|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1413/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1413/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 18
tháng 7 năm 2023
|
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC
TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính
phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ
Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị
trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên
ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao
thông vận tải;
Căn cứ Nghị quyết số
09-NQ/TU ngày 20/10/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao chất lượng
đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và những năm
tiếp theo;
Căn cứ Quyết định số
118-QĐ/TU ngày 05/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về tiêu chuẩn chức danh cán
bộ lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý; Quy định số
603-QĐ/TU ngày 03/01/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về phân cấp quản lý cán bộ
và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1393/TTr-SGTVT ngày 02/6/2023 và của
Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 1664/BC-SNV ngày 06/7/2023 về việc phê duyệt Đề
án vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc
làm của Sở Giao thông vận tải
1.
Danh mục vị trí việc làm gồm 46 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 12 vị
trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 10
vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng
chung: 20 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 4 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục
I kèm theo)
2. Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng
vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Giám đốc Sở Giao thông vận tải căn cứ Danh
mục vị trí việc làm đã được phê duyệt và Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị
trí việc làm, biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển
dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện
hành.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm kiểm
tra, hướng dẫn việc thực hiện của Sở Giao thông vận tải theo quy định.
Điều 3. -
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt
Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giao thông
vận tải.
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám
đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Nội vụ; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm
Đình Nghị
|
PHỤ
LỤC I
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Mã VTVL
|
Ngạch công chức
tương ứng
|
Đơn vị thực hiện
|
I
|
Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý
|
1
|
Giám đốc Sở
|
SGTVT-LĐQL-01
|
Chuyên viên chính trở lên
|
Lãnh đạo Sở
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
SGTVT-LĐQL-02
|
Chuyên viên chính trở lên
|
Lãnh đạo Sở
|
3
|
Chánh Văn phòng
|
SGTVT-LĐQL-03
|
Chuyên viên trở lên
|
Văn phòng Sở
|
4
|
Chánh Thanh tra
|
SGTVT-LĐQL-04
|
Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên
|
Thanh tra Sở
|
5
|
Chánh Văn phòng Ban An toàn giao thông
|
SGTVT-LĐQL-05
|
Chuyên viên trở lên
|
Văn phòng Ban An toàn giao thông
|
6
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
SGTVT-LĐQL-06
|
Chuyên viên trở lên
|
|
6.1
|
Trưởng phòng Quản lý vận tải - phương tiện
và người lái
|
SGTVT-LĐQL-06.01
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Quản lý vận tải - phương tiện và
người lái
|
6.2
|
Trưởng phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
SGTVT-LĐQL-06.02
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
6.3
|
Trưởng phòng Quản lý chất lượng công trình
giao thông
|
SGTVT-LĐQL-06.03
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Quản lý chất lượng công trình giao
thông
|
6.4
|
Trưởng phòng Kế hoạch - tài chính
|
SGTVT-LĐQL-06.04
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
7
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
SGTVT-LĐQL-07
|
Chuyên viên trở lên
|
Văn phòng Sở
|
8
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
SGTVT-LĐQL-08
|
Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên
|
Thanh tra Sở
|
9
|
Phó Chánh Văn phòng Ban An toàn giao thông
|
SGTVT-LĐQL-09
|
Chuyên viên trở lên
|
Văn phòng Ban An toàn giao thông
|
10
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
SGTVT-LĐQL-10
|
Chuyên viên trở lên
|
|
10.1
|
Phó Trưởng phòng Quản lý vận tải - phương
tiện và người lái
|
SGTVT-LĐQL-10.01
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Quản lý vận tải - phương tiện và
người lái
|
10.2
|
Phó Trưởng phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
SGTVT-LĐQL-10.02
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
10.3
|
Phó Trưởng phòng Quản lý chất lượng công
trình giao thông
|
SGTVT-LĐQL-10.03
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Quản lý chất lượng công trình giao
thông
|
10.4
|
Phó Trưởng phòng Kế hoạch - tài chính
|
SGTVT-LĐQL-10.04
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
11
|
Đội trưởng đội nghiệp vụ (thuộc Thanh tra
Sở Giao thông vận tải)
|
SGTVT-LĐQL-11
|
Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên
|
Thanh tra Sở
|
12
|
Phó Đội trưởng đội nghiệp vụ (thuộc Thanh
tra Sở Giao thông vận tải)
|
SGTVT-LĐQL-12
|
Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên
|
Thanh tra Sở
|
II
|
Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên ngành
|
1
|
Chuyên viên chính về kết cấu hạ tầng giao
thông (đường bộ, đường sắt, đường thuỷ nội địa, hàng hải, hàng không)
|
SGTVT-NVCN-01
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông;
Phòng Quản lý chất lượng công trình giao
thông
|
2
|
Chuyên viên chính về an ninh, an toàn giao
thông (đường bộ, đường sắt, đường thuỷ nội địa, hàng hải, hàng không)
|
SGTVT-NVCN-02
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý vận tải (đường
bộ, đường sắt, đường thuỷ nội địa, hàng hải, hàng không)
|
SGTVT-NVCN-03
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Quản lý vận tải - phương tiện và
người lái
|
4
|
Chuyên viên chính về quản lý đầu tư theo
phương thức đối tác công - tư
|
SGTVT-NVCN-04
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Quản lý chất lượng công trình giao
thông
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý phương tiện và
người lái
|
SGTVT-NVCN-05
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Quản lý vận tải - phương tiện và
người lái
|
6
|
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông
(đường bộ, đường sắt, đường thuỷ nội địa, hàng hải, hàng không)
|
SGTVT-NVCN-06
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông;
Phòng Quản lý chất lượng công trình giao
thông
|
7
|
Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông
(đường bộ, đường sắt, đường thuỷ nội địa, hàng hải, hàng không)
|
SGTVT-NVCN-07
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
8
|
Chuyên viên về quản lý vận tải (đường bộ,
đường sắt, đường thuỷ nội địa, hàng hải, hàng không)
|
SGTVT-NVCN-08
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản lý vận tải - phương tiện và
người lái
|
9
|
Chuyên viên về quản lý đầu tư theo phương
thức đối tác công - tư
|
SGTVT-NVCN-09
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản lý chất lượng công trình giao
thông
|
10
|
Chuyên viên về quản lý phương tiện và người
lái
|
SGTVT-NVCN-10
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản lý vận tải - phương tiện và
người lái
|
III
|
Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
1
|
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra
|
SGTVT-CMDC-01
|
Thanh tra viên chính hoặc tương đương
|
Thanh tra Sở
|
2
|
Thanh tra viên về công tác thanh tra
|
SGTVT-CMDC-02
|
Thanh tra viên hoặc tương đương
|
Thanh tra Sở
|
3
|
Chuyên viên về pháp chế
|
SGTVT-CMDC-03
|
Chuyên viên
|
Thanh tra Sở
|
4
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
SGTVT-CMDC-04
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực
|
SGTVT-CMDC-05
|
Chuyên viên chính
|
Văn phòng Sở
|
6
|
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực
|
SGTVT-CMDC-06
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
7
|
Chuyên viên chính về cải cách hành chính
|
SGTVT-CMDC-07
|
Chuyên viên chính
|
Văn phòng Sở
|
8
|
Chuyên viên về cải cách hành chính
|
SGTVT-CMDC-08
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
9
|
Chuyên viên về thi đua khen thưởng
|
SGTVT-CMDC-09
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
10
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
SGTVT-CMDC-10
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
Văn phòng Ban An toàn giao thông
|
11
|
Chuyên viên về hành chính - văn phòng
|
SGTVT-CMDC-11
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
12
|
Chuyên viên về quản trị công sở
|
SGTVT-CMDC-12
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
13
|
Văn thư viên trung cấp
|
SGTVT-CMDC-13
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn phòng Sở
|
14
|
Cán sự về lưu trữ
|
SGTVT-CMDC-14
|
Cán sự
|
Văn phòng Sở
|
15
|
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư
|
SGTVT-CMDC-15
|
Chuyên viên
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
16
|
Chuyên viên về tài chính
|
SGTVT-CMDC-16
|
Chuyên viên
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
17
|
Kế toán trưởng
|
SGTVT-CMDC-17
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
18
|
Kế toán viên chính
|
SGTVT-CMDC-18
|
Kế toán viên chính
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
19
|
Kế toán viên
|
SGTVT-CMDC-19
|
Kế toán viên
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
Thanh tra Sở
Văn phòng Ban An toàn giao thông
|
20
|
Cán sự thủ quỹ
|
SGTVT-CMDC-20
|
Cán sự
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ
trợ, phục vụ
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
SGTVT-HTPV-01
|
|
Văn phòng Sở
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
SGTVT-HTPV-02
|
|
Văn phòng Sở
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
SGTVT-HTPV-03
|
|
Văn phòng Sở
Văn phòng Ban An toàn giao thông
|
4
|
Nhân viên bảo vệ
|
SGTVT-HTPV-04
|
|
Văn phòng Sở
|
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1413/QĐ-UBND ngày 18/07/2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
1.601
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|