|
28
|
9
|
7
|
|
1
|
1
|
2
|
2
|
1
|
|
|
Tổng cộng
|
667
|
573
|
35
|
4
|
4
|
5
|
10
|
10
|
2
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM 2020 QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Đăng ký tuyển
giáo viên đứng lớp (Giáo viên Tiểu học, mã số V.07.03.09)
|
Ghi chú
|
Tổng chỉ tiêu
giáo viên
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
An Hòa
|
31
|
32
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dịch Vọng A
|
81
|
79
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dịch Vọng B
|
65
|
67
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Mai Dịch
|
46
|
46
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nam Trung Yên
|
51
|
50
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nghĩa Đô
|
55
|
55
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nghĩa Tân
|
88
|
87
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Khả Trạc
|
42
|
41
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
9
|
Quan Hoa
|
39
|
38
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trung Hòa
|
42
|
42
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trung Yên
|
54
|
55
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Yên Hòa
|
55
|
54
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
649
|
646
|
3
|
2
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM 2020 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Đăng ký tuyển
giáo viên đứng lớp (Giáo viên Tiểu học, mã số V.07.03.09)
|
Ghi chú
|
Tổng chỉ tiêu
giáo viên
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
TH Bê Tông
|
47
|
44
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
TH TT Chúc Sơn A
|
29
|
29
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
TH TT Chúc Sơn B
|
32
|
33
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
TH Đại Yên
|
23
|
21
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
5
|
TH Đồng Lạc
|
22
|
16
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
6
|
TH Đồng Phú
|
27
|
25
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
7
|
TH Đông Phương Yên
|
44
|
42
|
4
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
8
|
TH Đông Sơn
|
37
|
34
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
9
|
TH Hoà Chính
|
25
|
23
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
10
|
TH Hoàng Diệu
|
38
|
31
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
|
11
|
TH Hoàng Văn Thụ
|
26
|
19
|
6
|
5
|
|
|
1
|
|
|
|
12
|
TH Hồng Phong
|
20
|
16
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
13
|
TH Hợp Đồng
|
31
|
28
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
TH Hữu Văn
|
37
|
30
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
15
|
TH Lam Điền
|
38
|
34
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
16
|
TH Lương Mỹ A
|
25
|
22
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
17
|
TH Mỹ Lương
|
26
|
17
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
|
18
|
TH Nam Phương Tiến A
|
17
|
18
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
TH Nam Phương Tiến B
|
23
|
22
|
3
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
20
|
TH Ngọc Hoà
|
38
|
37
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
21
|
TH Phú Nam An
|
17
|
13
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
22
|
TH Phú Nghĩa
|
44
|
41
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
23
|
TH Phụng Châu
|
40
|
38
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
24
|
TH Quảng Bị
|
43
|
41
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
25
|
TH Tân Tiến
|
41
|
32
|
8
|
7
|
|
|
|
1
|
|
|
26
|
TH Thanh Bình
|
20
|
17
|
3
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
27
|
TH Thượng Vực
|
23
|
20
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
28
|
TH Thụy Hương
|
34
|
36
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
29
|
TH Thủy Xuân Tiên
|
29
|
29
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
TH Tiên Phương
|
50
|
50
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
TH Tốt Động
|
47
|
38
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
|
32
|
TH Trần Phú A
|
26
|
22
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
33
|
TH Trần Phú B
|
20
|
17
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
34
|
TH Trung Hoà
|
41
|
39
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
35
|
TH Trường Yên
|
43
|
38
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
36
|
TH Văn Võ
|
29
|
30
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
TH Xuân Mai A
|
52
|
49
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
TH Xuân Mai B
|
28
|
30
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
1232
|
1121
|
102
|
89
|
3
|
2
|
4
|
3
|
1
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM 2020 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Đăng ký tuyển
giáo viên đứng lớp (Giáo viên Tiểu học, mã số V.07.03.09)
|
Ghi chú
|
Tổng chỉ tiêu
giáo viên
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
TT Phùng
|
46
|
46
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đan Phượng
|
46
|
46
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Song Phượng
|
20
|
18
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đồng Tháp
|
33
|
28
|
5
|
4
|
|
|
|
1
|
|
|
5
|
Phương Đình A
|
22
|
19
|
3
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
6
|
Phương Đình B
|
22
|
21
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thọ Xuân
|
36
|
35
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thọ An
|
38
|
33
|
5
|
4
|
|
|
|
1
|
|
|
9
|
Trung Châu A
|
21
|
21
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trung Châu B
|
18
|
17
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hồng Hà
|
43
|
42
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Liên Hồng
|
31
|
29
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
13
|
Liên Hà
|
42
|
37
|
5
|
3
|
|
|
2
|
|
|
|
14
|
Liên Trung
|
30
|
29
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thượng Mỗ
|
39
|
36
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Tô Hiến Thành
|
34
|
30
|
4
|
3
|
|
|
1
|
|
|
|
17
|
Tân Hội A
|
38
|
36
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
18
|
Tân Hội B
|
37
|
33
|
4
|
3
|
|
|
1
|
|
|
|
19
|
Tân Lập
|
71
|
60
|
11
|
8
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
Tổng cộng
|
667
|
616
|
51
|
38
|
0
|
0
|
8
|
4
|
1
|
0
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM 2020 HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Đăng ký tuyển
giáo viên đứng lớp (Giáo viên Tiểu học, mã số V.07.03.09)
|
Ghi chú
|
Tổng chỉ tiêu
giáo viên
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Bắc Hồng
|
42
|
37
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cổ Loa
|
54
|
52
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đại Mạch
|
53
|
45
|
8
|
8
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dục Tú
|
53
|
48
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hải Bối
|
61
|
57
|
4
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
6
|
Kim Chung
|
66
|
60
|
6
|
4
|
|
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Kim Nỗ
|
52
|
50
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
8
|
Nam Hồng
|
57
|
54
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
9
|
Thị Trấn
|
53
|
53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tiên Dương
|
61
|
55
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Uy Nỗ
|
55
|
54
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Vân Hà
|
49
|
44
|
5
|
3
|
1
|
|
|
|
1
|
|
13
|
Vân Nội
|
41
|
35
|
6
|
5
|
|
|
|
1
|
|
|
14
|
Việt Hùng
|
61
|
58
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Vĩnh Ngọc
|
54
|
53
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Xuân Nộn
|
42
|
40
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đông Hội
|
41
|
37
|
4
|
3
|
|
|
|
1
|
|
|
18
|
Lê Hữu Tựu
|
35
|
34
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Liên Hà
|
38
|
34
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Liên Hà A
|
36
|
34
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
21
|
Ngô Tất Tố
|
38
|
37
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Tàm Xá
|
31
|
30
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Thị Trấn A
|
38
|
36
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Thụy Lâm
|
35
|
34
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Thụy Lâm A
|
37
|
35
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
26
|
Tô Thị Hiển
|
32
|
30
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Võng La
|
37
|
32
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Xuân Canh
|
27
|
22
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Chuyên biệt Bình Minh
|
17
|
16
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
1296
|
1206
|
90
|
78
|
3
|
1
|
1
|
4
|
3
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM 2020 QUẬN ĐỐNG ĐA
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Đăng ký tuyển
giáo viên đứng lớp (Giáo viên Tiểu học, mã số V.07.03.09)
|
Ghi chú
|
Tổng chỉ tiêu
giáo viên
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Bế Văn Đàn
|
50
|
45
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cát Linh
|
51
|
48
|
3
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
3
|
Khương Thượng
|
48
|
46
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kim Liên
|
94
|
88
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nam Thành Công
|
94
|
89
|
3
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
6
|
Phương Mai
|
55
|
52
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thái Thịnh
|
52
|
48
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trung Tự
|
52
|
48
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
9
|
Văn Chương
|
48
|
45
|
3
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
10
|
Láng Thượng
|
39
|
37
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Lý Thường Kiệt
|
39
|
36
|
3
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
12
|
Phương Liên
|
32
|
29
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
13
|
Quang Trung
|
39
|
37
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thịnh Hào
|
31
|
29
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
15
|
Thịnh Quang
|
39
|
38
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Tô Vĩnh Diện
|
37
|
31
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
17
|
La Thành
|
23
|
22
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Tam Khương
|
24
|
20
|
3
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
19
|
Trung Phụng
|
18
|
17
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Tổng cộng
|
865
|
805
|
52
|
42
|
4
|
1
|
0
|
1
|
4
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM 2020 HUYỆN GIA LÂM
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Đăng ký tuyển
giáo viên đứng lớp (Giáo viên Tiểu học, mã số V.07.03.09)
|
Ghi chú
|
Tổng chỉ tiêu
giáo viên
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
TH Bát Tràng
|
32
|
24
|
6
|
5
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
TH Cao Bá Quát
|
56
|
46
|
5
|
2
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
3
|
TH Cổ Bi
|
27
|
25
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
4
|
TH Dương Hà
|
20
|
17
|
3
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
5
|
TH Dương Quang
|
44
|
35
|
8
|
4
|
1
|
2
|
|
|
1
|
|
6
|
TH Dương Xá
|
46
|
42
|
3
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
7
|
TH Đa Tốn
|
44
|
42
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
8
|
TH Đặng Xá
|
35
|
31
|
4
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
9
|
TH Đình Xuyên
|
30
|
29
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
10
|
TH Đông Dư
|
22
|
21
|
2
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
11
|
TH Kiêu Kỵ
|
41
|
38
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
12
|
TH Kim Lan
|
21
|
20
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
13
|
TH Kim Sơn
|
40
|
38
|
3
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
14
|
TH Lệ Chi
|
35
|
30
|
5
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
15
|
TH Lê Ngọc Hân
|
30
|
25
|
5
|
4
|
|
|
|
1
|
|
|
16
|
TH Ninh Hiệp
|
35
|
33
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
17
|
TH Nông Nghiệp
|
26
|
27
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
TH Phù Đổng
|
41
|
36
|
4
|
3
|
|
|
|
1
|
|
|
19
|
TH Phú Thị
|
30
|
28
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
20
|
TH Tiền Phong
|
37
|
36
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
21
|
TH TT Trâu Quỳ
|
31
|
30
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
22
|
TH TT Yên Viên
|
47
|
43
|
3
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
23
|
TH Trung Mầu
|
19
|
16
|
3
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
24
|
TH Văn Đức
|
22
|
22
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
TH Yên Thường
|
36
|
34
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
26
|
TH Yên Viên
|
23
|
22
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
27
|
TH Trung Thành
|
27
|
24
|
3
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
28
|
TH Quang Trung
|
21
|
14
|
5
|
3
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
Tổng cộng
|
918
|
828
|
81
|
35
|
10
|
11
|
5
|
12
|
8
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM 2020 QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Đăng ký tuyển
giáo viên đứng lớp (Giáo viên Tiểu học, mã số V.07.03.09)
|
Ghi chú
|
Tổng chỉ tiêu
giáo viên
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
An Hưng
|
47
|
43
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Biên Giang
|
24
|
20
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đoàn Kết
|
62
|
57
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
4
|
Đồng Mai I
|
30
|
23
|
5
|
3
|
1
|
|
|
1
|
|
|
5
|
Đồng Mai II
|
27
|
16
|
6
|
3
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
6
|
Dương Nội A
|
23
|
17
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dương Nội B
|
24
|
20
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
8
|
Kiến Hưng
|
54
|
49
|
3
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
9
|
Kim Đồng
|
32
|
32
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Lê Hồng Phong
|
34
|
29
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
11
|
Lê Lợi
|
63
|
61
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
12
|
Lê Quý Đôn
|
33
|
31
|
3
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
13
|
Lê Trọng Tấn
|
27
|
26
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
14
|
Mậu Lương
|
46
|
40
|
6
|
4
|
|
|
1
|
1
|
|
|
15
|
Nguyễn Du
|
71
|
70
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Nguyễn Trãi
|
43
|
41
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Phú La
|
73
|
69
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Phú Lãm
|
36
|
33
|
3
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
19
|
Phú Lương I
|
35
|
19
|
7
|
5
|
|
1
|
|
1
|
|
|
20
|
Phú Lương II
|
46
|
33
|
7
|
5
|
|
1
|
|
1
|
|
|
21
|
Trần Đăng Ninh
|
31
|
26
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
22
|
Trần Phú
|
48
|
42
|
3
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
23
|
Trần Quốc Toản
|
31
|
27
|
3
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
24
|
Văn Khê
|
51
|
46
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
25
|
Vạn Phúc
|
42
|
32
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Văn Yên
|
71
|
70
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
27
|
Yên Nghĩa
|
47
|
40
|
4
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
28
|
Yết Kiêu
|
34
|
26
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
29
|
La Khê
|
28
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Phú Cường
|
42
|
19
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
31
|
Vạn Bảo
|
16
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
1271
|
1093
|
70
|
35
|
8
|
9
|
4
|
14
|
1
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM 2020 QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Đăng ký tuyển
giáo viên đứng lớp (Giáo viên Tiểu học, mã số V.07.03.09)
|
Ghi chú
|
Tổng chỉ tiêu
giáo viên
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng
|
732
|
676
|
53
|
32
|
3
|
3
|
3
|
11
|
1
|
|
1
|
TH Bà Triệu
|
38
|
35
|
3
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
2
|
TH Ngô Quyền
|
44
|
41
|
4
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
3
|
TH Thanh Lương
|
25
|
22
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
4
|
TH Đồng Tâm
|
33
|
33
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
TH Lương Yên
|
38
|
38
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
TH Quỳnh Lôi
|
34
|
31
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
7
|
TH Ngô Thì Nhậm
|
36
|
34
|
3
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
8
|
TH Minh Khai
|
27
|
23
|
4
|
3
|
|
|
|
1
|
|
|
9
|
TH Quỳnh Mai
|
43
|
40
|
3
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
10
|
TH Đồng Nhân
|
22
|
23
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
TH Đoàn Kết
|
19
|
18
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
12
|
TH Trung Hiền
|
26
|
20
|
5
|
4
|
|
|
|
1
|
|
|
13
|
TH Trưng Trắc
|
52
|
48
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
14
|
TH Vĩnh Tuy
|
52
|
44
|
6
|
5
|
|
|
|
1
|
|
|
15
|
TH Tô Hoàng
|
42
|
38
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
16
|
TH Lê Văn Tám
|
68
|
64
|
4
|
3
|
|
1
|
|
|
|
|
17
|
TH Lê Ngọc Hân
|
41
|
40
|
4
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
18
|
TH Tây Sơn
|
52
|
51
|
2
|
0
|
1
|
|
|
|
1
|
|
19
|
TH Bạch Mai
|
40
|
33
|
4
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM 2020 HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Đăng ký tuyển
giáo viên đứng lớp (Giáo viên Tiểu học, mã số V.07.03.09)
|
Ghi chú
|
Tổng chỉ tiêu
giáo viên
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
An Khánh A
|
58
|
54
|
4
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
|
|
2
|
An Khánh B
|
46
|
41
|
5
|
3
|
0
|
0
|
0
|
2
|
|
|
3
|
An Thượng A
|
45
|
39
|
6
|
4
|
0
|
0
|
1
|
1
|
|
|
4
|
An Thượng B
|
29
|
25
|
4
|
2
|
0
|
1
|
0
|
1
|
|
|
5
|
Cát quế A
|
38
|
34
|
4
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
6
|
Cát quế B
|
30
|
25
|
4
|
2
|
0
|
0
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Đắc Sở
|
18
|
16
|
2
|
1
|
0
|
0
|
|
1
|
|
|
8
|
Di Trạch
|
31
|
30
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
|
9
|
Đông La
|
50
|
47
|
3
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
|
10
|
Đức Giang
|
46
|
45
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
11
|
Đức Thượng
|
51
|
48
|
3
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
|
|
12
|
Dương Liễu A
|
35
|
33
|
2
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
|
13
|
Dương Liễu B
|
24
|
20
|
4
|
3
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
|
14
|
Kim Chung A
|
31
|
27
|
4
|
3
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
15
|
Kim Chung B
|
23
|
21
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
16
|
La Phù
|
46
|
40
|
6
|
5
|
0
|
0
|
|
1
|
|
|
17
|
Lại Yên
|
39
|
36
|
3
|
1
|
1
|
|
0
|
1
|
|
|
18
|
Minh Khai
|
32
|
29
|
3
|
2
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
|
19
|
Sơn Đồng
|
46
|
43
|
3
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
|
|
20
|
Song Phương
|
47
|
45
|
2
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
|
21
|
Thị trấn
|
45
|
41
|
4
|
2
|
0
|
1
|
0
|
1
|
|
|
22
|
Tiền Yên
|
27
|
24
|
3
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
|
|
23
|
Vân Canh
|
45
|
42
|
4
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
|
|
24
|
Vân Côn
|
64
|
57
|
8
|
5
|
1
|
1
|
0
|
1
|
|
|
25
|
Yên Sở
|
44
|
42
|
3
|
|
1
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
Tổng cộng
|
990
|
904
|
88
|
45
|
9
|
6
|
8
|
20
|
0
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM 2020 QUẬN HOÀN KIẾM
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Đăng ký tuyển
giáo viên đứng lớp (Giáo viên Tiểu học, mã số V.07.03.09)
|
Ghi chú
|
Tổng chỉ tiêu
giáo viên
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
1
|
Trưng Vương
|
50
|
47
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quang Trung
|
46
|
46
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Du
|
47
|
44
|
3
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
4
|
Thăng Long
|
46
|
45
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trần Quốc Toản
|
45
|
40
|
5
|
3
|
|
|
|
1
|
1
|
|
6
|
Trần Nhật Duật
|
43
|
42
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chương Dương
|
34
|
33
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
8
|
Điện Biên
|
31
|
26
|
5
|
|
1
|
|
1
|
2
|
1
|
|
9
|
Võ Thị Sáu
|
30
|
30
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hồng Hà
|
30
|
28
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Bá Ngọc
|
28
|
25
|
3
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
12
|
Phúc Tân
|
25
|
19
|
6
|
4
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
455
|
425
|
30
|
16
|
3
|
1
|
2
|
5
|
3
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM 2020 QUẬN HOÀNG MAI
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Đăng ký tuyển
giáo viên đứng lớp (Giáo viên Tiểu học, mã số V.07.03.09)
|
Ghi chú
|
Tổng chỉ tiêu
giáo viên
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Chu Văn An
|
79
|
75
|
4
|
0
|
2
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
2
|
Đại Kim
|
42
|
39
|
3
|
0
|
1
|
0
|
0
|
2
|
0
|
|
3
|
Đại Từ
|
63
|
54
|
9
|
3
|
1
|
1
|
1
|
3
|
0
|
|
4
|
Đền Lừ
|
54
|
50
|
4
|
2
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
5
|
Định Công
|
64
|
56
|
8
|
4
|
1
|
1
|
0
|
2
|
0
|
|
6
|
Giáp Bát
|
47
|
46
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
7
|
Hoàng Liệt
|
56
|
52
|
4
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
8
|
Lĩnh Nam
|
52
|
48
|
4
|
3
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
9
|
Mai Động
|
52
|
50
|
2
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
10
|
Tân Định
|
69
|
67
|
2
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
Tân Mai
|
70
|
64
|
6
|
4
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
12
|
Thanh Trì
|
51
|
47
|
4
|
2
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
|
13
|
Thịnh Liệt
|
60
|
56
|
4
|
0
|
2
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
14
|
Vĩnh Hưng
|
72
|
70
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
15
|
Yên Sở
|
54
|
48
|
6
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
16
|
Hoàng Văn Thụ
|
32
|
31
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
17
|
Thúy Lĩnh
|
30
|
27
|
3
|
2
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
18
|
Trần Phú
|
36
|
32
|
4
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
|
|
TỔNG
|
983
|
912
|
71
|
28
|
12
|
8
|
6
|
15
|
2
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM 2020 QUẬN LONG BIÊN
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Đăng ký tuyển
giáo viên đứng lớp (Giáo viên Tiểu học, mã số V.07.03.09)
|
Ghi chú
|
Tổng chỉ tiêu
giáo viên
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Ái Mộ A
|
29
|
28
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
2
|
Ái Mộ B
|
43
|
39
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Bồ Đề
|
29
|
25
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Cự Khối
|
31
|
30
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Đoàn Kết
|
31
|
25
|
5
|
2
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
6
|
ĐT Việt Hưng
|
42
|
37
|
3
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
7
|
Đức Giang
|
37
|
36
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Gia Quất
|
20
|
19
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Gia Thượng
|
31
|
24
|
5
|
2
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
10
|
Gia Thụy
|
62
|
61
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
Giang Biên
|
28
|
26
|
2
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
12
|
Long Biên
|
43
|
39
|
3
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
13
|
Lý Thường Kiệt
|
23
|
20
|
2
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
14
|
Ngô Gia Tự
|
41
|
35
|
4
|
2
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
|
15
|
Ngọc Lâm
|
46
|
45
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
16
|
Ngọc Thụy
|
48
|
46
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
17
|
Phúc Đồng
|
28
|
26
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
|
18
|
Phúc Lợi
|
37
|
32
|
5
|
2
|
2
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
19
|
Sài Đồng
|
43
|
43
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
20
|
Thạch Bàn A
|
29
|
24
|
3
|
2
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
21
|
Thạch Bàn B
|
29
|
27
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
22
|
Thanh Am
|
30
|
26
|
3
|
2
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
23
|
Thượng Thanh
|
39
|
35
|
4
|
2
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
24
|
Việt Hưng
|
47
|
42
|
4
|
2
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
25
|
Vũ Xuân Thiều
|
37
|
36
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
26
|
ĐT Sài Đồng
|
29
|
21
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
27
|
PTCS Hy vọng
|
22
|
18
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng cộng
|
954
|
865
|
60
|
33
|
6
|
6
|
1
|
11
|
3
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM 2020 HUYỆN MÊ LINH
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Đăng ký tuyển
giáo viên đứng lớp (Giáo viên Tiểu học, mã số V.07.03.09)
|
Ghi chú
|
Tổng chỉ tiêu
giáo viên
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Chi Đông
|
31
|
29
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
2
|
Chu Phan
|
37
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đại Thịnh A
|
29
|
22
|
5
|
4
|
|
|
|
1
|
|
|
4
|
Đại Thịnh B
|
24
|
21
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hoàng Kim
|
18
|
17
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kim Hoa A
|
29
|
27
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
7
|
Kim Hoa B
|
18
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Liên Mạc A
|
28
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Liên Mạc B
|
27
|
20
|
6
|
5
|
|
|
|
1
|
|
|
10
|
Mê Linh
|
43
|
36
|
6
|
4
|
1
|
|
|
1
|
|
|
11
|
Quang Minh A
|
46
|
33
|
12
|
7
|
1
|
2
|
|
1
|
1
|
|
12
|
Quang Minh B
|
38
|
30
|
7
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
13
|
Tam Đồng
|
36
|
24
|
9
|
8
|
1
|
|
|
|
|
|
14
|
Tiền Phong A
|
44
|
41
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
15
|
Tiền Phong B
|
38
|
31
|
6
|
4
|
1
|
1
|
|
|
|
|
16
|
Tiến Thắng A
|
32
|
29
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
17
|
Tiến Thắng B
|
27
|
22
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Tiến Thịnh
|
43
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Tự Lập A
|
31
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Tự Lập B
|
20
|
18
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
21
|
Thạch Đà A
|
40
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Thạch Đà B
|
20
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Thanh Lâm A
|
40
|
38
|
2
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
24
|
Thanh Lâm B
|
35
|
26
|
7
|
4
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
25
|
Tráng Việt A
|
23
|
18
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Tráng Việt B
|
24
|
21
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Vạn Yên
|
20
|
19
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Văn Khê A
|
49
|
47
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Văn Khê B
|
18
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
901
|
808
|
87
|
64
|
7
|
6
|
|
8
|
2
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM 2020 HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Đăng ký tuyển
giáo viên đứng lớp (Giáo viên Tiểu học, mã số V.07.03.09)
|
Ghi chú
|
Tổng chỉ tiêu
giáo viên
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đồng Tâm
|
35
|
29
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thượng Lâm
|
29
|
19
|
6
|
5
|
|
|
1
|
|
|
|
3
|
Phúc Lâm
|
40
|
33
|
5
|
4
|
|
|
1
|
|
|
|
4
|
Tuy Lai A
|
34
|
28
|
4
|
3
|
|
|
1
|
|
|
|
5
|
Tuy Lai B
|
20
|
16
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
6
|
Bột Xuyên
|
32
|
32
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Mỹ Thành
|
17
|
15
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
8
|
An Mỹ
|
30
|
23
|
5
|
4
|
|
|
1
|
|
|
|
9
|
Hồng Sơn
|
31
|
24
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Lê Thanh A
|
32
|
32
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Lê Thanh B
|
17
|
17
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xuy Xá
|
31
|
31
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Phùng Xá
|
38
|
38
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Phù Lưu Tế
|
35
|
30
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Tế Tiêu
|
27
|
22
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đại Nghĩa
|
18
|
18
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đại Hưng
|
36
|
35
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
18
|
Vạn Kim
|
26
|
24
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đốc Tín
|
18
|
15
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
20
|
Hương Sơn A
|
30
|
24
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Hương Sơn B
|
32
|
26
|
4
|
3
|
|
|
1
|
|
|
|
22
|
Hương Sơn C
|
18
|
15
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
23
|
Hùng Tiến
|
25
|
20
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
24
|
An Tiến
|
30
|
26
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Hợp Tiến A
|
33
|
33
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Hợp Tiến B
|
20
|
20
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hợp Thanh A
|
31
|
24
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hợp Thanh B
|
31
|
23
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
29
|
An Phú
|
46
|
40
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
842
|
732
|
62
|
50
|
3
|
2
|
6
|
1
|
0
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM 2020 QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Đăng ký tuyển
giáo viên đứng lớp (Giáo viên Tiểu học, mã số V.07.03.09)
|
Ghi chú
|
Tổng chỉ tiêu
giáo viên
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
TH Mỹ Đình 2
|
46
|
40
|
4
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
2
|
TH Mỹ Đình 1
|
43
|
39
|
4
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
TH Lý Nam Đế
|
33
|
23
|
5
|
3
|
|
1
|
|
1
|
|
|
4
|
TH Đại Mỗ
|
57
|
50
|
5
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
5
|
TH Nguyễn Du
|
25
|
25
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
6
|
TH Cầu Diễn
|
55
|
49
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
7
|
TH Mễ Trì
|
57
|
54
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
8
|
TH Tây Mỗ
|
50
|
47
|
4
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
9
|
TH Xuân Phương
|
36
|
32
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
10
|
TH Trung Văn
|
48
|
42
|
7
|
|
1
|
1
|
2
|
2
|
1
|
|
11
|
TH Nguyễn Quý Đức
|
27
|
27
|
2
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
12
|
TH Phương Canh
|
42
|
38
|
4
|
|
|
1
|
1
|
2
|
|
|
13
|
TH Phú Đô
|
34
|
31
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
553
|
497
|
44
|
14
|
5
|
6
|
6
|
12
|
1
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM 2020 HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Đăng ký tuyển
giáo viên đứng lớp (Giáo viên Tiểu học, mã số V.07.03.09)
|
Ghi chú
|
Tổng chỉ tiêu
giáo viên
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
TH Phú Túc
|
34
|
31
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
2
|
TH Sơn Hà
|
24
|
21
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
TH Hồng Minh
|
40
|
36
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
4
|
TH Minh Tân A
|
36
|
30
|
6
|
1
|
2
|
|
1
|
1
|
1
|
|
5
|
TH Phú Yên
|
23
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
TH Hồng Thái
|
36
|
34
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
7
|
TH Châu Can
|
49
|
38
|
11
|
10
|
|
|
|
|
1
|
|
8
|
TH Bạch Hạ
|
29
|
22
|
7
|
6
|
|
|
|
|
1
|
|
9
|
TH Tri Thủy
|
38
|
35
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
10
|
TH Thụy Phú
|
16
|
10
|
5
|
4
|
|
|
|
|
1
|
|
11
|
TH TT Phú Xuyên
|
49
|
49
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
12
|
TH Văn Hoàng
|
24
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
TH Chuyên Mỹ
|
38
|
32
|
5
|
3
|
|
|
|
1
|
1
|
|
14
|
TH Minh Tân B
|
21
|
20
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
15
|
TH Hoàng Long
|
35
|
33
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
16
|
TH Vân Từ
|
25
|
23
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
17
|
TH Tri Trung
|
16
|
12
|
4
|
3
|
|
|
|
|
1
|
|
18
|
TH Phượng Dực
|
44
|
40
|
4
|
3
|
|
|
1
|
|
|
|
19
|
TH Văn Nhân
|
22
|
21
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
20
|
TH Đại Xuyên
|
34
|
28
|
6
|
5
|
|
|
|
|
1
|
|
21
|
TH Nam Triều
|
25
|
24
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
22
|
TH TT Phú Minh
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
TH Đại Thắng
|
31
|
25
|
6
|
5
|
1
|
|
|
|
|
|
24
|
TH Tân Dân
|
34
|
31
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
25
|
TH Quang Lãng
|
22
|
16
|
5
|
3
|
|
|
|
1
|
1
|
|
26
|
TH Khai Thái
|
36
|
33
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
27
|
TH Nam Phong
|
19
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
TH Phúc Tiến
|
37
|
35
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
29
|
TH Quang Trung
|
16
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
883
|
791
|
90
|
71
|
4
|
0
|
3
|
3
|
9
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM 2020 HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Đăng ký tuyển
giáo viên đứng lớp (Giáo viên Tiểu học, mã số V.07.03.09)
|
Ghi chú
|
Tổng chỉ tiêu
giáo viên
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
TH Liên Hiệp
|
43
|
40
|
3
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
TH Hiệp Thuận
|
41
|
32
|
9
|
8
|
|
|
1
|
|
|
|
3
|
TH Tam Hiệp
|
54
|
51
|
3
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
4
|
TH Ngọc Tảo
|
32
|
30
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
5
|
TH Phụng Thượng
|
38
|
35
|
3
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
6
|
TH Thị Trấn Phúc Thọ
|
32
|
30
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
7
|
TH Trạch Mỹ Lộc
|
30
|
28
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
8
|
TH Thọ Lộc
|
32
|
28
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
9
|
TH Tích Giang
|
31
|
26
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
10
|
TH Sen Chiểu
|
33
|
29
|
4
|
3
|
|
|
|
1
|
|
|
11
|
TH Võng Xuyên A
|
37
|
34
|
3
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
12
|
TH Võng Xuyên B
|
37
|
35
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
13
|
TH Long Xuyên
|
37
|
36
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
14
|
TH Thượng Cốc
|
22
|
20
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
15
|
TH Xuân Phú
|
18
|
16
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
16
|
TH Vân Phúc
|
28
|
26
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
17
|
TH Vân Nam
|
23
|
19
|
4
|
3
|
|
|
1
|
|
|
|
18
|
TH Hát Môn
|
30
|
28
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
19
|
TH Thanh Đa
|
28
|
24
|
4
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
20
|
TH Tam Thuấn
|
23
|
23
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
21
|
TH Phúc Hòa
|
25
|
25
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
22
|
TH Phương Độ
|
10
|
8
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
23
|
TH Cẩm Đình
|
12
|
11
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
24
|
TH Vân Hà
|
10
|
9
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
25
|
TH Hai Bà Trưng
|
17
|
15
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
Tổng cộng
|
723
|
658
|
65
|
48
|
1
|
0
|
9
|
4
|
3
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM 2020 HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Đăng ký tuyển
giáo viên đứng lớp (Giáo viên Tiểu học, mã số V.07.03.09)
|
Ghi chú
|
Tổng chỉ tiêu
giáo viên
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Tiểu học Bắc Sơn A
|
39
|
35
|
4
|
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
|
2
|
Tiểu học Bắc Sơn B
|
16
|
13
|
3
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Tiểu học Bắc Sơn C
|
25
|
22
|
3
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
4
|
Tiểu học Nam Sơn
|
42
|
39
|
3
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
5
|
Tiểu học Hồng Kỳ
|
46
|
41
|
5
|
3
|
|
1
|
1
|
|
|
|
6
|
Tiểu học Trung Giã A
|
38
|
36
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
7
|
Tiểu học Trung Giã B
|
21
|
18
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tiểu học Tân Hưng
|
41
|
38
|
3
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
9
|
Tiểu học Bắc Phú
|
47
|
43
|
4
|
3
|
|
|
1
|
|
|
|
10
|
Tiểu học Tân Minh A
|
34
|
33
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
11
|
Tiểu học Tân Minh B
|
28
|
28
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Tiểu học Phù Linh
|
45
|
49
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
13
|
Tiểu học Thị trấn
|
38
|
38
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Tiểu học Tiên Dược A
|
51
|
53
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Tiểu học Tiên Dược B
|
30
|
27
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
16
|
Tiểu học Đức Hoà
|
37
|
35
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
17
|
Tiểu học Việt Long
|
41
|
38
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
18
|
Tiểu học Xuân Giang
|
47
|
43
|
4
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
19
|
Tiểu học Xuân Thu
|
44
|
42
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
20
|
Tiểu học Kim Lũ
|
48
|
46
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
21
|
Tiểu học Đông Xuân
|
52
|
49
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
22
|
Tiểu học Phù Lỗ A
|
44
|
41
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
23
|
Tiểu học Phù Lỗ B
|
33
|
32
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
24
|
Tiểu học Phú Minh
|
47
|
40
|
7
|
5
|
|
|
1
|
1
|
|
|
25
|
Tiểu học Phú Cường
|
49
|
45
|
4
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
26
|
Tiểu học Thanh Xuân A
|
34
|
31
|
3
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
27
|
Tiểu học Thanh Xuân B
|
28
|
25
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Tiểu học Tân Dân A
|
37
|
35
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
29
|
Tiểu học Tân Dân B
|
28
|
26
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Tiểu học Minh Phú
|
52
|
48
|
4
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
31
|
Tiểu học Minh Trí
|
56
|
55
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
32
|
Tiểu học Hiền Ninh
|
45
|
43
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Tiểu học Quang Tiến
|
43
|
43
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
34
|
Tiểu học Mai Đình A
|
25
|
23
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Tiểu học Mai Đình B
|
25
|
22
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
36
|
Tiểu học Hương Đình
|
32
|
30
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
1388
|
1305
|
83
|
38
|
5
|
5
|
22
|
6
|
7
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM 2020 THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Đăng ký tuyển
giáo viên đứng lớp (Giáo viên Tiểu học, mã số V.07.03.09)
|
Ghi chú
|
Tổng chỉ tiêu
giáo viên
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
1
|
Đường Lâm
|
42
|
39
|
3
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
Cổ Đông
|
62
|
57
|
3
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Kim Sơn
|
27
|
23
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
4
|
Lê Lợi
|
43
|
37
|
4
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
5
|
Phú Thịnh
|
27
|
25
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
6
|
Quang Trung
|
40
|
29
|
5
|
4
|
|
|
1
|
|
|
|
7
|
Sơn Đông
|
48
|
44
|
4
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
8
|
Sơn Lộc
|
36
|
32
|
3
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
9
|
Thanh Mỹ
|
42
|
35
|
6
|
2
|
1
|
|
2
|
1
|
|
|
10
|
Trần Phú
|
36
|
31
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
11
|
Trung Hưng
|
27
|
22
|
4
|
3
|
|
|
1
|
|
|
|
12
|
Trung Sơn Trầm
|
39
|
35
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
13
|
Viên Sơn
|
21
|
22
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xuân Khanh
|
34
|
29
|
4
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
15
|
Xuân Sơn
|
24
|
21
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
548
|
481
|
45
|
18
|
2
|
1
|
18
|
5
|
1
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM 2020 QUẬN TÂY HỒ
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Đăng ký tuyển
giáo viên đứng lớp (Giáo viên Tiểu học, mã số V.07.03.09)
|
Ghi chú
|
Tổng chỉ tiêu
giáo viên
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Trường TH Chu Văn An
|
67
|
65
|
2
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
2
|
Trường TH Phú Thượng
|
56
|
55
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trường TH Nhật Tân
|
46
|
45
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Trường TH An Dương
|
38
|
35
|
3
|
2
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Trường TH Tứ Liên
|
24
|
22
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Trường TH Quảng An
|
45
|
43
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Trường TH Đông Thái
|
56
|
55
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Trường TH Xuân La
|
65
|
63
|
2
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng cộng
|
397
|
383
|
14
|
7
|
4
|
2
|
0
|
1
|
0
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM 2020 HUYỆN THANH OAI
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Đăng ký tuyển
giáo viên đứng lớp (Giáo viên Tiểu học, mã số V.07.03.09)
|
Ghi chú
|
Tổng chỉ tiêu
giáo viên
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Tiểu học Bích Hòa
|
40
|
31
|
8
|
6
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
Tiểu học Bình Minh A
|
24
|
23
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tiểu học Bình Minh B
|
27
|
25
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tiểu học Cao Dương
|
43
|
42
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
5
|
Tiểu học Cao Viên I
|
27
|
24
|
3
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
6
|
Tiểu học Cao Viên II
|
43
|
31
|
8
|
5
|
|
|
2
|
|
1
|
|
7
|
Tiểu học Cự Khê
|
25
|
18
|
6
|
5
|
|
|
1
|
|
|
|
8
|
Tiểu học Dân Hòa
|
36
|
30
|
4
|
3
|
|
|
1
|
|
|
|
9
|
Tiểu học Đỗ Động
|
20
|
13
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tiểu học Hồng Dương
|
46
|
36
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tiểu học Kim An
|
16
|
14
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Tiểu học Kim Thư
|
22
|
18
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Tiểu học Liên Châu
|
29
|
25
|
3
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
14
|
Tiểu học Mỹ Hưng
|
29
|
23
|
6
|
3
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
15
|
Tiểu học Phương Trung I
|
31
|
30
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
16
|
Tiểu học Phương Trung II
|
31
|
26
|
4
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
|
17
|
Tiểu học Tam Hưng
|
43
|
38
|
4
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
|
18
|
Tiểu học Tân Ước
|
23
|
22
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Tiểu học Thanh Cao
|
32
|
29
|
3
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
20
|
Tiểu học Thanh Mai
|
32
|
29
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
21
|
Tiểu học Thanh Thùy
|
32
|
29
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
22
|
Tiểu học Thanh Văn
|
24
|
20
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Tiểu học thị trấn Kim Bài
|
31
|
27
|
3
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
24
|
Tiểu học Xuân Dương
|
24
|
19
|
5
|
4
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Tổng cộng
|
730
|
622
|
88
|
63
|
0
|
0
|
18
|
1
|
6
|
0
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM 2020 HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Đăng ký tuyển
giáo viên đứng lớp (Giáo viên Tiểu học, mã số V.07.03.09)
|
Ghi chú
|
Tổng chỉ tiêu
giáo viên
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đông Mỹ
|
36
|
35
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tam Hiệp
|
36
|
29
|
7
|
4
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
|
3
|
Yên Xá
|
31
|
29
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Đại Áng
|
42
|
39
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Yên Mỹ
|
21
|
16
|
5
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
6
|
Vĩnh Quỳnh
|
68
|
63
|
5
|
4
|
|
|
1
|
|
|
|
7
|
TH A thị trấn Văn Điển
|
49
|
46
|
3
|
2
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
8
|
Liên Ninh
|
45
|
42
|
3
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
9
|
Vạn Phúc
|
47
|
43
|
4
|
3
|
|
|
|
1
|
|
|
10
|
Ngô Sĩ Kiện
|
33
|
25
|
8
|
5
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
11
|
Hữu Hòa
|
45
|
36
|
9
|
4
|
2
|
2
|
0
|
0
|
1
|
|
12
|
Tiểu học Duyên Hà
|
19
|
13
|
6
|
4
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
13
|
Tân Triều
|
46
|
45
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
14
|
Vũ Lăng
|
35
|
31
|
4
|
3
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
15
|
Tả Thanh Oai
|
70
|
65
|
5
|
3
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
16
|
Thanh Liệt
|
38
|
37
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Ngọc Hồi
|
36
|
34
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
18
|
Tứ Hiệp
|
33
|
31
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
19
|
Phạm Tu
|
36
|
31
|
5
|
3
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
20
|
TH B Thị Trấn Văn Điển
|
37
|
35
|
2
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
21
|
Ngũ Hiệp
|
41
|
38
|
3
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
22
|
Dạy Trẻ Khuyết Tật
|
18
|
18
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng cộng
|
862
|
781
|
81
|
52
|
6
|
7
|
2
|
6
|
8
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM 2020 QUẬN THANH XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Đăng ký tuyển
giáo viên đứng lớp (Giáo viên Tiểu học, mã số V.07.03.09)
|
Ghi chú
|
Tổng chỉ tiêu
giáo viên
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
1
|
Tiểu học Kim Giang
|
52
|
52
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiểu học Nguyễn Trãi
|
74
|
72
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
3
|
Tiểu học Phương Liệt
|
46
|
44
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tiểu học Phan Đình Giót
|
55
|
56
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tiểu học Đặng Trần Côn
|
43
|
41
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tiểu học Thanh Xuân Nam
|
46
|
46
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tiểu học Nhân Chính
|
39
|
39
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tiểu học Khương Đình
|
46
|
46
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tiểu học Khương Mai
|
53
|
52
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tiểu học Hạ Đình
|
36
|
36
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tiểu học Thanh Xuân Trung
|
53
|
53
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Tiểu học Thanh Xuân Bắc
|
40
|
40
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Tiểu học Nguyễn Tuân
|
37
|
30
|
7
|
5
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
620
|
607
|
13
|
10
|
0
|
2
|
|
0
|
1
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM 2020 HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Đăng ký tuyển
giáo viên đứng lớp (Giáo viên Tiểu học, mã số V.07.03.09)
|
Ghi chú
|
Tổng chỉ tiêu
giáo viên
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Tiểu học Chương Dương
|
23
|
21
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiểu học Dũng Tiến
|
31
|
31
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tiểu học Duyên Thái
|
40
|
36
|
4
|
3
|
|
|
|
1
|
|
|
4
|
Tiểu học Hà Hồi
|
37
|
35
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
5
|
Tiểu học Hiền Giang
|
18
|
17
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
6
|
Tiểu học Hòa Bình
|
24
|
22
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tiểu học Hồng Vân
|
25
|
22
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tiểu học Khánh Hà
|
42
|
34
|
8
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
9
|
Tiểu học Lê Lợi
|
31
|
24
|
7
|
4
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
10
|
Tiều học Liên Phương
|
27
|
24
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tiểu học Minh Cường
|
33
|
32
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Tiểu học Ninh Sở
|
32
|
26
|
6
|
5
|
|
|
|
1
|
|
|
13
|
Tiểu học Nghiêm Xuyên
|
22
|
21
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Tiểu học Nguyễn Du
|
40
|
32
|
8
|
6
|
|
1
|
|
1
|
|
|
15
|
Tiểu học Nguyễn Trãi
|
31
|
31
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Tiểu học Nhị Khê
|
31
|
26
|
5
|
4
|
|
|
|
1
|
|
|
17
|
Tiểu học Quất Động
|
28
|
26
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Tiểu học Tân Minh
|
33
|
29
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Tiểu học Tiền Phong
|
39
|
29
|
10
|
7
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
20
|
Tiểu học Tô Hiệu
|
43
|
41
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Tiểu học Tự nhiên
|
37
|
31
|
6
|
4
|
|
1
|
1
|
|
|
|
22
|
Tiểu học Thắng Lợi
|
34
|
32
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
23
|
Tiểu học Thống Nhất
|
29
|
29
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Tiểu học Thư Phú
|
25
|
23
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Tiểu học Vạn Điểm
|
31
|
30
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Tiểu học Văn Bình
|
37
|
33
|
4
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
27
|
Tiểu học Văn Phú
|
30
|
27
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Tiểu học Văn Tự
|
38
|
36
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Tiểu học Vân Tảo
|
46
|
37
|
9
|
6
|
|
1
|
|
2
|
|
|
|
Tổng cộng
|
937
|
837
|
96
|
71
|
3
|
7
|
4
|
10
|
1
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM 2020 HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Đăng ký tuyển
giáo viên đứng lớp (Giáo viên Tiểu học, mã số V.07.03.09)
|
Ghi chú
|
Tổng chỉ tiêu
giáo viên
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Viên An
|
25
|
22
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Viên Nội
|
17
|
15
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
3
|
Cao Thành
|
19
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hoa Sơn
|
29
|
19
|
10
|
7
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
5
|
Trường Thịnh
|
30
|
28
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
6
|
Q.P. Cầu
|
46
|
41
|
4
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
7
|
Liên Bạt
|
35
|
28
|
6
|
5
|
|
1
|
|
|
1
|
|
8
|
Thị Trấn
|
22
|
18
|
4
|
3
|
|
|
|
|
1
|
|
9
|
Sơn Công
|
28
|
25
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đồng Tiến
|
28
|
22
|
6
|
5
|
|
|
|
1
|
|
|
11
|
Vạn Thái
|
38
|
31
|
7
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
12
|
Hòa Xá
|
22
|
18
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hòa Nam
|
32
|
28
|
4
|
3
|
|
|
1
|
|
|
|
14
|
Hòa Phú
|
26
|
22
|
4
|
3
|
|
|
|
1
|
|
|
15
|
Phù Lưu
|
17
|
13
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Lưu Hoàng
|
16
|
12
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Hồng Quang
|
23
|
19
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đội Bình
|
28
|
22
|
6
|
4
|
1
|
|
|
1
|
|
|
19
|
Phương Tú
|
43
|
36
|
7
|
4
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
20
|
Trung Tú
|
34
|
27
|
6
|
2
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
21
|
Đồng Tân
|
21
|
16
|
5
|
4
|
|
|
|
1
|
|
|
22
|
Hoà Lâm
|
23
|
18
|
5
|
4
|
|
|
|
1
|
|
|
23
|
Trầm Lộng
|
17
|
14
|
3
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
24
|
Kim Đường
|
29
|
23
|
6
|
5
|
|
|
|
1
|
|
|
25
|
Minh Đức
|
28
|
21
|
6
|
5
|
|
|
|
1
|
|
|
26
|
Đại Hùng
|
17
|
14
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đại Cường
|
17
|
13
|
5
|
4
|
|
1
|
|
|
|
|
28
|
Đông Lỗ
|
28
|
23
|
5
|
4
|
|
|
|
1
|
|
|
29
|
T.D. Văn
|
26
|
24
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
30
|
Tân Phương
|
28
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
792
|
660
|
131
|
101
|
7
|
6
|
1
|
13
|
4
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành
phố Hà Nội)
TT
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu tuyển
giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số V.07.04.12)
|
Ghi chú
|
Tổng giáo viên
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
|
TỔNG
|
1696
|
211
|
112
|
113
|
132
|
113
|
233
|
67
|
37
|
108
|
76
|
76
|
110
|
170
|
81
|
57
|
|
1
|
Ba Đình
|
66
|
10
|
4
|
3
|
10
|
3
|
10
|
2
|
0
|
3
|
2
|
3
|
4
|
6
|
3
|
3
|
|
2
|
Ba Vì
|
86
|
14
|
5
|
6
|
9
|
0
|
15
|
4
|
3
|
7
|
4
|
3
|
5
|
5
|
4
|
2
|
|
3
|
Bắc Từ Liêm
|
61
|
15
|
5
|
1
|
3
|
4
|
16
|
2
|
1
|
1
|
1
|
2
|
5
|
2
|
1
|
2
|
|
4
|
Cầu Giấy
|
13
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
4
|
2
|
1
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Chương Mỹ
|
92
|
18
|
10
|
6
|
1
|
6
|
19
|
4
|
3
|
11
|
0
|
2
|
7
|
1
|
3
|
1
|
|
6
|
Đan Phượng
|
43
|
5
|
2
|
1
|
4
|
5
|
4
|
4
|
0
|
3
|
2
|
2
|
1
|
7
|
1
|
2
|
|
7
|
Đông Anh
|
78
|
6
|
2
|
1
|
5
|
8
|
12
|
5
|
0
|
7
|
8
|
3
|
5
|
7
|
7
|
2
|
|
8
|
Đống Đa
|
45
|
3
|
2
|
3
|
3
|
3
|
6
|
3
|
1
|
3
|
2
|
1
|
6
|
2
|
5
|
2
|
|
9
|
Gia Lâm
|
73
|
5
|
9
|
2
|
3
|
6
|
4
|
2
|
1
|
7
|
4
|
4
|
7
|
9
|
7
|
3
|
|
10
|
Hà Đông
|
65
|
10
|
3
|
2
|
4
|
0
|
14
|
0
|
0
|
0
|
4
|
0
|
10
|
17
|
0
|
1
|
|
11
|
Hai Bà Trưng
|
105
|
20
|
9
|
6
|
11
|
6
|
15
|
5
|
2
|
5
|
2
|
3
|
2
|
8
|
5
|
6
|
|
12
|
Hoài Đức
|
87
|
7
|
6
|
9
|
2
|
9
|
15
|
1
|
3
|
1
|
0
|
5
|
11
|
14
|
4
|
0
|
|
13
|
Hoàn Kiếm
|
36
|
4
|
2
|
4
|
1
|
4
|
0
|
2
|
0
|
2
|
0
|
3
|
6
|
7
|
1
|
0
|
|
14
|
Hoàng Mai
|
109
|
15
|
5
|
10
|
12
|
3
|
11
|
2
|
2
|
5
|
5
|
5
|
11
|
13
|
6
|
4
|
|
15
|
Long Biên
|
103
|
13
|
11
|
5
|
10
|
10
|
11
|
5
|
3
|
10
|
1
|
9
|
0
|
11
|
0
|
4
|
|
16
|
Mê Linh
|
54
|
1
|
6
|
6
|
0
|
10
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
5
|
0
|
5
|
6
|
3
|
|
17
|
Mỹ Đức
|
11
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
5
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
2
|
|
18
|
Nam Từ Liêm
|
93
|
15
|
1
|
4
|
8
|
4
|
13
|
1
|
1
|
3
|
4
|
7
|
7
|
14
|
7
|
4
|
|
19
|
Phú Xuyên
|
36
|
3
|
0
|
2
|
2
|
0
|
6
|
2
|
0
|
1
|
9
|
3
|
0
|
1
|
4
|
3
|
|
20
|
Phúc Thọ
|
32
|
6
|
1
|
1
|
5
|
3
|
4
|
2
|
0
|
4
|
2
|
1
|
0
|
3
|
0
|
0
|
|
21
|
Quốc Oai
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sóc Sơn
|
69
|
19
|
4
|
5
|
6
|
5
|
12
|
0
|
0
|
6
|
5
|
0
|
1
|
2
|
3
|
1
|
|
23
|
Sơn Tây
|
22
|
2
|
3
|
1
|
6
|
2
|
4
|
1
|
0
|
1
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
24
|
Tây Hồ
|
14
|
0
|
0
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
2
|
1
|
2
|
0
|
1
|
|
25
|
Thạch Thất
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Thanh Oai
|
58
|
0
|
4
|
7
|
11
|
6
|
4
|
1
|
2
|
7
|
2
|
0
|
4
|
6
|
4
|
0
|
|
27
|
Thanh Trì
|
76
|
9
|
1
|
11
|
5
|
3
|
11
|
4
|
2
|
4
|
1
|
5
|
4
|
9
|
4
|
3
|
|
28
|
Thanh Xuân
|
24
|
0
|
3
|
2
|
1
|
3
|
1
|
0
|
1
|
2
|
2
|
3
|
1
|
0
|
3
|
2
|
|
29
|
Thường Tín
|
49
|
0
|
5
|
6
|
4
|
6
|
0
|
2
|
4
|
7
|
7
|
1
|
0
|
7
|
0
|
0
|
|
30
|
Ứng Hòa
|
96
|
9
|
9
|
8
|
1
|
3
|
10
|
4
|
5
|
6
|
5
|
3
|
12
|
12
|
3
|
6
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
|
Khối THCS
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2020 QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Tổng chỉ tiêu tuyển
|
Đăng ký tuyển
giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số V.07.04.12)
|
Ghi chú
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Ba Đình
|
67
|
58
|
7
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Giảng Võ
|
135
|
132
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thăng Long
|
79
|
75
|
4
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Công Trứ
|
59
|
53
|
6
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Tri Phương
|
59
|
58
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phan Chu Trinh
|
70
|
61
|
9
|
|
|
|
3
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
1
|
1
|
|
7
|
Thành Công
|
75
|
62
|
12
|
1
|
1
|
2
|
2
|
1
|
2
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
8
|
Hoàng Hoa Thám
|
39
|
36
|
3
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
9
|
Thống Nhất
|
31
|
29
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Mạc Đĩnh Chi
|
30
|
21
|
8
|
1
|
|
1
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
11
|
Nguyễn Trãi
|
35
|
25
|
9
|
2
|
1
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
12
|
Phúc Xá
|
28
|
25
|
3
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
707
|
635
|
66
|
10
|
4
|
3
|
10
|
3
|
10
|
2
|
0
|
3
|
2
|
3
|
4
|
6
|
3
|
3
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2020 HUYỆN BA VÌ
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Tổng chỉ tiêu tuyển
|
Đăng ký tuyển
giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số V.07.04.12)
|
Ghi chú
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Ba Trại
|
53
|
46
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Cẩm Lĩnh
|
34
|
32
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cam Thượng
|
16
|
14
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Châu Sơn
|
16
|
15
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
5
|
Chu Minh
|
18
|
17
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cổ Đô
|
23
|
22
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
7
|
Đông Quang
|
16
|
15
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đồng Thái
|
35
|
34
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hợp Nhất
|
11
|
8
|
3
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
10
|
Khánh Thượng
|
25
|
24
|
4
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
11
|
Minh Châu
|
23
|
17
|
5
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
12
|
Minh Quang
|
33
|
30
|
4
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
13
|
Phong Vân
|
22
|
20
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Phú Châu
|
31
|
30
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Phú Cường
|
16
|
14
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
16
|
Phú Đông
|
16
|
18
|
2
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Phú Phương
|
18
|
19
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Phú Sơn
|
30
|
29
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
19
|
Sơn Đà
|
29
|
23
|
4
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Tản Đà
|
29
|
28
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Tản Hồng
|
34
|
34
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
22
|
Tản Lĩnh
|
45
|
40
|
4
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
23
|
Tây Đằng
|
45
|
42
|
5
|
1
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Thái Hòa
|
23
|
21
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
25
|
Thuần Mỹ
|
22
|
20
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Thụy An
|
30
|
26
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Tiên Phong
|
23
|
21
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Tòng Bạt
|
31
|
27
|
5
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
29
|
TTNC Bò
|
23
|
21
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Vân Hòa
|
30
|
29
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Vạn Thắng
|
49
|
45
|
8
|
2
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
32
|
Vật Lại
|
40
|
35
|
4
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Yên Bài A
|
18
|
18
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Yên Bài B
|
23
|
19
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
35
|
Yên Sơn
|
11
|
12
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
941
|
865
|
86
|
14
|
5
|
6
|
9
|
0
|
15
|
4
|
3
|
7
|
4
|
3
|
5
|
5
|
4
|
2
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2020 QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Tổng chỉ tiêu tuyển
|
Đăng ký tuyển
giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số V.07.04.12)
|
Ghi chú
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Cổ Nhuế 2
|
70
|
52
|
10
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
1
|
|
|
2
|
Đông Ngạc
|
62
|
49
|
3
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đức Thắng
|
29
|
11
|
12
|
3
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
1
|
2
|
|
1
|
|
4
|
Liên Mạc
|
27
|
19
|
4
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Minh Khai
|
53
|
41
|
7
|
|
|
|
|
2
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
6
|
Phú Diễn
|
61
|
53
|
4
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
7
|
Phúc Diễn
|
55
|
44
|
4
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thượng Cát
|
31
|
19
|
4
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
9
|
Thụy Phương
|
31
|
23
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tây Tựu
|
53
|
45
|
7
|
3
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
11
|
Xuân Đỉnh
|
77
|
58
|
4
|
|
|
|
1
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
549
|
414
|
61
|
15
|
5
|
1
|
3
|
4
|
16
|
2
|
1
|
1
|
1
|
2
|
5
|
2
|
1
|
2
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2020 QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Tổng chỉ tiêu tuyển
|
Đăng ký tuyển
giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số V.07.04.12)
|
Ghi chú
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Cầu Giấy
|
55
|
55
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dịch Vọng Hậu
|
55
|
52
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dịch Vọng
|
70
|
67
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lê Quý Đôn
|
86
|
84
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Mai Dịch
|
55
|
55
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nam Trung Yên
|
57
|
56
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nghĩa Tân
|
95
|
95
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trung Hòa
|
37
|
35
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Yên Hòa
|
59
|
57
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
569
|
556
|
13
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
4
|
2
|
1
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2020 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Tổng chỉ tiêu tuyển
|
Đăng ký tuyển
giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số V.07.04.12)
|
Ghi chú
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Bê Tông
|
45
|
41
|
3
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Đại Yên
|
17
|
16
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đồng Lạc
|
17
|
17
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
4
|
Đồng Phú
|
18
|
18
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đông Phương Yên
|
39
|
35
|
4
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
6
|
Đông Sơn
|
33
|
29
|
4
|
1
|
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hòa Chính
|
21
|
19
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
8
|
Hoàng Diệu
|
26
|
30
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hoàng Văn Thụ
|
22
|
18
|
4
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
10
|
Hồng Phong
|
17
|
16
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hợp Đồng
|
19
|
18
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hữu Văn
|
24
|
25
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Lam Điền
|
32
|
28
|
4
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Lương Mỹ
|
27
|
23
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Mỹ Lương
|
24
|
19
|
4
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
16
|
Nam Phương Tiến A
|
15
|
11
|
4
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
17
|
Nam Phương Tiến B
|
22
|
18
|
4
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Ngọc Hòa
|
37
|
35
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Ngô Sỹ Liên
|
37
|
34
|
3
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Phú Nam An
|
17
|
16
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
21
|
Phú Nghĩa
|
35
|
34
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Phụng Châu
|
33
|
32
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Quảng Bị
|
33
|
27
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
24
|
Tân Tiến
|
28
|
24
|
4
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
25
|
Thanh Bình
|
18
|
15
|
3
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Thượng Vực
|
19
|
18
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Thụy Hương
|
28
|
24
|
4
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
28
|
Thủy Xuân Tiên
|
22
|
19
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
29
|
Tiên Phương
|
38
|
33
|
5
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Tốt Động
|
39
|
33
|
5
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
31
|
Trần Phú
|
25
|
21
|
3
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trung Hòa
|
31
|
28
|
4
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường Yên
|
31
|
32
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Văn Võ
|
24
|
20
|
4
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
35
|
TTr Chúc Sơn
|
28
|
25
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
TTr Xuân Mai A
|
49
|
48
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
TTr Xuân Mai B
|
22
|
20
|
2
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
1012
|
919
|
92
|
18
|
10
|
6
|
1
|
6
|
19
|
4
|
3
|
11
|
0
|
2
|
7
|
1
|
3
|
1
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2020 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên được giao
|
Số giáo viên hiện
có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Tổng chỉ tiêu tuyển
|
Đăng ký tuyển
giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số V.07.04.12)
|
Ghi chú
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Lương Thế Vinh
|
41
|
40
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đan Phượng
|
38
|
35
|
3
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
Song Phượng
|
18
|
17
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đồng Tháp
|
24
|
24
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phương Đình
|
32
|
31
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thọ Xuân
|
36
|
32
|
4
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
7
|
Thọ An
|
32
|
29
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trung Châu
|
24
|
23
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
9
|
Hồng Hà
|
40
|
35
|
5
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
10
|
Liên Hồng
|
27
|
26
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Liên Hà
|
32
|
25
|
7
|
1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
12
|
Liên Trung
|
24
|
22
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thượng Mỗ
|
31
|
28
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
14
|
Tô Hiến Thành
|
27
|
25
|
2
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Tân Hội
|
53
|
50
|
3
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
16
|
Tân Lập
|
52
|
46
|
6
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Tổng cộng
|
531
|
488
|
43
|
5
|
2
|
1
|
4
|
5
|
4
|
4
|
0
|
3
|
2
|
2
|
1
|
7
|
1
|
2
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2020 HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Tổng chỉ tiêu tuyển
|
Đăng ký tuyển
giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số V.07.04.12)
|
Ghi chú
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
1
|
Cổ Loa
|
59
|
59
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Liên Hà
|
59
|
62
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thụy Lâm
|
63
|
59
|
4
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Việt Hùng
|
63
|
60
|
3
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
5
|
Nguyên Khê
|
52
|
45
|
6
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
6
|
Dục Tú
|
50
|
43
|
7
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
7
|
Thị Trấn
|
51
|
46
|
5
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
8
|
Tiên Dương
|
50
|
48
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bắc Hồng
|
40
|
38
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bùi Quang Mại
|
38
|
35
|
3
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
11
|
Đông Hội
|
38
|
34
|
4
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
12
|
Hải Bối
|
49
|
44
|
5
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
13
|
Kim Chung
|
49
|
45
|
4
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
14
|
Kim Nỗ
|
46
|
43
|
3
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Mai Lâm
|
36
|
32
|
4
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
16
|
Nam Hồng
|
41
|
37
|
4
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Ng.Huy Tưởng
|
48
|
48
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Tàm Xá
|
22
|
19
|
3
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
19
|
Uy Nỗ
|
32
|
33
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Vân Hà
|
36
|
29
|
7
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
3
|
|
|
|
21
|
Vân Nội
|
37
|
38
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Vĩnh Ngọc
|
45
|
41
|
4
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Võng La
|
22
|
22
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Xuân Canh
|
23
|
18
|
5
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
25
|
Xuân Nộn
|
43
|
40
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
TỔNG
|
1092
|
1018
|
78
|
6
|
2
|
1
|
5
|
8
|
12
|
5
|
|
7
|
8
|
3
|
5
|
7
|
7
|
2
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2020 QUẬN ĐỐNG ĐA
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Tổng chỉ tiêu tuyển
|
Đăng ký tuyển
giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số V.07.04.12)
|
Ghi chú
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Trung Phụng
|
20
|
14
|
5
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
2
|
Tô Vĩnh Diện
|
35
|
32
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Thịnh Quang
|
35
|
34
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
4
|
Tam Khương
|
24
|
22
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Quang Trung
|
41
|
37
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
6
|
Phương Mai
|
48
|
46
|
4
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
7
|
Bế Văn Đàn
|
66
|
63
|
3
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Lý Thường Kiệt
|
42
|
40
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
9
|
Láng Hạ
|
20
|
19
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Láng Thượng
|
39
|
35
|
5
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
11
|
Khương Thượng
|
65
|
61
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Huy văn
|
52
|
48
|
4
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
|
13
|
Đống Đa
|
98
|
93
|
5
|
|
1
|
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
14
|
Cát Linh
|
54
|
50
|
4
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
639
|
594
|
45
|
3
|
2
|
3
|
3
|
3
|
6
|
3
|
1
|
3
|
2
|
1
|
6
|
2
|
5
|
2
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2020 HUYỆN GIA LÂM
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Tổng chỉ tiêu tuyển
|
Đăng ký tuyển
giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số V.07.04.12)
|
Ghi chú
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Ninh Hiệp
|
53
|
43
|
8
|
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
2
|
TTr Yên Viên
|
52
|
51
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bát Tràng
|
24
|
20
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cao Bá Quát
|
41
|
38
|
4
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Cổ Bi
|
33
|
27
|
5
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
6
|
Dương Hà
|
22
|
13
|
8
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Dương Quang
|
33
|
31
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
8
|
Dương Xá
|
42
|
41
|
2
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đa Tốn
|
41
|
34
|
7
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
10
|
Đặng Xá
|
27
|
25
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
11
|
Đình Xuyên
|
24
|
24
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đông Dư
|
19
|
13
|
5
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
13
|
Kiêu Kỵ
|
37
|
34
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
14
|
Kim Lan
|
19
|
19
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Kim Sơn
|
38
|
34
|
4
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
16
|
Lệ Chi
|
33
|
32
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Phù Đổng
|
37
|
34
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
18
|
Phú Thị
|
33
|
27
|
4
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
19
|
TTr Trâu Quỳ
|
49
|
42
|
7
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
20
|
Trung Mầu
|
16
|
14
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
21
|
Văn Đức
|
25
|
24
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
22
|
Yên Thường
|
49
|
45
|
3
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Yên Viên
|
24
|
24
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
771
|
689
|
73
|
5
|
9
|
2
|
3
|
6
|
4
|
2
|
1
|
7
|
4
|
4
|
7
|
9
|
7
|
3
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2020 QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Tổng chỉ tiêu tuyển
|
Đăng ký tuyển
giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số V.07.04.12)
|
Ghi chú
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Biên Giang
|
24
|
23
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đồng Mai
|
37
|
33
|
6
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
3
|
Dương Nội
|
54
|
52
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
4
|
Kiến Hưng
|
30
|
28
|
3
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
5
|
Lê Hồng Phong
|
51
|
51
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
6
|
Lê Lợi
|
52
|
50
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
7
|
Lê Quý Đôn
|
57
|
57
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Mậu Lương
|
29
|
27
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
9
|
Mỗ Lao
|
5!
|
47
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
10
|
Nguyễn Trãi
|
75
|
69
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
11
|
Phú La
|
53
|
52
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
12
|
Phú Lãm
|
24
|
22
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Phú Lương
|
73
|
70
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Trần Đăng Ninh
|
67
|
63
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
15
|
Văn Khê
|
50
|
47
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
16
|
Vạn Phúc
|
29
|
24
|
4
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
17
|
Văn Quán
|
50
|
48
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
18
|
Văn Yên
|
67
|
64
|
3
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
19
|
Yên Nghĩa
|
52
|
44
|
6
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
2
|
|
|
|
20
|
Phú Cường
|
|
|
18
|
4
|
1
|
1
|
2
|
|
5
|
|
|
|
1
|
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
Tổng cộng
|
925
|
871
|
65
|
10
|
3
|
2
|
4
|
0
|
14
|
0
|
0
|
0
|
4
|
0
|
10
|
17
|
0
|
1
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2020 QUẬN HAI BÀ
TRƯNG
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Tổng chỉ tiêu tuyển
|
Đăng ký tuyển
giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số V.07.04.12)
|
Ghi chú
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
|
Tổng
|
650
|
556
|
105
|
20
|
9
|
6
|
11
|
6
|
15
|
5
|
2
|
5
|
2
|
3
|
2
|
8
|
5
|
6
|
0
|
1
|
Ngô Gia Tự
|
45
|
39
|
5
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vân Hồ
|
35
|
27
|
9
|
2
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
1
|
2
|
|
|
|
3
|
Minh Khai
|
30
|
27
|
3
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hai Bà Trưng
|
16
|
13
|
7
|
1
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
5
|
Tây Sơn
|
50
|
40
|
8
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
2
|
|
6
|
Vĩnh Tuy
|
43
|
34
|
13
|
3
|
2
|
1
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
7
|
Ngô Quyền
|
45
|
41
|
6
|
2
|
|
1
|
1
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Lương Yên
|
41
|
34
|
9
|
2
|
1
|
2
|
|
1
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Quỳnh Mai
|
52
|
43
|
8
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
1
|
|
10
|
Đoàn Kết
|
28
|
22
|
8
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Phong Sắc
|
48
|
44
|
5
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
12
|
Trưng Nhị
|
64
|
53
|
7
|
1
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
13
|
Lê Ngọc Hân
|
60
|
58
|
5
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
14
|
Tô Hoàng
|
54
|
45
|
8
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
15
|
Hà Huy Tập
|
39
|
36
|
4
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2020 HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Tổng chỉ tiêu tuyển
|
Đăng ký tuyển
giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số V.07.04.12)
|
Ghi chú
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
An Khánh
|
65
|
56
|
8
|
2
|
2
|
1
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
2
|
An Thượng
|
54
|
52
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Cát quế A
|
28
|
25
|
5
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
4
|
Cát quế B
|
24
|
20
|
4
|
1
|
0
|
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
5
|
Đắc Sở
|
16
|
16
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Di Trạch
|
22
|
18
|
5
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
7
|
Đông La
|
41
|
34
|
7
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
8
|
Đức Giang
|
31
|
30
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
9
|
Đức Thượng
|
36
|
32
|
5
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
|
10
|
Dương Liễu
|
39
|
36
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
Kim Chung
|
26
|
25
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
0
|
0
|
|
12
|
La Phù
|
33
|
29
|
6
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
13
|
Lại Yên
|
24
|
23
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
14
|
Minh Khai
|
20
|
18
|
2
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
15
|
Ng Văn Huyên
|
34
|
33
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
16
|
Sơn Đồng
|
34
|
33
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
17
|
Song Phương
|
39
|
35
|
3
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
18
|
Thị trấn
|
35
|
26
|
8
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
2
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
|
|
19
|
Tiền Yên
|
22
|
18
|
4
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
20
|
Vân Canh
|
30
|
24
|
5
|
1
|
0
|
1
|
|
1
|
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
21
|
Vân Côn
|
47
|
39
|
7
|
1
|
1
|
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
22
|
Yên Sở
|
33
|
32
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
|
Tổng cộng
|
733
|
654
|
87
|
7
|
6
|
9
|
2
|
9
|
15
|
1
|
3
|
1
|
0
|
5
|
11
|
14
|
4
|
0
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2020 QUẬN HOÀN KIẾM
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Tổng chỉ tiêu tuyển
|
Đăng ký tuyển
giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số V.07.04.12)
|
Ghi chú
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
Giáo dục công dân
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin học
|
KTCN
|
KTNN
|
Giáo dục thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
1
|
Ngô Sĩ Liên
|
103
|
96
|
7
|
1
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
Trưng Vương
|
100
|
85
|
15
|
1
|
|
2
|
|
2
|
|
1
|
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
1
|
|
|
3
|
Nguyễn Du
|
86
|
81
|
5
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
4
|
Thanh Quan
|
47
|
45
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
5
|
Hoàn Kiếm
|
45
|
42
|
3
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
6
|
Chương Dương
|
39
|
37
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
7
|
Lê Lợi
|
24
|
22
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
444
|
408
|
36
|
4
|
2
|
4
|
1
|
4
|
0
|
2
|
0
|
2
|
0
|
3
|
6
|
7
|
1
|
0
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2020 QUẬN HOÀNG MAI
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Tổng chỉ tiêu tuyển
|
Đăng ký tuyển
giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số V.07.04.12)
|
Ghi chú
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Tân Định
|
78
|
68
|
12
|
1
|
|
|
1
|
|
3
|
1
|
|
1
|
1
|
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
Tân Mai
|
67
|
60
|
9
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
1
|
2
|
1
|
|
|
3
|
Hoàng Liệt
|
80
|
74
|
8
|
1
|
|
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Lĩnh Nam
|
55
|
50
|
8
|
3
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
5
|
Mai Động
|
53
|
47
|
8
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
2
|
|
|
6
|
Giáp Bát
|
47
|
39
|
8
|
1
|
1
|
|
2
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
7
|
Vĩnh Hưng
|
46
|
41
|
7
|
|
1
|
|
1
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
8
|
Yên Sở
|
40
|
34
|
8
|
1
|
1
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
9
|
Thanh Trì
|
40
|
35
|
5
|
|
1
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
10
|
Đại Kim
|
47
|
42
|
7
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
|
1
|
|
11
|
Trần Phú
|
34
|
29
|
6
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
2
|
|
|
|
12
|
Hoàng Văn Thụ
|
29
|
21
|
8
|
1
|
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
13
|
Thịnh Liệt
|
32
|
29
|
6
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
14
|
Định Công
|
36
|
32
|
5
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
15
|
Đền Lừ
|
30
|
27
|
4
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
714
|
628
|
109
|
15
|
5
|
10
|
12
|
3
|
11
|
2
|
2
|
5
|
5
|
5
|
11
|
13
|
6
|
4
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2020 QUẬN LONG BIÊN
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Tổng chỉ tiêu tuyển
|
Đăng ký tuyển
giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số V.07.04.12)
|
Ghi chú
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Ái Mộ
|
59
|
52
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Bồ Đề
|
21
|
17
|
4
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
3
|
Cự Khối
|
28
|
22
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
ĐT Việt Hưng
|
39
|
33
|
6
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
5
|
Đức Giang
|
35
|
32
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Gia Thụy
|
63
|
57
|
2
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
7
|
Giang Biên
|
25
|
21
|
4
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Long Biên
|
43
|
37
|
5
|
0
|
2
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
9
|
Ngô Gia Tự
|
36
|
31
|
4
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
10
|
Ngọc Lâm
|
49
|
44
|
4
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
11
|
Ngọc Thụy
|
67
|
61
|
6
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
12
|
Phúc Đồng
|
23
|
21
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
13
|
Phúc Lợi
|
35
|
28
|
7
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
2
|
0
|
0
|
|
14
|
Sài Đồng
|
70
|
61
|
9
|
1
|
2
|
1
|
0
|
1
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
15
|
Thạch Bàn
|
51
|
45
|
6
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
1
|
|
16
|
Thanh Am
|
31
|
23
|
6
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
17
|
Thượng Thanh
|
43
|
36
|
7
|
2
|
1
|
0
|
1
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
18
|
Việt Hưng
|
35
|
26
|
9
|
0
|
1
|
0
|
1
|
2
|
2
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
19
|
Lý Thường Kiệt
|
|
|
4
|
3
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Ng Bỉnh Khiêm
|
|
|
3
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
753
|
647
|
103
|
13
|
11
|
5
|
10
|
10
|
11
|
5
|
3
|
10
|
1
|
9
|
0
|
11
|
0
|
4
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2020 HUYỆN MÊ LINH
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Tổng chỉ tiêu tuyển
|
Đăng ký tuyển
giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số V.07.04.12)
|
Ghi chú
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Chi Đông
|
26
|
24
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Chu Phan
|
26
|
23
|
3
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
3
|
Đại Thịnh
|
35
|
31
|
4
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
4
|
Hoàng Kim
|
16
|
14
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kim Hoa
|
28
|
26
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Liên Mạc
|
40
|
35
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
7
|
Mê Linh
|
37
|
35
|
2
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phạm H.Thái
|
40
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Quang Minh
|
52
|
40
|
11
|
|
1
|
1
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
2
|
1
|
1
|
|
10
|
Tam Đồng
|
25
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tiền Phong
|
58
|
49
|
7
|
|
1
|
1
|
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
2
|
|
|
12
|
Tiến Thắng
|
40
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Tiến Thịnh
|
35
|
26
|
6
|
1
|
|
|
|
1
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
14
|
Tự Lập
|
37
|
34
|
3
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thanh Lâm A
|
30
|
28
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
16
|
Thanh Lâm B
|
24
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Tráng Việt
|
30
|
27
|
3
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
18
|
Trưng Vương
|
31
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Vạn Yên
|
16
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Văn Khê
|
49
|
43
|
5
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
674
|
614
|
54
|
1
|
6
|
6
|
|
10
|
6
|
6
|
|
|
|
5
|
|
5
|
6
|
3
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2020 HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Tổng chỉ tiêu tuyển
|
Đăng ký tuyển
giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số V.07.04.12)
|
Ghi chú
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đồng Tâm
|
24
|
22
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thượng Lâm
|
22
|
22
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phúc Lâm
|
28
|
26
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
4
|
Tuy Lai
|
36
|
34
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bột Xuyên
|
28
|
28
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Mỹ Thành
|
16
|
16
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
An Mỹ
|
22
|
22
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hồng Sơn
|
22
|
22
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Lê Thanh
|
33
|
31
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xuy Xá
|
20
|
20
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Phùng Xá
|
26
|
26
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Phù Lưu Tế
|
18
|
18
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Tế Tiêu
|
24
|
24
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đại Nghĩa
|
16
|
15
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
15
|
Đại Hưng
|
24
|
22
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
16
|
Vạn Kim
|
16
|
16
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đốc Tín
|
16
|
16
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Hương Sơn
|
54
|
50
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Hùng Tiến
|
20
|
18
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
An Tiến
|
20
|
20
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Hợp Tiến
|
35
|
33
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Hợp Thanh
|
45
|
43
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
An Phú
|
26
|
26
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
591
|
570
|
11
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
5
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
2
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2020 QUẬN NAM TỪ
LIÊM
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Tổng chỉ tiêu tuyển
|
Đăng ký tuyển
giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số V.07.04.12)
|
Ghi chú
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Mễ Trì
|
49
|
41
|
7
|
1
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
2
|
Mỹ Đình 1
|
35
|
28
|
10
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
|
|
3
|
Mỹ Đình 2
|
37
|
26
|
6
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
4
|
Lý Nam Đế
|
24
|
21
|
4
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
5
|
Trung Văn
|
26
|
22
|
5
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
6
|
Nguyễn Quý Đức
|
28
|
23
|
9
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Xuân Phương
|
26
|
21
|
10
|
2
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Đại Mỗ
|
31
|
23
|
4
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
9
|
Cầu Diễn
|
20
|
17
|
8
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
10
|
Tây Mỗ
|
50
|
41
|
10
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
2
|
1
|
|
|
11
|
Phú Đô
|
31
|
25
|
7
|
2
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
12
|
Nguyễn Du
|
20
|
18
|
8
|
1
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
1
|
|
|
13
|
Phương Canh
|
26
|
22
|
5
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Tổng cộng
|
403
|
328
|
93
|
15
|
1
|
4
|
8
|
4
|
13
|
1
|
1
|
3
|
4
|
7
|
7
|
14
|
7
|
4
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2020 HUYỆN PHÚ
XUYÊN
(Kèm theo Quyết
định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020
(Đã
trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Tổng chỉ tiêu
tuyển
|
Đăng ký tuyển
giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số V.07.04.12)
|
Ghi chú
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Hồng Minh
|
30
|
29
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phúc Tiến
|
26
|
25
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tri Thủy
|
28
|
26
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
4
|
TTr Phú
|
30
|
28
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Quang Trung
|
16
|
15
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Vân Từ
|
20
|
18
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sơn Hà
|
16
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
TTr Phú Minh
|
24
|
22
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Châu Can
|
31
|
29
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
10
|
Thụy Phú
|
8
|
6
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Quang Lãng
|
16
|
16
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đại Thắng
|
22
|
19
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
13
|
Bạch Hạ
|
22
|
18
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
14
|
Phú Túc
|
31
|
29
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
15
|
Chuyên Mỹ
|
31
|
30
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đại Xuyên
|
22
|
19
|
3
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
17
|
Nam Phong
|
16
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Văn Nhân
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Nam Triều
|
16
|
17
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Minh Tân
|
39
|
37
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
21
|
Phượng Dực
|
28
|
26
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Tân Dân
|
26
|
25
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Khai Thái
|
28
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Phú Yên
|
20
|
19
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Hồng Thái
|
24
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Văn Hoàng
|
18
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Tri Trung
|
16
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hoàng Long
|
28
|
26
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
29
|
Trần Phú
|
31
|
30
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
683
|
647
|
36
|
3
|
|
2
|
2
|
|
6
|
2
|
|
1
|
9
|
3
|
|
1
|
4
|
3
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2020 HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết
định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020
(Đã
trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Tổng chỉ tiêu
tuyển
|
Đăng ký tuyển
giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số V.07.04.12)
|
Ghi chú
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Liên Hiệp
|
33
|
27
|
6
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Hiệp Thuận
|
31
|
29
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tam Hiệp
|
40
|
39
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ngọc Tảo
|
29
|
28
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phụng Thượng
|
46
|
44
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
6
|
TTr Phúc Thọ
|
28
|
28
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trạch Mỹ Lộc
|
21
|
20
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thọ Lộc
|
26
|
27
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tích Giang
|
26
|
25
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sen Chiểu
|
26
|
22
|
4
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
11
|
Võng Xuyên
|
31
|
29
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Võng Xuyên B
|
31
|
29
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Long Xuyên
|
28
|
27
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thượng Cốc
|
18
|
17
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Xuân Phú
|
16
|
15
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Vân Phúc
|
22
|
20
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Vân Nam
|
19
|
19
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Hát Môn
|
27
|
26
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Thanh Đa
|
25
|
24
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Tam Thuấn
|
20
|
18
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
21
|
Phúc Hòa
|
20
|
19
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Phương Độ
|
9
|
9
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Cẩm Đình
|
9
|
8
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Vân Hà
|
9
|
9
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
590
|
558
|
32
|
6
|
1
|
1
|
5
|
3
|
4
|
2
|
0
|
4
|
2
|
1
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2020 HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết
định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Số viên chức được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020
(Đã
trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Tổng chỉ tiêu
tuyển
|
Đăng ký tuyển
giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số V.07.04.12)
|
Ghi chú
|
Chia ra
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Bắc Sơn
|
51
|
45
|
5
|
1
|
|
|
1
|
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nam Sơn
|
30
|
31
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
3
|
Hồng Kỳ
|
30
|
35
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trung Giã
|
48
|
46
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tân Hưng
|
34
|
35
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bắc Phú
|
41
|
29
|
7
|
3
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tân Minh A
|
25
|
22
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tân Minh B
|
24
|
21
|
3
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
9
|
Phù Linh
|
35
|
27
|
5
|
|
1
|
|
|
|
3
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thị trấn
|
33
|
35
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tiên Dược
|
65
|
55
|
5
|
3
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đức Hòa
|
31
|
31
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Việt Long
|
31
|
26
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xuân Giang
|
36
|
35
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Xuân Thu
|
38
|
31
|
5
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
16
|
Kim Lũ
|
36
|
36
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đông Xuân
|
42
|
40
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Nguyễn Du
|
61
|
59
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Phú Minh
|
42
|
42
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Phú Cường
|
34
|
30
|
3
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Thanh Xuân
|
42
|
43
|
5
|
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
22
|
Tân Dân
|
46
|
37
|
7
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
23
|
Minh Phú
|
42
|
41
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
24
|
Minh Trí
|
41
|
42
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
25
|
Hiền Ninh
|
38
|
41
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Quang Tiến
|
35
|
32
|
3
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Mai Đình
|
49
|
44
|
4
|
2
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
1060
|
991
|
69
|
19
|
4
|
5
|
6
|
5
|
12
|
0
|
0
|
6
|
5
|
0
|
1
|
2
|
3
|
1
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2020 THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết
định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của
UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020
(Đã
trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Tổng chỉ tiêu
tuyển
|
Đăng ký tuyển
giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số V.07.04.12)
|
Ghi chú
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đường Lâm
|
30
|
26
|
3
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cổ Đông
|
54
|
50
|
3
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hồng Hà
|
19
|
17
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kim Sơn
|
24
|
24
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ngô Quyền
|
23
|
23
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phùng Hưng
|
37
|
33
|
3
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sơn Đông
|
45
|
40
|
4
|
|
1
|
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sơn Lộc
|
19
|
21
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sơn Tây
|
37
|
33
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thanh Mỹ
|
36
|
32
|
3
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trung Hưng
|
24
|
25
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trung Sơn Trầm
|
34
|
32
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Viên Sơn
|
23
|
23
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xuân Khanh
|
27
|
24
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Xuân Sơn
|
22
|
20
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
454
|
423
|
22
|
2
|
3
|
1
|
6
|
2
|
4
|
1
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2020 QUẬN TÂY HỒ
(Kèm theo Quyết
định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020
(Đã
trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Tổng chỉ tiêu
tuyển
|
Đăng ký tuyển
giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số V.07.04.12)
|
Ghi chú
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Chu Văn An
|
97
|
93
|
4
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Đông Thái
|
38
|
36
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
3
|
Xuân La
|
45
|
43
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhật Tân
|
39
|
39
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phú Thượng
|
41
|
38
|
3
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
6
|
Quảng An
|
31
|
30
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tứ Liên
|
19
|
19
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
An Dương
|
29
|
27
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Tổng cộng
|
339
|
325
|
14
|
0
|
0
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
2
|
1
|
2
|
0
|
1
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2020 HUYỆN THANH
OAI
(Kèm theo Quyết
định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020
(Đã
trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Tổng chỉ tiêu
tuyển
|
Đăng ký tuyển
giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số V.07.04.12)
|
Ghi chú
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Bích Hòa
|
29
|
26
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bình Minh
|
40
|
32
|
5
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
3
|
Cao Dương
|
35
|
27
|
5
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
4
|
Cao Viên
|
57
|
47
|
8
|
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
5
|
Cự Khê
|
18
|
15
|
3
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dân Hòa
|
31
|
26
|
4
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đỗ Động
|
16
|
15
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hồng Dương
|
38
|
33
|
4
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
9
|
Kim An
|
16
|
14
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Kim Thư
|
16
|
15
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Liên Châu
|
21
|
18
|
3
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Mỹ Hưng
|
23
|
21
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
13
|
Phương Trung
|
53
|
50
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
14
|
Tam Hưng
|
35
|
34
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
15
|
Tân Ước
|
18
|
17
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thanh Cao
|
31
|
27
|
4
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
17
|
Thanh Mai
|
25
|
23
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thanh Thùy
|
27
|
25
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
19
|
Thanh Văn
|
20
|
14
|
6
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
20
|
Nguyễn Trực
|
40
|
38
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Xuân Dương
|
16
|
13
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
605
|
530
|
58
|
0
|
4
|
7
|
11
|
6
|
4
|
1
|
2
|
7
|
2
|
0
|
4
|
6
|
4
|
0
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2020 HUYỆN THANH
TRÌ
(Kèm theo Quyết
định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020
(Đã
trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Tổng chỉ tiêu
tuyển
|
Đăng ký tuyển
giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số V.07.04.12)
|
Ghi chú
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Duyên Hà
|
18
|
18
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Liên Ninh
|
46
|
38
|
8
|
1
|
|
3
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
3
|
Tân Triều
|
49
|
39
|
10
|
|
|
2
|
|
1
|
|
2
|
|
|
|
1
|
|
2
|
1
|
1
|
|
4
|
Tam Hiệp
|
34
|
29
|
5
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
5
|
Vĩnh Quỳnh
|
54
|
48
|
5
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
6
|
Tả Thanh Oai
|
59
|
54
|
5
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
7
|
Ngũ Hiệp
|
60
|
56
|
4
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
8
|
Thanh Liệt
|
62
|
55
|
7
|
|
|
1
|
1
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
9
|
Hữu Hòa
|
33
|
31
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thị Trấn Văn Điển
|
65
|
58
|
7
|
2
|
|
|
1
|
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
11
|
Đại Áng
|
37
|
32
|
5
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
12
|
Vạn Phúc
|
40
|
37
|
3
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
13
|
Yên Mỹ
|
19
|
17
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Ngọc Hồi
|
32
|
31
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
15
|
Tứ Hiệp
|
50
|
40
|
10
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
2
|
1
|
|
|
16
|
Chu Văn An
|
38
|
37
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đông Mỹ
|
33
|
30
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
729
|
650
|
76
|
9
|
1
|
11
|
5
|
3
|
11
|
4
|
2
|
4
|
1
|
5
|
4
|
9
|
4
|
3
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2020 HUYỆN THƯỜNG
TÍN
(Kèm theo Quyết
định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020
(Đã
trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Tổng chỉ tiêu
tuyển
|
Đăng ký tuyển
giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số V.07.04.12)
|
Ghi chú
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Chương Dương
|
16
|
16
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dũng Tiến
|
24
|
24
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Duyên Thái
|
33
|
32
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hà Hồi
|
29
|
29
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hiền Giang
|
16
|
14
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hòa Bình
|
19
|
17
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hồng Vân
|
21
|
18
|
3
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khánh Hà
|
36
|
31
|
5
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
9
|
Lê Lợi
|
23
|
23
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Liên Phương
|
23
|
19
|
3
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
11
|
Minh Cường
|
25
|
24
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Nghiêm Xuyên
|
20
|
19
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Nguyễn Trãi
|
29
|
28
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
14
|
Nhị Khê
|
21
|
22
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Ninh Sở
|
25
|
24
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Quất Động
|
23
|
23
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Tân Minh
|
27
|
22
|
5
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
18
|
Thắng Lợi
|
31
|
29
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
19
|
Thị Trấn
|
18
|
17
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thống Nhất
|
23
|
23
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Thư Phú
|
21
|
18
|
3
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Nguyễn Trãi A
|
27
|
24
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
23
|
Tiền Phong
|
27
|
22
|
5
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
24
|
Tô Hiệu
|
36
|
35
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Tự Nhiên
|
25
|
22
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Văn Bình
|
34
|
33
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Vạn Điểm
|
23
|
21
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Văn Phú
|
23
|
23
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Vân Tảo
|
33
|
29
|
4
|
|
1
|
1
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Văn Tự
|
32
|
32
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
763
|
713
|
49
|
0
|
5
|
6
|
4
|
6
|
0
|
2
|
4
|
7
|
7
|
1
|
0
|
7
|
0
|
0
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2020 HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Quyết
định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020
(Đã
trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Tổng chỉ tiêu
tuyển
|
Đăng ký tuyển
giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số V.07.04.12)
|
Ghi chú
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Viên An
|
17
|
14
|
3
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Viên Nội
|
17
|
13
|
4
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
3
|
Cao Thành
|
17
|
15
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
4
|
Hoa Sơn
|
21
|
20
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường Thịnh
|
24
|
21
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Quảng Phú Cầu
|
37
|
31
|
6
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
7
|
Liên Bạt
|
26
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
TTr Vân Đình
|
24
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sơn Công
|
17
|
16
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đồng Tiến
|
19
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Vạn Thái
|
28
|
27
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
12
|
Hòa Xá
|
24
|
17
|
8
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
13
|
Hòa Nam
|
26
|
22
|
4
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
14
|
Hòa Phú
|
24
|
21
|
3
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
15
|
Phù Lưu
|
17
|
13
|
4
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
16
|
Lưu Hoàng
|
17
|
12
|
4
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
17
|
Hồng Quang
|
23
|
22
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
18
|
Đội Bình
|
21
|
14
|
6
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
19
|
Phương Tú
|
34
|
30
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
20
|
Trung Tú
|
24
|
22
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đồng Tân
|
17
|
16
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
22
|
Hòa Lâm
|
18
|
11
|
6
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
23
|
Trầm Lộng
|
17
|
12
|
5
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
24
|
Kim Đường
|
19
|
13
|
5
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
25
|
Minh Đức
|
21
|
18
|
3
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
26
|
Đại Hùng
|
17
|
15
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
27
|
Đại Cường
|
17
|
11
|
6
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
28
|
Đông Lỗ
|
19
|
13
|
5
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
29
|
Tảo Dương Văn
|
19
|
15
|
3
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
30
|
Ng Thượng Hiền
|
32
|
27
|
4
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
651
|
555
|
96
|
9
|
9
|
8
|
1
|
3
|
10
|
4
|
5
|
6
|
5
|
3
|
12
|
12
|
3
|
6
|
|