TT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Biên chế được giao
|
Trình độ chuyên môn
|
Nhu cầu thu hút năm 2018
|
Ghi chú
|
Chuyên ngành đào tạo
|
Số lượng
|
Vị trí việc làm khi tuyển dụng (tại khoa, phòng)
|
Yêu cầu tốt nghiệp tại cơ sở đào tạo
|
1
|
Khối
Văn phòng Sở Y tế
|
38
|
Bác sĩ
|
Đa khoa hoặc Y học dự phòng
|
1
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
- Trường ĐH Y Dược Huế;
- ĐH Y Dược Tp. Hồ Chí Minh;
- Trường ĐH Y Hà Nội;
- Trường ĐH Dược Hà Nội.
|
|
1
|
Thanh tra Sở
|
Dược sĩ đại học
|
Dược học
|
1
|
Phòng Nghiệp vụ Dược
|
2
|
Bệnh
viện Đa khoa tỉnh
|
1577
|
Thạc sĩ hoặc CKI
|
Hồi sức nội hoặc Nội khoa
|
1
|
Khoa Hồi sức cấp cứu
|
- Trường ĐH Y Dược Huế;
-Trường ĐH Y Dược TP.HCM;
- Trường ĐH Y Hà Nội;
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
|
|
|
Thạc sĩ hoặc CKI
|
Nội khoa
|
1
|
Khoa Nội thận lọc máu
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
|
|
|
|
|
Thạc sĩ hoặc CKI
|
Nội khoa
|
1
|
Khoa Nội trung cao
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
|
|
|
|
Thạc sĩ hoặc CKI
|
Nội khoa hoặc Truyền nhiễm
|
1
|
Khoa Truyền nhiễm
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
3
|
|
|
|
|
Thạc sĩ hoặc CKI
|
Tim mạch hoặc Nội khoa
|
1
|
Khoa Nội tim mạch
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Thần kinh
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Lão khoa
|
|
|
|
|
|
Thạc sĩ hoặc CKI
|
Ngoại khoa hoặc Gây mê, Hồi sức
|
1
|
Khoa Gây mê hồi sức
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
|
|
|
|
|
Thạc sĩ hoặc CKI
|
Ngoại khoa hoặc Ung bướu
|
1
|
Khoa Ung bướu
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
|
|
|
|
|
Thạc sĩ hoặc CKI
|
Ngoại khoa hoặc Ung bướu
|
1
|
Khoa Ngoại Thần kinh - Cột sống
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
|
|
|
|
|
Thạc sĩ hoặc CKI
|
Nội khoa
|
1
|
Khoa Khám bệnh
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
3
|
|
|
|
|
|
Thạc sĩ hoặc CKI
|
Nhi
|
1
|
Khoa Nhi sơ sinh
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Thăm dò chức năng
|
|
|
|
|
|
Thạc sĩ hoặc CKI
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
1
|
Khoa Chẩn đoán hình ảnh
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi
chức năng
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Vi sinh
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Hóa sinh
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
3
|
Khoa Huyết học
|
|
|
3
|
Bệnh
viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn
|
398
|
Bác sĩ
|
Bác sĩ đa khoa - định hướng nội
|
2
|
Khoa Khám bệnh
|
- Trường ĐH Y Dược Huế;
- Trường ĐH Y Dược TP.HCM;
- Trường ĐH Y Hà Nội;
- Trường ĐH Dược Hà Nội
|
|
|
|
|
2
|
Khoa Nội tổng hợp
|
|
|
|
|
2
|
Khoa Trung cao
|
|
|
|
|
1
|
Phòng Kế hoạch tổng hợp
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Bác sĩ đa khoa - định hướng sản
|
2
|
Khoa Phụ sản
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Bác sĩ đa khoa - định hướng
ngoại
|
1
|
Khoa Ngoại tổng hợp
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
1
|
Khoa Ngoại chấn thương thần
kinh
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa - định hướng Nhi
|
2
|
Khoa Nhi
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa - định hướng Hồi sức
cấp cứu
|
2
|
Khoa Hồi sức cấp cứu
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa - định hướng truyền
nhiễm
|
1
|
Khoa Truyền nhiễm
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Răng hàm mặt
|
1
|
Khoa Liên chuyên khoa
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa - định hướng Gây mê hồi
sức
|
1
|
Khoa Gây mê hồi sức
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Xét nghiệm
|
1
|
Khoa Xét nghiệm
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
1
|
Khoa Chẩn đoán hình ảnh
|
|
|
4
|
Bệnh
viện Đa khoa khu vực Phú Phong
|
323
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Hồi sức cấp cứu Nội
|
- Trường ĐH Y Dược Huế;
- Trường ĐH Y Dược TP.HCM;
- Trường ĐH Y Hà Nội;
- Trường ĐH Dược Hà Nội.
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Nội Tim mạch - Lão khoa
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Nội tổng hợp
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Ngoại tổng hợp
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Gây mê - Hồi sức
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Phụ Sản
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Nhi
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Truyền Nhiễm
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Khám bệnh
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Liên chuyên khoa Tai mũi
họng-Răng hàm mặt - Mắt
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Chẩn đoán hình ảnh
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Y học cổ truyền
|
1
|
Khoa Y học cổ truyền
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa hoặc Y học dự phòng
|
1
|
Khoa Dinh dưỡng, tiết chế
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa hoặc Y học dự phòng
|
1
|
Phòng Kế hoạch tổng hợp - Vật
tư thiết bị y tế
|
|
|
Dược sĩ đại học
|
Dược
|
1
|
|
|
|
|
Dược sĩ đại học
|
Dược
|
1
|
Khoa Dược
|
|
|
5
|
Bệnh
viện Mắt
|
84
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Khám - Điều trị ngoại
trú
|
- Trường ĐH Y Dược Huế;
-Trường ĐH Y Dược TP.HCM;
- Trường ĐH Y Hà Nội;
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Đục thủy tinh thể -
Glocom
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Kết mạc - Giác mạc - Phần
phụ
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Gây mê hồi sức
|
1
|
Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi
sức
|
|
|
6
|
Bệnh
viện Lao và Bệnh phổi
|
134
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
4
|
Khoa Khám - Cấp cứu - Chỉ đạo
tuyến
|
- Trường Đại học Y Dược Huế;
- Đại học Y Dược TP. HCM;
- Trường ĐH Y Hà nội.
|
|
|
3
|
Khoa Lao
|
|
|
3
|
Khoa Bệnh phổi
|
|
7
|
Bệnh
viện Tâm thần
|
116
|
|
|
|
|
- Trường ĐH Y Dược Huế;
-Trường ĐH Y Dược TP.HCM;
- Trường ĐH Y Hà Nội;
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa I
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa II
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa III
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa - định hướng chẩn
đoán hình ảnh
|
1
|
Khoa Thăm dò chức năng - Xét
nghiệm
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Y học Cổ truyền
|
1
|
Khoa phục hồi chức năng
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Phòng Chỉ đạo tuyến
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Phòng Kế hoạch - Tổng hợp
|
|
|
8
|
Bệnh
viện Y học cổ truyền Bình Định
|
151
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Nội
|
- Trường ĐH Y Dược Huế;
-Trường ĐH Y Dược TP.HCM;
- Trường ĐH Y Hà Nội.
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Ngoại Phụ
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Nhi
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Khám
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa - định hướng phục hồi
chức năng
|
2
|
Khoa Châm cứu dưỡng sinh và
Phục hồi chức năng
|
|
|
9
|
Bệnh
viện Phục hồi chức năng
|
41
|
Bác sĩ
|
Y học cổ truyền
|
2
|
Khoa Khám - Cấp cứu
|
- Trường ĐH Y Dược TP HCM;
- Trường ĐH Y Dược Huế;
- Trường ĐH Y Hà Nội ;
- Học viện Y Dược học cổ truyền
Việt Nam.
|
|
1
|
Khoa Nội - Y học cổ truyền
|
|
2
|
Khoa Vật lý trị liệu
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Khám - Cấp cứu
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Dược - Xét nghiệm - Chẩn
đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng
|
|
|
|
|
|
Dược sĩ đại học
|
Dược học
|
1
|
Khoa Dược - Xét nghiệm - Chẩn
đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng
|
|
|
10
|
Trung
tâm Y tế dự phòng tỉnh
|
64
|
Bác sĩ
|
Đa khoa hoặc Y tế dự phòng
|
1
|
Khoa Sức khỏe nghề nghiệp
|
- Trường ĐH Y Dược Huế;
- Đại học Y Hà Nội;
- Đại học Y Dược TPHCM.
|
|
Dược sĩ
|
Dược
|
1
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
11
|
Trung
tâm Phòng chống sốt rét và các bệnh nội tiết
|
48
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
Phòng Chỉ đạo sốt rét
|
- Trường ĐH Y Dược Huế;
- Đại học Y Hà Nội;
- Đại học Y Dược TPHCM.
|
|
1
|
Khoa Khám và điều trị
|
|
2
|
Phòng Chỉ đạo nội tiết
|
|
12
|
Trung
tâm Da liễu
|
17
|
Bác sĩ
|
Da liễu
|
1
|
Phòng Khám
|
- Trường Đại học Y Dược Huế;
- Đại học Y Dược Tp. HCM.
|
|
13
|
Trung
tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
40
|
Bác sĩ
|
Sản khoa hoặc đa khoa
|
2
|
Khoa Chăm sóc sức khỏe bà mẹ/Kế
hoạch hóa gia đình
|
- Trường Đại học Y Dược Huế;
- Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí
Minh;
- Trường Đại học Y Hà Nội.
|
|
1
|
Khoa Chăm sóc sức khỏe vị
thành niên và nam học
|
|
1
|
Khoa Chăm sóc sức khỏe trẻ
em/phòng chống suy dinh dưỡng
|
|
14
|
Trung
tâm Truyền thông - GDSK Bình Định
|
15
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ
|
- Trường ĐH Y Dược Huế; - Đại
học Y Hà Nội; - Đại học Y Dược TPHCM.
|
|
Bác sĩ
|
Y tế dự phòng
|
1
|
Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ
|
|
15
|
Chi
cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
18
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Phòng Nghiệp Vụ
|
- Trường ĐH Y Dược Huế;
- Đại học Y Hà Nội;
- Đại học Y Dược TPHCM.
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Phòng Công tác thanh tra
|
|
16
|
Trung
tâm Y tế thành phố Quy Nhơn
|
570
|
Bác sỹ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Nội
|
- Trường ĐH Y Dược Huế;
- Trường ĐH Y Dược TP.HCM;
- Trường ĐH Y Hà Nội.
|
|
|
Bác sỹ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Khám
|
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Đa khoa
|
3
|
Khoa Hồi sức cấp cứu
|
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Bệnh nhiệt đới
|
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Nhi
|
|
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Đa khoa
|
3
|
Khoa Ngoại
|
|
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Nội tiết - tim mạch
|
|
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Đa khoa
|
2
|
Phòng khám số 4
|
|
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Sản
|
|
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Gây mê hồi sức
|
|
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Thăm dò chức năng
|
|
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Dinh dưỡng tiết chế - Kiểm
soát nhiễm khuẩn
|
|
|
Bác sỹ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Xét nghiệm
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Mắt
|
1
|
Khoa Liên chuyên khoa
|
|
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Tai mũi họng
|
1
|
Khoa Liên chuyên khoa
|
|
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Đa khoa hoặc Y tế dự phòng
|
1
|
Trạm y tế phường Ngô Mây
|
|
|
|
|
|
Bác sỹ
|
1
|
Trạm y tế phường Lê Hồng
Phong
|
|
|
|
|
|
Bác sỹ
|
1
|
Trạm y tế phường Nhơn Phú
|
|
|
|
|
|
Bác sỹ
|
1
|
Trạm y tế phường Nhơn Bình
|
|
|
|
|
|
Bác sỹ
|
1
|
Trạm y tế phường Trần Quang
Diệu
|
|
|
17
|
Trung
tâm Y tế huyện Tuy Phước
|
269
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
5
|
Khoa Khám liên chuyên khoa
|
- Trường ĐH Y Dược Huế;
- Trường ĐH Y Dược TP.HCM;
- Trường ĐH Y Hà Nội.
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Gây mê hồi sức
|
1
|
Khoa Ngoại, bộ phận phẩu thuật,
hồi sức
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Đội Y tế dự phòng
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Y học dự phòng
|
1
|
Đội Y tế dự phòng
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Đội Bảo vệ Sức khỏe bà mẹ trẻ
em - Kế hoạch hóa gia đình
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Trạm Y tế xã Phước Hưng
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Trạm Y tế xã Phước Hòa
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Trạm Y tế xã Phước Nghĩa
|
|
|
18
|
Trung
tâm y tế thị xã An Nhơn
|
324
|
Bác sỹ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Khám bệnh
|
- Trường ĐH Y Dược Huế;
- Trường ĐH Y Dược TP.HCM;
- Trường ĐH Y Hà Nội;
|
|
Bác sỹ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Truyền Nhiễm
|
Bác sỹ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Nội
|
Bác sỹ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Ngoại
|
Bác sỹ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Hồi sức cấp cứu
|
|
|
Bác sỹ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Nhi
|
|
|
Bác sỹ
|
Dự phòng
|
1
|
Đội Y tế dự phòng
|
Bác sỹ
|
Đa khoa
|
1
|
Trạm Y tế xã Nhơn Khánh
|
|
|
19
|
Trung
tâm Y tế huyện Phù Cát
|
339
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Ngoại tổng hợp
|
- Trường ĐH Y Dược Huế;
- Trường ĐH Y Dược TP.HCM;
- Trường ĐH Y Hà Nội;
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Phụ Sản
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Nội tổng hợp
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Khám bệnh
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Nhi
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Truyền nhiễm
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Hồi sức cấp cứu
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Đội Bảo vệ sức khỏe Bà mẹ trẻ
em- Kế hoạch hóa gia đình
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Trạm Y tế xã Cát Nhơn
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Trạm Y tế xã Cát Hanh
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Trạm Y tế xã Cát Trinh
|
|
20
|
Trung
tâm Y tế huyện Phù Mỹ
|
197
|
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Ngoại
|
- Trường ĐH Y Dược Huế;
- Trường ĐH Y Dược TP.HCM;
- Trường ĐH Y Hà Nội;
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Truyền Nhiễm
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Nội
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Khám
|
|
Bác sĩ
|
Răng hàm mặt
|
1
|
Khoa Khám
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Nhi
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Hồi sức cấp cứu
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Sản
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Đội Y tế dự phòng
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Đội Bảo vệ sức khỏe bà mẹ trẻ
em/Kế hoạch hóa gia đình
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Phòng Khám đa khoa khu vực
Bình Dương
|
|
|
21
|
Trung
tâm Y tế huyện Hoài Nhơn
|
309
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Khám bệnh
|
- Trường ĐH Y Dược Huế;
- Trường ĐH Y Dược TP.HCM;
- Trường ĐH Y Hà Nội;
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Nội
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Truyền nhiễm
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Hồi sức cấp cứu
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa hoặc chuyên khoa Ngoại
|
2
|
Khoa Ngoại
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa hoặc chuyên khoa Phụ
sản
|
2
|
Khoa Sản
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Trạm Y tế xã Hoài Thanh
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Trạm Y tế xã Hoài Hải
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Trạm Y tế xã Tam Quan Bắc
|
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Trạm Y tế xã Hoài Đức
|
|
|
22
|
Trung
tâm Y tế huyện Hoài Ân
|
246
|
Bác sỹ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Hồi sức cấp cứu
|
- Trường ĐH Y Dược Huế;
- Trường ĐH Y Dược TP.HCM;
- Trường ĐH Y Hà Nội.
|
|
Bác sỹ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Ngoại - Sản
|
Bác sỹ
|
Y học dự phòng
|
1
|
Đội Y tế dự phòng
|
|
Bác sỹ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Nội - Nhi - Lây - Đông Y
|
|
Y học cổ truyền
|
1
|
Khoa Nội - Nhi - Lây - Đông Y
|
|
Bác sỹ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Khám bệnh
|
|
Răng hàm mặt
|
1
|
Khoa Khám bệnh
|
|
23
|
Trung
tâm Y tế huyện An Lão
|
153
|
Bác sĩ
|
Sản khoa
|
1
|
Khoa Ngoại Sản
|
- Trường ĐH Y Dược Huế;
- Trường ĐH Y Dược TP.HCM;
- Trường ĐH Y Hà Nội.
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
2
|
Khoa Khám - Hồi sức cấp cứu
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Khoa Nội - Nhi - Lây
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Trạm Y tế xã An Toàn
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Trạm Y tế xã An Nghĩa
|
|
Dược sĩ
|
Đại học Dược
|
1
|
Khoa Dược - Cận lâm sàng
|
|
|
24
|
Trung
tâm Y tế huyện Vân Canh
|
144
|
Thạc sĩ hoặc BSCKI
|
Sản khoa
|
1
|
Khoa Sản
|
- Trường ĐH Y Dược Huế;
- Trường ĐH Y Dược TP.HCM;
- Trường ĐH Y Hà Nội.
|
|
Thạc sĩ hoặc BSCKI
|
Gây mê hồi sức
|
1
|
Khoa Ngoại
|
|
25
|
Trung
tâm y tế huyện Tây Sơn
|
148
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Trạm Y tế xã Tây Vinh
|
- Trường ĐH Y Dược Huế;
- Trường ĐH Y Dược TP.HCM;
- Trường ĐH Y Hà Nội.
|
|
Bác sĩ
|
Đa khoa
|
1
|
Trạm Y tế xã Bình Hòa
|
|