|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1833/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nam
|
Ngày ban hành:
|
25/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1833/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
25 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN
VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức;
Căn cứ Nghị định số
29/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn chức danh công
chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị
trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thông tin và truyền thông trong
cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công
chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong
cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn
dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Thanh tra Chính phủ về vị trí việc làm công
chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Quyết định số
36/2022/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND tỉnh về quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị;
Quyết định số 1625/QĐ-UBND ngày
05/7/2024 của UBND tỉnh về phê duyệt cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan,
tổ chức hành chính thuộc khối chính quyền tỉnh Quảng Trị.
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 463/TTr-SNV ngày
12/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu
chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Thông tin và Truyền thông tại Phụ lục
kèm theo.
Điều 2.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm hoàn thiện
các nội dung Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng và
quản lý biên chế, gồm các nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc
của từng vị trí việc làm theo đúng quy định tại Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT
ngày 28/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông, Thông tư số 12/2022/TT-BNV
ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ và Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của
Thanh tra Chính phủ.
2. Thực hiện việc sử dụng, quản
lý biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP theo vị trí việc
làm đã được phê duyệt và phù hợp với số biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP được giao gắn với việc thực hiện tinh giản biên chế công
chức theo lộ trình được phê duyệt.
3. Trình UBND tỉnh điều chỉnh vị
trí việc làm phù hợp với lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026
của Sở Thông tin và Truyền thông đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
721/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công
chức từ năm 2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và
thay thế
Quyết
định số 2236/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục vị trí
việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Thông
tin và Truyền thông.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Lưu: VT, NC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nam
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH
ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Biên chế công chức
|
HĐLĐ theo NĐ 111
|
Số lượng vị trí việc làm
|
Khung năng lực
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
Lý luận chính trị
|
Ngoại ngữ (**)
|
Chứng chỉ khác
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn
dùng chung
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
|
Trình độ đào tạo
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo (*)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Tổng cộng
|
|
21
|
2
|
47
|
10
|
14
|
21
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Lãnh đạo Sở
|
|
4
|
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Giám
đốc
|
Chuyên viên chính trở lên
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với
ngành, lĩnh vực công tác
|
Bằng
cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính trị hoặc có giấy xác nhận tương
đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 trở lên
|
Có
chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương
|
1.2
|
Phó
Giám đốc
|
Chuyên viên chính trở lên
|
3
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với
ngành, lĩnh vực công tác
|
Bằng
cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính trị hoặc có giấy xác nhận tương
đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 trở lên
|
Có
chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương
|
2
|
Văn phòng Sở
|
|
6
|
2
|
21
|
2
|
0
|
17
|
2
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chánh
Văn phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với
ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng
chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên
|
2.2
|
Phó
Chánh Văn phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với
ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng
chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên
|
2,3
|
Chuyên
viên về tổng hợp
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Đại học trở lên
|
-
Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Máy tính; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ
thuật điện, điện tử viễn thông; Báo chí và Truyền thông; Xuất bản - Phát
hành. - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị
văn phòng, Quan hệ lao động, Xã hội học, Quản trị kinh doanh, Tài chính -
Ngân hàng và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
|
2,4
|
Chuyên
viên về hành chính - văn phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Đại học trở lên
|
-
Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Máy tính; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ
thuật điện, điện tử viễn thông; Báo chí và Truyền thông; Xuất bản - Phát
hành.
-
Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn
phòng, Quan hệ lao động, Xã hội học, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân
hàng và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
|
2,5
|
Chuyên
viên về quản lý nguồn nhân lực
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Chuyên
viên về cải cách hành chính
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Chuyên
viên về tổ chức bộ máy
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Chuyên
viên về quản trị công sở
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Chuyên
viên về kế hoạch đầu tư
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Chuyên
viên về tài chính
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Chuyên
viên về truyền thông
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Chuyên
viên về pháp chế
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Chuyên
viên về công nghệ thông tin
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Chuyên
viên về hợp tác quốc tế
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Chuyên
viên về thi đua khen thưởng
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Kế
toán viên
|
Kế toán viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Đại học
|
- Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán;
- Ngành: Tài chính - Ngân hàng.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
|
2,17
|
Văn
thư viên
|
Văn thư viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Đại học
|
Ngành: Lưu trữ học và các ngành khác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
Tốt
nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư hoặc có bằng tốt
nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành hoặc chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn
thư - lưu trữ, Lưu trữ
|
2,18
|
Cán
sự về lưu trữ
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2,19
|
Nhân
viên Thủ quỹ
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Nhân
viên Phục vụ
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
THPT trở lên
|
|
|
|
|
2.21
|
Nhân
viên Lái xe
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
Giấy phép lái xe hạng B2 trở lên
|
|
|
|
|
3
|
Phòng Bưu chính, Viễn thông- Công nghệ thông tin
|
|
5
|
0
|
8
|
2
|
6
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Trưởng
phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với
ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung
cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng
chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên.
|
3.2
|
Phó
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với
ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung
cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
-
Chứng chỉ kế toán trưởng; - Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
và tương đương trở lên.
|
3,3
|
Chuyên
viên về quản lý công nghệ thông tin
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Khoa học Máy tính; Công nghệ thông tin; Tin học; Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử viễn thông. Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
Sử
dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
3,4
|
Chuyên
viên về quản lý an toàn thông tin mạng
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Khoa học Máy tính; Công nghệ thông tin; Tin học; Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử viễn thông. Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
Sử
dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
3,5
|
Chuyên
viên về quản lý bưu chính
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Khoa học Máy tính; Công nghệ thông tin; Tin học; Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử viễn thông. Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
Sử
dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
3,6
|
Chuyên
viên về quản lý giao dịch điện tử
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
3,7
|
Chuyên
viên về quản lý viễn thông
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
3,8
|
Chuyên
viên về quản lý tần số vô tuyến điện
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản
|
|
3
|
0
|
10
|
2
|
8
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Trưởng
phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với
ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung
cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng
chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên.
|
4.2
|
Phó
Trưởng phòng
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với
ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung
cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng
chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên.
|
4,3
|
Chuyên
viên về quản lý báo chí
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Luật; Báo chí và Truyền thông; Xuất bản - Phát hành và các ngành
đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
|
4,4
|
Chuyên
viên về quản lý xuất bản
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Luật; Báo chí và Truyền thông; Xuất bản - Phát hành và các ngành
đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương
bậc 2 trở lên
|
|
4,5
|
Chuyên
viên về quản lý in
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
4,6
|
Chuyên
viên về quản lý phát hành
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
4,7
|
Chuyên
viên về quản lý thông tin cơ sở
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
4,8
|
Chuyên
viên về quản lý thông tin đối ngoại
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
4,9
|
Chuyên
viên về quản lý phát thanh truyền hình
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
4.10
|
Chuyên
viên về quản lý thông tin điện tử
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh tra Sở
|
|
3
|
0
|
6
|
2
|
0
|
4
|
0
|
|
|
|
|
|
5,1
|
Chánh
Thanh tra Sở
|
Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với
ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung
cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương
bậc 3 (TTVC), bậc 2 (TTV)
|
Chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ TTVC (đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với
TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng LĐ, QL cấp phòng
|
5,2
|
Phó
Chánh Thanh tra Sở
|
Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với
ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung
cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (TTVC), bậc 2 (TTV)
|
Chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ TTVC (đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV);
Chứng chỉ bồi dưỡng LĐ, QL cấp phòng
|
5,3
|
Thanh
tra viên hoặc chuyên viên về công tác thanh tra
|
Thanh tra viên trở lên hoặc Chuyên viên
trở lên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Đại học trở lên
|
-
Nhóm ngành: Luật; Máy tính; Công nghệ thông tin; Báo chí và Truyền thông; Xuất
bản
-
Phát hành; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử viễn thông.
-
Các ngành: Khoa học quản lý; Quản lý công; Quản trị nhân lực; Quản trị văn
phòng; Hệ thống thông tin quản lý; Quản lý thông tin; Kỹ thuật điện tử - viễn
thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa và các ngành đào tạo phù hợp với
ngành, lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
Chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch Thanh tra viên (đối với Thanh tra viên)
|
5,4
|
Thanh
tra viên hoặc Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
5,5
|
Thanh
tra viên hoặc Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
5,6
|
Thanh
tra viên hoặc Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú:
-
(*) Nhóm ngành, ngành đào tạo: Theo quy định tại Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày
06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của
giáo dục đại học; Đối với các ngành đào tạo trước đây không được quy định tại
Thông
tư nêu trên nhưng có Chương trình đào tạo phù hợp với ngành đào tạo tại các
Thông tư hoặc có văn bản đổi tên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo thì được xem
là tương đương.
-
(**) Ngoại ngữ: Theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; "Sử
dụng được ngoại ngữ ở trình độ bậc 3 trở lên" được xác định là: Bậc 3
(chuyên viên chính), bậc 4 (chuyên viên cao cấp); "Sử dụng được ngoại ngữ ở
trình độ bậc 2 trở lên" được xác định là: Bậc 2 (chuyên viên), bậc 3
(chuyên viên chính)".
-
Đối với vị trí việc làm Văn thư viên: Trường hợp đang giữ ngạch Văn thư viên
trung cấp thì tiếp tục giữ ngạch, nếu đủ điều kiện thì có thể thi nâng ngạch
lên ngạch Văn thư viên.
-
Đối với vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: Ngoài tiêu chuẩn vê trình độ, đào tạo
tại Phụ lục nêu trên phải đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng,
Nhà nước về công tác cán bộ.
-
Chuyên viên có quy hoạch chức danh lãnh đạo, quản lý được tham gia thi nâng ngạch
và bổ nhiệm vào ngạch cao hơn theo chỉ tiêu của cấp có thẩm quyền giao.
-
Đối với Quản lý nhà nước: Có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà
nước đối với ngạch công chức tương ứng (thực hiên sau khi được tuyển dụng).
-
Đối với tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng về Tin học: Đối với các vị
trí việc làm có ngạch chuyên viên trở lên yêu cầu có kỹ năng sử dụng công nghệ
thông tin cơ bản.
-
Đối với những trường hợp mới tiếp nhận vào công chức hoặc bổ nhiệm nguồn từ nơi
khác thì chưa bắt buộc đảm bảo ngay yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc làm
được quy định tại Quyết định này; tuy nhiên, phải đảm bảo ngạch tương ứng.
-
Đối với công chức hiện đang giữ ngạch công chức cao hơn so với ngạch công chức
theo yêu cầu của vị trí việc làm được quy định tại Quyết định này thì được bảo lưu
cho đến khi có hướng dẫn mới về chế độ tiền lương theo quy định.
-
Đối với ngạch công chức "Chuyên viên trở lên" và "Thanh tra viên
trở lên" được xác định là: Chuyên viên hoặc Chuyên viên chính và Thanh tra
viên hoặc Thanh tra viên chính. Trên cơ sở cơ cấu ngạch công chức được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số
1625/QĐ-UBND
ngày 05/7/2024, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ vào chức năng, nhiệm
vụ, mức độ phức tạp công việc của từng phòng, của từng vị trí việc làm, xác định
hợp lý ngạch công chức tương ứng với từng vị trí việc làm đã được UBND tỉnh phê
duyệt.
-
Đối với vị trí kế toán viên: Nếu đủ điều kiện thì được bổ nhiệm phụ trách kế
toán theo quy định./.
Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1833/QĐ-UBND ngày 25/07/2024 điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
211
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|