|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2003/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính thẩm quyền Sở lao động Quảng nam
Số hiệu:
|
2003/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tân
|
Ngày ban hành:
|
18/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2003/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
18 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH
ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ
tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh
lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 596/QĐ-LĐTBXH
ngày 25/4/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH
ngày 04/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH
ngày 05/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ
tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ của lĩnh vực lao động, tiền
lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam tại Tờ trình số 102/TTr-LĐTBXH
ngày 21/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục gồm 08 thủ tục hành chính được ban hành mới; 30 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; 12 thủ tục hành chính bị bãi bỏ và 17 thủ tục
hành chính bị đưa ra khỏi danh mục công bố thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm
vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam.
(Chi
tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản quy phạm pháp luật của
tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị,
địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh nội dung cấu thành
của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở, đồng
thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh và Sở Thông tin và Truyền thông (kèm theo bản
mềm đến địa chỉ email: tthcquangnam@gmail.com) chậm nhất 03 ngày làm
việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai lên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng dịch vụ công của tỉnh đảm bảo kịp
thời, đầy đủ, chính xác.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn
vị liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ
thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh.
3. UBND các huyện, thị xã,
thành phố có trách nhiệm chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn công khai trên
trang thông tin điện tử của địa phương; đồng thời, niêm yết đầy đủ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã tại bộ phận một cửa các
cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định
của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính (11
TTHC cấp tỉnh số thứ tự 03,04,05 Phần I; số 21 Phần II; số 07,08,09,10 phần IV;
số 02 phần VI; số 04,23 Phần VII, Mục A và 01 TTHC cấp huyện số thứ tự 05 phần
I, Mục B) tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở,
Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm HCC&XTĐT;
- Trung tâm QTI;
- CVP, PCVP A.Quảng;
- Lưu: VT, VX, KSTTHC.
E:\TUYEN\Cong bo\Tham dinh danh muc\Tham dinh nam 2019\SO LĐTBXH\102 QĐ So
LĐTBXH.doc
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tân
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ
LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2003 /QĐ-UBND ngày 18 /6/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành
chính công bố bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nộp trực tiếp
|
Bưu điện
|
Dịch vụ công
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I.
|
Lĩnh vực Việc làm
|
01
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
03 ngày
|
X
|
X
|
|
Không quy định
|
- Bộ Luật Lao động năm 2012
(từ Điều 169 đến Điều 175), có hiệu lực từ ngày 01/5/2013.
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP
ngày 03/02/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động-TBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của các
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH
ngày 26/4/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2. Danh mục Thủ tục hành
chính được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý (Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung,
thay thế)
|
Nộp trực tiếp
|
Bưu điện
|
Dịch vụ công
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I.
|
Lĩnh vực Lao động, tiền
lương
|
01
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
27 ngày
|
X
|
X
|
X
|
Không quy định
|
- Nghị định số 29/2019/NĐ-CP
ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3, Điều 54 Bộ
Luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ
và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động.
- Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH
ngày 05/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
02
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
27 ngày
|
X
|
X
|
X
|
Không quy định
|
03
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
27 ngày
|
X
|
X
|
X
|
Không quy định
|
04
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
17 ngày
|
X
|
X
|
X
|
Không quy định
|
05
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
|
10 ngày
|
X
|
X
|
X
|
Không quy định
|
II.
|
Lĩnh vực Quản lý lao động
ngoài nước
|
01
|
Thủ tục Đề nghị tất toán tài
khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay
nghề dưới 90 ngày
|
07 ngày
|
X
|
X
|
|
Không quy định
|
- Luật Người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
- Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-
NHNNVN ngày 04/9/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam quy định cụ thể việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ
của doanh nghiệp và tiền ký quỹ của người lao động đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng.
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 487/QĐ-LĐTBXH
ngày 04/4/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
III
|
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh
lao động
|
01
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn
luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà
nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng
nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập
đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định
thành lập)
|
25 ngày
|
X
|
X
|
X
|
Quy định tại Thông tư số 110/2017/TT-
BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính: 1.200.000 đồng
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao
động ngày 25/6/2015.
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn,
vệ sinh lao động về hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số
1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
02
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung
ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các
Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
- Trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận: 25
ngày.
- Trường hợp cấp đổi tên tổ chức huấn luyện trong Giấy chứng nhận; cấp
lại Giấy chứng nhận trong trường hợp bị hỏng, mất:10 ngày.
|
X
|
X
|
X
|
Quy định tại Thông tư số 110/2017/TT-
BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính:
- Trường hợp Gia hạn Giấy
chứng nhận: 1.200.000 đồng.
- Trường hợp Sửa đổi, bổ sung
phạm vi hoạt động Giấy chứng nhận: 500.000 đồng.
- Trường hợp Cấp lại Giấy
chứng nhận và cấp đổi tên tổ chức huấn luyện trong Giấy chứng nhận: Không
thu phí
|
3. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý (Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi,
bổ sung, thay thế)
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I.
|
Lĩnh vực Lao động, tiền
lương
|
|
01
|
Đăng ký nội quy lao động
|
- Nghị định 05/2015/NĐ-CP
ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
nội dung của Bộ Luật Lao động.
- Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH
ngày 05/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ tục hành chính đã được
đơn giản hóa về thành phần hồ sơ, đối tượng thực hiện thủ tục hành chính.
|
|
II
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
|
|
01
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số
1685/QĐ-LĐTBXH ngày 23/11/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Sửa đổi về thành phần hồ sơ,
thời hạn giải quyết và yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
|
02
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Sửa đổi về thành phần hồ sơ,
thời hạn giải quyết và yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
|
03
|
Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Sửa đổi về thành phần hồ sơ,
thời hạn giải quyết và yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
|
04
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ tục hành chính đã được đơn
giản hóa về thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính.
|
|
05
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Thủ tục hành chính đã được
đơn giản hóa về đối tượng thực hiện thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
|
- Thông tư số
18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư có liên quan đến thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội.
- Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH
ngày 04/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
06
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
Thủ tục hành chính đã được
đơn giản hóa về đối tượng thực hiện, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính,
mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
|
07
|
Xác nhận người lao động không
thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Thủ tục hành chính đã được
đơn giản hóa về đối tượng thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết,
kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
|
III
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
01
|
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
- Thông tư số
18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư có liên quan đến thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội.
- Quyết định số 220/QĐ-LĐTBXH
ngày 27/02/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Sửa đổi về thời gian thực
hiện và kết quả thực hiện thủ tục.
|
|
02
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số
1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Sửa đổi tên thủ tục và đơn
giản hóa về thành phần hồ sơ.
|
|
03
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động- Thương binh và Xã
hội
|
Sửa đổi về thành phần hồ sơ.
|
|
IV
|
Lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp
|
|
|
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Quyết định số
1613/QĐ-LĐTBXH ngày 13/11/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH
ngày 22/3/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Được đơn giản hóa về yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. Riêng đối với cơ sở giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bổ sung yêu cầu, điều kiện về thời hạn hoạt
động.
|
|
02
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
Được đơn giản hóa về yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. Riêng đối với cơ sở giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bổ sung yêu cầu, điều kiện về thời hạn hoạt
động.
|
|
03
|
Thủ tục thành lập trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số
1613/QĐ-LĐTBXH ngày 13/11/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Được đơn giản hóa thành phần
hồ sơ và yêu cầu, điệu kiện thực hiện thủ tục hành chính.
|
|
04
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Được đơn giản hóa về yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
|
|
05
|
Thủ tục Thành lập hội đồng
trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ
trường trung cấp.
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động- TBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của các
thông tư có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH
ngày 22/3/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Được đơn giản hóa về thành
phần hồ sơ.
|
|
06
|
Thủ tục Thành lập hội đồng
quản trị trường trung cấp tư thục
|
Được đơn giản hóa về thành
phần hồ sơ.
|
|
07
|
Thủ tục Thành lập hội đồng
trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập
trực thuộc UBND cấp tỉnh
|
- Thông tư số
18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư có liên quan đến thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội.
- Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH
ngày 22/3/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Được đơn giản hóa về thành
phần hồ sơ.
|
|
08
|
Thủ tục Công nhận Hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
- Thông tư số
18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư có liên quan đến thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội.
- Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH
ngày 22/3/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ tục hành chính đã được
đơn giản hóa về thành phần hồ sơ.
|
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
|
I
|
Lĩnh vực Lao động, tiền
lương
|
|
|
|
01
|
Gửi thang bảng lương, bảng
lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
- Nghị định số 121/2018/NĐ-CP
ngày 13/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2013
ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định một số điều của Bộ Luật Lao động về
tiền lương.
- Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH
ngày 05/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
01
|
Thủ tục thực hiện, điều
chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng hàng tháng
|
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/1/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH
ngày 13/12/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ tục hành chính đã được
sửa đổi tên thủ tục và đơn giản hóa về thành phần hồ sơ.
|
|
02
|
Thủ tục chi trả trợ cấp xã
hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận,
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Thủ tục hành chính được sửa
đổi về kết quả thực hiện.
|
|
03
|
Thủ tục quyết định trợ cấp xã
hội hàng tháng khi đối tượng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận,
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Thủ tục hành chính đã được
sửa đổi về trình tự thực hiện và kết quả thực hiện thủ tục hành chính.
|
|
04
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Thủ tục hành chính đã được
sửa đổi tên thủ tục và đơn giản hóa về thành phần hồ sơ.
|
|
05
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Thủ tục hành chính đã được
đơn giản hóa về thành phần hồ sơ
|
|
C.
|
THỦ TỤC HÀNHCHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
01
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
- Nghị định số 28/2012//NĐ-CP
ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Người khuyết tật.
- Thông tư số 01/2019/TT-LĐTBXH
ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội quy định về việc xác
định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.
- Quyết định số 596/QĐ-LĐTBXH
ngày 25/4/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ tục hành chính đã được
sửa đổi trình tự, thời gian thực hiện, mẫu đơn, mẫu Giấy xác nhận khuyết tật.
|
|
02
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác
nhận khuyết tật
|
Thủ tục hành chính đã được
sửa đổi trình tự, thời gian thực hiện, mẫu đơn.
|
|
03
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo phát sinh trong năm
|
- Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy
|
Thủ tục hành chính đã được
đơn giản hóa về trình tự thực hiện thủ tục.
|
|
04
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo trong năm
|
trình rà soát hộ nghèo, hộ
cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn
2016-2020.
- Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội.hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo
chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020.
- Quyết định số 673/QĐ-LĐTBXH
ngày 12/05/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số
1603/QĐ-LĐTBXH ngày 12/11/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ tục hành chính đã được
đơn giản hóa về trình tự thực hiện thủ tục.
|
|
4. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Lĩnh vực Lao động, tiền
lương
|
|
01
|
Thông báo về việc chuyển địa
điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho
thuê lại lao động.
|
- Nghị định 29/2019/NĐ-CP
ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ
luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ
và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động.
- Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH
ngày 05/52019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
02
|
Báo cáo tình hình hoạt động
cho thuê lại lao động
|
03
|
Báo cáo về việc thay đổi
người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
|
II
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
01
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định có liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH
ngày 04/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
III
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh
lao động
|
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH
ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ
sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có
thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập,
doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý
|
Như trên
|
03
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ
sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có
thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập,
doanh nghiệp, đơn vị địa phương quản lý
|
Như trên
|
04
|
Thông báo doanh nghiệp đủ
điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với các đơn vị
do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, Tổng công ty Nhà nước
thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập)
|
Như trên
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
01
|
Gia hạn quyết định công nhận
cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người
khuyết tật
|
- Thông tư số 26/2012/TT-
LĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ LĐ- TB&XH về hướng dẫn một số điều của Nghị
định số 28/ 2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.
- Quyết định số 220/QĐ-LĐTBXH
ngày 27/02/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
V
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
|
|
01
|
Thủ tục thành lập phân hiệu
của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/1/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐ-TB&XH.
- Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH
ngày 13/11/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
02
|
Thủ tục công nhận trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TBXH sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ LĐ-TB&XH.
- Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH
ngày 22/3/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
01
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt
nặng)
|
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH
ngày 13/12/2018 của Bộ LĐ- TB&XH về việc công bố phương án đơn giản hóa
thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
4. Danh mục thủ tục hành
chính đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính công bố
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh
lao động
|
01
|
Thẩm định chương trình huấn
luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở
|
Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 18/10/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã hết hiệu lực.
|
02
|
Thông báo việc tổ chức làm
thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
Thủ tục không
quy định về thời gian và kết quả giải quyết, do đó không đầy đủ bộ phận cấu
thành của TTHC theo Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính.
|
03
|
Thông báo về việc tuyển dụng
lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
04
|
Báo cáo tai nạn lao động của
người sử dụng lao động
|
05
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ
sinh lao động của người sử dụng lao động
|
06
|
Khai báo sự cố kỹ thuật gây
mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao
động nghiêm trọng (Thanh tra phụ trách)
|
07
|
Khai báo tai nạn lao động
(Thanh tra phụ trách)
|
08
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn
lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở (Thanh tra phụ trách)
|
09
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên
quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài (Thanh tra phụ trách)
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp
|
|
01
|
Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Thủ tục hành chính thực hiện
theo quy định của pháp luật
|
02
|
Thủ tục miễn nhiệm, cách chức
hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03
|
Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng
trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
04
|
Thủ tục miễn
nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
05
|
Thủ tục bổ nhiệm giám đốc
trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
|
06
|
Thủ tục miễn nhiệm giám đốc
trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
01
|
Hoãn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
TTHC không
thuộc đối tượng điều chỉnh của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát TTHC (điểm b khoản 2 Điều 1 của Nghị định số
63/2010/NĐ- CP quy định không điều chỉnh thủ tục xử lý vi phạm hành chính)
|
02
|
Miễn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2003/QĐ-UBND ngày 18/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
2.070
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|