|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2252/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Lao động tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
2252/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
26/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2252/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 26 tháng 8
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO
CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO
ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính (82 quy trình theo Phụ lục đính kèm) thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh
Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC, NC.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2252/QĐ-UBND
ngày 26/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ
TTHC LIÊN THÔNG: 28 thủ tục
I. Lĩnh vực giáo dục
nghề nghiệp
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
Nội
dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời
gian chi tiết (ngày)
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
1
|
Thành
lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội
đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
BLĐ-TBVXH-QTR-286329
|
15
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
xử lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
10
ngày
|
Phòng
GDNN
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
8
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
- Kiểm tra, xác minh
|
1
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2c
|
- Dự thảo văn bản trình ký
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2d
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn soát xét
|
0,5
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ
Sở
|
Bước
4
|
Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm
định về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng
GDNN
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Bộ phận TN&TKQ của cơ quan chủ
trì tiếp nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
6
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả
hồ sơ liên thông
|
3
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
2
|
Miễn
nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
BLĐ-TBVXH-QTR-286330
|
15
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
xử lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
10
ngày
|
Phòng
GDNN
|
|
Bước
2 a
|
Xem xét thẩm định hồ sơ
|
8
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Kiểm tra, xác
minh
|
1
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2c
|
Dự thảo văn bản trình ký
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2d
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
0,5
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở
ký trình hồ sơ gửi UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ
Sở
|
Bước
4
|
Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng
GDNN
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
Bộ phận TN&TKQ của cơ quan chủ
trì tiếp nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
6
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả
kết quả hồ sơ liên thông
|
3
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
0,25
ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
3
|
Cách
chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
BLĐ-TBVXH-QTR- 286336
|
15
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
xử lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
10
ngày
|
Phòng
GDNN
|
|
Bước
2 a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
7
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
|
2
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2c
|
Dự thảo văn bản trình ký
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước 2d
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
0,5
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở ký
trình hồ sơ gửi UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ
Sở
|
Bước
4
|
Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã
thẩm định về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng
GDNN
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Bộ phận TN&TKQ của cơ quan chủ
trì tiếp nhận và chuyển hồ sơ đã
thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả
hồ sơ liên thông
|
3
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
4
|
Miễn
nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy
ban nhân dân cấp huyện
BLĐ-TBVXH-QTR-286335
|
15
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
xử lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
10
ngày
|
Phòng
GDNN
|
|
Bước
2a
|
Xem xét thẩm
định hồ sơ
|
9
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2c
|
Dự thảo văn bản trình ký
|
0,5
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2d
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
0,5
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở
ký trình hồ sơ gửi UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ
Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã
thẩm định về TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Phòng
GDNN
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Bộ phận TN&TKQ của cơ quan chủ
trì tiếp nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
6
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả
kết quả hồ sơ liên thông
|
3
ngày
|
UBND
tỉnh, Sở, UBND cấp huyện
|
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
5
|
Cách
chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
BLĐ-TBVXH-QTR-286331
|
15 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
10
ngày
|
Phòng
GDNN
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
7
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
- Thẩm tra
xác minh hồ sơ
|
2
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2c
|
Dự thảo văn bản trình ký
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2d
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
0,5
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi UBND
tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ
Sở
|
Bước
4
|
Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng
GDNN
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Bộ phận TN&TKQ của cơ quan chủ trì
tiếp nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ liên thông
|
3
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
6
|
Công
nhận hiệu trưởng trường trung cấp
tư thục
BLĐ-TBVXH-QTR-286339
|
20
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
xử lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13,5
ngày
|
Phòng
GDNN
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
10,5
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước 2b
|
- Thẩm tra
xác minh hồ sơ
|
2
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2c
|
Dự thảo văn bản trình ký
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2d
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
0,5
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ
Sở
|
Bước
4
|
Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng
GDNN
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Bộ phận TN&TKQ của cơ quan chủ
trì tiếp nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận
TN&TKQ của UBND tỉnh
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
6
|
Tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả hồ sơ liên thông
|
4
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
7
|
Thành
lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp
huyện
BLĐ-TBVXH-QTR-286334
|
15
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ
về phòng chuyên môn xử lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
10
ngày
|
Phòng
GDNN
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
8
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
- Kiểm tra,
xác minh
|
1
ngày
|
Hội
đồng thẩm định
|
|
Bước
2c
|
- Dự thảo văn bản trình ký
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2d
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn soát xét
|
0,5
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở ký
trình hồ sơ gửi UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ
Sở
|
Bước
4
|
Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm
định về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng
GDNN
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Bộ phận TN&TKQ của cơ quan chủ
trì tiếp nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định
tới bộ phận TN&TKQ của UBND
tỉnh
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
6
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả
hồ sơ liên thông
|
3
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
8
|
Thành
lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
BLĐ-TBVXH-QTR-286337
|
15
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
xử lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
10
ngày
|
Phòng
GDNN
|
|
Bước
2a
|
Xem xét thẩm định hồ sơ
|
7
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Kiểm tra, xác minh
|
2
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2c
|
Dự thảo văn bản trình ký
|
0,5
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2d
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
0,5
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở ký
trình hồ sơ gửi UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Lãnh đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ
Sở
|
Bước
4
|
Phòng chuyên
môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng
GDNN
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Bộ phận TN&TKQ của cơ quan chủ
trì tiếp nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận
TN&TKQ của UBND tỉnh
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
6
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ liên thông
|
3
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
9
|
Thành
lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công
lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
BLĐ-TBVXH-QTR-286262
|
20
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
xử lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
14,5
ngày
|
Phòng
GDNN
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
3,5
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
- Gửi hồ sơ cho Hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm định
|
10
ngày
|
Hội
đồng thẩm định
|
|
Bước
2c
|
- Dự thảo văn bản trình ký
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2d
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn soát xét
|
0,5
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở ký
trình hồ sơ gửi UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ
Sở
|
Bước
4
|
Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng
GDNN
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Bộ phận TN&TKQ của cơ quan chủ trì
tiếp nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận
TN&TKQ của UBND tỉnh
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
6
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả
hồ sơ liên thông
|
3,5
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
10
|
Chia,
tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực
thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
BLĐ-TBVXH-QTR-286264
|
10
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
6
ngày
|
Phòng
GDNN
|
|
Bước
2a
|
Xem xét thẩm định hồ sơ
|
4
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Kiểm tra, xác
minh
|
1
ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2c
|
Dự thảo văn bản trình ký
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2d
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
0,5
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở ký
trình hồ sơ gửi UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ
Sở
|
Bước
4
|
Phòng chuyên
môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng
GDNN
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Bộ phận TN&TKQ của cơ quan chủ
trì tiếp nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận
TN&TKQ của UBND tỉnh
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
6
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả
hồ sơ liên thông
|
2
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
11
|
Giải
thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
BLĐ-TBVXH-QTR-286265
|
20
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
xử lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
14
ngày
|
Phòng
GDNN
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
10
ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
- Thẩm tra
xác minh hồ sơ
|
3
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2c
|
Dự thảo văn bản
trình ký
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2d
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
0,5
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ
Sở
|
Bước
4
|
Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng
GDNN
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
Bộ phận TN&TKQ của cơ quan chủ trì tiếp nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
6
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả
hồ sơ liên thông
|
4
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
12
|
Chấm
dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp
tư thục trên địa bàn
BLĐ-TBVXH-QTR-286266
|
20
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ
sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
14
ngày
|
Phòng
GDNN
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
10
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
|
3
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2c
|
Dự thảo văn bản trình ký
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2d
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
0,5
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở ký
trình hồ sơ gửi UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ
Sở
|
Bước
4
|
Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng
GDNN
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Bộ phận TN&TKQ của cơ quan chủ
trì tiếp nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
6
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ liên thông
|
4
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
13
|
Đổi
tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
BLĐ-TBVXH-QTR-286267
|
5
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
xử lý
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5
ngày
|
Phòng
GDNN
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
1,5
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Dự thảo văn bản trình ký
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2d
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
0,5
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi UBND
tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ
Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm
định về TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
Phòng
GDNN
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Bộ phận TN&TKQ của cơ quan chủ
trì tiếp nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận
TN&TKQ của UBND tỉnh
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
6
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả
hồ sơ liên thông
|
1
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
II. Lĩnh vực
Phòng chống tệ nạn xã hội
TT
|
Tên
TTHC
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực
hiện
|
Thời
gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
1
|
Cấp
giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
BLĐ-TBVXH-QTR-286026
|
17
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
8 ngày
|
Phòng
PCTNXH
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
|
7,5
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra, xác minh
|
Chuyên
viên
|
- Dự thảo văn bản trình ký
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
PCTNXH
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND phê duyệt
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
6,75
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
2
|
Cấp
lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
BLĐ-TBVXH-QTR-286027
|
12
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3
ngày
|
Phòng
PCTNXH
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh
- Dự thảo văn
bản trình ký
|
2,5
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
PCTNXH
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
Trình UBND phê duyệt
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
6,75
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
3
|
Sửa
đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
BLĐ-TBVXH-QTR-286028
|
12
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3
ngày
|
Phòng
PCTNXH
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra,
xác minh
- Dự thảo văn bản trình ký
|
2,5
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
0,5
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
PCTNXH
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND phê duyệt
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê
duyệt
|
6,75
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,25
ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
8
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
4
|
Gia
hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
BLĐ-TBVXH-QTR-286029
|
12
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3
ngày
|
Phòng
PCTNXH
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra,
xác minh
- Dự thảo văn
bản trình ký
|
2,5
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn soát xét
|
0,5
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Ký thẩm định hồ
sơ
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng
PCTNXH
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND phê
duyệt
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
6,75
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
5
|
Đề
nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
BLĐ-TBVXH-QTR-286030
|
09 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5
ngày
|
Phòng
PCTNXH
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh
- Dự thảo văn
bản trình ký
|
2
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Lãnh đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Phòng
PCTNXH
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND
phê duyệt
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4,75
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
8
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
III. Lĩnh vực Lao
động tiền lương
TT
|
Tên
TTHC
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực
hiện
|
Thời
gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
1
|
Xếp
hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương
đương, hạng I, hạng II và hạng III)
BLĐ-TBVXH-QTR-286366
|
12 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
5
ngày
|
Phòng
Lao động - VL - ATLĐ
|
|
Bước
2a
|
- Họp thẩm định,
lấy ý kiến của Sở Tài chính, Sở Nội vụ
- Lập biên bản thẩm định
- Dự thảo văn
bàn, trình ký.
|
4,5
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Trưởng phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ
sơ
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phó
Giám đốc Sở phụ trách
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
Lao động - VL - ATLĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND phê duyệt
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4,75
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
2
|
Cấp
giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
BLĐ-TBVXH-QTR-286420
|
27
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
18
ngày
|
Phòng
Lao động - VL - ATLĐ
|
|
Bước
2a
|
Xử lý, thẩm định.
|
17
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1
ngày
|
|
Trưởng phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phó Giám
đốc Sở phụ trách
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
Lao động - VL - ATLĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND phê duyệt
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
6,5
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
8
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
3
|
Gia
hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
BLĐ-TBVXH-QTR-286421
|
27
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
18
ngày
|
Phòng
Lao động - VL - ATLĐ
|
|
Bước
2a
|
Xử lý, thẩm định.
|
17
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1
ngày
|
|
Trưởng
phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phó
Giám đốc Sở phụ trách
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
Lao động - VL - ATLĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND phê
duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
6,5
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
4
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
BLĐ-TBVXH-QTR-286422
|
27
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
18
ngày
|
Phòng
Lao động - VL - ATLĐ
|
|
Bước
2a
|
Xử lý, thẩm định.
|
17
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1
ngày
|
|
Trưởng
phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phó
Giám đốc Sở phụ trách
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
Lao động - VL - ATLĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND phê duyệt
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
6,5
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
8
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
5
|
Thu
hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
BLĐ-TBVXH-QTR-286423
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đối với trường hợp chấm dứt hoạt động cho thuê lại lao động theo đề
nghị của doanh nghiệp hoặc
doanh nghiệp giải thể hoặc bị Tòa án ra quyết định
tuyên bố phá sản
|
17
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
8
ngày
|
Phòng
Lao động - VL - ATLĐ
|
|
Bước
2a
|
Xử lý, thẩm định.
|
7
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1
ngày
|
|
Trưởng
phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phó
Giám đốc Sở phụ trách
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
Lao động - VL - ATLĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND quyết định
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
6
|
UBND tỉnh quyết định
|
6,5
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
8
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
5.2
|
Đối với trường hợp thuộc quy định tại các
điểm c, d, đ, e, g và điểm h Khoản 1 Điều 12 Nghị định số 29/2019/NĐ-CP
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Phát hiện, kiểm tra, thu thập bằng chứng
|
|
Phòng
Lao động - VL - ATLĐ
|
|
Bước
2
|
Trình UBND quyết
định
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
3
|
UBND tỉnh quyết định
|
6,5
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
4
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5
ngày
|
Trung
lâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
5
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
6
|
Rút
tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
BLĐ-TBVXH-QTR-286424
|
10
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Kiểm tra việc thực hiện nghĩa vụ của
doanh nghiệp
|
3,5
ngày
|
Phòng
Lao động - VL - ATLĐ
|
|
Bước
2a
|
Kiểm tra việc thực hiện nghĩa vụ của
doanh nghiệp
|
3
ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Trưởng phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phó
Giám đốc Sở phụ trách
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
Lao động - VL - ATLĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND quyết
định
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
6
|
UBND tỉnh quyết định
|
4
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước
8
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
7
|
Phê
duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối
với người quản lý công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố làm chủ sở hữu
BLĐ-TBVXH-QTR-286365
|
15
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
8,5
ngày
|
Phòng
Lao động - VL - ATLĐ
|
|
Bước
2a
|
- Họp thẩm định, lấy ý kiến của Sở
Tài chính, Văn phòng UBND tỉnh
- Lập biên bản thẩm định
- Dự thảo văn bản, trình ký.
|
7,5
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1
ngày
|
|
Trưởng
phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phó
Giám đốc Sở phụ trách
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
Lao động - VL - ATLĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND phê
duyệt
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
8
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
IV. Lĩnh vực
Người có công
TT
|
Tên
TTHC
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực
hiện
|
Thời
gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
1
|
Giám
định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
BLĐ-TBVXH-QTR-286172
|
50
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17
ngày
|
Phòng
NCC
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét hồ sơ
- Phê duyệt phương án đào tạo, bồi
dưỡng, nâng cao tay nghề
- Tổ chức họp thẩm định với các cơ quan liên quan
- Dự thảo văn bản, trình ký.
|
16,5 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Bước
3
|
Ký thẩm định
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
NCC
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt
(Bao gồm thời gian chuyển hồ sơ
lên Bộ LĐTBXH)
|
30
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
2
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp
Lào, Campuchia
T-QTR-273788-TT
|
20
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ
về phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11
ngày
|
Phòng
NCC
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh
- Dự thảo văn bản trình ký
|
10,5
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
NCC
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
06
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết
quà
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước
8
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2252/QĐ-UBND ngày 26/08/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
634
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|