|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
19/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Ngô Vũ Thăng
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/2024/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 26
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO, MỨC CHI PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ
ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC
LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28
tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo
trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20
tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy
định về đào tạo trình độ sơ cấp;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20
tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy
định về đào tạo thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng
10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ
trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 95/TTr-SLĐTBXH ngày 21 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này ban hành danh
mục nghề đào tạo, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và đào tạo dưới
03 tháng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Người khuyết tật, người thuộc hộ đồng bào dân tộc
thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã đặc biệt khó khăn, người dân tộc
thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách
mạng, người thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp,
đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân, người thuộc hộ cận nghèo,
người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác.
b) Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở tham gia
đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Phê duyệt danh mục
nghề đào tạo, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và đào tạo dưới
03 tháng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
(Chi tiết danh mục nghề đào tạo, mức
chi phí đào tạo theo các Phụ lục đính kèm)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ
trì, phối hợp với các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức triển khai thực hiện
Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Điều 4. Hiệu lực
thi hành
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 06 tháng 5 năm
2024.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐTBXH;
- Vụ Pháp chế - Bộ LĐTBXH;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND & Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- CT, các
PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- CVP, các PCVP;
- Trung tâm CB-TH (đăng công báo);
- Lưu: VT, (H-QĐ21)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Vũ Thăng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO DƯỚI 03
THÁNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 19/2024/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Tên nghề
|
Thời gian mở lớp
|
Thời gian đào tạo
(ngày)
|
Thời gian thực
dạy (ngày)
|
A. NGÀNH, NGHỀ NÔNG NGHIỆP
|
NHÓM I
|
I
|
Nghề nuôi thủy sản nước ngọt
|
|
|
1
|
Kỹ thuật ương cá giống nước ngọt
|
60
|
14
|
2
|
Kỹ thuật nuôi cá bống tượng
|
60
|
14
|
3
|
Kỹ thuật nuôi cá tai tượng
|
60
|
14
|
4
|
Kỹ thuật nuôi cá lóc
|
60
|
14
|
5
|
Kỹ thuật nuôi cá thác lát
|
60
|
14
|
6
|
Kỹ thuật nuôi cá rô đồng
|
60
|
14
|
7
|
Kỹ thuật nuôi cá sặc rằn
|
60
|
14
|
8
|
Kỹ thuật nuôi cá diêu hồng
|
60
|
14
|
9
|
Kỹ thuật nuôi cá rô phi
|
60
|
14
|
10
|
Kỹ thuật nuôi cá trê
|
60
|
14
|
11
|
Kỹ thuật nuôi cá trắm cỏ
|
60
|
14
|
12
|
Kỹ thuật nuôi cá cảnh
|
60
|
14
|
13
|
Kỹ thuật nuôi cá trạch
|
60
|
14
|
14
|
Kỹ thuật nuôi ba ba
|
60
|
14
|
15
|
Kỹ thuật nuôi lươn
|
60
|
14
|
16
|
Kỹ thuật nuôi ếch
|
60
|
14
|
17
|
Kỹ thuật nuôi cua đồng
|
60
|
14
|
18
|
Kỹ thuật sản xuất giống tôm càng xanh
|
60
|
14
|
19
|
Kỹ thuật nuôi tôm càng xanh (thâm canh, bán thâm canh;
trong ruộng lúa)
|
60
|
14
|
II
|
Nghề nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn
|
|
|
1
|
Kỹ thuật công nghệ nuôi tôm thẻ chân trắng
|
60
|
14
|
2
|
Kỹ thuật ương cá giống nước lợ, nước mặn
|
60
|
14
|
3
|
Kỹ thuật nuôi cá mú
|
60
|
14
|
4
|
Kỹ thuật nuôi cá chẽm
|
60
|
14
|
5
|
Kỹ thuật nuôi cá kèo
|
60
|
14
|
6
|
Kỹ thuật nuôi cá chình
|
60
|
14
|
7
|
Kỹ thuật ương tôm lứa
|
60
|
14
|
8
|
Kỹ thuật sản xuất giống tôm giống
|
60
|
14
|
9
|
Kỹ thuật nuôi tôm sú (Quản canh, quản canh cải tiến;
thâm canh, bán thâm canh...)
|
60
|
14
|
10
|
Kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng (Quản canh, quản
canh cải tiến; thâm canh, bán thâm canh...)
|
60
|
14
|
11
|
Kỹ thuật nuôi cua biển
|
60
|
14
|
12
|
Kỹ thuật sản xuất giống cua biển
|
60
|
14
|
13
|
Kỹ thuật nuôi nhuyễn thể hai mảnh vỏ (nghêu,
sò huyết,…)
|
60
|
14
|
14
|
Kỹ thuật nuôi tôm sú trong ruộng lúa (lúa -
tôm )
|
60
|
14
|
III
|
Nghề nuôi động vật hoang dã
|
|
|
1
|
Kỹ thuật nuôi cá sấu
|
60
|
14
|
2
|
Kỹ thuật nuôi rắn
|
60
|
14
|
3
|
Kỹ thuật nuôi nhím
|
60
|
14
|
4
|
Kỹ thuật nuôi lợn rừng
|
60
|
14
|
5
|
Kỹ thuật nuôi trăn, rắn
|
60
|
14
|
6
|
Kỹ thuật nuôi rùa
|
60
|
14
|
7
|
Kỹ thuật nuôi cầy hương
|
60
|
14
|
IV
|
Nhóm nghề trồng hoa, cây cảnh
|
|
|
1
|
Kỹ thuật trồng hoa vạn thọ
|
60
|
14
|
2
|
Kỹ thuật trồng hoa mai
|
60
|
14
|
3
|
Kỹ thuật trồng hoa huệ
|
60
|
14
|
4
|
Kỹ thuật trồng hoa hồng
|
60
|
14
|
5
|
Kỹ thuật trồng hoa giấy
|
60
|
14
|
6
|
Kỹ thuật cắt cành, tạo dáng, chăm sóc cây cảnh
|
60
|
14
|
V
|
Nhóm nghề nuôi gia súc
|
|
|
1
|
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò
|
60
|
14
|
2
|
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho heo
|
60
|
14
|
3
|
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho dê, thỏ
|
60
|
14
|
4
|
Kỹ thuật gieo tinh và lấy tinh nhân tạo ở heo
|
60
|
14
|
VI
|
Nhóm nghề nuôi gia cầm
|
|
|
1
|
Kỹ thuật nuôi và phòng trừ bệnh cho gà, vịt
|
60
|
14
|
2
|
Kỹ thuật nuôi và phòng trừ bệnh cho bồ câu
|
60
|
14
|
3
|
Kỹ thuật sản xuất con giống gia cầm
|
60
|
14
|
VII
|
Nhóm nghề trồng cây ăn quả
|
|
|
1
|
Kỹ thuật trồng dưa hấu
|
60
|
14
|
2
|
Kỹ thuật trồng mít
|
60
|
14
|
3
|
Kỹ thuật trồng xoài, ổi
|
60
|
14
|
4
|
Kỹ thuật trồng nhãn
|
60
|
14
|
5
|
Kỹ thuật trồng cây có múi
|
60
|
14
|
6
|
Kỹ thuật trồng đu đủ
|
60
|
14
|
7
|
Kỹ thuật trồng dứa (khóm)
|
60
|
14
|
8
|
Kỹ thuật trồng chuối
|
60
|
14
|
VIII
|
Nhóm nghề trồng cây lương thực, thực phẩm
|
|
|
1
|
Kỹ thuật trồng lúa năng suất cao
|
60
|
14
|
2
|
Kỹ thuật nhân giống lúa (cấp xác nhận và cấp
nguyên chủng)
|
60
|
14
|
3
|
Kỹ thuật trồng bắp
|
60
|
14
|
4
|
Kỹ thuật trồng đậu phộng
|
60
|
14
|
5
|
Kỹ thuật sản xuất giống lúa lai
|
60
|
14
|
6
|
Kỹ thuật sản xuất giống bắp lai
|
60
|
14
|
7
|
Kỹ thuật trồng đậu xanh
|
60
|
14
|
8
|
Kỹ thuật trồng khoai môn
|
60
|
14
|
9
|
Kỹ thuật trồng khoai lang
|
60
|
14
|
10
|
Kỹ thuật trồng cây lấy tinh bột
|
60
|
14
|
IX
|
Nhóm nghề lâm nghiệp
|
|
|
1
|
Kỹ thuật trồng rừng ngập mặn
|
60
|
14
|
2
|
Kỹ thuật trồng rừng ngập mặn - tôm
|
60
|
14
|
3
|
Kỹ thuật trồng rừng ngập mặn - tràm
|
60
|
14
|
4
|
Kỹ thuật trồng tràm
|
60
|
14
|
5
|
Kỹ thuật trồng cây tre, trúc
|
60
|
14
|
6
|
Kỹ thuật trồng cây đô thị
|
60
|
14
|
X
|
Nhóm nghề bảo vệ thực vật
|
|
|
1
|
Phòng trừ sâu bệnh trên cây ăn trái
|
60
|
14
|
2
|
Phòng trừ sâu bệnh trên cây lương thực
|
60
|
14
|
3
|
Phòng trừ dịch hại tổng hợp
|
60
|
14
|
4
|
Quản lý và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
|
60
|
14
|
XI
|
Nhóm nghề khai thác, đánh bắt hải sản
|
|
|
1
|
Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ
|
60
|
14
|
2
|
Đào tạo thủy thủ tàu cá
|
60
|
14
|
3
|
Đào tạo thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá hạng 4
|
60
|
14
|
4
|
Đào tạo máy trưởng tàu cá hạng 5
|
60
|
14
|
5
|
Đánh bắt xa bờ
|
60
|
14
|
XII
|
Nhóm nghề trồng cây dược liệu
|
|
|
1
|
Kỹ thuật trồng nấm linh chi
|
60
|
14
|
2
|
Kỹ thuật trồng và sơ chế gừng, nghệ
|
60
|
14
|
XIII
|
Nhóm nghề dịch vụ nông nghiệp
|
|
|
1
|
Mua bán, bảo quản vật tư nông nghiệp
|
60
|
14
|
2
|
Mua bán, bảo quản lương thực
|
60
|
14
|
3
|
Kỹ thuật sửa chữa máy gặt đập liên hợp
|
60
|
14
|
4
|
Kỹ thuật sửa chữa máy nông nghiệp
|
60
|
14
|
5
|
Kỹ thuật sửa chữa máy động cơ phun thuốc trừ sâu
bệnh
|
60
|
14
|
XIV
|
Nhóm nghề chế biến nông sản
|
|
|
1
|
Kỹ thuật sản xuất muối chất lượng cao
|
60
|
14
|
2
|
Kỹ thuật muối chua rau quả
|
60
|
14
|
3
|
Kỹ thuật sản xuất bánh tráng
|
60
|
14
|
4
|
Kỹ thuật sản xuất tương
|
60
|
14
|
5
|
Kỹ thuật sản xuất tương ớt
|
60
|
14
|
6
|
Kỹ thuật sản xuất cốm dẹp
|
60
|
14
|
XV
|
Nhóm nghề chế biến thủy sản
|
|
|
1
|
Chế biến sản phẩm khô
|
60
|
14
|
2
|
Chế biến lạnh thủy sản
|
60
|
14
|
3
|
Chế biến tôm đông lạnh
|
60
|
14
|
NHÓM II
|
XVI
|
Nhóm nghề trồng rau
|
|
|
1
|
Trồng rau thủy canh
|
60
|
13
|
2
|
Kỹ thuật trồng măng tây
|
60
|
13
|
3
|
Kỹ thuật trồng hành, tỏi
|
60
|
13
|
4
|
Kỹ thuật trồng năn bợp, bồn bồn
|
60
|
13
|
5
|
Kỹ thuật trồng bầu bí, dưa chuột
|
60
|
13
|
6
|
Kỹ thuật trồng củ cải trắng
|
60
|
13
|
7
|
Kỹ thuật trồng ớt
|
60
|
13
|
8
|
Kỹ thuật trồng mướp, mướp đắng (khổ qua )
|
60
|
13
|
9
|
Kỹ thuật trồng ngò rí
|
60
|
13
|
10
|
Kỹ thuật trồng rau đậu (đậu đũa, đậu cove ,…)
|
60
|
13
|
11
|
Kỹ thuật trồng nấm rơm
|
60
|
13
|
12
|
Kỹ thuật trồng tre lấy măng
|
60
|
13
|
13
|
Kỹ thuật trồng rau an toàn
|
60
|
13
|
B. NGÀNH, NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP
|
NHÓM I
|
1
|
Kỹ thuật gội đầu dưỡng sinh - Trị liệu tóc
|
30
|
15
|
2
|
Kỹ thuật làm son
|
30
|
15
|
3
|
Kỹ thuật làm nước lau sàn
|
30
|
15
|
4
|
Kỹ thuật làm nến thơm
|
30
|
15
|
5
|
Kỹ thuật làm kem đuổi muỗi
|
30
|
15
|
6
|
Kỹ thuật làm dầu gội thảo mộc
|
30
|
15
|
7
|
Kỹ thuật làm nước rửa chén
|
30
|
15
|
8
|
Kỹ thuật massage mẹ bầu và chăm sóc phục hồi mẹ
sau sinh
|
30
|
15
|
9
|
Kỹ thuật tắm và massage bé sơ sinh theo tiêu chuẩn
y khoa
|
30
|
15
|
10
|
Kỹ thuật thông tắc tia sữa
|
30
|
15
|
11
|
Kết chuỗi giỏ; túi xách
|
30
|
15
|
12
|
Đan đát (lục bình; trúc; tre; lát; thân cây chuối;
dây nhựa...)
|
30
|
15
|
13
|
Kỹ thuật cắm hoa tươi
|
30
|
15
|
14
|
Kỹ thuật làm hoa voan
|
30
|
15
|
15
|
May công nghiệp
|
30
|
15
|
16
|
Trang điểm thẩm mỹ
|
30
|
15
|
17
|
Nghiệp vụ phục vụ bàn
|
30
|
15
|
18
|
Nghiệp vụ phục vụ buồng
|
30
|
15
|
19
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
30
|
15
|
20
|
Nghiệp vụ khách sạn
|
30
|
15
|
21
|
Dẫn chương trình
|
30
|
15
|
22
|
Lễ tân
|
30
|
15
|
23
|
Hướng dẫn viên du lịch
|
30
|
15
|
NHÓM II
|
1
|
Kỹ thuật dệt chiếu
|
45
|
30
|
2
|
Mộc mỹ nghệ
|
45
|
30
|
3
|
Mộc dân dụng
|
45
|
30
|
4
|
Trang trí nội thất
|
45
|
30
|
5
|
Quản trị mạng máy tính
|
45
|
30
|
6
|
Xử lý ảnh với Photoshop
|
45
|
30
|
7
|
Thiết kế đồ hoạ với CorelDRAW
|
45
|
30
|
8
|
Dựng và biên tập video
|
45
|
30
|
9
|
Phát triển ứng dụng di động
|
45
|
30
|
10
|
Bảo trì, lắp ráp máy tính
|
45
|
30
|
11
|
Cài đặt phần mềm máy tính
|
45
|
30
|
NHÓM III
|
1
|
May dân dụng
|
60
|
40
|
2
|
Cắt, uốn tóc
|
60
|
40
|
3
|
Kỹ thuật làm Nail
|
60
|
40
|
4
|
Kỹ thuật đàn Guitar
|
60
|
40
|
5
|
Kỹ thuật đàn Organ
|
60
|
40
|
NHÓM IV
|
1
|
Sửa chữa xe gắn máy
|
90
|
66
|
2
|
Điện dân dụng
|
90
|
66
|
3
|
Điện lạnh dân dụng
|
90
|
66
|
4
|
Điện tử dân dụng
|
90
|
66
|
5
|
Kỹ thuật hàn
|
90
|
66
|
6
|
Kỹ thuật gò
|
90
|
66
|
7
|
Kỹ thuật rèn
|
90
|
66
|
8
|
Kỹ thuật tiện
|
90
|
66
|
9
|
Kỹ thuật nguội chế tạo
|
90
|
66
|
10
|
Sửa chữa, lắp ráp, cài đặt thiết bị máy vi tính
|
90
|
66
|
11
|
Xây dựng dân dụng
|
90
|
66
|
12
|
Sửa chữa máy nổ
|
90
|
66
|
13
|
Sửa chữa ô tô
|
90
|
66
|
14
|
Sửa chữa điện thoại di động
|
90
|
66
|
15
|
Dàn dựng chương trình ca múa nhạc
|
90
|
66
|
16
|
Ảo thuật
|
90
|
66
|
17
|
Hội họa
|
90
|
66
|
18
|
Kế toán doanh nghiệp thương mại
|
90
|
66
|
19
|
Kế toán doanh nghiệp sản xuất
|
90
|
66
|
20
|
Kế toán doanh nghiệp dịch vụ
|
90
|
66
|
21
|
Thiết kế đồ hoạ
|
90
|
66
|
22
|
Lắp ráp, cài đặt và bảo trì máy tính
|
90
|
66
|
Quyết định 19/2024/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/2024/QĐ-UBND ngày 26/04/2024 phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
486
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|