|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1543/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
23/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1543/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày
23 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BÌNH
DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng
9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng
10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng
12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh
đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ
chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung;
hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 08/2023/TT-BTTTT ngày 28
tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí
việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành; cơ
cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Tờ trình số 105/TTr-STTTT ngày 31 tháng 10 năm 2023, Công văn số
216/STTTT-VP ngày 29 tháng 02 năm 2024 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số
141/TTr-SNV ngày 04 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc
làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương, cụ thể như sau:
1. Trung tâm Thông tin điện tử
a) Vị trí việc làm:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 04 vị trí;
- VỊ trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên
ngành: 04 vị trí;
- Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn
dùng chung: 05 vị trí.
b) Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp được
xác định đối với nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành và vị
trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung (không bao gồm viên chức
đảm nhiệm các vị trí lãnh đạo, quản lý): Chuyên viên (viên chức hạng III) và
tương đương chiếm 100%.
2. Trung tâm Giám sát, điều hành thông minh
a) Vị trí việc làm:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 04 vị trí;
- Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên
ngành: 02 vị trí;
- Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn
dùng chung: 06 vị trí.
b) Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp được
xác định đối với nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành và vị
trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung (không bao gồm viên chức
đảm nhiệm các vị trí lãnh đạo, quản lý): Chuyên viên (viên chức hạng III) và
tương đương chiếm 100%.
3. Trung tâm Chuyển đổi số
a) Vị trí việc làm:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 04 vị trí;
- Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên
ngành: 02 vị trí;
- Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn
dùng chung: 06 vị trí.
b) Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp được
xác định đối với nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành và vị
trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung (không bao gồm viên chức
đảm nhiệm các vị trí lãnh đạo, quản lý): Chuyên viên (viên chức hạng III) và
tương đương chiếm 100%.
(Chi tiết Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh
giao:
1. Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Căn cứ vị trí việc làm được phê duyệt tại Quyết
định này và các văn bản hướng dẫn có liên quan để ban hành Bản mô tả công việc
đối với từng vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở. Định kỳ
rà soát, báo cáo cấp có thẩm quyền điều chỉnh vị trí việc làm và cơ cấu viên chức
theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị phù hợp với quy định hiện hành.
b) Chỉ đạo các đơn vị sự nghiệp công lập tổ chức
triển khai, thực hiện vị trí việc làm được phê duyệt; bố trí biên chế, hợp đồng
lao động cho từng vị trí việc làm theo số lượng được cấp có thẩm quyền giao
hàng năm; phân công công việc, theo dõi, đánh giá viên chức theo vị trí việc
làm.
2. Sở Nội vụ: Hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra việc
thực hiện quản lý vị trí việc làm gắn với biên chế và tuyển dụng, sử dụng viên
chức theo đúng quy định của pháp luật; thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt, điều chỉnh vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề
nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- LĐVP (T, Tg), TH;
- Lưu: VT, Lh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Văn Minh
|
PHỤ LỤC
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VIÊN CHỨC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
THUỘC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1543/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
TT
|
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Ngạch/ Hạng tối thiểu
|
Tổ chức, đơn vị thực hiện
|
Bố trí biên chế, hợp đồng
|
Yêu cầu về trình độ
|
Yêu cầu về năng lực
|
Biên chế
|
Hợp đồng
|
Trình độ đào tạo
|
Kiến thức bổ trợ
|
Kinh nghiệm công tác
|
Nhóm năng lực chung
|
Nhóm năng lực chuyên môn
|
Nhóm năng lực quản lý
|
I.
|
TRUNG TÂM THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (13 VỊ TRÍ, 23 BIÊN CHẾ)
|
I.
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 vị trí, 08 biên
chế)
|
|
TTTT.TTĐT.1.1
|
Giám đốc
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
Ban Lãnh đạo
|
01
|
-
|
- Tốt nghiệp đại học
trở lên nhóm ngành: Báo chí, công nghệ thông tin, luật, hành chính hoặc ngành
khác phù hợp theo yêu cầu nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền quy định.
- Có bằng trung cấp
lý luận chính trị hoặc tương đương trở lên.
|
- Có chứng chỉ bồi
dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng hoặc tương đương trở lên.
- Có trình độ ngoại
ngữ, tin học phù hợp với vị trí công tác.
|
- Là cán bộ, công chức,
viên chức đã có thời gian công tác 05 năm trở lên trong ngành, lĩnh vực phù hợp.
- Đã đảm nhiệm và
hoàn thành tốt nhiệm vụ ớ chức vụ Phó Giám đốc hoặc tương đương.
|
2-3
|
2-3
|
2-3
|
|
TTTT.TTĐT.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
Ban Lãnh đạo
|
02
|
-
|
- Tốt nghiệp đại học
trở lên nhóm ngành: Báo chí, công nghệ thông tin, luật, hành chính hoặc ngành
khác phù hợp theo yêu cầu nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền quy định.
- Có bằng trung cấp
lý luận chính trị hoặc tương đương trở lên.
|
- Có chứng chỉ bồi
dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng hoặc tương đương trở lên.
- Có trình độ ngoại
ngữ, tin học phù hợp với vị trí công tác.
|
Là cán bộ, công chức,
viên chức có thời gian công tác trong ngành, lĩnh vực từ đủ 03 năm trở lên.
|
2-3
|
2-3
|
2-3
|
|
TTTT.TTĐT.1.3
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
- Phòng Hành chính
- Tổng hợp.
- Phòng Kỹ thuật.
- Phòng Biên tập.
|
03
|
-
|
- Tốt nghiệp đại học
trở lên nhóm ngành: Báo chí, công nghệ thông tin, điện tử - viễn thông, luật,
hành chính hoặc ngành khác phù hợp theo yêu cầu nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền
quy định.
- Có bằng trung cấp
lý luận chính trị hoặc tương đương trở lên.
|
- Có chứng chỉ bồi
dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng hoặc tương đương trở lên.
- Có trình độ ngoại
ngữ, tin học phù hợp với vị trí công tác.
|
Là cán bộ, công chức,
viên chức có thời gian công tác trong ngành, lĩnh vực từ đủ 03 năm trở lên.
|
2-3
|
2-3
|
1-2
|
|
TTTT.TTĐT.1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
- Phòng Kỹ thuật.
- Phòng Biên tập.
|
02
|
-
|
- Tốt nghiệp đại học
trở lên nhóm ngành: Báo chí, công nghệ thông tin, điện tử - viễn thông, luật,
hành chính hoặc ngành khác phù hợp theo yêu cầu nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền
quy định.
- Có bằng trung cấp
lý luận chính trị hoặc tương đương trở lên.
|
- Có chứng chỉ bồi
dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng hoặc tương đương trở lên.
- Có trình độ ngoại
ngữ, tin học phù hợp với vị trí công tác.
|
Là cán bộ, công chức,
viên chức có thời gian công tác trong ngành, lĩnh vực từ đủ 03 năm trở lên.
|
2-3
|
2-3
|
1-2
|
2.
|
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành
(04 vị trí, 12 biên chế)
|
|
TTTT.TTĐT.2.1
|
Biên tập viên hạng
III
|
Hạng III
|
Phòng Biên tập
|
03
|
-
|
- Tốt nghiệp đại học
trở lên nhóm ngành: Truyền thông hoặc ngành khác phù hợp theo yêu cầu nhiệm vụ
của cấp có thẩm quyền quy định.
|
- Có chứng chỉ bồi
dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức.
- Có trình độ ngoại
ngữ, tin học phù hợp với vị trí công tác.
|
-
|
1-2
|
1-2
|
1-2
|
|
TTTT.TTĐT.2.2
|
Phóng viên hạng III
|
Hạng III
|
Phòng Biên tập
|
02
|
-
|
- Tốt nghiệp đại học
trở lên nhóm ngành: Báo chí, truyền thông hoặc ngành khác phù hợp theo yêu cầu
nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền quy định.
|
- Có chứng chỉ bồi
dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức.
- Có trình độ ngoại
ngữ, tin học phù hợp với vị trí công tác.
|
-
|
1-2
|
1-2
|
1-2
|
|
TTTT.TTĐT.2.3
|
Công nghệ thông tin
hạng III
|
Hạng III
|
Phòng Kỹ thuật
|
06
|
-
|
- Tốt nghiệp đại học
trở lên nhóm ngành: Công nghệ Thông tin, Điện tử-viễn thông hoặc ngành khác
phù hợp theo yêu cầu nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền quy định.
|
- Có chứng chỉ bồi
dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức.
- Có trình độ ngoại
ngữ, tin học phù hợp với vị trí công tác.
|
-
|
1-2
|
1-2
|
1-2
|
|
TTTT.TTĐT.2.4
|
An toàn thông tin hạng
III
|
Hạng III
|
Phòng Kỹ thuật
|
01
|
-
|
- Tốt nghiệp đại học
trở lên nhóm ngành: Công nghệ Thông tin hoặc ngành khác phù hợp theo yêu cầu
nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền quy định.
|
- Có chứng chỉ bồi
dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức.
- Có trình độ ngoại
ngữ, tin học phù hợp với vị trí công tác.
|
-
|
1-2
|
1-2
|
1-2
|
3.
|
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng
chung (05 vị trí, 03 biên chế)
|
|
TTTT.TTĐT.3.1
|
Chuyên viên về Hành
chính - Văn phòng
|
Chuyên viên
|
Phòng Hành chính -
Tổng hợp
|
01
|
-
|
Tốt nghiệp đại học trở
lên nhóm ngành: Luật, hành chính hoặc ngành khác phù hợp theo yêu cầu nhiệm vụ
của cấp có thẩm quyền quy định.
|
- Có chứng chỉ quản
lý nhà nước đối với ngạch chuyên viên hoặc tương đương trở lên.
- Có trình độ ngoại
ngữ, tin học phù hợp với vị trí công tác.
|
Có đủ điều kiện,
tiêu chuẩn theo quy định của Chính phủ về ngạch chuyên viên.
|
2-3
|
2-3
|
1-2
|
|
TTTT.TTĐT.3.2
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
Phòng Hành chính -
Tổng hợp
|
01
|
-
|
Tốt nghiệp Đại học trở
lên nhóm ngành Kế toán, Tài chính hoặc ngành phù hợp theo yêu cầu nhiệm vụ của
cấp có thẩm quyền quy định.
|
- Đáp ứng tiêu chuẩn
kiến thức bổ trợ theo yêu cầu vị trí việc làm.
- Có trình độ ngoại
ngữ, tin học phù hợp với vị trí công tác.
|
- Có đủ điều kiện,
tiêu chuẩn theo quy định của Chính phủ về ngạch kế toán viên.
- Có kinh nghiệm
trong công tác kế toán.
|
1-2
|
1-2
|
1-2
|
|
TTTT.TTĐT.3.3
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
Phòng Hành chính -
Tổng hợp
|
01
|
-
|
Có bằng cấp hoặc
ngành phù hợp với lĩnh vực công tác và vị trí việc làm.
|
Có chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức theo yêu cầu
|
-
|
1-2
|
1-2
|
1-2
|
|
TTTT.TTĐT.3.4
|
Chuyên viên về lưu
trữ
|
Chuyên viên
|
Phòng Hành chính -
Tổng hợp
|
Kiêm nhiệm
|
-
|
-
|
Có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ theo quy định.
|
Có đủ điều kiện, tiêu
chuẩn theo quy định của vị trí việc làm lưu trữ.
|
1
|
1
|
1
|
|
TTTT.TTĐT.3.5
|
Chuyên viên Thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
Phòng Hành chính -
Tổng hợp
|
Kiêm nhiệm
|
-
|
-
|
Có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ theo quy định.
|
Có đủ điều kiện,
tiêu chuẩn theo quy định của vị trí việc làm thủ quỹ.
|
1
|
1
|
1
|
II.
|
TRUNG TÂM GIÁM SÁT, ĐIỀU HÀNH THÔNG MINH (12 VỊ TRÍ,
29 BIÊN CHẾ)
|
1.
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 vị trí, 08 biên
chế)
|
|
TTTT.GSĐHTM.1.1
|
Giám đốc
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
Ban Lãnh đạo
|
01
|
-
|
- Tốt nghiệp đại học
trở lên nhóm ngành: Công nghệ thông tin, khoa học dữ liệu, kinh tế, Tài
chính, luật, hành chính hoặc ngành khác phù hợp theo yêu cầu nhiệm vụ của cấp
có thẩm quyền quy định.
- Có bằng trung cấp
lý luận chính trị hoặc tương đương trở lên.
|
- Có chứng chỉ bồi
dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng hoặc tương đương trở lên.
- Có trình độ ngoại
ngữ, tin học phù hợp với vị trí công tác.
|
- Là cán bộ, công
chức, viên chức đã có thời gian công tác 05 năm trở lên trong ngành, lĩnh vực
phù hợp.
- Đã đảm nhiệm và
hoàn thành tốt nhiệm vụ ở chức vụ Phó Giám đốc hoặc tương đương.
|
2-3
|
2-3
|
2-3
|
|
TTTT.GSĐHTM.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
Ban Lãnh đạo
|
01
|
-
|
- Tốt nghiệp đại học
trở lên nhóm ngành: Công nghệ thông tin, khoa học dữ liệu, kinh tế, tài
chính, luật, hành chính hoặc ngành khác phù hợp theo yêu cầu nhiệm vụ của cấp
có thẩm quyền quy định.
- Có bằng trung cấp
lý luận chính trị hoặc tương đương trở lên.
|
- Có chứng chỉ bồi
dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng hoặc tương đương trở lên.
- Có trình độ ngoại
ngữ, tin học phù hợp với vị trí công tác.
|
Là cán bộ, công chức,
viên chức có thời gian công tác trong ngành, lĩnh vực từ đủ 03 năm trở lên.
|
2-3
|
2-3
|
2-3
|
|
TTTT.GSĐHTM.1.3
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
- Phòng Điều hành.
- Phòng Kỹ thuật -
Xử lý dữ liệu
|
02
|
-
|
- Tốt nghiệp đại học
trở lên nhóm ngành: Công nghệ thông tin, khoa học dữ liệu, kinh tế, tài chính,
luật, hành chính hoặc ngành khác phù hợp theo yêu cầu nhiệm vụ của cấp có thẩm
quyền quy định.
- Có bằng trung cấp
lý luận chính trị hoặc tương đương trở lên.
|
- Có chứng chỉ bồi
dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng hoặc tương đương trở lên.
- Có trình độ ngoại
ngữ, tin học phù hợp với vị trí công tác.
|
Là cán bộ, công chức,
viên chức có thời gian công tác trong ngành, lĩnh vực từ đủ 03 năm trở lên.
|
2-3
|
2-3
|
1-2
|
|
TTTT.GSĐHTM.1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
- Phòng Điều hành.
- Phòng Kỹ thuật -
Xử lý dữ liệu
|
04
|
-
|
- Tốt nghiệp đại học
trở lên nhóm ngành: Công nghệ thông tin, khoa học dữ liệu, kinh tế, tài
chính, luật, hành chính hoặc ngành khác phù hợp theo yêu cầu nhiệm vụ của cấp
có thẩm quyền quy định.
- Có bằng trung cấp
lý luận chính trị hoặc tương đương trở lên.
|
- Có chứng chỉ bồi
dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng hoặc tương đương trở lên.
- Có trình độ ngoại
ngữ, tin học phù hợp với vị trí công tác.
|
Là cán bộ, công chức,
viên chức có thời gian công tác trong ngành, lĩnh vực từ đủ 03 năm trở lên.
|
2-3
|
2-3
|
1-2
|
2.
|
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành
(02 vị trí, 16 biên chế)
|
|
TTTT.GSĐHTM.2.1
|
Công nghệ thông tin
hạng III
|
Hạng III
|
- Phòng Điều hành.
- Phòng Kỹ thuật -
Xử lý dữ liệu
|
15
|
-
|
Tốt nghiệp đại học trở
lên nhóm ngành: Công nghệ thông tin, khoa học dữ liệu hoặc ngành khác phù hợp
theo yêu cầu nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền quy định.
|
- Có chứng chỉ bồi
dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức.
- Có trình độ ngoại
ngữ, tin học phù hợp với vị trí công tác.
|
-
|
1-2
|
1-2
|
1-2
|
|
TTTT.GSĐHTM.2.2
|
An toàn thông tin hạng
III
|
Hạng III
|
- Phòng Kỹ thuật -
Xử lý dữ liệu
|
01
|
-
|
Tốt nghiệp đại học
trở lên nhóm ngành: Công nghệ thông tin, khoa học dữ liệu hoặc ngành khác phù
hợp theo yêu cầu nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền quy định.
|
- Có chứng chỉ bồi
dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức.
- Có trình độ ngoại
ngữ, tin học phù hợp với vị trí công tác.
|
-
|
1-2
|
1-2
|
1-2
|
3.
|
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng
chung (06 vị trí, 05 biên chế)
|
|
TTTT.GSĐHTM.3.1
|
Chuyên viên về Hành
chính - Văn phòng
|
Chuyên viên
|
Phòng Điều hành
|
01
|
-
|
Tốt nghiệp đại học
trở lên nhóm ngành Luật, hành chính hoặc ngành khác phù hợp theo yêu cầu nhiệm
vụ của cấp có thẩm quyền quy định.
|
- Có chứng chỉ quản
lý nhà nước đối với ngạch chuyên viên hoặc tương đương trở lên.
- Có trình độ ngoại
ngữ, tin học phù hợp với vị trí công tác.
|
Có đủ điều kiện,
tiêu chuẩn theo quy định của Chính phủ về ngạch chuyên viên.
|
1-2
|
1-2
|
1-2
|
|
TTTT.GSĐHTM.3.2
|
Chuyên viên về thống
kê
|
Chuyên viên
|
Phòng Điều hành
|
02
|
-
|
Tốt nghiệp đại học
trở lên nhóm ngành Kinh tế hoặc ngành khác phù hợp theo yêu cầu nhiệm vụ của
cấp có thẩm quyền quy định.
|
- Có chứng chỉ quản
lý nhà nước đối với ngạch chuyên viên hoặc tương đương trở lên.
- Có trình độ ngoại
ngữ, tin học phù hợp với vị trí công tác.
|
Có đủ điều kiện,
tiêu chuẩn theo quy định của Chính phủ về ngạch chuyên viên.
|
1-2
|
1-2
|
1-2
|
|
TTTT.GSĐHTM.3.3
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
Phòng Điều hành
|
01
|
-
|
Tốt nghiệp Đại học trở
lên nhóm ngành Kế toán, Tài chính hoặc ngành phù hợp theo yêu cầu nhiệm vụ của
cấp có thẩm quyền quy định.
|
- Đáp ứng tiêu chuẩn
kiến thức bổ trợ theo yêu cầu vị trí việc làm.
- Có trình độ ngoại
ngữ, tin học phù hợp với vị trí công tác.
|
Có đủ điều kiện,
tiêu chuẩn theo quy định của Chính phủ về ngạch kế toán viên.
- Có kinh nghiệm
trong công tác kế toán.
|
1-2
|
1-2
|
1-2
|
|
TTTT.GSĐHTM.3.4
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
Phòng Điều hành
|
01
|
-
|
Có bằng cấp hoặc
ngành phù hợp với lĩnh vực công tác và vị trí việc làm.
|
Có chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức theo yêu cầu
|
-
|
1-2
|
1-2
|
1-2
|
|
TTTT.GSĐHTM.3.5
|
Chuyên viên về lưu
trữ
|
Chuyên viên
|
Phòng Điều hành
|
Kiêm nhiệm
|
-
|
-
|
Có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ theo quy định.
|
Có đủ điều kiện, tiêu
chuẩn theo quy định của vị trí việc làm lưu trữ.
|
1
|
1
|
1
|
|
TTTT.GSĐHTM.3.6
|
Chuyên viên Thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
Phòng Điều hành
|
Kiêm nhiệm
|
-
|
-
|
Có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ theo quy định.
|
Có đủ điều kiện, tiêu
chuẩn theo quy định của vị trí việc làm thủ quỹ.
|
1
|
1
|
1
|
III.
|
TRUNG TÂM CHUYỂN ĐỔI SỐ (12 VỊ TRÍ, 15 BIÊN CHẾ)
|
1.
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 vị trí, 07 biên
chế)
|
|
TTTT.CĐS.1.1
|
Giám đốc
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
Ban Lãnh đạo
|
01
|
|
- Tốt nghiệp đại học
trở lên nhóm ngành: Công nghệ thông tin, khoa học dữ liệu, điện tử - viễn
thông, luật, kinh tế, hành chính hoặc ngành khác phù hợp theo yêu cầu nhiệm vụ
của cấp có thẩm quyền quy định. - Có bằng trung cấp lý luận chính trị hoặc
tương đương trở lên.
|
- Có chứng chỉ bồi
dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng hoặc tương đương trở lên.
- Có trình độ ngoại
ngữ, tin học phù hợp với vị trí công tác.
|
- Là cán bộ, công
chức, viên chức đã có thời gian công tác 05 năm trở lên trong ngành, lĩnh vực
phù hợp.
- Đã đảm nhiệm và
hoàn thành tốt nhiệm vụ ở chức vụ Phó Giám đốc hoặc tương đương.
|
2-3
|
2-3
|
2-3
|
|
TTTT.CĐS.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
Ban Lãnh đạo
|
02
|
-
|
- Tốt nghiệp đại học
trở lên nhóm ngành: Công nghệ thông tin, khoa học dữ liệu, điện tử - viễn
thông, luật, kinh tế, hành chính hoặc ngành khác phù hợp theo yêu cầu nhiệm vụ
của cấp có thẩm quyền quy định.
- Có bằng trung cấp
lý luận chính trị hoặc tương đương trở lên.
|
- Có chứng chỉ bồi
dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng hoặc tương đương trở lên.
- Có trình độ ngoại
ngữ. tin học phù hợp với vị trí công tác.
|
Là cán bộ, công chức,
viên chức có thời gian công tác trong ngành, lĩnh vực từ đủ 03 năm trở lên.
|
2-3
|
2-3
|
2-3
|
|
TTTT.CĐS.1.3
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
- Phòng Quản trị.
- Phòng Kỹ thuật,
tư vấn chuyển đổi số.
|
02
|
-
|
- Tốt nghiệp đại học
trở lên nhóm ngành: Công nghệ thông tin, khoa học dữ liệu, điện tử - viễn thông,
luật, kinh tế, hành chính hoặc ngành khác phù hợp theo yêu cầu nhiệm vụ của cấp
có thẩm quyền quy định.
- Có bằng trung cấp
lý luận chính trị hoặc tương đương trở lên.
|
- Có chứng chỉ bồi
dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng hoặc tương đương trở lên.
- Có trình độ ngoại
ngữ, tin học phù hợp với vị trí công tác.
|
Là cán bộ, công chức,
viên chức có thời gian công tác trong ngành, lĩnh vực từ đủ 03 năm trở lên.
|
2-3
|
2-3
|
1-2
|
|
TTTT.CĐS.1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
- Phòng Quản trị.
- Phòng Kỹ thuật,
tư vấn chuyển đổi số.
|
02
|
-
|
- Tốt nghiệp đại học
trở lên nhóm ngành: Công nghệ thông tin, khoa học dữ liệu, điện tử - viễn
thông, luật, kinh tế, hành chính hoặc ngành khác phù hợp theo yêu cầu nhiệm vụ
của cấp có thẩm quyền quy định.
- Có bằng trung cấp
lý luận chính trị hoặc tương đương trở lên.
|
- Có chứng chỉ bồi
dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng hoặc tương đương trở lên.
- Có trình độ ngoại
ngữ, tin học phù hợp với vị trí công tác.
|
Là cán bộ, công chức,
viên chức có thời gian công tác trong ngành, lĩnh vực từ đủ 03 năm trở lên.
|
2-3
|
2-3
|
1-2
|
2.
|
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành
(02 vị trí, 06 biên chế)
|
|
TTTT.CĐS.2.1
|
Chuyên viên Công
nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
- Phòng Quản trị
(01).
- Phòng Kỹ thuật, tư
vấn chuyển đổi số (03)
|
04
|
-
|
- Tốt nghiệp đại học
trở lên nhóm ngành: Công nghệ thông tin, khoa học dữ liệu hoặc nhóm ngành
khác phù hợp theo yêu cầu nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền quy định.
|
- Có chứng chỉ bồi dưỡng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức.
- Có trình độ ngoại
ngữ, tin học phù hợp với vị trí công tác.
|
-
|
1-2
|
1-2
|
1-2
|
|
TTTT.CĐS.2.2
|
Chuyên viên An toàn
thông tin hạng III
|
Hạng III
|
- Phòng Kỹ thuật,
tư vấn chuyển đổi số
|
02
|
-
|
- Tốt nghiệp đại học
trở lên nhóm ngành: Công nghệ thông tin, khoa học dữ liệu hoặc nhóm ngành
khác phù hợp theo yêu cầu nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền quy định.
|
- Có chứng chỉ bồi
dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức.
- Có trình độ ngoại
ngữ, tin học phù hợp với vị trí công tác.
|
-
|
1-2
|
1-2
|
1-2
|
3.
|
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng
chung (06 vị trí, 02 biên chế)
|
|
TTTT.CĐS.3.1
|
Chuyên viên về Hành
chính - Văn phòng
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản trị
|
Kiêm nhiệm
|
-
|
Tốt nghiệp đại học trở
lên nhóm ngành: Luật, hành chính hoặc ngành khác phù hợp theo yêu cầu nhiệm vụ
của cấp có thẩm quyền quy định.
|
- Có chứng chỉ quản
lý nhà nước đối với ngạch chuyên viên hoặc tương đương trở lên.
- Có trình độ ngoại
ngữ, tin học phù hợp với vị trí công tác.
|
Có đủ điều kiện,
tiêu chuẩn theo quy định của Chính phủ về ngạch chuyên viên.
|
2-3
|
2-3
|
1-2
|
|
TTTT.CĐS.3.2
|
Chuyên viên về tổng
hợp
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản trị
|
01
|
-
|
Tốt nghiệp đại học trở
lên nhóm ngành: Luật, hành chính hoặc ngành khác phù hợp theo yêu cầu nhiệm vụ
của cấp có thẩm quyền quy định.
|
- Có chứng chỉ quản
lý nhà nước đối với ngạch chuyên viên hoặc tương đương trở lên.
- Có trình độ ngoại
ngữ, tin học phù hợp với vị trí công tác.
|
Có đủ điều kiện,
tiêu chuẩn theo quy định của Chính phủ về ngạch chuyên viên.
|
2-3
|
2-3
|
1-2
|
|
TTTT.CĐS.3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc
Phụ trách kế toán)
|
Kế toán viên
|
Phòng Quản trị
|
01
|
-
|
Tốt nghiệp Đại học trở
lên nhóm ngành Kế toán, Tài chính hoặc ngành phù hợp theo yêu cầu nhiệm vụ của
cấp có thẩm quyền quy định.
|
- Đáp ứng tiêu chuẩn
kiến thức bổ trợ theo yêu cầu vị trí việc làm.
- Có trình độ ngoại
ngữ, tin học phù hợp với vị trí công tác.
|
- Có đủ điều kiện,
tiêu chuẩn theo quy định của Chính phủ về ngạch kế toán viên.
- Có kinh nghiệm
trong công tác kế toán.
|
1-2
|
1-2
|
1-2
|
|
TTTT.CĐS.3.4
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
Phòng Quản trị
|
Kiêm nhiệm
|
-
|
Tốt nghiệp Đại học
trở lên nhóm ngành Kế toán, Tài chính hoặc ngành phù hợp theo yêu cầu nhiệm vụ
của cấp có thẩm quyền quy định.
|
- Đáp ứng tiêu chuẩn
kiến thức bổ trợ theo yêu cầu vị trí việc làm.
- Có trình độ ngoại
ngữ. tin học phù hợp với vị trí công tác.
|
- Có đủ điều kiện,
tiêu chuẩn theo quy định của Chính phủ về ngạch kế toán viên.
- Có kinh nghiệm
trong công tác kế toán.
|
1-2
|
1-2
|
1-2
|
|
TTTT.CĐS.3.5
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
Phòng Quản trị
|
Kiêm nhiệm
|
-
|
Có bằng cấp hoặc
ngành phù hợp với lĩnh vực công tác và vị trí việc làm.
|
Có chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức theo yêu cầu
|
-
|
1
|
1
|
1
|
|
TTTT.CĐS.3.6
|
Chuyên viên Thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản trị
|
Kiêm nhiệm
|
-
|
-
|
Có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ theo quy định.
|
Có đủ điều kiện,
tiêu chuẩn theo quy định của vị trí việc làm thủ quỹ.
|
1
|
1
|
1
|
Ghi chú: Số lượng biên chế xác định
tại Phụ lục này là biên chế được cấp có thẩm quyền giao tại thời điểm phê duyệt
vị trí việc làm./.
Quyết định 1543/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1543/QĐ-UBND ngày 23/05/2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương
211
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|