|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1552/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Cự
|
Ngày ban hành:
|
26/09/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1552/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 26
tháng 9 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày
11/11/2011;
Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BNV
ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu
giấy;
Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BNV
ngày 26/11/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý
tài liệu giấy;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 404/TTr-SNV ngày 08/9/2014 và thẩm định của Sở Tài chính tại Công văn
số 2064/STC-CSVG ngày 22/8/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy (Phụ lục
01 kèm theo) áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách Nhà nước
trên địa bàn tỉnh. Các cơ quan, tổ chức khác được tham khảo đơn giá này để thực
hiện hợp đồng chỉnh lý tài liệu lưu trữ.
Điều 2. Đơn giá quy định tại Điều 1 Quyết định này được tính đối với 01 mét giá
tài liệu (tương đương 10 hộp) ban đầu đưa ra chỉnh lý bao gồm đơn giá tiền
công, định mức vật tư, văn phòng phẩm và thuế.
Các cơ quan, tổ
chức khi thực hiện hợp đồng chỉnh lý tài liệu lưu trữ căn cứ vào nội dung công
việc của bảng chi tiết về chi phí nhân công và định mức vật tư, văn phòng phẩm
(Phụ lục 02.a, 02.b, phụ lục 3) để kiểm tra chất lượng định mức kinh tế kỹ thuật
đối với tài liệu đã được chỉnh lý xong.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Sở Tài chính; Thủ
trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Cự
|
PHỤ LỤC 01
ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND Tỉnh)
Đơn vị tính: đồng/mét giá ban đầu đưa ra chỉnh lý
STT
|
Nhóm tài liệu
|
Hệ số
|
Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
|
Tài liệu rời lẻ
|
Ghi chú
|
Tiền vật tư, văn phòng phẩm
|
Tiền công
|
Đơn giá
|
Tiền vật tư, văn phòng phẩm
|
Tiền công
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3 = 1+2
|
4
|
5
|
6 = 4+5
|
|
I
|
Tài liệu hành chính của cơ
quan, tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
1
|
390.000
|
5.626.829
|
6.016.829
|
390.000
|
6.341.346
|
6.731.346
|
Định mức lao động chi tiết của các bước công việc trong quy trình chỉnh
lý theo Phụ lục 02.a và 02.b
|
2
|
Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
0,9
|
390.000
|
5.064.146
|
5.454.146
|
390.000
|
5.707.211
|
6.097.211
|
3
|
Sở, ban, ngành và tương đương
|
0,8
|
390.000
|
4.501.463
|
4.891.463
|
390.000
|
5.073.077
|
5.463.077
|
4
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc sở,
ban, ngành và tương đương; các phòng, ban chuyên môn thuộc huyện, thành phố
|
0,7
|
390.000
|
3.938.780
|
4.328.780
|
390.000
|
4.438.942
|
4.828.942
|
5
|
HĐND, UBND xã, phường, thị trấn
|
0,6
|
390.000
|
3.376.097
|
3.766.097
|
390.000
|
3.804.808
|
4.194.808
|
II
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tài liệu công trình xây dựng
cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP về
sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
a
|
Dự án quan trọng quốc gia
|
0,9
|
390.000
|
5.064.146
|
5.454.146
|
390.000
|
5.707.211
|
6.097.211
|
b
|
Dự án nhóm A
|
0,8
|
390.000
|
4.501.463
|
4.891.463
|
390.000
|
5.073.077
|
5.463.077
|
c
|
Dự án nhóm B, C
|
0,7
|
390.000
|
3.938.780
|
4.328.780
|
390.000
|
4.438.942
|
4.828.942
|
2
|
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ
vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu
khoa học…
|
0,6
|
390.000
|
3.376.097
|
3.766.097
|
390.000
|
3.804.808
|
4.194.808
|
Áp dụng đối với các cơ quan chuyên môn
|
3
|
Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng,… (sổ sách, chứng từ)
|
0,5
|
390.000
|
2.813.415
|
3.203.415
|
390.000
|
3.170.673
|
3.560.673
|
PHỤ LỤC 02.A
BẢNG CHI TIẾT VỀ CHI PHÍ NHÂN CÔNG CỦA CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC
TRONG QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY HỆ SỐ 1,0 ĐỐI VỚI TÀI LIỆU CHƯA LẬP HỒ
SƠ, RỜI LẺ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND Tỉnh)
STT
|
Nội dung công việc
|
Ngạch, bậc viên chức
|
Hệ số lương (Hi)
|
Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/ phút)
|
Định mức lao động tổng hợp (Tsp, i) (phút)
|
Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
(4) = (2)x(3)
|
1
|
Giao nhận tài liệu và lập
biên bản giao nhận tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
250,326
|
6,43
|
1.610
|
2
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo
quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
250,326
|
32,13
|
8.043
|
3
|
Vệ sinh sơ bộ tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
250,326
|
53,55
|
13.405
|
4
|
Khảo sát và biên soạn các văn
bản hướng dẫn chỉnh lý:
- Kế hoạch chỉnh lý.
- Lịch sử hình thành phông, lịch
sử phông.
- Hướng dẫn xác định giá trị
tài liệu.
- Hướng dẫn phân loại, lập hồ
sơ.
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
559,521
|
128,52
|
71.910
|
5
|
Phân loại tài liệu theo hướng
dẫn phân loại
|
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12
|
3,33
|
433,599
|
666,91
|
289.172
|
6
|
Lập hồ sơ đối với tài liệu
chưa lập hồ sơ (đối với tài liệu rời lẻ)
|
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
392,456
|
4.479,67
|
1.758.073
|
7
|
Biên mục phiếu tin (các trường
1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13, 14)
|
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
392,456
|
1.711,89
|
671.842
|
8
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ
sơ và việc biên mục phiếu tin
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
559,521
|
1.312,06
|
734.125
|
9
|
Hệ thống hóa phiếu tin theo
phương án phân loại
|
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 9/12
|
3,33
|
433,599
|
92,53
|
40.121
|
10
|
Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu
tin
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
325,131
|
154,22
|
50.142
|
11
|
Biên mục hồ sơ
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Đánh số tờ cho tài liệu bảo quản
từ 20 năm trở lên và điền vào trường 10 phiếu tin
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
250,326
|
653,31
|
163.540
|
b
|
Viết mục lục văn bản đối với
tài liệu bảo quản vĩnh viễn
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
275,261
|
1.156,68
|
318.389
|
c
|
Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết
thúc
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
275,261
|
771,12
|
212.259
|
12
|
Kiểm tra và chỉnh sửa việc
biên mục hồ sơ
|
Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12
|
3,66
|
474,742
|
487,41
|
231.394
|
13
|
Đánh số chính thức cho hồ sơ
vào trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
275,261
|
131,73
|
36.260
|
14
|
Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ
ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
250,326
|
525,18
|
131.466
|
15
|
Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
250,326
|
42,84
|
10.724
|
16
|
Viết và dán nhãn hộp (cặp)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
275,261
|
37,49
|
10.320
|
17
|
Vận chuyển tài liệu vào kho
và xếp lên giá
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
250,326
|
32,13
|
8.043
|
18
|
Giao, nhận tài liệu sau chỉnh
lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
275,261
|
653,31
|
179.831
|
19
|
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ
liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12
|
2,26
|
300,196
|
1.542,24
|
462.974
|
20
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập
phiếu tin
|
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
392,456
|
385,42
|
151.260
|
21
|
Lập mục lục hồ sơ
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Viết lời nói đầu
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
559,521
|
15,42
|
8.628
|
b
|
Lập bảng tra cứu bổ trợ
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
559,521
|
61,69
|
34.517
|
c
|
Tập hợp dữ liệu và in mục lục
hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
325,131
|
35,99
|
11.701
|
d
|
Đóng quyển mục lục (03 bộ)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
325,131
|
35,87
|
11.662
|
22
|
Xử lý tài liệu loại:
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Sắp xếp, bó gói, thống kê
danh mục tài liệu loại
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
325,131
|
412,86
|
134.234
|
b
|
Viết thuyết minh tài liệu loại
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
559,521
|
5,14
|
2.876
|
23
|
Kết thúc chỉnh lý
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ
phông
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
275,261
|
2,14
|
589
|
b
|
Viết báo cáo tổng kết chỉnh
lý
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
559,521
|
10,28
|
5.752
|
|
15. 636
|
5.764.861
|
Cộng chi phí nhân công trước
thuế
|
Đối với tài liệu rời lẻ
(Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 + … + Vsp,6 + … + Vsp,23)
|
|
5.764.861
|
Cộng chi phí đã bao gồm
thuế GTGT 10%
|
Đối với tài liệu rời lẻ
(Vsp x 1,1)
|
|
6.341.347
|
Ghi chú: Đơn giá tiền lương
này được tính theo mức lương tối thiểu là 1.150.000 đồng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02.B
BẢNG CHI TIẾT VỀ CHI PHÍ NHÂN CÔNG CỦA
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY HỆ SỐ 1,0 ĐỐI VỚI TÀI
LIỆU ĐÃ LẬP HỒ SƠ SƠ BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND Tỉnh)
STT
|
Nội dung công việc
|
Ngạch, bậc viên chức
|
Hệ số lương (Hi)
|
Tiền lương thời gian (Vi)
(đồng/ phút)
|
Định mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút)
|
Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
(4) = (2)x(3)
|
1
|
Giao nhận tài liệu và lập
biên bản giao nhận tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
250,326
|
6,43
|
1.610
|
2
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo
quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
250,326
|
32,13
|
8.043
|
3
|
Vệ sinh sơ bộ tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
250,326
|
53,55
|
13.405
|
4
|
Khảo sát và biên soạn các văn
bản hướng dẫn chỉnh lý:
- Kế hoạch chỉnh lý.
- Lịch sử hình thành phông, lịch
sử phông.
- Hướng dẫn xác định giá trị
tài liệu.
- Hướng dẫn phân loại, lập hồ
sơ.
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
559,521
|
128,52
|
71.910
|
5
|
Phân loại tài liệu theo hướng
dẫn phân loại
|
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12
|
3,33
|
433,599
|
666,91
|
289.172
|
6
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối
với tài liệu đã được lập hồ sơ nhưng chưa đạt yêu cầu (tài liệu đã lập hồ sơ
sơ bộ)
|
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
392,456
|
2.824,55
|
1.108.511
|
7
|
Biên mục phiếu tin (các trường
1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13, 14)
|
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
392,456
|
1.711,89
|
671.841
|
8
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập
hồ sơ và việc biên mục phiếu tin
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
559,521
|
1.312,06
|
734.125
|
9
|
Hệ thống hóa phiếu tin theo
phương án phân loại
|
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 9/12
|
3,33
|
433,599
|
92,53
|
40.121
|
10
|
Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu
tin
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
325,131
|
154,22
|
50.142
|
11
|
Biên mục hồ sơ
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Đánh số tờ cho tài liệu bảo
quản từ 20 năm trở lên và điền vào trường 10 phiếu tin
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
250,326
|
653,31
|
163.540
|
b
|
Viết mục lục văn bản đối với
tài liệu bảo quản vĩnh viễn
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
275,261
|
1.156,68
|
318.389
|
c
|
Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết
thúc
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
275,261
|
771,12
|
212.259
|
12
|
Kiểm tra và chỉnh sửa việc
biên mục hồ sơ
|
Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12
|
3,66
|
474,742
|
487,41
|
231.394
|
13
|
Đánh số chính thức cho hồ sơ
vào trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
275,261
|
131,73
|
36.260
|
14
|
Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ
ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
250,326
|
525,18
|
131.466
|
15
|
Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
250,326
|
42,84
|
10.724
|
16
|
Viết và dán nhãn hộp (cặp)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
275,261
|
37,49
|
10.320
|
17
|
Vận chuyển tài liệu vào kho
và xếp lên giá
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
250,326
|
32,13
|
8.043
|
18
|
Giao, nhận tài liệu sau chỉnh
lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
275,261
|
653,31
|
179.831
|
19
|
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ
liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12
|
2,26
|
300,196
|
1.542,24
|
462.974
|
20
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập
phiếu tin
|
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
392,456
|
385,42
|
151.260
|
21
|
Lập mục lục hồ sơ
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Viết lời nói đầu
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
559,521
|
15,42
|
8.628
|
b
|
Lập bảng tra cứu bổ trợ
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
559,521
|
61,69
|
34.517
|
c
|
Tập hợp dữ liệu và in mục lục
hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
325,131
|
35,99
|
11.701
|
d
|
Đóng quyển mục lục (03 bộ)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
325,131
|
35,87
|
11.662
|
22
|
Xử lý tài liệu loại:
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Sắp xếp, bó gói, thống kê
danh mục tài liệu loại
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
325,131
|
412,86
|
134.234
|
b
|
Viết thuyết minh tài liệu loại
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
559,521
|
5,14
|
2.876
|
23
|
Kết thúc chỉnh lý
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ
phông
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
275,261
|
2,14
|
589
|
b
|
Viết báo cáo tổng kết chỉnh
lý
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
559,521
|
10,28
|
5.752
|
|
13. 981
|
5.115.299
|
Cộng chi phí nhân công trước
thuế
|
Đối với tài liệu đã lập hồ
sơ sơ bộ (Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 + … + Vsp,6 + … + Vsp,23)
|
|
|
|
13. 981
|
5.115.299
|
Cộng chi phí đã bao gồm
thuế GTGT 10%:
|
Đối với tài liệu đã lập hồ
sơ sơ bộ (Vsp x 1,1)
|
|
|
|
|
5.626.829
|
Ghi chú: Đơn
giá tiền lương này được tính theo mức lương tối thiểu là 1.150.000 đồng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM CHỈNH LÝ
01 MÉT GIÁ TÀI LIỆU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND Tỉnh)
STT
|
Tên vật tư, văn phòng phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
(đồng/mét)
|
1
|
Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ
sai hỏng)
|
tờ
|
126
|
1.000
|
126.000
|
2
|
Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm
5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
190
|
200
|
38.000
|
3
|
Giấy trắng làm sơ mi khi lập
hồ sơ
|
tờ
|
126
|
150
|
18.900
|
4
|
Giấy trắng in mục lục hồ sơ,
nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
40
|
130
|
5.200
|
5
|
Giấy trắng viết thống kê tài
liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
18
|
130
|
2.340
|
6
|
Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ
sai hỏng)
|
tờ
|
126
|
80
|
10.080
|
7
|
Bút viết bìa
|
chiếc
|
5
|
8.000
|
40.000
|
8
|
Bút viết phiếu tin, thống kê
tài liệu loại
|
chiếc
|
1
|
2.500
|
2.500
|
9
|
Bút chì để đánh số tờ
|
chiếc
|
0,5
|
2.500
|
1.250
|
10
|
Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp
|
hộp
|
0,01
|
900.000
|
9.000
|
11
|
Cặp, hộp đựng tài liệu
|
chiếc
|
7
|
18.000
|
126.000
|
12
|
Hồ dán nhãn hộp
|
lọ
|
0,25
|
2.000
|
500
|
13
|
Dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp,
dây buộc, bút xóa, chổi lông, các văn phòng phẩm khác
|
|
|
|
10.230
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
390.000
|
Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2014 công bố quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1552/QĐ-UBND ngày 26/09/2014 công bố quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy trên địa bàn tỉnh Phú Yên
7.009
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|