Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2297/QĐ-UBND 2021 định mức kinh tế kỹ thuật về giáo dục nghề nghiệp tỉnh Yên Bái

Số hiệu: 2297/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Trần Huy Tuấn
Ngày ban hành: 21/10/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2297/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 21 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐINH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG VÀ TRUNG CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 16/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đắng cho 46 ngành, nghề;

Căn cứ Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/7/20221 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số điều và thay thế Phụ lục của quyết định Quyết định số 3347/QĐ- UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 215/TTr-SLĐTBXH-LĐGDNN ngày 30/9/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái các nghề đào tạo trình độ cao đẳng và trình độ trung cấp, gồm:

1. Trình độ cao đẳng: 04 nghề

- Điều dưỡng, mã nghề 6720301 - Phụ lục 1;

- Hướng dẫn du lịch, mã nghề 6810103 - Phụ lục 2;

- Thanh nhạc, mã nghề 6210225 - Phụ lục 3;

- Kế toán doanh nghiệp, mã nghề 6340302 - Phụ lục 4.

2. Trình độ trung cấp: 05 nghề

- May thời trang, mã nghề 5540205 - Phụ lục 5;

- Thanh nhạc, mã nghề 5210225 - Phụ lục 6;

- Hướng dẫn du lịch, mã nghề 5810103 - Phụ lục 7;

- Kỹ thuật chế biến món ăn, mã nghề 5810207 - Phụ lục 8;

- Kế toán doanh nghiệp, mã nghề 5340302 - Phụ lục 9.

(Có thuyết minh định mức và các phụ lục chi tiết đính kèm)

Điều 2. Định mức kinh tế-kỹ thuật theo điều 1 Quyết định này làm cơ sở để xây dựng giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Lao động - TB&XH;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
-
CVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TC, VX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Huy Tuấn

 

THUYẾT MINH ĐINH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CỘNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

(Kèm theo Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)

I. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG

1. Phạm vi áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng cho việc tính chi phí giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

2. Đối tượng áp dụng

Áp dụng chung cho các cơ quan, đơn vị nhà nước trên địa bàn tỉnh sử dụng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước; các cơ sở giáo dục nghề nghiệp cung ứng dịch vụ sự nghiệp công theo Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/7/20221 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số điều và thay thế Phụ lục của quyết định Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.

II. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (sau đây gọi là định mức kinh tế - kỹ thuật)

Là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư và thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

Định mức kinh tế-kỹ thuật bao gồm 03 định mức thành phần cơ bản: định mức lao động, định mức thiết bị và định mức vật tư.

1.1. Định mức lao động

Là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động = định mức lao động trực tiếp (giảng dạy) + định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ).

+ Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành.

+ Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

1.2. Đnh mức thiết bị

Là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

1.3. Định mức vật tư

Là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

Định mức vật tư chưa bao gồm:

- Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

- Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

- Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng cho 01 (một) người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

2. Hướng dẫn sử dụng

Định mức kinh tế kỹ thuật được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề trình độ cao đẳng, trung cấp;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp./.

 

PHỤ LỤC 1

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)

Nghề: Điều dưỡng
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Mã nghề: 6720301

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo 2.340 giờ chưa bao gồm các môn học chung.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Nội dung

Định mức (giờ)

1

Chi phí lao động trực tiếp

107,74

 

Chi phí giờ dạy lý thuyết

23,57

 

Chi phí giờ dạy thực hành

84,17

2

Chi phí lao động gián tiếp

10,77

II. ĐỊNH MỨC THIT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIT BỊ DẠY LÝ THUYT

 

1

Máy chiếu (Projector)

- Cường độ sáng: ≥ 2500 lumen

- Kích thước màn chiếu (dài x rộng): ≥ (1800 x 1800) mm

58,71

2

Máy in

In khổ ≤ A3, đen trắng

2,12

3

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường

65,57

4

Máy quay Camera

Loại thông dụng trên thị trường

1,71

5

Thiết bị nghe nhìn và đĩa hình phục vụ Truyền thông giáo dục sức khỏe

Loại thông dụng trên thị trường

3,38

6

Bảng phooc

Kích thước: ≥ (80 x 120) cm

23,43

7

Máy scanner

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,12

8

Bộ phần mềm văn phòng Microsoft Office

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm (bao gồm Microsoft Words, Microsoft Excel và Microsoft PowerPoint); cài được cho 19 máy tính

5,76

9

Phần mềm diệt virus

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,98

10

Thiết bị lưu trữ dữ liệu

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,12

B

THIT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

 

1

Ấm sắc thuốc đông y

- Dung tích: ≥ 2,5-5 lít

- Công suất: ≥ 1000W

13,33

2

Bàn đẻ

- Chất liệu: Inox

- Kích thước: ≥ (215x65x70) cm

25

3

Bàn chải

Loại thông dụng trên thị trường

64,17

4

Bàn chải mềm

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

55,83

5

Bàn khám phụ khoa

- Chất liệu: Inox

- Kích thước: ≥ (215 x 65 x 80)cm

25

6

Bàn khám và điều trị tai mũi họng đa năng (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

Theo tiêu chuẩn quy định Bộ Y tế

30

7

Bàn mổ tổng hợp (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

Kích thước: (500 x 1900 x 700 x 1000) mm

21,67

8

Bàn vận động (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

13,33

9

Bảng đo thị lực

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

26,67

10

Bát và 2 thìa

Loại thông dụng trên thị trường

64,17

11

Băng buộc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

37,5

12

Băng cuộn

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

82,5

13

Băng chun

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

82,5

14

Băng Esmarch

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

82,5

15

Băng tam giác

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y té

37,5

16

Bếp từ đơn

Loại thông dụng trên thị trường

75

17

Bình đựng nước nguội

Loại thông dụng trên thị trường

64,17

18

Bình làm ẩm

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

55,83

19

Bình oxy

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

77,5

20

Bình phong

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

64,17

21

Bóng ambu

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

92,5

22

B

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

95

23

Bộ bình cầu. bao gồm:

Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt

12,5

- Loại 100 ml (1 chiếc)

- Loại 250 ml (1 chiếc)

- Loại 500 ml (1 chiếc)

- Loại 1000 ml (1 chiếc)

24

Bộ bình nón. bao gồm:

Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt có chia vạch

12,5

- Loại 100 ml (1 chiếc)

- Loại 250 ml (1 chiếc)

- Loại 500 ml (1 chiếc)

25

Bộ cốc có mỏ. bao gồm:

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

12,5

- Loại 50 ml (1 chiếc)

- Loại 100 ml (1 chiếc)

- Loại 250 ml (1 chiếc)

- Loại 500 ml (1 chiếc)

26

Bộ dây đo áp lực tĩnh mạnh trung tâm

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

55,83

27

Bô dẹt

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

82,5

28

Bộ dụng cụ đặt nội khí quản khó có màn hình Camera (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

- Độ phân giải: ≥ 3,72 lp/mm

- Góc nhìn: ≥ 60 0

- Công suất: < 2W

21,67

29

Bộ đèn nội khí quản khó 3 lưỡi (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

Bóng đèn Led hoặc Xenon: ≥ 2,5 V

21,67

30

Bộ gối đỡ đầu cho bệnh nhân xạ trị (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

Theo Tiêu chuẩn quy định của Bộ Y tế

30

31

Bộ kẹp. bao gồm:

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

65

- Kẹp cố định thừng tinh (1 chiếc)

- Kẹp cổ tử cung (1 chiếc)

- Kẹp hình tim (1 chiếc)

- Kẹp kim (1 chiếc)

- Kẹp săng (1 chiếc)

- Kẹp thẳng (1 chiếc)

- Kẹp tròn (1 chiếc)

32

Bộ khám nội soi tai mũi họng (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

- Chất liệu: Nhựa, kim loại + Độ phân giải HD 720 + Có thể điều chỉnh độ sáng

30

33

Bộ nẹp gỗ sơ cứu (10 thanh)

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

37,5

34

Bộ panh. bao gồm:

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

170

- Loại cong có mấu (1 chiếc)

- Loại cong không mấu (1 chiếc)

- Loại thằng có mấu (1 chiếc)

- Loại thẳng không mấu (1 chiếc)

35

Bộ tiêu bản mẫu các loại trứng, ấu hùng giun. sán. đơn bào. trùng roi. trùng lông, a míp. nấm

Tiêu bản còn rõ mẫu

12,5

36

Bộ tiêu bản mẫu ký sinh trùng sốt rét....

Tiêu bản còn rõ mẫu

12,5

37

Bộ tiêu bản mẫu vi khuẩn, virus thường gặp: lao. lậu. tụ cầu. tụ khuẩn. nhiễm sắc thể. tế bào....

Tiêu bản còn rõ mẫu

12,5

38

Bộ tranh các huyệt đông y

Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

10

39

Bộ tranh giải phẫu - sinh lý da

Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

10

40

Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ hô hấp

Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

10

41

Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ khứu giác

Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

10

42

Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ sinh dục nam

Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

10

43

Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ sinh dục nữ

Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

10

44

Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ tiết niệu

Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

10

45

Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ tuần hoàn

Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

10

46

Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ thần kinh

Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

10

47

Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ thị giác

Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

10

48

Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ thính giác

Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

10

49

Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ vị giác

Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

10

50

Bộ tranh giải phẫu - sinh lý máu và tế bào máu

Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

10

51

Bộ tranh giải phẫu - sinh lý răng miệng

Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

10

52

Bộ tranh giải phẫu hệ cơ. xương đầu. mặt. cổ

Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

10

53

Bộ tranh giải phẫu hệ cơ. xương, khớp chi dưới

Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

10

54

Bộ tranh giải phẫu hệ cơ. xương, khớp chi trên

Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

10

55

Bộ tranh mô hình cung cấp nước sạch ở nông thôn, thành thị....

Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

7,5

56

Bộ tranh mô hình hố xí sạch ở nông thôn, hố xí tự hoại, hố xí hai ngăn....

Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

7,5

57

Bộ tranh mô phỏng trạm y tế xã và các thiết bị trang bị cơ bản cho trạm y tế đạt chuẩn quốc gia

Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

7,61

58

Bộ tranh quy trình cấp cứu

Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

18,33

59

Bộ tranh hướng dẫn bữa ăn đủ dinh dưỡng theo chế độ bệnh lý và tr em.

Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

7,5

60

Bộ tranh quy trình chuyên môn. bảng quản lý thai nghén, túi đựng phiếu khảm thai

Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

21,67

61

Bộ tranh quy trình kỹ thuật điều dưỡng

Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

12,5

62

Bộ tranh về giải phẫu, sinh lý sinh dục nam. nữ. quá trình thai nghén, vệ sinh phụ nữ. dân số kế hoạch hóa gia đình....

Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

21,67

63

Bộ tranh về truyền thông giáo dục sức khoẻ. các tranh, áp phích, tờ rơi về giáo dục sức khỏe, vệ sinh an toàn thực phẩm....

Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

7,5

64

Bộ tranh về: nước sạch, dinh dưỡng, an toàn thực phẩm, chương trình tiêm chủng mở rộng, phòng chống tai nạn thương tích

Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

7,5

65

Bộ tranh về: tim mạch, hô hấp. tiêu hoá. tiết niệu, cơ quan tạo máu. sử trí ngộ độc cấp. say nắng, say nóng, ngạt nước, rắn cắn....

Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

12,5

66

Bộ vị thuốc mẫu y học cổ truyền

 

10

67

Bô vịt

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

82,5

68

Bốc + dây cao su

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

65

69

Bốc thụt

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

64,17

70

Bồn đựng nước vô khuẩn, vòi có van gạt

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

55,83

71

Bồn rửa tay tiệt trùng (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

- Chất liệu: Inox

- Loại 2 vị trí

- Nguồn điện 220 v/50 Hz

25

72

Bơm tiêm, gồm các loại:

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

799,17

- Loại: 20 ml (1 chiếc)

- Loại: 50 ml (1 chiếc)

73

Ca

Loại thông dụng trên thị trường

64,17

74

Canuyn và khóa van

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

64,17

75

Cáng

- Chất liệu: vải bạt 2 lớp

- Kích thước ≥ (200 x 60 x 20) cm

15,83

76

Cân kỹ thuật

- Mức cân: 1,500 g

- Sai số: 0,01 g

12,5

77

Cân trẻ em sơ sinh

Phạm vi đo: 500g ÷ 20kg

25

78

Cân. thước đo chiều cao người lớn

- Cân ti đa 150kg

- Thang đo từ (70 - 190) cm

34,17

79

Cọc truyền inox 2 tai treo

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

57,5

80

Cốc

Loại thông dụng trên thị trường

170

81

Cốc chia vạch

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

120,83

82

Cốc đựng bông tẩm dầu Parafin

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

64,17

83

Cốc đựng dung dịch sát khuẩn

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

65

84

Cốc đựng thuốc

Loại thông dụng trên thị trường

55,83

85

Cốc đựng thức ăn

Loại thông dụng trên thị trường

64,17

86

Chăn

Loại thông dụng trên thị trường

88,33

87

Chậu

Loại thông dụng trên thị trường

92,5

88

Chậu inox

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

64,17

89

Chậu tắm trẻ sơ sinh

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

43,33

90

Dàn đèn điều trị vàng da trẻ sơ sinh (Thực tập tại cơ sở khảm chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

Chất liệu: Nhựa, inox

Kích thước: ≥ (66 x 38 x 49) mm;

Bước sóng đỉnh: 455 - 470 cm

25

91

Dao mổ + cán dao

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

120,83

92

Dây cao su mềm

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

64,17

93

Dây dẫn đo áp lực dịch não tủy

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

37,5

94

Dây dẫn lưu màng phổi

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

37,5

95

Dây dẫn lưu màng tim

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

37,5

96

Dây dẫn lưu ổ bụng

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

37,5

97

Dây garo và gối nhỏ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

148,33

98

Dây ni hi sức sơ sinh

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

65

99

Dây thở oxy 2 nhánh

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

37,5

100

Dây truyền

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

120,83

101

Dụng cụ chia thuốc, gói thuốc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

10

102

Dụng cụ đo nhãn áp

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

26,67

103

Dụng cụ tử cung Mirena

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

65

104

Dụng cụ tử cung Multiload

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

65

105

Dụng cụ tử cung TCu 380A

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

65

106

Dụng cụ xét nghiệm thời gian máu chảy, máu đông

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

12,5

107

Dược thư và sách hướng dẫn sử dụng thuốc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

10

108

Đè lưỡi

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

135,83

109

Đèn cồn

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

37,5

110

Đèn đọc phim (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

- Kích thước: ≥ (45 x 72) cm

- Chất liệu: Vỏ đèn bằng inox

21,67

111

Đèn đọc phim cộng hưởng từ 2 cửa (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

- Kích thước khung: ≥ (800 x 545 x 24) mm

- Kích thước màn: ≥ (740 x440) mm

- Công suất: 50W ± 5%

- Nhiệt độ màu ánh sáng: ≤ 8600 Kenvin

30

112

Đèn hồng ngoại

Công suất: ≥ 250W

13,33

113

Đèn khám phụ khoa

- Công suất: ≥ 250W

- Kích thước: ≥ 100cm

25

114

Đèn soi đáy mắt

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

30

115

Đèn soi thanh quản

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

55,83

116

Đèn sưởi ấm

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

65

117

Đệm

Loại thông dụng trên thị trường

88,33

118

Đệm hơi. nước

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

52,5

119

Đệm vận động cột sống lưng

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

10

120

Đồng hồ bấm giây

Màn hình 7 số

94,17

121

Đũa. thìa

Loại thông dụng trên thị trường

65

122

Ga trải giường

Loại thông dụng trên thị trường

88,33

123

Gối

Loại thông dụng trên thị trường

110,83

124

Gương + cán gương

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

26,67

125

Giá để dụng cụ thủy tinh

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

12,5

126

Giá để tiêu bản

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

12,5

127

Giường chăm sóc người bệnh đa năng (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

Chất liệu: Nhựa ABS, inox Kích thước: ≥ (2000 x 900 x 550) mm

13,33

128

Giường người bệnh

- Kích thước ≥ (900 x 1800) mm

- Chất liệu: Inox

115

129

Hệ thống khử khuẩn (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

21,67

130

Hộp đựng bông gạc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

74,17

131

Hộp đựng dụng cụ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

65

132

Hộp đựng dụng cụ vô khuẩn

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

82,5

133

Hộp đựng dung dịch khử khuẩn

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

55,83

134

Hộp đựng dung dịch sát khuẩn

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

65

135

Hộp đựng kim loại có nắp kín

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

65

136

Hộp đựng khăn vô khuẩn

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

55,83

137

Hộp inox chữ nhật

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

120,83

138

Hộp inox đựng bông cầu

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

64,17

139

Hộp thuốc cấp cứu phản vệ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

95

140

Hộp tròn đựng bông cồn

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

95

141

Hộp tròn inox

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

82,5

142

Huyết áp kế cột thủy ngân + ống nghe

Chỉ số hiển thị trên thang đo huyết áp có sai số cho phép là ± 0,5 kPa (± 3,75 mmHg)

90,83

143

Huyết áp kể điện tử

- Đo cánh tay

- Giới hạn đo: Huyết áp: 0 tới 299 mm Hg; Nhịp tim: 40 tới 180 nhịp/phút.

- Độ chính xác: Huyết áp: ± 3 mm Hg; Nhịp tim: ±5%

78,33

144

Huyết áp kế đồng hồ + ống nghe

- Vạch chia từ 0 ÷ 300 mmHg

91,67

145

Kéo cắt móng tay có nắp bảo vệ

- Độ chính xác ± 3 mmHg

65

146

Kéo. bao gồm:

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

200,83

- Kéo cong (1 chiếc)

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

- Kéo thẳng (1 chiếc)

- Kéo cắt chỉ (1 chiếc)

- Kéo đầu tù (1 chiếc)

147

Kẹp gắp

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

26,67

148

Kẹp phẫu tích

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

147,5

149

Kẹp phẫu tích có mấu

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

142,5

150

Kim 3 cạnh

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

65

151

Kim châm cứu

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

10

152

Kim chọc dò

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

37,5

153

Kim chọc dò Terumo

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

37,5

155

Kim chọc dò tủy sống

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

37,5

156

Kim khâu (tròn. 3 cạnh)

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

65

157

Kim khâu da

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

55,83

158

Kim khâu da + chỉ line

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

55,83

159

Kim lấy máu

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

12,5

160

Kìm mang kim

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

120,83

161

Kìm mở miệng

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

82,5

162

Kính hiển vi quang học

Độ phóng đại: 10 X ÷ 100 X

75

163

Kính hiển vi quang học

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

75

164

Khay chữ nhật

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

170

165

Khay chứa máu

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

12,5

166

Khay hạt đậu

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

160

167

Khăn rửa mặt

Loại thông dụng trên thị trường

64,17

168

Khăn tắm

Loại thông dụng trên thị trường

65,83

169

Khung tập đi

Chất liệu: Inox

13,33

170

Lá kính (lamen)

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

12,5

171

Lọ đựng phân

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

50

172

Loa soi tai

Chất liệu: Inox

30

173

Lồng ấp sơ sinh (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

Kích thước: ≥ (1024 x 690 x 1354) mm

25

174

Lược

Loại thông dụng trên thị trường

64,17

175

Lược mềm

Loại thông dụng trên thị trường

65

176

Máng gội đầu

Loại thông dụng trên thị trường

64,17

177

Mask thở oxy

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

55,83

178

Máy cạo râu

Loại thông dụng trên thị trường

77,5

179

Máy chiếu (Projector)

- Cường độ sáng: ≥ 2500 lumen

- Kích thước màn chiếu (dài x rộng): ≥ (1800 x 1800) mm

2,98

180

Máy điện châm

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

13,33

181

Máy điện châm đa năng (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

- Công suất: ≥ 38 VA

- Điện áp ra: 410V/điểm

- Cường độ dòng điều trị: ≤ 19,5mA

- Tần sđiều trị: (1 ÷ 160)Hz

- Độ rộng xung: 50 μs

- Kênh ra: ≤ 8 kênh G.S.P

13,33

182

Máy điện phân (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

Công suất: ≥ 20W

13,33

183

Máy điện tim (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

34,17

184

Máy đo huyết áp trẻ em

- Đồng hồ có vạch chia: (20 ÷ 30) mmHg

- Độ chính xác: Huyết áp: ± 3 mmHg

25

185

Máy đo nồng độ bão hòa Oxy trong máu SpO2 cầm tay (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

30

186

Máy hút dịch 2 bình

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

124,17

187

Máy kéo cột sng (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

Công suất: ≥ 50W

13,33

188

Máy kiểm soát nhiệt độ người bệnh (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

- Dải nhiệt độ: 32°C/38°C/43°C hoặc nhiệt độ xung quanh.

- Độ chính xác: ±2,5°C

30

189

Máy khí rung

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

77,5

190

Máy li tâm

- Tốc độ tối đa: ≤ 15.000 vòng/ phút

- Công suất ≥ 135w

12,5

191

Máy Monitor sản khoa (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

Công suất: ≥ 80W

25

192

Máy monitoring theo dõi dấu hiệu sinh tồn (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

21,67

193

Máy nhỏ giọt thức ăn vào dạ dày (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

21,67

194

Máy phá rung (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

21,67

195

Máy sấy tóc

Loại thông dụng trên thị trường

77,5

196

Máy sóng ngắn (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

Công suất: ≥ 700VA

13,33

197

Máy tập đi bộ (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

13,33

198

Máy tiêm tĩnh mạch

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

21,67

199

Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

Thông số hiển thị: ECG, SpO2, NIBP, TEMP, REST, (optional IBP, C02). Lưu đầy đủ thông số trong 72 giờ khi mất nguồn

30

200

Máy thở (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

21,67

201

Máy thở trẻ em (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

Nguồn điện cung cấp 220V/50Hz

25

202

Máy thử nước tiểu 10 thông số

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

25

203

Máy truyền dịch (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

21,67

204

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

134,64

205

Máy xay sinh tố

Loại thông dụng trên thị trường

25

206

Máy xoa bóp

Công suất: ≥ 25W

13,33

207

Mặt nạ. bóp bóng

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

65

208

Mỏ vịt

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

65

209

Móc dụng cụ t cung

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

65

210

Móc vòi trứng

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

65

211

Mô hình bộ phận ngoài cơ quan sinh dục nữ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

31,67

212

Mô hình bộ xương người tháo rời

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

10

213

Mô hình cắt dọc qua mũi. miệng, hầu

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

30

214

Mô hình cắt đứng qua hông chậu nữ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

30

215

Mô hình cắt lớp đầu. mặt

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

30

216

Mô hình cắt ngang tủy sống

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

30

217

Mô hình cơ cánh tay

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

10

218

Mô hình cơ quan sinh dục nam

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

31,67

219

Mô hình cơ thể bán thân + nội tạng

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

10

220

Mô hình cơ thể bán thân hệ cơ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

10

221

Mô hình chi trên/ chi dưới cắt lớp

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

30

222

Mô hình da phóng đại

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

30

223

Mô hình đa năng

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

30,83

224

Mô hình đặt ống thông dạ dày

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

12,5

225

Mô hình giải phẫu hệ cơ. xương đầu - mặt - cổ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

10

226

Mô hình giải phẫu hệ cơ. xương. khớp chi dưới

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

10

227

Mô hình giải phẫu hệ cơ. xương. khớp chi trên

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

10

228

Mô hình giải phẫu hệ hô hấp

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

10

229

Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

30

230

Mô hình giải phẫu hệ tiêu hoá

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

10

231

Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

10

232

Mô hình giải phẫu hệ thần kinh

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

30

233

Mô hình giải phẫu tai mũi họng

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

30

234

Mô hình giải phẫu toàn thân

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

10

235

Mô hình hệ cơ bán thân có đầu

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

10

236

Mô hình hồi sinh tim phổi

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

12,5

237

Mô hình hộp sọ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

10

238

Mô hình khung chậu nữ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

21,67

239

Mô hình mắt

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

30

240

Mô hình não

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

30

241

Mô hình phát triển của trứng và bào thai

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

21,67

242

Mô hình phổi

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

30

243

Mô hình phôi thai từ tháng 1 đến tháng thứ 9

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

21,67

244

Mô hình tai phóng đại

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

30

245

Mô hình tiêm bắp. tĩnh mạch cánh tay

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

12,5

246

Mô hình tiêm mông

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

12,5

247

Mô hình tim

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

30

249

Mô hình tử cung, vòi trứng, buồng trứng

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

31,67

249

Mô hình thai nhi đủ tháng

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

21,67

250

Mô hình thông tiểu nam

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

12,5

251

Mô hình thông tiểu nữ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

12,5

252

Mô hình thụt tháo

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

12,5

253

Nỉa (không mấu + có mấu)

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

65

254

Nong cổ tử cung các số

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

65

255

Nồi

Loại thông dụng trên thị trường

65

256

Nồi cách thủy

- Nhiệt độ hoạt động: 5°C - 95°C với chế độ điểm Xôi 1000°C

- Độ phân giải nhiệt độ: 0,1 °C

12,5

257

Nồi hấp

- Khoang chứa được làm bằng inox

- Nhiệt độ tiệt trùng: ≤ 130°C

- Áp suất tiệt trùng: ≤ 0,14MPa

12,5

258

Nhiệt kế điện tử

- Dải đo từ 34,°C - 42 °C

- Sai số ± 0,1 °C

81,67

259

ng đong có chia vạch

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

50

260

Ống faucher

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

55,83

261

Ống hút nhớt

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

65

262

Ống nội khí quản

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

55,83

263

Ống nghe tim phổi

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

64,17

264

Ống nghe tim thai

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

65

265

Ống nghiệm, bao gồm:

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt

68,33

- Loại 20 ml (3 chiếc)

- Vật liệu không gỉ

- Giá đỡ ống nghiệm (1 chiếc)

- Vật liệu không gỉ

- Giá kẹp ống nghiệm (1 chiếc)

- Vật liệu không gỉ

266

Ống sonde Clini

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

64,17

267

Ống sonde Levin

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

82,5

268

Ống sonde Nelaton các cỡ (số 6. 8. 10. 12)

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

68,33

269

Panh Farabeuf

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

102,5

270

Panh mở mũi

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

26,67

271

Pipet

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

12,5

272

Phế dung kế (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

21,67

273

Phích đựng nước nóng

Loại thông dụng trên thị trường

65,83

274

Quả bóp cao su và sonde Nelaton

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

64,17

275

Quả hút mũi

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

65

276

Que bẹt

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

64,17

277

Săng (50 x 50) cm

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

82,5

278

Săng có lỗ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

82,5

279

Săng mổ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

82,5

280

Săng trải giường

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

57,5

281

Sonde Catheter

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

55,83

282

Tạ tay

Trọng lượng: ≥ 2 kg

40

283

Tạp dề

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

55,83

284

Tấm lót

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

57,5

285

Tủ an toàn sinh học

Màng lọc HEPA có hiệu quả lọc 99,999% đối với các vật thể ≥ 0,3 mm

12,5

286

Tủ ấm

- Nhiệt độ hoạt động: (5 ÷ 80)°C

- Độ phân giải giá trị cài đặt: 0,1 °C

12,5

287

Tủ đầu giường

- Chất liệu: Inox

- Kích thước ≥ (400 x 380 x 870) mm

92,5

288

Tủ đựng thuốc tây y

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

13,33

289

Tủ lạnh

Dung tích: ≥ 90 lít

22,5

290

Tủ thuốc đông y

- Chất liệu: G

- Kích thước: ≥ (1,6 x 1,2 x 0,4) m

13,33

291

Túi chườm

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

65,83

292

Túi đựng dụng cụ cấp cứu

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

37,5

293

Túi thuốc sơ cứu cho tuyến cơ sở

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

9,17

294

Tượng các huyệt

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

10

295

Thìa

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

65

296

Thìa gạt

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

120,83

297

Thìa nạo (đặc + rỗng)

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

65

298

Thiết bị hút thai chân không (1 van. 2 van)

- Chất liệu: Nhựa PVC

- Dung tích: ≥ 60ml

25

299

Thùng rác y tế

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

14,17

301

Thước đo buồng tử cung

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

65

302

Thước đo khung chậu

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

65

303

Trụ cắm panh inox

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

170

304

Van âm đạo

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

65

305

Vđập đá

Loại thông dụng trên thị trường

65,83

306

Xe cáng người bệnh

- Chất liệu: hợp kim nhôm

- Vtrí cao nhất ≥ (190 x 55 x 92) cm

- Vị trí thấp nhất ≥ (190 x 55 x 22) cm

15,83

307

Xe đạp tập chân (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

13,33

308

Xe đẩy dụng cụ. thuốc

- Kích thước: ≥ (700 x 450 x 950) mm

- Chất liệu: Inox

84,17

309

Xe đẩy dùng cho người bệnh

- Chất liệu: Hợp kim nhôm

- Kích thước: ≥ (102 x 63 x 90) cm

37,5

310

Xe lăn

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

13,33

311

Xô

Loại thông dụng trên thị trường

82,5

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật cơ bản

Tiêu hao

1

Amoxicillin 500 mg

Viên

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

10

2

Huyết thanh mẫu Anti A

ml

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

1

3

Huyết thanh mẫu Anti AB

ml

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

1

4

Huyết thanh mẫu Anti B

ml

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

1

5

Áo choàng vô khuẩn

Chiếc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

6

Ba chẽ

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

7

Bạc hà

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

8

Bách bộ

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

9

Bạch chỉ

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

10

Bạch đồng nữ

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

11

Bàn chải đánh răng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

9

12

Bàn chải đánh tay

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

1

13

Băng cuộn vải 6x80cm

Cuộn

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

2

14

Băng cuộn vải 10x150cm

Cuộn

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

2

15

Băng dính

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

9

16

Băng dính y tế

Cuộn

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

5

17

Băng tam giác

Chiếc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

18

Băng Vải

Cuộn

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

19

Biên bản hội chẩn

Tờ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

20

20

Biểu đồ chuyển dạ

Tờ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

5

21

Bố chính sâm

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

22

Bồ công anh

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

23

Bơm tiêm 10ml

Chiếc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

4

24

Bơm tiêm 1ml

Chiếc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

10

25

Bơm tiêm 5ml

Chiếc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

47

26

Bông cầu vô khuẩn

gam

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

379

27

Bông hút nước

gam

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

10

28

Bông không thấm nước

gam

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

4

29

Bông mỡ

gam

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

20

30

Bông tam giác

gam

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

50

31

Bông vô khuẩn

gam

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

10

32

Bông y tế

gam

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

45

33

Bột gạo

gam

Loại thông dụng trên thị trường

900

34

Bột tan

gam

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

130

35

Buồng đếm

Chiếc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

36

Cá các loại

gam

Loại thông dụng trên thị trường

90

37

Cà gai leo

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

38

Cải trời (Hạ khô thảo)

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

39

Cam thảo đất

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

40

Cao thịt

gam

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

3

41

Cát căn

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

42

Cloramphenicol

gam

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

10

43

Cỏ mần trầu

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

44

Cỏ nhọ nồi

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

45

Cỏ sữa lá nhỏ

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

46

Cỏ tranh

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

47

Cối xay

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

48

Cồn 70 độ

ml

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

261

49

Cồn 90 độ

ml

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

150

50

Cồn cao độ

ml

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

50

51

Cồn Iod

ml

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

30

52

Cồn ngâm tay 70 độ

ml

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

700

53

Cúc tần

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

54

Dầu ăn

gam

Loại thông dụng trên thị trường

45

55

Dầu gội đầu

ml

Loại thông dụng hên thị trường

45

56

Dầu Parafin

ml

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

192

57

Dâu tằm

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

58

Dây garo

Chiếc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

2

59

Dây truyền dịch

Chiếc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

2

60

Địa liền

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

61

Diêm

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

1

62

Dung dịch acid Acetic 1%

ml

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

10

63

Dung dịch acid Acetic 10%

ml

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

10

64

Dung dịch Bổ phế chỉ khái lộ

ml

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

3

65

Dung dịch Glucose 5% 500ml

Chai

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

10

66

Dung dịch Iod 5mmol/lít trong Kali iodid 3%

ml

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

60

67

Dung địch NaCl 0,9%

ml

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

2030

68

Dung dịch NaCl 0,9% (500ml)

Chai

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

22

69

Dung dịch tím Gentian 0,1%

ml

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

6

70

Gạc miếng vô khuẩn 5x5cm

Miếng

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

18

71

Gạc miếng vô khuẩn 10x10cm

Miếng

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

76

72

Gai

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

73

Găng tay sạch

Bộ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

146

74

Găng tay vô khuẩn

Đôi

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

17

75

Giấy bàn

Tờ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

7

76

Giấy chuyển viện

Tờ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

20

77

Giấy lọc

Chiếc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

2

78

Giấy quỳ

Cuộn

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

1

79

Giấy thấm

Tờ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

2

80

Giấy vệ sinh

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

3

81

Glycerin

ml

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

45

82

Gối kê tay

Chiếc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

83

Gừng khô

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

84

Gừng tươi

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

25

85

Hoa hòe

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

86

Hoắc hương

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

87

Hoài sơn

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

88

Hộp giấy an toàn

Chiếc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

3

89

Húng chanh

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

90

Hương nhu

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

91

Hy thiêm

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

92

Ích mẫu

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

93

Ké đầu ngựa

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

94

Keo dán giấy

lọ

Loại thông dụng trên thị trường

10

95

Khăn bông nhỏ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

4

96

Khăn bông to

chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

2

97

Khăn bông vô khuẩn

Chiếc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

98

Khăn khoác lm xlm

Chiếc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

99

Khẩu trang y tế

Chiếc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

25

100

Khẩu trang y tế dùng 1 lần

Chiếc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

164

101

Khổ sâm

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

102

Kim lấy máu vô khuẩn

Chiếc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

3

103

Kim lấy thuốc cỡ 20G

Chiếc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

10

104

Kim ngân hoa

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

105

Kinh giới

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

106

Kính hiển vi quang học

Chiếc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

12

107

Lá lốt

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

108

Lactose

gam

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

10

109

Lam kính

Chiếc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

5

110

Lamen

Chiếc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

6

111

Lọ đựng 20ml

Chiếc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

3

112

Mã đề

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

113

Mạch môn

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

114

Mần tưới

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

115

Mẫu bệnh án (4 chuyên khoa)

Tờ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

20

116

Mơ tam thể

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

117

Natri clorid tinh thể

gam

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

3

118

Ngải cứu

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

119

Ngải nhung khô

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

50

120

Nghệ

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

121

Ngưu tất

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

122

Nhãn lọ

Chiếc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

3

123

Nhân trần

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

124

Nhót

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

125

Nilon 1x1,5m

Tấm

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

3

126

Nilontrải 1mx2m

Chiếc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

127

Nilon trải 1x1m

Tấm

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

2

128

Novocain 3%-2ml

ng

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

129

Nước cất

ml

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

430

130

Nước cất 5ml

Ống

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

50

131

Ổi

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

132

Paracetamol 500mg

Viên

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

10

133

Phiếu xquang

Tờ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

20

134

Phiếu chăm sóc

Tờ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

20

135

Phiếu chứng sinh

Tờ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

5

136

Phiếu gây mê hồi sức

Tờ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

10

137

Phiếu ra viện

Tờ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

20

138

Phiếu siêu âm

Tờ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

20

139

Phiếu thanh toán viện phí

Tờ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

20

140

Phiếu theo dõi chức năng sống

Tờ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

20

141

Phiếu theo truyền máu, truyền dịch

Tờ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

20

142

Phiếu thử phản ứng

Tờ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

20

143

Phiếu vào viện

Tờ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

20

144

Phiếu xét nghiệm

Tờ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

6

145

Phiếu xét nghiệm ( máu, phân, nước tiểu)

Tờ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

20

146

Que tăm bông

Que

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

38

147

Rau má

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

148

Rau sam

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

149

Sả

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

150

Sài đất

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

151

Sim

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

152

Sinh địa

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

153

Sữa công thức

gam

Loại thông dụng trên thị trường

45

154

Sữa tắm

ml

Loại thông dụng trên thị trường

90

155

Tăm bông vô khuẩn

Chiếc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

5

156

Tạp dề chng thấm

Chiếc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

157

Thiên môn

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

158

Thịt các loại

gam

Loại thông dụng trên thị trường

90

159

Thổ phục linh

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

160

Thuốc đánh răng

gam

Loại thông dụng trên thị trường

18

161

Tía tô

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

162

Tờ điều trị (5 tờ /bộ)

Tờ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

20

163

Tôm

gam

Loại thông dụng trên thị trường

90

164

Trần bì

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

165

Trứng

Quả

Loại thông dụng trên thị trường

9

166

Trứng gà (lấy lòng trắng)

Quả

Loại thông dụng trên thị trường

2

167

Túi đựng đồ bẩn

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

13

168

Tuýp chống đông

Chiếc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

9

169

Vải lót (1x1,5)m

Chiếc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

3

170

Vitamin B1 25mg/1ml

Ống

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

171

Vitamin B12 1000mcg/1ml

Ống

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

172

Vitamin B6 100mg/1ml

Ống

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

173

Vỏ lọ thủy tinh 20ml

Chiếc

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế

1

174

Xuyên tâm liên

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

175

Ý dĩ

gam

Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài

20

176

Zitromax (dạng hỗn dịch)

Lọ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

3

 

PHỤ LỤC 2

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)

Ngành, nghề: Hướng dẫn du lịch
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Mã ngành, nghề: 6810103

Định mức kinh tế - kỹ thuật ngành, nghề Hướng dẫn du lịch trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 2100 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

18,94

2

Định mức giờ dạy thực hành

79,83

II

Định mức lao động gián tiếp

24,69

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông skỹ thuật

Định mức thiết bị (gi)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

 

1

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18,94

2

Máy chiếu (projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens; Kích thước màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

18,94

3

Hệ điều hành máy tính

Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm

18,94

4

Bộ gõ Tiếng Việt

Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm

18,94

5

Hệ thống âm thanh trợ giảng

Công suất: ≥ 40 w

18,94

6

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18,94

B

THIT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

174,83

2

Máy chiếu (projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens; Kích thước màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

79,83

3

Hệ điều hành máy tính

Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm

79,83

4

Bộ gõ Tiếng Việt

Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm

79,83

5

Hệ thống âm thanh trợ giảng

Công suất: ≥ 40 w

79,83

6

Bảng lật (Flipchart)

Phù hợp kích thước khổ giấy A1

319,33

7

Bảng di động

Kích thước: ≥ (1250 x 2400) mm

79,83

8

Bản đồ du lịch Việt Nam

Kích thước: (1.200 x 1.600) m

10,39

9

Bản đồ thế giới

Kích thước: (1.200 x 1.600) m

10,39

10

Sơ đồ tuyến điểm Việt Nam

Kích thước: (1.200 x 1.600) m

13,44

11

Biển chỉ dẫn giao thông

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

34,89

12

Biển đón đoàn

Chất liệu inox, kích thước phù hợp có cán cầm

15,56

13

Bộ dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

4,44

14

Bộ dụng cụ cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

3,67

15

Cặp tài liệu

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

302,94

16

Cờ hiệu

Chất liệu vải lụa, cán bằng inox, kích thước: ≥ 200 mm

46,89

17

Còi

Chất liệu không gỉ

8,22

18

Đèn hiệu

Kích thước 60mmx450mmx40mm

31,11

19

Điện thoại bàn

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

8,17

20

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,94

21

File lưu tài liệu

Chất liệu carton cứng, vải bọc ngoài, không thấm nước

828,61

22

La bàn

Chất liệu thép không gỉ, đường kính 60mm, đáy 12,5mm

32

23

Lều trại

Chất liệu chống thấm nước

Kích thước (dài x rộng x cao): 2000mm x 2000 mm x 1350 mm

39,78

24

Loa di động

Công suất: ≥ 35W

15,56

25

Máy ghi âm

Dung lượng: ≥ 4 GB

46

26

Máy in

In đen trắng, khổ giấy in A4

9,72

27

Máy quay phim

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

32,5

28

Mic trợ giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

35,56

29

Phần mềm quản lý và kinh doanh lữ hành

Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm

14,72

30

Phần mềm trình duyệt web

Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm

15,11

31

Quả địa cầu

Đường kính: ≥ 300mm

12,22

32

Que chỉ

Kích thước: ≥ 500mm

18,67

33

Đèn laser

Công suất ≥ 50 mW

15,56

34

Switch không dây

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

4,83

35

Mic cá nhân

Công suất ≥ 10 w

15,56

36

Bộ dụng cụ tổ chức hoạt động hoạt náo

Phù hợp với xu hướng tổ chức hoạt động họa náo của xã hội

22,22

37

Bút chỉ laser

Khoảng cách chiếu: ≥ 30 mét

46,89

38

Trang phục hướng dẫn viên

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sảm

0,39

39

Tủ để tài liệu

Kích thước: (cao x rộng x sâu): (1830 x 1000 x 450) mm

38,72

40

Túi ngủ đi rừng

Chất liệu vải dù

188,94

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Áo đồng phục team

Chiếc

Chất liệu vải thông dụng trên thị trường

3,17

2

Brochure tặng khách

Tập

Khổ giấy A3 - A5

0,22

3

Giấy A1

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

78,11

4

Giấy A4

gam

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,52

5

Giấy note

Tập

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3,11

6

Ghim kẹp

Chiếc

Vật liệu không gỉ

68,61

7

Mực in

Hộp

Mực in đen trắng, thông dụng trên thị trường

0,28

8

Phiếu đánh giá chất lượng

Bản

Khổ A4

2,11

9

Tủi thuốc sơ cứu

Bộ

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

0,61

10

Túi hồ sơ

Bộ

Kích thước F4 (210mmx330mm)

31,67

11

Pin

Đôi

Dung lượng 1,5V

5,44

12

Bộ vật tư tổ chức hoạt động hoạt náo

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,28

13

Đinh ghim

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1

14

Bút d

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1

15

Phấn

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2

16

Bản đồ du lịch Việt Nam (Cá nhân)

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,06

 

PHỤ LỤC 3

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)

Ngành, nghề: Thanh nhạc
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Mã ngành, nghề: 6210225

Định mức kinh tế-kỹ thuật ngành, nghề Thanh nhạc trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết các môn chung 35 sinh viên, lớp học lý thuyết chuyên ngành 18 sinh viên, lớp học thực hành chuyên ngành 10 sinh viên và lớp học thực hành cá nhân 01 sinh viên, và lớp học thực hành cá nhân 01 học sinh thời gian đào tạo để tính định mức kinh tế - kỹ thuật này là 1995 giờ; định mức này chưa bao gồm 6 môn học chung.

I. ĐNH MỨC LAO ĐNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

98,47

2

Định mức giờ dạy thực hành

234,12

II

Định mức lao động gián tiếp

66,51

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật

Định mức thiết bị (giờ)

A

THIẾT B DY LÝ THUYẾT

 

1

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

50,26

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens; Kích thước màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

35,26

3

Bảng di động

Đính giấy bằng ghim hoặc từ. Kích thước ≥ (1250 x 2400)mm

9,26

4

Micro trợ giảng

Cùng tần số với loa không dây

36,26

5

Loa không dây

Công suất loa ≥ 30W. Loa đã tích hợp 04 hệ thống: thu sóng từ Micro cầm tay, giải mã (tần so UHF-L) khuyếch đại âm thanh, tắt mở tự động.

36,6

6

Đầu đọc đĩa

Đọc được file Mp3, Mp4. Công suất ≥ 70w

8,33

7

Ti vi LCD

Từ 60 -100 inch; Công suất ≥ 200W

96,33

8

Bàn Mixer âm thanh

Analog/Digital 12 kênh (Phụ kiện đi kèm, dây jack), Công suất ≥ 500W

5,33

9

Loa treo (Line array)

Loa treo loại thông dụng rên thị trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 500W

14,33

10

Micro hát, micro nhạc cụ

Không dây, loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm,

23

11

Piano điện tử

Đàn Piano điện tử IDP 163 Yamaha

69,67

12

Máy đếm nhịp

Loại có sẵn trên thị trường.

94

13

Đàn bầu

Loại có sẵn trên thị trường.

1

14

Đàn Thập lục

Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường.

1

15

Đàn Nguyệt

Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường.

1

16

Sáo

Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường.

1

17

Đàn Nhị

Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường.

1

18

Đàn Tam thập lục

Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường.

1

19

Đàn T’rưng

Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường.

1

20

Trống dân tộc

Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường.

1

21

Máy nghe nhạc tích hợp

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, đọc được các loại đuôi MP3, MP4

63

22

Loa Bluetooth

Có kết nối internet, công suất ≥ 40W

63

23

Giá nhạc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

63

24

Gương

Gương di động, loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

61

25

Máy in

In khổ A4, loại đen trắng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

1

26

Hệ thống mạng LAN

Cổng giao tiếp: Smart Switch 24-port RJ45 10/100BASE-TX + 2-port Combo 10/100/1000BASE-T SFP (mim-GBIC) + 2- port Gigabit; 24 cổng kết nối

1

27

Bảng kẻ nhạc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

24

28

Đàn Piano cơ

Đàn piano đứng, loại dùng cho luyện tập.

24

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Bàn điều khiển

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5,5

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens;

Kích thước màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

36,56

3

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

109,6

4

Máy in

In khổ A4, loại đen trắng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sam.

0,5

5

Bảng di động

Bảng từ. Kích thước: 1200 x 2000mm

6,56

6

Tai nghe

Loại có micro gn kèm;

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

292,5

7

Máy quét (Scanner)

Nguồn sáng LED 3 màu (RGB); Độ phân giải quang học 2,400 x 2,400dpi; Độ phân giải lựa chọn; 25 - 19,200dpi; Công suất ≥ 20W

4

8

Thiết bị lưu trữ dữ liệu

Dung lượng ≥ 2Tb

Loại thông dụng trên thị trường

4,5

9

Tivi LCD

Từ 60 -100 inch; Công suất ≥ 200W

211

10

Đàn Piano cơ

Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường.

16,5

a

Micro trợ giảng

Cùng tần số với loa không dây

32,06

12

Loa không dây

Loa đã tích hợp 04 hệ thống: thu sóng từ Micro cầm tay, giải mã (tần số UHF-L) khuếch đại âm thanh, tắt mở tự động. Công suất loa ≥ 30W.

42,06

13

Bảng kẻ nhạc

Kích thước ≥ 1200mm x 1800mm

30,5

14

Máy đếm nhịp

Loại thông dụng trên thị trường

189,5

15

Piano điện tử

Đàn piano đứng, loại dùng cho luyện tập - Công suất ≥ 200W đối với đàn điện

225

16

Loa Bluetooth

Có kết nối internet, công suất ≥ 40W

124,5

17

Giá nhạc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

154,5

18

Gương

Gương di động, loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

131,5

19

Đầu đọc đĩa

Đọc được file Mp3, Mp4. Công suất ≥ 70W

62,5

20

Bàn Mixer âm thanh

Analog/Digital 12 kênh (Phụ kiện đi kèm, dây jack), Công suất ≥ 500W

58,5

21

Loa treo (Line array)

Loa treo loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 500W

141

22

Loa treo (Line array)

Loa treo - Nominal HF Amplifier Power: 400 W/ Nominal LF Amplifier Power ≥ 800w

234

23

Loa siêu trầm (Loa Sub)

Loa Sub, loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.; Công suất ≥ 5000W

78

24

Micro hát, micro nhạc cụ

Không dây, loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm,

393

25

Đàn bầu

Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường.

34,5

26

Đàn Thập lục

Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường.

34,5

27

Đàn Nguyệt

Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường.

34,5

28

Sáo

Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường.

31

29

Đàn Nhị

Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường.

31

30

Đàn Tam thập lục

Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường.

31

31

Đàn T’rưng

Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường.

31

32

Trống dân tộc

Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường.

34,5

33

Card âm thanh (Interface)

Loại chuyên dùng phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,5

34

Loa kiểm âm (Loa Monitor) + chân loa

Loa kim âm - Amplifier điện 2 kênh 550W LF + 220W HF

117

35

Bộ chia tai nghe 6 kênh

Dùng cho cho 6 tai nghe

3

36

Tai nghe kim thính cho nhc công, ca sỹ

Độ nhạy: 101dB/mW; Đầu vào tối đa: 1000mW

15

37

Tai nghe kiểm âm khi mix và hậu kỳ

Độ nhạy: 95db; Trở kháng đầu vào: 70

3.0

38

Tiền khuếch đại cho Micro thu thanh

Nguồn điện: f 110/240 V, 50/60Hz, Microphone: Biến áp cân bằng 850/2500 ohm, 0dB đến + 58dB; Line: Balanced Class A 20k ohms, -27dB to 28dB, công suất ≥ 75 w.

3

39

Micro thu đơn ca, nhạc cụ

Nguồn: M 940H PSU - Vintage Compatible 6 Pin Female Tuchel Input, 3 Pin Male XLR Output

1,5

40

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

300

41

Micro trống jazz

Loại có dây chuyên dùng cho bộ gõ

15

42

Chân micro cần cẩu

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

4,5

43

Chân micro

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

202,5

44

Chân micro loại thấp

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

22,5

45

Dây jack

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,5

46

Máy tính xách tay

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

21

47

Phần mềm thu âm

Phần mềm bản quyền.

1,5

48

Piano cơ

Đàn piano đứng hoặc Grand, loại dùng cho luyện tập

25,5

49

Bộ phân tần (PDS)

Bộ phân tần; Công suất ≥ 100W

19,5

50

Bộ xử lý tín hiệu (Equalize)

Bộ xử lý tín hiệu; Công suất ≥ 100W

39

51

Micro có dây dùng cho trống

Có dây chuyên dùng cho bộ gõ

154,5

52

Micro có dây dùng cho nhạc cụ

Có dây dùng cho nhạc cụ

195

53

Bàn Mixer ánh sáng

Digital, anlog, loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥ 200W

19,5

54

Đèn Pad led

Đèn Led. Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥ 200W

975

55

Đèn Pad 64 led

Đèn Led. Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥ 150w

1170

56

Đèn Moving

Đèn Led. Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥ 500W

780

57

Đèn chiếu nhân vật (Folow)

Đèn chiếu nhân vật. Loại thông dụng trên thị trường ti thời điểm mua sắm. Công suất ≥ 1000W

19,5

58

Máy tạo khói (công xuất 2500W)

Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 500W

39

59

Màn Led, bộ xử lý tín hiệu

Kích thước tùy chọn; Công suất ≥ 5000W

19,5

60

Bộ trng jazz

Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

31

61

Đàn Organ

Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 400W

42

62

Guitare điện (âm ly + phơ đàn)

Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 500W

31

63

Guitare bass (âm ly + phơ đàn)

Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 1000W

31

64

Guitare cổ điển

Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

31

65

Bộ trống vỗ nhạc nhẹ

Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

23,5

66

n áp

Loại 30KVA, 1 pha

13,5

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Bút dạ bảng

Chiếc

Loại thông dụng

6

2

Giấy in

Trang

Loại thông dụng

50

3

Bút bi

Chiếc

Loại thông dụng

12

4

Bút xóa

Chiếc

Loại thông dụng

6

5

Bút nhớ dòng

Chiếc

Loại thông dụng

3

6

Mực in

Hộp

Phù hợp với máy in

0,2

7

Đĩa CD

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

12

8

Khói lạnh

Kg

Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường

1,64

9

Pin dùng cho micro không dây

Đôi

LR(GĐ)/1.5v/AA

365,42

10

Dây đàn Bầu

Combo bộ dây + móng gảy đàn bầu

Bộ

Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường

1,6

11

Dây đàn Thập lục bộ dây đàn 17 dây, 19 dây

Bộ

Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường

1,6

12

Dây đàn Tam thập lục

Bộ

Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường

1,6

13

Dây đàn Nguyệt

Bộ

Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường

1,46

14

Dây đàn Nhị

Bộ

Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường

1,46

15

Dây đàn Guitare điện Dây Đàn Guitar Điện Alice AE530

Bộ

Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường

1,24

16

Dây đàn Guitare bass guitar Bass Alice A606 (4 dây)

Bộ

Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường

1,24

17

Dây đàn Guitare cổ điển(tuổi thọ 20 giờ)

Bộ 6 dây đàn guitar cổ điển chất liệu nylon đồng mạ bạc chất lượng cao - INTL

Bộ

Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường

1,24

18

Bóng đèn Par (tuổi thọ 5.000 giờ) Đèn Par Led 54x9W full màu

Bóng

Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường

0,17

19

Bóng đèn Par 64 led

Bóng

Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường

0,2

20

Bóng đèn Moving beam 200w

Bóng

Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường

0,13

21

Bóng đèn chiếu nhân vật

Bóng

Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường

0,003

 

PHỤ LỤC 4

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)

Nghề: Kế toán doanh nghiệp
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Mã nghề: 6340302

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 2305 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Đinh mức lao đng trực tiếp

107,44

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

21,83

2

Định mức giờ dạy thực hành

85,61

II

Định mức lao động gián tiếp

16,12

II. ĐỊNH MỨC THIT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

Thiết bị dạy học lý thuyết

 

 

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens. Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800

22,03

2

Máy vi tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

22,29

3

Bảng tương tác

Độ phân giải: 9600x9600; kích thước vùng tương tác: 160,5x119,5

21

4

Bng di động

Loại thông dụng trên thị trường

26,04

B

Thiết bị dạy học thực hành

 

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens. Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800

104,28

2

Máy vi tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1.339,51

3

Máy in A4

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

59,84

4

Bảng tương tác

Độ phân giải: 9600x9600; kích thước vùng tương tác: 160,5x119,5

79,09

5

Máy tính tay

Loại thông dụng trên thị trường

987,85

6

Dập ghim

Loại thông dụng trên thị trường

942,47

7

Bảng di động

Loại thông dụng trên thị trường

34,20

8

Thước kẻ

Phiên bản phổ biến trên thị trường, cài đặt cho 19 máy

752,78

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên, chủng loại vật tư

Thông số kỹ thuật cơ bản

Đơn vị tính

Tiêu hao

1

Giấy

Khổ A4, độ sáng 90

Tờ

2.289,56

2

Mực in

Mực thông dụng phù hợp với máy in

Hộp

1,31

3

Bút viết

Loại thông dụng trên thị trường

Cái

4,38

4

Giấy than

Loại thông dụng trên thị trường

Tờ

8,21

5

Ghim cài

Loại thông dụng trên thị trường

Hộp

4,6

6

Ghim kẹp

Loại thông dụng trên thị trường

Hộp

3,11

7

Bút dạ

Loại thông dụng trên thị trường

cái

34,55

8

Giấy note

Loại thông dụng trên thị trường

Tệp

37,76

9

Bìa

Loại thông dụng trên thị trường, khổ A4

Tờ

119,75

10

Ghim dập

Loại thông dụng trên thị trường

Hộp

4,51

 

PHỤ LỤC 5

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)

Ngành, nghề đào tạo: May thời trang
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Mã ngành, nghề: 40540205

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh và lớp học thực hành 18 học sinh, thời gian đào tạo là 1396 giờ chưa bao gồm các môn học chung.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

10,46

2

Định mức giờ dạy thực hành

58,34

II

Định mức lao động gián tiếp

10,32

II. ĐỊNH MỨC THIT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật

Định mức sử dụng thiết bị (gi)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

 

1

Máy vi tính

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

10,57

2

Loa vi tinh

Công suất ≥ 10W

5,09

3

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m

10,46

4

Máy trợ giảng không dây

Loại thông dụng trên thị trường

10,37

5

Bút chỉ Lazer

Có đủ các phím chức năng hỗ trợ trình chiếu slide

2,43

6

Máy in

In đen trắng, khổ giấy A4

8,83

7

Bảng mẫu vải

Các mẫu vải dệt kim, dệt thoi, vải không dệt cơ bản, các loại vải kẻ, nhung hoa văn.

0,11

8

Kéo

Kéo cắt vải thông dụng có thể cắt được sợi, vải. Có độ sắc bén và chuẩn xác cao, phần tay cầm phù hợp với người sử dụng

66,00

B

Thiết bị dạy thực hành

 

1

Bàn gấp gói

Kích thước (1200x1500x800) mm

146,50

2

Bàn hút, cầu là

Công suất tối thiểu ≥ 550W, loại 1 gối là

38,83

3

Bàn thợ phụ

Kích thước: Cao (800-900)mm; Dài (1200-1800)mm; Rộng (900- 1200)mm

242,22

4

Bàn trải vải

Kích thước tối thiểu ≥ (5000x2000x800)m m

4,22

5

Bàn vẽ Kỹ thuật

Vẽ được các bản vẽ A0 Kích thước (1200x1500x800) mm

37,83

6

Bảng ghim mẫu dập

Loaại thông dụng trên thị trường (1,2 ÷ 1,5m)

50,17

7

Bảng mẫu phụ liệu

Các mẫu phụ liệu cài, vật liệu liên kết

2,17

8

Bảng mẫu vải

Các mẫu vải dệt kim, dệt thoi, vải không dệt cơ bản, các loại vải kẻ, nhung hoa văn.

6,39

9

Bộ dụng cụ an toàn

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

0,33

10

Bộ dụng cụ cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ Y tế

0,33

11

Bộ dụng cụ đo

Gồm: Thước thẳng loại thước kỹ thuật cao bằng sắt; thước dây; thước lá

761,83

12

Bộ dụng cụ làm dưỡng

Kéo cắt tấm nhựa dưỡng; dao trổ; dũa bằng mịn

0,67

13

Bộ dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

0,33

14

Bộ dưỡng bổ túi

Theo thông số chuẩn của từng loại túi

11,67

15

Bộ mẫu trực quan sản phẩm sơ mi, quần âu, jacket, veston.

Sản phẩm cơ bản đã may hoàn thiện

16,94

16

Bộ video hướng dẫn quy trình bảo dưỡng TB may công nghiệp

Các nội dung được trình bày rõ ràng mạch lạc và tuân theo yêu cầu về định dạng văn bản

0,22

17

Các loại chân vịt

Bao gồm: Các loại chân vịt mí, chân vịt diễu, các loại chân vịt tra khóa, chân vịt bánh xe

795,83

18

Các loại cữ gá

Các loại cữ gá theo hình dáng của từng loại sản phẩm

212,50

19

Dao trổ mẫu

Loại thông dụng dừng trong ngành may

75,78

20

Đồng hồ bm giờ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,33

21

Giá để bán thành phẩm

Giá khung sắt loại 4 tầng; Kích thước (1800x600x2000)mm

91,06

22

Giá treo mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

95,78

23

Giá treo sản phẩm

Loại thông dụng trên thị trường

0,33

24

Kéo

Kéo cắt vải thông dụng có thể cắt được sợi, vải. Có độ sắc bén và chuẩn xác cao, phần tay cầm phù hợp với người sử dụng

934,00

25

Kéo bấm chỉ

Loại nhỏ bằng thép, thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác.

898,00

26

Kẹp đứng

Kẹp thông dụng trên thị trường mua sắm

12,00

27

Kẹp ngang

Kẹp thông dụng trên thị trường mua sắm

12,00

28

Khay đựng bán thành phẩm

Kích thước (650x650)mm

12,00

29

Kìm bấm dấu

Loi thông dng dùng trong ngành may

159,67

30

Ma nơ canh bán thân dưới nữ

Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn

15,45

31

Mu ma nơ canh bán thân trên nam

Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn

25,61

32

Mu ma nơ canh bán thân trên nữ

Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn

31,89

33

Mu ma nơ canh toàn thân nam

Kích thước đúng thông stheo cỡ chuẩn

54,39

34

Mu ma nơ canh toàn thân nữ

Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn

35,95

35

Máy cắt vải đẩy tay

Bề dày cắt ≤ 35mm

Số vòng quay động cơ: ≥ 3000 vòng/phút

Điện áp 220v

Công suất ≤ 250W

4,22

36

Máy cắt vòng

Bề dày cắt ≤ 450mm

Tốc độ: ≥ 1400 vòng/phút

Điện áp 220v

Công suất ≤ 750W

6

37

Máy cắt xén đầu bàn

Tốc độ: ≥ 1000 vòng/phút

Điện áp 220v

Công suất ≤ 120W

8

38

Máy cuốn ống

Tốc độ: ≥ 5000 vòng/phút

Điện áp 220v

Công suất ≤ 400W

14,28

39

Máy dập cúc

Tốc độ: ≥ 5000 vòng/phút

Điện áp 220v

Công suất ≤ 400W

8,78

40

Máy đính bọ điện tử

Điện áp 220V

Tốc độ may: ≥ 1800 mũi/phút

9,44

41

Máy đính cúc

Điện áp 220v

Tốc độ: ≥ 1500 vòng/phút

Kiểu cúc: (2; 4) lỗ

0,11

42

Máy đính cúc điện tử

Điện áp 220v

Tốc độ: ≥ 1500 vòng/phút

Kiểu cúc: (2; 4) l

Công suất ≤ 750w

26,39

43

Máy ép mex

Kích thước: (1850x1030x280)mm

Điện áp 220v

Công suất ≤ 5200W

27,06

44

Máy lộn cổ

Kích thước: (760x520x870)mm

Công suất ≤ 1000W

18,44

45

y may một kim điện tử

Điện áp 220v

Công suất ≤ 400W

900,11

46

Máy may một kim

Tốc độ: ≥ 4000 mũi/phút;

Công suất ≤ 250W

0,22

47

Máy may công nghiệp 2 kim

Điện áp 220v

Công suất ≤ 250W

Tốc độ: ≥ 4000 mũi/phút

0,11

48

Máy may gấu quần âu

Điện áp 220v

Công suất ≥ 250W

14,22

49

Máy thùa khuyết đầu bằng điện tử

Tốc độ: ≥ 3600 mũi/phút

Điện áp 220v

Công suất ≤ 750W

16,94

50

Máy thùa khuyết đầu tròn điện tử

Tốc độ: ≥ 3600 mũi/phút

Điện áp 220v

Công suất ≤ 1400W

9,22

51

Máy trần đè

Tốc độ: ≥ 5000 mũi/phút

Công suất ≥ 250W

3,22

52

Máy vắt sổ 1 kim 3 chỉ

Tốc độ may: ≥ 5000 mũi/phút

Công suất ≥ 250W

8,56

53

Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ

Tốc độ may: ≥ 5000 mũi/phút

Công suất 250W

14,22

54

Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ

Tốc độ may: ≥ 5000 mũi/phút

Công suất ≤ 250W

44,11

55

Móc treo sản phẩm

Loại thông dụng trên thị trường

5,39

56

Sản phẩm mẫu áo jacket

Theo chủng loại sản phẩm

4,00

57

Sản phẩm mẫu áo sơ mi nam, nữ

Theo chủng loại sản phẩm

2,83

58

Sản phẩm mẫu quần nam, nữ

Theo chủng loại sản phẩm

5,22

59

Sản phẩm mẫu váy, áo váy

Theo chủng loại sản phẩm

3,61

60

Súng bắn mác

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

61

Thước chặn

Có độ nặng nhất định. Thước hộp (2500 x 100 x 50)mm

12,00

62

Thước nhựa cứng

Thước có chiều dài từ ≥ (300 - 500)mm

75,00

63

Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm

Kích thước tối thiểu ≥ (600x400x800)mm

0,33

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật cơ bản

Tiêu hao

1

Chỉ may

cuộn

Chỉ 60/3, 40/2

11,93

2

Chỉ vắt sổ

cuộn

Chỉ vắt sổ tơ

3,03

3

Chun

m

Chun 4m

9,28

4

Cúc bấm

cái

Loại thông dụng trên thị trường

8,00

5

Cúc nhựa

cái

Loại thông dụng trên thị trường

66,00

6

Dầu máy

lít

Loại thông dụng trên thị trường

3,46

7

Dây luồn

m

Từ 1 - 7mm tùy thuộc loại sản phẩm

2,20

8

Giấy bìa toki

tờ

Khổ giấy A0

45,03

9

Giấy Croki

tờ

Khổ giấy A0

2,00

10

Giấy in A4

tờ

Loại giấy 70g

250,44

11

Khóa giọt lệ may chân váy

cái

Chiều dài 25 cm

7,00

12

Khóa giọt lệ may áo váy

cái

Chiều dài 75cm

12,00

13

Khóa quần

cái

Dài từ 22cm

15,00

14

Khóa áo jacket

cái

Dài từ 60 ÷ 80 cm tùy loại sản phẩm

8,00

15

Kim khâu tay

chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,40

16

Mex giấy

m

Loại thông dụng trên thị trường

2,00

17

Mex vải

m

Loại thông dụng trên thị trường

11,00

18

Mùng

m

Loại thông dụng trên thị trường

7,00

19

Ô rê

bộ

Loại sắt mạ từ 4 ÷ 14mm tùy thuộc loại sp

2,00

20

Phấn may

Viên

Loại thông dụng trên thị trường

30,00

21

Thước dây

Chiếc

 

0,06

22

Vải chéo thái

m

khổ 1,6m

8,50

23

Vải gió

m

khổ 1,6m

14,00

24

Vải Kaki

m

khổ 1,6m

12,00

25

Vải Kate

m

khổ vải 1,5

4,30

26

Vải lanh cô phai

m

khổ 1,5m

6,68

27

Vải lon

m

khổ 1,5m

15,20

28

Vải lụa

m

Khổ 1,5m

4,00

29

Vải thô

m

Khổ 1,6m

9,00

30

Vải thô kẻ

m

Khổ 1,5m

2,00

31

Vải tuýt si

m

Khổ 1,6m

2,50

32

Vải ren

m

Khổ rộng 1,5m

3,00

 

PHỤ LỤC 6

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)

Ngành, nghề: Thanh nhạc
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Mã ngành, nghề: 5210225

Định mức kinh tế-kỹ thuật ngành, nghề Thanh nhạc trình độ trung cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết các môn chung 35 học sinh, lớp học lý thuyết chuyên ngành 18 học sinh, lớp học thực hành chuyên ngành 10 học sinh và lớp học thực hành cá nhân 01 học sinh. Tổng thời gian đào tạo là 1.365 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

63,64

2

Định mức giờ dạy thực hành

205,65

II

Định mức lao động gián tiếp

53,86

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

 

1

Bàn Mixer âm thanh

Analog/Digital 12 kênh (Phụ kiện đi kèm, dây jack), Công suất ≥ 500W

3

2

Bảng di động

Đính giấy bằng ghim hoặc từ. Kích thước ≥(1250 x 2400) mm

0,86

3

Bảng kẻ nhạc

Kích thước ≥ (1200 x 1800) mm

13,17

4

Đàn bầu

Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường.

1,67

5

Đàn Nguyệt

Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường.

1,67

6

Đàn Piano cơ

Đàn Piano đứng hoặc Grand, loại dùng cho luyện tập

11

7

Đàn Thập lục

Loại dùng cho chuyên nghiệp có sn trên thị trường.

1,67

8

Giá nhạc

Loại có sẵn trên thị trường

50

9

Gương

Loại có sẵn trên thị trường

1,43

10

Hệ thống mạng LAN

Cổng giao tiếp: Smart Switch 24-port RJ45 10/100BASE-TX + 2-port Combo 10/100/1000BASE-T SFP (mini-GBIC) + 2-port Gigabit; 24 cổng kết nối

2

11

Loa Bluetooth

Có kết nối internet, công suất ≥ 40W

50

12

Loa không dây

Loa đã tích hợp 04 hệ thống: thu sóng từ Micro cầm tay, giải mã (tần sUHF-L) khuy ếch đại âm thanh, tắt mở tự động. Công suất loa ≥ 30W.

15,36

13

Loa treo (Line array)

Loa treo loại thông dụng rên thị trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 500w

5

14

Ti vi LCD

Từ 60-100 inch; Công suất ≥ 200w

67,5

15

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens; Kích thước màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

13,86

16

Máy đếm nhịp

Loại có sẵn trên thị trường.

63

17

Máy in

In khổ A4, loại đen trắng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

18

Đầu đọc đĩa

Loại thông dụng trên thị trường

6,5

19

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường

43,86

20

Micro hát, micro nhạc cụ

Loại thông dụng trên thị trường

8

21

Micro trợ giảng

Cùng tần số với loa không dây

15,36

22

Piano điện tủ

Đàn piano đứng, loại dùng cho luyện tập - Công suất ≥ 200w đối với đàn điện

1,33

23

Thiết bị lưu trữ dữ liệu

Loại thông dụng trên thị trường

2

24

Trng dân tộc

Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường

1,67

25

Đàn Nhị

Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường.

4,33

26

Đàn T’rưng

3,67

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

 

1

Bàn Mixer âm thanh

Analog/Digital 12 kênh (Phụ kiện đi kèm, dây jack), Công suất ≥ 500W

28,5

2

Bàn Mixer âm thanh

Analog/Digital 16 đến 32 kênh (Phụ kiện đi kèm, dây jack), Công suất ≥ 500W

1,5

3

Bàn Mixer ánh sáng

Digital, anlog, loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥ 200W

19,5

4

Bộ chia tai nghe 6 kênh

Dùng cho cho 6 tai nghe

3

5

Bộ trống jazz

Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

25,5

6

Bộ xử lý tín hiệu (Equalize)

Bộ xử lý tín hiệu; Công suất ≥ 100W

39

7

Cable mạng

Độ nhạy: 101dB/mW; Đầu vào tối đa: 1600mW

5400

8

Card âm thanh (Interface)

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,5

9

Chân Micro

Loại chuyên dùng phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm

202,5

10

Chân micro cần cẩu

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

4,5

11

Chân micro loại thấp

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

22,5

12

Đàn bầu

Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường

30,5

13

Đàn Nguyệt

Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường

30,5

14

Đàn Organ

Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường

42

15

Đàn Thập lục

Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường

30,5

16

Dây jack

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,5

17

Đèn chiếu nhân vật (Folow)

Đèn chiếu nhân vật. Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất ≥ 1000W

19,5

18

Đèn Moving

Đèn Led. Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥ 500W

780

19

Đèn Pad 64 led

Đèn Led. Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥ 150W

1170

20

Đèn Pad led

Đèn Led. Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥ 200W

975

21

Giá nhạc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

160

22

Guitar Bass (Âm li + Phơ đàn)

Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sm, Công suất ≥ 1000W

21

23

Guirta cổ điển

Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

21

24

Guitar điện (Âm li + Phơ đàn)

Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 500W

21

25

Gương

Gương di động, loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

130

26

Loa Bluetooth

Có kết nối internet, công suất ≥ 40 w

130

27

Loa kiểm âm (Loa Monitor) 1

Loa kiểm âm - Amplifier điện 2 kênh 550W LF + 220W HF

81

28

Loa kiểm âm (Loa Monitor)

Công suất amply rms; Woofer rms: ≥ 500W

39

29

Loa siêu trầm (Loa Sub) 1

Loa siêu trầm - Công suất trung bình RMS: 2 x 1700 w/ Công suất cực đại Peak: 2 x 3400 w

78

30

Loa siêu trầm (Loa Sub)

Loa Sub, loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥5000W

41

31

Loa treo (Line array) 1

Loa treo - Nominal HF Amplifier Power: 400 W/ Nominal LF Amplifier Power ≥ 800W

234

32

Loa treo (Line array)

Loa treo loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 500W

114

33

Ti vi LCD

Từ 60 -100 inch; Công suất ≥ 200w

218

34

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens; Kích thước màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

31,5

35

Máy đếm nhịp

Loại có sẵn trên thị trường.

166

36

Đầu đọc đĩa

Loại thông dụng trên thị trường

44,5

37

Máy tạo khói

Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 500W

39

38

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường

80

39

Micro có dây dùng cho nhạc cụ

Có dây cho các nhạc cụ

195

40

Micro có dây dùng cho trống

Có dây chuyên dùng cho bộ gõ.

127,5

41

Micro hát, micro nhạc cụ

Không dây, loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

257

42

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

7,5

43

Micro không dây cầm tay (Microphone)

Micro không dây cầm tay

292,5

44

Micro thu đơn ca, nhạc cụ

Nguồn: M 940H PSU - Vintage Compatible 6 Pin Female Tuchel Input, 3 Pin Male XLR Output

1,5

45

Micro trống jazz

Loại có dây chuyên dùng cho bộ gõ

15

46

cm mạng Wallplate + nhân mạng

Độ nhạy: 95db; Trở kháng đầu vào: 70 Ohm

135

47

Ổn áp

Loại 30KVA, 1 pha

9

48

Piano cơ

Đàn piano đứng, loại dùng cho chuyên nghiệp

6

49

Piano điện tử

Đàn piano đứng, loại dùng cho luyện tập, Công suất ≥ 200W đối với đàn điện

181

50

Tai nghe

Loại có micro gắn kèm; thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

148

51

Tai nghe kiểm âm khi mix và hậu kỳ

Độ nhạy: 95đb; Trở kháng đầu vào: 70 Ohm

3

52

Tai nghe kiểm thính cho nhạc công, ca sỹ

Độ nhạy: 101dB/mW; Đầu vào tối đa: 1600mW

15

53

Tiền khuếch đại cho các nhạc cụ

8 Kênh; Nguồn điện: 110/240 V, 50/60HZ, ≥ 75 W max

3

54

Tiền khuếch đại cho Micro thu thanh

Nguồn điện: 110/240 V, 50/60HZ, Microphone: Biến áp cân bằng 850/2500 ohm, 0dB đến + 58đB; Line: Balanced Class A 20k ohms, -27dB to 28dB, công suất ≥ 75 W.

3

55

Trng dân tộc

Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường.

30,5

56

Loa không dây

Loa đã tích hợp 04 hệ thống: thu sóng từ Micro cầm tay, giải mã (tần số UHF-L) khuếch đại âm thanh, tắt mở tự động. Công suất loa ≥ 30W.

39

II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Dây đàn Bầu

Chiếc

Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường

1,26

2

Dây đàn Guitare bass

Chiếc

Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường

1,02

3

Dây đàn Guitare cổ điển

Chiếc

Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường

4,32

4

Dây đàn Guitare điện

Chiếc

Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường

1,32

5

Dây đàn Nguyệt

Chiếc

Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường

1,26

6

Dây đàn Nhị

Chiếc

Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường

3,18

7

Dây đàn Tam thập lục

Hộp

Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường

2,22

8

Dây đàn Thập lục

Đôi

Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường

1,26

9

Đèn chiếu nhân vật (Folow)

Cái

Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường

Tuổi thọ ≥ 5.000 giờ

0,005

10

Đèn Moving

Bóng

Loại thông dụng chất lượng tt trên thị trường ≥ 5.000 giờ

0,13

11

Đèn Pad 64 led

Bóng

Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường ≥ 5.000 giờ

0,2

12

Đèn Pad led

Bóng

Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường ≥ 5.000 giờ

0,18

13

Khói lạnh

Bóng

Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường

1,64

14

Pin dùng cho micro không dây

Quả

LR(GĐ)/1.5v/AA

227,3

15

Bút dạ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

6,93

16

Bút bi

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

12,00

17

Bút xóa

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

6,00

18

Bút nhớ dòng cho giảng viên

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

3,00

19

Mực in

Hộp

Phù hợp với máy in

0,20

20

Đĩa CD

Chiếc

Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường

12,00

 

PHỤ LỤC 7

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)

Ngành, nghề: Hướng dẫn du lịch
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Mã ngành, nghề: 5810103

Định mức kinh tế - kỹ thuật ngành, nghề Hướng dẫn du lịch trình độ trung cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, lớp học thực hành 18 học sinh, thời gian đào tạo là 1300 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

62,04

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

10,77

2

Định mức giờ dạy thực hành

51,27

II

Định mức lao động gián tiếp

15,51

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật

Định mức thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYT

 

1

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

10,77

2

Máy chiếu (projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens; Kích thước màn chiếu ≥ 1800mm x1800mm

10,77

3

Hệ điều hành máy tính

Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm

10,77

4

Bộ gõ Tiếng Việt

Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm

10,77

5

Hệ thống âm thanh trợ giảng

Công suất: ≥ 40 W

10,77

6

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

10,77

B

THIT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

 

1

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

111,28

2

Máy chiếu (projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens; Kích thước màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

51,27

3

Hệ điều hành máy tính

Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm

51,27

5

Bộ gõ Tiếng Việt

Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm

51,27

6

Hệ thống âm thanh trợ giảng

Công suất: ≥ 40 W

51,27

7

Bảng lật (Flipchart)

Phù hợp kích thước khổ giấy A1

205,11

8

Bảng đi động

Kích thước: ≥ (1250 x 2400) mm

51,27

9

Bản đồ du lịch Việt Nam

Kích thước: (1.200 x 1.600) m

4,56

10

Bản đồ thế giới

Kích thước: (1.200 x 1.600) m

4,56

11

Sơ đồ tuyến điểm Việt Nam

Kích thước: (1.200 x 1.600) m

7,61

12

Biển chỉ dẫn giao thông

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

23,78

13

Biển đón đoàn

Chất liệu inox, kích thước phù hợp có cán cầm

10,61

14

Bộ dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

2,22

15

Bộ dụng cụ cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

2,28

17

Cặp tài liệu

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

119,28

18

Cờ hiệu

Chất liệu vải lụa, cán bằng inox, kích thước: ≥ 200 mm

31,33

19

Còi

Chất liệu không gỉ

9,33

20

Đèn hiệu

Kích thước 60mmx450mmx40mm

18,89

21

Điện thoại bàn

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

6,83

22

File lưu tài liệu

Chất liệu carton cứng, vải bọc ngoài, không thẩm nước

576,33

24

La bàn

Chất liệu thép không gỉ, đường kính 60mm, đáy 12,5mm

17,56

25

Lu trại

Chất liệu chống thấm nước Kích thước (dài x rộng x cao): 2000mm x 2000 mm x 1350 mm

27,56

26

Loa di động

Công suất: ≥ 35 w

8,67

27

Máy ghi âm

Dung lượng: ≥ 4 GB

34,89

28

Máy in

In đen trắng khổ giấy in A4

3,00

29

Máy quay phim

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

22,94

30

Mic trợ giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

29,50

32

Phần mềm quản lý và kinh doanh lữ hành

Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm

6,78

33

Phần mềm trình duyệt web

Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm

5,39

34

Quả địa cầu

Đường kính: ≥ 300mm

12,22

35

Que chỉ

Kích thước: ≥ 500mm

7,11

36

Đèn laser

Công suất ≥ 50 mW

7,78

38

Mic cá nhân

Công suất ≥ 10 W

14,44

39

Bộ dụng cụ tổ chức hoạt động hoạt náo

Phù hợp với xu hướng tổ chức hoạt động họa náo của xã hội

12,22

40

Bút chỉ laser

Khoảng cách chiếu: ≥ 30 mét

23,11

41

Thiết bị lưu trữ ngoài

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,56

42

Trang phục hướng dẫn viên

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,39

43

Tủ để tài liệu

Kích thước: (cao x rộng x sâu): (1830 x 1000 x 450) mm

24,78

44

Túi ngủ đi rừng

Chất liệu vải dù

130,89

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Áo đồng phục team

Chiếc

Chất liệu vải thông dụng trên thị trường

1,06

2

Giấy A1

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

42,22

3

Giấy A4

Ram

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,96

4

Giấy note

Tập

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,22

5

Ghim kẹp

Chiếc

Vật liệu không gỉ

51,72

6

Mực in

Hộp

Mực in đen trắng, thông dụng trên thị trường

0,17

7

Túi thuốc sơ cứu

Bộ

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

0,5

8

Túi hồ sơ

Bộ

Kích thước F4 (210mmx330mm)

15,83

9

Pin

Đôi

Dung lượng 1,5V

3,61

10

Bộ vật tư tổ chức hoạt động hoạt náo

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,17

11

Đinh ghim

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1

12

Bút dạ

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1

13

Phấn

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2

 

PHỤ LỤC 8

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)

Ngành, nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Mã ngành, nghề: 5810207

Định mức kinh tế - kỹ thuật ngành, nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ trung cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết ti đa 35 học sinh; lớp học thực hành tối đa 18 học sinh; thời gian đào tạo để tính định mức kinh tế - kỹ thuật này là 1408 giờ; định mức này chưa bao gồm 6 môn học chung.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Nội dung

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

12,6

2

Định mức giờ dạy thực hành

56,4

II

Định mức lao động gián tiếp

10,13

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật

Định mức thiết bị (giờ)

A

THIT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

 

1

Máy vi tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11,56

2

Máy chiếu (Projector)

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument

- Kích thước phông chiếu (1800x1800)mm

11,56

3

Hệ thống âm thanh trợ giảng

Công suất: ≥ 50W

11,56

4

Trình duyệt Internet

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,34

5

Bộ bảo hộ lao động

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

1,22

6

Bình chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy

0,11

7

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

0,11

8

Bảng Flip chart

Mặt bảng bằng Mica, chân bảng bằng gỗ hoặc inox

46,07

B

THIT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Máy vi tính

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

Công suất 0,45kw

21,23

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, kích thước phông chiếu 1800x1800mm Công suất 0,3kw

4,23

3

Hệ thống âm thanh trợ giảng

Công suất: ≥ 50W

4,23

8

Trình duyệt Internet

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,11

9

Hệ thống hút khói

Công suất: ≥ 1000W

42,43

10

Bếp từ

Công suất: ≥ 2000W

29,82

11

Bếp gas công nghiệp

Loại trung áp thông dụng tại thời điểm mua sắm

151,05

12

Bếp nướng than hoa

Chất liệu: thép không rỉ, đường kính ɸ ≥ 50cm

38,44

13

Tủ đông

- Dung tích ≥ 405lít

- Công suất ≥ 2,4kW

38,20

14

Tủ mát

Dung tích ≥ 300 lít

- Công suất ≥ 600w

37,32

16

Máy xay đa năng

Công suất ≥ 600W

16,99

18

Máy xay sinh tố

Công suất ≤ 750W

93,77

22

Máy đo nhiệt độ, độ ẩm

Khoảng đo:

- Nhiệt độ: khoảng (-20 ÷ -40) oC

- Độ ẩm: (10 ÷ 90)%

49,89

23

Lò nướng hấp đa năng

Công suất ≥ 3500W

18,70

24

Lò vi sóng

Công suất ≥ 1000W

27,06

27

Nồi cơm điện(ga)

Dung tích ≥ 1,8 L

1,60

30

Hộp đựng gia vị (tiêu, muối, mỳ chính, đường...)

- Chất liệu: Nhựa hoặc có nắp đậy

- Dung tích ≤ 300g

215,39

31

Chậu đơn

- Chất liệu: Inox,

- Kích thước ≥ (90 x 75 x 80)cm

34,80

32

Chậu đôi

- Chất liệu: Inox,

- Kích thước ≥ (150 x 75 x 80)cm

194,44

33

Bàn trung gian

- Chất liệu: Inox

- Kích thước: ≥ (150 x 120 x 80)cm, có ngăn đựng dụng cụ bên dưới

58,23

34

Bàn sơ chế

- Chất liệu: Inox

- Kích thước ≥ (150 x 75 x 80)cm, có giá ở dưới

323,05

35

Giá đựng thớt (Giá để dụng cụ)

- Chất liệu: Inox, 3 tầng, có chặn

- Kích thước: ≥ (150 x 30 x 50)cm

28,63

36

Bộ dao

Chất liệu: Inox

315,80

37

Chạn bát (Tủ cất giữ dụng cụ phục vụ)

- Chất liệu: Inox

- Kích thước: ≥ (120 x 60cm x 160)cm

17,53

38

Bộ thớt

Chất liệu: Gỗ và nhựa

298,30

39

Tủ đựng gia vị (Tủ cất giữ dụng cụ phục vụ)

- Chất liệu: Inox

- Kích thước: ≥ (155 x 60 x 160) cm, có nhiều ngăn

30,75

40

Bộ rổ rá

Chất liệu: Inox

147,47

41

Bộ âu

Chất liệu: Inox

349,25

42

Cân đồng hồ

- Mức cân: 0,5kg đến 10kg

- Sai số tối đa: ± 50 g

- Sai số tối thiểu: ± 25g

11,68

44

Bộ trình bày, kiểm tra đánh giá sản phẩm

Chất liệu: Inox và sứ trắng

598,51

45

Bảng Flip chart

Mặt bảng bằng Mica, chân bảng bằng gỗ hoặc inox

16,91

46

Khay nướng

- Kích thước: ≥ (60 x 40)cm

- Loại chống dính

1,44

53

Bộ xoong

- Chất liệu: inox, có cán cách nhiệt có nắp đậy

- Loại từ (2 ÷ 10)lít

236,77

55

Đèn khò

Loại thông dụng trên thị trường

47,54

57

Nồi hấp nhỏ

- Chất liệu: Inox, 2 tầng

- Đường kính ≥ 30cm

139,93

58

Nồi xốt cao

- Chất liệu: Inox, có cán cách nhiệt và có nấp đậy

- Dung tích ≥ 2lít

12,06

59

Bộ chảo

Chất liệu: Chống dính

163,26

60

Bộ dụng cụ cầm tay

Chất liệu: Inox

860,31

61

Bộ khay

Chất liệu: inox

349,25

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Tiêu hao

 

TNG CỘNG

 

 

 

1

Giấy A0

Tờ

Giấy trắng, có độ dày trung bình

9,58

2

Giấy A4

Tờ

Giấy trắng, có độ dày trung bình

408

3

Bút dạ

Chiếc

Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1

2,97

4

Búi lưới

Chiếc

Chất liệu bằng lưới, mềm, tao độ ma sát cao

3,56

5

Dầu rửa bát

Lít

Loại thông dụng trên thị trường, đảm bảo VSATTP

1,82

6

Ga đốt

Kg

Petrolimex

8,50

7

Ghim kẹp

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,93

8

Giấy note

Tệp

Loại thông dụng trên thị trường

1,75

9

Hóa chất

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

1,82

10

Xà phòng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1,82

11

Nấm khô

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,01

12

Vừng đen/vàng

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,01

13

Bột mỳ protein <10%

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo cht lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

1,00

14

Socola đen

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sú, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,12

15

Đường vàng

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,06

16

Bánh phở

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,38

17

Thịt bò bắp

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,12

18

Cá hồi xông khói

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,06

19

Dầu hào

Lít

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,88

20

Đùi ngỗng (có xương)

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,70

21

Gạo dẻo

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,17

22

Hành hoa

Kg

Rõ nguồn gc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

1,00

23

Khoai lang

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,19

24

Lá nốt

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,06

25

Mắm

Lít

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,12

26

Mỳ chính

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,12

27

Miến dong

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,20

28

Mỳ ý

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,12

29

Mỳ sợi

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,33

30

Ngô ngọt

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,26

31

Quả lê

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,58

32

Măng tây

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

1,32

33

Mộc nhĩ

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,44

34

Mù tạt

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,02

35

Mực

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,32

36

Mực mai

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,65

37

Mực ng

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,56

38

Bí đao

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,89

39

Mùi tây

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,83

40

Muối tinh

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

2,27

41

Nạm bò

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,70

42

Nấm đông cô

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,04

43

Nấm hương

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,35

44

Nấm hương khô

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,14

45

Nấm trắng

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,88

46

Bí đỏ

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

2,28

47

Ngồng tỏi

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,82

48

Ốc bươu

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,20

49

Ớt cay

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,15

50

ớt Đà Lạt

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

2,96

51

Ớt ngố

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,20

52

Ớt ngọt

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,24

53

Ớt sừng

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,80

54

Bí ngòi

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

1,45

55

Phoma

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,21

56

Rau mùi ta

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,13

57

Rượu vang đỏ

Lít

Rõ nguồn gốc xuất s, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,09

58

Rượu vang trắng

Lít

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,37

59

Su hào

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

1,17

60

Sữa đặc

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,64

61

Sữa tươi

Lít

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

2,54

62

Sườn lợn

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,18

63

Táo

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,58

64

Bơ lạt

Kg

Rõ nguồn gc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

2,28

65

Thì là

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,46

66

Thịt ba chỉ

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,08

67

Thịt bò (gầu)

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,60

68

Thịt dê

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,62

69

Thịt gà

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

4,05

70

Thịt đà điều

Kg

Rõ nguồn gc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,39

71

Thịt lườn gà

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,51

72

Thịt thăn lợn

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,93

73

Thịt vai lợn

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,18

74

Thịt xông khói

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,33

75

Tiêu bắc

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,22

76

Tim lợn

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,64

77

Bóng cá

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,15

78

Tỏi củ

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

1,78

79

Tỏi tây

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

1,63

80

Tôm nớt

Kg

Rõ nguồn gốc xuất s, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

1,51

81

Tôm sú

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

1,46

82

Trứng gà

Quả

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

45,54

83

Trứng mặn

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

1,00

84

Lạc

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,12

85

Xà lách

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

1,48

86

Xoài

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,39

87

Xốt Mayonnaise

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,13

88

Xốt ớt

Lít

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,02

89

Xúc xích

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,14

90

Xương lợn

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,78

91

Xương bò

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

1,68

92

Bột bắp (Ngô kem hộp)

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,14

93

Bột dong (Bột đao)

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,58

94

Bột gạo

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,40

95

Bột nêm

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,16

96

Cá ba sa

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,35

97

Cá bớp

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,32

98

Cà chua

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

4,02

99

Cà chua nghiền

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,14

100

Cá hồi

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,55

101

Thịt Chim câu

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

5,43

102

Cà rốt

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

6,02

103

Cà tím

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,66

104

Cải thảo

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

2,03

105

Cam sành

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,23

106

Thịt nạc mông lợn

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,32

107

Cần tây

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

2,15

108

Chanh xanh

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,73

109

Có xạ hương

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,07

110

Củ cải

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

1,36

111

Củ dền

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

1,17

112

Củ sả

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,89

113

Bánh mỳ vuông ko đường

Chiếc

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,50

114

Của bể

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,78

115

Dạ dày lợn

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,70

116

Dấm đen

Lít

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,02

117

Dấm gạo

Lít

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,05

118

Dầu ăn

Lít

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

5,80

119

Đậu phụ

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,17

120

Đậu xanh

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,04

121

Đ Hà Lan

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,78

122

Dưa chuột

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

1,55

123

Dưa hấu

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,39

124

Dứa quả

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

3,21

125

Đùi cừu

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,24

126

Giềng

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,02

127

Gừng củ

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,96

128

Hành củ

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

1,51

129

Hành tây

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

7,43

130

Hoa lơ trắng

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

1,37

131

Hoa lơ xanh

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

2,84

132

Húng tây

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,12

133

Bắp cải

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,76

134

Kem tươi

Lít

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

2,95

135

Khoai tây

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

3,05

136

Lá nguyệt quế

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,07

137

Sa tế

Lọ

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

3,24

138

Trng chim cút

Quả

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

9,16

139

Thịt thăn bò

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

1,51

140

Thịt bê

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,35

141

Thịt gà công nghiệp

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,78

142

Thịt gà ta

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,78

143

Thịt nguội

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,04

144

Thịt nạc vai (lợn)

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,35

145

Trứng vịt

Quả

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

3,11

146

Thịt vịt Lườn vịt

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,78

147

Thịt bò xay

Kg

Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,10

 

PHỤ LỤC 9

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)

Nghề: Kế toán doanh nghiệp
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Mã ngành, nghề: 5340302

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh và lớp học thực hành 18 học sinh, thời gian đào tạo là 1275 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

58,91

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

12,63

2

Định mức giờ dạy thực hành

46,28

II

Định mức lao động gián tiếp

8,84

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (gi)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

 

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800

8,06

2

Máy vi tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,03

3

Bảng tương tác

Độ phân giải: 9600x9600; kích thước vùng tương tác: 160,5x119,5

8,03

4

Bảng di động

Loại thông dụng trên thị trường

13,62

B

Thiết bị dạy thực hành

 

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800

61,44

2

Máy vi tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

703,25

3

Máy in A4

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

33,72

4

Bảng tương tác

Độ phân giải: 9600x9600; kích thước vùng tương tác: 160,5x119,5

45,39

5

Máy tính tay

Loại thông dụng trên thị trường

613,83

6

Dập ghim

Loại thông dụng trên thị trường

640,75

7

Bảng di động

Loại thông dụng trên thị trường

102,53

8

Thước kẻ

Phiên bản phổ biến trên thị trường, cài đặt cho 19 máy

428,06

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Thông số kỹ thuật cơ bản

Đơn vị tính

Tiêu hao

1

Giấy

Khổ A4, độ sáng 90

Tờ

1.570,11

2

Mực in

Mực thông dụng phù hợp với máy in

Hộp

0,9

3

Bút viết

Loại thông dụng trên thị trường

Cái

2,65

4

Giấy than

Loại thông dụng trên thị trường

Tờ

8,21

5

Ghim cài

Loại thông dụng trên thị trường

Hộp

2,88

6

Ghim kẹp

Loại thông dụng trên thị trường

Hộp

1,99

7

Bút dạ

Loại thông dụng trên thị trường

cái

26,83

8

Giấy note

Loại thông dụng trên thị trường

Tệp

27,54

9

Bìa

Loại thông dụng trên thị trường, khổ A4

Tờ

79,22

10

Ghim dập

Loại thông dụng trên thị trường

Hộp

2,78

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp các nghề đào tạo trình độ cao đẳng và trung cấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


655

DMCA.com Protection Status
IP: 18.216.64.23
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!