VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
1. Trường hợp
thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa
đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành
chính mới ban hành thi áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp
thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công
bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại
Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền và phải cập nhật để công bố.
Đối với các thủ
tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1Quyết định này, Sở Lao động Thương binh và
Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của
Uỷ ban nhân dân thành phố công bố trong thời hạn không qúa 10 ngày kể từ ngày
phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này
hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực
Phòng chống Tệ nạn xã hội: (có 03 thủ tục)
|
1
|
Hỗ trợ trẻ em
là nạn nhân bị xâm phạm tình dục.
|
2
|
Hỗ trợ phụ nữ,
trẻ em là nạn nhân bị buôn bán từ nước ngoài trở về
|
3
|
Thẩm tra và
đề nghị gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan, tổ chức,
cá nhân
|
II
|
Lĩnh vực
Dạy nghề (có 06 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ trung cấp nghề, sơ cấp nghề
|
2
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký bổ sung nghề đào tạo trung cấp nghề, sơ cấp nghề
|
3
|
Thẩm định và
đề nghị thành lập trường trung cấp nghề công lập
|
4
|
Thẩm định và
đề nghị cho phép thành lập trường trung cấp nghề tư thục.
|
5
|
Thẩm định và
đề nghị thành lập trung tâm dạy nghề công lập.
|
6
|
Thẩm định và
đề nghị cho phép thành lập trung tâm dạy nghề t thục.
|
III
|
Lĩnh vực
An toàn lao động (có 02 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký, kiểm
định các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
|
2
|
Huấn luyện và
cấp giấy chứng nhận an toàn - vệ sinh lao động.
|
IV
|
Lĩnh vực
Thanh tra (có 02 thủ tục)
|
1
|
Giải quyết khiếu
nại lần 2 về lao động
|
2
|
Giải quyết tố
cáo về lĩnh vực lao động.
|
V
|
Lĩnh vực
Bảo trợ xã hội (có 12 thủ tục)
|
1
|
Công nhận cơ
sở sản xuất kinh doanh, cơ sở dạy nghề dành riêng cho người tàn tật.
|
2
|
Cấp giấy chứng
nhận hộ nghèo.
|
3
|
Tiếp nhận các
đối tượng là trẻ bị bỏ rơi tại bệnh viện vào cơ sở bảo trợ xã hội.
|
4
|
Tiếp nhận các
đối tượng là người tâm thần mãn tính vào cơ sở bảo trợ xã hội.
|
5
|
Tiếp nhận các
đối tượng là trẻ em bị bỏ rơi tại địa phương vào cơ sở bảo trợ xã hội.
|
6
|
Tiếp nhận các
đối tượng là trẻ em mồ côi không nơi nương tựa vào cơ sở bảo trợ xã hội.
|
7
|
Tiếp nhận các
đối tượng là người già cô dơn vào cơ sở bảo trợ xã hội.
|
8
|
Xác nhận cơ
sở sản xuất kinh doanh, cơ sở dạy nghề dành riêng cho người tàn tật.
|
9
|
Thẩm định và
đề nghị thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
|
10
|
Thẩm định và
đề nghị giải thể cơ sở Bảo trợ xã hội.
|
11
|
Thông báo tiếp
nhận tạm thời đối tượng lang thang xin ăn vào các cơ sở bảo trợ xã hội.
|
12
|
Thông báo tiếp
nhận tạm thời đối tượng tâm thần, lang thang vào bệnh viện tâm thần điều trị
ổn định sẽ chuyển về các cơ sở bảo trợ xã hội.
|
VI
|
Lĩnh vực
Người có công (có 36 thủ tục)
|
1
|
Giải quyết hưởng
bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng
|
2
|
Cấp giấy chứng
nhận cho thương binh, bệnh binh do thương tật, bệnh tật ở cột sống bị liệt
hai chi dưới
|
3
|
Giải quyết chế
độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
4
|
Quyết định trợ
cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch
bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày
01 tháng 01 năm 1995.
|
5
|
Giải quyết chế
độ BHYT của Cựu chiến binh
|
6
|
Đề nghị Hỗ trợ
kinh phí xây mới, sửa chữa nhà tình nghĩa
|
7
|
Quyết định trợ
cấp mai táng phí đối với Cựu chiến binh
|
8
|
Quyết định trợ
cấp người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học
|
9
|
Quyết định trợ
cấp (hàng tháng hoặc 1 lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng
|
10
|
Quyết định trợ
cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân người có công với cách mạng đã từ trần
gồm: Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; người hoạt
động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng
Tám năm 1945; thương binh (kể cả thương binh loại B), bệnh binh suy giảm khả
năng lao động từ 61% trở lên)
|
11
|
Quyết định trợ
cấp mai táng phí đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống
Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước.
|
12
|
Giải quyết chế
độ Bảo hiểm y tế đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống
Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
13
|
Quyết định trợ
cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách
mạng hưởng trợ cấp hàng tháng từ trần.
Gồm: thân nhân
liệt sĩ; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao
động trong kháng chiến; thương binh (kể cả thương binh loại B), bệnh binh suy
giảm khả năng lao động dưới 61%; người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất
độc hoá học và con đẻ của họ đang hưởng trợ cấp; người có công giúp đỡ cách
mạng được tặng thưởng Bằng Có công với nước, Huân chương kháng chiến.
|
14
|
Cấp lại giấy
chứng nhận thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách thương binh, gia
đình liệt sỹ
|
15
|
Quyết định phục
hồi chế độ trợ cấp người có công
|
16
|
Tiếp nhận hồ
sơ người có công với cách mạng trong phạm vi thành phố
|
17
|
Quyết định trợ
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng
|
18
|
Cấp giấy chứng
nhận người hưởng chính sách thương binh và trợ cấp thương tật
|
19
|
Xác nhận cho
đối tượng chính sách để miễn, giảm tiền sử dụng đất
|
20
|
Quyết định về
việc điều dưỡng đối với người có công với cách mạng
|
21
|
Quyết định trợ
cấp Ưu đãi (hàng tháng hoặc 1 lần) đối với anh hùng LLVT, anh hùng lao động
trong kháng chiến
|
22
|
Lập danh
sách và tờ trình UBND thành phố đề nghị Thủ tướng cấp lại bằng Tổ quốc ghi
công
|
23
|
Quyết định cấp
sổ ưu đãi giáo dục đào tạo
|
24
|
Kiểm tra, đề
nghị xét công nhận liệt sỹ
|
25
|
Quyết định trợ
cấp người có công nuôi liệt sỹ
|
26
|
Quyết định trợ
cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc 1 lần) đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
27
|
Đề nghị phong
tặng, truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
28
|
Quyết định hỗ
trợ kinh phí di chuyển hài cốt liệt sỹ
|
29
|
Giải quyết chế
độ tiếp nhận hồ sơ người có công với cách mạng trong phạm vi thành phố
|
30
|
Giải quyết chế
độ di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng ngoài phạm vi thành phố
|
31
|
Quyết định trợ
cấp tuất vợ liệt sĩ tái giá
|
32
|
Cấp giấy chứng
nhận gia đình liệt sĩ
|
33
|
Xác nhận mộ
trong nghĩa trang liệt sĩ
|
34
|
Giấy báo tin
mộ liệt sĩ
|
35
|
Quyết định trợ
cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch
bắt tù đày
|
36
|
Quyết định trợ
cấp mai táng phí đối với thân nhân người có công với cách mạng hưởng trợ cấp
1 lần gồm: Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù
đày người hoạt động kháng chiến được tặng thưởng Huân chương, Huy chương kháng
chiến, Huân chương, Huy chương chiến thắng; người có công giúp đỡ cách mạng
được tặng thưởng Huy chương kháng chiến.
|
VII
|
Lĩnh vực Lao
động việc làm, Tiền lương và Bảo hiểm xã hội (có 41 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký Hợp
đồng lao động cá nhân đối với lao động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài.
|
2
|
Xác nhận cam
kết lao động đối với lao động sang làm việc có thời hạn tại Đài Loan theo hợp
đồng cá nhân
|
3
|
Giới thiệu các
doanh nghiệp xuất khẩu lao động về các địa phương tham gia tuyển chọn lao động
đi làm việc có thời hạn tại nước ngoài
|
4
|
Đăng ký hợp
đồng lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động Việt Nam đi làm việc
tại nước ngoài thời hạn dới 90 ngày.
|
5
|
Cấp lại giấy
phép lao động cho lao động là ngời nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
6
|
Cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài tuyển dụng theo hình thức hợp đồng.
|
7
|
Cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp.
|
8
|
Cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng kinh tế thương mại,
tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hoá, thể thao, giáo
dục, y tế.
|
9
|
Cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài đại diện tổ chức phi chính phủ nước ngoài được
phép hoạt động theo quy định của pháp luật hiện hành.
|
10
|
Thông báo về
người nước ngoài đến làm việc tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
(không phải nơi mà người nước ngoài làm việc thường xuyên).
|
11
|
Gia hạn giấy
phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
12
|
Cấp giấy phép
lao động cho lao động là người nước ngoài (đã được cấp giấy phép lao động -
giấy phép lao động đang còn hiệu lực) có nhu cầu giao kết thêm HĐLĐ với người
sử dụng lao động khác.
|
13
|
Đăng ký Nội
quy lao động.
|
14
|
Đăng ký hệ thống
thang lương, bảng lương.
|
15
|
Đăng ký Thỏa
ước lao động tập thể.
|
16
|
Đăng ký định
mức lao động.
|
17
|
Đăng ký Đơn
giá tiền lương.
|
18
|
Xin phép làm
thêm từ 200 giờ đến 300 giờ.
|
19
|
Đăng ký Quy
chế thưởng của doanh nghiệp.
|
20
|
Đăng ký Quy
chế trả lương.
|
21
|
Đăng ký Quỹ
lương Giám đốc doanh nghiệp.
|
22
|
Đăng ký Tiêu
chuẩn viên chức chuyên môn nghiệp vụ.
|
23
|
Nâng ngạch viên
chức chuyên môn nghiệp vụ.
|
24
|
Thẩm định danh
sách lao động của doanh nghiệp nghỉ việc sau cổ phần hóa.
|
25
|
Thẩm định phương
án đào tạo, đào tạo lại người lao động của doanh nghiệp.
|
26
|
Thẩm định phương
án lao động dôi dư.
|
27
|
Xếp hạng doanh
nghiệp.
|
28
|
Xác nhận doanh
nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ.
|
29
|
Cấp sổ lao động.
|
30
|
Cấp giấy phép
hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp.
|
31
|
Cấp giấy đăng
ký hoạt động giới thiệu việc làm cho chi nhánh của doanh nghiệp
|
32
|
Gia hạn giấy
phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp
|
33
|
Chấp thuận thành
lập Trung tâm giới thiệu việc làm của các Bộ, ngành, tổ chức chính trị - xã
hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
34
|
Thành lập Trung
tâm giới thiệu việc làm do Ủy ban nhân dân thành phố trực quản lý.
|
35
|
Thu hồi giấy
phép hoạt động giới thiệu việc làm của doanh nghiệp
|
36
|
Quyết định trợ
cấp thất nghiệp
|
37
|
Quyết định trợ
cấp thất nghiệp một lần
|
38
|
Quyết định hỗ
trợ học nghề đối với người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
39
|
Thông báo tạm
dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
40
|
Thông báo được
tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
41
|
Quyết định chấm
dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|