TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC TRẺ EM: 02 TTHC
|
1
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời
cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
|
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác
định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân
phẩm, Chủ tịch UBND cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp
dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi
trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Luật Trẻ em năm 2016.
- Căn cứ Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của
Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
2
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Luật Trẻ em năm 2016.
- Căn cứ Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của
Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
II
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 37 TTHC
|
3
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là
người hưởng chế độ mất sức lao động
|
10,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ
sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ
ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
4
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có
công với cách mạng từ trần
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ
sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ
ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
5
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân
nhân khi người có công từ trần
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ
sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ
ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
6
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc
thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong
hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước
cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển
hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ.
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra.
|
8 ngày làm việc - Trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ chờ
xác minh của cơ quan điều tra: Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ
sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ
ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
7
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
8 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ
sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ
ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
8
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt
sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
8 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung
một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ
ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
9
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ
trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
8 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ
sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ
ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ
sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ
ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
11
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
8 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ
sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ
ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
12
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là
bệnh binh
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ
sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ
ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
13
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
8 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ
sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ
ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi
người có công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày
18/11/2013 của liên bộ Y tế, bộ Lao động - TBXH hướng dẫn khám giám định bệnh
tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hóa học đối với người
hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ
Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014
của liên bộ Y tế, Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối
với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
14
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ đối với con đẻ người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
8 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ
sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ
ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi
người có công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày
18/11/2013 của liên bộ Y tế, bộ Lao động - TBXH hướng dẫn khám giám định bệnh
tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hóa học đối với người
hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ
|
15
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc
hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ
sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ
ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi
người có công với cách mạng.
|
16
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải
phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ
sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ
ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
17
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
8 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ
sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ
ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
18
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có
công
|
14 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ
ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
19
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
8 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ
ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
20
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ
sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ
ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
21
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam
anh hùng
|
8 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ
sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ
ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
22
|
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát
và điều chỉnh chế độ
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ
sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ
ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
23
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa
vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
8 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ
ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi
người có công với cách mạng.
|
24
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như
thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong
chiến tranh từ 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Thông tư liên tịch số 28/2013/TLLT-BLĐTBXH-BQP ngày
22/10/2013 hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh và người hưởng chính sách
như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ
|
25
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi
người có công với cách mạng.
|
26
|
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
16 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều
dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với
người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công
liệt sĩ.
|
27
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng
cụ chỉnh hình
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều
dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với
người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công
liệt sĩ.
|
28
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối
với người có công với cách mạng và con của họ
|
5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
Thông tư số 36/2015/TTLT-BLĐTBXH ngày 28/9/2015 của Bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong
giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con đẻ của họ
|
29
|
Thủ tục hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều
dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với
người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công
liệt sĩ.
|
30
|
Thủ tục trợ cấp một lần đối với người được cử đi làm chuyên
gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng
Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp
Lào và Căm-pu-chi-a.
Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014
của liên bộ Lao động - TBXH, bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần
đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a theo Quyết
định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ.
|
31
|
Giải quyết trợ cấp 1 lần đối với người có thành tích tham
gia kháng chiến đã được tặng bằng khen của thủ tướng chính phủ, bằng khen của
chủ tịch hội đồng bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan
thuộc chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
8 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng
Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến
được tặng thưởng bằng khen của thủ tướng chính phủ, bằng khen của bộ trưởng,
thủ trưởng các cơ quan ngang bộ, thủ trưởng các cơ quan thuộc chính phủ, bằng
khen của chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
32
|
Thủ tục trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến
tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia-a, giúp bạn Lào sau
ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ
tướng Chính phủ về chế độ chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh
bảo vệ tổ quốc làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia-a, giúp bạn Lào sau ngày
30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
- Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH ngày
05/01/2012 của liên bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế
độ chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc làm nhiệm
vụ quốc tế ở Căm-pu-chia-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên,
xuất ngũ, thôi việc.
|
33
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với đối
tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng
chính sách của Đảng và Nhà nước
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ
tướng Chính phủ về chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng
chiến chống mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của đảng và nhà nước.
- Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày
07/12/2005 của liên bộ Quốc phòng, Bộ Lao động.
- TBXH hướng dẫn thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày
08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đối với một số đối tượng
trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính
sách của đảng và nhà nước.
|
34
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp mai táng phí đối với đối
tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng
chính sách của Đảng và Nhà nước
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ
tướng Chính phủ về chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng
chiến chống mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của đảng và nhà nước.
- Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH- BTC
ngày 07/12/2005 của liên bộ Quốc phòng, Bộ Lao động.
- TBXH hướng dẫn thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày
08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đối với một số đối tượng
trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính
sách của đảng và nhà nước.
|
35
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với đối tượng
tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm- pu-chia-a,
giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ
tướng Chính phủ về chế độ chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh
bảo vệ tổ quốc làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm- pu-chia-a, giúp bạn Lào sau ngày
30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
- Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH ngày
05/01/2012 của liên bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế
độ chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc làm nhiệm
vụ quốc tế ở Căm-pu-chia-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên,
xuất ngũ, thôi việc.
|
36
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu Chiến
binh tham gia kháng chiến từ ngày 30/4/1975 trở về trước
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều pháp lệnh Cựu chiến
binh.
- Thông tư liên tịch số 10/2007/TTLT-BLĐTBXH-HCCBVN-BTC-BQP
ngày 25/7/2007 của liên Bộ Lao động - TBXH, Hội Cựu chiến binh Việt nam, Bộ
tài chính, Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số
150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều pháp lệnh Cựu chiến binh.
|
37
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với dân cộng hòa
tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ tổ quốc
và làm nhiệm vụ quốc tế
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của thủ
tướng chính phủ về một số chế độ chính sách đối với dân cộng hòa tuyến tham
gia kháng chiến chống pháp chống mỹ, chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa
vụ quốc tế.
- Thông tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày
16/12/2015 của liên bộ Quốc phòng, Bộ Lao động -TBXH, bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của thủ tướng chính
phủ về một số chế độ chính sách đối với dân công hòa tuyến tham gia kháng
chiến chống Pháp chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.
|
38
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên
xung phong thời kì kháng chiến chống Pháp
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ
tướng Chính phủ về chế độ Bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng phí đối với thanh
niên xung phong và thời kỳ kháng chiến chống pháp.
- Thông tư liên tịch số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009
của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn thực hiện Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày
18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ Bảo hiểm y tế và trợ cấp mai
táng phí đối với thanh niên xung phong và thời kỳ kháng chiến chống Pháp.
|
39
|
Thủ tục xác nhận liệt sỹ (trong trường hợp thương binh
chết do vết thương tái phát đủ điều kiện xác nhận là liệt sỹ)
|
25 ngày (10 ngày tại Sở)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ
sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ
ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân
|
III
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG: 04 TTHC
|
40
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền
thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người
quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố làm chủ sở hữu.
|
Không quy định thời gian
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ
quy định tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty TNHH
một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
- Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ lao
động - TBXH hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối
với người quản lý công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ;
|
41
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương
đương, hạng I, hạng II, hạng III)
|
Không quy định thời hạn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ
quy định tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty TNHH
một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
- Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ lao
động - TBXH hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối
với người quản lý công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ;
|
42
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Bộ luật lao động năm 2012;
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của bộ luật lao động
|
43
|
Thủ tục: “Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp”
|
13 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Bộ luật lao động năm 2012;
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của bộ luật lao động
|
IV
|
CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG: 03 TTHC
|
44
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động.
|
Không quy định thời hạn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 của Bộ Lao động
- TBXH quy định và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 55/2013/NĐ-CP
ngày 22/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 điều 54 của
Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký
quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động.
|
45
|
Báo cáo về tình hình cho thuê lại lao động
|
Không quy định thời hạn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 của Bộ Lao động
- TBXH quy định và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 55/2013/NĐ-CP
ngày 22/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 điều 54 của
Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký
quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động.
|
46
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức
danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
Không quy định thời hạn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 của Bộ Lao động
- TBXH quy định và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 55/2013/NĐ-CP
ngày 22/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 điều 54 của
Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký
quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động.
|
V
|
Việc làm: 19 TTHC
|
47
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người
lao động nước ngoài
|
13 ngày làm việc
|
UBND tỉnh; Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Bộ Luật Lao động 2012;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của bộ luật lao động về lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt nam
|
48
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công
việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
50 ngày đối với đề nghị tuyển từ 500 lao động trở lên; 25
ngày đối với đề nghị tuyển dưới 500 lao động
|
UBND tỉnh; Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Bộ Luật Lao động 2012;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của bộ luật lao động về lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt nam
|
49
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp
giấy phép lao động
|
3 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Bộ Luật Lao động 2012;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của bộ luật lao động về lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt nam
|
50
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm
việc tại Việt Nam
|
8 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Lệ phí 600.000 đ
|
- Bộ Luật Lao động 2012;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của bộ luật lao động về lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt nam
- Nghị Quyết 16/2016/NQ-HĐND tỉnh Sơn La ngày 14/12/2016
về quy định mức thu, miễn giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh.
|
51
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc
tại Việt Nam
|
3 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Lệ phí 450.000 đ
|
- Bộ Luật Lao động 2012;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của bộ luật lao động về lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt nam
- Nghị Quyết 16/2016/NQ-HĐND tỉnh Sơn La ngày 14/12/2016
về quy định mức thu, miễn giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh.
|
52
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
05 ngày làm việc
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Bộ Luật Lao động 2012;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của bộ luật lao động về lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt nam
|
53
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất
nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và
một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên.
|
54
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất
nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và
một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên.
|
55
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất
nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và
một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên.
|
56
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất
nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và
một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên.
|
57
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất
nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và
một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên.
|
58
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất
nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và
một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên.
|
59
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất
nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và
một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên.
|
60
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm DVVL
|
Không quy định
|
- Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất
nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và
một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên.
|
61
|
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm DVVL
|
Không quy định
|
- Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và
một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên.
|
62
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao
trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất
nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và
một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên.
|
63
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp
hoạt động dịch vụ việc làm
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Bộ luật Lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012;
- Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 05 năm 2014 của
Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm, có hiệu lực từ ngày 15 tháng
7 năm 2014.
|
64
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Bộ luật Lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012;
- Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 05 năm 2014 của
Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm, có hiệu lực từ ngày 15 tháng
7 năm 2014.
|
65
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Bộ luật Lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012;
- Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 05 năm 2014 của
Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm, có hiệu lực từ ngày 15 tháng
7 năm 2014.
|
V
|
LĨNH VỰC ATVSLĐ: 17 TTHC
|
66
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ
trong một năm.
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời
giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
67
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng
hóa.
- Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 12 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định thủ tục chỉ định
tổ chức chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
68
|
Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động
|
Định kỳ 6 tháng, hàng năm
|
Sở Lao động TBXH
|
Không quy định
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động;
- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động.
|
69
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử
dụng lao động
|
Định kỳ hàng năm
|
Sở Lao động TBXH
|
Không quy định
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động;
- Thông tư số 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2016 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định một số nội dung tổ chức thực hiện công
tác an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở, sản xuất kinh doanh.
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm
quyền cấp tỉnh, Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa
phương quản lý
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Lệ phí 1.300.000 đ
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật ATVSLĐ về hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường.
- Thông tư số 245/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính
|
71
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện
an toàn vệ sinh lao động hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm
quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh
nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Lệ phí 1.300.000 đ
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật ATVSLĐ về hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường.
- Thông tư số 245/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính
|
72
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện
an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận
hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa
phương quản lý
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Lệ phí 550.000 đ
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật ATVSLĐ về hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường.
- Thông tư số 245/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính
|
73
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn
vệ sinh lao động hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền
cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp,
đơn vị do địa phương quản lý
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật ATVSLĐ về hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường.
|
74
|
Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có
yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật ATVSLĐ về hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường.
- Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định một số nội dung về hoạt động kiểm định
kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt
về an toàn lao động.
|
75
|
Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho
người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015.
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về
hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động và quan trắc môi trường lao động.
- Thông tư số 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày 03/7/2017 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện hoạt
động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
|
76
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh
nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao
động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; Cơ quan Bảo hiểm xã
hội.
|
Không quy định
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015.
- Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động
về bảo hiểm TNLĐ, BNN bắt buộc.
- Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2017 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm
tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.
|
77
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho
doanh nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; Cơ quan Bảo hiểm xã
hội.
|
Không quy định
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015.
- Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động
về bảo hiểm TNLĐ, BNN bắt buộc.
- Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2017 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm
tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.
|
78
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc
thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với
cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
10 ngày làm việc
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Không quy định
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng;
- Điều 10 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của
Chính Phủ về việc Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia
về việc làm
- Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 ngày 27/12/2008
của Chính phủ quy định về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững
đối với 61 huyện nghèo.
- Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/215 của Chính
phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày
15/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài Chính hướng dẫn
thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng quy định tại Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của
Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc
làm.
|
79
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu
hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
10 ngày làm việc
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Không quy định
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng;
- Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/215 của Chính
phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày
15/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài Chính hướng dẫn
thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng quy định tại Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của
Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc
làm.
|
80
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra
tai nạn lao động cấp cơ sở
|
Không quy định
|
Thanh tra Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Không quy định
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh
lao động.
|
81
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động
đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
|
Theo thời hạn điều tra tai nạn lao động của Đoàn điều tra
tai nạn lao động cấp tỉnh
|
Thanh tra Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Không quy định
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh
lao động.
|
82
|
Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn vệ sinh lao động
và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng
|
Theo quy định của pháp luật chuyên ngành
|
- Thanh tra Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
- Cơ quan theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
Không quy định
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh
lao động.
- Quy định của pháp luật chuyên ngành.
|
VI
|
LĨNH VỰC XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG: 02 TTHC
|
83
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc
thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với
cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
10 ngày làm việc
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Không quy định
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng;
- Điều 10 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của
Chính Phủ về việc Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia
về việc làm
- Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 ngày 27/12/2008
của Chính phủ quy định về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững
đối với 61 huyện nghèo.
- Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính
phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện
một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp
đồng quy định tại Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ
quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm.
|
84
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu
hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
10 ngày làm việc
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Không quy định
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng;
- Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính
phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày
15/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài Chính hướng dẫn
thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng quy định tại Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của
Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc
làm.
|
VII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC: 02 TTHC
|
85
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90
ngày
|
8 ngày làm việc
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng 2006;
- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ
Lao động - TBXH Hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày
01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều
của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
86
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
05 ngày làm việc
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng 2006;
- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ
Lao động - TBXH Hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày
01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều
của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
VIII
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 11 TTHC
|
87
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt
khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Cơ sở bảo trợ xã hội
|
Không quy định
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ
giúp xã hội.
|
88
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp tỉnh
|
Trực tiếp
|
Cơ sở bảo trợ xã hội
|
Không quy định
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ
giúp xã hội.
|
89
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - TBXH.
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ
giúp xã hội.
|
90
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ
giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ
giúp xã hội.
|
91
|
Thủ tục Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ
giúp xã hội.
|
92
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm
quyền thành lập của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ
giúp xã hội.
|
93
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành
lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ
giúp xã hội.
|
94
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ
30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật.
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Luật người khuyết tật ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
- Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ
Lao động - TBXH.
|
95
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh có
từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật.
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
- Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ
Lao động - TBXH.
|
96
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
35 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Không quy định
|
+ Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ
giúp xã hội.
+ Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ
quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
+ Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ
Lao động-TBXH Hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy trình,
tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội.
|
97
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
40 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Không quy định
|
+ Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ
giúp xã hội.
+ Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ
quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
|
IX
|
LĨNH VỰC DẠY NGHỀ: 03 TTHC
|
98
|
Đăng ký hoạt động GDNN trình độ sơ cấp đối với trường
Trung cấp, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
Nghị định 143/2016/NĐ-CP, ngày 14/10/2016 của Bộ LĐTBXH
quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực GDNN
|
99
|
Đăng ký hoạt động GDNN trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
Nghị định 143/2016/NĐ-CP, ngày 14/10/2016 của Bộ LĐTBXH
quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực GDNN
|
100
|
Đăng ký bổ sung hoạt động GDNN trình độ sơ cấp đối với
trường Trung cấp, Trung tâm GDNN và doanh nghiệp
|
8 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
Nghị định 143/2016/NĐ-CP, ngày 14/10/2016 của Bộ LĐTBXH
quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực GDNN
|
X
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 05 TTHC
|
101
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
15,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Thủ tướng
Chính phủ quy định một số điều của Luật phòng, chống mua bán người.
-Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người.
|
102
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
9,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Thủ tướng
Chính phủ quy định một số điều của Luật phòng, chống mua bán người.
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người.
|
103
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
9,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - TBXH
tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Không quy định
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Thủ tướng
Chính phủ quy định một số điều của Luật phòng, chống mua bán người.
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người.
|
104
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
9,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
-Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Thủ tướng
Chính phủ quy định một số điều của Luật phòng, chống mua bán người.
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người.
|
105
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
17,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không quy định
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Thủ tướng
Chính phủ quy định một số điều của Luật phòng, chống mua bán người.
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người.
|