1. Hoàn thiện bản mô tả công việc
của từng vị trí việc làm theo đúng quy định tại Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT
ngày 28/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Thực hiện việc tuyển dụng, sử
dụng, quản lý biên chế công chức, hợp đồng lao động theo vị trí việc làm đã được
phê duyệt và phù hợp với số biên chế công chức, hợp đồng lao động được giao gắn
với việc thực hiện tinh giản biên chế công chức theo lộ trình được phê duyệt.
3. Trình UBND tỉnh điều chỉnh vị
trí việc làm phù hợp với lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026
của Sở Thông tin và Truyền thông đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
721/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công
chức từ năm 2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TT
|
Tên vị trí việc làm (*)
|
Ngạch công chức
|
Biên chế công chức
|
HĐLĐ theo NĐ 111/2022/ NĐ-CP
|
Số lượng vị trí việc làm
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
Lý luận chính trị
|
Quản lý nhà nước
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
Chứng chỉ khác
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng
chung
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
|
Trình độ đào tạo
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo (**)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
Tổng cộng
|
|
21
|
2
|
23
|
11
|
4
|
5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
4
|
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Giám
đốc/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác tổ chức, kế hoạch, tài
chính, thanh tra, bảo vệ chính trị nội bộ của Sở
|
CVC hoặc CVCC
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và
nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc làm
|
Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc cử nhân LLCT hoặc giấy xác nhận
trình độ lý luận chính trị tương đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền
|
-
Đối với CVCC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính
trị - hành chính;
-
Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị
- hành chính.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
Sở
|
1.2
|
Phó
Giám đốc/phụ trách lĩnh vực Báo chí Xuất bản
|
CVC hoặc CVCC
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và
nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc làm
|
Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc cử nhân LLCT hoặc giấy xác nhận
trình độ lý luận chính trị tương đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền
|
-
Đối với CVCC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính
trị - hành chính;
-
Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị
- hành chính.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
Sở
|
1.3
|
Phó
Giám đốc/phụ trách lĩnh vực Viễn thông, Bưu chính
|
CVC hoặc CVCC
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và
nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc làm
|
Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc cử nhân LLCT hoặc giấy xác nhận
trình độ lý luận chính trị tương đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền
|
-
Đối với CVCC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính
trị - hành chính;
-
Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị
- hành chính.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
Sở
|
1.4
|
Phó
Giám đốc/phụ trách lĩnh vực Công nghệ thông tin và chuyển đổi số
|
CVC hoặc CVCC
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và
nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc làm
|
Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao
cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc cử nhân LLCT hoặc giấy xác nhận trình
độ lý luận chính trị tương đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền
|
-
Đối với CVCC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính
trị - hành chính;
-
Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị
- hành chính.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
Sở
|
2
|
Văn phòng Sở
|
|
6
|
2
|
8
|
2
|
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chánh
Văn phòng/phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác tổ chức, kế hoạch,
tài chính.
|
CV hoặc CVC
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị; Kế toán - Kiểm toán.
-
Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn
phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Xã hội học, Tài chính - Ngân
hàng và các ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác
thuộc Sở.
|
TC trở lên
|
-
Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị
- hành chính;
-
Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng
|
2.2
|
Phó
Chánh Văn phòng/phụ trách công tác tổng hợp, quản trị công sở.
|
CV hoặc CVC
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị; Kế toán - Kiểm toán.
-
Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn
phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Xã hội học, Tài chính - Ngân
hàng và các ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác
thuộc Sở.
|
TC trở lên
|
-
Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị
- hành chính;
-
Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng
|
2.3
|
Chuyên
viên về tổng hợp (kiêm pháp chế)
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị; Kế toán - Kiểm toán; Máy tính;
Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử viễn thông; Báo chí và
Truyền thông; Xuất bản - Phát hành.
-
Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực,Quản trị văn
phòng, Quan hệ lao động, Xã hội học, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân
hàng.
|
|
Chứng
chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
|
2.4
|
Chuyên
viên về Hành chính văn phòng/phụ trách Cải cách hành chính văn phòng (kiêm
công nghệ thông tin)
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị; Kế toán - Kiểm toán; Máy
tính; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử viễn thông; Báo
chí và Truyền thông; Xuất bản - Phát hành.
-
Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực,Quản trị văn
phòng, Quan hệ lao động, Xã hội học, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân
hàng.
|
|
Chứng
chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
|
2.5
|
Kế
toán viên
|
Kế toán viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán;
-
Ngành: Tài chính - Ngân hàng .
|
|
Chứng
chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
Đối với ngành Tài chính - Ngân hàng thì
phải có chứng chỉ nghiệp vụ kế toán
|
2.6
|
Văn
thư viên (kiêm lưu trữ, thủ quỹ)
|
Văn thư viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
Ngành:
Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ học, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, các ngành
khác
|
|
|
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
Tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ văn thư hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành hoặc
chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ
|
2.7
|
Nhân
viên Lái xe
|
|
0
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
Có
giấy phép lái xe ô tô do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Nhân
viên phục vụ
|
|
0
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
Tốt nghiệp THPT trở lên
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phòng Bưu chính, Viễn thông-Công nghệ thông tin
|
|
5
|
0
|
5
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Trưởng
phòng/phụ trách chung, trực tiếp phụ trách một trong hai lĩnh vực: Công nghệ
thông tin hoặc Bưu chính, Viễn thông
|
CV hoặc CVC
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Máy tính; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
viễn thông.
-
Các ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.
|
TC trở lên
|
-
Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị
- hành chính;
-
Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng
|
3.2
|
Phó
Trưởng phòng/phụ trách một trong hai lĩnh vực: Công nghệ thông tin hoặc Bưu
chính, Viễn thông
|
CV hoặc CVC
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Máy tính; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
viễn thông.
-
Các ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.
|
TC trở lên
|
-
Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị
- hành chính;
-
Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng
|
3.3
|
Chuyên
viên về quản lý công nghệ thông tin, quản lý thông tin điện tử, quản lý giao
dịch điện tử, quản lý an toàn thông tin mạng.
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
.
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Máy tính; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
viễn thông.
-
Các ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.
|
|
Chứng
chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
|
3.4
|
Chuyên
viên về quản lý bưu chính
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Máy tính; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
viễn thông.
-
Các ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.
|
|
Chứng
chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
|
3.5
|
Chuyên
viên về quản lý viễn thông, quản lý tần số vô tuyến điện
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Máy tính; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
viễn thông.
-
Các ngành: Hệ thống thông tin quản lý; Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật
điều khiển và tự động hóa.
|
|
Chứng
chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
|
4
|
Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản
|
|
3
|
0
|
3
|
1
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Trưởng
phòng/phụ trách chung, trực tiếp phụ trách các lĩnh vực công tác của Phòng
|
CV hoặc CVC
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Luật; Báo chí và Truyền thông; Xuất bản - Phát hành; Máy tính;
Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử viễn thông.
-
Các ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa;
Quản lý thông tin.
|
TC trở lên
|
-
Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị
- hành chính;
-
Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng
|
4.2
|
Chuyên
viên về quản lý thông tin cơ sở, thông tin đối ngoại và quản lý phát thanh
truyền hình
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Luật; Báo chí và Truyền thông; Xuất bản - Phát hành; Máy tính;
Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử viễn thông.
-
Các ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa;
Quản lý thông tin.
|
|
Chứng
chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
|
4.3
|
Chuyên
viên về quản lý báo chí, quản lý xuất bản, quản lý in, quản lý phát hành
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Luật; Báo chí và Truyền thông; Xuất bản - Phát hành; Máy tính;
Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử viễn thông.
-
Các ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa;
Quản lý thông tin.
|
|
Chứng
chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
|
7
|
Thanh tra
|
|
3
|
0
|
3
|
2
|
0
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Chánh
Thanh tra/phụ trách chung, trực tiếp phụ trách thanh tra chuyên ngành Công nghệ
thông tin và công tác tiếp công dân.
|
Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Luật; Máy tính; Công nghệ thông tin; Báo chí và Truyền thông; Xuất
bản - Phát hành; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử viễn thông.
-
Các ngành: Khoa học quản lý; Quản lý công; Quản trị nhân lực; Quản trị văn
phòng; Hệ thống thông tin quản lý; Quản lý thông tin; Kỹ thuật điện tử - viễn
thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa và các ngành có trình độ đại học trở
lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở.
|
TC trở lên
|
-
Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị
- hành chính;
-
Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh
tra viên chính (đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi
dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
7.2
|
Phó
Chánh Thanh tra/ phụ trách thanh tra chuyên ngành Viễn thông, Bưu chính và
công tác công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo.
|
Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Luật; Máy tính; Công nghệ thông tin; Báo chí và Truyền thông; Xuất
bản - Phát hành; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử viễn thông.
-
Các ngành: Khoa học quản lý; Quản lý công; Quản trị nhân lực; Quản trị văn
phòng; Hệ thống thông tin quản lý; Quản lý thông tin; Kỹ thuật điện tử - viễn
thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa và các ngành có trình độ đại học trở
lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở.
|
TC trở lên
|
-
Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị
- hành chính;
-
Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh
tra viên chính (đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi
dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
7.3
|
Thanh
tra viên hoặc chuyên viên phụ trách thanh tra chuyên ngành Báo chí Xuất bản,
phát hành, thông tin và công tác thư ký, tổng hợp các cuộc thanh tra
|
Thanh tra viên hoặc chuyên viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Luật; Máy tính; Công nghệ thông tin; Báo chí và Truyền thông; Xuất
bản - Phát hành; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử viễn thông.
-
Các ngành: Khoa học quản lý; Quản lý công; Quản trị nhân lực; Quản trị văn
phòng; Hệ thống thông tin quản lý; Quản lý thông tin; Kỹ thuật điện tử - viễn
thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa và các ngành có trình độ đại học trở
lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở.
|
|
Chứng
chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch
thanh tra viên (đối với ngạch thanh tra viên)
|
- (*) Tên vị trí việc làm: Theo
Danh mục vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông
quy định tại Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông
- (**) Nhóm ngành, ngành đào tạo:
Đối với trình độ đại học theo quy định tại Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày
06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của
giáo dục đại học; Đối với các ngành đào tạo trước đây không được quy định tại
các Thông tư nêu trên nhưng có Chương trình đào tạo phù hợp với ngành đào tạo tại
các Thông tư hoặc có văn bản đổi tên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo thì được
xem là tương đương.
- Chuyên viên có quy hoạch chức
danh lãnh đạo, quản lý được tham gia thi nâng ngạch và bổ nhiệm vào ngạch cao
hơn theo chỉ tiêu của cấp có thẩm quyền giao.
- Đối với vị trí việc làm Văn
thư viên: Trường hợp đang giữ ngạch Văn thư viên trung cấp thì tiếp tục giữ ngạch,
nếu đủ điều kiện thì có thể thi nâng ngạch lên ngạch Văn thư viên.
- Đối với vị trí việc làm lãnh
đạo, quản lý: Ngoài khung năng lực tại Phụ lục nêu trên phải đáp ứng các điều
kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng về công tác cán bộ.
- Đối với Lý luận chính trị và
Quản lý nhà nước: Thực hiện sau khi được tuyển dụng vào công chức.
- Đối với những trường hợp mới
tiếp nhận hoặc bổ nhiệm nguồn từ nơi khác thì chưa bắt buộc đảm bảo ngay yêu cầu
ngạch công chức của vị trí việc làm, tuy nhiên phải đảm bảo ngạch tương đương.
- Đối với công chức hiện đang
giữ ngạch công chức cao hơn so với ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc
làm được quy định tại Quyết định này thì được bảo lưu cho đến khi có hướng dẫn
mới về chế độ tiền lương theo quy định./.