VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH SÓC TRĂNG
1. Trường hợp
thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục
hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp
thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được
công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành
chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Đối với các thủ
tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Lao động Thương binh
và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30
trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày
phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này
hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 166/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực
Việc làm
|
1
|
Cấp sổ lao
động cho công nhân các doanh nghiệp
|
2
|
Đăng ký thỏa
ước lao động tập thể
|
3
|
Cấp lại giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
4
|
Gia hạn giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
5
|
Cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng
|
6
|
Gia hạn giấy
phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu
việc làm
|
7
|
Cấp giấy phép
hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc
làm
|
8
|
Thành lập
trung tâm giới thiệu việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW
quyết định thành lập
|
9
|
Cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp
|
10
|
Cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng kinh tế thương mại
|
11
|
Cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài đại diện tổ chức phi chính phủ làm việc tại
Việt Nam
|
12
|
Đăng ký hoạt
động giới thiệu việc làm cho chi nhánh của doanh nghiệp
|
13
|
Giải quyết
chính sách đối với người lao động bị mất việc làm tại các doanh nghiệp mà chủ
doanh nghiệp bỏ trốn năm 2009
|
14
|
Thông báo khi
người nước ngoài đến chào bán dịch vụ
|
15
|
Báo cáo danh
sách trích ngang đối với người nước ngoài làm việc tại Việt Nam không phải
cấp giấy phép lao động
|
16
|
Thông báo về
người nước ngoài đến làm việc
|
II. Lĩnh
vực Dạy nghề
|
1
|
Quyết định
thành lập trường trung cấp nghề công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
2
|
Quyết định cho
phép thành lập trường trung cấp nghề tư thục thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
3
|
Quyết định
thành lập trung tâm dạy nghề công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
4
|
Quyết định cho
phép thành lập trung tâm dạy nghề tư thục thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
5
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề công lập, tư
thục
|
6
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề công lập, tư thục
|
7
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư
nước ngoài
|
8
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước
ngoài
|
9
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở
giáo dục khác và doanh nghiệp
|
10
|
Đăng ký bổ
sung hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề công lập, tư thục
|
11
|
Đăng ký bổ
sung hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề công lập, tư thục
|
12
|
Đăng ký bổ
sung hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo
dục khác và doanh nghiệp
|
13
|
Đăng ký bổ
sung hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
14
|
Đăng ký bổ
sung hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
15
|
Xếp hạng
trường trung cấp nghề công lập trực thuộc tỉnh
|
16
|
Xếp hạng trung
tâm dạy nghề công lập trực thuộc tỉnh
|
III. Lĩnh
vực Lao động, tiền lương, tiền công
|
1
|
Đăng ký nội
quy lao động
|
2
|
Tiếp nhận đăng
ký, đăng ký lại thang lương, bảng lương của doanh nghiệp ngoài nhà nước
|
3
|
Duyệt đơn giá
tiền lương doanh nghiệp nhà nước
|
4
|
Đăng ký thỏa
ước lao động tập thể của doanh nghiệp
|
IV. Lĩnh
vực An toàn lao động
|
1
|
Đăng ký, kiểm
định các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
2
|
Điều tra, lập
biên bản đối với các vụ tai nạn lao động.
|
3
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
4
|
Thủ tục đăng
ký thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao
động làm các công việc có tính thời vụ và gia công hàng xuất khẩu theo đơn
đặt hàng
|
V. Lĩnh vực
Người có công
|
1
|
Đề nghị cấp
lại giấy chứng nhận Thương binh, người hưởng chính sách như Thương binh (bị
mất)
|
2
|
Đề nghị cấp
lại giấy chứng nhận Thương binh, người hưởng chính sách như Thương binh (bị
rách nát, hư hỏng)
|
3
|
Đề nghị cấp
lại giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ, người có công giúp đỡ cách mạng (bị mất
hoặc rách nát, hư hỏng)
|
4
|
Đề nghị sao
lục hồ sơ thương binh, liệt sĩ, người hoạt động kháng chiến và người có công
|
5
|
Quyết định trợ
cấp đối với người được xác nhận hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và
người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa
19/8/1945.
|
6
|
Quyết định cấp
giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ và trợ cấp tiền tuất
|
7
|
Thủ tục tặng
và truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”.
|
8
|
Quyết định trợ
cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
9
|
Quyết định trợ
cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh
hùng lao động trong kháng chiến.
|
10
|
Cấp giấy chứng
nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp thương tật
|
11
|
Quyết định trợ
cấp đối với bệnh binh
|
12
|
Quyết định trợ
cấp đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc
hóa học
|
13
|
Phiếu trợ cấp
đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học
|
14
|
Quyết định trợ
cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch
bắt tù đày
|
15
|
Quyết định trợ
cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
16
|
Quyết định trợ
cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng
|
17
|
Quyết định trợ
cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng
chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
chết trước ngày 01/01/1995
|
18
|
Quyết định trợ
cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ
trần gồm: người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; người hoạt động cách
mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945; thương binh kể
cả thương binh B; bệnh binh quy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên
|
19
|
Quyết định trợ
cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân của người có công với
cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần gồm: liệt sĩ; Bà mẹ Việt Nam
anh hùng; Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến;
thương binh (kể cả thương binh loại B), bệnh binh suy giảm khả năng lao động
dưới 61%; người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của
họ đang hưởng trợ cấp; người có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng Bằng
Có công với nước, Huân chương kháng chiến
|
20
|
Quyết định trợ
cấp mai táng đối với thân nhân của người có công với cách mạng hưởng trợ cấp
một lần đã từ trần gồm: người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị
địch bắt tù đày; người hoạt động kháng chiến được tặng thưởng Huân chương,
Huy chương kháng chiến, Huân chương, Huy chương chiến thắng; người có công
giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng Huy chương kháng chiến
|
21
|
Thủ tục tiếp
nhận hồ sơ người có công với cách mạng quản lý tại địa phương
|
22
|
Di chuyển hồ sơ
|
23
|
Thủ tục tiếp
nhận hồ sơ người có công với cách mạng do quân đội, công an chuyển đến
|
24
|
Quyết định về
việc điều dưỡng người có công
|
25
|
Quyết định trợ
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng
|
26
|
Quyết định cấp
sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo
|
27
|
Thủ tục giải
quyết chế độ trợ cấp hàng tháng và một lần đối với thanh niên xung phong thời
kỳ kháng chiến
|
28
|
Lập danh sách
(Sở LĐTBXH) và tờ trình (UBND tỉnh) đề nghị Thủ tướng Chính phủ cấp lại Bằng
Tổ quốc ghi công
|
29
|
Thủ tục hỗ trợ
thân nhân liệt sĩ di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
30
|
Thủ tục hỗ trợ
thân nhân liệt sĩ đi thăm viếng mộ liệt sĩ
|
31
|
Quyết định trợ
cấp một lần đối với quân nhân, công an nhân dân, công nhân viên chức trực
tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ
chính sách đã về gia đình từ trước 31/12/1976 về trước (nhóm I)
|
32
|
Quyết định trợ
cấp một lần đối với Hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội, công an, thanh niên xung
phong hưởng lương, cán bộ dân chính đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các
chiến trường B, C, K (đối với người đang công tác) (nhóm II.1)
|
33
|
Quyết định trợ
cấp một lần đối với Hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội, công an, thanh niên xung
phong hưởng lương, cán bộ dân chính đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các
chiến trường B, C, K (đối với người đã về gia đình) (nhóm II.2)
|
34
|
Xác nhận mộ
đang quản lý trong nghĩa trang
|
35
|
Cấp giấy chứng
nhận cho thương binh, bệnh binh do thương tật, bệnh tật ở cột sống bị liệt
hai chi dưới
|
36
|
Cấp giấy báo
tin mộ
|
VI. Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Tiếp nhận đối
tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết
định thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2
|
Thành lập cơ
sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
3
|
Thành lập cơ
sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
4
|
Giải thể cơ sở
bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
5
|
Thay đổi tên
cơ sở, trụ sở, hoặc quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
6
|
Tiếp nhận và
chuyển đối tượng là người nhiễm HIV/AIDS vào cơ sở bảo trợ xã hội chuyên chăm
sóc người nhiễm HIV/AIDS
|
7
|
Cứu trợ đột
xuất
|
8
|
Giải quyết trợ
cấp đột xuất cho các đối tượng lang thang xin ăn và lang thang cơ nhỡ có hoàn
cảnh đặc biệt khó khăn
|
9
|
Quyết định
thôi hưởng chế độ nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở bảo trợ xã hội (về gia
đình)
|
10
|
Quyết định
thôi hưởng chế độ nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở bảo trợ xã hội (cắt chết)
|
11
|
Thẩm định và
giải quyết các chính sách trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội (trợ giúp xe lăn,
hỗ trợ học bổng, hỗ trợ về y tế, …) theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nhà tài
trợ
|
12
|
Giải quyết chế
độ nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi đối với gia đình, cá nhân
do cấp tỉnh quản lý
|
VII. Lĩnh
vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
1
|
Tổ chức tiếp
nhận phụ nữ, trẻ em là nạn nhân bị buôn bán từ nước ngoài trở về tái hòa nhập
cộng đồng
|
2
|
Xác nhận và hỗ
trợ tái hòa nhập cộng đồng cho phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở
về không thông qua tiếp nhận
|
3
|
Tiếp nhận
người chưa thành niên nghiện ma túy tự nguyện vào Trung tâm Giáo dục - Lao
động xã hội
|
4
|
Hoãn chấp hành
quyết định đưa vào cơ sở dạy nghề và giải quyết việc làm đối với người tự
nguyện
|
5
|
Miễn chấp hành
quyết định đưa vào cơ sở dạy nghề và giải quyết việc làm đối với người tự
nguyện
|
6
|
Thẩm định cấp
giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy
|
7
|
Thẩm định gia
hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy
|
8
|
Đưa người sau
cai nghiện ma túy không tự nguyện nhưng có khả năng tái nghiện cao vào cơ sở
quản lý, dạy nghề và giải quyết việc làm
|
9
|
Hoãn chấp hành
quyết định đưa vào cơ sở dạy nghề và giải quyết việc làm đối với người không
tự nguyện nhưng có khả năng tái nghiện cao
|
10
|
Miễn chấp hành
quyết định đưa vào cơ sở dạy nghề và giải quyết việc làm đối với người không
tự nguyện nhưng có khả năng tái nghiện cao
|
11
|
Tiếp nhận
người nghiện ma túy, người bán dâm không có nơi cư trú nhất định vào lưu trú
tạm thời tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội
|
12
|
Cấp Giấy chứng
nhận cho đối tượng đã chấp hành xong quyết định cai nghiện, chữa trị bắt buộc
tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội
|
13
|
Thành lập
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội cấp tỉnh
|
14
|
Giải thể Trung
tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội cấp tỉnh
|
VIII. Lĩnh
vực Bảo hiểm thất nghiệp
|
1
|
Hưởng chế độ
Bảo hiểm thất nghiệp một lần
|
2
|
Chấm dứt hưởng
bảo hiểm thất nghiệp
|
3
|
Tạm dừng trợ
cấp bảo hiểm thất nghiệp
|
4
|
Giải quyết chế
độ tư vấn giới thiệu việc làm đối với người hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp
|
5
|
Giải quyết chế
độ trợ cấp thất nghiệp về học nghề
|
6
|
Đăng ký hưởng
bảo hiểm thất nghiệp
|
7
|
Tiếp tục hưởng
chế độ bảo hiểm thất nghiệp
|
8
|
Tham gia bảo
hiểm thất nghiệp
|
IX. Lĩnh
vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
1
|
Chỉ hỗ trợ cho
trẻ em thuộc Chương trình 19 trước khi trở về gia đình hoặc nơi cư trú thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
|
|
Tổng
cộng 111 thủ tục
|