ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2269/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 09 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ NGÀNH CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐẮK
NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1982/TTr-SLĐTBXH ngày 23 tháng 11
năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
thuộc thẩm quyền quản lý ngành của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk
Nông.
Điều 2.
Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh cập nhật đầy đủ thủ tục
hành chính lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh đạt mức cấp độ 2.
Giao Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
công khai lên Trang thông tin điện tử của đơn vị đạt mức cấp độ 2 để tổ chức,
cá nhân biết khai thác và sử dụng.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tư pháp, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các tổ chức có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy (để biết);
- TT. HĐND tỉnh (để biết);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp (b/c);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo Đắk Nông;
- Trung tâm hành chính công;
- Lưu: VT, KGVX, NC (L).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Huy
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NGÀNH CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 09/12/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
I. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
01
|
Thủ tục bổ nhiệm Giám đốc trung tâm
giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh
|
UBND
tỉnh , Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
02
|
Thủ tục miễn
nhiệm Giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh.
|
UBND
tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
03
|
Thủ tục công nhận trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
UBND
tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
01
|
Thủ tục xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp và mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
02
|
Thủ tục công nhận Giám đốc trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
|
TỔNG
SỐ TTHC: A+B= 05
|
|
Phần
II
NỘI
DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
01 Thủ tục bổ nhiệm
giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh.
(Đối với
các trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập cấp huyện được phân cấp cho các huyện,
thị xã quản lý theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp
quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức,
viên chức tỉnh Đắk Nông, ban hành kèm theo Quyết định
số 33/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 của UBND tỉnh Đắk Nông thì không thuộc phạm
vi điều chỉnh của TTHC này)
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
công lập thuộc tỉnh có nhu cầu bổ nhiệm giám đốc phải ban hành văn bản nói rõ
yêu cầu cần phải bổ nhiệm gửi về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để Sở căn
cứ trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt về chủ trương bổ nhiệm.
Bước 2: Sau khi được cơ quan có thẩm
quyền đồng ý, lãnh đạo trung tâm đề xuất nhân sự cụ thể theo trình tự sau:
+ Đối
với nguồn nhân sự tại chỗ
Tập thể lãnh đạo trung tâm thảo luận,
lựa chọn và đề xuất phương án nhân sự căn cứ vào nguồn cán bộ trong quy hoạch
hoặc ý kiến giới thiệu của cán bộ chủ chốt trung tâm, có
thể giới thiệu từ 01 đến 03 người để lựa chọn.
Tổ chức hội nghị cán bộ chủ chốt do
người đứng đầu hoặc cấp phó của người đứng đầu trung tâm chủ trì để trao đổi, thảo
luận về yêu cầu, tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm; thông báo danh sách người được
lãnh đạo giới thiệu; tóm tắt lý lịch, quá trình học tập, công tác, nhận xét,
đánh giá ưu điểm, khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu, triển vọng phát triển của người
được giới thiệu đề nghị bổ nhiệm. Hội nghị lấy ý kiến cán bộ chủ chốt về việc bổ
nhiệm bằng cách bỏ phiếu kín (phiếu tín nhiệm có giá trị tham khảo, không phải
là căn cứ duy nhất để bổ nhiệm). Hội nghị bầu ban kiểm phiếu, gồm 03 người
không phải là những người được lấy phiếu tín nhiệm. Ban kiểm phiếu có trưởng
ban và 02 thành viên. Biên bản kiểm phiếu phải có đầy đủ chữ ký của trưởng ban
và 02 thành viên.
Tổ chức hội nghị liên tịch do người đứng
đầu hoặc cấp phó của người đứng đầu trung tâm chủ trì gồm: bí thư Đảng ủy (hoặc
bí thư Chi bộ), tập thể lãnh đạo trung tâm thảo luận và biểu quyết. Người được
đề nghị bổ nhiệm phải được đa số thành viên trong hội nghị tán thành.
+ Đối
với nguồn nhân sự từ nơi khác
Cơ quan tổ chức cán bộ thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh giới thiệu nhân sự đáp ứng tiêu chuẩn, điều kiện của chức
danh bổ nhiệm.
Đại diện cơ quan tổ chức cán bộ thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh làm việc với cấp ủy và lãnh đạo cơ quan, đơn vị nơi
cán bộ được đề nghị bổ nhiệm đang công tác để tìm hiểu, xác minh lý lịch của cán bộ và trao đổi, thống nhất ý kiến về nhu cầu
bổ nhiệm với cơ quan, đơn vị nơi cán bộ đó đang công tác.
Căn cứ kết quả tìm hiểu, xác minh lý
lịch cán bộ và ý kiến của cơ quan, đơn vị nơi cán bộ được đề nghị bổ nhiệm đang
công tác, cơ quan tổ chức cán bộ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lấy ý kiến của
cấp ủy cơ quan để thống nhất về việc bổ nhiệm giám đốc; thảo luận, nhận xét,
đánh giá và biểu quyết.
Cơ quan tổ chức cán bộ thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh đề nghị người có thẩm quyền xem xét và quyết định bổ nhiệm.
+ Đối với giám đốc đầu tiên của
trung tâm giáo dục nghề nghiệp mới thành lập
Căn cứ tiêu chuẩn giám đốc trung tâm
giáo dục nghề nghiệp quy định tại Khoản 2 Điều 13 của Luật Giáo dục nghề nghiệp,
cơ quan tổ chức cán bộ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lựa chọn, đề nghị Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét quyết định bổ nhiệm.
Bước 3: Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
hoàn chỉnh hồ sơ đề nghị bổ nhiệm giám đốc Trung tâm theo quy định tại - Thông
tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp gửi trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện đến bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội (Số 02 Amajhao, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh
Đắk Nông).
Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi phiếu hẹn trả kết quả và trao
phiếu cho người nộp hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ theo quy định thì trả lại
cho người nộp và nêu rõ lý do.
Bước 5: Phòng Dạy nghề thẩm định hồ
sơ bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp theo quy định:
+ Nếu hồ sơ đủ
điều kiện: tham mưu lãnh đạo Sở trình Ủy ban nhân dân tỉnh
ra Quyết định bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp theo quy định;
+ Nếu hồ sơ
không đủ điều kiện: thì phòng tham mưu lãnh đạo Sở có văn bản trả lời và nêu rõ
lý do không đủ điều kiện.
Bước 6: Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục
nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh hoặc Công văn trả lời gửi Phòng Dạy nghề, Sở
Lao động - TB&XH.
Bước 7: Phòng Dạy nghề chuyển Quyết định
của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Công văn trả lời cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả để trả kết quả cho trung tâm khi đến thời gian hẹn.
Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đối với nguồn nhân sự tại chỗ:
+ Tờ trình đề
nghị người có thẩm quyền quyết định bổ nhiệm.
+ Biên bản hội nghị cán bộ chủ chốt.
+ Biên bản hội nghị liên tịch đề nghị
bổ nhiệm.
+ Sơ yếu lý lịch của người được đề
nghị bổ nhiệm tự khai.
+ Bản kê khai tài sản, thu nhập.
+ Các văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi
dưỡng của người được đề nghị bổ nhiệm.
+ Bản nhận xét, đánh giá của tập thể
lãnh đạo trung tâm đối với người được đề nghị bổ nhiệm.
+ Ý kiến nhận xét của cấp ủy hoặc
chính quyền địa phương nơi người được đề nghị bổ nhiệm cư trú.
- Đối với nguồn nhân sự từ nơi khác
hoặc bổ nhiệm giám đốc đầu tiên của trung tâm mới thành lập:
+ Tờ trình đề nghị người có thẩm quyền
quyết định bổ nhiệm.
+ Sơ yếu lý lịch của người được đề
nghị bổ nhiệm tự khai.
+ Bản kê khai tài sản, thu nhập.
+ Các văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi
dưỡng của người được đề nghị bổ nhiệm.
+ Bản nhận xét, đánh giá của tập thể cơ
quan, đơn vị nơi cán bộ được đề nghị bổ nhiệm đang công tác.
+ Ý kiến nhận xét của cấp ủy hoặc
chính quyền địa phương nơi người được đề nghị bổ nhiệm cư trú.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời hạn giải quyết TTHC:
- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày
làm việc
- UBND tỉnh: 10 ngày làm việc
Đối tượng thực hiện:
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập
Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Quyết định bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
Lệ phí:
Không
Tên mẫu đơn và tờ khai:
- Đối với nguồn nhân sự tại chỗ:
+ Mẫu số 1: Tờ trình đề nghị người có
thẩm quyền quyết định bổ nhiệm (Ban hành kèm theo Thông tư số
57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015).
+ Mẫu số 2: Biên bản hội nghị cán bộ chủ
chốt (Ban hành kèm theo Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 25/12/2015).
+ Mẫu số 3: Biên bản hội nghị liên tịch
đề nghị bổ nhiệm (Ban hành kèm theo Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày
25/12/2015).
+ Mẫu 2a-BNV/2007: Sơ yếu lý lịch của người
được đề nghị bổ nhiệm (Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ngày
18/6/2007 của Bộ Nội vụ về việc ban hành thành phần hồ sơ cán bộ, công chức và
mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức).
+ Bản kê khai tài sản, thu nhập (theo
phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư
số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn thi hành
các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập).
+ Mẫu số 5: Bản nhận xét, đánh giá của
tập thể lãnh đạo trung tâm đối với người được đề nghị bổ nhiệm (Ban hành kèm
theo Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015).
- Đối với nguồn nhân sự từ nơi khác
hoặc bổ nhiệm giám đốc đầu tiên của trung tâm mới thành lập:
+ Mẫu số 6: Tờ trình đề nghị người có
thẩm quyền quyết định bổ nhiệm (Ban hành kèm theo Thông tư
số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015).
+ Mẫu số 7: Bản nhận xét, đánh giá của
tập thể cơ quan, đơn vị nơi cán bộ được đề nghị bổ nhiệm đang công tác (Ban
hành kèm theo Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không
Căn cứ pháp lý:
- Luật giáo dục nghề nghiệp số
74/2014/QH13.
- Nghị định 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề
nghiệp.
- Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày
25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ
trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
Mẫu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số
57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
(1)
(2)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
..../……..
|
..……, ngày …. tháng …. năm 20....
|
TỜ TRÌNH
V/v đề nghị bổ nhiệm đ/c …………. giữ
chức giám đốc
Kính gửi: [chức vụ người có thẩm quyền bổ nhiệm giám đốc]
1. Nêu nhu cầu
bổ nhiệm giám đốc; tóm tắt về việc thực hiện quy trình nhân sự và căn cứ vào
quy hoạch cán bộ, tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm giám đốc để đề xuất giới thiệu
nhân sự cụ thể.
- Chức năng, nhiệm vụ,
khối lượng công việc được giao, định hướng phát triển của trung tâm;
- Nhu cầu cán bộ đáp
ứng yêu cầu của trung tâm (nêu rõ lý do cần thiết phải bổ nhiệm giám đốc);
- Ý kiến của cơ quan
có thẩm quyền về việc phê duyệt chủ trương bổ nhiệm.
II. Căn cứ vào
tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm giám đốc và kết quả thực
hiện quy trình bổ nhiệm giám đốc trung tâm …………………. đề nghị [người có thẩm quyền bổ nhiệm giám đốc] ………. xem xét, bổ nhiệm ông/bà …………………… giữ chức
vụ giám đốc trung tâm …………………….
Tóm tắt về nhân sự đề
nghị bổ nhiệm:
- Họ và tên: ........................................................................................................................
- Ngày, tháng, năm
sinh: ...................................................................................................
- Quê quán: ………………………………………, Dân tộc: .................................................
- Chức vụ đảng,
chính quyền, đoàn thể: ...........................................................................
- Đơn vị hiện đang
công tác: .............................................................................................
- Trình độ văn hóa,
trình độ học vấn, học hàm, học vị, trình độ lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học ……………………………………………………………………………
Tóm tắt quá trình
công tác:
TT
|
Từ
tháng năm
|
Đến
tháng năm
|
Chức
danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian
được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ,...
|
…
|
….
|
……
|
……………………………………………………………………………
|
…
|
….
|
……
|
……………………………………………………………………………
|
- Tóm tắt nhận xét,
đánh giá ưu, khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu của giám đốc đề nghị bổ nhiệm:
+ Phẩm chất chính trị,
đạo đức, tác phong, lối sống:
+ Năng lực công tác:
+ Tóm tắt ưu điểm,
khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu:
- Kết quả lấy phiếu
tín nhiệm:
+ Hội nghị cán bộ chủ
chốt của trung tâm: Số phiếu đồng ý….. phiếu/ …..phiếu (…… %). Số phiếu không đồng ý: …..phiếu/ …..phiếu (...%).
+ Hội nghị liên tịch
của trung tâm: Số phiếu đồng ý ……phiếu/ …….phiếu (……. %). Số phiếu không đồng ý: ……phiếu/ ……phiếu (...%).
(Hồ sơ đề nghị bổ nhiệm kèm theo)
Trung tâm ……. đề nghị [tên cơ quan có thẩm quyền bổ nhiệm giám đốc] ………. xem xét, quyết định bổ nhiệm ông/bà ……………… giữ chức giám đốc …………… ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ………;
- Lưu VT, ....
|
(3)
(ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
_______________
(1) Tên cơ quan
quản lý trực tiếp trung tâm.
(2) Tên trung
tâm đề nghị bổ nhiệm giám đốc.
(3) Chức danh
người đại diện lãnh đạo trung tâm đề nghị bổ nhiệm giám đốc.
Mẫu số 2: Ban hành kèm theo Thông tư
số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
(1)
(2)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày ….. tháng ….. năm 20 ……
|
BIÊN BẢN HỘI NGHỊ CÁN BỘ CHỦ CHỐT
V/v giới thiệu nhân sự đề nghị bổ nhiệm chức
danh giám đốc
I. Thời gian, địa
điểm
1. Thời gian: Bắt
đầu từ ....... giờ.... ngày …. tháng .... năm
2. Địa điểm: tại …………………………………………………………………………….……
II. Thành
phần
1. Thành phần: (ghi đầy đủ thành phần được triệu tập theo quy định):
2. Số lượng được
triệu tập:
Có mặt: …./.... Vắng mặt: …../.... (lý do): …………………………………………………
3. Chủ trì Hội
nghị: đ/c ……………………….. chức danh …………………………………..
4. Thư ký Hội
nghị: đ/c …………………………. chức danh …………………………………
III. Nội
dung
1. Người đứng đầu
trung tâm trao đổi, thảo luận về:
a) Nhu cầu bổ
nhiệm giám đốc, ý kiến phê duyệt về chủ trương bổ nhiệm;
b) Tiêu chuẩn,
điều kiện bổ nhiệm giám đốc; thông báo quy hoạch cán bộ, quy trình bổ nhiệm,
danh sách những người được giới thiệu đề nghị bổ nhiệm;
c) Tóm tắt lý lịch,
quá trình học tập, công tác, nhận xét, đánh giá ưu điểm, khuyết điểm, mặt mạnh,
mặt yếu, triển vọng phát triển.
2. Ý kiến nhận
xét, đánh giá của các thành viên tham dự Hội nghị về nhân sự giới thiệu đề nghị
bổ nhiệm.
3. Kết quả giới
thiệu nhân sự đề nghị bổ nhiệm: Kết quả (kết quả bỏ phiếu giới thiệu xếp
theo thứ tự từ cao xuống thấp):
a) Số phiếu
phát ra: …………. phiếu;
b) Số phiếu thu
về: …………. phiếu;
c) Số phiếu hợp lệ: …………… phiếu;
d) Số phiếu
không hợp lệ: …………. phiếu;
đ) Số phiếu đồng ý
giới thiệu đề nghị bổ nhiệm ông/bà ……………. giữ chức
vụ: ……… : ………phiếu/ ……….. phiếu (………….%);
e) Số phiếu
không đồng ý giới thiệu đề nghị bổ nhiệm ông/bà ………. giữ chức vụ giám đốc …..: …….phiếu/ …………phiếu (…………….%).
(Có biên bản kiểm phiếu giới thiệu đề nghị bổ nhiệm kèm theo)
Biên bản này được lập
thành 02 bản và được các thành viên tham dự Hội nghị nhất trí thông qua.
Hội nghị kết thúc
vào …… giờ.... ngày ….. tháng .... năm ........./.
THƯ
KÝ HỘI NGHỊ
(ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ
TRÌ HỘI NGHỊ
(ký, ghi rõ họ tên)
|
_______________
(1) Tên cơ quan
quản lý trực tiếp trung tâm.
(2) Tên trung
tâm đề nghị bổ nhiệm giám đốc.
Mẫu số 3: Ban hành kèm theo Thông tư
số 57/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Điều
lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
(1)
(2)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….., ngày ….. tháng ….. năm 20 …….
|
BIÊN BẢN HỘI NGHỊ LIÊN TỊCH
V/v giới thiệu nhân sự đề nghị bổ nhiệm giữ chức vụ giám đốc
I. Thời gian, địa
điểm
1. Thời gian: Bắt
đầu từ ….. giờ.... ngày …. tháng .... năm
2. Địa điểm: tại …………………………………………………………………………………
II. Thành
phần
1. Thành phần: (ghi
đầy đủ thành phần được triệu tập theo quy định):
2. Số lượng được
triệu tập:
Có mặt: ……/.... Vắng mặt: ……/.... (lý do): ………………………………………
3. Chủ trì Hội
nghị: đ/c ………………………. chức danh ………………………………….
4. Thư ký Hội
nghị: đ/c ………………………….. chức danh ………………………………
III. Nội
dung
1. Nêu nhu cầu
bổ nhiệm cán bộ; Tóm tắt quy trình thực hiện nhân sự; Quy hoạch cán bộ; Tiêu
chuẩn, điều kiện bổ nhiệm giám đốc, kết quả giới thiệu nhân sự đề nghị bổ nhiệm
tại Hội nghị cán bộ chủ chốt của trung tâm.
2. Tóm tắt ý kiến
nhận xét, đánh giá của các thành viên tham dự Hội nghị về nhân sự giới thiệu đề
nghị bổ nhiệm.
3. Hội nghị tiến
hành biểu quyết về nhân sự giới thiệu đề nghị bổ nhiệm:
Kết quả:
a) Số phiếu
phát ra: ………………… phiếu;
b) Số phiếu thu
về: ……………… phiếu;
c) Số phiếu hợp
lệ: ………………. phiếu;
d) Số phiếu
không hợp lệ: ……………….. phiếu;
đ) Số phiếu đồng ý
giới thiệu: ……… phiếu/ …………. phiếu (………… %);
e) Số phiếu
không đồng ý giới thiệu: ………….phiếu/ ………phiếu (……….. %).
(Có biên bản kiểm phiếu kèm theo)
Biên bản này được lập
thành 02 bản và được các thành viên tham dự Hội nghị nhất trí thông qua.
Hội nghị kết thúc
vào…. giờ.... ngày …. tháng
.... năm ………./.
THƯ
KÝ HỘI NGHỊ
(ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ
TRÌ HỘI NGHỊ
(ký, ghi rõ họ tên)
|
_______________
(1) Tên cơ quan
quản lý trực tiếp trung tâm.
(2) Tên trung
tâm đề nghị bổ nhiệm giám đốc.
Mẫu số 5: Ban hành kèm theo Thông tư
số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
(1)
(2)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………….., ngày ….
tháng … năm 20….
|
BẢN NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ
ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ
BỔ NHIỆM
(của tập thể lãnh đạo trung tâm)
I. Sơ lược về lý
lịch của người được đề nghị bổ nhiệm giám đốc
1. Họ và tên:
2. Ngày, tháng,
năm sinh; ngày vào Đảng, ngày chính thức.
3. Trình độ:
chuyên môn, lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học.
4. Quá trình công
tác: những việc, chức vụ đảng, chính quyền, đoàn thể đã kinh qua và chức vụ hiện
nay.
II. Nhận xét,
đánh giá ưu, khuyết điểm; mặt mạnh, mặt yếu; triển vọng
1. Thực hiện chức
trách, nhiệm vụ được giao
a) Kết quả về
khối lượng, chất lượng, hiệu quả công việc của bản thân trong lĩnh vực được
phân công, phụ trách;
b) Công tác chỉ
đạo, điều hành, tổ chức thực hiện.
2. Phẩm chất
chính trị, đạo đức, lối sống
a) Nhận thức,
tư tưởng chính trị; việc chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách,
pháp luật của Nhà nước và ý thức tổ chức kỷ luật;
b) Tinh thần học
tập nâng cao trình độ;
c) Việc giữ gìn
đạo đức và lối sống lành mạnh; chống quan liêu, tham nhũng, lãng phí và các biểu
hiện tiêu cực khác;
d) Tính trung
thực, khách quan trong công tác;
đ) Tác phong, quan hệ
phối hợp công tác; tinh thần thái độ phục vụ nhân dân;
e) Tín nhiệm
trong đảng, trong quần chúng ở trung tâm; vấn đề đoàn kết, quy tụ cán bộ.
3. Tóm tắt ưu
điểm, khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu nổi trội
III. Kết
luận chung
1. Về đảm bảo tiêu
chuẩn hiệu giám đốc.
2. Khả năng
hoàn thành nhiệm vụ.
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
(3)
|
_______________
(1) Tên cơ quan
quản lý trực tiếp trung tâm.
(2) Tên trung
tâm đề nghị bổ nhiệm giám đốc.
(3) Người đại diện
lãnh đạo trung tâm đề nghị bổ nhiệm giám đốc.
Mẫu số 6: Ban hành kèm theo Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Điều
lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
(1)
(2)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
..../…….
|
……….., ngày ….. tháng ….. năm 20 …….
|
TỜ TRÌNH
V/v đề nghị bổ nhiệm đ/c ……………. giữ
chức giám đốc
Kính gửi: [chức vụ người có thẩm quyền bổ nhiệm giám đốc]
I. Nêu nhu cầu
bổ nhiệm giám đốc; tóm tắt về việc thực hiện quy trình nhân sự và căn cứ vào
tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm giám đốc để đề xuất giới thiệu nhân sự cụ thể.
II. Căn cứ vào
tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm giám đốc và kết quả thực hiện quy trình bổ nhiệm
giám đốc trung tâm …………………….. đề nghị [người
có thẩm quyền
bổ nhiệm giám đốc]…… ………….xem xét, bổ nhiệm
ông/bà …………………….. giữ chức vụ giám đốc trung tâm ……….
…………………
Tóm tắt về nhân sự đề
nghị bổ nhiệm:
1. Họ và tên:......................................................................................................................
2. Ngày, tháng,
năm sinh: .................................................................................................
3. Quê
quán: ………………………….., Dân tộc:................................................................
4. Chức vụ đảng,
chính quyền, đoàn thể: .........................................................................
5. Đơn vị hiện
đang công tác:............................................................................................
6. Trình độ văn
hóa, trình độ học vấn, học hàm, học vị, trình độ lý luận chính trị, ngoại ngữ,
tin học
Tóm tắt quá trình
công tác:
TT
|
Từ
tháng năm
|
Đến
tháng năm
|
Chức
danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn,
nghiệp vụ,...
|
…
|
…..
|
…..
|
…………………………………………………………………………
|
…
|
…..
|
…..
|
…………………………………………………………………………
|
7. Tóm tắt nhận xét,
đánh giá ưu, khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu của giám đốc đề nghị bổ nhiệm:
a) Phẩm chất
chính trị, đạo đức, tác phong, lối sống:
b) Năng lực
công tác:
c) Tóm tắt ưu
điểm, khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu:
8. Kết quả lấy
ý kiến cấp ủy cơ quan về việc bổ nhiệm giám đốc:
(Hồ sơ đề nghị bổ nhiệm kèm theo)
Cơ quan tổ chức cán
bộ thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của
Tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đề nghị [tên cơ
quan có thẩm quyền bổ nhiệm giám đốc] …………………… xem xét, quyết định bổ nhiệm
ông/bà…………. giữ chức giám đốc ……………. ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……….;
- Lưu VT,....
|
(3)
(ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
_______________
(1) Tên cơ quan quản
lý trực tiếp của cơ quan tổ chức cán bộ thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, cơ quan trung ương của Tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
(2) Tên cơ quan tổ
chức cán bộ thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung
ương của Tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
(3) Chức danh người
đại diện lãnh đạo cơ quan tổ chức cán bộ thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của Tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
Mẫu số 7: Ban hành kèm theo Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 12
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Điều lệ
trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
(1)
(2)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….., ngày ….. tháng ….. năm 20 …….
|
BẢN NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA TẬP THỂ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
NƠI CÁN BỘ ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM ĐANG CÔNG TÁC
I. Sơ lược về lý lịch
của người được đề nghị bổ nhiệm giám đốc
1. Họ và tên:
2. Ngày, tháng, năm sinh;
ngày vào Đảng, ngày chính thức.
3. Trình độ: chuyên
môn, lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học.
4. Quá trình công
tác: những việc, chức vụ đảng, chính quyền, đoàn thể đã kinh qua và chức vụ hiện
nay.
II. Nhận xét, đánh
giá ưu, khuyết điểm; mặt mạnh, mặt yếu; triển vọng
1. Thực hiện chức
trách, nhiệm vụ được giao
a) Kết quả về khối
lượng, chất lượng, hiệu quả công việc của bản thân trong lĩnh vực được phân
công, phụ trách;
b) Công tác chỉ đạo,
điều hành, tổ chức thực hiện.
2. Phẩm chất chính
trị, đạo đức, lối sống
a) Nhận thức, tư tưởng
chính trị; việc chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật
của Nhà nước và ý thức tổ chức kỷ luật;
b) Tinh thần học tập
nâng cao trình độ;
c) Việc giữ gìn đạo đức
và lối sống lành mạnh; chống quan liêu, tham nhũng, lãng phí và các biểu hiện
tiêu cực khác;
d) Tính trung thực,
khách quan trong công tác;
đ) Tác phong, quan hệ
phối hợp công tác; tinh thần thái độ phục vụ nhân dân;
e) Tín nhiệm trong đảng,
trong quần chúng ở cơ quan, đơn vị đang công tác; vấn đề đoàn kết, quy tụ cán bộ.
3. Tóm tắt ưu điểm,
khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu nổi trội.
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
(3)
|
_______________
(1) Tên cơ quan quản
lý trực tiếp nơi cán bộ được đề nghị bổ nhiệm đang công tác.
(2) Tên cơ quan, đơn
vị nơi cán bộ được đề nghị bổ nhiệm đang công tác.
(3) Người đại diện
lãnh đạo cơ quan, đơn vị nơi cán bộ được đề nghị bổ nhiệm đang công tác.
Mẫu 2a-BNV/2007
Ban hành kèm theo
Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý
CBCC ………… Số hiệu cán bộ, công chức:……
Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCC ..........................................................................................
SƠ YẾU
LÝ LỊCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
Ảnh
màu
(4 X 6 cm)
|
1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in
hoa): ........................................................
2) Tên gọi
khác: ...............................................................................................
3) Sinh ngày: .......tháng....... năm......., Giới tính (nam, nữ):........................
4) Nơi sinh: Xã ……………………, Huyện
……………… Tỉnh .......................
5) Quê quán: Xã …………………, Huyện
………………, Tỉnh .......................
|
6) Dân tộc: ………………….…………………, 7) Tôn giáo: ..................................................
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ......................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm,
thôn, xã, huyện, tỉnh)
9) Nơi ở hiện nay:...................................................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm,
thôn, xã, huyện, tỉnh)
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng:
.................................................................................
11) Ngày tuyển dụng: ......./......./......., Cơ quan tuyển
dụng:..................................................
12) Chức vụ (chức danh) hiện tại:...........................................................................................
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể,
kể cả chức vụ kiêm nhiệm)
13) Công việc chính được giao: ............................................................................................
14) Ngạch công chức (viên chức):…………………………,
Mã ngạch: .................................
Bậc lương:…… , Hệ số: ……,
Ngày hưởng: …/…./……, Phụ cấp chức vụ: ………………,
Phụ cấp khác: ........................................................................................................................
15.1-Trình độ giáo dục phổ thông (đã
tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): ............................
15.2-Trình độ chuyên môn cao nhất:.......................................................................................
(TSKH, TS, Ths, cử nhân , kỹ sư, cao
đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành )
15.3-Lý luận chính trị:……………………………,
(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và
tương đương)
|
15.4-Quản lý nhà nước:
………………….
(Chuyên viên cao cấp, chuyên viên
chính, chuyên viên, cán sự….)
|
15.5-Ngoại ngữ: ………………………………….
(Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C,
D,….)
|
15.6-Tin học: ..............................................
(Trình độ A, B, C,….)
|
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt
nam:…/…./……, Ngày chính thức:…/…./……
17) Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã
hội: .........................................................................
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội, …
Và làm việc gì trong tổ chức đó)
18) Ngày nhập ngũ: …/…./……, Ngày xuất
ngũ:…/…./……, Quân hàm cao nhất: …………
19) Danh hiệu được phong tặng cao nhất:............................................................................
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng
vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu
tú,)
20) Sở trường công tác: .......................................................................................................
21) Khen thưởng: ………………… 22) Kỷ luật:
....................................................................
(Hình thức cao nhất, năm
nào) (Về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức
cao nhất, năm nào)
23) Tình trạng sức khỏe:………… Chiều cao:…….. Cân nặng: …..kg, Nhóm máu:………
24) Là thương binh hạng:…/…, Là con
gia đình chính sách (): ...........................................
(Con thương binh, con liệt sĩ, người
nhiễm chất độc da cam Dioxin)
25) Số chứng minh nhân dân:
……………………………………..… Ngày cấp:…/…./……
26) Số sổ BHXH: .................................................................................................................
27) Đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn,
nghiệp vụ, lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học
Tên
trường
|
Chuyên
ngành đào tạo, bồi dưỡng
|
Từ
tháng, năm- Đến tháng, năm
|
Hình
thức
đào
tạo
|
Văn
bằng,chứng chỉ, trình độ gì
|
|
|
…./….-…./….
|
|
|
|
|
…./….-…./….
|
|
|
|
|
…./….-…./….
|
|
|
|
|
…./….-…./….
|
|
|
|
|
…./….-…./….
|
|
|
|
|
…./….-…./….
|
|
|
|
|
…./….-…./….
|
|
|
|
|
…./….-…./….
|
|
|
|
|
…./….-…./….
|
|
|
Ghi chú: Hình
thức đào tạo: Chính qui, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng ……………………./ Văn bằng: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, Kỹ sư ..................................................................
28) Tóm tắt Quá trình công tác
Từ
tháng, năm đến tháng, năm
|
Chức
danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội),
kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29) Đặc điểm lịch sử bản thân:
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày
tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì?
Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh,
chức vụ, thời gian làm việc )
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Thời gian hoặc
có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì,
tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu….?):
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng,
con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ ... ) ?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
30) Quan hệ gia đình
a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng),
các con, anh chị em ruột
Mối
quan hệ
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Quê
quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở
(trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội ... ?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ,
anh chị em ruột
Mối
quan hệ
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Quê
quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong,
ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội ... ?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31) Nhận xét, đánh giá của cơ quan,
đơn vị quản lý và sử dụng cán bộ, công chức
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Người
khai
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây
là đúng sự thật
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
|
……………,
Ngày…. tháng …. năm 20……
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng CBCC
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC II
MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
(Kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng
10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ)
BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
NĂM:.................
I. THÔNG TIN
CHUNG
1. Người kê khai tài
sản, thu nhập
- Họ và
tên:…………………………………………………………….Năm sinh:…………..…..
- Chức vụ/chức danh
công tác:…………………………………………………………………...
- Cơ quan/đơn vị
công tác:……………………………………………………………………......
- Hộ khẩu thường
trú:……………………………………………………………………………..
- Chỗ ở hiện tại:…………………………………………………………………………………...
2. Vợ hoặc chồng của
người kê khai tài sản, thu nhập
- Họ và tên:……………………………………………………………….Năm
sinh:…….……...
- Chức vụ/chức danh
công tác:…………………………………………………………………...
- Cơ quan/đơn vị
công tác:………………………………………………………………………
- Hộ khẩu thường
trú:……………………………………………………………………………
- Chỗ ở hiện tại:…………………………………………………………………………………
3. Con chưa thành
niên (con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật)
a) Con thứ nhất:
- Họ và tên:………………………………………………………………………………………
- Ngày, tháng, năm sinh:………………………………………………………………………
- Hộ khẩu thường trú:……………………………………………………………………………
- Chỗ ở hiện tại:…………………………………………………………………………………
b) Con thứ hai (trở lên): Kê khai
như con thứ nhất.
II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN
1. Nhà ở, công trình xây dựng:
a) Nhà ở:
- Nhà thứ nhất: ...............…………………………………………..……………….…………….
+ Loại nhà:……………………………………………Cấp
công trình………………...…………
+ Diện tích xây dựng: ………………………………………………….………………...…….....
+ Giá trị: ………………………………………………………………………….………………
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu: ………………………………………………….……………
+ Thông tin khác (nếu có): ………………………………………………………………….……
- Nhà thứ hai (trở lên): Kê khai
tương tự như nhà thứ nhất.
b) Công trình xây dựng khác:
- Công trình thứ nhất: .....………………...............................................................…...……
+ Loại công trình ……………………………………Cấp
công trình ………………………..…
+ Diện tích: ……………………………………………………………….………….……………
+ Giá trị: ………………………………………………………………………………….…………
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu:
………………………………………………….…………
+ Thông tin khác (nếu có): ……………………………………………………….………………
- Công trình thứ hai (Trở lên): Kê
khai tương tự như công trình thứ nhất.
2. Quyền sử dụng đất:
a) Đất ở:
- Mảnh thứ nhất:
......................……………………….............................................................
+ Địa chỉ: ……………...……………………………………………….……………………………
+ Diện tích: …………………...…………………………….…………………………………....…
+ Giá trị: ………………………………………………………..………………………………....…
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng:
…………………………………………..…………..………
+ Thông tin khác (nếu có): ………………………………………………………...………..……..
- Mảnh thứ 2: (Mô tả như mảnh thứ
nhất).
b) Các loại đất khác:
- Mảnh thứ nhất:
......................……………………….............................................................
+ Địa chỉ: ……………...……………………………………………….……………………………
+ Diện tích: …………………...…………………………….…………………………………....…
+ Giá trị: ………………………………………………………..………………………………....…
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng:
…………………………………………..…………..………
+ Thông tin khác (nếu có): ………………………………………………………...………..……..
- Mảnh thứ hai: (Mô tả như mảnh thứ
nhất).
3. Tiền (tiền
Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá
nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước
ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở
lên.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
4. Ô tô, mô
tô, xe gắn máy, xe máy (máy ủi, máy xúc,
các loại xe máy khác), tầu thủy, tầu bay, thuyền và những động sản khác
mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp
giấy đăng ký) có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên.
- Ô tô
- Mô tô
- Xe gắn máy
- Xe máy (máy
ủi, máy xúc, các loại xe máy khác)
- Tầu thủy
- Tầu bay
- Thuyền
- Những động sản
khác mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và
được cấp giấy đăng ký)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
5. Kim loại
quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có
giá trị chuyển nhượng khác có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở
lên.
- Kim loại quý
- Đá quý
- Cổ phiếu
- Vốn góp vào các cơ sở kinh doanh
- Các loại giấy tờ có giá trị chuyển
nhượng khác
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
6. Các loại tài
sản khác mà giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu
đồng trở lên (như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ
và các loại tài sản khác).
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
7. Tài sản,
tài khoản ở nước ngoài gồm tất cả tài sản quy định
từ Khoản 1 đến Khoản 6 nói trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
8. Các khoản nợ gồm:
các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ,
giữ hộ có tổng giá trị quy
đổi từ 50 triệu đồng trở lên.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
9. Tổng thu nhập trong năm quy đổi
thành tiền Việt Nam gồm các khoản lương, phụ cấp, trợ cấp, thưởng, thù lao,
cho, tặng, biếu, thừa kế, thu nhập hưởng lợi từ các khoản đầu tư, phát minh,
sáng chế, các khoản thu nhập khác.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
III. GIẢI TRÌNH SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA
TÀI SẢN, THU NHẬP (Biến động về tài sản, thu nhập, giải trình nguồn gốc tài sản
tăng thêm)
Loại tài sản,
thu nhập
|
Tăng/ giảm
|
Nội dung giải
trình nguồn gốc tài sản, thu nhập tăng thêm
|
1. Nhà ở, công trình xây dựng (tăng,
giảm về số lượng, diện tích hoặc thay đổi về cấp nhà, công trình so với kỳ kê
khai trước đó):
a) Nhà ở:
b) Công trình xây dựng khác:
2. Quyền sử dụng đất (tăng, giảm về
số lượng, diện tích, thay đổi loại đất so với
kỳ kê khai trước đó):
a) Đất ở:
b) Các loại đất khác:
3. Tiền (tiền Việt
Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá
nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước
ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở
lên.
4. Các loại động sản:
- Ô tô
- Mô tô
- Xe gắn máy
- Xe máy (máy ủi, máy
xúc, các loại xe máy khác)
- Tầu thủy
- Tầu bay
- Thuyền
- Những động sản khác mà Nhà nước quản
lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng
ký)
5. Các loại tài sản:
- Kim loại quý
- Đá quý
- Cổ phiếu
- Vốn góp vào các cơ sở kinh doanh
- Các loại giấy tờ có giá trị chuyển
nhượng khác có tổng giá trị quy đổi mỗi
loại từ 50 triệu đồng trở lên.
6. Các loại tài sản khác (như
cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác) mà giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên.
7. Tài sản, tài khoản ở nước ngoài gồm tất cả tài sản quy định từ Khoản 1 đến
Khoản 6 nói trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam.
8. Các khoản nợ gồm:
các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ,
giữ hộ có tổng giá trị quy
đổi từ 50 triệu đồng trở lên.
9. Tổng thu nhập trong năm quy đổi
thành tiền Việt Nam
|
|
|
(Người kê khai tự
xác định các loại tài sản tăng, giảm trong kỳ kê khai và giải trình nguồn gốc
tài sản tăng thêm).
Ngày
nhận Bản kê khai tài sản, thu nhập
…… ngày………tháng………năm……
Người nhận Bản kê khai
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ/chức danh)
|
Ngày
hoàn thành Bản kê khai tài sản, thu nhập
…… ngày……tháng……năm……
Người kê khai tài sản
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
02. Thủ tục miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc
tỉnh.
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Ban giám đốc và cấp ủy trung
tâm giáo dục nghề nghiệp gửi hồ sơ đề nghị miễn nhiệm theo quy định tại - Thông
tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề
nghiệp gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội (Số 02 Amajhao, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông).
Bước 2: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ (yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa hợp lệ); lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
Trong 01 ngày làm việc chuyển hồ sơ đến Phòng Dạy nghề.
Bước 3: Phòng Dạy nghề thẩm định hồ sơ miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập:
+ Nếu hồ sơ đủ
điều kiện: thì phòng tham mưu lãnh đạo Sở trình Ủy ban
nhân dân tỉnh ra Quyết định miễn nhiệm giám đốc cơ sở giáo
dục nghề nghiệp theo quy định.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: thì phòng tham mưu lãnh đạo Sở có văn bản trả lời và nêu rõ lý
do không đủ điều kiện.
Bước 4: Ủy ban
nhân dân tỉnh trong 10 ngày làm việc ban hành Quyết định miễn nhiệm giám đốc cơ
sở giáo dục nghề nghiệp theo quy định gửi Phòng Dạy nghề,
Sở Lao động - TB&XH.
Bước 5: Phòng Dạy nghề chuyển Quyết định
hoặc Công văn trả lời cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
để trả kết quả cho tổ chức khi đến thời gian hẹn.
Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện
a) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
Thành phần hồ sơ:
- Sơ yếu lý lịch của giám đốc trung
tâm.
- Nhận xét, đánh giá về giám đốc
trung tâm của Ban giám đốc và cấp ủy (nêu rõ lý do đề nghị
miễn nhiệm).
- Bản tự nhận xét, đánh giá, kiểm điểm của giám đốc trung tâm.
- Tờ trình của Ban giám đốc trung tâm
và cấp ủy đơn vị.
- Hồ sơ liên
quan đến sức khỏe của giám đốc trung tâm.
- Hồ sơ xác định
giám đốc trung tâm không hoàn thành nhiệm vụ hoặc hồ sơ vi
phạm kỷ luật của Đảng và pháp luật của nhà nước của giám đốc
trung tâm.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc
Trong đó:
- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày
- UBND tỉnh: 10 ngày
Đối tượng thực hiện:
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập
trực thuộc tỉnh
Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Cơ
quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh
Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định miễn
nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập.
Lệ phí:
Không
Tên mẫu đơn và tờ khai:
Không quy định
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Không quy định
Căn cứ pháp lý:
- Luật giáo dục nghề nghiệp số
74/2014/QH13.
- Nghị định 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề
nghiệp.
- Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày
25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề
nghiệp.
03. Thủ tục công nhận trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
tư thục chuẩn bị 01 bộ hồ sơ theo quy định, gửi đến bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội (Số 02 Amajhao, thị xã Gia Nghĩa,
tỉnh Đắk Nông).
Bước 2: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ (yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ); viết giấy biên nhận hồ sơ;
chuyển hồ sơ đến Phòng Dạy nghề;
Bước 3: Phòng Dạy nghề tiến hành thẩm định hồ sơ;
+ Nếu hồ sơ
đủ điều kiện: thì phòng tham mưu lãnh đạo Sở
trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra Quyết định
công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận;
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: thì
phòng tham mưu lãnh đạo Sở có văn bản trả lời và nêu rõ lý
do không đủ điều kiện.
Bước 4: Phòng Dạy nghề chuyển Quyết định
hoặc Công văn trả lời cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho tổ
chức khi đến thời gian hẹn;
Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề
nghị chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận, trong đó nêu rõ tôn chỉ, mục
đích hoạt động không vì lợi nhuận; phần vốn góp, phần tài
sản thuộc sở hữu chung hợp nhất không phân chia của trung
tâm; cam kết việc sử dụng phần tài chính chênh lệch giữa thu và chi của trung
tâm theo quy định tại Điểm c Khoản 5 Điều 17 Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 25/12/2015.
- Biên bản họp
các thành viên góp vốn thành lập trung tâm về việc thông qua việc trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục chuyển sang hoạt động không
vì lợi nhuận.
- Văn bản cam kết của các tổ chức, cá
nhân là chủ sở hữu nguồn vốn đầu tư, gồm:
+ Văn bản cam kết của tổ chức, cá
nhân là chủ sở hữu nguồn vốn đầu tư
không lợi tức hoặc nhận lợi tức không vượt quá lãi suất
trái phiếu Chính phủ quy định trong cùng thời kỳ.
+ Văn bản cam kết chênh lệch giữa thu
và chi từ hoạt động đào tạo hàng năm của trung tâm là tài
sản sở hữu chung hợp nhất không phân chia, dùng để đầu tư phát triển cơ sở vật chất; phát triển đội ngũ giáo viên, cán bộ
quản lý; cấp học bổng cho người học và sử dụng cho các mục tiêu phục vụ lợi ích cộng đồng khác.
+ Cam kết hoạt động không vì lợi nhuận
bằng văn bản với Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh nơi trung tâm giáo dục nghề nghiệp đặt trụ sở chính.
- Dự thảo quy chế tổ chức, hoạt động;
quy chế tài chính nội bộ của trung tâm và các minh chứng liên quan đến vốn điều lệ của trung tâm.
b) Số lượng hồ sơ : 01 bộ
Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc
Trong đó:
- Sở Lao động - TB&XH: 15 ngày
- UBND tỉnh: 15 ngày
Đối tượng thực hiện:
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục.
Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Cơ
quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh
Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Quyết định công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
Lệ phí:
Không
Tên mẫu đơn và tờ khai:
Không quy định
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
Không
Căn cứ pháp lý:
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp số 74/2014/QH13.
- Nghị định 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015
của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày
25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
quy định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
01. Thủ tục xác nhận mẫu
phôi chứng chỉ sơ cấp và mẫu phôi bản sao chứng chỉ
sơ cấp.
Trình tự thực hiện
Bước 1: Cơ sở
giáo dục nghề nghiệp gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện công văn kèm theo mẫu
phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp đến phòng Dạy nghề - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Số 02 Amajhao,
thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông).
Bước 2: Phòng Dạy nghề, Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tiếp nhận, kiểm tra mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp,
trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công
văn kèm theo mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao
chứng chỉ sơ cấp, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiến hành xác nhận vào từng
mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ
cấp. Trường hợp không xác nhận thì phải có văn bản trả lời, nêu
rõ lý do gửi cơ sở giáo dục nghề nghiệp đăng ký xác nhận.
Quá thời hạn nêu trên, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội không xác nhận hoặc không có văn bản
trả lời, cơ sở đào tạo được quyền in, sử dụng chứng chỉ sơ
cấp, bản sao chứng chỉ sơ cấp theo mẫu phôi đã gửi để đăng
ký xác nhận.
Bước 3: Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội gửi công văn trả lời hoặc mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp
và bản sao chứng chỉ sơ cấp đã được xác nhận cho cơ
sở giáo dục nghề nghiệp đăng ký.
Cách thức thực hiện
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp có nhu cầu
đăng ký xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản
sao chứng chỉ sơ cấp giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp
chuẩn bị 01 bộ hồ sơ theo quy định nộp trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến phòng Dạy nghề - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Số 02
Amajhao, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông).
Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ: Hồ sơ đăng ký xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ
cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp, gồm:
- Văn bản đăng ký xác nhận mẫu phôi
chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp.
- 03 mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp.
- 03 mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ
cấp.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời hạn giải quyết TTHC
05 ngày làm việc
Đối tượng thực hiện TTHC
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp có đào tạo
trình độ sơ cấp
Cơ quan thực hiện TTHC
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Kết quả thực hiện TTHC
Văn bản xác nhận và mẫu phôi chứng chỉ
sơ cấp, bản sao chứng chỉ sơ cấp đã
được xác nhận cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp đăng ký
Lệ phí:
Không
Tên mẫu đơn và tờ khai:
Không quy định
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
Không quy định
Căn cứ pháp lý:
- Luật giáo dục nghề nghiệp số
74/2014/QH13.
- Nghị định 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ,
ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Quy định về
đào tạo trình độ sơ cấp.
02. Thủ tục công nhận giám
đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục.
(Theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp quản
lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức,
viên chức tỉnh Đắk Nông, ban hành kèm theo Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày
15/12/2011, UBND tỉnh Đắk Nông đã phân cấp cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục)
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức hoặc những người góp
vốn thành lập trung tâm hoặc cá nhân là chủ sở hữu trung tâm căn cứ tiêu chuẩn
giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp quy định tại Khoản 2 Điều 13 của Luật
Giáo dục nghề nghiệp lựa chọn giám đốc và hoàn chỉnh hồ sơ đề nghị công nhận
giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục theo quy định
tại - Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp gửi
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến phòng Dạy nghề - Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Số 02 Amajhao, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông);
Bước 2: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ (yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ); viết giấy biên
nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Phòng Dạy nghề;
Bước 3: Phòng Dạy nghề thẩm định hồ sơ
công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề
nghiệp tư thục:
+ Nếu hồ sơ
đủ điều kiện: thì phòng tham mưu lãnh đạo Sở
ra Quyết định công nhận giám đốc cơ sở
giáo dục nghề nghiệp theo quy định;
+ Nếu hồ sơ
không đủ điều kiện: thì phòng tham mưu lãnh đạo Sở có văn bản trả lời và nêu rõ lý do không đủ điều kiện.
Bước 4: Phòng Dạy nghề chuyển Quyết định hoặc Công văn trả lời cho Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả để trả kết quả cho cơ sở
giáo dục nghề nghiệp tư thục khi đến thời gian hẹn.
Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ:
- Công văn của tổ chức hoặc những người góp vốn thành lập trung tâm hoặc cá nhân là chủ sở hữu trung tâm
đề nghị cơ quan có thẩm quyền công nhận.
- Biên bản họp của tổ chức hoặc những người góp vốn thành lập trung tâm.
- Sơ yếu lý lịch
của người được đề nghị công nhận giám đốc trung tâm tự khai.
- Các văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi
dưỡng của người được đề nghị công nhận.
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời hạn giải quyết:
20 ngày làm việc
Đối tượng thực hiện:
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định công nhận giám đốc trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục.
Lệ phí:
Không
Tên mẫu đơn và tờ khai:
- Mẫu số 8:
Công văn của tổ chức hoặc những người góp vốn thành lập trung tâm hoặc cá nhân
là chủ sở hữu trung tâm đề nghị cơ quan có thẩm quyền công nhận (Ban hành
kèm theo Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015).
- Mẫu số 9:
Biên bản họp của tổ chức hoặc những người góp vốn thành lập
trung tâm (Ban hành kèm theo Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày
25/12/2015).
- Mẫu 2a-BNV/2007: Sơ yếu lý lịch của người được đề nghị công nhận giám đốc trung tâm tự
khai (Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18/6/2007 của Bộ Nội
vụ về việc ban hành thành phần hồ sơ cán bộ,
công chức và mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Không quy định
Căn cứ pháp lý:
- Luật giáo dục nghề nghiệp số
74/2014/QH13.
- Nghị định 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề
nghiệp.
- Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày
25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ
trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
Mẫu số
8: Ban hành kèm theo Thông tư số
57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội ban hành Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
(1)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:..../.....
V/v công nhận giám đốc
|
……….., ngày ….. tháng ….. năm 20 …….
|
Kính gửi: [chức vụ người có thẩm quyền công nhận giám đốc]
I. Nêu lý do đề xuất
công nhận giám đốc; tóm tắt về việc thực hiện quy trình lựa chọn công nhận giám
đốc.
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
II. Căn cứ vào tiêu
chuẩn, điều kiện công nhận giám đốc và kết quả thực hiện quy trình lựa chọn
công nhận giám đốc trung tâm ........................ đề nghị [chức vụ
người có thẩm quyền công nhận giám đốc]....................... xem xét,
công nhận ông/bà ................................ giữ chức danh giám đốc
.........................................................
Tóm tắt về nhân sự đề
nghị công nhận giám đốc:
1. Họ và tên:
.....................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm
sinh:
................................................................................................
3. Quê quán:
........................................., Dân tộc:
...........................................................
4. Trình độ văn hóa,
trình độ học vấn, học hàm, học vị, trình độ lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học
Tóm tắt quá trình
công tác:
TT
|
Từ
tháng năm
|
Đến
tháng năm
|
Chức
danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội),
kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ,...
|
...
|
.......
|
..........
|
.....................................................................................................
....................................................................................................
|
...
|
.......
|
..........
|
.....................................................................................................
....................................................................................................
|
(Hồ sơ đề nghị công nhận kèm theo)
Tổ chức, những người
góp vốn thành lập trung tâm hoặc cá nhân là chủ sở hữu trung tâm ......đề nghị [chức
vụ người có thẩm quyền công nhận giám đốc] ................... xem
xét, quyết định công nhận ông/bà ....................... giữ chức danh giám đốc./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……….;
- Lưu VT,....
|
(2)
(ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
_______________
(1) Tên trung tâm; tổ
chức đề nghị thành lập trung tâm.
(2) Tổ chức, những
người góp vốn thành lập trung tâm, cá nhân là chủ sở hữu trung tâm đề nghị công
nhận giám đốc.
Mẫu số 9: Ban hành kèm theo Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 12
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Điều lệ
trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
(1)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….., ngày ….. tháng ….. năm 20 …….
|
BIÊN BẢN HỌP
(Tổ chức, những người góp vốn thành lập trung tâm)
V/v đề nghị công nhận giám đốc
I. Thời gian, địa
điểm
1. Thời gian: Bắt đầu
từ .... giờ.... ngày .... tháng .... năm
2. Địa điểm: tại
.................................................................................................................
II. Thành phần
1. Thành phần: (ghi
đầy đủ thành phần được triệu tập theo quy định):
2. Số lượng được triệu
tập:
Có mặt: ..../....
Vắng mặt:
...../.... (lý do): ................................................................
3. Chủ trì Hội nghị:
đ/c .................................. chức danh
................................................
4. Thư ký Hội nghị:
đ/c ................................. chức danh
.................................................
III. Nội dung
1. Nêu lý do công nhận
giám đốc; Tóm tắt quy trình lựa chọn giám đốc; Điều kiện, tiêu chuẩn công nhận
giám đốc.
2. Tóm tắt ý kiến nhận
xét, đánh giá của các thành viên tham dự Hội nghị về nhân sự giới thiệu đề nghị
công nhận giám đốc.
3. Hội nghị tiến
hành biểu quyết về nhân sự đề nghị công nhận giám đốc.
Kết quả:
a) Số phiếu phát ra:
........... phiếu;
b) Số phiếu thu về:
.............. phiếu;
c) Số phiếu hợp lệ:
............... phiếu;
d) Số phiếu không hợp
lệ: ................ phiếu;
đ) Số phiếu đồng ý đề
nghị công nhận: ..............phiếu/.............. phiếu (............. %);
e) Số phiếu không đồng
ý đề nghị công nhận: ........ phiếu/ .......... phiếu (..............%).
(Có biên bản kiểm phiếu kèm theo)
Biên bản này được lập
thành 02 bản và được các thành viên tham dự Hội nghị nhất trí thông qua.
Hội nghị kết thúc
vào ....... giờ.... ngày .... tháng .... năm .........../.
THƯ
KÝ HỘI NGHỊ
(ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ
TRÌ HỘI NGHỊ
(ký, ghi rõ họ tên)
|
_______________
(1) Tên trung tâm; tổ
chức đề nghị thành lập trung tâm.