|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1486/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục thuộc thẩm quyền Sở Lao động Quảng Nam
Số hiệu:
|
1486/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1486/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 10 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO
ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 66 danh mục thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (trong đó: 42 danh mục
TTHC mới ban hành, 09 danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung,
15 danh mục TTHC bị bãi bỏ); 12 danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện; 05 danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.
(Chi
tiết có phụ lục danh mục TTHC kèm theo)
Điều 2. Giao
các sở, ngành liên quan triển khai thực hiện các nhiệm vụ sau:
+ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội có
trách nhiệm đăng tải danh mục TTHC tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin
điện tử và tổ chức niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận, giải quyết TTHC của đơn
vị để các tổ chức, cá nhân được biết.
+ Văn phòng UBND tỉnh thực hiện tích chọn
dữ liệu TTHC đã được Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
đăng tải công khai trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC tại địa chỉ
http://csdl.thutuchanhchinh.vn và nhập bổ sung, sửa đổi các thông tin liên quan
đến thời gian, địa điểm thực hiện, phí, lệ phí theo Quyết định công bố danh mục
TTHC của UBND tỉnh trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VP Chính phủ;
- PVP phụ trách (A Quảng);
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
DANH MỤC
TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH QUẢNG NAM.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1486 /QĐ-UBND ngày 10
/ 5 /2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
01
|
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
Theo
Quy định của BHXH Việt Nam
|
Cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
Không
|
Luật Việc
làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Quyết định số
1872/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
02
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
20
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội tỉnh; Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam (số 80 Nguyễn Du, TP. Tam Kỳ)
|
Không
|
03
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
02
ngày (kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm
hằng tháng theo quy định)
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội tỉnh; Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam (số 80 Nguyễn Du, TP. Tam Kỳ)
|
Không
|
04
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Không
quy định
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội tỉnh; Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam (số 80 Nguyễn Du, TP. Tam Kỳ)
|
Không
|
05
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Không
quy định
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội tỉnh; Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam (số 80 Nguyễn Du, TP. Tam Kỳ)
|
Không
|
06
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
03
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội tỉnh; Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam (số 80 Nguyễn Du, TP. Tam Kỳ)
|
Không
|
07
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
03
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội tỉnh; Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam (số 80 Nguyễn Du, TP. Tam Kỳ)
|
Không
|
08
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
15
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội tỉnh; Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam (số 80 Nguyễn Du, TP. Tam Kỳ)
|
Không
|
09
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc
làm
|
Không
quy định
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội tỉnh; Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam (số 80 Nguyễn Du, TP. Tam Kỳ)
|
Không
|
10
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm
hằng tháng
|
Không
quy định
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội tỉnh; Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam (số 80 Nguyễn Du)
|
Không
|
11
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào
tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người
lao động
|
30
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội tỉnh
|
Không
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
05
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội tỉnh
|
Do
Bộ TC quy định
|
Bộ luật Lao động năm 2012; Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ Lao động – Thương
binh và Xã hội
|
13
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
05
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội tỉnh
|
Do
Bộ TC quy định
|
14
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
05
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội tỉnh
|
Do
Bộ TC quy định
|
15
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội tỉnh
|
Theo
qđ HĐND tỉnh
|
Bộ luật lao động năm 2012; Quyết
định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ Lao động
– Thương binh và Xã hội.
|
16
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội tỉnh
|
Theo
qđ HĐND tỉnh
|
17
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
03
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội tỉnh
|
Không
|
18
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
15
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội tỉnh
|
Không
|
19
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
20
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội tỉnh
|
Không
|
20
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
60
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội tỉnh
|
Không
|
II. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
01
|
Báo cáo tai nạn lao động của
người sử dụng lao động
|
Không
quy định
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội tỉnh
|
Không
|
Luật an toàn, vệ sinh lao động
|
02
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ
chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương quyết định thành lập, doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
15
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội tỉnh
|
Không
|
Luật an toàn,
vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ.
|
03
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với
tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương quyết định thành lập, doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
15
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội tỉnh
|
Không
|
Luật an toàn,
vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
|
04
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với
tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương quyết định thành lập, doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
15
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội tỉnh
|
Không
|
Luật an toàn,
vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
|
05
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều
kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh
nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
quyết định thành lập, doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
30
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội tỉnh
|
Không
|
Luật an toàn,
vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
|
06
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ
sinh lao động của người sử dụng lao động
|
Không
quy định
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội tỉnh
|
Không
|
Điều 81 Luật an
toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015.
|
07
|
Khai báo tai nạn lao động
|
Không
quy định
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội tỉnh
|
Không
|
Điều 34 và Điểm
c Khoản 2 Điều 67 Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015.
|
08
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn
lao động của Đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở
|
Không
quy định
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội tỉnh
|
Không
|
Khoản 8 Điều 35
Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015.
|
09
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên
quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài.
|
Không
quy định
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội tỉnh
|
Không
|
Điều 67 Luật an
toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015.
|
III
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
01
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
05
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
02
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
15
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Không
|
03
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Không
|
04
|
Cấp
giấy phép hoạt động cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Không
|
05
|
Cấp
lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy
phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
15
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Không
|
IV
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
01
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đối với các trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
08
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
Không
|
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị
định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ.
|
02
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo
dục nghề nghiệp đối với các trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
và doanh nghiệp
|
-
08 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với các trường hợp đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo quy định tại các điểm 10.1, 10.2,
10.3, 10.4, 10.5, 10.6, 10.7;
-
05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với các trường hợp đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo quy định tại điểm 10;
-
10 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với các trường hợp đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo quy định tại điểm 10.9
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
Không
|
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị
định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ
|
03
|
Thành lập Hội đồng trường của
trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
Không
|
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị
định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ
|
04
|
Miễn nhiệm Chủ tịch, các thành viên
Hội đồng trường của trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
15
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
Không
|
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị
định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ
|
05
|
Cách chức Chủ tịch, các thành
viên Hội đồng trường của trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
15
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
Không
|
Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ
|
06
|
Thành lập Hội đồng quản trị của các
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
15
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
Không
|
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị
định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ
|
V
|
LĨNH VỰC TRẺ EM
|
01
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho
trẻ em
|
Trong
vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang
bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm
|
Trung tâm công tác xã hội tỉnh Quảng Nam;
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội các
huyện, thị xã, thành phố, cơ quan Công an các cấp, UBND
cấp xã, người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã.
|
Không
|
Luật Trẻ em năm 2016; Nghị định
số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Trẻ em.
|
02
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế
cho trẻ em
|
-
Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em theo đề nghị
của cá nhân, đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế: Không quy định thời
gian
-
Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ
giúp xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế: 05 ngày
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Không
|
Luật Trẻ em năm 2016; Nghị định
số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Trẻ em.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
I
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
01
|
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc
làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết
định thành lập
|
- Bộ luật Lao
động ngày 18 tháng 6 năm 2012;
- Luật Việc làm
ngày 16 tháng 11 năm 2013.
|
12
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Không
|
UBND
tỉnh
|
Thay
đổi hình thức và nội dung chi tiết của TTHC
|
02
|
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm
dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương quyết định
|
15
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Không
|
UBND
tỉnh
|
III
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG
|
01
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.
|
Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày
13/6/2016 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối
với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ.
|
Không
quy định
|
Không
|
UBND
tỉnh
|
Thay
đổi hình thức và nội dung chi tiết của TTHC
|
02
|
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên
do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương
đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
Không
quy định
|
Không
|
UBND
tỉnh
|
Thay
đổi hình thức và nội dung chi tiết của TTHC
|
IV
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
01
|
Tiếp nhận đối tượng là người
chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại
xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
01
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Không
|
Các
cơ sở trợ giúp xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Thay
đổi cơ quan ra quyết định tiếp nhận
|
02
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
07
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Không
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện; người đứng đầu cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Thay
đổi cơ quan ra quyết định tiếp nhận
|
03
|
Tiếp nhận đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Tiếp
nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ
phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng. Trường
hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quản quản lý cấp trên xem xét
quyết định.
|
Không
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện; người đứng đầu cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Thay
đổi cơ quan ra quyết định tiếp nhận
|
04
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Theo
thỏa thuận
|
Không
|
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội
|
Thay
đổi cơ quan ra quyết định tiếp nhận
|
05
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
07
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Không
|
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội
|
Thay
đổi cơ quan ra quyết định tiếp nhận
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
01
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng người
lao động nước ngoài
|
Việc
làm
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Các thủ tục hành chính được quy
định tại nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ và Thông tư
số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động – Thương binh và xã hội
được tháy thế bới Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ và
Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội
|
02
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của
nhà thầu
|
03
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
04
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại việt Nam
|
06
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
07
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn
lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở
LĐTBXH, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan
quản lý cấp trên trực tiếp của cơ Sở (nếu có).
|
An
toàn lao động
|
Sở
Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Các TTHC được quy định tại Nghị
định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động
|
08
|
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình
tai nạn lao động.
|
09
|
Báo cáo công tác an toàn; vệ
sinh lao động.
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền
của Sở Lao động Thương binh và Xã hội.
|
An
toàn lao động
|
Sở
Lao động – Thương binh và Xã hội
|
TTHC được quy định tại Nghị định
số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao
động
|
11
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một
thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.
|
Lao
động – Tiền lương
|
UBND
tinh
|
Các TTHC được thực hiện theo
Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày
13/6/2016 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối
với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ; Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày
01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ
tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
|
12
|
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên
do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương
đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
UBND
tỉnh
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở
chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản
lý
|
Bảo
trợ xã hội
|
Sở
Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Thay thế bởi Nghị định
103/2017/NĐ-CP
|
14
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ
sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản
lý
|
15
|
Tiếp nhận đối tượng là người
chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại
xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
01
|
Thủ tục
thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
10
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối
với đối tượng bảo trợ xã hội;
|
02
|
Thủ tục
điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
10
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối
với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
03
|
Thủ tục
hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn
hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc
|
Không
quy định
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối
với đối tượng bảo trợ xã hội;
|
04
|
Đăng ký
thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết
của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Phòng
Lao động – Thương binh và Xã hội các huyện, thị xã, thành phố
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
05
|
Đăng ký
thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
05
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Phòng
Lao động – Thương binh và Xã hội các huyện, thị xã, thành phố
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
06
|
Giải
thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Phòng
Lao động – Thương binh và Xã hội các huyện, thị xã, thành phố
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
07
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết
của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Phòng
Lao động – Thương binh và Xã hội các huyện, thị xã, thành phố
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
08
|
Cấp
lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm
quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Phòng
Lao động – Thương binh và Xã hội các huyện, thị xã, thành phố
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
09
|
Tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
|
10
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện; người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
10
|
Tiếp
nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Trong
10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng; trường hợp kéo dài quá 10
ngày làm việc phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét, quyết định
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện; người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
11
|
Tiếp
nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Theo
thỏa thuận
|
Người
đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
12
|
Dừng
trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
07
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Người
đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC TRẺ EM
|
01
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can
thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi
và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
07
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung
tâm công tác xã hội tỉnh Quảng Nam trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội, phòng Lao động - Thương binh và Xã hội các huyện, thị xã, thành phố, cơ
quan Công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã, người làm công tác bảo vệ trẻ
em cấp xã.
|
Không
|
Luật Trẻ em năm 2016; Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Trẻ em.
|
02
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế
cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế
không phải là người thân thích của trẻ em
|
15
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện
vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em.
|
Không
|
Luật Trẻ em năm 2016; Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Trẻ em.
|
03
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế
cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là
người thân thích của trẻ em
|
15
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện
vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em.
|
Không
|
Luật Trẻ em năm 2016; Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Trẻ em.
|
04
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc
thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay
thế
|
25
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân
dân cấp xã.
|
Không
|
Luật Trẻ em năm 2016; Nghị định
số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Trẻ em.
|
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
01
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở
trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
10
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xấp xã tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1486/QĐ-UBND ngày 10/05/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xấp xã tỉnh Quảng Nam
2.568
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|