|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2153/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
31/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2153/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 31
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM,
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày
01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số
09-NQ/TU ngày 20/10/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao chất lượng
đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và những năm
tiếp theo;
Căn cứ Quyết định số
118-QĐ/TU ngày 05/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về tiêu chuẩn chức danh cán
bộ lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 16/TTr-SLĐTBXH ngày
20/10/2023 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 2707/BC-SNV ngày 26/10/2023
về việc thẩm định Đề án vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc
làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
1. Danh mục vị trí
việc làm gồm 48 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên ngành: 13 vị trí.
- Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 23 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ
trợ, phục vụ: 04 vị trí.
(có
phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công
việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội tỉnh Nam Định (có phụ lục II chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công
việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm đã được phê duyệt; biên chế được giao
hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và
lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.
2. Giám đốc Sở Nội vụ
có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn việc thực hiện vị trí việc làm của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội theo quy định.
Điều 3. - Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định
số 1473/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí việc
làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội.
- Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Nội vụ;
thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm
theo Quyết định số: 2153/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Tên
vị trí việc làm
|
Mã
VTVL
|
Ngạch
công chức tương ứng
|
Đơn
vị thực hiện
|
I
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM
LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ
|
1
|
Giám đốc Sở
|
SLĐTBXH-LĐQL-01
|
Chuyên
viên chính trở lên
|
Lãnh đạo Sở
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
SLĐTBXH-LĐQL-02
|
Chuyên
viên chính trở lên
|
Lãnh đạo Sở
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
SLĐTBXH-LĐQL-03
|
Chuyên
viên trở lên
|
Văn phòng Sở
|
4
|
Phó Chánh Văn phòng
Sở
|
SLĐTBXH-LĐQL-04
|
Chuyên
viên trở lên
|
Văn phòng Sở
|
5
|
Chánh Thanh tra Sở
|
SLĐTBXH-LĐQL-05
|
Thanh
tra viên và tương đương trở lên
|
Thanh tra Sở
|
6
|
Phó Chánh Thanh tra
Sở
|
SLĐTBXH-LĐQL-06
|
Thanh
tra viên và tương đương trở lên
|
Thanh tra Sở
|
7
|
Trưởng phòng thuộc
Sở
|
SLĐTBXH-LĐQL-07
|
Chuyên
viên trở lên
|
|
7.1
|
Trưởng phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
SLĐTBXH-LĐQL-07-01
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng Kế hoạch -
Tài chính
|
7.2
|
Trưởng phòng Việc
làm - An toàn lao động
|
SLĐTBXH-LĐQL-07-02
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng Việc làm - An
toàn lao động
|
7.3
|
Trưởng phòng Lao
động, Tiền lương- Bảo hiểm xã hội
|
SLĐTBXH-
LĐQL-07-03
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng Lao động,
Tiền lương- Bảo hiểm xã hội
|
7.4
|
Trưởng phòng Dạy
nghề
|
SLĐTBXH-LĐQL-07-04
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng Dạy nghề
|
7.5
|
Trưởng phòng Người
có công
|
SLĐTBXH-LĐQL-07-05
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng Người có công
|
7.6
|
Trưởng phòng Bảo
trợ xã hội
|
SLĐTBXH-LĐQL-07-06
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng Bảo trợ xã
hội
|
7.7
|
Trưởng phòng Bảo
vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới
|
SLĐTBXH-LĐQL-07-07
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng Bảo vệ, chăm
sóc trẻ em và Bình đẳng giới
|
7.8
|
Trưởng phòng Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
SLĐTBXH-LĐQL-07-08
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng Phòng, chống
tệ nạn xã hội
|
8
|
Phó Trưởng phòng
thuộc Sở
|
SLĐTBXH-LĐQL-08
|
Chuyên
viên trở lên
|
|
8.1
|
Phó Trưởng phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
SLĐTBXH-LĐQL-08-01
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng Kế hoạch - Tài
chính
|
8.2
|
Phó Trưởng phòng
Việc làm - An toàn lao động
|
SLĐTBXH-LĐQL-08-02
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng Việc làm - An
toàn lao động
|
8.3
|
Phó Trưởng phòng
Lao động, Tiền lương- Bảo hiểm xã hội
|
SLĐTBXH-LĐQL-08-03
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng Lao động,
Tiền lương- Bảo hiểm xã hội
|
8.4
|
Phó Trưởng phòng
Dạy nghề
|
SLĐTBXH-LĐQL-08-04
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng Dạy nghề
|
8.5
|
Phó Trưởng phòng
Người có công
|
SLĐTBXH-LĐQL-08-05
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng Người có công
|
8.6
|
Phó Trưởng phòng
Bảo trợ xã hội
|
SLĐTBXH-LĐQL-08-06
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng Bảo trợ xã
hội
|
8.7
|
Phó Trưởng phòng
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới
|
SLĐTBXH-LĐQL-08-07
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng Bảo vệ, chăm
sóc trẻ em và Bình đẳng giới
|
8.8
|
Phó Trưởng phòng
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
SLĐTBXH-LĐQL-08-08
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng Phòng, chống
tệ nạn xã hội
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM
NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
|
1
|
Quản lý tiền lương
|
SLĐTBXH-
CMNV-01
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng Lao động,
Tiền lương- Bảo hiểm xã hội
|
2
|
Quản lý về bảo hiểm
xã hội
|
SLĐTBXH-CMNV-02
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng Lao động,
Tiền lương- Bảo hiểm xã hội
|
3
|
Quản lý về việc
làm, xuất khẩu lao động
|
SLĐTBXH-
CMNV-03
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng Việc làm - An
toàn lao động
|
4
|
Quản lý về an toàn,
vệ sinh lao động
|
SLĐTBXH-
CMNV-04
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng Việc làm - An
toàn lao động
|
5
|
Quản lý về đào tạo
nghề
|
SLĐTBXH-
CMNV-05
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng Dạy nghề
|
6
|
Quản lý chính sách
người có công
|
SLĐTBXH-
CMNV-06
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng Người có công
|
7
|
Quản lý hồ sơ người
có công
|
SLĐTBXH-
CMNV-07
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng Người có công
|
8
|
Quản lý thực hiện
chính sách bảo trợ xã hội
|
SLĐTBXH-
CMNV-08
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng Bảo trợ xã
hội
|
9
|
Theo dõi công tác
giảm nghèo bền vững
|
SLĐTBXH-
CMNV-09
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng Bảo trợ xã
hội
|
10
|
Quản lý về công tác
bảo vệ chăm sóc trẻ em
|
SLĐTBXH-
CMNV-10
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng Bảo vệ, chăm
sóc trẻ em và Bình đẳng giới
|
11
|
Quản lý về bình
đẳng giới
|
SLĐTBXH-
CMNV-11
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng Bảo vệ, chăm
sóc trẻ em và Bình đẳng giới
|
12
|
Phòng, chống tệ nạn
xã hội
|
SLĐTBXH-
CMNV-12
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng Phòng, chống
tệ nạn xã hội
|
13
|
Theo dõi công tác
dạy nghề - lao động sản xuất tại các trung tâm cho đối tượng nghiện ma túy,
mại dâm
|
SLĐTBXH-
CMNV-13
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng Phòng, chống
tệ nạn xã hội
|
III
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM
NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG
|
1
|
Thanh tra viên
|
SLĐTBXH-
CMDC-01
|
Thanh
tra viên hoặc tương đương
|
Thanh tra Sở
|
2
|
Thanh tra viên
chính
|
SLĐTBXH-
CMDC-02
|
Thanh
tra viên chính hoặc tương đương
|
Thanh tra Sở
|
3
|
Chuyên viên chính
về pháp chế
|
SLĐTBXH-
CMDC-03
|
Chuyên
viên chính
|
Văn phòng Sở
|
4
|
Chuyên viên về pháp
chế
|
SLĐTBXH-
CMDC-04
|
Chuyên
viên
|
Văn phòng Sở
|
5
|
Chuyên viên chính
về quản lý nguồn nhân lực
|
SLĐTBXH-
CMDC-05
|
Chuyên
viên chính
|
Văn phòng Sở
|
6
|
Chuyên viên về quản
lý nguồn nhân lực
|
SLĐTBXH-
CMDC-06
|
Chuyên
viên
|
Văn phòng Sở
|
7
|
Chuyên viên về tổ
chức bộ máy
|
SLĐTBXH-
CMDC-07
|
Chuyên
viên
|
Văn phòng Sở
|
8
|
Chuyên viên về thi
đua, khen thưởng
|
SLĐTBXH-
CMDC-08
|
Chuyên
viên
|
Văn phòng Sở
|
9
|
Chuyên viên về cải
cách hành chính
|
SLĐTBXH-
CMDC-09
|
Chuyên
viên
|
Văn phòng Sở
|
10
|
Chuyên viên về tổng
hợp
|
SLĐTBXH-
CMDC-10
|
Chuyên
viên
|
Văn phòng Sở
|
11
|
Chuyên viên về hành
chính - văn phòng
|
SLĐTBXH-
CMDC-11
|
Chuyên
viên
|
Văn phòng Sở
|
12
|
Chuyên viên về quản
trị công
sở
|
SLĐTBXH-
CMDC-12
|
Chuyên
viên
|
Văn phòng Sở
|
13
|
Văn thư viên
|
SLĐTBXH-
CMDC-13
|
Văn
thư viên
|
Văn phòng Sở
|
14
|
Văn thư viên trung
cấp
|
SLĐTBXH-
CMDC-14
|
VTV
trung cấp
|
Văn phòng Sở
|
15
|
Chuyên viên về lưu
trữ
|
SLĐTBXH-
CMDC-15
|
Chuyên
viên
|
Văn phòng Sở
|
16
|
Cán sự về lưu trữ
|
SLĐTBXH-
CMDC-16
|
Cán
sự
|
Văn phòng Sở
|
17
|
Chuyên viên về kế
hoạch đầu tư
|
SLĐTBXH-
CMDC-17
|
Chuyên
viên
|
Phòng Kế hoạch -
Tài chính
|
18
|
Chuyên viên về
thống kê
|
SLĐTBXH-
CMDC-18
|
Chuyên
viên
|
Phòng Kế hoạch -
Tài chính
|
19
|
Chuyên viên chính
về tài chính
|
SLĐTBXH-
CMDC-19
|
Chuyên
viên chính
|
Phòng Kế hoạch -
Tài chính
|
20
|
Chuyên viên về tài
chính
|
SLĐTBXH-
CMDC-20
|
Chuyên
viên
|
Phòng Kế hoạch -
Tài chính
|
21
|
Kế toán trưởng
|
SLĐTBXH-
CMDC-21
|
|
Phòng Kế hoạch -
Tài chính
|
22
|
Kế toán viên
|
SLĐTBXH-
CMDC-22
|
Kế
toán viên
|
Phòng Kế hoạch -
Tài chính
|
23
|
Cán sự thủ quỹ
|
SLĐTBXH-
CMDC-23
|
Cán
sự
|
Văn phòng Sở
|
IV
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ
TRỢ PHỤC VỤ
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
SLĐTBXH
- HTPV-01
|
|
Văn phòng Sở
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
SLĐTBXH
- HTPV-02
|
|
Văn phòng Sở
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
SLĐTBXH
- HTPV-03
|
|
Văn phòng Sở
|
4
|
Nhân viên bảo vệ
|
SLĐTBXH
- HTPV-04
|
|
Văn phòng Sở
|
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2153/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
428
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|