|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1595/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lao động Hải Phòng
Số hiệu:
|
1595/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
08/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
1595/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 08 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI
BỎ; ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC CÔNG BỐ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 64/TTr-SLĐTBXH ngày 13/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ
sung; bãi bỏ; đưa ra khỏi danh mục công bố lĩnh vực lao động - thương binh và
xã hội thực hiện tại Bộ phận Một cửa.
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức thực hiện việc công khai
danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã
hội; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
và cập nhật trên Hệ thống một cửa điện tử và dịch vụ công thành phố theo quy
định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các nội dung liên quan
tại Quyết định số 625/QĐ-CT ngày 25/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh
và xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa
bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP, Bộ LĐ-TB&XH;
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
- C, PVP UBND TP;
- Các Phòng: KSTTHC, VX-NC, KTGS&TĐKT;
- Cổng TTĐTTP;
- CV: KSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ; ĐƯA RA KHỎI DANH
MỤC CÔNG BỐ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT
CỬA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1595/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
(05 TTHC)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Sở
LĐTBXH
|
UBND
thành phố
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (05 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Lao động - Tiền
lương, Quan hệ lao động (05 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
20
|
07
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Mức độ
3
|
Nộp hồ
sơ
|
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày
20/03/2019
|
2
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
20
|
07
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày
20/03/2019
|
3
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
20
|
07
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày
20/03/2019
|
4
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
10
|
07
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày
20/03/2019
|
5
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
|
05
|
05
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày
20/03/2019
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG (29 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (03 TTHC)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Sở
LĐTBXH
|
UBND
thành phố
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
I. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
05
|
10
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp năm
2014;
- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018.
|
2
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
05
|
10
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp năm
2014;
- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018.
|
3
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung
cấp tư thục
|
06
|
14
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp năm
2014;
- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (17 TTHC)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (03
TTHC)
|
1
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
10
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
Nộp
hồ sơ
|
- Luật Người khuyết tật năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018
|
2
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05
|
Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
Nộp
hồ sơ
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018.
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
Nộp
hồ sơ
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018.
|
II. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn
xã hội (03 TTHC)
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
20
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
Nộp
hồ sơ
|
- Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày
02/12/2003;
- Nghị định số 94/2011/NĐ-CP ngày
18/10/2011;
- Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày
17/5/2018;
- Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày
10/6/2004;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018;
- Thông tư liên tịch số
43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011
|
5
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
15
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
Nộp
hồ sơ
|
- Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày
02/12/2003;
- Nghị định số 94/2011/NĐ-CP ngày
18/10/2011;
- Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày
17/5/2018;
- Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày
10/6/2004;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018;
- Thông tư liên tịch số
43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011
|
6
|
Thay đổi giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
15
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
Nộp hồ
sơ
|
- Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày
02/12/2003;
- Nghị định số 94/2011/NĐ-CP ngày
18/10/2011;
- Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày
17/5/2018;
- Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày
10/6/2004;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018;
- Thông tư liên tịch số
43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011
|
III. Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp (04 TTHC)
|
7
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
15
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
Nộp
hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp năm
2014;
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018
|
8
|
Thành lập hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
|
15
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
Nộp
hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp năm
2014;
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016.
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
10
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
Nộp
hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp năm
2014;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019.
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
10
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
Nộp hồ
sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp năm
2014;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019.
|
IV. Lĩnh vực Việc làm (04 TTHC)
|
11
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
15
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
Nộp hồ
sơ
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018.
|
12
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
600.000
|
Mức
độ 4
|
Nộp
hồ sơ
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018.
|
13
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
450.000
|
Mức
độ 4
|
Nộp hồ
sơ
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018.
|
14
|
Xác nhận người lao động không thuộc
diện cấp giấy phép lao động
|
03
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018.
|
V. Lĩnh vực quản lý lao động
ngoài nước (01 TTHC)
|
15
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ
đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
07
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
Nộp
hồ sơ
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2006;
- Thông tư liên tịch số
17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 04/9/2007;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018.
|
VI. Lĩnh vực Lao động - Tiền
lương (01 TTHC)
|
16
|
Đăng ký nội quy lao động
|
07
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
Nộp hồ
sơ
|
- Bộ luật Lao động năm 2012;
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày
12/01/2015;
- Nghị định số 148/2018/NĐ-CP ngày
24/10/2018.
|
VII. Lĩnh vực Người có công (01
TTHC)
|
17
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ
cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân
chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng
chế độ ưu đãi
|
25
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
|
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2015;
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013;
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (07 TTHC)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
(ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (05
TTHC)
|
1
|
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
28
|
UBND
cấp huyện
|
|
|
Nộp
hồ sơ
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018.
|
2
|
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện
|
06
|
UBND
cấp huyện
|
|
|
Nộp
hồ sơ
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018.
|
3
|
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện
|
08
|
UBND
cấp huyện
|
|
|
Nộp
hồ sơ
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018.
|
4
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
05
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018.
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội.
|
15
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ
sơ
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017.
|
II. Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp (01 TTHC)
|
6
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
15
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp năm
2014;
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018.
|
III. Lĩnh vực Lao động - Tiền
lương (01 TTHC)
|
7
|
Gửi thang lương, bảng lương, định
mức lao động của doanh nghiệp
|
Không
quy định
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
- Bộ luật Lao động 2012;
- Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013;
- Nghị định số 121/2018/NĐ-CP ngày
13/9/2018.
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (02 TTHC)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
(ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (02
TTHC)
|
1
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
25
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
|
|
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012;
- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 02/01/2019.
|
2
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
05
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
|
|
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012;
- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 02/01/2019.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ (07 TTHC)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi
|
Ghi
chú
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (07 TTHC)
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (01
TTHC)
|
1
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
Thông tư số 26/2012/TT-LĐTBXH ngày
12/11/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
220/QĐ-LĐTBXH ngày 27/02/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
II. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn
xã hội (02 TTHC)
|
2
|
Đưa người nghiện ma túy, người bán
dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh -
Giáo dục - Lao động xã hội
|
Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày
17/5/2018 của Chính phủ
|
Bãi bỏ theo Quyết định số
313/QĐ-LĐTBXH ngày 15 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
3
|
Chế độ thăm gặp đối với học viên
tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày
30/12/2013 của Chính phủ (Điều 28)
|
Bãi bỏ theo Quyết định số
313/QĐ-LĐTBXH ngày 15 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
III. Lĩnh vực Việc làm (01 TTHC)
|
4
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ LĐTBXH
|
Bãi bỏ theo Quyết định số
632/QĐ-LĐTBXH ngày 04 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
IV. Lĩnh vực Lao động - Tiền
lương (03 TTHC)
|
5
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm
đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê
lại lao động
|
Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ
luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ
và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động
|
Bãi bỏ theo Quyết định số
636/QĐ-LĐTBXH ngày 05 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
6
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho
thuê lại lao động
|
Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ
luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ
và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động
|
Bãi bỏ theo Quyết định số
636/QĐ-LĐTBXH ngày 05 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
7
|
Báo cáo thay đổi người quản lý,
người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ
luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ
và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động
|
Bãi bỏ theo Quyết định số
636/QĐ-LĐTBXH ngày 05 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
IV. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC CÔNG BỐ (02 TTHC)
TT
|
Tên
TTHC
|
Lý
do
|
Ghi
chú
|
I. Thủ tục hành chính cấp xã (02
TTHC)
|
1
|
Hoãn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
Đưa thủ tục hành chính này ra khỏi
danh mục thủ tục hành chính công bố, vì không thuộc đối tượng điều chỉnh của
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính (điểm b khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP quy định
không điều chỉnh thủ tục xử lý vi phạm hành chính).
|
Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH ngày
15/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2
|
Miễn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng.
|
Đưa thủ tục hành chính này ra khỏi
danh mục thủ tục hành chính công bố, vì không thuộc đối tượng điều chỉnh của
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính (điểm b khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP quy định
không điều chỉnh thủ tục xử lý vi phạm hành chính).
|
Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH ngày
15/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quyết định 1595/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ; đưa ra khỏi danh mục công bố lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1595/QĐ-UBND ngày 08/07/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ; đưa ra khỏi danh mục công bố lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
1.303
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|