TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Mã VTVL
|
Ngạch công chức
tương ứng
|
Đơn vị thực hiện
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
1
|
Giám đốc Sở
|
SNN-LĐQL-01
|
Chuyên viên chính
trở lên
|
Lãnh đạo Sở
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
SNN-LĐQL-02
|
Chuyên viên chính
trở lên
|
Lãnh đạo Sở
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
SNN-LĐQL-03
|
Chuyên viên trở lên
|
Văn phòng Sở
|
4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
SNN-LĐQL-04
|
Thanh tra viên hoặc
tương đương trở lên
|
Thanh tra Sở
|
5
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
SNN-LĐQL-05
|
|
|
5.1
|
Trưởng phòng Tổ chức- Cán bộ
|
SNN-LĐQL-05.1
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Tổ chức-Cán bộ
|
5.2
|
Trưởng phòng Tài chính- Kế toán
|
SNN-LĐQL-05.2
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Tài chính-Kế toán
|
5.3
|
Trưởng phòng Kế hoạch- Kỹ thuật
|
SNN-LĐQL-05.3
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Kế hoạch-Kỹ thuật
|
5.4
|
Trưởng phòng Quản lý xây dựng công trình
|
SNN-LĐQL-05.4
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Quản lý xây dựng công trình
|
6
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
SNN-LĐQL-06
|
Chuyên viên trở lên
|
Văn phòng Sở
|
7
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
SNN-LĐQL-07
|
Thanh tra viên hoặc
tương đương trở lên
|
Thanh tra Sở
|
8
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
SNN-LĐQL-08
|
|
|
8.1
|
Phó trưởng phòng Tổ chức-Cán bộ
|
SNN-LĐQL-08.1
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Tổ chức-Cán bộ
|
8.2
|
Phó trưởng phòng Tài chính-Kế toán
|
SNN-LĐQL-08.2
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Tài chính-Kế toán
|
8.3
|
Phó trưởng phòng Kế hoạch-Kỹ thuật
|
SNN-LĐQL-08.3
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Kế hoạch-Kỹ thuật
|
8.4
|
Phó trưởng phòng Quản lý xây dựng công
trình
|
SNN-LĐQL-08.4
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Quản lý xây dựng công trình
|
9
|
Chi cục trưởng và tương đương thuộc Sở
|
SNN-LĐQL-09
|
|
|
9.1
|
Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi
|
SNN-LĐQL-09.1
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Thủy lợi
|
9.2
|
Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
SNN-LĐQL-09.2
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
9.3
|
Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
SNN-LĐQL-09.3
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
9.4
|
Chi cục trưởng Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản
|
SNN-LĐQL-09.4
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và
Thủy sản
|
9.5
|
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm
|
SNN-LĐQL-09.5
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
9.6
|
Chi cục trưởng Chi cục Phát triển nông thôn
|
SNN-LĐQL-09.6
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
9.7
|
Chi cục trưởng Chi cục Thủy sản
|
SNN-LĐQL-09.7
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Thủy sản
|
10
|
Phó chi cục trưởng và tương đương thuộc Sở
|
SNN-LĐQL-10
|
|
|
10.1
|
Phó chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi
|
SNN-LĐQL-10.1
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Thủy lợi
|
10.2
|
Phó chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật
|
SNN-LĐQL-10.2
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
10.3
|
Phó chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú
y
|
SNN-LĐQL-10.3
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
10.4
|
Phó chi cục trưởng Chi cục Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
SNN-LĐQL-10.4
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và
Thủy sản
|
10.5
|
Phó chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm
|
SNN-LĐQL-10.5
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
10.6
|
Phó chi cục trưởng Chi cục Phát triển nông
thôn
|
SNN-LĐQL-10.6
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
10.7
|
Phó chi cục trưởng Chi cục Thủy sản
|
SNN-LĐQL-10.7
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Thủy sản
|
10.8
|
Phó chánh Văn phòng Điều phối NTM
|
SNN-LĐQL-10.8
|
Chuyên viên trở lên
|
Văn phòng Điều phối NTM
|
11
|
Trưởng phòng và tương đương thuộc Chi cục
thuộc Sở
|
SNN-LĐQL-11
|
|
|
11.1
|
Trưởng phòng Hành chính-Tổng hợp
|
SNN-LĐQL-11.1
|
Chuyên viên trở lên
|
Các đơn vị trực thuộc
|
11.2
|
Trưởng phòng Quản lý đê điều và Phòng chống
thiên tai
|
SNN-LĐQL-11.2
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Thủy lợi
|
11.3
|
Trưởng phòng Quản lý công trình thủy lợi và
Nước sạch nông thôn
|
SNN-LĐQL-11.3
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Thủy lợi
|
11.4
|
Trưởng phòng Trồng trọt
|
SNN-LĐQL-11.4
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
11.5
|
Trưởng phòng Bảo vệ thực vật
|
SNN-LĐQL-11.5
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
11.6
|
Trưởng phòng Chăn nuôi
|
SNN-LĐQL-11.6
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
11.7
|
Trưởng phòng Thú y
|
SNN-LĐQL-11.7
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
11.8
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
SNN-LĐQL-11.8
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và
Thủy sản
|
11.9
|
Trưởng phòng Quản lý bảo vệ và Phát triển
rừng
|
SNN-LĐQL-11.9
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
11.10
|
Trưởng phòng Kinh tế hợp tác và Trang trại
|
SNN-LĐQL-11.10
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
11.11
|
Trưởng phòng Phát triển nông thôn và Bố trí
dân cư
|
SNN-LĐQL-11.11
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
11.12
|
Trưởng phòng Cơ điện và Ngành nghề nông
thôn
|
SNN-LĐQL-11.12
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
11.13
|
Trưởng phòng Khai thác thủy sản
|
SNN-LĐQL-11.13
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Thủy sản
|
11.14
|
Trưởng phòng Nuôi trồng thủy sản
|
SNN-LĐQL-11.14
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Thủy sản
|
11.15
|
Trưởng phòng Điều phối nghiệp vụ
|
SNN-LĐQL-11.15
|
Chuyên viên trở lên
|
Văn phòng Điều phối NTM
|
11.16
|
Đội trưởng Đội kiểm lâm cơ động và phòng
cháy chữa cháy rừng
|
SNN-LĐQL-11.16
|
Kiểm lâm viên trở
lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
12
|
Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Chi
cục thuộc Sở
|
SNN-LĐQL-12
|
|
|
12.1
|
Phó trưởng phòng Hành chính-Tổng hợp
|
SNN-LĐQL-12.1
|
Chuyên viên trở lên
|
Các đơn vị trực thuộc
|
12.2
|
Phó trưởng phòng Quản lý đê điều và Phòng
chống thiên tai
|
SNN-LĐQL-12.2
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Thủy lợi
|
12.3
|
Phó trưởng phòng Quản lý công trình thủy
lợi và Nước sạch nông thôn
|
SNN-LĐQL-12.3
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Thủy lợi
|
12.4
|
Phó trưởng phòng Trồng trọt
|
SNN-LĐQL-12.4
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
12.5
|
Phó trưởng phòng Bảo vệ thực vật
|
SNN-LĐQL-12.5
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
12.6
|
Phó trưởng phòng Chăn nuôi
|
SNN-LĐQL-12.6
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Chăn nuôi và Thúy
|
12.7
|
Phó trưởng phòng Thú y
|
SNN-LĐQL-12.7
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
12.8
|
Phó trưởng phòng Nghiệp vụ
|
SNN-LĐQL-12.8
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và
Thủy sản
|
12.9
|
Phó trưởng phòng Quản lý bảo vệ và Phát
triển rừng
|
SNN-LĐQL-12.9
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
12.10
|
Phó trưởng phòng Kinh tế hợp tác và Trang
trại
|
SNN-LĐQL-12.10
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
12.11
|
Phó trưởng phòng Phát triển nông thôn và Bố
trí dân cư
|
SNN-LĐQL-12.11
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
12.12
|
Phó trưởng phòng Cơ điện và Ngành nghề nông
thôn
|
SNN-LĐQL-12.12
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
12.13
|
Phó trưởng phòng Khai thác thủy sản
|
SNN-LĐQL-12.13
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Thủy sản
|
12.14
|
Phó trưởng phòng Nuôi trồng thủy sản
|
SNN-LĐQL-12.14
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Thủy sản
|
12.15
|
Phó đội trưởng Đội kiểm lâm cơ động và
phòng cháy chữa cháy rừng
|
SNN-LĐQL-12.15
|
Kiểm lâm viên trở
lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
13
|
Hạt trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở
|
SNN-LĐQL-13
|
|
|
13.1
|
Hạt trưởng Hạt quản lý đê
|
SNN-LĐQL-13.1
|
Kiểm soát viên đê
điều trở lên
|
Chi cục Thủy lợi
|
13.2
|
Hạt trưởng Hạt kiểm lâm
|
SNN-LĐQL-13.2
|
Kiểm lâm viên trở
lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
14
|
Phó hạt trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở
|
SNN-LĐQL-14
|
|
|
14.1
|
Phó hạt trưởng Hạt quản lý đê
|
SNN-LĐQL-14.1
|
Kiểm soát viên đê
điều trở lên
|
Chi cục Thủy lợi
|
14.2
|
Phó hạt trưởng Hạt kiểm lâm
|
SNN-LĐQL-14.2
|
Kiểm lâm viên trở
lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
1
|
Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch
nông thôn
|
SNN-NVCN-01
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Quản lý xây dựng công trình và Chi
cục Thủy lợi
|
2
|
Quản lý về khuyến nông (nông, lâm, ngư)
|
SNN-NVCN-02
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Kế hoạch-Kỹ thuật
|
3
|
Quản lý, bảo vệ đê điều
|
SNN-NVCN-03.01
|
Kiểm soát viên đê
điều trở lên
|
Chi cục Thủy lợi
|
SNN-NVCN-03.02
|
Kiểm soát viên
trung cấp đê điều trở lên
|
Chi cục Thủy lợi
|
4
|
Phòng chống thiên tai
|
SNN-NVCN-04
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Thủy lợi
|
5
|
Quản lý trồng trọt
|
SNN-NVCN-05
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
6
|
Quản lý bảo vệ thực vật
|
SNN-NVCN-06
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
7
|
Kiểm dịch thực vật
|
SNN-NVCN-07
|
Kiểm dịch viên thực
vật trở lên
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
8
|
Quản lý giống và Kỹ thuật chăn nuôi
|
SNN-NVCN-08
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Chăn nuôi và Thúy
|
9
|
Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi
|
SNN-NVCN-09
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Chăn nuôi và Thúy
|
10
|
Quản lý dịch bệnh
|
SNN-NVCN-10
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Chăn nuôi và Thúy
|
11
|
Kiểm dịch động vật
|
SNN-NVCN-11
|
Kiểm dịch viên ĐV
trở lên
|
Chi cục Chăn nuôi và Thúy
|
12
|
Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản
|
SNN-NVCN-12
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và
TS
|
13
|
Quản lý chế biến và thương mại nông, lâm,
thủy sản
|
SNN-NVCN-13
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và
TS
|
14
|
Quản lý, bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên
|
SNN-NVCN-14
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
15
|
Theo dõi sử dụng và Phát triển rừng
|
SNN-NVCN-15
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
16
|
Xây dựng lực lượng
|
SNN-NVCN-16
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
17
|
Thông tin tuyên truyền
|
SNN-NVCN-17
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
18
|
Kiểm lâm
|
SNN-NVCN-18.01
|
Kiểm lâm viên trở
lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
SNN-NVCN-18.02
|
KLVTC trở lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
19
|
Quản lý kinh tế hợp tác xã và trang trại
|
SNN-NVCN-19
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
20
|
Quy hoạch và xây dựng chính sách di dân,
tái định cư
|
SNN-NVCN-20
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
21
|
Cơ điện, ngành nghề nông thôn
|
SNN-NVCN-21
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
22
|
Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
SNN-NVCN-22
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Thủy sản
|
23
|
Quản lý và khai thác và Bảo vệ nguồn lợi
thủy sản
|
SNN-NVCN-23
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Thủy sản
|
24
|
Quản lý tàu cá, cơ sở dịch vụ hậu cần nghề
cá
|
SNN-NVCN-24
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Thủy sản
|
25
|
Theo dõi công tác xây dựng nông thôn mới
|
SNN-NVCN-25
|
Chuyên viên trở lên
|
Văn phòng Điều phối Nông thôn mới
|
III
|
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung
|
1
|
Thanh tra viên
|
SNN-CMDC-01
|
Thanh tra viên hoặc
tương đương
|
Thanh tra Sở
|
2
|
Chuyên viên về pháp chế
|
SNN-CMDC-02
|
Chuyên viên
|
Thanh tra Sở
|
3
|
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy
|
SNN-CMDC-03
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Tổ chức-Cán bộ
|
4
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
SNN-CMDC-04
|
Chuyên viên
|
Phòng Tổ chức-Cán bộ
|
5
|
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực
|
SNN-CMDC-05
|
Chuyên viên
|
Phòng Tổ chức-Cán bộ
|
6
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
SNN-CMDC-06
|
Chuyên viên
|
Các đơn vị
|
7
|
Chuyên viên về Hành chính-văn phòng
|
SNN-CMDC-07
|
Chuyên viên
|
Các đơn vị
|
8
|
Cán sự về hành chính - văn phòng
|
SNN-CMDC-08
|
Cán sự
|
Văn phòng Sở
|
9
|
Chuyên viên về quản trị công sở
|
SNN-CMDC-09
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
10
|
Văn thư viên trung cấp
|
SNN-CMDC-10
|
Văn thư viên trung
cấp
|
Các đơn vị
|
11
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
SNN-CMDC-11
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
12
|
Chuyên viên về kế hoạch và đầu tư
|
SNN-CMDC-12
|
Chuyên viên
|
Phòng Kế hoạch-Kỹ thuật, phòng Quản lý xây
dựng công trình
|
13
|
Chuyên viên chính về tài chính
|
SNN-CMDC-13
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Tài chính-Kế toán
|
14
|
Chuyên viên về tài chính
|
SNN-CMDC-14
|
Chuyên viên
|
Phòng Tài chính-Kế toán
|
15
|
Kế toán trưởng (Phụ trách kế toán)
|
SNN-CMDC-15
|
|
Các đơn vị trực thuộc
|
16
|
Kế toán viên
|
SNN-CMDC-16
|
Kế toán viên
|
Các đơn vị trực thuộc
|
17
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
SNN-CMDC-17
|
Chuyên viên
|
Phòng Tài chính-Kế toán
|
18
|
Cán sự thủ quỹ
|
SNN-CMDC-18
|
Cán sự
|
Các đơn vị
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
Nhân viên phục vụ
|
SNN-HTPV-01
|
|
|
2
|
Nhân viên bảo vệ
|
SNN-HTPV-02
|
|
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
SNN-HTPV-03
|
|
|