Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 14/2022/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Chu Ngọc Anh
Ngày ban hành: 24/03/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2022/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 24 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO CÁC NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (ĐỢT 01)

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức - kinh tế kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1040/TTr-SLĐTBXH ngày 14/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng đối với 20 nghề, gồm:

1. Mộc dân dụng (được quy định tại Phụ lục số 01).

2. Mộc mỹ nghệ (được quy định tại Phụ lục số 02).

3. Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh (được quy định tại Phụ lục số 03).

4. Trồng đào, quất cảnh (được quy định tại Phụ lục số 04).

5. Trồng rau hữu cơ, trồng rau an toàn (được quy định tại Phụ lục số 05).

6. Chăn nuôi thú y (được quy định tại Phụ lục số 06).

7. Trồng lúa chất lượng cao (được quy định tại Phụ lục số 07).

8. Trồng cây ăn quả (được quy định tại Phụ lục số 08).

9. Kỹ thuật chăn nuôi lợn (được quy định tại Phụ lục số 09).

10. Kỹ thuật trồng hoa (được quy định tại Phụ lục số 10).

11. Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm (được quy định tại Phụ lục số 11)

12. Kỹ thuật sơn mài (được quy định tại Phụ lục số 12).

13. Kỹ thuật khảm trai (được quy định tại Phụ lục số 13).

14. Sản xuất hàng mây tre, giang đan (được quy định tại Phụ lục số 14).

15. Hàn điện (được quy định tại Phụ lục số 15).

16. Điện dân dụng (được quy định tại Phụ lục số 16).

17. Sửa chữa máy lạnh và điều hòa không khí (được quy định tại Phụ lục số 17).

18. Pha chế đồ uống (được quy định tại Phụ lục số 18).

19. May công nghiệp (được quy định tại Phụ lục số 19).

20. Xây trát dân dụng (được quy định tại Phụ lục số 20).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 4 năm 2022.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan và các Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đồng chí Bí thư Thành ủy;
- Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Thường Trực: Thành ủy, HĐND Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Các sở, ban, ngành Thành phố;
- Cổng TTĐT Chính phủ, Báo KTĐT, Báo HNM, Đài PT&TH Hà Nội,
Cổng GTĐT Thành phố;
- VPUB: Các PCVP, các phòng chuyên môn, Trung tâm THCB Thành phố;
- Lưu: VT, KGVX Dg.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Chu Ngọc Anh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Tên nghề: Mộc dân dụng

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

Tổng hợp định mức kinh tế - kinh tế

1. Định mức lao động

2. Định mức thiết bị

3. Định mức vật tư

4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế-kỹ thuật nghề Mộc dân dụng trình độ Sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị, cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Mộc dân dụng do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Mộc dân dụng trình độ Sơ cấp

1. Định mức lao động:

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị:

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị làm căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất:

- Định mức cơ sở vật chất: là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác...) để hoàn thành đào tạo cho một người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành. Đơn vị tính ( m2.giờ/ người học)

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Mộc dân dụng trình độ Sơ cấp

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Mộc dân dụng trình độ Sơ cấp

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Mộc dân dụng trình độ Sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 320 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Mộc dân dụng trình độ Sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên ngành/nghề: Mộc dân dụng

Mã ngành/nghề:

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Đối tượng tuyển sinh: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe

Số lượng mô đun đào tạo: 04 mô đun.

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

16.16

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

7.71

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

14.44

 

II

Định mức lao động gián tiếp

2.42

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

 

1.

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1.71

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI Lumens; kích thước màn chiếu ≥ (1800 x 1800) mm

1.71

3

Bảng Flip chart

Kích thước (900x1200)mm, điều chỉnh được độ cao

1.71

4

Máy in

In đen trắng, in khổ giấy A4

1.71

B

Thiết bị dạy thực hành

 

5

Mở cưa

Thông dụng trên thị trường

4.22

6

Dũa cưa

Dũa 3 cạnh

11.82

7

Kéo ct

Loại thông dụng trên thị trường

0.44

8

Bào thẩm

Chiều dài thân bào: (450÷ 600) mm

16.89

9

Bào lau

Chiều dài thân bào: (150 ÷200) mm

4.22

10

Cưa dọc

Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

22.18

11

Cưa mộng (cưa cắt ngang)

Chiều dài lá cưa: (500 ÷ 600)mm

22.04

12

Dùi đục

Kích thước: Dài: ≥ 220mm. Đầu to vuông: ≥ 35mm. Đầu nhỏ vuông: ≥ 20mm

12.67

13

Đục mộng

Chiều rộng lưỡi đục: (5 ÷ 15)mm

13.94

14

Vam kẹp

Chiều dài vam từ: (30 ÷ 1200) mm

60.17

15

Dùi đục

Kích thước: Dài: ≥ 220mm. Đầu to vuông: ≥ 35mm. Đầu nhỏ vuông: ≥ 20mm

12.67

16

Thước lá

Chiều dài: (1.000 ÷ 1.500)mm

69.33

17

Thước vuông

Mỗi cạnh: (200 ÷ 500)mm

98.67

18

Máy cưa đĩa

Công suất động cơ (2,5 ÷ 3,5) kw

0.40

19

Máy bào cuốn

Công suất: (2,5÷4,5) kw

1.11

20

Máy cưa vòng lượn

Đường kính bánh đà (600 ÷ 800)mm Công suất động cơ (4÷6,5)kW

1.78

21

Máy mài lưỡi cưa

Đường kính đá mài < 300 mm

16.71

22

Máy bào thẩm

Công suất động cơ: (2,5÷3,5) kw

1.06

23

Máy bào cầm tay

Bề rộng đường bào: (80 ÷ 120) mm; Công suất > 0,8 kw

3.22

25

Máy khoan ngang

Đường kính khoan: ≤ 15mm

0.44

26

Máy đục lỗ mộng vuông

Công suất động cơ: (0,75 ÷1,5)kw

0.94

27

Máy khoan đứng

Đường kính khoan: ≤ 15mm

0.22

28

Máy gia công mộng đa năng

Công suất động cơ: (0,75 ÷ 1,5)kw

4.22

29

Máy phay cầm tay

Công suất: (0,75 ÷ 1,5)kW

0.00

30

Máy phay mộng

Công suất: (1,5 ÷ 3) kw

0.67

31

Bàn thao tác có gắn ê tô

Kích thước bàn thao tác ≥ (750 x 600 x 1800) mm; Chiều rộng má kẹp ê tô < 25 cm

41.00

32

Dụng cụ tháo lắp cơ khí

Loại thông dụng trên thị trường tối thiểu 32 chi tiết

18.39

33

Bơm mỡ cầm tay

Dung tích: ≥ 400cc

5.82

34

Máy cưa vòng lượn

Đường kính bánh đà (600 ÷ 800)mm Công suất động cơ (4÷6,5)kW

1.78

35

Khay đựng chi tiết

Được làm bằng thép không gỉ; Kích thước từ (200x300)mm đến (500x800)mm

12.64

36

Mở cưa

Thông dụng trên thị trường

4.22

37

Dũa cưa

Dũa 3 cạnh

11.82

38

Kéo ct

Loại thông dụng trên thị trường

0.44

39

Bộ bảo hộ lao động

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

1.00

 

 

 

 

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Bút dạ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.47

2

Bút chì

Cái

Bút chì gỗ, loại 2B thông thường

2.60

3

Ván dán

Tấm

Chiều dày < 5 mm

0.17

4

Gỗ tự nhiên

M3

nhóm 4-5 độ ẩm <18%

0.11

5

Bìa cứng

Tờ

Loại A0 thông dụng trên thị trường

0.30

6

Lưỡi cưa vòng lượn (máy cưa vòng lượn)

Bộ

Bản rộng từ (15-40) mm, tối thiểu 3 loại lưỡi/bộ

0.10

7

Lưỡi cưa đĩa (máy cưa đĩa)

Chiếc

Đường kính (250-350) mm

0.10

8

Đá mài lưỡi cưa đĩa

Viên

Đường kính đá mài < 300 mm

0.10

9

Đá mài lưỡi cưa vòng lượn

Viên

Đường kính đá mài < 300 mm

0.03

10

Lưỡi bào máy cầm tay

Bộ

Chiều dài < 300mm

0.00

11

Lưỡi bào máy bào thẩm

Bộ

Phù hợp với đặc điểm của trục dao

0.03

12

Lưỡi bào máy bào cuốn

Bộ

Phù hợp với đặc điểm của trục dao

0.07

13

Đá mài thủ công

Bộ

Đá mài thô và đá mài tinh

0.04

14

Đá mài

Bộ

Đá mài thô và đá mài tinh của máy mài 2 đá, đường kính ngoài 150 mm, đường kính lỗ trong 12,7mm, chiều dày đá 16 mm

0.03

15

Mỡ

Kg

Mỡ bôi trơn cho máy

0.22

16

Dầu diezel

Lít

Dầu bôi trơn cho máy

0.23

17

Giẻ lau

Kg

Vải phế liệu

0.50

18

Găng tay

Chiếc

Cao su dùng một lần

3.21

19

Khẩu trang

Chiếc

Loại thông dụng

13.11

20

Giấy nhám

Mét

Độ nhám từ P40 đến P400, bề rộng < 300 mm

0.40

21

Keo gắn

Kg

Keo 502

0.08

22

Giấy in A4

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

44.28

23

Mực in

Hộp

Mực in đen trắng, loại thông dụng trên thị trường

2.09

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học

(m2xgiờ)

I

Khu học lý thuyết

1.7

60

102.9

1

Phòng học lý thuyết

1.7

60

102.9

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

5

260

1300

1

Phòng thực hành, thực tập

5

260

1300

 

THỜI GIAN ĐÀO TẠO CHO TỪNG NĂNG LỰC

NGHỀ: MỘC DÂN DỤNG

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

STT

Mã số

Năng lực

Thời gian đào tạo trình độ Sơ cấp

Cho 1 lớp học

Cho 1 người học

Tổng TG

Lý thuyết

Thực hành

Lý thuyết

Thực hành

Tổng TG

 

 

Mộc dân dụng

320

60

260

1,71

14,44

16,16

I

A

Pha phôi

100

20

80

0,57

4,44

5,02

1

A1

Bài 1: Những yếu tố của quá trình cắt gọt gỗ

1

1

0

0,03

0,00

0,03

2

A2

Bài 2: Độ chính xác và lượng dư gia công

1

1

0

0,03

0,00

0,03

3

A3

Bài 3: Tạo mẫu vạch

10

2

8

0,06

0,44

0,50

4

A4

Bài 4: Vạch mực phôi

5

1

4

0,03

0,22

0,25

5

A5

Bài 5: Sử dụng cưa dọc

23

3

20

0,09

1,11

1,20

6

A6

Bài 6: Sử dụng cưa cắt ngang

5

1

4

0,03

0,22

0,25

7

A7

Bài 7: Sử dụng cưa lượn

5

1

4

0,03

0,22

0,25

8

A8

Bài 8: Sử dụng máy cưa đĩa

20

4

16

0,11

0,89

1,00

9

A9

Bài 9: Sử dụng máy cưa vòng lượn

20

4

16

0,11

0,89

1,00

10

A10

Bài 10: Bảo dưỡng máy cưa đĩa

5

1

4

0,03

0,22

0,25

11

A11

Bài 11: Bảo dưỡng máy cưa vòng lượn

5

1

4

0,03

0,22

0,25

II

C

Bào mặt phẳng

100

20.18

80

0,5714

4,44444

5,02

1

B1

Bài 1: Sử dụng bào thẩm

20

4

16

0,11

0,89

1,00

2

B2

Bài 2: Sử dụng bào lau

5

1

4

0,03

0,22

0,25

3

B3

Bài 3: Sử dụng máy bào thẩm

20

5

15

0,14

0,83

0,98

4

B4

Bài 4: Sử dụng máy bào cuốn

20

4

16

0,11

0,89

1,00

5

B5

Bài 5: Sử dụng máy bào cầm tay

20

3

17

0,09

0,94

1,03

6

B6

Bài 6: Bảo dưỡng máy bào cầm tay

5

1

4

0,03

0,22

0,25

7

B7

Bài 7: Bảo dưỡng máy bào cuốn

5

1

4

0,03

0,22

0,25

8

B8

Bài 8: Bảo dưỡng máy bào thẩm

5

1

4

0,03

0,22

0,25

III

C

Gia công mối ghép mộng

120

20

100

0,57

5,56

6,13

1

C1

Bài 1: Sử dụng đục phẳng

10

1

9

0,03

0,50

0,53

2

C2

Bài 2: Sử dụng máy đục lỗ mộng vuông

10

1

9

0,03

0,50

0,53

3

C3

Bài 3: Sử dụng máy phay mộng đa năng

5

1

4

0,03

0,22

0,25

4

C4

Bài 4: Gia công mộng thẳng đơn

5

1

4

0,03

0,22

0,25

5

C5

Bài 5: Gia công mộng kẹp

5

1

4

0,03

0,22

0,25

6

C6

Bài 6: Gia công mộng thẳng kép

5

1

4

0,03

0,22

0,25

7

C7

Bài 7: Sử dụng đục tròn

5

1

4

0,03

0,22

0,25

8

C8

Bài 8: Sử dụng máy khoan đứng

5

1

4

0,03

0,22

0,25

9

C9

Bài 9: Sử dụng máy khoan ngang

5

1

4

0,03

0,22

0,25

10

C10

Bài 10: Gia công mộng tròn

5

1

4

0,03

0,22

0,25

11

C11

Bài 11: Gia công mộng én

5

1

4

0,03

0,22

0,25

12

C12

Bài 12: Gia công mộng xiên 1 mặt

20

2

18

0,06

1,00

1,06

13

C13

Bài 13: Gia công mộng xiên 1 mặt và 1 góc

10

2

8

0,06

0,44

0,50

14

C14

Bài 14: Gia công mộng xiên 2 mặt và 1 góc

10

2

8

0,06

0,44

0,50

15

C15

Bài 15: Bảo dưỡng máy khoan

5

1

4

0,03

0,22

0,25

16

C16

Bài 16: Bảo dưỡng máy đục lỗ mộng vuông

5

1

4

0,03

0,22

0,25

17

C17

Bài 17: Bảo dưỡng máy phay mộng đa năng

5

1

4

0,03

0,22

0,25

 

PHỤ LỤC SỐ 02

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Tên nghề: Mộc mỹ nghệ

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

Tổng hợp định mức kinh tế - kinh tế

1. Định mức lao động

2. Định mức thiết bị

3. Định mức vật tư

4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Mộc Mỹ nghệ trình độ Sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị, cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Mộc Mỹ nghệ do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Mộc Mỹ nghệ trình độ Sơ cấp

1. Định mức lao động:

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị:

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị làm căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất:

- Định mức cơ sở vật chất: là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác...) để hoàn thành đào tạo cho một người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành. Đơn vị tính (m2.giờ/ người học)

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Mộc Mỹ nghệ trình độ Sơ cấp

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Mộc Mỹ nghệ trình độ Sơ cấp;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Mộc Mỹ nghệ trình độ Sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 315 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Mộc Mỹ nghệ trình độ Sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ MỘC MỸ NGHỆ

Tên ngành/nghề: Mộc Mỹ nghệ

Mã ngành/nghề:

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Đối tượng tuyển sinh: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.

Số lượng mô đun đào tạo: 03 mô đun.

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

15.88

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1.71

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

14.17

 

II

Định mức lao động gián tiếp

2.38

 

II. ĐINH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

 

1

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1.71

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI Lumens; kích thước màn chiếu ≥ (1800 x 1800) mm

1.71

3

Bảng Flip chart

Kích thước (900x1200)mm, điều chỉnh được độ cao

0.49

4

Máy in

In đen trắng, in khổ giấy A4

1.71

B

Thiết bị dạy thực hành

 

5

Thước lá

Chiều dài: (1.000 ÷ 1.500)mm

193.29

6

Thước chếch

Chiều dài: (100 ÷ 300)mm

11.82

7

Cưa dọc

Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

40.00

8

Dũa cưa

Dũa 3 cạnh

51.60

9

Bàn thao tác có gắn ê tô

Kích thước bàn thao tác ≥ (750 x 600 x1800) mm; Chiều rộng má kẹp ê tô < 25 cm

61.51

10

Cưa mộng (cưa cắt ngang)

Chiều dài lá cưa: (500 ÷ 600)mm

42.22

11

Cưa vanh(cưa lượn)

Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm; Chiều rộng bản cưa ≤15mm

38.40

12

Mở cưa

Thông dụng trên thị trường

50.49

13

Máy cưa đĩa

Công suất động cơ (2,5 ÷ 3,5) kW

0.89

14

Máy mài lưỡi cưa

Đường kính đá mài < 300 mm

1.78

15

Dụng cụ tháo lắp cơ khí

Loại thông dụng trên thị trường tối thiểu 32 chi tiết

20.39

16

Máy cưa vòng lượn

Đường kính bánh đà (600 ÷ 800)mm

Công suất động cơ (4 ÷ 6,5)kW

0.89

17

Kéo cắt

Loại thông dụng trên thị trường

0.44

18

Bào thẩm

Chiều dài thân bào: (450 ÷ 600) mm

16.89

19

Bào lau

Chiều dài thân bào: (150 ÷ 200) mm

4.22

20

Máy bào thẩm

Công suất động cơ: (2,5 ÷ 3,5) kW

0.83

21

Máy bào cuốn

Công suất: (2,5 ÷ 4,5) kW

0.89

22

Máy bào cầm tay

Bề rộng đường bào: (80 ÷ 120) mm; Công suất > 0,8 kw

6.33

23

Máy mài 2 đá

Công suất (1,5 - 3) kw

0.22

24

Vam kẹp

Chiều dài vam từ: (30 ÷ 1200) mm

93.94

25

Chàng

Chiều rộng lưỡi đục: (40 ÷ 60)mm

4.22

26

Dùi đục

Kích thước: Dài: ≥ 220mm. Đầu to vuông: ≥ 35mm. Đầu nhỏ vuông: ≥ 20mm

12.67

27

Đục mộng

Chiều rộng lưỡi đục: (5 ÷ 15)mm

8.67

28

Đục bạt

Chiều rộng lưỡi đục: (20 ÷ 40)mm

4.22

29

Đục vụm

Chiều rộng lưỡi đục: (5 ÷ 30)mm

8.44

30

Máy khoan cầm tay

Đường kính khoan: ≤ 15mm

0.22

31

Máy phay mộng

Công suất: (1,5 ÷ 3) kw

0.67

32

Máy khoan đứng

Đường kính khoan: ≤ 15mm

0.22

33

Máy khoan ngang

Đường kính khoan: ≤ 15mm

2.00

34

Máy gia công mộng đa năng

Công suất động cơ: (0,75 ÷ 1,5)kW

4.00

35

Máy đục lỗ mộng vuông

Công suất động cơ: (0,75 ÷ 1,5)kw

0.72

36

Bộ dụng cụ điêu khắc gỗ (12 chi tiết)

Loại thông dụng trên thị trường

33.78

37

Bộ nạo gỗ

Loại thông dụng trên thị trường

3.56

38

Khay đựng chi tiết

Được làm bằng thép không gỉ; Kích thước từ (200x300)mm đến (500x800)mm

10.83

39

Máy phay cầm tay

Công suất: (0,75 ÷ 1,5)kW

3.56

40

Máy chà nhám cầm tay

Công suất: (0,75 ÷ 1,5)kW

3.56

41

Bộ bảo hộ lao động

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

1.00

III. ĐINH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Bút chì

Cái

Bút chì gỗ, loại 2B thông thường

2.60

2

Ván dán

Tấm

Chiều dày < 5 mm

0.17

3

Gỗ tự nhiên

M3

nhóm 4-5 độ ẩm <18%

0.11

4

Bìa cứng

Tờ

Loại A0 thông dụng trên thị trường

0.30

5

Bút dạ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.36

6

Giấy in A4

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

56.00

7

Mực in

Hộp

Mực in đen trắng, loại thông dụng trên thị trường

0.03

8

Lưỡi cưa vanh (cưa vòng lượn)

Cái

Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm; Chiều rộng bản cưa ≤15mm

0.10

9

Lưỡi cưa dọc

Cái

Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

0.10

10

Lưỡi cưa vòng lượn (máy cưa vòng lượn)

Bộ

Bản rộng từ (15-40) mm, tối thiểu 3 loại lưỡi/bộ

0.03

11

Lưỡi cưa đĩa (máy cưa đĩa)

Chiếc

Đường kính (250-350) mm

0.03

12

Đá mài lưỡi cưa đĩa

Viên

Đường kính đá mài < 300 mm

0.03

13

Lưỡi cưa cắt ngang

Cái

Chiều dài lá cưa: (500 ÷ 600)mm

0.10

14

Đá mài lưỡi cưa vòng lượn

Viên

Đường kính đá mài < 300 mm

0.03

15

Lưỡi bào máy cầm tay

Bộ

Chiều dài < 300mm

0.08

16

Lưỡi bào máy bào thẩm

Bộ

Phù hợp với đặc điểm của trục dao

0.03

17

Lưỡi bào máy bào cuốn

Bộ

Phù hợp với đặc điểm của trục dao

0.07

18

Bộ bảo hộ lao động

Bộ

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

0.13

19

Khẩu trang

Chiếc

Loại thông dụng

11.00

20

Đá mài thủ công

Bộ

Đá mài thô và đá mài tinh

0.04

21

Mũi khoan gỗ

Bộ

Đường kính mũi khoan từ (8-15) mm, tối thiểu 3 loại mũi/bộ

0.11

22

Đá mài th công

Bộ

Đá mài thô và đá mài tinh

0.02

23

Keo gắn

Kg

Keo 502

0.08

24

Giấy nhám

Mét

Độ nhám từ P40 đến P400, bề rộng < 300 mm

0.50

25

Bộ bảo hộ lao động

Bộ

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

0.13

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ s vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người hc (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học

(m2xgi)

I

Khu học lý thuyết

1.7

60

102.9

1

Phòng học lý thuyết

1.7

60

102.9

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

5

255

1275

1

Phòng thực hành, thực tập

5

255

1275

 

THỜI GIAN ĐÀO TẠO

NGHỀ: MỘC MỸ NGHỆ

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

TT

Mã số

Năng lực

Thời gian đào tạo trình độ trung cấp

Cho 1 lớp học

Cho 1 người học

Tổng TG

Lý thuyết

Thực hành

Lý thuyết

Thực hành

Tổng TG

 

 

Mộc Mỹ nghệ

315

60

255

1,71

14,17

15,88

I

A

Pha phôi

90

18

72

0,51

4,00

4,51

1

A1

Bài 1: Những yếu tố của quá trình cắt gọt gỗ

1

1

0

0,03

0,00

0,03

2

A2

Bài 2: Độ chính xác và lượng dư gia công

1

1

0

0,03

0,00

0,03

3

A3

Bài 3: Tạo mẫu vạch

10

2

8

0,06

0,44

0,50

4

A4

Bài 4: Vạch mực phôi

5

1

4

0,03

0,22

0,25

5

A5

Bài 5: Sử dụng cưa dọc

23

3

20

0,09

1,11

1,20

6

A6

Bài 6: Sử dụng cưa cắt ngang

5

1

4

0,03

0,22

0,25

7

A7

Bài 7: Sử dụng cưa lượn

5

1

4

0,03

0,22

0,25

8

A8

Bài 8: Sử dụng máy cưa đĩa

20

4

16

0,11

0,89

1,00

9

A9

Bài 9: Sử dụng máy cưa vòng lượn

20

4

16

0,11

0,89

1,00

II

B

Bào mặt phẳng

85

17

68

0,49

3,78

4,26

1

B1

Bài 1: Sử dụng bào thẩm

20

4

16

0,11

0,89

1,00

2

B2

Bài 2: Sử dụng bào lau

5

1

4

0,03

0,22

0,25

3

B3

Bài 3: Sử dụng máy bào thẩm

20

5

15

0,14

0,83

0,98

4

B4

Bài 4: Sử dụng máy bào cuốn

20

4

16

0,11

0,89

1,00

5

B5

Bài 5: Sử dụng máy bào cầm tay

20

3

17

0,09

0,94

1,03

III

C

Gia công mối ghép mộng

100

17

83

0,4857

4,61

5,10

1

C1

Bài 1: Sử dụng đục phẳng

5

1

4

0,03

0,22

0,25

2

C2

Bài 2: Sử dụng máy đục lỗ mộng vuông

10

1

9

0,03

0,50

0,53

3

C3

Bài 3: Sử dụng máy phay mộng đa năng

5

1

4

0,03

0,22

0,25

4

C4

Bài 4: Gia công mộng thẳng đơn

5

1

4

0,03

0,22

0,25

5

C5

Bài 5: Gia công mộng kép

5

1

4

0,03

0,22

0,25

6

C6

Bài 6: Gia công mộng thẳng kép

5

1

4

0,03

0,22

0,25

7

C7

Bài 7: Sử dụng đục tròn

5

1

4

0,03

0,22

0,25

8

C8

Bài 8: Sử dụng máy khoan đứng

5

1

4

0,03

0,22

0,25

9

C9

Bài 9: Sử dụng máy khoan ngang

5

1

4

0,03

0,22

0,25

10

C10

Bài 10: Gia công mộng tròn

5

1

4

0,03

0,22

0,25

11

C11

Bài 11: Gia công mộng én

5

1

4

0,03

0,22

0,25

12

C12

Bài 12: Gia công mộng xiên 1 mặt

20

2

18

0,06

1,00

1,06

13

C13

Bài 13: Gia công mộng xiên 1 mặt và 1

10

2

8

0,06

0,44

0,50

14

C14

Bài 14: Gia công mộng xiên 2 mặt và 1

10

2

8

0,06

0,44

0,50

IV

D

Điêu khắc hoa văn dây

40

8

32

0,23

1,78

2,01

1

D1

Điêu khắc hoa văn dây

40

8

32

0,23

1,78

2,01

 

PHỤ LỤC SỐ 03

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Tên nghề: Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng

 

MỤC LỤC

PHẦN THUYẾT MINH

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh

1. Định mức lao động

2. Định mức thiết bị

3. Định mức vật tư

4. Định mức cơ sở vật chất

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh

ĐNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CẢNH.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tinh khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cn thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư càn thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành)

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành); Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng hc lý thuyết, phòng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để;

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh dưới 3 tháng

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 200 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh khác với các điều kiện quy định tại khoản 2, mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên nghề: Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh

Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

Đối tượng tuyển sinh: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.

Số lượng mô đun đào tạo: 04 mô đun.

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

10,25

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,03

 

 

Trình độ: Trung cấp

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

10,22

 

 

Trình độ/bậc: Bậc 1

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

1,54

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,03

2

Máy chiếu

Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800 mm

1,03

3

Máy bơm nước

Công suất ≥ 0,75 kw

20,44

4

Máy phun thuốc

Công suất: ≥ 1 kW; Thể tích: bình chứa ≥ 10 lít

10,22

5

Máy in

Công suất tiêu thụ 320W; Tốc độ in 27 trang/phút.

10,22

6

Màn chiếu di động

Loại thông dụng

10,22

7

Hệ thống âm thanh

Công suất 360w; kết nối Bluetooth, USB, TF Card, Tivi, DVD, PC, Laptop;

10,22

8

Vườn cảnh có các loại cây cảnh dùng cho chăm sóc tu bổ

Diện tích thực hành

10,22

9

Máy xới đất đa năng

Động cơ 4 thì, Công suất < 8HP

1,33

10

Máy cẩu đánh chuyển cây

Loại bánh xích, trọng lượng hoạt động < 500 kg

4,50

11

cắm điện nhiều lỗ

Dài từ 3 - 5 cm

10,22

12

Bảng viết phấn/Bảng viết bút dạ

Khung nhôm, kích thước (150 x 400)cm,

10,22

13

Ống dây nhựa dẫn nước

Loại thông dụng trên thị trường

900,00

14

Đầu sen hoặc đầu tưới có nhiều chế độ chiều chỉnh giọt tưới

Loại thông dụng trên thị trường

27,00

15

Cút nối nhựa để nối ống dây dẫn tưới

Loi thông dụng trên thị trường

27,00

16

Xô nhựa

Loại nhựa dẻo, dung tích < 20 lít

27,00

17

Thùng nhựa

Loại nhựa dẻo, dung tích < 200 lít

27,00

18

Cưa cắt cành

Cưa cắt cành loại lớn cầm tay hoặc cưa cắt bằng điện cầm tay loại nhỏ

33,83

19

Cưa cắt cầm tay loại nhỏ

Chất liệu bằng thép không gỉ, kích thước 50x5cm

115,00

20

Kéo cắt cành

Loại kéo bấm cành chuyên dụng

127,00

21

Xẻng

Làm bằng chất liệu không gỉ

132,00

22

Cuốc

Làm bằng chất liệu không gỉ

132,00

23

Kìm cầm tay

Làm bằng chất liệu không gỉ

127,00

24

Dao chặt

Làm bằng chất liệu không gỉ

42,33

25

Dao con nhọn

Làm bằng chất liệu không gỉ

103,00

26

Dao ghép

Dao chuyên dụng dùng cho ghép cành

24,00

27

Xe rùa

Loại thông dụng trên thị trường

14,67

28

Xe bò kéo hoặc xe đẩy bằng tay

Loại thông dụng trên thị trường

7,33

29

Cào 4 răng

Loại thông dụng trên thị trường

8,00

30

Cào 8 răng

Loại thông dụng trên thị trường

8,00

31

Xà beng

Loại thông dụng trên thị trường

22,00

32

Thuổng(mai)

Làm bằng chất liệu không gỉ

56,50

33

Dầm cầm tay

Làm bằng chất liệu không gỉ

132,00

34

Ke sắt

Loại thông dụng trên thị trường

206,00

35

Gậy chống

Loại thông dụng trên thị trường

206,00

36

Cân đồng hồ

Loại dưới 5 kg

9,00

37

Đục lưỡi tròn lột vỏ

Loại thông dụng trên thị trường

51,00

38

Đục nhỏ hình máng tạo sẹo

Loại thông dụng trên thị trường

51,00

39

Chày gõ búa đục

Loại thông dụng trên thị trường

51,00

40

Kìm bổ

Loại thông dụng trên thị trường

57,00

41

Cạp tròn

Loại thông dụng trên thị trường

57,00

III. ĐINH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Giấy A0

Tờ

Loại A0 thông dụng trên thị trường

5,00

2

Giấy A4

Gram

Loại A4 thông dụng trên thị trường

0,17

3

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,05

4

Bút dạ các màu

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,22

5

Băng dính giấy

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,44

6

Phấn

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,22

7

Bút chì

Chiếc

Loại chì 2 B

2,25

8

Nilon ghép

Cuộn

Dây nilon tự hủy, khổ 6cm, dài 1000m

0,17

9

Dây chằng xoắn

kg

Loại thông dụng, tiết diện 1- 1,5mm

2,00

10

Dây đồng, dây kẽm uốn

kg

Loại thông dụng trên thị trường

2,00

11

Dây thép các loại

kg

Loại thông dụng trên thị trường

2,00

12

Nẹp uốn

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

4,00

13

Khóa uốn

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

4,00

14

Nẹp 3 chân

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

4,00

15

Thúng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

1,50

16

Cây phôi

Cây

Chiều cao cây 1,2 m trở lên

2,33

17

Ang, Chậu cảnh, đôn, đế các loại

Chiếc

5 loại hoặc 5 bộ có kích thước, hình dạng khác nhau

0,50

18

Đất màu

Khối

Đất phù sa, đất mặt ruộng, đất mặt đồi núi

0,28

19

Phân chuồng hoai mục

Tấn

Phân trâu, bò đã được ủ hoai mục

0,08

20

Phân NPK

Kg

Phân có thành phần N-P-K cân đối, tỷ lệ > 10 tùy thuộc vào giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây

2,83

21

Dinh dưỡng qua lá

Gói(lọ)

Loại thông dụng trên thị trường

0,58

22

Thuốc trừ sâu, trừ bệnh

Gói(lọ)

Chọn trên 2 loại thuốc trừ sâu và trên 2 loại thuốc trừ bệnh có tính chất, cách dùng khác nhau

1,00

23

Đá dùng bó, kí gốc, rễ

Khối

Đá xanh có nhiều tiết diện và hình dạng khác nhau

0,11

24

Xơ dừa

Bao

Loại thông dụng trên thị trường

1,28

25

Xỉ than

Khối

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

26

Tài liệu phát tay

Bộ

Tài liệu về nghề Trồng và chăm sóc cây cảnh

1,00

27

Bộ bảo hộ lao động

 

Theo TCVN về an toàn lao động

1,0

Mỗi bộ bao gồm:

 

Quần áo

Bộ

Găng tay

Đôi

Mũ

Chiếc

Ủng, giầy

Đôi

Khẩu trang

Chiếc

Kính

Chiếc

28

Phân vi lượng

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

1,33

29

Túi bầu

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

30

dây buộc bầu

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

31

Lưới đen

M

Loại thông dụng trên thị trường

1,94

32

Nilon bó bầu

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

33

Thuốc kích thích ra rễ

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

34

Hạt giống

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

35

Vôi bột

tạ

Loại thông dụng trên thị trường

0,12

36

Cát non

Khối

Sạch, ít lẫn tạp

0,17

36

Rêu

kg

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

38

Phụ cảnh trang trí

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,50

39

Dầu diesel

lít

Loại thông dụng trên thị trường

3,33

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

2.2

36

79.2

II

Khu học thực hành

4.0

184

736

 

THỜI GIAN ĐÀO TẠO CHO TỪNG MÔ ĐUN

NGHỀ: TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CẢNH

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

TT

Mã số

Năng lực

Thời gian đào tạo trình độ sơ cấp

Cho 1 lớp học

Cho 1 người học

Tổng TG

Lý thuyết

Thực hành

Lý thuyết

Thực hành

Tổng TG

I

MĐ1

Chuẩn bị nguyên vật liệu

30

6

24

0,17

1,33

1,50

1

Bài 1

Đặc điểm một số loại cây cảnh

2

0,5

1,5

0,01

0,08

0,10

2

Bài 2

Kỹ thuật nhân giống cây cảnh từ hạt

9

2

7

0,06

0,39

0,45

3

Bài 3

Kỹ thuật nhân giống cây cảnh bằng chiết, ghepa, giâm hom

14

2

12

0,06

0,67

0,72

4

Bài 4

Thu thập cây nguyên liệu từ bên ngoài

5

1,5

3,5

0,04

0,19

0,24

II

MĐ2

Tạo hình cơ bản cho cây cảnh

60

8

52

0,23

2,89

3,12

5

Bài 1

Xây dựng ý tưởng tạo hình cây

15

3

12

0,09

0,67

0,75

6

Bài 2

Cắt tỉa tạo hình cho cây

22

3

19

0,09

1,06

1,14

7

Bài 3

Uốn nắn tạo hình cho cây

23

2

21

0,06

1,17

1,22

III

MĐ3

Hoàn thiện dáng, thế cho cây cảnh

60

9

51

0,26

2,83

3,09

8

Bài 1

Kỹ thuật lão hóa cây cảnh

15

3

12

0,09

0,67

0,75

9

Bài 2

Kỹ thuật làm lộ rễ cho cây cảnh

25

3

22

0,09

1,22

1,31

10

Bài 3

Đưa cây vào chậu

20

3

17

0,09

0,94

1,03

IV

MĐ4

Chăm sóc cây cảnh

70

13

57

0,37

3,17

3,54

11

i 1

Tưới nước và bón phân cho cây cảnh

25

4

21

0,11

1,17

1,28

12

Bài 2

Quản lý dịch hại cây cảnh

25

4

21

0,11

1,17

1,28

13

Bài 3

Chăm sóc khác

20

5

15

0,14

0,83

0,98

 

 

Thời gian đào tạo các mô đun

220

36

184

1,03

10,22

11,25

 

PHỤ LỤC SỐ 04

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Tên nghề: Trồng đào, quất cảnh

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng

 

MỤC LỤC

PHẦN THUYẾT MINH

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng đào, quất cảnh

1. Định mức lao động

2. Định mức thiết bị

3. Định mức vật tư

4. Định mức cơ sở vật chất

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng đào, quất cảnh

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG ĐÀO, QUẤT CẢNH

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng đào, quất cảnh là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Trồng đào, quất cảnh do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng đào, quất cảnh

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành)

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng đào, quất cảnh

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Trồng đào, quất cảnh dưới 3 tháng

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng đào, quất cảnh được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 200 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Trồng đào, quất cảnh khác với các điều kiện quy định tại khoản 2, mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên nghề: Trồng đào, quất cảnh

Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

Đối tượng tuyển sinh: Lao động trong độ tuổi theo quy định, đủ sức khỏe

Số lượng mô đun đào tạo: 04 mô đun.

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

10,14

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,03

 

 

Trình độ: Trung cấp

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

9,11

 

 

Trình độ/bậc: Bậc 1

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

1,52

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,03

2

Máy chiếu

Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800 mm

1,03

3

Máy bơm nước

Công suất ≥ 0,75 kW

17,61

4

Máy phun thuốc

Công suất: ≥ 1 kW; Thể tích: bình chứa ≥ 10 lít

9,11

5.

Máy in

Công suất tiêu thụ 320W; Tốc độ in 27 trang/phút.

9,11

6

Màn chiếu di động

Loại thông dụng

9,11

7

Hệ thống âm thanh

Công suất 360w; kết nối Bluetooth, USB, TF Card, Tivi, DVD, PC, Laptop;

9,11

8

Vườn cảnh có các loại cây cảnh dùng cho chăm sóc tu bổ

Diện tích thực hành

9,11

9

Máy xới đất đa năng

Động cơ 4 thì, Công suất < 8HP

9,11

10

cắm điện nhiều lỗ

Dài từ 3 - 5 cm

9,11

11

Bảng viết phấn/Bảng viết bút dạ

Khung nhôm, kích thước (150 x 400)cm,

9,11

12

Ống dây nhựa dẫn nước

Loại thông dụng trên thị trường

1822,22

13

Đầu sen hoặc đầu tưới có nhiều chế độ chiều chỉnh giọt tưới

Loại thông dụng trên thị trường

54,67

14

Cút nối nhựa để nối ống dây dẫn tưới

Loại thông dụng trên thị trường

54,67

15

Xô nhựa

Loại nhựa dẻo, dung tích < 20 lít

54,67

16

Thùng nhựa

Loại nhựa dẻo, dung tích < 200 lít

54,67

17

Cưa cắt cành

Cưa cắt cành loại lớn cầm tay hoặc cưa cắt bàng điện cầm tay loại nhỏ

34,33

18

Cưa cắt cầm tay loại nhỏ

Chất liệu bằng thép không gỉ, kích thước 50x5cm

119,67

19

Kéo cắt cành

Loại kéo bấm cành chuyên dụng

153,00

20

Xẻng

Làm bằng chất liệu không gỉ

164,00

21

Cuốc

Làm bằng chất liệu không gỉ

164,00

22

Kìm cầm tay

Làm bằng chất liệu không gỉ

153,00

23

Dao chặt

Làm bằng chất liệu không gỉ

34,33

24

Dao ghép

Dao chuyên dụng dùng cho ghép cành

50,00

25

Xe rùa

Loại thông dụng trên thị trường

20,67

26

Xe bò kéo hoặc xe đẩy bằng tay

Loại thông dụng trên thị trường

6,33

27

Cào 4 răng

Loại thông dụng trên thị trường

56,50

28

Cào 8 răng

Loại thông dụng trên thị trường

56,50

29

Xà beng

Loại thông dụng trên thị trường

20,83

30

Thuổng(mai)

Loại thông dụng trên thị trường

38,00

31

Dầm cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

164,00

32

Ke sắt

Loại thông dụng trên thị trường

206,00

33

Gậy chống

Loại thông dụng trên thị trường

206,00

34

Dây dẫn điện

Loại thông dụng trên thị trường

265,00

35

Kìm bổ

Loại thông dụng trên thị trường

51,50

36

Cạp tròn

Loại thông dụng trên thị trường

51,50

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

3,00

2

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

3

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,05

4

Bút dạ các màu

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,22

5

Băng dính giấy

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,44

6

Phấn

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,22

7

Bút chì

Chiếc

Loại chì 2 B

2,00

8

Nilon ghép

Cuộn

Dây nilon tự hủy, khổ 6cm, dài 1000m

0,33

9

Dây chằng xoắn

kg

Loại thông dụng, tiết diện 1- 1,5mm

1,67

10

Dây đồng, dây kẽm uốn

kg

Loại thông dụng trên thị trường

1,67

11

Dây thép các loại

kg

Loại thông dụng trên thị trường

1,11

12

Nẹp uốn

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

8,00

13

Khóa uốn

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

7,00

14

Nẹp 3 chân

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

4,00

15

Thúng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

16

Cây phôi

Cây

Chiều cao cây 1,2 m trở lên

2,00

17

Đất màu

Khối

Đất phù sa, đất mặt ruộng, đất mặt đồi núi

0,44

18

Phân chuồng hoai mục

Tấn

Tốt nhất là phân trâu, bò

0,17

19

Phân NPK

Kg

Phân có thành phần N-P-K cân đối, tỷ lệ > 10 tùy thuộc vào giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây

6,00

20

Dinh dưỡng qua lá

Gói(lọ)

Loại thông dụng trên thị trường

0,67

21

Thuốc trừ sâu, trừ bệnh

Gói(lọ)

Chọn trên 2 loại thuốc trừ sâu và trên 2 loại thuốc trừ bệnh có tính chất, cách dùng khác nhau

1,00

22

Đá dùng bó, kí gốc, rễ

Khối

Đá xanh có nhiều tiết diện và hình dạng khác nhau

0,00

23

Xơ dừa

Bao

Loại thông dụng trên thị trường

1,67

24

Xỉ than

Khối

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

25

Băng đĩa DVD

Cái

Ghi các thông tin liên quan đến nghề trồng đào, quất cảnh

0,00

26

Tranh, ảnh

Bức

Tranh ảnh liên quan đến nghề

0,00

27

Tài liệu phát tay

Bộ

Tài liệu về nghề Trồng đào, quất cảnh

4,00

28

Bộ bảo hộ lao động

 

Theo TCVN về an toàn lao động

1,00

Mỗi bộ bao gồm:

 

Quần áo

Bộ

Găng tay

Đôi

Chiếc

Ủng, giầy

Đôi

Kính

Chiếc

Khẩu trang

Chiếc

Theo TCVN về an toàn lao động

4,00

29

Phân vi lượng

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

2,17

30

Túi bầu

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,33

31

dây buộc bầu

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

32

Lưới đen

M

Loại thông dụng trên thị trường

5,56

33

Nilon bó bầu

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1,28

34

Thuốc kích thích ra rễ

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

0,33

35

Hạt giống

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

36

Vôi bột

tạ

Loại thông dụng trên thị trường

0,72

37

Bóng điện

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

38

Xăng

lít

Loại thông dụng trên thị trường

2,33

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

Stt

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

2.2

36

79.2

II

Khu học thực hành

4.0

164

656

 

THỜI GIAN ĐÀO TẠO CHO TỪNG MÔ ĐUN
NGHỀ: TRỒNG ĐÀO, QUẤT CẢNH

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

TT

số

Năng lực

Thời gian đào tạo trình độ cấp

Cho 1 lớp học

Cho 1 người học

Tổng TG

Lý thuyết

Thực hành

Lý thuyết

Thực hành

Tổng TG

I

MĐ1

Chuẩn bị điều kiện trước khi trồng

15

4

11

0,11

0,61

0,73

1

Bài 1

Chuẩn bị dụng cụ, máy móc, trang thiết bị lao động

3

1

2

0,03

0,11

0,14

2

Bài 2

Chuẩn bị giá thể

7

2

5

0,06

0,28

0,33

3

Bài 3

Chuẩn bị nguồn nước tưới, phân bón và thuốc bảo vệ thực vật

5

1

4

0,03

0,22

0,25

II

MĐ2

Kỹ thuật nhân giống

60

10

50

0,29

2,78

3,06

4

Bài 1

Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt

15

3

12

0,09

0,67

0,75

5

Bài 2

Nhân giống bằng phương pháp chiết cành

15

3

12

0,09

0,67

0,75

6

Bài 3

Nhân giống bằng phương pháp ghép

30

4

26

0,11

1,44

1,56

III

MĐ3

Kỹ thuật trồng và chăm sóc quất cảnh

60

10

50

0,29

2,78

3,06

7

Bài 1

Trồng và chăm sóc cây quất cảnh giai đoạn kiến thiết cơ bản

15

3

12

0,09

0,67

0,75

8

Bài 2

Chăm sóc cây quất cảnh giai đoạn sản xuất kinh doanh

30

5

25

0,14

1,39

1,53

9

Bài 3

Quản lý dịch hại

15

2

13

0,06

0,72

0,78

IV

MĐ4

Kỹ thuật trồng và chăm sóc đào cảnh

65

12

53

0,34

2,94

3,29

10

Bài 1

Trồng và chăm sóc cây đào cảnh giai đoạn trước ra hoa

15

3

12

0,09

0,67

0,75

11

Bài 2

Chăm sóc cây đào cảnh giai đoạn ra hoa

30

5

25

0,14

1,39

1,53

12

Bài 3

Quản lý dịch hại

15

2

13

0,06

0,72

0,78

 

 

Thời gian đào tạo các mô đun

200

36

164

1,03

9,11

10,14

 

PHỤ LỤC SỐ 05

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Tên nghề: Trồng rau hữu cơ, rau an toàn

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng

 

MỤC LỤC

PHẦN THUYẾT MINH

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng rau hữu cơ, rau an toàn

1. Định mức lao động

2. Định mức thiết bị

3. Định mức vật tư

4. Định mức cơ sở vật chất

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng rau hữu cơ, rau an toàn

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG RAU HỮU CƠ, RAU AN TOÀN

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng rau hữu cơ, rau an toàn là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Trồng rau hữu cơ, rau an toàn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng rau hữu cơ, rau an toàn

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành)

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng rau hữu cơ, rau an toàn

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Trồng rau hữu cơ, rau an toàn dưới 3 tháng

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng rau hữu cơ, rau an toàn được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên thời gian đào tạo là 200 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Trồng rau hữu cơ, rau an toàn khác với các điều kiện quy định tại khoản 2, mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên nghề: Trồng rau hữu cơ, rau an toàn

Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

Đối tượng tuyển sinh: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.

Số lượng mô đun đào tạo: 04 mô đun.

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

10,53

 

1

Định mức giờ dạy thuyết

1,09

 

 

Trình độ: Trung cấp

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

9,44

 

 

Trình độ/bậc: Bậc 1

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

1,58

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,09

2

Máy chiếu

Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800 mm

1,09

3

Máy xới đất đa năng

Động cơ 4 thi, Công suất ≥ 8HP

9,00

4

Máy đo pH

Khoảng đo pH: (0 ÷ 14)

28,33

5

Máy kiểm tra độ ẩm

Phạm vi đo: (1 ÷ 99) % RH

28,33

6

Máy cắt cỏ

Dung tích bình xăng ≤ 0,65 lít, công suất > 1000 vòng/ phút

27,00

7

Máy bơm nước

Công suất ≥ 0,75 kw

18,00

8

Máy phun thuốc

Công suất: ≥ 1 kW; Thể tích: bình chứa ≥ 10 lít

15,00

9

hình trồng rau điển hình

Diện tích thực hành

9,44

10

Cân đồng hồ

Cân được: ≤ 20 kg

21,00

11

Bình phun

Dung tích bình thuốc: ≤ 25 lít

36,00

12

Xe rùa

Loại thông dụng trên thị trường

18,00

13

Dao

Loại thông dụng trên thị trường

63,00

14

Khay gieo hạt

Chất liệu nhựa, > 50 lỗ

270,00

15

Cuốc

Lưỡi bằng thép không gỉ

162,00

16

Cào

Lưỡi bằng thép không gỉ

81,00

17

Xẻng

Lưỡi bằng thép không gỉ

162,00

18

Thùng tưới

Thùng inox, dung tích 10 lít

81,00

19

Kéo ta lá

Loại kéo tỉa lá chuyên dụng

54,00

20

Vợt bắt côn trùng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm (đường kính vợt ≥ 25 cm, chiều dài cán vợt ≥ 45 cm)

108,00

21

Thước dây

Loại thông dụng trên thị trường

83,67

22

Dầm

Loại thông dụng trên thị trường

162,00

23

Sọt nhựa

Loại nhựa dẻo, thông dụng trên thị trường

27,00

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Giấy trắng A4

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

23,00

2

Giấy màu A4

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

11,00

3

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

3,33

4

Bút bi

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

2,50

5

Bút chì

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

2,00

6

Bút dạ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

1,67

7

Phân chuồng

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

200,00

8

Phân đạm

Kg

Loại 46% N

2,50

9

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phân hữu cơ vi sinh

15,00

10

Phân kali

Kg

Loại 48 - 50% K2O

2,50

11

Phân lân

Kg

Loại 16 - 20% P2O5

10,00

12

Phân NPK

Kg

Tỷ lệ NPK (16- 16-8) hoặc loại phân có tỷ lệ phù hợp với thời kỳ sinh trưởng của cây

7,50

13

Giá thể

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

38,94

14

Vôi bột

kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16,67

15

Giấy quỳ

Hộp

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,67

16

Thuốc phòng trừ sâu

gói/chai

Loại 100g/gói/chai

0,67

17

Xô nhựa

Chiếc

Loại nhựa dẻo, đường kính 40cm, sâu 60cm

0,75

18

Ca nhựa

Chiếc

Loại 2 lít, có chia độ

0,75

19

Rổ nhựa

Chiếc

Loại nhựa dẻo, đường kính 30 cm

0,75

20

Lưới đen

m2

Loại che 70% ánh sáng

66,67

21

Thuốc xử lý đất

Gói/chai

Loại 100g/gói/chai

1,17

22

Sổ ghi chép

Chiếc

kích thước:

4,00

23

Cây giống rau

Cây

Theo tiêu chuẩn về giống cây trồng

283,33

24

Hạt giống rau

Gói

Theo tiêu chuẩn về giống cây trồng

2,00

25

Quần áo bảo hộ

Bộ

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

3,00

26

Lưới làm giàn

m

Loại thông dụng trên thị trường

33,33

28

Cọc làm giàn

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

27,78

29

Dây dứa

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,67

30

Nilon che phủ mặt đất

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1,33

31

Túi nilon

Kg

Dạng túi Zip để đựng mẫu côn trùng

0,17

32

Băng dính giấy

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

33

Pin AA

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0,50

34

Xăng

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

7,50

35

Ô doa

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,50

36

Gừng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

37

Rượu

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

1,67

38

Tỏi

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

39

Ớt

kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

40

Lưới đen

m

Loại thông dụng trên thị trường

10,00

41

By Pheromone

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

3,00

42

By đèn

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

3,00

43

Bẫy màu sắc

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

3,00

44

Bẫy treo trong không khí

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

3,00

45

Bẫy hầm

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

3,00

46

Bẫy lồng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

3,00

47

Bẫy đập

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

3,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

Stt

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

2.2

38

83.6

II

Khu học thực hành

4.0

170

680

 

THỜI GIAN ĐÀO TẠO CHO TỪNG MÔ ĐUN

NGHỀ: TRỒNG RAU AN TOÀN

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

TT

Mã số

Năng lực

Thời gian đào tạo trình độ sơ cấp

Cho 1 lớp học

Cho 1 người học

Tổng TG

Lý thuyết

Thực hành

Lý thuyết

Thực hành

Tổng TG

I

MĐ1

Chuẩn bị điều kiện cần thiết để trồng rau an toàn

16

8

8

0,23

0,44

0,67

1

Bài 1

Tìm hiểu nhu cầu về thị trường

4

2

2

0,06

0,11

0,17

2

Bài 2

Thiết lập vườn trồng rau theo tiêu chuẩn VietGAP

7

4

3

0,11

0,17

0,28

3

Bài 3

Chuẩn bị hồ sơ thủ tục đăng ký theo tiêu chuẩn VietGAP

5

2

3

0,06

0,17

0,22

II

MĐ2

Trồng rau nhóm ăn quả

64

10

54

0,29

3,00

3,29

5

Bài 1

Sản xuất cà chua an toàn, hữu cơ

24

4

20

0,11

1,11

1,23

6

Bài 2

Sản xuất dưa chuột an toàn, hữu cơ

20

3

17

0,09

0,94

1,03

7

Bài 3

Sản xuất đậu đũa an toàn, hữu cơ

20

3

17

0,09

0,94

1,03

III

MĐ3

Trồng rau nhóm ăn củ

64

10

54

0,29

3,00

3,29

8

Bài 1

Sản xuất củ cải an toàn, hữu cơ

24

4

20

0,11

1,11

1,23

9

Bài 2

Sản xuất cà rốt an toàn, hữu cơ

20

3

17

0,09

0,94

1,03

10

Bài 3

Sản xuất su hào an toàn, hữu cơ

20

3

17

0,09

0,94

1,03

IV

MĐ4

Trồng rau nhóm ăn lá

64

10

54

0,29

3,00

3,29

11

Bài 1

Sản xuất cái bắp an toàn, hữu cơ

24

4

20

0,11

1,11

1,23

12

Bài 2

Sản xuất xà lách an toàn, hữu cơ

20

3

17

0,09

0,94

1,03

13

Bài 3

Sản xuất cây rau mùng tơi an toàn, hữu cơ

20

3

17

0,09

0,94

1,03

 

 

Thời gian đào tạo các mô đun

208

38

170

1,09

9,44

10,53

 

PHỤ LỤC SỐ 06

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Tên nghề: Chăn nuôi thú y

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng

 

MỤC LỤC

PHẦN THUYẾT MINH

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chăn nuôi thú y

1. Định mức lao động

2. Định mức thiết bị

3. Định mức vật tư

4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành)

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chăn nuôi thú y

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

2. Định mức kinh tế-kỹ thuật nghề Chăn nuôi thú y

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Chăn nuôi thú y

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chăn nuôi thú y là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Chăn nuôi thú y do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chăn nuôi thú y

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành)

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chăn nuôi thú y trình độ Sơ cấp

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Chăn nuôi thú y

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chăn nuôi thú y

Được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 236 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Chăn nuôi thú y

Khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên nghề: Chăn nuôi thú y

Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

Đối tượng tuyển sinh: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.

Số lượng mô đun đào tạo: 05 mô đun.

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

11.92

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1

1.26

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1

10.67

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề

1.76

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

1

Áo blu

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

144.00

2

Atlat các giống vật nuôi

Loại phổ biến tại thời điểm mua sắm

24.00

3

Atlat Ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng thú y

Loại phổ biến tại thời điểm mua sắm

8.67

4

Bàn giải phẫu Inox

Kích thước: Dài: ≥ 1m x Rộng: ≥ 60cm

12.00

5

Bảng di động

Kích thước ≥ (800 x 1200) mm

1.26

6

Bảng lật

Kích thước ≥ (594 x 841) mm

1.26

7

Bộ ảnh một số giống vật nuôi

Chất liệu bằng giấy hoặc bằng bạt, khổ A0

24.00

8

Bộ cân

Sai số ≤ 100g

12.00

9

Bộ dụng cụ khám bệnh thú y

Vật liệu không gỉ

20.67

10

Bộ dụng cụ lấy mẫu bệnh phẩm thú y

Vật liệu không gỉ

8.67

11

Bộ dụng cụ phẫu thuật gia cầm

Vật liệu không gỉ

8.67

12

Bộ dụng cụ phẫu thuật gia súc

Vật liệu không gỉ

8.67

13

Bộ tranh ảnh về các kiểu chuồng trại chăn nuôi

Loại phổ biến tại thời điểm mua sắm

24.00

14

Bộ tranh ảnh về dụng cụ chăn nuôi gia cầm qua các lứa tuổi

Thông dụng tại thời điểm mua sắm

24.00

15

Bộ tranh ảnh về dụng cụ chăn nuôi lợn qua các lứa tuổi

Thông dụng tại thời điểm mua sắm

24.00

16

Bộ tranh ảnh về dụng cụ chăn nuôi trâu, bò qua các lứa tuổi

Thông dụng tại thời điểm mua sắm

24.00

17

Bộ xylanh tiêm gia súc

Vật liệu không gỉ; Dung tích: ≥ 1 ml

20.67

18

Búa chặt xương đại gia súc

Tiêu chuẩn VN về dụng cụ thú y

8.67

19

Búa chặt xương tiểu gia súc

Tiêu chuẩn VN về dụng cụ thú y

8.67

20

Búa gõ (200,400)g

Hình chữ T, đầu gõ bằng cao su, thân inox, dài 19 cm

12.00

21

Búa gõ (80,100)g

Hình chữ T, đầu gõ bằng cao su, thân inox, dài 19 cm

12.00

22

Cán dao mổ

Tiêu chuẩn VN về dụng cụ thú y

8.67

23

Cân tạ (cân đồng hồ)

Cân được: ≥ 100kg; Sai số ≤ 100g

12.00

24

Chậu

Vật liệu bằng nhựa

12.00

25

Cọc truyền dịch

Vật liệu không gỉ

20.67

26

Gióng 4 trụ cố định đại gia súc

Dài ≥2 m; rộng ≥0.5 m; cao ≥ 0.8 m

2.89

27

Hộp đựng dụng cụ thú y

Kích thước: Dài: ≥ 10cm; Rộng: ≥ 30cm

12.00

28

Hộp đựng kim

Vật liệu không gỉ

8.67

29

Kéo cong 2 đầu nhọn

Tiêu chuẩn VN về dụng cụ thú y

12.00

30

Kéo cong 2 đầu tù

Tiêu chuẩn VN về dụng cụ thú y

12.00

31

Kéo đầu nhọn, đầu tù

Tiêu chuẩn VN về dụng cụ thú y

12.00

32

Kéo thẳng 2 đầu nhọn

Tiêu chuẩn VN về dụng cụ thú y

12.00

33

Kéo thẳng đầu tù

Tiêu chuẩn VN về dụng cụ thú y

12.00

34

Kẹp có mấu

Tiêu chuẩn VN về dụng cụ thú y

12.00

35

Kẹp không mấu

Tiêu chuẩn VN về dụng cụ thú y

12.00

36

Khay Inox

Kích thước: 40cmx60cm

12.00

37

Kính lúp

Độ phóng đại: ≥10X

8.67

38

Lưỡi dao đầu nhọn

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

6.67

39

Lưỡi dao đầu tù

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

6.67

40

Máng ăn

Phù hợp từng loại động vật

12.00

41

Máng uống

Phù hợp từng loại động vật

12.00

42

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI Lumens; kích thước màn chiếu ≥ (1800 x 1800) mm

1.26

43

Máy nghiền thức ăn

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

4.00

44

Máy phun thuốc sát trùng

Dung tích: ≥ 25 lít

4.00

45

Máy thái thức ăn

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

4.00

46

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1.26

47

Núm uống

Bằng vật liệu không gỉ

24.00

48

ng nghe

Dây nghe làm từ nhựa PCV mềm dẻo, loa nghe và tai nghe được làm bằng hợp kim

12.00

49

Panh cong

Vật liệu không gỉ;

20.67

50

Panh thẳng

Vật liệu không gỉ; Dài: (15 ÷ 24) cm

20.67

51

Phiến gõ

Vật liệu không gỉ

12.00

52

Quần áo bảo hộ lao động

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

72.00

53

Tủ lạnh

Dung tích: ≥ 50 lít

4.00

54

Xe đẩy dụng cụ

Kích thước:

- Dài:(0,6 - 0,8) m

- Rộng:(0,4 - 0,5)m

- Cao:(0,6 - 0,8) m

3.33

55

Xẻng

Loại thông dụng trên thị trường

12.00

56

Nhựa, thể tích ≥ 10 lít

12.00

57

Xylanh loại bán tự động

Vật liệu thân, vỏ làm hợp kim và cao su cứng; ống thủy sợi thủy tinh; Dung tích: Dung tích: (20 ÷ 30) ml

20.67

58

Xylanh loại tự động

Dung tích: ≥ 1 ml

12.00

59

Xylanh loại vỏ kim loại 10ml

Vật liệu không gỉ; ống thủy thủy tinh chất lượng cao (hoặc sợi thủy tinh)

20.67

60

Xylanh loại vỏ kim loại 20ml

Vật liệu không gỉ; ống thủy thủy tinh chất lượng cao (hoặc sợi thủy tinh)

20.67

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Tiêu hao cho 01 học sinh

1

Ammicoly

Còn hạn sử dụng

Gói

0.33

2

Bàn chải

Loại thông dụng

Chiếc

0.08

3

Băng dính giấy

Kích thước: (2cm x 6m), 1 mặt

Cuộn

1.33

4

Bao dứa

Loại phổ biến tại thời điểm mua sắm

Cái

0.33

5

Bao nilon

Loại phổ biến tại thời điểm mua sắm

Cái

0.33

6

Baycox

Còn hạn sử dụng

Lọ

0.33

7

Bcomplex

Còn hạn sử dụng

Gói

0.33

8

Bộ dây và kim truyền dịch

Loại thông dụng

Bộ

0.67

9

Bộ kim tiêm các loại

Loại thông dụng, đủ các cỡ kim số 7, 9, 12, 16

Bộ

0.67

10

Bộ phận sinh dục Lợn

Tươi, đầy đủ các bộ phận

Bộ

0.17

11

Bộ phận sinh dục Trâu Bò

Tươi, đầy đủ các bộ phận

Bộ

0.17

12

Bộ phận tiêu hóa gia cầm

Tươi, đầy đủ các bộ phận

Bộ

0.33

13

Bộ phận tiêu hóa gia súc Trâu Bò

Tươi, đầy đủ các bộ phận

Bộ

0.17

14

Bộ phận tiêu hóa Lợn

Tươi, đầy đủ các bộ phận

Bộ

0.17

15

Bông thấm nước

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Kg

0.03

16

Bột cá

Độ ẩm ≤ 13%

Kg

0.17

17

Bột sắn

Độ ẩm ≤ 13%

Kg

0.33

18

Bột thịt

Độ m ≤ 13%

Kg

0.06

19

Bột xương

Độ ẩm ≤ 13%

Kg

0.06

20

Bút dạ

Số đầu bút: 1. Chiều rộng nét viết: 2,5mm. Mực mau khô và dễ lau sạch sau viết

Chiếc

4.33

21

Các loại thuốc khử trùng, tiêu độc

Dung tích ≥ 11, loại phổ biến trên thị trường

Lít

0.17

22

Cám gạo

Độ ẩm ≤ 13%

Kg

0.33

23

Cám mỳ

Độ ẩm ≤ 13%

Kg

0.33

24

Cám ngô

Độ ẩm ≤ 13%

Kg

0.33

25

Canxium

Còn hạn sử dụng

Lọ

0.06

26

Chỉ khâu tổ chức

Loại thông dụng

Cuộn

0.33

27

Cồn sát trùng

Loại 70°

Lít

0.03

28

Đậu tương

Độ m ≤ 13%

Kg

0.11

29

Dây thừng

≥ 3 m

Sợi

0.33

30

Dịch truyền (Glucose, Ringerlactat)5%

Đảm bảo vệ sinh thú y, còn hạn sử dụng

Chai

0.67

31

Gà con khỏe

1 - 10 ngày tuổi

Con

1.00

32

Găng tay sản khoa

Loại thông dụng

Chiếc

1.00

33

Găng tay y tế

Loại thông dụng

Đôi

5.00

34

Gia cầm khỏe

≥ 1,5 kg/con

Con

0.33

35

Gia cầm mắc bệnh

Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh

Con

0.17

36

Giấy A0

Độ dày ≥ 0.03mm, độ trắng ≥ 70%

Tờ

4.83

37

Giấy A4

Độ dày ≥ 0.03mm, độ trắng ≥ 70%

Tờ

14.00

38

Giấy màu

Giấy khổ A4, có độ dày trung bình

Tờ

12.00

39

Kháng thể Ecoli

Lọ 100 liều, còn hạn sử dụng

Lọ

0.67

40

Kháng thể Gumboro

Lọ 100 liều, còn hạn sử dụng

Lọ

0.67

41

Kháng thể Viêm gan virut

Lọ 100 liều, còn hạn sử dụng

Lọ

0.67

42

Khu trang y tế

Loại thông dụng

Chiếc

2.00

43

Kim khâu tổ chức

Loại thông dụng

Chiếc

1.00

44

Levamison, Hanmextin....

Dung tích ≥ 10 - 20ml, loại phổ biến trên thị trường

Lọ

0.33

45

Lợn choai khỏe

≥ 30 kg/con

Con

0.08

46

Lợn con khỏe

1-10 ngày tuổi

Con

0.08

47

Lợn mắc bệnh

Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh

Con

0.06

48

Lưỡi dao đầu nhọn

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Cái

1.00

49

Lưỡi dao đầu tù

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Cái

1.00

50

Mẫu bệnh phẩm gia cầm mắc bệnh

Triệu chứng, bệnh tích đặc trưng của bệnh

Con

0.33

51

Mẫu bệnh phẩm lợn mắc bệnh

Triệu chứng, bệnh tích đặc trưng của bệnh

Con

0.17

52

Mẫu bệnh phẩm trâu bò mắc bệnh

Triệu chứng, bệnh tích đặc trưng của bệnh

Con

0.06

53

Men vi sinh (men tiêu hóa)

Còn hạn sử dụng

Kg

0.06

54

Muối

Đảm bảo độ tinh khiết, không lẫn tạp chất

Kg

0.06

55

Nam châm bảng từ

Chất liệu bọc nhựa, nhôm hoặc thép, đường kính ≥ 2 cm

Vỉ

0.67

56

Oxytoxin

Còn hạn sử dụng

ng

0.33

57

Penycillin

Còn hạn sử dụng

Lọ

0.67

58

Phấn

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Hộp

0.28

59

Premix vitamin

Loại thông dụng, còn hạn sử dụng

Kg

0.06

60

Rỉ mật

Loại thông dụng, còn hạn sử dụng

Kg

0.17

61

Rơm khô

Độ m ≤ 13%

Kg

1.67

62

Sổ theo dõi quá trình sản xuất

Khổ A4, ghi chép đầy đủ thông tin về quá trình chăn nuôi

Quyển

1.00

63

Tài liệu luật thú y

Luật thú y số 79/2015/QH13, ngày 19/6/2015

Quyển

1.00

64

Thuốc an thần (prozin, amilazin...)

Dung tích ≥ 10 ml, loại phổ biến trên thị trường

Lọ

0.67

65

Thuốc cầm máu: VitaminK, canxiB12

Dung tích ≥ 10 - 20ml, loại phổ biến trên thị trường

Lọ

0.67

66

Thuốc chống đông máu

Dung tích ≥ 10 ml, loại phổ biến trên thị trường

Lọ

0.67

67

Thuốc kháng sinh (Penicillin; Streptomycin; Kanamycin; Tylosin; Oxytetracyclin; Florfenicol; Gentamycin; Lincomycin; Cefiiofure ...)

Dung tích ≥ 10 ml, loại phổ biến trên thị trường

Lọ

0.67

68

Thuốc kích thích thn kinh (strychnin)

Loại phổ biến trên thị trường

ng

0.67

69

Thuốc sát trùng chuồng trại

Loại phổ biến trên thị trường, ≥ 1000 ml

Lít

0.06

70

Thuốc sát trùng tử cung

Đảm bảo chất lượng

Lít

0.33

71

Thuốc trị ký sinh trùng (Dertil B; Fasciolid; Levamisol; Ivermectil; Azidin; Trypadium)

Dung tích ≥10 ml, loại phổ biến trên thị trường

Lọ

0.67

72

Thuốc trợ sức, trợ lực (Cafein, Canxi B12, ADE, B.complex ...)

Dung tích ≥ 10 ml, loại phổ biến trên thị trường

Lọ

0.67

73

Thuốc xoa bóp (Methylsalysilate 5%)

Loại phổ biến trên thị trường, ≥ 100 ml

lọ

0.33

74

Trâu bò mắc bệnh

Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh

Con

0.06

75

Trâu, Bò

≥ 100 kg/con

Con

0.02

76

Ure

Loại thông dụng, còn hạn sử dụng

Kg

0.06

77

Vacxin cúm gia cầm

Vaccine lọ 100 liều, còn hạn sử dụng

Lọ

0.17

78

Vacxin dịch tả lợn

Vaccine lọ 10 liều, còn hạn sử dụng

Lọ

0.17

79

Vacxin dịch tả vịt

Vaccine lọ 100 liều, còn hạn sử dụng

Lọ

0.17

80

Vacxin đóng dấu

Vaccine lọ 10 liều, còn hạn sử dụng

Lọ

0.17

81

Vacxin Gumboro

Vaccine lọ 100 liều, còn hạn sử dụng

Lọ

0.17

82

Vacxin lở mồm long móng

Vaccine lọ 20 liều, còn hạn sử dụng

Lọ

0.17

83

Vacxin Marek

Vaccine lọ 100 liều, còn hạn sử dụng

Lọ

0.17

84

Vacxin Newcastle

Vaccine lọ 100 liều, còn hạn sử dụng

Lọ

0.50

85

Vacxin phó thương hàn

Vaccine lọ 10 liều, còn hạn sử dụng

Lọ

0.17

86

Vacxin tai xanh

Vaccine lọ 10 liều, còn hạn sử dụng

Lọ

0.17

87

Vacxin tụ huyết trùng gia cầm

Vaccine lọ 20 liều, còn hạn sử dụng

Lọ

0.17

88

Vacxin tụ huyết trùng lợn

Vaccine lọ 10 liều, còn hạn sử dụng

Lọ

0.17

89

Vacxin tụ huyết trùng trâu bò

Vaccine lọ 10 liều, còn hạn sử dụng

Lọ

0.17

90

Vacxin viêm gan siêu vi trùng

Vaccine lọ 100 liều, còn hạn sử dụng

Lọ

0.17

91

Xanh Methylen

Đảm bảo chất lượng

Gram

0.33

92

Xylanh nhựa

Dùng tích: 3-5 ml, vô trùng

Cái

0.67

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

Căn cứ theo thông tư 38/2018/TT-BLĐTBXH. Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

STT

Tên cơ sở vật chất

Đơn vị tính

Diện tích sử dụng cho 01 người

Số giờ học cho 01 người học

Tổng diện tích cho 01 người

I

Phòng học lý thuyết

m2

2.2

44

96.80

II

Phòng học thực hành

m2

4.0

192

768.0

 

BẢNG PHÂN BỐ THỜI GIAN CỦA NGHỀ

Tên nghề: Chăn nuôi thú y

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Mã MĐ

Tên mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Quy đổi thời gian

Thời gian đào tạo (giờ) cho 01 người học

Tổng số

Trong đó

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Tổng lao động trực tiếp

Tổng lao động gián tiếp

Tổng thời gian cho mô đun

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra *

Lý thuyết

Thực hành

MĐ 01

Đại cương giải phẫu, sinh lý vật nuôi

24

4

19

1

4

20

0,11

1,11

1,23

0,18

1,41

MĐ 02

Chăn nuôi và thú y cơ bản

88

16

70

2

16

72

0,46

4,00

4,46

0,67

5,13

MĐ 03

Thú y chuyên khoa

68

16

51

1

16

52

0,46

2,89

3,35

0,50

3,85

MĐ 04

Pháp lệnh thú y

32

4

27

1

4

28

0,11

1,56

1,67

0,25

1,92

MĐ 05

Quản lý cơ sở chăn nuôi

20

4

15

1

4

20

0,11

1,11

1,23

0,18

1,41

 

Thi và kiểm tra hết chương trình

4

0

0

4

0

0

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

Tổng số

236

44

182

10

44

192

1,26

10,67

11,92

1,79

13,71

 

PHỤ LỤC SỐ 07

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Tên nghề: Trồng lúa chất lượng cao

Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

 

MỤC LỤC

PHẦN THUYẾT MINH

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng lúa chất lượng cao

1. Định mức lao động

2. Định mức thiết bị

3. Định mức vật tư

4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành, khu thực hành)

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng lúa chất lượng cao

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO

NGHỀ TRỒNG LÚA CHẤT LƯỢNG CAO

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng lúa chất lượng cao là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho Trồng lúa chất lượng cao do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng lúa chất lượng cao

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành, khu thực hành)

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành, khu thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành, khu thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng lúa chất lượng cao

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Trồng lúa chất lượng cao dưới 3 tháng

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng lúa chất lượng cao được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 240 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Trồng lúa chất lượng cao khác với các điều kiện quy định tại khoản 2, mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên nghề: Trồng lúa chất lượng cao

Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

Đối tượng tuyển sinh: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.

Số lượng mô đun đào tạo: 06 mô đun.

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

1

2

2

4

I

Định mức lao động trực tiếp

12.9

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1.31

 

 

Trình độ: Trung cấp

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

10.78

 

 

Trình độ/bậc: Bậc 1

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp (15%)

1.81

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, công suất 450W

1.31

2

Máy chiếu

Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800 mm

1.31

3

Máy in

Công suất tiêu thụ 320W; Tốc độ in 27 trang/phút.

0.17

4

Màn chiếu di động

Loại thông dụng

1.31

5

Hệ thống âm thanh

Công suất 360w; kết nối Bluetooth, USB, TF Card, Tivi, DVD, PC, Laptop;

1.31

6

Bảng viết phấn/Bảng viết bút dạ (Dùng cho cả mô đun)

Khung nhôm, kích thước (150 x 400)cm,

1.31

7

Ổ cắm điện nhiều lỗ (Dùng cho cả mô đun)

Loại thông dụng

27.37

8

Máy đo pH và thành phần dinh dưỡng đất (cầm tay)

MD06 (1pin 9v)

6.89

9

Máy đo độ ẩm hạt

Kett PM-450 (4pin, 1,5v tương đương 0,24w)

4.28

10

Máy bơm nước

Công suất ≥ 0,75 kW

6.00

11

Máy làm đất đa năng

1Z-41B, động cơ 8 HP

2.89

12

Máy cấy.

Có động cơ, 4,5HP loại 4-6 hàng

2.89

13

Máy đo pH, nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng trong đất (cầm tay)

MD01 (1pin, 9v)

6.00

14

Máy gặt lúa liên hợp mini

4LZ-1.5 Max 20HP

1.39

15

Máy sấy

Loại nhỏ, 1-2 tấn/ mẻ (Toàn cầu

1.39

16

Máy làm sạch

Model: SS-05CR; Công suất điện 2,2KW; Kích thước máy 1500x900x1400mm

1.39

17

Xô nhựa

Loại thông dụng trên thị trường

39.56

18

Chậu nhựa

Loại nhựa dẻo, dung tích < 20 lít

47.89

19

Chậu nhựa có lỗ

Cao 25-30cm, đường kính 35-40cm

10.67

20

Cân đồng hồ

Loại thông dụng trên thị trường (dưới 5 kg)

15.11

21

Cân đồng hồ

Thông dụng trên thị trường (30kg)

1.39

22

Bình phun thuốc

Loại có trên thị trường (nhựa 16 lít)

7.39

23

Máy tính cầm tay

Casio

14.56

24

Nhiệt kế, ẩm kế (đo nhiệt độ và ẩm độ không khí)

Loại có trên thị trường

9.94

25

Đồng hồ

Loại để bàn (nhỏ)

2.89

26

Dụng cụ sạ hàng

Loại thông dụng trên thị trường

2.89

27

Cuốc

Loại thông dụng trên thị trường

108.00

28

Cào

Loại thông dụng trên thị trường

64.67

29

Xẻng

Loại thông dụng trên thị trường

18.00

30

Kính lúp

Cần tay, có đèn Carson HM

9.33

31

Xe cải tiến

Loại thông dụng trên thị trường

7.39

32

Liềm,

Loại thông dụng trên thị trường

56.00

33

Quạt điện cây

Loại thông dụng trên thị trường

4.17

34

Thước dây

Loại thông dụng trên thị trường (2m)

9.33

35

Cân đồng hồ

Loại thông dụng trên thị trường (2 kg)

1.78

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Giấy A0

Tờ

Loại A0 thông dụng trên thị trường

2.00

2

Giấy A4

Gram

Loại A4 thông dụng trên thị trường

0.12

3

Bút dạ các màu

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0.25

4

Phấn

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0.25

5

Bút bi

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

5.83

6

Băng dính giấy 2 mặt

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0.22

7

Các loại cấp hạt giống lúa chất lượng cao

Kg

Giống nguyên chủng hoặc xác nhận 1

0.39

8

Chổi

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.33

9

Thúng

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.32

10

Bao tải

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2.08

11

Trứng gà

Quả

Loại thông dụng trên thị trường

0.17

12

Muối ăn

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.06

13

Các loại thuốc bảo vệ thực vật

gói (lọ)

Loại thông dụng trên thị trường

0.61

14

Hoá chất khử trùng kho

gói (lọ)

Loại thông dụng trên thị trường

0.11

15

Phân chuồng hữu cơ hoai mục

Tạ

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

16

Đạm

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

2.07

17

Lân

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

4.11

18

Kali

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1.28

19

Thước dây

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0.17

20

Khung tre

Bộ

Kích thước 1x1x1x1m

0.08

21

Bộ công cụ điều tra dịch hại (Vợt, khay, thước, bẫy bắt côn trùng...).

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

22

By chuột bán nguyệt

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.92

23

Bảng so màu lá lúa

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

24

Phân bón lá

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0.67

25

Vôi bột

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.50

26

Dây buộc

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0.06

27

Bạt

Cái

Loại có trên thị trường (Kích thước 4x5 m)

0.25

28

Palet hoặc ván kê

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.25

29

Trấu

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.56

30

Xiên lấy mẫu

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

31

Túi đựng mẫu

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0.33

32

Kim khâu bao, chỉ

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.88

33

Băng đĩa DVD

Cái

Ghi các thông tin liên quan đến nghề trồng lúa chất lượng cao

0.19

34

Tranh, ảnh

Bức

Liên quan đến nghề trồng lúa chất lượng cao

0.92

35

Tài liệu phát tay

Quyển

Tài liệu về nghề trồng lúa chất lượng cao

11.67

36

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

Theo TCVN về an toàn lao động

1.00

37

Găng tay

Đôi

Theo TCVN về an toàn lao động

3.50

38

Chiếc

Theo TCVN về an toàn lao động

1.00

39

Ủng, giầy

Đôi

Theo TCVN về an toàn lao động

1.00

40

Khẩu trang

Chiếc

Theo TCVN về an toàn lao động

6.00

41

Kính

Chiếc

Theo TCVN về an toàn lao động

0.50

42

Đất mùn

m3

Loại thông dụng trên thị trường

0.04

43

Xơ dừa

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

2.22

44

Phân NPK

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.17

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2*giờ)

1

2

3

4

5 = 3*4

I

Khu học lý thuyết

1.71

46.00

78.86

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

1

Phòng thực hành

2

57.00

114.00

2

Khu gieo mạ

0.56

52.00

28.89

3

Ruộng trồng, chăm sóc, thu hoạch, sơ chế lúa.

24.92

108.00

2691.4

 

THỜI GIAN ĐÀO TẠO CHO TỪNG MÔ ĐUN

NGHỀ: TRỒNG LÚA CHẤT LƯỢNG CAO

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

TT

Mã số

Năng lực

Thời gian đào tạo trình độ sơ cấp

Cho 1 lớp học

Cho 1 người học

Tổng TG

Lý thuyết

Thực hành

Lý thuyết

Thực hành

Tổng TG

I

MĐ1

Tổng quan về ngành lúa gạo. Đặc điểm sinh trưởng, phát triển và yêu cầu ngoại cảnh của cây lúa

20

4

16

0,11

0,89

1,00

1

Bài 1

Tổng quan về ngành lúa gạo.

4

1

3

0,03

0,17

0,20

2

Bài 2

Đặc điểm sinh học của cây lúa

7

1

6

0,03

0,33

0,36

3

Bài 3

Yêu cầu ngoại cảnh của cây lúa

9

2

7

0,06

0,39

0,45

II

MĐ2

Hạch toán kinh tế trong nông hộ sản xuất lúa

24

5

19

0,17

1,00

1,17

5

Bài 1

Bài 1: Một số vấn đề chung và kế hoạch sản xuất

3

1

2

0,03

0,11

0,14

6

Bài 2

Bài 2: Lập kế hoạch sản xuất lúa chất lượng cao

14

3

11

0,09

0,61

0,70

7

Bài 3

Bài 3. Tính toán hiệu quả sản xuất kinh doanh lúa chất lượng cao

7

2

5

0,06

0,28

0,33

III

MĐ3

Kỹ thuật gieo trồng lúa chất lượng cao

64

12

52

0,34

2,89

3,23

8

Bài 1

Đặc điểm của giống lúa chất lượng cao và cách tính lượng giống để gieo trồng

18

3

15

0,09

0,83

0,92

9

Bài 2

Bài 2: Kỹ thuật ngâm ủ lúa giống, gieo mạ và chăm sóc

22

4

18

0,11

1,00

1,11

10

Bài 3

Bài 3: Kỹ thuật làm đất và cấy lúa (Sạ)

24

5

19

0,14

1,06

1,20

IV

MĐ4

Kỹ thuật chăm sóc lúa chất lượng cao

70

14

56

0,40

3,11

3,51

11

Bài 1

Dặm lúa

4

1

3

0,03

0,17

0,20

12

Bài 2

Quản lý nước cho cây lúa

7

2

5

0,06

0,28

0,33

13

Bài 3

Phòng trừ cỏ dại

4

1

3

0,03

0,17

0,20

14

Bài 4

Bón phân cho lúa

20

4

16

0,11

0,89

1,00

15

Bài 5

Phòng chống dịch hại lúa

20

4

16

0,11

0,89

1,00

16

Bài 6

Bài 6: Áp dụng biện pháp kỹ thuật trong thâm canh lúa chất lượng cao

15

2

13

0,06

0,72

0,78

V

MĐ5

Kỹ thuật thu hoạch, sơ chế, bảo quản và tiêu thụ lúa gạo chất lượng cao

30

5

25

0,14

1,39

1,53

17

Bài 1

Xác định thời điểm thu hoạch lúa

4

1

3

0,03

0,17

0,20

18

Bài 2

Chuẩn bị các điều kiện thu hoạch lúa và kỹ thuật thu hoạch lúa

4

1

3

0,03

0,17

0,20

19

Bài 3

Kỹ thuật làm khô và sạch lúa chất lượng cao

12

2

10

0,06

0,56

0,61

20

Bài 4

Kỹ thuật bảo quản và tiêu thụ lúa chất lượng cao

10

1

9

0,03

0,50

0,53

VI

MĐ6

Xây dựng chuỗi giá trị lúa gạo chất lượng cao

28

6

22

0,17

1,17

1,34

21

Bài 1

Khái niệm về chuỗi giá trị

6

1

5

0,03

0,28

0,31

22

Bài 2

Liên kết trong chuỗi lúa gạo

8

2

6

0,06

0,33

0,39

23

Bài 3

Xây dựng thương hiệu, nhãn hiệu để nâng cao giá trị sản phẩm lúa gạo chất lượng cao

14

4

10

0,11

0,56

0,67

 

 

Ôn thi kết thúc

4

 

 

 

 

 

 

 

Thời gian đào tạo các mô đun

240

46

190

1,34

10,44

11,79

 

PHỤ LỤC SỐ 08

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Tên nghề: Trồng cây ăn quả

Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

 

MỤC LỤC

PHẦN THUYẾT MINH

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng cây ăn quả

1. Định mức lao động

2. Định mức thiết bị

3. Định mức vật tư

4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành)

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO

NGHỀ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng cây ăn quả là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Trồng cây ăn quả do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng cây ăn quả

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ đề hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành)

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Trồng cây ăn quả dưới 3 tháng

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng cây ăn quả được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên thời gian đào tạo là 240 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Trồng cây ăn quả khác với các điều kiện quy định tại khoản 2, mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO

Tên nghề: Trồng cây ăn quả

Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

Đối tượng tuyển sinh: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.

Số lượng mô đun đào tạo: 05 mô đun.

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

12,25

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,14

 

 

Trình độ: Trung cấp

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

11,11

 

 

Trình độ/bậc: Bậc 1

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

1,84

 

 

Trình độ: Trung cấp

1,84

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy vi tính

- Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

- Công suất tiêu thụ 450W

1,14

2

Máy chiếu

- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800 mm.

- Công suất tiêu thụ 250W

1,14

3

Máy in

Công suất tiêu thụ 320W; Tốc độ in 27 trang/phút.

1,14

4

Hệ thống âm thanh

Công suất 360w; kết nối Bluetooth, USB, TF Card, Tivi, DVD, PC, Laptop;

1,14

5

Máy bơm nước

Công suất ≥ 0,75 kw

8,72

6

Máy phun thuốc

Công suất: ≥ 1 kW; Thể tích: bình chứa ≥ 10 lít

6,39

7

Máy làm đất đa năng loại nhỏ

- Động Diesel, Công suất >400m/h;

6,17

8

Máy súc mini

- Động Diesel, Công suất ≤ 50 kw;

- Gầu đào 0,15- 0,5 khối

3,83

9

Máy đo pH đất, độ ẩm đất

- Khoảng đo pH: 3-8 (Độ phân giải: 0,2)

- Khoảng đo độ ẩm: 10-80% (Độ phân giải: 5%)

- Không dùng điện.

3,83

10

Kính hiển vi soi nổi

- Độ phóng đại 20 đến 6000x.

- Không dùng điện.

2,56

11

Ổ cắm điện nhiều lỗ

Dài từ 3 - 5 m

7,95

12

Màn chiếu di động

Loại thông dụng trên thị trường

1,14

13

Bảng viết phấn/Bảng viết bút dạ

Khung nhôm, kích thước (150 x 400)cm

1,14

14

Ống dây nhựa dẫn nước (cuộn 50 m)

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

15

Đầu sen hoặc đầu tưới có nhiều chế độ chiều chỉnh giọt tưới

Loại thông dụng trên thị trường

4,67

16

Cút nối nhựa để nối ống dây dẫn tưới

Loại thông dụng trên thị trường

14,89

17

Kéo cắt cành

Loại kéo bấm cành chuyên dụng

111,00

18

Dao ghép

Dao chuyên dụng dùng cho ghép cành

42,00

19

Cưa cắt cành

Cưa cắt cành loại lớn cầm tay hoặc cưa cắt bằng điện cầm tay loại nhỏ

23,00

20

Cưa cắt cầm tay loại nhỏ

Chất liệu bằng thép không gỉ, kích thước 50x5cm

34,50

21

Xô nhựa

Loại nhựa dẻo, đường kính 40 cm, sâu 60cm

39,56

22

Thùng nhựa

Loại nhựa dẻo, dung tích ≤ 200 lít

17,44

23

Ca đong nước

Loại 2 lít

7,22

24

Kính núp có cán cầm tay

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

46,00

25

Vợt côn trùng

Có cán dài 1,7m

46,00

26

Hộp petri

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; Kích thước 150 x 30mm

46,00

27

Máy tính cầm tay

Loại FX

0,91

28

Bộ dụng cụ thu hoạch quả

Kéo, thang, bạt, sọt đựng hàng (bộ)

0,17

29

Thang chữ A

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; dài 5 m

5,11

30

By côn trùng

By ruồi vàng

23,00

31

Cào 8 răng

Loại thông dụng trên thị trường

21,00

32

Thuổng (mai)

Loại thông dụng trên thị trường

21,00

33

Dầm cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

42,00

34

Thước dây

Loại thước cuộn kéo 30m

3,83

35

Xẻng

Loại thông dụng trên thị trường

111,00

36

Cuốc

Loại thông dụng trên thị trường

111,00

37

Ô doa

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; Dung tích 10 lít

20,00

38

Dao chặt

Loại thông dụng trên thị trường

23,00

39

Xe rùa

Loại thông dụng trên thị trường

12,33

40

Xe cải tiến

Loại thông dụng trên thị trường

6,17

41

Cân đồng hồ

Loại dưới 30 kg

12,50

42

Kìm cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

42,00

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Giấy A0

Tờ

Loại A0 thông dụng trên thị trường

1,67

2

Giấy A4

Gram

Loại A4 thông dụng trên thị trường

0,03

3

Bút dạ các màu

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

4

Băng dính giấy

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

5

Phấn

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

6

Bút bi

Chiếc

Bút bi Thiên Long màu xanh, đen

1,00

7

Băng đĩa DVD

Cái

Ghi các thông tin liên quan đến Nhân giống cây ăn quả

0,00

8

Băng đĩa DVD

Cái

Ghi các thông tin liên quan đến Trồng và chăm sóc một số loại cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP

0,00

9

Băng đĩa DVD

Cái

Ghi các thông tin liên quan đến Phòng trừ dịch hại cây ăn quả

0,00

10

Băng đĩa DVD

Cái

Ghi các thông tin liên quan đến chuỗi giá trị

0,00

11

Tranh, ảnh

Bộ

Ghi các thông tin liên quan đến Nhân giống cây ăn quả

0,00

12

Tranh, ảnh

Bộ

Ghi các thông tin liên quan đến Trồng và chăm sóc một số loại cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP

0,00

13

Tranh, ảnh

Bộ

Ghi các thông tin liên quan đến Phòng trừ dịch hại cây ăn quả

0,00

14

Tài liệu phát tay

Bộ

Ghi các thông tin liên quan đến Thực trạng, định hướng phát triển cây ăn quả thành phố Hà Nội

1,00

15

Tài liệu phát tay

Bộ

Ghi các thông tin liên quan đến Nhân giống cây ăn quả

1,00

16

Tài liệu phát tay

Bộ

Ghi các thông tin liên quan đến Trồng và chăm sóc một số loại cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP

1,00

17

Tài liệu phát tay

Bộ

Ghi các thông tin liên quan đến Phòng trừ dịch hại cây ăn quả

1,00

18

Tài liệu phát tay

Bộ

Ghi các thông tin liên quan đến chuỗi giá trị

1,00

19

Đất màu

Khối

Đất phù sa, đất mặt ruộng, đất mặt đồi núi

0,06

20

Cát non

Khối

Sạch, ít lẫn tạp

0,03

21

Phân chuồng hoai mục

Tấn

Phân trâu, bò đã được ủ hoai mục

0,06

22

Phân NPK

Kg

Phân có thành phần N-P-K cân đối, tỷ lệ > 10 tùy thuộc vào giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây

3,39

23

Phân Lân

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

4,11

24

Phân Kali

kg

Loại thông dụng trên thị trường

2,00

25

Phân bón lá

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

26

i

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1,39

27

Hạt giống (bưởi, cam, ...)

Kg

Cây > 4 tuổi, năng suất ổn định, phẩm chất tốt

0,11

28

Nilon chiết cành

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

29

Nilon ghép cành

Cuộn

Dây nilon tự hủy, khổ 6cm, dài 1000m

0,06

30

Túi bầu nilon (kích thước 15x25cm)

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

31

Dây buộc bu

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

32

Cây gốc ghép

Cây

Cây 6-8 tháng tuổi, đường kính > 5mm

3,00

33

Xơ dừa

Bao

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

34

Lưới đen

M

Loại thông dụng trên thị trường

1,94

35

Thúng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,25

36

Cọc cắm

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

37

Quả tươi

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,50

38

Thùng xốp

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,00

39

Nhãn tem QR code

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

4,00

40

Hóa chất khử trùng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

41

Túi PE đựng sản phẩm

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

42

Thuốc kích thích ra rễ

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

43

Bả ruồi vàng

Hộp

Loại Vizubon-D

0,50

44

Lam kính

Hộp

Hộp 50 cái lam kính

1,00

45

La men

hộp

Hộp 100 cái lamen 20x20mm

1,00

46

Thuốc trừ sâu

Gói/chai

Loại 100g/gói/chai

0,06

47

Thuốc trừ bệnh

Gói/chai

Loại 100g/gói/chai

0,06

58

Thuốc trừ nhện

Gói/chai

Loại 100g/gói/chai

0,06

49

Thuốc trừ cỏ

Gói/chai

Loại 100g/gói/chai

0,06

50

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

Theo TCVN về an toàn lao động

1,00

51

Găng tay

Đôi

Theo TCVN về an toàn lao động

1,00

52

Chiếc

Theo TCVN về an toàn lao động

1,00

53

Ủng

Đôi

Theo TCVN về an toàn lao động

3,00

54

Khẩu trang

Chiếc

Theo TCVN về an toàn lao động

3,00

55

Túi bao quả

Cái

Túi vải, túi giấy kích cỡ 25*30 cm

2.00

56

Ca đong nước

Cái

Loại 2 lít

4.67

57

Xăng, dầu

Lít

Ron 92

0.55

58

Kính

Chiếc

Theo TCVN về an toàn lao động

0,20

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 01 (một) người học (m2 x giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(3)x(4)

I

Định mức phòng học lý thuyết

 

 

 

1

Địa điểm giảng dạy lý thuyết

1,71

40

68,57

II

Định mức khu học thực hành

 

 

 

1

Địa điểm giảng dạy thực hành

2,00

200

400,00

 

THỜI GIAN ĐÀO TẠO CHO TỪNG MÔ ĐUN

NGHỀ: TRỒNG CÂY ĂN QUẢ

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

STT

Mã số

Năng lực

Thời gian đào tạo trình độ sơ cấp

Cho 1 lớp học

Cho 1 người học

Tổng TG

Lý thuyết

Thực hành

Lý thuyết

Thực hành

Tổng TG

I

MĐ1

Thực trạng, định hướng phát triển cây ăn quả thành phố Hà Nội

15

4

11

0,11

0,61

0,73

1

Bài 1

Tình hình sản xuất cây ăn quả và sản xuất bưởi, chuối của thành phố Hà Nội.

2

1

1

0,03

0,06

0,08

2

Bài 2

Định hướng sản xuất cây ăn quả và sản xuất bưởi, chuối của thành phố Hà Nội giai đoạn 2021 đến năm

4

1

3

0,03

0,17

0,20

3

Bài 3

Giới thiệu một số giống cây ăn quả đặc sản được trồng phổ biến tại Hà Nội

9

2

7

0,06

0,39

0,45

II

MĐ2

Nhân giống cây ăn quả

50

8

42

0,23

2,33

2,56

5

Bài 1

Xây dựng vườn ươm nhân giống cây ăn quả

8

1

7

0,03

0,39

0,42

6

Bài 2

Nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp gieo hạt

9

1

8

0,03

0,44

0,47

7

Bài 3

Nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp chiết cành

10

2

8

0,06

0,44

0,50

8

Bài 4

Nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp ghép

13

2

11

0,06

0,61

0,67

9

Bài 5

Nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp giâm cành

10

2

8

0,06

0,44

0,50

III

MĐ3

Trồng và chăm sóc một số loại cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP

85

16

69

0,46

3,83

4,29

 

Bài 1

Bộ tiêu chuẩn VietGAP trong sản xuất cây ăn quả

2

2

0

0,06

0,00

0,06

11

Bài 2

Kỹ thuật trồng cây có múi

28

4

24

0,11

1,33

1,45

12

Bài 3

Kỹ thuật trồng chuối

20

4

16

0,11

0,89

1,00

13

Bài 4

Kỹ thuật trồng vải, nhãn

20

4

16

0,11

0,89

1,00

14

Bài 5

Kỹ thuật trồng ổi

15

2

13

0,06

0,72

0,78

IV

MĐ4

Phòng trừ dịch hại cây ăn quả

52

6

46

0,17

2,56

2,73

15

Bài 1

Điều tra sâu bệnh hại cây ăn quả

7

1

6

0,03

0,33

0,36

16

Bài 2

Phòng trừ sâu hại cây ăn quả

18

2

16

0,06

0,89

0,95

17

Bài 3

Phòng trừ bệnh hại cây ăn quả

18

2

16

0,06

0,89

0,95

18

Bài 4

Phòng trừ cỏ dại và dịch hại khác

9

1

8

0,03

0,44

0,47

V

MĐ5

Chuỗi giá trị sản phẩm quả

38

6

32

0,17

1,78

1,95

22

Bài 1

Chuỗi giá trị

21

3

18

0,09

1,00

1,09

23

Bài 2

Tiêu thụ và hạch toán thu chi

17

3

14

0,09

0,78

0,86

 

 

Thời gian đào tạo các mô đun

240

40

200

1

11

12

 

PHỤ LỤC SỐ 09

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Tên nghề: Kỹ thuật chăn nuôi lợn

Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

 

MỤC LỤC

PHẦN THUYẾT MINH

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật chăn nuôi lợn

1. Định mức lao động

2. Định mức thiết bị

3. Định mức vật tư

4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành)

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật chăn nuôi lợn

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật chăn nuôi lợn là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Kỹ thuật chăn nuôi lợn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung đỉnh mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật chăn nuôi lợn

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động, gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành)

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật chăn nuôi lợn

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật chăn nuôi lợn dưới 3 tháng

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật chăn nuôi lợn được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 240 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật chăn nuôi lợn khác với các điều kiện quy định tại khoản 2, mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

NGHỀ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI LỢN

Tên nghề: Kỹ thuật chăn nuôi lợn

Mã nghề:

Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 1 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đnh mức lao đng

Đnh mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

12,36

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,03

 

 

Trình độ sơ cấp

1,03

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

11,33

 

 

Trình độ/bậc: Sơ cấp/Bậc 1

11,33

 

II

Định mức lao động gián tiếp

1,85

 

 

Trình độ sơ cấp

1,85

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị giảng dạy lý thuyết

 

1

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, công suất 450W

1,03

2

Máy chiếu

Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800 mm

1,03

3

Màn chiếu di động

Kích thước 3,05 x 2,29 m

1,03

4

Hệ thống âm thanh

Công suất 360w; kết nối Bluetooth, USB, TF Card, Tivi, DVD, PC, Laptop;

1,03

5

cắm điện

Loại 6 lỗ, dây dài 5m

1,03

II

Thiết bị giảng dạy thực hành

 

 

1

Âm đạo giả

Đảm bảo yếu tố nhiệt độ, độ nhớt, áp lực

1,78

2

Bàn giải phẫu

Loại inox, kích thước 100 x 60 cm

2,67

3

Bảng viết bút dạ

Khung nhôm, kích thước (150 x 400)cm,

9,78

4

Bình phun thuốc sát trùng bằng tay

Dung tích >=10l, áp suất >=20kg/cm2

1,78

5

Bộ đồ sản khoa

Theo tiêu chuẩn VN về dụng cụ thú y

2,22

6

Bộ đồ tiểu phẫu thuật

Vật liệu không gỉ

6,00

7

Bộ dụng cụ khám bệnh

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

1,78

8

Bộ xương lợn

Đảm bảo yêu cầu

0,89

9

Bơm tiêm

Loại 20ml, bằng sắt

12,44

10

Bóng hồng ngoại

Công suất 100W

2,22

11

Buồng đếm hồng cầu, bạch cầu

Loại thông dụng trên thị trường

5,33

12

Cân đồng hồ

Phạm vi cân ≤ 200kg

1,56

13

Cốc thủy tinh

Loại 250ml

2,22

14

Cốc thủy tinh

Loại 500ml

5,33

15

Giá nhảy

Yêu cầu càng giống con cái càng tốt

1,78

16

Khay bằng inox

Kích thước 40 x 60 cm, không gỉ

11,33

17

Máy mài răng nanh lợn con

Công suất 180W, tốc độ vòng quay >=10.000 vòng/phút

4,44

18

Kìm bấm nanh, cắt đuôi

Bằng inox, không gỉ

4,44

19

Kim tiêm

Loại thông dụng trên thị trường

28,44

20

Kính hiển vi

Độ phóng đại >=100 lần

5,33

21

Máng ăn tự động

Bằng inox

1,56

22

Máng tập ăn cao su

Đường kính đáy máng: 60cm, chia thành 14 ô

2,22

23

Máy bơm rửa chuồng trại (máy cao áp)

Công suất tiêu thụ 2,2KW

5,56

24

Máy siêu âm thai

Loại thông dụng trên thị trường

2,22

25

Máy tính bấm tay

Loại thông dụng trên thị trường

39,11

26

Mô hình chăn nuôi lợn đực giống

Đảm bảo theo tiêu chuẩn chăn nuôi

1,78

27

Mô hình chăn nuôi lợn nái sinh sản

Đảm bảo theo tiêu chuẩn chăn nuôi

1,78

28

Mô hình chăn nuôi lợn thịt

Đảm bảo theo tiêu chuẩn chăn nuôi

1,56

29

Nhiệt kế

Bằng thủy ngân

21,33

30

Núm uống tự động

Bằng inox, phi 21

1,56

31

Ổ cắm điện

Loại 6 lỗ, dây dài 5m

7,56

32

Ống hút, trộn hồng bạch cầu

Loại thông dụng trên thị trường

5,33

33

Phiến kính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

32,00

34

Quây úm

Diện tích 3,5-4m2

2,22

35

Thước dây

Dài 2m, vật liệu mềm

1,56

36

Tủ lạnh

Loại 120 lít, công suất 120W

2,00

37

Xe đẩy dụng cụ

Dài 0,6-0,8m; rộng 0,4-0,5m; cao 0,6-0,8m

2,89

38

Xô nhựa

Loại nhựa dẻo, dung tích < 20 lít

3,56

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

2,00

2

Giấy A4

Gram

Loại A4 thông dụng trên thị trường

0,11

3

Bút bi

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

4

Bút chì

Chiếc

Loại chì 2 B

0,06

5

Bút dạ các màu

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,39

6

Tài liệu phát tay

Bộ

Tài liệu về nghề Kỹ thuật chăn nuôi lợn

7,00

7

Bộ hình ảnh giải phẫu sinh lý lợn

Bộ

Chất lượng hình ảnh tốt

 

8

Bộ hình ảnh triệu chứng, bệnh tích về bệnh lợn

Bộ

Chất lượng hình ảnh đảm bảo, rõ nét

0,00

9

Amoxicillin

Lọ (50ml)

Thuộc danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại VN

0,06

10

Colistin

Gói (100g)

Thuộc danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại VN

0,06

11

Cồn 70

Chai (60ml)

Đảm bảo tiêu chuẩn theo Bộ y tế

0,06

12

Dextran - sắt

L (50ml)

Thuộc danh mục thuốc được phép lưu hành trên thị trường VN

0,06

13

Flophenicol

L (50ml)

Thuộc danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại VN

0,06

14

Gentamycin

L (50ml)

Thuộc danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại VN

0,06

15

Han-Iod 10%

Chai (1 lít)

Thuộc danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại VN

0,28

16

Ivermectin

L (50ml)

Thuộc danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại VN

0,06

17

Levamisol

L (50ml)

Thuộc danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại VN

0,06

18

Nước sinh lý

Chai (500ml)

Thuộc danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại VN

0,06

19

Oxytocin

ng (5ml)

Thuộc danh mục thuốc được phép lưu hành trên thị trường VN

1,00

20

Penicillin

Lọ (1g)

Thuộc danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại VN

1,00

21

Toltrazuril

Chai (50ml)

Thuộc danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại VN

0,06

22

Tylosin

L (50ml)

Thuộc danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại VN

0,06

23

Vắc xin

Lọ

Vắc xin dịch tả lợn lọ liều 10; vắc xin E.coli lọ liều 10; vắc xin tụ dấu lọ liều 10, vắc xin tai xanh lọ liều 10, vắc xin lở mồm long móng lọ liều 10; vắc xin suyễn lọ liều 10

0,39

24

Vazơlin

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

25

Vitamin B1

Lọ (50ml)

Thuộc danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại VN

0,06

26

Vitamin tổng hợp A, D, E

Lọ (50ml)

Thuộc danh mục thuốc được phép lưu hành trên thị trường VN

0,06

27

Vôi bột

kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

28

Quần áo

Bộ

Đảm bảo an toàn lao động

1,25

29

Găng tay y tế

Đôi

Đảm bảo tiêu chuẩn theo Bộ y tế

5,00

30

Mũ y tế

Chiếc

Đảm bảo tiêu chuẩn theo Bộ y tế

5,00

31

Khẩu trang y tế

Chiếc

Đảm bảo tiêu chuẩn theo Bộ y tế

5,00

32

Ủng đi chân

Đôi

Đảm bảo an toàn lao động

0,75

33

Dạ dày lợn

Cái

Nguyên vẹn

0,06

34

Thực quản lợn

Cái

Nguyên vẹn

0,06

35

Khí quản lợn

Cái

Nguyên vẹn

0,06

36

Phổi lợn

Cái

Nguyên vẹn

0,06

37

Bộ phận sinh dục lợn đực

Bộ

Nguyên vẹn

0,06

38

Bộ phận sinh dục lợn cái

Bộ

Nguyên vẹn

0,06

39

Lợn

Con

Trọng lượng 20 kg

0,06

40

Tinh dịch lợn

Lọ

Nguyên vẹn, bảo quản tốt

0,06

41

Lợn đực giống

Con

Loại đang khai thác

0,01

42

Lợn nái

Con

Loại đang khai thác

0,01

43

Lợn thịt

Con

Trọng lượng >=20kg

0,01

44

Lợn bệnh

Con

15-30kg/con

0,17

45

Giấy lọc

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

46

Lamen

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

47

Muối ăn

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

48

Môi trường pha chế tinh dịch

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

49

Que phối

Chiếc

Loại bằng nhựa đầu xốp dùng 1 lần

1,00

50

Gel siêu âm

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

51

Khăn lau

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

52

Thức ăn tập ăn

Kg

Đảm bảo tiêu chuẩn TACN, phù hợp với lợn con theo mẹ

1,94

53

Thức ăn hỗn hợp

Kg

Đảm bảo tiêu chuẩn TACN, phù hợp với các giai đoạn phát triển lợn thịt

0,56

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên phòng/xưởng cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 1 người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 1 người học (m2*giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Định mức phòng học lý thuyết

 

1,03

1,75

1

Phòng học lý thuyết

1,7

1,03

1,75

II

Định mức phòng học thực hành

 

11,33

45,33

2

Phòng học thực hành

4,0

11,33

45,33

 

THỜI GIAN ĐÀO TẠO CHO TỪNG MÔ ĐUN

NGHỀ: KỸ THUẬT CHĂN NUÔI LỢN

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

TT

Mã số

Năng lực

Thời gian đào tạo trình độ sơ cấp

Cho 1 lớp học

Cho 1 người học

Tổng TG

Lý thuyết

Thực hành

Lý thuyết

Thực hành

Tổng TG

I

MĐ1

Giải phẫu sinh lý lợn

20

4

16

0,11

0,89

1,00

1

Bài 1

Đặc điểm giải phẫu của lợn

8

1

7

0,03

0,39

0,42

2

Bài 2

Đặc điểm sinh lý tiêu hóa của lợn

4

1

3

0,03

0,17

0,20

3

Bài 3

Đặc điểm sinh lý hô hấp của lợn

4

1

3

0,03

0,17

0,20

4

Bài 4

Đặc điểm sinh lý tiết niệu - sinh dục của lợn

4

1

3

0,03

0,17

0,20

II

MĐ2

Thuốc dùng cho lợn

24

4

20

0,11

1,11

1,23

5

Bài 1

Thuốc kháng sinh

1

1

0

0,03

0,00

0,03

6

Bài 2

Thuốc trị ký sinh trùng

1

1

0

0,03

0,00

0,03

7

Bài 3

Thuốc sát trùng

1

1

0

0,03

0,00

0,03

8

Bài 4

Vắc xin dùng cho lợn

1

1

0

0,03

0,00

0,03

9

Bài 1

Nhận dạng một số thuốc dùng cho lợn

4

0

4

0,00

0,22

0,22

10

Bài 2

Tính liều lượng và pha trộn thuốc cho lợn

4

0

4

0,00

0,22

0,22

11

Bài 3

Sử dụng các phương tiện đưa thuốc

4

0

4

0,00

0,22

0,22

12

Bài 4

Đưa thuốc vào cơ thể lợn

4

0

4

0,00

0,22

0,22

13

 

Kiểm tra hết mô đun

4

0

4

0,00

0,22

0,22

III

MĐ3

Chăn nuôi lợn đực giống

36

4

32

0,11

1,78

1,89

14

Bài 1

Chọn lợn đực giống

4

1

3

0,03

0,17

0,20

15

Bài 2

Xây dựng chuồng trại nuôi lợn đực giống

4

1

3

0,03

0,17

0,20

16

Bài 3

Sử dụng thức ăn cho lợn đực giống

4

1

3

0,03

0,17

0,20

17

Bài 4

Chăm sóc nuôi dưỡng lợn đực giống

8

1

7

0,03

0,39

0,42

18

Bài 5

Khai thác, sử dụng lợn đực giống

12

0

12

0,00

0,67

0,67

19

 

Kiểm tra hết mô đun

4

0

4

0,00

0,22

0,22

IV

MĐ4

Chăn nuôi lợn nái

44

4

40

0,11

2,22

2,34

20

Bài 1

Chọn giống lợn nuôi sinh sản

4

1

3

0,03

0,17

0,20

21

Bài 2

Xây dựng chuồng trại

4

0

4

0,00

0,22

0,22

22

Bài 3

Nuôi lợn hậu bị

4

1

3

0,03

0,17

0,20

23

Bài 4

Nuôi lợn nái sinh sản

16

1

15

0,03

0,83

0,86

24

Bài 5

Nuôi lợn con

12

1

11

0,03

0,61

0,64

25

 

Kiểm tra hết mô đun

4

0

4

0,00

0,22

0,22

V

MĐ5

Chăn nuôi lợn thịt

32

4

28

0,11

1,56

1,67

26

Bài 1

Chuồng trại trong chăn nuôi lợn

4

1

3

0,03

0,17

0,20

27

Bài 2

Xác định thức ăn cho lợn thịt

8

1

7

0,03

0,39

0,42

28

Bài 3

Chăm sóc và nuôi dưỡng lợn thịt

16

2

14

0,06

0,78

0,83

29

 

Kiểm tra hết mô đun

4

0

4

0,00

0,22

0,22

VI

MĐ6

Phòng và trị bệnh ở lợn

44

12

32

0,34

1,78

2,12

30

Bài 1

Phòng, trị bệnh tai xanh (PRRS)

2

2

0

0,06

0,00

0,06

31

Bài 2

Phòng, trị bệnh lở mồm long móng (FMD)

1

1

0

0,03

0,00

0,03

32

Bài 3

Phòng, trị hội chứng lợn còi cọc sau cai sữa

1

1

0

0,03

0,00

0,03

33

Bài 4

Phòng, trị bệnh dịch tả lợn

1

1

0

0,03

0,00

0,03

34

Bài 5

Phòng, trị bệnh phó thương hàn lợn

1

1

0

0,03

0,00

0,03

35

Bài 6

Phòng, trị bệnh tụ huyết trùng

1

1

0

0,03

0,00

0,03

36

Bài 7

Phòng, trị bệnh nhiễm E.coli

1

1

0

0,03

0,00

0,03

37

Bài 8

Phòng, trị bệnh suyễn lợn

1

1

0

0,03

0,00

0,03

38

Bài 9

Phòng, trị bệnh đẻ khó ở lợn

1

1

0

0,03

0,00

0,03

39

Bài 10

Phòng, trị bệnh bại liệt ở lợn nái sinh sản

1

1

0

0,03

0,00

0,03

40

Bài 11

Phòng, trị hội chứng MMA ở lợn

1

1

0

0,03

0,00

0,03

41

Bài 12

Phương pháp khám bệnh nội khoa lâm sàng cho lợn

4

0

4

0,00

0,22

0,22

42

Bài 13

Thực hành tiêu độc khu vực chăn nuôi lợn

4

0

4

0,00

0,22

0,22

43

Bài 14

Thực hành mổ khám lợn bệnh

4

0

4

0,00

0,22

0,22

44

Bài 15

Thực hành thảo luận về bệnh tai xanh tại một cơ sở chăn nuôi lợn

4

0

4

0,00

0,22

0,22

45

Bài 16

Thực hành thảo luận về bệnh lở mồm long móng tại một cơ sở chăn nuôi lợn

4

0

4

0,00

0,22

0,22

46

Bài 17

Thực hành thảo luận về bệnh suyễn tại một cơ sở chăn nuôi lợn

4

0

4

0,00

0,22

0,22

47

Bài 18

Thực hành thảo luận về bệnh tiêu chảy tại một cơ sở chăn nuôi lợn

4

0

4

0,00

0,22

0,22

48

 

Kiểm tra hết mô đun

4

0

4

0,00

0,22

0,22

VII

MĐ7

Chuỗi giá trị và tiêu thụ sản phẩm

32

4

28

0,11

1,56

1,67

49

Bài 1

Chuỗi giá trị thịt lợn

8

1

7

0,03

0,39

0,42

50

Bài 2

Tiêu thụ sản phẩm

12

1

11

0,03

0,61

0,64

51

Bài 3

Hạch toán kinh tế trong chăn nuôi lợn

4

1

3

0,03

0,17

0,20

52

Bài 4

An toàn sinh học trong chăn nuôi lợn

4

1

3

0,03

0,17

0,20

53

 

Kiểm tra hết mô đun

4

0

4

0,00

0,22

0,22

VIII

 

Ôn và thi kết thúc môn học

8

0

8

0,00

0,44

0,44

 

 

Thời gian đào tạo các mô đun

240

36

204

1,03

11,33

12,36

 

PHỤ LỤC SỐ 10

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)

Tên nghề: Kỹ thuật trồng hoa

Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

 

MỤC LỤC

PHẦN THUYẾT MINH

I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT TRỒNG HOA

1. Định mức lao động

2. Định mức thiết bị

3. Định mức vật tư

4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành, khu thực hành)

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật trồng hoa

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật trồng hoa là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho Kỹ thuật trồng hoa do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT TRỒNG HOA

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành, khu thực hành)

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành, khu thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành, khu thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT TRỒNG HOA

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật trồng hoa dưới 3 tháng

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật trồng hoa được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 240 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật trồng hoa khác với các điều kiện quy định tại khoản 2, mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên nghề: Kỹ thuật trồng hoa

Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

Đối tượng tuyển sinh: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.

Số lượng mô đun đào tạo: 07 mô đun.

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mc (giờ)

Ghi chú

1

2

2

4

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1.29

 

 

Trình độ: Trung cấp

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

10.83

 

 

Trình độ/bậc: Bậc 1

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp (15%)

1.82

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, công suất 450W

1.29

2

Máy chiếu

Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800 mm

1.29

3

Máy in

Công suất tiêu thụ 320W; Tốc độ in 27 trang/phút.

1.62

4

Hệ thống âm thanh

Công suất 360w; kết nối Bluetooth, USB, TF Card, Tivi, DVD, PC, Laptop;

1.29

5

Máy bơm nước

Công suất ≥0,75 kW

10.39

6

Máy phun thuốc

Công suất: ≥ 1 kW; Thể tích: bình chứa ≥ 10 lít

10.39

7

Xe oto 40 chỗ

Loại thông dụng

0.42

8

Máy xới đất đa năng

Động cơ 4 thì, Công suất ≤ 4HP

8.61

9

Ổ cắm điện nhiều lỗ

Dài từ 3 - 5 cm

6.86

10

Màn chiếu di động

Loại thông dụng

1.29

11

Ống dây nhựa dẫn nước (cuộn)

Loại thông dụng trên thị trường

41.56

12

Đầu sen hoặc đầu tưới có nhiều chế độ chiều chỉnh giọt tưới

Loại thông dụng trên thị trường

31.17

13

Cút nối nhựa để nối ống dây dẫn tưới

Loại thông dụng trên thị trường

41.56

14

Bảng viết phấn/Bảng viết bút dạ

Khung nhôm, kích thước (150 x 400)cm

1.29

15

Kéo cắt cành

Loại kéo bấm, cắt cành chuyên dụng

187.00

16

Xô nhựa

Loại nhựa dẻo, dung tích < 20 lít

41.56

17

Thùng nhựa

Loại nhựa dẻo, dung tích ≤ 200 lít

20.78

18

Cào 8 răng

Loại thông dụng trên thị trường

51.67

19

Dầm cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

155.00

20

Xẻng

Loại thông dụng trên thị trường

155.00

21

Cuốc

Loại thông dụng trên thị trường

155.00

22

Xe rùa

Đảm bảo yêu cầu giảng dạy

187.00

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Giấy A0

Tờ

Loại A0 thông dụng trên thị trường

6.00

2

Giấy A4

Gram

Loại A4 thông dụng trên thị trường

0.17

3

Bút dạ các màu

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0.33

4

Băng dính giấy

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0.61

5

Phấn

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0.39

6

Bút chì

Chiếc

Loại chì 2 B

1.40

7

Thúng

Chiếc

Loại thông dụng

1.08

8

Băng đĩa DVD

Cái

Loại thông dụng, tiết diện 1-1,5mm

0.00

9

Tranh, ảnh

Bức

Loại thông dụng trên thị trường

0.00

10

Tài liệu phát tay

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

7.00

11

Xơ dừa, dớn

Bao

Sạch, ít lẫn tạp

2.78

12

Phân NPK

Kg

Phân có thành phần N-P-K (30-10-10)

1.11

13

Phân cá

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

0.06

14

Cây giống hoa hồng

Cây

Đủ tiêu chuẩn xuất vườn

13.89

15

Cây giống hoa đồng tiền

Cây

Đủ tiêu chuẩn xuất vườn

61.11

16

Cây giống hoa trang trí

Cây

Đủ tiêu chuẩn xuất vườn

111.11

17

Cây giống hoa lan

Cây

Đủ tiêu chuẩn xuất vườn

200

18

Cây giống hoa cúc

Cây

3-5 lá, rễ ra đều

555.56

19

Túi bu nilon

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.50

20

Thuốc kích thích ra rễ

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

1.06

21

Dinh dưỡng qua lá

Gói(lọ)

Loại thông dụng trên thị trường

1.00

22

Lưới đen

m2

Loại thông dụng trên thị trường

18,06

23

Thúng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

1.08

24

Quần áo

Bộ

Theo TCVN về an toàn lao động

1.50

25

Găng tay

Đôi

Theo TCVN về an toàn lao động

1.50

26

Chiếc

Theo TCVN về an toàn lao động

1.50

27

Ủng, giầy

Đôi

Theo TCVN về an toàn lao động

1.50

28

Khẩu trang

Chiếc

Theo TCVN về an toàn lao động

6.00

29

Thuốc trừ sâu, trừ bệnh

Gói(lọ)

Chọn trên 2 loại thuốc trừ sâu và trên 2 loại thuốc trừ bệnh có tính chất, cách dùng khác nhau

1.56

30

Chế phẩm EM

ml

Loại thông dụng trên thị trường

5.56

31

Chậu nhựa nhỏ

Cái

Chậu màu trắng (5x5cm)

111.11

32

Khay để cây

Cái

Loại 40 lỗ

1.39

33

Phân bón lá B1

Lọ

Loại chuyên dụng cho hoa lan

0.06

34

Phân bón lá HT- Orchid

Lọ

Loại chuyên dụng cho hoa lan

0.06

35

Phân lân

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

3.33

36

Phân đạm

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1.03

37

Phân Kali

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.94

38

Vôi

Kg

Loại bột

9.72

39

Phân chuồng

Tấn

Phân trâu, bò đã được ủ hoai

0.21

40

Trấu hun

Bao

Trấu đốt còn nguyên vỏ

1.39

41

Bình xịt

Cái

Loại 2 lít

0.06

42

Cốc nhựa

Cái

Miệng 8cm, cao 10cm, có đục lỗ ở đáy

4.17

43

Khay nhựa

Cái

Loại 112 lỗ

0.50

44

Củ giống (hoa Ly)

Củ

Chu vi củ 16-18, sạch bệnh

30.00

45

Nitrat Canxi

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.11

46

Phân DAP

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.06

47

Giá thể gieo hạt

Túi

Mụn xơ dừa đã xử lý sạch bệnh

0.28

48

Đất màu

m3

Đất phù sa

0.06

49

Túi bầu nilong

Kg

Kích thước 16x18cm

0.17

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học

(m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

1

Địa điểm giảng dạy lý thuyết

1.71

45

76.95

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

1

Cơ sở trồng các loại hoa

2

7.00

14.00

2

Nhà trồng hoa có mái che

2

5.33

10.67

3

Khu trồng hoa

2

5.06

10.11

 

THỜI GIAN ĐÀO TẠO CHO TỪNG MÔ ĐUN

NGHỀ: KỸ THUẬT TRỒNG HOA

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

TT

Mã số

Năng lực

Thời gian đào tạo trình độ sơ cấp

Cho 1 lớp học

Cho 1 người học

Tổng TG

Lý thuyết

Thực hành

Lý thuyết

Thực hành

Tổng TG

I

MĐ1

VAI TRÒ CỦA CÂY HOA VÀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT HOA

10

2

8

0,06

0,44

0,50

1

Bài 1

Vai trò của cây hoa

0,5

0,5

0

0,01

0,00

0,01

2

Bài 2

Tình hình sản xuất hoa tại Việt Nam và Hà Nội

0,5

0,5

0

0,01

0,00

0,01

3

Bài 3

Những thuận lợi, khó khăn và phương hướng sản xuất hoa ở Hà Nội

1

1

0

0,03

0,00

0,03

4

Bài 4

Thăm quan học tập kỹ thuật vườn trồng hoa

8

0

8

0,00

0,44

0,44

II

MĐ2

KỸ THUẬT TRỒNG HOA LAN

40

8

32

0,23

1,78

2,01

1

Bài 1

Giới thiệu một số giống hoa lan trồng hiện nay

4

1

3

0,03

0,17

0,20

2

Bài 2

Chuẩn bị nhà lưới vật tư

5

1

4

0,03

0,22

0,25

3

Bài 3

Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số giống hoa lan

26

5

21

0,14

1,17

1,31

4

Bài 4

Sâu bệnh hại hoa lan

5

1

4

0,03

0,22

0,25

III

MĐ3

KỸ THUẬT TRỒNG HOA HỒNG

40

8

32

0,23

1,78

2,01

1

Bài 1

Các giống hoa hồng

1,5

1,5

0

0,04

0,00

0,04

2

Bài 2

Đặc tính thực vật học

1,5

1,5

0

0,04

0,00

0,04

3

Bài 3

Yêu cầu ngoại cảnh

1

1

0

0,03

0,00

0,03

4

Bài 4

Kỹ thuật nhân giống

6

1

5

0,03

0,28

0,31

5

Bài 5

Kỹ thuật trồng và chăm sóc

15

1

14

0,03

0,78

0,81

6

Bài 6

Sâu bệnh hại hoa hồng

6

1

5

0,03

0,28

0,31

7

Bài 7

Thu hoạch, bảo quản và vận chuyển hoa lan.

4

1

3

0,03

0,17

0,20

8

Bài 8

Hiệu quả kinh tế trồng hoa hồng

5

0

5

0,00

0,28

0,28

IV

MĐ4

KỸ THUẬT TRỒNG HOA CÚC

40

8

32

0,23

1,78

2,01

1

Bài 1

Các giống cúc phổ biến trong sản xuất

1,5

1,5

0

0,04

0,00

0,04

2

Bài 2

Đặc điểm thực vật học

1,5

1,5

0

0,04

0,00

0,04

3

Bài 3

Yêu cầu ngoại cảnh

1

1

0

0,03

0,00

0,03

4

Bài 4

Kỹ thuật nhân giống hoa cúc

5

1

4

0,03

0,22

0,25

5

Bài 5

Kỹ thuật trồng và chăm sóc cúc

16

1

15

0,03

0,83

0,86

6

Bài 6

Sâu bệnh hại hoa cúc

6

1

5

0,03

0,28

0,31

7

Bài 7

Thu hoạch bảo quản, vận chuyển hoa cúc

4

1

3

0,03

0,17

0,20

8

Bài 8

Hiệu quả kinh tế trồng hoa cúc

5

0

5

0,00

0,28

0,28

V

MĐ5

KỸ THUẬT TRỒNG HOA ĐỒNG TIỀN

38

7

31

0,20

1,72

1,92

1

Bài 1

Tình hình sản xuất hoa đồng tiền ở Việt Nam và Hà Nội

0,5

0,5

0

0,01

0,00

0,01

2

Bài 2

Đặc điểm thực vật học

1

1

0

0,03

0,00

0,03

3

Bài 3

Kỹ thuật nhân giống hoa đồng tiền

3

1

2

0,03

0,11

0,14

4

Bài 4

Các giống hoa đồng tiền

0,5

0,5

0

0,01

0,00

0,01

5

Bài 5

Yêu cầu ngoại cảnh và dinh dưỡng của hoa đồng tiền

1

1

0

0,03

0,00

0,03

6

Bài 6

Kỹ thuật trồng và chăm sóc

18

1

17

0,03

0,94

0,97

7

Bài 7

Sâu bệnh hại và biện pháp phòng trừ

5

1

4

0,03

0,22

0,25

8

Bài 8

Thu hoạch, bảo quản và vận chuyển hoa

5

1

4

0,03

0,22

0,25

9

Bài 9

Hiệu quả kinh tế trồng hoa đồng tiền

4

0

4

0,00

0,22

0,22

VI

MĐ6

KỸ THUẬT TRỒNG HOA LILY

34

7

27

0,20

1,50

1,70

1

Bài 1

Tình hình sản xuất hoa lily

1

1

0

0,03

0,00

0,03

2

Bài 2

Đặc tính thực vật học

3

1

2

0,03

0,11

0,14

3

Bài 3

Yêu cầu ngoại cảnh

1

1

0

0,03

0,00

0,03

4

Bài 4

Kỹ thuật trồng và chăm sóc

15

1

14

0,03

0,78

0,81

5

Bài 5

Sâu bệnh và biện pháp phòng trừ

5

1

4

0,03

0,22

0,25

6

Bài 6

Thu hái, bảo quản và vận chuyển hoa lily

5

1

4

0,03

0,22

0,25

7

Bài 7

Hiệu quả kinh tế trồng hoa lily

4

1

3

0,03

0,17

0,20

VII

MĐ7

KỸ THUẬT TRỒNG MỘT SỐ LOẠI HOA TRANG TRÍ

38

5

33

0,14

1,83

1,98

1

Bài 1

Đặc tính thực vật học của một số loài hoa trang trí

1

1

0

0,03

0,00

0,03

2

Bài 2

Yêu cầu ngoại cảnh và dinh dưỡng

1

1

0

0,03

0,00

0,03

3

Bài 3

Kỹ thuật nhân giống

5

0

5

0,00

0,28

0,28

4

Bài 4

Kỹ thuật trồng và chăm sóc các loại hoa trang trí

20

1

19

0,03

1,06

1,08

5

Bài 5

Tính toán hiệu quả kinh tế của một số loại hoa trang trí

5

1

4

0,03

0,22

0,25

6

Bài 6

Tiêu thụ sản phẩm

2

1

1

0,03

0,06

0,08

Ôn thi kết thúc

4

 

4

0,00

0,22

0,22

Thời gian đào tạo các mô đun

240

45

195

1

11

12

 

PHỤ LỤC SỐ 11

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Tên nghề: Kỹ thuật Chăn nuôi gia cầm

Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

 

MỤC LỤC

PHẦN THUYẾT MINH

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật Chăn nuôi gia cầm

1. Định mức lao động

2. Định mức thiết bị

3. Định mức vật tư

4. Định mức cơ sở vật chất

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật Chăn nuôi gia cầm

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế-kỹ thuật nghề Kỹ thuật Chăn nuôi gia cầm là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Kỹ thuật Chăn nuôi gia cầm do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật Chăn nuôi gia cầm

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có , thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành)

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, phòng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế-kỹ thuật nghề Kỹ thuật Chăn nuôi gia cầm

1. Định mức kinh tế-kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật Chăn nuôi gia cầm dưới 3 tháng.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật Chăn nuôi gia cầm được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 208 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật Chăn nuôi gia cầm khác với các điều kiện quy định tại khoản 2, mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh, đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên nghề: Kỹ thuật Chăn nuôi gia cầm

Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

Đối tượng tuyển sinh: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe

Số lượng mô đun đào tạo: 04 mô đun.

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

 

 

 

Trình độ: Trung cấp

1.14

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

 

 

 

Trình độ/bậc: Bậc 1

9.3

 

II

Định mức lao động gián tiếp

 

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

 

 

 

Trình độ: Trung cấp

0.17

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

 

 

 

Trình độ/bậc; Bậc 1

1.4

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5.94

2

Máy chiếu

Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x1800 mm

5.94

3

Máy in

Công suất tiêu thụ 320W; Tốc độ in 27 trang/phút.

5.94

4

Màn chiếu di động

Loại thông dụng

5.94

5

Hệ thống âm thanh

Công suất 360w; kết nối Bluetooth, USB, TF Card, Tivi, DVD, PC, Laptop

5.94

6

Địa điểm giảng dạy lý thuyết

Đảm bảo yêu cầu giảng dạy

1.14

7

Địa điểm giảng dạy thực hành

Đảm bảo yêu cầu giảng dạy

9.33

8

Tủ lạnh

Loại 120 lít

11.56

9

Ổ cắm điện nhiều lỗ

Dài từ 3 - 5 cm

11.56

10

Bảng viết phấn/Bảng viết bút dạ

Khung nhôm, kích thước (150 x 400)cm,

11.56

11

Khay bằng inox

Loại thông dụng trên thị trường

18.67

12

Xô nhựa

Loại nhựa dẻo, dung tích < 20 lít

18.67

13

Dao y tế

Loại thông dụng trên thị trường

37.33

14

Kéo cong

Loại thông dụng trên thị trường

37.33

15

Kéo thẳng nhọn (phẫu thuật)

Loại thông dụng trên thị trường

37.33

16

Cân Đồng hồ

Loại thông dụng trên thị trường

18.67

17

Máy cắt mỏ gà

Loại thông dụng trên thị trường

18.67

18

Máy tính cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

18.67

19

Máy xịt rửa chuồng trại

Loại thông dụng trên thị trường

9.33

20

Panh kẹp

Loại thông dụng trên thị trường

37.33

21

Bình bảo quản vacxin

Loại thông dụng trên thị trường

9.33

22

Bình phun thuốc sát trùng

Loại thông dụng trên thị trường

9.33

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Bút

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1.00

2

Chổi quét

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0.11

3

Găng tay

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1.00

4

Điện năng

KW

Theo TCVN

100

5

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0.00

6

Bơm tiêm tự động

cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0.03

7

Nước sạch

lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3.00

8

Máng ăn

cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0.01

9

Máng uống

cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0.01

10

Thuốc sát trùng

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3.33

11

Xi lanh nhựa loại 5 - 10ml

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1.00

12

Xi lanh sắt loại 10 - 20ml

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0.02

13

Kim tiêm

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1.00

14

Bông gạc

Bịch

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0.06

15

Cồn iod 5%

chai

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0.06

16

Cuốc

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0.01

17

Xẻng

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0.01

18

Xe đẩy tay (để dọn chuồng)

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0.01

19

Nhiệt kế

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0.02

20

Hệ thống làm mát

Dàn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0.01

21

Ủng cao su

Đôi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0.10

22

Khẩu trang

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1.00

23

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0.10

24

S ghi chép

Cuốn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1.00

25

Vaccin Lasota

Liều

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

26

Vaccin Newcastle

Liều

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

27

Vaccin Gumboro

Liều

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

28

Vaccin đậu

Liều

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

29

Vaccin cúm gia cầm

Liều

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

30

Vaccin viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT)

Liều

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

31

Vaccin viêm phế quản truyền nhiễm

Liều

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

32

Vaccin cầu trùng

Liều

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

33

Steptomycin

lọ (ml)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

34

Enrofloxacine

gói (100g)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

35

Anticox

gói (100g)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

36

Gentamycine

gói (100g).

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

37

Ampi - coly

gói (100g)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

38

Ampicillin

gói (100g)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

39

Multivitamin

gói (100g)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

40

Calxi Gluconat

chai (ml)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

41

Bcomplex

gói (100g)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

42

VitaminB1

Ống(5ml)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

43

VitaminC

Ống (5ml)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

44

VitaminADE

Ống (5ml)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

45

Premix

gói (100g)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

46

Glucoza 5%

gói (100g)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

47

Xanhmetylen 2%

gói (100g)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

48

Amoxycoli

gói (100g)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

49

Genta- costrim

gói (100g)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

50

Hepatol

gói (100g)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

51

Tylosin

gói (100g)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

52

Florphenicol

gói (100g)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

53

Doxycyclin

gói (100g)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

54

Enrovet 10%

gói (100g)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

55

Biodine

gói (100g)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100.00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên phòng/xưởng cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1.7

68

68.00

II

Khu học thực hành

4.2

168

705.60

 

THỜI GIAN ĐÀO TẠO CHO TỪNG MÔ ĐUN

NGHỀ: KỸ THUẬT CHĂN NUÔI GIA CẦM

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

TT

Mã số

Năng lực

Thời gian đào tạo trình độ sơ cấp

Cho 1 lớp học

Cho 1 người học

Tổng TG

Lý thuyết

Thực hành

Lý thuyết

Thực hành

Tổng TG

I

MĐ1

Nuôi gà thịt công nghiệp

44

8

36

0,23

1

1,26

1

Bài 1

Chuẩn bị điều kiện chăn nuôi gà thịt công nghiệp

8

1

7

0,03

0,20

0,23

2

Bài 2

Chọn giống gà nuôi gà thịt công nghiệp

4

1

3

0,03

0,09

0,11

3

Bài 3

Chuẩn bị thức ăn, nước uống cho gà thịt công nghiệp

8

2

6

0,06

0,17

0,23

4

Bài 4

Nuôi dưỡng gà thịt công nghiệp

8

2

6

0,06

0,17

0,23

5

Bài 5

Chăm sóc gà thịt công nghiệp

12

2

10

0,06

0,29

0,34

 

 

Kiểm tra kết thúc mô đun

4

0

4

0,00

0,11

0,11

II

MĐ2

Nuôi gà sinh sản công nghiệp

44

8

36

0,23

1

1,26

1

Bài 1

Chuẩn bị điều kiện chăn nuôi gà sinh sản công nghiệp

8

1

7

0,03

0,20

0,23

2

Bài 2

Chọn giống gà nuôi sinh sản công nghiệp

4

1

3

0,03

0,09

0,11

3

Bài 3

Chuẩn bị thức ăn, nước uống cho gà sinh sản công nghiệp

8

2

6

0,06

0,17

0,23

4

Bài 4

Nuôi dưỡng gà sinh sản công nghiệp

8

2

6

0,06

0,17

0,23

5

Bài 5

Chăm sóc gà sinh sản công nghiệp

12

2

10

0,06

0,29

0,34

 

 

Kiểm tra kết thúc mô đun

4

0

4

0,00

0,11

0,11

III

MĐ3

Nuôi gà thả vườn

44

8

36

0,23

1

1,26

1

Bài 1:

Chuẩn bị điều kiện nuôi gà thả vườn

8

1

7

0,03

0,20

0,23

2

Bài 2:

Chọn giống gà nuôi thả vườn

4

1

3

0,03

0,09

0,11

3

Bài 3:

Chuẩn bị thức ăn, nước uống nuôi gà thả vườn

8

2

6

0,06

0,17

0,23

4

Bài 4:

Nuôi dưỡng gà thả vườn

8

2

6

0,06

0,17

0,23

5

Bài 5:

Chăm sóc gà thả vườn

12

2

10

0,06

0,29

0,34

 

 

Kiểm tra kết thúc mô đun

4

0

4

0,00

0,11

0,11

IV

MĐ4

Phòng và trị bệnh cho gà

76

16

60

0,46

1,71

2,17

11

Bài 1

Vệ sinh thú y phòng bệnh cho gà

12

2

10

0,06

0,29

0,34

12

Bài 2

Phòng, chống bệnh cúm gà

12

2

10

0,06

0,29

0,34

13

Bài 3

Phòng, chống bệnh Newcastle

8

2

6

0,06

0,17

0,23

14

Bài 4

Phòng, trị bệnh Gumboro

8

2

6

0,06

0,17

0,23

15

Bài 5

Phòng, trị bệnh đậu gà

8

2

6

0,06

0,17

0,23

16

Bài 6

Phòng, trị bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm (IB)

8

2

6

0,06

0,17

0,23

17

Bài 7

Phòng, trị bệnh Marek

8

2

6

0,06

0,17

0,23

18

Bài 8

Một số bệnh thường gặp cách phòng tránh

8

2

6

0,06

0,17

0,23

 

 

Kiểm tra kết thúc mô đun

4

0

4

0,00

0,11

0,11

 

Thời gian đào tạo các mô đun

208

40

168

1,14

4,80

5,94

 

PHỤ LỤC SỐ 12

ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 14 /2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

 

MỤC LỤC

PHẦN THUYẾT MINH

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề: Kỹ thuật sơn mài trình độ Sơ cấp bậc 1, là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Kỹ thuật sơn mài do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế-kỹ thuật nghề Kỹ thuật sơn mài trình độ Sơ cấp bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật .tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành)

- Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế-kỹ thuật nghề Kỹ thuật sơn mài trình độ Sơ cấp

1. Định mức kinh tế-kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật sơn mài trình độ Sơ cấp bậc 1.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật sơn mài trình độ Sơ cấp bậc 1, được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 390 giờ.

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên ngành/ nghề: Kỹ thuật sơn mài

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Thời gian đào tạo: 3 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ Sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

1

2

3

4

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

 

 

 

Đại học/ Cao đẳng/ Trung cấp/ Nghệ nhân

2.28

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

 

 

 

Đại học/ Cao đẳng/ Trung cấp/ Nghệ nhân

17.22

 

II

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

Đại học/ Cao đẳng/ Trung cấp/ Nghệ nhân

2.92

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

2

3

4

1

Máy chiếu

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

Công suất tải 295W

Công suất không tải 8W

3,78

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông thường

Công suất tải 200W

Công suất không tải 6W

3,78

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng

1,61

4

Máy mài 2 đá

Đường kính đá mài: 20cm

Công suất: 550W

1,0

5

Máy đánh bóng

Công suất 900W

Tốc độ không tải: (600 ÷ 2000) vòng/ph

4,0

6

Máy chà rung

Đế chà nhám là 10x10cm

Công suất 240W

5,33

7

Buồng ủ

Cao: 150 ÷ 200cm

Rộng: 100 ÷ 150cm

Sâu: 80 ÷ 100 cm

7,44

8

Bếp hồng ngoại

Loại thông dụng

Công suất 2000W

0,33

9

Máy phun sơn

Công suất: 1800W

Có đầy đủ phụ kiện kèm theo

2,11

10

Súng phun sơn

Bình chứa: 0,45L

Lưu lượng đầu ra : 1,5L/phút

2,11

11

Mặt nạ chống độc

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

2,11

12

Bộ mẫu trực quan

Mẫu làm vóc

Mẫu kỹ thuật sơn thếp

Mẫu các kỹ thuật cơ bản sơn truyền thống

Mẫu kỹ thuật cơ bản sơn công nghiệp

10,67

13

Ẩm kế

Loại thông dụng

9,56

14

Buồng phun

Có hệ thống hút khí và dàn mưa chống độc

Rộng: ≥ 150cm

Cao: ≥ 120cm

Sâu: ≥ 100cm

2,11

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

2

3

4

5

1

Bút tỉa

Chiếc

Cán bút dài: ≥ 18cm

Ngọn bút dài: (1 ÷ 2)cm

2,0

2

Bút bẹt

Chiếc

Cỡ bút số: 3 ÷ 12

0,8

3

Hộp đựng màu

Chiếc

Có (12 ÷ 15) ngăn

Dài: (25 ÷ 28) cm

Rộng: (15 ÷ 8)cm

Cao: (6 ÷ 8)cm

0,1

4

Bay trộn màu

Chiếc

Dài: ≥18cm

Rộng: ≥ 2cm

0,5

5

Bảng vẽ

Chiếc

Dài: (60 ÷ 63)cm

Rộng: (40 ÷ 43)cm

0,2

6

Compa

Chiếc

Quay được bán kính : ≥ 15cm

0,1

7

Bảng pha màu

Chiếc

Dài: (25 ÷ 30)cm

Rộng: (15 ÷ 20)cm

Dầy: (0,5 ÷ 1)cm

0,2

8

Thước kẻ

Chiếc

Dài 30 cm

0,1

9

Bút chì

Chiếc

Độ cứng 2B

1,0

10

Giấy tô ky

Tờ

Khổ A0

1,5

11

Bột màu

Kg

Bột màu chuyên dụng gồm: đen, trắng, xanh lá cây, xanh lam, xanh biển, vàng chanh, vàng thư, đỏ cờ, đỏ cánh sen

0,2

12

Tẩy chì

Chiếc

Loại thông dụng

1,0

13

Gôm arabic

Lọ

Loại 100 ml

2,0

14

Găng tay mỏng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

6,0

15

Khẩu trang vải

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

7,0

16

Tạp dề

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,3

17

Đồ bảo hộ

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1,0

18

Thép sơn

Chiếc

Dài: (15 ÷ 18)cm

Rộng: (1 ÷ 5)cm

Dầy: (0,8 ÷ 1)cm

2,2

19

Rây thép

Chiếc

Đáy có lưới thép: 200 ô/cm2

Đường kính: 30 cm

0,1

20

Mo sừng

Chiếc

Dài (14 ÷ 18)cm

Rộng (2 ÷ 6)cm

Dầy (0,1 ÷ 0,2)cm

1,4

21

Dao khắc

Chiếc

Lưỡi chéo: (30 ÷ 45)°

Dài: 25cm

Rộng: 2 cm

Dầy (0,05 ÷ 0,1)cm

0,4

22

Đá mài thô

Chiếc

Tỷ lệ hạt ráp: (200 ÷ 350)/cm2

0,27

23

Đá mài mịn

Chiếc

Tỷ lệ hạt ráp: (800 ÷ 1500)/cm2

0,27

24

Ván nhào sơn

Chiếc

Dài: (30 ÷ 35)cm

Rộng: (25 ÷ 30)cm

Dầy: (0,5 ÷ 1)cm

0,1

25

Kéo cắt vải

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,07

26

Sơn sống

Kg

Sơn sống đã lọc sạch, bỏ sơn mặt dầu và sơn thiếc

0,5

27

Sơn thí

Kg

Đã đánh chin và toả đều

0,1

28

Sơn then

Kg

Sơn đen, trong , toả đều

0,1

29

Đất phù sa

Kg

Không có tạp chất, mịn

0,33

30

Vải xô

m2

Loại thông dụng trên thị trường

2,5

31

Mùn cưa

Kg

Không có tạp chất, mịn

0,33

32

Bột chu

Kg

Màu đen, mịn sạch

0,13

33

Dầu hoả

Lít

Loại thông dụng

2,0

34

Cốt vóc

Chiếc

Bằng gỗ dán

Cỡ 40x60

0,7

35

Cốt lọ

Chiếc

Bằng gỗ tự nhiên, Cao 30cm

Đường kính: 25cm

0,7

36

Giấy ráp thô

T

Giấy ráp nước, số 240 - 600

3,7

37

Giấy ráp mịn

Tờ

Giấy ráp nước, số 1000 - 2000

2,7

38

Sơn giọi nhì

Kg

Sơn đã lọc sạch

0,1

39

Sơn phủ hoàn kim

Kg

Sơn trong và toả đều

0,03

40

Bàn vặn sơn

Chiếc

Kích thước:

Dài: (30 ÷ 40)cm

Rộng: (10 ÷ 15)cm

0,03

41

Bút phẩy bạc

Chiếc

Lông thỏ

Cán bút dài: 13 ÷ 18cm

Ngọn bút dài: 1 ÷ 5cm

2,2

42

Bạc quỳ

Quỳ

Bạc cựu

Kích thước: 4x4 cm

3,0

43

Bạc thiếc

Quỳ

Bạc thiếc

Kích thước: 6x6 cm

1,0

44

Vàng công nghiệp

Quỳ

Vàng Trung Quốc

Kích thước: 8x8 cm

0,1

45

Nồi nhôm

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,02

46

Dầu trẩu

Lít

Dầu trẩu sống

0,33

47

Xi sơn mài

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

Khối lượng 100g

0,6

48

Vóc phẳng

Chiếc

Cỡ 40x60

1,5

49

Vóc lọ

Chiếc

Cao 30cm

Đường kính: 25cm

0,8

50

Bột màu sơn mài

Kg

Loại màu dùng trong sơn mài:

4 loại son,

3 loại màu phẩm,

5 loại màu bột

0,4

51

Sơn cánh gián

Kg

Sơn đã lọc sạch, trong, toả đều

0,1

52

Vỏ trứng

Kg

Đã bóc màng, phơi khô

0,1

53

Vàng quỳ

Quỳ

Vàng ta

Kích thước: 4x4 cm

0,11

54

Búa nhỏ

Chiếc

Loại búa vuông, phẳng

cạnh : ≤ 2cm

Cán búa dài :(25 ÷ 30)cm

0,1

55

Sơn điều đen

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

2,0

56

Sơn PU trong

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,3

57

Sơn PU đục

Kg

Loại màu dùng trong sơn màu trắng vàng , xanh, đỏ, đen

0,15

58

Tinh màu

Kg

Loại màu dùng trong sơn mài: vàng , xanh, đỏ

0,1

59

Dung môi

Lít

Xăng thơm , Axeton loại thông dụng

1,0

60

Vóc đĩa cong

Chiếc

Vóc sơn ta Đường kính 30cm

0,7

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT:

STT

Tên phòng/ xưởng cơ sử vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 1 người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh

(m2* giờ)

1

2

3

4

(5)=(3)*(4)

I

Định mức phòng học lý thuyết

 

 

 

1

Phòng lý thuyết

1.7

80

136

II

Định mức phòng /xưởng thực hành

 

 

 

1

Phòng thực hành

4

310

1240

 

THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Nghề đào tạo: Kỹ thuật sơn mài

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Mã MH,MĐ

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Tổng số

Thời gian đào tạo (giờ)

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận

Kiểm tra

 

Các môn học, mô đun đào tạo nghề

 

 

 

 

 

MH 01

Mỹ thuật cơ bản

4

90

20

68

2

MĐ 02

Làm vóc

2

56

12

43

1

MĐ 03

Kỹ thuật sơn thếp

2

60

12

46

2

MĐ 04

Trang trí sản phẩm sơn mài truyền thống

4

88

16

68

4

MĐ05

Trang trí sản phẩm sơn công nghiệp

4

96

20

72

4

 

Cộng

16

390

80

297

13

 

PHỤ LỤC SỐ 13

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14 /2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Tên nghề: Kỹ thuật khảm trai

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

 

MỤC LỤC

MỤC LỤC

PHẦN THUYẾT MINH

l. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề: Kỹ thuật khảm trai trình độ Sơ cấp bậc 1, là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Kỹ thuật khảm trai do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật khảm trai trình độ Sơ cấp bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị :

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành)

- Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật khảm trai trình độ Sơ cấp

1. Định mức kinh tế-kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật khảm trai trình độ Sơ cấp bậc 1.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật khảm trai trình độ Sơ cấp bậc 1, được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 390 giờ

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên ngành/ nghề: Kỹ thuật khảm trai

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Thời gian đào tạo: 3 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ Sơ cấp

Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

1

2

3

4

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

 

 

 

Đại học/ Cao đẳng/ Trung cấp/ Nghệ nhân

1.6

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

 

 

 

Đại học/ Cao đẳng/ Trung cấp/ Nghệ nhân

18.5

 

II

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

Đại học/ Cao đẳng/ Trung cấp/ Nghệ nhân

3

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

2

3

4

1

Máy chiếu

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI lumens; Công suất tải 295W; Công suất không tải 8W

2.85

2

Máy tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông thường, Công suất có tải 200W; Công suất không tải 6W

2.85

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng

1.47

4

Bàn khảm trai chuyên dụng

Kích thước (70 x 80 x 60) cm

304.00

5

Máy chà nhám

Mặt đế (10 x 10) cm; Công suất 240W

10.00

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ:

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

2

3

4

5

1

Bảng vẽ

Chiếc

Bảng kích thước (40 x 60 x 2) cm

0.20

2

Bảng pha màu

Chiếc

Bảng nhựa kích thước (25 x 30) cm

0.20

3

Hộp đựng màu

Chiếc

Hộp 12 ngăn kích thước (15x25x7) cm

0.20

4

Bay nghiền màu

Chiếc

Kích thước: rộng 1 cm, dài 17 cm

0.30

5

Bột màu vẽ các loại

Kg

Loại chuyên dụng

0.17

6

Giấy Toky

Tờ

Khổ A0

3.00

7

Bút chì

Chiếc

Loại 2B

2.00

8

Tẩy

Viên

Loại thông dụng

1.00

9

Thước kẻ

Chiếc

Dài 30 cm

0.40

10

Compa

Chiếc

Bán kính quay 15 cm

0.40

11

Dao trổ

Chiếc

Loại thông dụng

0.40

12

Bút lông

Chiếc

Loại bút tỉa

1.40

13

Hồ dán

Lọ

Loại thông dụng

1.00

14

Băng dính giấy

Cuộn

Loại thông dụng

' 1.00

15

Găng tay

Đôi

Loại vải sợi dệt kim

7.40

16

Bộ bảo hộ

Loại thông dụng

1.00

17

Khẩu trang

Chiếc

Khẩu trang y tế 3 lớp

10.00

18

Trai thỏi

Kg

Loại trai sơ chế tự nhiên

0.347

19

Cửu khổng

Kg

Cửu khổng chế tự nhiên

0.012

20

Xác miếng

Kg

Loại xác sơ chế tự nhiên

0.113

21

Tai trai

Kg

Loại trai sơ chế tự nhiên

0.012

22

Sơn gắn

Kg

Sơn ta Phú Thọ

0.250

23

Keo 502

Lọ

Loại lọ nhỏ

3.00

24

Giấy can

Tờ

Loại giấy tráng mờ

5.00

25

Vỏ trai tự nhiên

Chiếc

Loại vỏ trai chưa sơ chế

4.00

26

Phôi gỗ

Tấm

(30 x 40 x 2) cm

3.70

27

Dao băm cưa

Chiếc

(20 x 5 x 0,3) cm

0.60

28

Dũa cán trai

Chiếc

(30 x 4 x 1) cm

1.00

29

Đe băm cưa

Chiếc

(30 x 20 x 3) cm

1.00

30

Cưa trai

Chiếc

(25 x 12 x 0,5) cm

0.70

31

Bộ đục

Bộ

Loại 10 chiếc chuyên dụng

1.40

32

Dùi đục

Chiếc

(25 x 5 x 6) cm

1.00

33

Dao tách bổ nét

Chiếc

(22 x 2 x 0,2) cm

2.30

34

Dao tách tỉa nét

Chiếc

(22 x 2 x 0,2) cm

2.30

35

Kìm bấm

Chiếc

Loại chuyên dụng

1.00

36

Đá mài thô

Viên

Đá công nghiệp

1.20

37

Đá mài mịn

Viên

Đá công nghiệp

1.20

38

Chậu nhựa

Chiếc

Đường kính 40cm

1.10

39

Xô nhựa

Chiếc

Đường kính 40cm

0.60

40

Giấy ráp vải

M

Loại cát 320/cm2

1.56

41

Giấy ráp nước

Tờ

Loại cát 600/cm2

3.11

42

Giấy ráp nước

Tờ

Loại cát 1200/cm2

3.11

43

Lưỡi cưa

Chiếc

Loại chuyên dụng

12.00

44

Dùi vạch

Chiếc

Dài 20 cm

1.70

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT:

STT

Tên phòng/ xưởng cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 1 người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2* giờ)

1

2

3

4

(5)=(3)*(4)

I

Định mức phòng học lý thuyết

 

 

 

1

Phòng lý thuyết

1.7

55

93.5

II

Định mức phòng /xưởng thực hành

 

 

 

1

Phòng thực hành

4

335

1340

 

THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Nghề đào tạo: Kỹ thuật khảm trai

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Mã MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận

Kiểm Tra

MH 01

Mỹ thuật cơ bản

2

40

9

26

5

MĐ 02

Kỹ thuật khảm cơ bản

5

140

20

116

4

MĐ 03

Khảm hoa văn trang trí

2

50

5

39

6

MĐ 04

Khảm hoa lá

2

50

7

39

4

MĐ 05

Khảm con giống

2

50

6

36

8

MĐ 06

Khảm phong cảnh

2

60

10

46

4

 

Tổng cộng

15

390

57

302

31

 

PHỤ LỤC SỐ 14

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Tên nghề: Sản xuất hàng mây, tre, giang đan

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

 

MỤC LỤC

MỤC LỤC

PHẦN THUYẾT MINH

l. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề: Sản xuất hàng mây, tre, giang đan trình độ Sơ cấp bậc 1, là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Sản xuất hàng mây, tre, giang đan do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sản xuất hàng mây, tre, giang đan trình độ Sơ cấp bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao 1 động theo chuyên môn, nghiệp vụ đề hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành)

- Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sản xuất hàng mây, tre, giang đan trình độ Sơ cấp

1. Định mức kinh tế-kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Sản xuất hàng mây, tre, giang đan trình độ Sơ cấp bậc 1.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sản xuất hàng mây, tre, giang đan trình độ Sơ cấp bậc 1, được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 336 giờ.

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên ngành/ nghề: Sản xuất hàng mây tre, giang đan

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Thời gian đào tạo: 3 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ Sơ cấp

Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

1

2

3

4

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

 

 

 

Đại học/ Cao đẳng/ Trung cấp/ Nghệ nhân

1.86

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

 

 

 

Đại học/ Cao đẳng/ Trung cấp/ Nghệ nhân

15.06

 

II

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

Đại học/ Cao đẳng/ Trung cấp/ Nghệ nhân

2.8

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

2

3

4

1

Máy chiếu

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

Công suất tải 295W.

Công suất không tải 8W

3.22

2

Máy tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông thường

Công suất tải 200W

Công suất không tải 6W

3.22

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng

3.22

4

Bàn tuốt nan tròn

Dài: 40 cm

Cao: 30 cm

9.72

5

Bàn tuốt nan mỏng

Dài: 40 cm

Cao: 30 cm

9.72

6

Bếp ga du lịch

Loại thông dụng

20.50

7

Chảo

Loại chảo gang Φ 50 cm

9.72

8

Giá gỗ

Rộng: 80 cm

Cao: 30 cm

16.44

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ:

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

2

3

4

5

1

Bảng vẽ

Chiếc

Dài: (60 ÷ 63) cm

Rộng: (40 ÷ 43) cm

0.30

2

Bảng pha màu

Chiếc

Dài: (25 ÷ 30) cm

Rộng: (15 ÷ 20) cm

Dầy: (0,5 ÷ 1) cm

0.30

3

Hộp đựng màu

Chiếc

Có (12 ÷ 15) ngăn

Dài: (25 ÷ 28) cm

Rộng: (15 ÷ 18)cm

Cao: (6 ÷ 8) cm

0.30

4

Bay nghiền màu

Chiếc

Dài: ≥ 18 cm

Rộng: ÷ 2 cm

0.30

5

Bột màu vẽ

Kg

Loại thông dụng

0.11

6

Giấy Toky

Tờ

Khổ A0

3.00

7

Bút chì

Chiếc

Độ cứng 2B

1.00

8

Tây

Viên

Loại thông dụng

1.00

9

Thước kẻ

Chiếc

Dài: 30cm

0.30

10

Compa

Chiếc

Quay được bán kính: ≥ 15 cm

0.30

11

Dao trổ

Chiếc

Loại thông dụng

0.20

12

Bút lông bẹt

Chiếc

Cỡ bút số: 3 ÷ 12

0.80

13

Bút lông tỉa

Chiếc

Cán bút dài 18 cm, ngọn bút dài (1 ÷ 2) cm

1.00

14

Hồ dán

Lọ

Loại thông dụng

2.00

15

Băng dính giấy

Cuộn

Loại 2 cm

1.00

16

Tre cật (Hoặc nứa cật)

Thanh

Dài: 90 cm

Rộng: (2 ÷ 3) cm

400.00

17

Giang

Ống

Dài: 90 cm

Đường kính: (5 ÷ 6) cm

16.00

18

Mây sợi

m

Rộng: (0,2 ÷ 0,5) cm

128.00

19

Nứa

Ống

Dài: 100 cm

Đường kính: (6 ÷ 8) cm

1.60

20

Guột (Hoặc dây nhựa)

Mỗi bó 100 sợi, mỗi sợi dài (100 ÷ 200) cm

0.44

21

Ruột song

Kg

Dài: (200 ÷ 300) cm

Đường kính: (0,4 ÷ 0,7) cm

1.60

22

Phẩm màu các loại

Kg

Loại chuyên dụng dùng nhuộm nan

0.03

23

Bình gas

Bình

Bình gas du lịch

0.50

24

Keo sữa

Kg

Loại thông dụng

0.33

25

Diêm sinh

Kg

Loại thông dụng

0.28

26

Cưa tre, giang cầm tay

Chiếc

Dài: 50 cm

0.17

27

Dao

Bộ

Dao chuôi gỗ nhỏ, lưỡi dao nhọn, dài 13 cm, chuôi dao dài 12 cm Dao chuôi gỗ nhỡ, lưỡi dao bằng, dài (18 ÷ 20) cm, chuôi dao dài 13 cm

Dao dựa chuôi gỗ, lưỡi dao dài (28 ÷ 30) cm, chuôi dao dài 13 cm

1.00

28

Kéo

Bộ

Kéo to dài (26 ÷ 27) cm

Kéo nhỏ mũi nhọn dài (23 ÷ 25) cm

1.00

29

Dùi

Chiếc

Dùi chuôi gỗ

Dài mũi dùi (7 ÷ 8) cm

0.80

30

Kim khâu mây

Chiếc

Kim nhỏ có lỗ xỏ mây, dài (5 ÷ 7) cm

0.80

31

Búa đinh

Chiếc

Dài cán búa (25 ÷ 30) cm, đầu búa vuông rộng 2 cm

0.13

32

Kìm

Chiếc

Loại thông dụng

0.27

33

Chậu nhựa

Chiếc

Đường kính: 60 cm

Cao: 30 cm

0.27

34

Xô nhựa

Chiếc

Đường kính: 30 cm

Cao: 30 cm

0.27

35

Cót ép

Chiếc

Dài: 300 cm

Rộng: 100 cm

0.20

36

Dây thừng

Sợi

Dài: 300 cm

0.40

37

Ni lông

Tấm

Dài: 200 cm

Rộng: 200 cm

0.50

38

Đá mài

Bộ

Đá mài thô: Tỷ lệ hạt ráp (200 ÷ 350)/cm2

Đá mài mịn: Tỷ lệ hạt ráp (800 ÷ 1500)/cm2

0.13

39

Dầu bóng

Lít

Loại chuyên dụng

0.33

40

Dầu hỏa

Lít

Loại thông dụng

0.28

41

Bát tô sứ

Chiếc

Đường kính: (16 ÷ 20) cm

0.33

42

Chổi sơn

Chiếc

Dài: (20 ÷ 25) cm

Rộng: (5 ÷ 7) cm

0.33

43

Bàn chải nhựa

Chiếc

Loại sợi dài, mềm:

Dài: 13 cm

Rộng: 5 cm

0.33

44

Găng tay cao su

Đôi

Loại thông dụng

3.00

45

Khẩu trang vải

Chiếc

Loại thông dụng

3.00

46

Khuôn cốt

Bộ

Kích thước theo mẫu sản phẩm

0.20

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT:

STT

Tên phòng/ xưởng cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 1 người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2* giờ)

1

2

3

4

(5)=(3)*(4)

I

Định mức phòng học lý thuyết

 

 

 

1

Phòng lý thuyết

1.7

65

110.5

II

Định mức phòng /xưởng thực hành

 

 

 

1

Phòng thực hành

4

271

1084

 

THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Nghề đào tạo: Sản xuất hàng mây, tre, giàng đan

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Mã MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

 

Lý thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận

Kiểm tra

 

Các môn học, mô đun đào tạo nghề

 

 

 

 

 

MH 01

Mỹ thuật cơ bản

2

45

6

35

4

MĐ 02

Kỹ thuật chế biến nguyên liệu mây, tre, giang

2

40

8

28

4

MĐ 03

Kỹ thuật đan cơ bản

2

42

7

31

4

MĐ 04

Kỹ thuật đan liên kết sản phẩm

3

80

16

58

6

MĐ 05

Kỹ thuật hoàn thiện sản phẩm

1

24

2

19

3

MĐ 06

Thực hành đan sản phẩm mây, tre, giang

5

105

26

69

10

 

Tổng cộng

15

336

65

240

31

 

PHỤ LỤC SỐ 15

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của UBND thành phố Hà Nội)

Tên nghề: Hàn điện

Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề bậc 1

 

MỤC LỤC

TT

TÊN ĐỀ MỤC

 

Mục lục

1

Phần thuyết minh

 

Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

 

Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

2

Tổng hợp Định mức kinh tế - kỹ thuật

 

Định mức lao động

 

Định mức thiết bị

 

Định mức vật tư

 

Định mức cơ sở vật chất

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - Kỹ thuật nghề Hàn trình độ Sơ cấp bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Hàn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - Kỹ thuật nghề Hàn trình độ Sơ cấp bậc 1

1. Định mức lao động.

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị.

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư.

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành).

Định mức cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - Kỹ thuật nghề Hàn trình độ Sơ cấp bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Hàn trình độ Sơ cấp bậc 1;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - Kỹ thuật nghề Hàn trình độ Sơ cấp bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 10 học viên, thời gian đào tạo lạ 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Hàn trình độ Sơ cấp bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - Kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - Kỹ thuật phù hợp.

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên nghề: Hàn điện

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ Sơ cấp

Định mức kinh tế - Kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh viên và lớp học thực hành 10 học sinh.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

2.24

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

22.00

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

3.64

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy vi tính

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm, công suất (50 ÷ 80)W.

4.56

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu ≥ (1800x1800) mm, công suất (400 ÷ 500)W.

4.56

3

Máy in laser

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Khổ giấy in tối thiểu: A4, công suất (100 ÷ 1000)W.

0.37

4

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Theo TCVN về vẽ kỹ thuật

0.37

5

Bút trình chiếu

Loại thông dụng, kết nối không dây, đèn báo laser

4.56

6

Máy hàn hồ quang

- Dòng hàn AC/DC .

- Phạm vi dòng hàn từ (40 ÷ 350)A, công suất 28,8 KVA.

92.5

7

Máy hàn MAG

Dòng hàn (40 ÷ 350) A, đường kính dây hàn (0,9 ÷ 1,2) mm, công suất 18 KVA.

35

8

Máy cắt, đột liên hợp

- Cắt được đến chiều dày 16 mm.

- Cắt loại thép định hình U, V, vuông, tròn. Công suất (2,2 ÷ 5) KW.

25.5

9

Máy cắt plasma

Công suất (5 ÷ 12) kW

46.1

10

Máy nén khí

Công suất ≥ 5,5 HP

25.5

11

Máy mài cầm tay

Đường kính đá (100 ÷ 125) mm, công suất (600 ÷ 900) KW.

127.5

12

Đồ gá hàn đính

Gá được tất cả các dạng liên kết hàn tấm và chống được biến dạng khi đính

127.5

13

Bộ dụng cụ cầm tay nghề hàn

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

127.5

14

Búa nguội

Loại có trọng lượng (300 ÷ 500)g

127.5

15

Đe thuyền

Trọng lượng < 100kg

51

16

Bộ dụng cụ vạch dấu

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm trên thị trường tại thời điểm mua sắm

127.5

17

Kính lúp

Có độ phóng đại (10÷20) lần

51 ;

18

Thước kiểm tra mối hàn đa năng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

19

ng sấy que hàn

Sấy ≥ 5kg, nhiệt độ sấy: (200 ÷ 220)°C, công suất (120 ÷ 200)W.

92.5

20

Hệ thống hút khói hàn

Có ống hút đến từng cabin, lưu lượng khí hút 1 ÷ 2m3/s. Dn hết khói hàn ra khỏi cabin và xưởng, công suất (7,5 ÷ 10) KW.

25.5

21

Bàn hàn đa năng

Gá được phôi tấm ở các vị trí 1F, 1G, 2F, 2G, 3F, 3G, 4F, 4G và phôi ống ở các vị trí 1G, 2G.

127.5

22

Bộ dụng cụ bảo hộ lao động

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

127.5

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Giấy A4

Tờ

Loại thông dụng

245

2

Bút dạ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

9

3

Bút chì

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

4

Bàn chải sắt đánh xỉ

Chiếc

Bàn chải được làm từ thép không rỉ, cán nhựa dễ cầm.

7

5

Đá mài máy cầm tay

Viên

Ø (100 ÷ 125)mm

3

6

Que hàn thuốc bọc Ø2,5

kg

Loại thông dụng

3.8

7

Que hàn thốc bọc Ø3,2

kg

Loại thông dụng

31.35

8

Thép tấm

kg

Dày (4 ÷ 5) mm

65.4

9

Thép tấm

kg

Dày ≥ 8 mm

21.6

10

Chụp sứ mỏ cắt Plasma

Chiếc

Phù hợp máy plasma

2

11

Bép cắt plasma

Chiếc

Phù hợp máy plasma

2.8

12

Điện cực cắt Plasma

Chiếc

Phù hợp máy plasma

2.7

13

Mắt kính hàn màu

Tấm

Độ đen > No9

8

14

Mắt kính hàn trắng

Tấm

Trong, dày 2mm

17 1

15

Dây hàn MAG thép

kg

Ø (0,9 ÷ 1,0)mm

7.13

16

Khí CO2

kg

Loại thông dụng

1

17

Bép tiếp điện hàn MAG

Chiếc

Ø (0,8 ÷ 1,2)mm

1.4

18

Chụp khí mỏ hàn MAG

Chiếc

Phù hợp máy

0.2

19

Ống nối cách điện mỏ hàn MAG

Chiếc

Phù hợp máy

0.8

20

Ống nối điện cực mỏ hàn MAG

Chiếc

Phù hợp máy

0.2

21

Cổ cong mỏ hàn MAG

Chiếc

Phù hợp máy

0.01

22

Kìm cắt dây

Chiếc

Loại thông dụng

0.04

23

Mỡ chống dính

Hộp

Loại thông dụng

0.1

24

Mỏ lết 250

Chiếc

Loại thông dụng

0.07

25

Giáo trình

Quyển

Theo mẫu của UBNDTP

6

26

Sổ cấp phát chứng chỉ

Quyển

Theo mẫu của TCDN

0.03

27

Giáo án lý thuyết

Quyển

Theo mẫu của TCDN

4

28

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Theo mẫu của TCDN

2

29

Sổ lên lớp

Quyển

Theo mẫu của TCDN

1

30

Sổ tay giáo viên

Quyển

Theo mẫu của TCDN

2

31

Bảng từ xanh

Chiếc

Theo mẫu của TCDN

1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh)

Thời gian học tính cho 1 học sinh (h)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2 x h/học sinh)

1

Định mức phòng học lý thuyết

1.7

80

136

2

Định mức phòng học thực hành

4

220

1760

 

THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Nghề đào tạo: Hàn điện

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

MÃ MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra*

I.

Các môn học cơ sở

4

45

37

 

8

MH 01

Vẽ kỹ thuật cơ khí

1

15

13

 

2

MH 02

Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật

1

10

8

 

2

MH 03

Vật liệu cơ khí

1

10

8

 

2

MH 04

Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động

1

10

8

 

2

II.

Mô đun dạy nghề

9

255

35

206

14

MĐ 05

Hàn hồ quang tay cơ bản

7

185

25

152

8

MĐ 06

Hàn MIG/MAG cơ bản

2

70

10

54

6

 

Tổng cộng: I+II

13

300

72

206

22

 

PHỤ LỤC SỐ 16

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Tên nghề: Điện dân dụng

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

 

MỤC LỤC

TT

TÊN ĐỀ MỤC

 

Mục lục

1

Phần thuyết minh

 

Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

 

Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

2

Tổng hợp Định mức kinh tế - kỹ thuật

 

Định mức lao động

 

Định mức thiết bị

 

Định mức vật tư

 

Định mức cơ sở vật chất

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - Kỹ thuật nghề Điện dân dụng trình độ Sơ cấp bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Điện dân dụng do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - Kỹ thuật nghề Điện dân dụng trình độ Sơ cấp bậc I

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành)

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - Kỹ thuật nghề Điện dân dụng trình độ Sơ cấp bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Điện dân dụng trình độ Sơ cấp bậc 1;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - Kỹ thuật nghề Điện dân dụng trình độ Sơ cấp bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Điện dân dụng trình độ Sơ cấp bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - Kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - Kỹ thuật phù hợp.

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên nghề: Điện dân dụng

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Thời gian đào tạo: 300 giờ (Lý thuyết: 75 giờ; Thực hành: 206 giờ; Kiểm tra: 19 giờ)

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện: Lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2.37

 

Trình độ: Đại học/bậc 3/Nghệ nhân

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

12.06

 

Trình độ: Đại học/bậc 3/Nghệ nhân

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

 

 

Trình độ: Đại học/bậc 3/Nghệ nhân

2.16

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết b

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy chiếu (Projector) + phông chiếu

Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumen; Kích thước chiếu ≥ (1800 x 1800) mm 220V-230W

10.10

2

Bộ máy vi tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm 220V-200W

10.10

3

Bàn thực hành các cảm biến nhiệt độ phạm vi không gian

Kích thước 1200x600x1200; có đủ các loại cảm biến không gian; nguồn điện, cáp kết nối vào ra

3.33

4

Bàn thực hành các cảm biến nhận diện

Kích thước 1200x900x1500; có đủ các loại cảm biến nhận diện; cảm biến nhận dạng vân tay;

3.33

5

Bàn thực hành các cảm biến hồng ngoại báo động

Kích thước 1200x600x1200; có đủ các loại cảm biến hồng ngoại báo động; Bộ cảm biến chuyển động hồng ngoại loại 9-24V; Cảm biến chuyển động/cảm biến hồng ngoại IP 41, 360°, Ngưỡng ánh sáng: 10 đến 1275 lux, Thời gian trễ có thể điều chỉnh: 10 giây đến 10 phút, Tiêu thụ ở chế độ chờ: 0,75 W, Phạm vi cảm biến: 8m; nguồn điện, cáp kết nối vào ra

3.33

6

Bàn thực hành các loại chuông điện có dây và không dây

Kích thước 1600x600x1200; có đủ các loại chuông điện có dây, không dây; bộ thu phát tín hiệu; điện áp 220V

3.33

7

Bàn thực hành các loại chuông cửa có hình ảnh

Kích thước 1600x600x1200; có đủ các loại chuông cửa hình ảnh, cáp kết nối

3.33

8

Camera giám sát

Loại thông dụng trên thị trường cho gia đình hoặc ngoài trời

3.33

9

Mô hình hệ thống cửa tự động đóng mở

Kích thước 2200x600x1800; Điện áp 220V, 0,75 kW

3.33

10

Ca bin thực hành lắp đặt hệ thống điện căn hộ

Loại 4mx3mx2,5m; bao gồm gắn đủ các thiết bị

6.67

11

Bàn thực hành đấu nối lắp đặt vận hành động cơ KĐB 3 pha

Điện áp 380V; P ≤ 5kW; đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ Điện áp 380V; P ≤ 5kW; đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ

5.83

12

Mô hình đấu nối và vận hành ĐC xoay chiều 1 pha

Được đặt trên giá có bánh xe di chuyển, trên mô hình có bố trí sẵn các thiết bị để đấu nối và vận hành ĐC xoay chiều 1 pha có công suất 2hp-2- 2kW; điện áp 220V; đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ

5.83

13

Bàn thực hành đo trực tiếp thông số mạch điện

KT 1600 x 1200; Có đầy đủ vôn kế, Am pe kế đo trực tiếp; điện áp < 500V, dòng điện < 20A xoay chiều

1.39

14

Bàn thực hành đo điện năng 1 pha, 3 pha

Có đầy đủ các công tơ 1 pha và 3 pha; Điện áp danh định (định mức): 220V Tần số: 50Hz, Dòng điện định mức: 5(20)A, 10(40)A, 20(80)A Điện áp danh định pha; 380VAC, Dòng điện định mức: 50A

1.39

15

Máy khoan điện cầm tay

220V - 600W

75.00

16

Máy khoan bê tông

220V - 900W

40.00

17

Máy khoan bê tông

220V - 1500W

40.00

18

Máy bắt vít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm 220V - 200W

40.00

19

Máy cắt cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm 220V - 200W

75.00

20

Mỏ hàn xung

Loại thông dụng có trên thị trường 300W

35.00

21

Am pe kìm

Loại thông dụng trên thị trường 300A

63.33

22

Đồng hồ đo vạn năng

Loại thông dụng trên thị trường 600V AC-DC

84.17

23

Mê gôm mét

Loại thông dụng trên thị trường 200mA DC-1000VAC

83.33

24

Máy bơm nước một pha

Loại thông dụng trên thị trường 550W /220V

35.000

25

Quạt bàn điện cơ thống nhất

Loại thông dụng trên thị trường 60W/220V

35.00

26

Quạt trần điện cơ thống nhất

Loại thông dụng trên thị trường 80W-220V

55.00

27

Động cơ không đồng bộ 3 pha

0,55KW - 380/220V- 50HZ

35.00

28

Dây an toàn

Theo tiêu chuẩn Việt nam về thiết bị an toàn

20.43

29

Tô vít 2 cạnh

ɸ3

83.33

30

Tô vít 4 cạnh

ɸ3

83.33

31

Tô vít 2 cạnh

ɸ6

83.33

32

Tô vít 4 cạnh

ɸ6

83.33

33

Tô vít động lực 2 cạnh

Loại 8

83.33

34

Tô vít động lực 4 cạnh

Loại 8

83.33

35

Kéo cắt giấy

Loại thông dụng có trên thị trường

35.00

36

Dao con

Loại thông dụng có trên thị trường

35.00

37

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Loại thông dụng có trên thị trường có đầy đủ các dụng cụ cơ khí đi theo bộ

75.00

38

Búa đinh

Loại thông dụng có trên thị trường cán gỗ - loại nhỏ hoặc trung bình

35.00

39

Búa cao su

Loại thông dụng có trên thị trường 240Z - 675g

35.00

40

Cưa sắt cầm tay

Loại thông dụng có trên thị trường 10-12"

75.00

41

Kìm cắt dây

Loại thông dụng có trên thị trường 70 01 160

83.33

42

Kìm tuốt dây

Loại thông dụng có trên thị trường lõi 0,2-6mm2

83.33

43

Kìm mỏ nhọn

Loại thông dụng có trên thị trường 8 inch

35.00

44

Kìm điện

Loại thông dụng có trên thị trường đầu bằng 180mm cách điện 1000V

83.33

45

Kìm ép cốt

Loại thông dụng có trên thị trường bấm cos đa năng

75.00

46

Bút thử điện

Loại thông dụng có trên thị trường hạ thế 250V

83.33

47

Bàn thực hành quấn dây máy điện

Mỗi bàn đảm bảo có 01 máy quấn dây loại số hoặc kim

35.00

48

Vam

150

35.00

49

Ampe kế AC

Loại thông dụng có trên thị trường 30A

138.00

50

Ampe kế DC

Loại thông dụng có trên thị trường -30A

46.00

51

Vôn kế DC

Loại thông dụng có trên thị trường -300V

46.00

52

Vôn kế AC

Loại thông dụng có trên thị trường -300V

46.00

53

Oát mét

Loại thông dụng có trên thị trường loại điện động hoặc điện tử

46.00

54

Công tơ điện một pha

Loại thông dụng có trên thị trường L10/40A

46.00

55

Công tơ điện ba pha

Loại thông dụng có trên thị trường 30/60A 220/380V

46.00

56

Biến dòng

Loại thông dụng có trên thị trường 100/5A

145.00

57

Biến điện áp đo lường

Loại thông dụng có trên thị trường loại hạ thế 380V/220V 1KVA

35.00

58

Biến áp 1 pha 2 dây quấn đã quấn xong

Loại thông dụng có trên thị trường - 10A

35.00

59

Lõi thép máy biến áp 1 pha

Loại thông dụng có trên thị trường - 100W

35.00

60

Cầu dao 1 pha 2 ngả

Iđm ≤ 40A; Uđm = 220/380VAC

75.00

61

Cầu dao 1 pha

Iđm ≤ 40A; Uđm = 220/380VAC

75.00

62

Cầu dao 3 pha

Iđm ≤ 40A; Uđm = 220/380VAC

75.00

63

Cầu dao 3 pha 2 ngả

Iđm ≤ 40A; Uđm = 220/380VAC

75.00

64

Công tắc hành trình

Iđm ≤ 10A; Uđm = 220/380VAC

35.00

65

Áp tô mát 1 pha

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm Iđm ≥ 6 A

75.00

66

Áp tô mát 3 pha

Loại thông dụng có trên thị trường Iđm ≥ 10A

75.00

67

Áp tô mát chống gật 1 pha

VLL45N - 2cực

75.00

68

Nút ấn thường mở

Loại thông dụng có trên thị trường 5A

35.00

69

Nút ấn thường đóng

Loại thông dụng có trên thị trường 10A

35.00

70

Rơle nhiệt

Iđm = 12A ÷ 50A; Hiệu chỉnh được dòng cắt

35.00

71

Rơle thời gian điện tử 8 chân + Đế

U = 220V, I ≤ 10A; tcắt theo giây

35.00

72

Rơle trung gian 14 chân + Đế

U = 220V, I ≤ 10A

35.00

73

Công tắc tơ

220 - 15A

35.00

74

Đèn sợi đốt+ Đui

220VAC-40w

20.00

75

Đèn huỳnh quang

20w - 220V

20.00

76

Đèn compắc

220VAC-20w

20.00

77

Đèn Halogen

220VAC-100w

20.00

78

Mũi khoét d20

Loại thông dụng có trên thị trường d20

40.00

79

Mũi khoét d22

Loại thông dụng có trên thị trường d22

40.00

80

Mũi khoét d25

Loại thông dụng có trên thị trường d25

40.00

81

Mặt một lỗ

Loại thông dụng có trên thị trường LIOA 15A

20.00

82

Ổ cắm điện

AC220V

20.00

83

Hạt công tắc 2 cực

10A/220V

20.00

84

Hạt công tắc 3cực

10A/220V

20.00

85

Hạt công tắc 4 cực

10A/220V

20.00

86

Tụ điện xoay chiều

250V-1,5; 2.5; 4 mF

35.00

87

Bảng điện nổi

Loại thông dụng có trên thị trường LIOA - 15A

20.00

88

Đế nổi + mặt

110x75x30

20.00

89

Cầu đấu

Loại thông dụng có trên thị trường 4 mắt /15A

75.00

90

Phích cắm điện

Loại thông dụng có trên thị trường - 10A

40.00

91

Cầu chì

U = 220V, I ≤ 10A

20.00

92

Cuộn cảm

Loại thông dụng có trên thị trường - 22*14*8 hình xuyến

0.83

93

Tụ điện mạch điện tử

Loại thông dụng có trên thị trường tụ gốm - 400V

0.83

94

Transisto BJT

Loại thông dụng có trên thị trường 15A 400V

0.83

95

Đi ốt

Loại thông dụng có trên thị trường -5A /100V

0.83

96

Cầu 4 đi ốt

Loại thông dụng có trên thị trường - 50A/ 1000V

0.83

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Thanh cài nhôm

Mét

Loại thông dụng có trên thị trường

0.53

2

Máng gen luồn dây điện có nắp

Cây

(40x20)mm

1.17

3

Ống luồn dây điện

Cây

SP 9020-750N - SP 20f 20

0.23

4

Hộp nối dây tự chống cháy

Chiếc

110x110x50

0.23

5

Máng nhựa

Cây

40x60

3.50

6

Kẹp ống nhựa

Chiếc

Loại thông dụng có trên thị trường ACBK/A

0.70

7

Khớp nối ống

Chiếc

Loại thông dụng có trên thị trường loại trơn

0.70

8

Hộp nối dây tự chống cháy

Chiếc

160x160x80

0.70

9

Hộp chia ngả ba đường thấp

Chiếc

Φ20

0.70

10

Hộp chia ngả một đường thấp

Chiếc

Φ20

3.50

11

Đế nổi nhựa chữ nhật cao S18

Chiếc

118x78x33

0.39

12

Kẹp đỡ ống PE

Chiếc

Loại thông dụng có trên thị trường bằng INOX

0.26

13

Băng dính cách điện

Cuộn

Loại thông dụng có trên thị trường màu đen

1.00

14

Đầu cốt cho dây (1 ÷ 1,5)mm2

Chiếc

Loại thông dụng có trên thị trường (1 ÷ 1,5)mm2

32.00

15

Dây thít

Chiếc

250mm

66.67

16

Dây điện mềm

Mét

Cu/PVC 1x1

53.33

17

Dây điện mềm

Mét

Cu/PVC 2x1,5

26.67

18

Dây ê may

Kg

ɸ 0.17

0.33

19

Dây ê may

Kg

ɸ 0.23

0.33

20

Dây ê may

Kg

ɸ 0.25

0.33

21

Dây ê may

Kg

ɸ 0.55

0.20

22

Dây ê may

Kg

ɸ 0.71

0.20

23

Ống gen cách điện

Ống

ɸ1

1.67

24

Ống gen cách điện

ng

ɸ2

1.67

25

Ống gen cách điện

Ống

ɸ2

1.67

26

Ống gen cách điện

Ống

ɸ4

1.67

27

Ống gen cách điện

Ống

ɸ6

1.67

28

Băng vải mộc

Cuộn

Loại thông dụng có trên thị trường ng quấn động cơ bản 2 cm

1.67

29

Giấy cách điện 0,2mm

Mét

Loại thông dụng có trên thị trường màu xanh rộng - 1000mm

0.67

30

Giấy cách điện 0,25mm

Mét

Loại thông dụng có trên thị trường màu trắng

0,33

31

Bìa cách điện

m2

Loại thông dụng trên thị trường 1mm

0.33

32

Sơn cách điện

Kg

Loại thông dụng có trên thị trường

0.33

33

Thiếc

Cuộn

Loại thông dụng có trên thị trường - 0,6mm

0.17

34

Nhựa thông

Kg

Loại thông dụng có trên thị trường

0.10

35

Lưỡi cưa sắt

Chiếc

Loại thông dụng có trên thị trường 10-12"

0.17

36

Vít + nở

Bộ

Loại thông dụng có trên thị trường Φ 6 hoặc Φ 8

6.67

37

Cáp cao su 3x4 + 1x2,5

Mét

Loại thông dụng có trên thị trường 3x4 + 1x2,5

3.33

38

Vỏ tủ điện

Chiếc

Loại thông dụng có trên thị trường 450*350*180

0.17

39

Vít Φ 2,3

Chiếc

Loại thông dụng có trên thị trường Φ 2,3

41.67

40

Băng keo y tế

Cuộn

Loại thông dụng có trên thị trường

0.33

41

Băng thun

Cuộn

Loại thông dụng có trên thị trường

0.33

42

Bông gòn

Cuộn

Loại thông dụng có trên thị trường

0.33

43

Cồn y tế

Lọ

Loại thông dụng có trên thị trường

0.33

44

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0.34

45

Sổ giáo án tích hợp

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0.34

46

Sổ lên lớp

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0.34

47

Sổ tay giáo viên

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0.34

48

Giáo trình\bài giảng

Quyển

Đang sử dụng giảng dạy trong nhà trường

0.29

49

Giấy A4

Tờ

Khổ 297 x 210 mm

12.78

50

Giấy thi/kiểm tra hết môn

Tờ

Khổ A3 (420 x 297 mm)

11.78

51

Phấn trắng

Hộp

Sử dụng viết bảng

0.34

52

Phấn màu

Hộp

Sử dụng viết bảng

0.34

53

Bút bi

Chiếc

Sử dụng viết

4.31

54

Vở kẻ ngang

Quyển

Sử dụng viết

4.31

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên phòng/Xưởng sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của một người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 1 người học (gi)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*giờ)

I

Định mức phòng học lý thuyết

13.7

75

1029

II

Định mức xưởng thực hành

32

225

7200

 

THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Nghề đào tạo: Điện dân dụng

Trình độ đào tạo: cấp bậc 1

MÃ MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra*

MH01

An toàn lao động

0.5

10

5

3

2

MH02

Mạch điện

1

15

10

8

2

MĐ03

Vẽ điện

0.5

10

5

3

2

MH04

Kỹ thuật điện tử cơ bn

1

15

10

3

2

MĐ05

Đo lường điện

1

25

10

13

2

MĐ06

Máy điện

4

105

15

87

3

MĐ07

Hệ thống điện căn hộ đường ống PVC nổi

2.5

60

10

47

3

MĐ08

Kỹ thuật lắp đặt điện dân dụng

2.5

60

10

47

3

 

Tổng cộng

13,0

300

75

205

19

 

PHỤ LỤC SỐ 17

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Tên nghề: Sửa chữa máy lạnh và điều hòa không khí

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 2

 

MỤC LỤC

TT

TÊN ĐỀ MỤC

 

Mục lục

1

Phần thuyết minh

 

Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

 

Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

2

Tổng hợp Định mức kinh tế - kỹ thuật

 

Định mức lao động

 

Định mức thiết bị

 

Định mức vật tư

 

Định mức cơ sở vật chất

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - Kỹ thuật nghề sửa chữa máy lạnh và điều hòa không khí trình độ Sơ cấp bậc 2 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Sửa chữa máy lạnh và điều hòa không khí do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - Kỹ thuật nghề Sửa chữa máy lạnh và điều hòa không khí trình độ Sơ cấp bậc II

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành)

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - Kỹ thuật nghề Sửa chữa máy lạnh và điều hòa không khí trình độ Sơ cấp bậc 2

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Sửa chữa máy lạnh và điều hòa không khí trình độ Sơ cấp bậc 2;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - Kỹ thuật nghề Sửa chữa máy lạnh và điều hòa không khí trình độ Sơ cấp bậc 2 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Sửa chữa máy lạnh và điều hòa không khí trình độ Sơ cấp bậc 2 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - Kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - Kỹ thuật phù hợp.

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

NGHỀ SỬA CHỮA MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

Tên nghề: Sửa chữa máy lạnh và điều hòa không khí.

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 2.

Thời gian đào tạo: 400 h, trong đó: lý thuyết 100 h; thực hành 277 h; kiểm tra 23 h

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Trình độ/ bậc kỹ năng của người lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

3,1

 

1

Trình độ chuyên môn của giáo viên: có bằng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

16,11

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

2,9

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

 

1

Máy chiếu + phông chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

11,5

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

11,5

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

11,5

4

Máy in

Máy in văn phòng in 2 mặt

11,5

5

Tủ đựng tài liệu

Tủ hồ sơ văn phòng K8

11,5

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Ampe kìm

≤ 1000A

75,5

2

Áp tô mát chống giật 1 pha

Loại thông dụng trên thị trường

73,3

3

Bảo hlao động nghề Điện lạnh

Loại thông dụng trên thị trường

75,6

4

Bộ cờ lê

6-32mm

63,3

5

Bộ hàn ống đồng (Oxy, gas)

Loại thông dụng trên thị trường

63,4

6

Bộ lục giác

1,5-10mm

63,3

7

Bộ nong, loe ống đồng

6-19mm

63,3

8

Bộ uốn ống đồng

6-19mm

63,3

9

Búa đinh

≤ 300 gram

73,3

10

Bút thử điện

Loại thông dụng trên thị trường

75,5

11

Cảm biến nhiệt điều hòa

Loại thông dụng trên thị trường

26,7

12

Cân nạp ga điện tử

0-20kg

46,7

13

Công tắc 2 cực

≤ 20A

10,0

14

Công tắc 3 cực

≤ 20A

20,0

15

Cưa sắt

310mm

63,3

16

Dàn lạnh

≤ 12000BTU

63,3

17

Dàn nóng

≤ 12000BTU

63,3

18

Dao cắt ống đồng

4-32mm

63,3

19

Dũa mịn bản dẹt

≤ 200mm

63,3

20

Đèn khò gas mini

Loại thông dụng trên thị trường

63,3

21

Điện trở xả đá

≤ 150W

36,7

22

Động cơ KĐB 3 pha

≤ 0,55KW

36,7

23

Đồng hồ đo vạn năng

Loại thông dụng trên thị trường

75,5

24

Đồng hồ nạp gas

Đồng hồ đôi

43,1

25

Kéo sắt

≤ 300mm

81,1

26

Kìm cắt dây

≤ 200mm

73,3

27

Kìm đầu bằng

≤ 200mm

73,3

28

Kìm ép đầu cốt

0,5-6mm2

73,3

29

Kìm mỏ nhọn

≤ 200mm

73,3

30

Kìm tuốt dây

0,5-6mm2

73,3

31

Máy điều hòa không khí hai cụm (áp trần)

≤ 36000BTU

26,7

32

Máy điều hòa không khí hai cụm (âm trần)

≤ 36000BTU

26,7

33

Máy điều hòa không khí hai cụm (dấu trần)

≤ 36000BTU

26,7

34

Máy điều hòa không khí hai cụm (đặt sàn)

≤ 18000BTU

26,7

35

Máy điều hòa không khí hai cụm (treo tường)

≤ 12000BTU

26,7

36

Máy điều hòa không khí Multi ghép

≤ 50000BTU

26,7

37

Máy hút chân không

≤ 1/2HP

63,3

38

Máy khoan bê tông

800W-1,2KW

26,7

39

Máy khoan điện cầm tay

≤ 550W

73,3

40

Máy nén khí có bình chứa

1HP

48,3

41

Máy nén lạnh các loại

≤ 12000BTU

63,3

42

Máy thu hồi môi chất lạnh

≤ 1HP

11,7

43

Mỏ hàn xung

220V/110W

73,3

44

Mỏ lết

20cm

90,0

45

Mô hình điều hòa nhiệt độ 1 chiều, 2 chiều

≤ 12000BTU

56,7

46

Mô hình tủ lạnh

≤ 200 lít

36,7

47

Mũi khoan rút lõi

63mm

26,7

48

Nút nhấn On-Off

250VAC 5A

10,0

49

Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh

Loại thông dụng trên thị trường

43,3

50

Quạt dàn lạnh điều hòa

≤ 40W

43,3

51

Quạt dàn nóng điều hòa

≤ 50W

43,3

52

Quạt gió tủ lạnh

220V

36,7

53

Rơ le áp suất cao

8-30 bar

56,7

54

Rơ le áp suất thấp

-0,5~6 bar

56,7

55

Rơ le nhiệt

≤ 10A

56,7

56

Rơ le thời gian

≤ 60s

30,0

57

Rơ le trung gian

14 chân

56,7

58

Rơle bảo vệ

≤ 3HP

63,3

59

Rơle khởi động

Loại thông dụng trên thị trường

63,3

60

Sò lạnh

Loại thông dụng trên thị trường

20,0

61

Sò nóng (cầu chì nhiệt)

Loại thông dụng trên thị trường

20,0

62

Máy đo nhiệt độ từ xa

≤ 15m

48,9

63

Timer

8-12h

36,7

64

Tô vít 2 cạnh

Ø3; Ø5; Ø6,5mm

73,3

65

Tô vít 4 cạnh

Ø3; Ø5; Ø6,5mm

73,3

66

Tô vít đóng

Loại thông dụng trên thị trường

73,3

67

Tụ điện

1,5µF, 2µF, 30µF, 35µF

63,3

68

Tủ đông

≤ 500 lít

20,0

69

Tủ đựng dụng cụ, vật tư

Loại thông dụng trên thị trường

18,3

70

Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp

≤ 200 lít

20,0

71

Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp

≤ 200 lít

20,0

72

Tủ lạnh thương nghiệp

≤ 500 lít

20,0

73

Tủ mát

≤ 300 lít

20,0

74

Thang dây

10m

26,7

75

Thang gấp 4 khúc (chữ M)

Loại thông dụng trên thị trường

26,7

76

Themostas

0-12,5°C

63,3

77

Thước dây

20m

46,7

78

Thước thủy (Li vô)

Loại thông dụng trên thị trường

46,7

79

Van chống bỏng

Loại thông dụng trên thị trường

46,7

80

Van tiết lưu

Cap đồng 3mm

63,3

81

Áo vệ sinh điều hòa

Loại thông dụng trên thị trường

26,7

82

Máy bảo dưỡng điều hòa

Loại thông dụng trên thị trường

26,7

83

Máy đo lưu lượng gió cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

26,7

84

Máy giặt

≤ 9kg

20,0

85

Bình nóng lạnh

≤ 30 lít

20,0

86

Lò vi sóng

≤ 30 lít

20,0

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Băng dính cách điện

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,9

2

Băng quấn bảo ôn

Cuộn

330g-350g

0,1

3

Bình gas mini

Bình

Loại thông dụng trên thị trường

1,3

4

Công tắc tơ

Chiếc

GMC-18

0,04

5

Dây điện mềm bọc nhựa

Mét

1x1mm

2,8

6

Dây điện mềm bọc nhựa

Mét

1x2.5mm

2,2

7

Dây điện mềm bọc nhựa

Mét

2x1.5mm

2,2

8

Dây thít

Cái

250mm

125,0

9

Đầu cốt cho dây 1mm

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

25,0

10

Đầu cốt cho dây 1,5mm

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

25,0

11

Đầu cốt cho dây 2,5mm

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

27,8

12

Đèn báo

Chiếc

220V

0,1

13

Gas R 134A

Bình

13kg

0,03

14

Gas R 22

Bình

13kg

0,1

15

Gas R 32

Bình

13kg

0,1

16

Gas R 410A

Bình

13kg

0,1

17

Ống bảo ôn

mét

Ống kép

0,8

18

Ống dẫn nước ngưng

mét

Ø21

0,6

19

Cáp máy lạnh

mét

Ø2,0

0,9

20

Cáp máy lạnh

mét

Ø2,5

0,9

21

Cáp máy lạnh

mét

Ø3,0

0,7

22

Ống đồng

mét

Ø6,4

0,7

23

Ống đồng

mét

Ø9,5

0,7

24

Ống đồng

mét

Ø12,7

0,7

25

Ống luồn dây điện

Mét

Ø20

0,1

26

Phin lọc

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

27

Que hàn đồng

kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

28

Bình gas (Cho máy hàn ô xy-gas)

Bình

13kg

0,2

29

Bình nitơ

Bình

10 lít

0,2

30

Bình ô xy (Cho máy hàn ô xy-gas)

Bình

10 lít

0,2

31

Chân đế rơ le thời gian

Cái

≤ 60s

0,04

32

Dầu máy lnh cho gas R134a

Hộp

1 lít

0,2

33

Dầu máy lạnh cho gas R22

Hộp

1 lít

0,2

34

Dầu máy lạnh cho gas R32

Hộp

1 lít

0,2

35

Dầu máy lạnh cho gas R410A

Hộp

1 lít

0,2

36

Đế âm cho mặt chữ nhật

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

37

Đồng hồ gas (Cho máy hàn ô xy-gas)

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

38

Đng hồ ô xy (Cho máy hàn ô xy-gas)

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

39

Giá đỡ điều hòa

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,04

40

Hàn the

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

41

Mặt bảng điện 1 lỗ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

42

Mặt bảng điện 1 lỗ + 1 ổ cắm

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,02

43

Mỏ hàn Oxy - gas

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

44

Nhựa thông

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,04

45

Rơle hiệu áp dầu

Cái

≤ 12 bar

0,1

46

Ti treo dàn lạnh âm trần

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

47

Thiếc hàn

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

48

Van chống cháy ngược gas

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

49

Van chống cháy ngược ô xy

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

50

Van đảo chiều

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

51

Van tiết lưu nhiệt

Cái

Cap đồng 3mm

0,1

52

Vít + nở sắt

Bộ

Ø8

0,8

53

Zacco nối ống đồng

Bộ

Ø10

0,3

54

Zacco nối ống đồng

Bộ

Ø12

0,3

 

THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Nghề đào tạo: Sửa chữa máy lạnh và điều hòa không khí

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 2

Mã MH, MĐ

Tên môn học, mô-đun

S tín chỉ

Số giờ học

Tổng

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH01

An toàn điện lạnh

1

10

6

2

2

MH02

Điện cơ bản

1

10

6

2

2

MH03

Cơ sở kỹ thuật nhiệt - lạnh và điều hòa không khí

2

30

16

12

2

MH04

Vật liệu điện lạnh

1

10

6

2

2

MH05

Đo lường điện lạnh

1

10

5

3

2

MĐ06

Trang bị điện

1

45

9

34

2

MĐ07

Lạnh cơ bản

3

75

18

54

3

MĐ08

Máy lạnh dân dụng

3

90

14

72

4

MĐ09

Hệ thống điều hòa không khí cục bộ

4

120

20

96

4

 

Tổng cộng

17

400

100

277

23

 

PHỤ LỤC SỐ 18

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Tên nghề: Pha chế đồ uống

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

 

MỤC LỤC

MỤC LỤC

PHẦN THUYẾT MINH

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Pha chế đồ uống trình độ Sơ cấp Bậc 1

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Pha chế đồ uống trình độ Sơ cấp Bậc 1

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ PHA CHẾ ĐỒ UỐNG

1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

4. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Pha chế đồ uống trình độ Sơ cấp bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Pha chế đồ uống được cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Pha chế đồ uống trình độ Sơ cấp Bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất

- Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Pha chế đồ uống trình độ Sơ cấp Bậc 1

1. Mục đích sử dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Pha chế đồ uống trình độ Sơ cấp bậc 1;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Điều kiện tính toán

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Pha chế đồ uống trình độ Sơ cấp bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 300 giờ.

* Lưu ý

Trong trường hợp tổ chức đào tạo nghề Pha chế đồ uống trình độ Sơ cấp bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên ngành nghề: PHA CHẾ ĐỒ UỐNG

Trình độ đào tạo: Sơ cấp Bậc 1

Thời gian đào tạo: 300 h (Lý thuyết: 50 giờ; Thực hành: 235 giờ; Kiểm tra: 15 giờ)

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức chi phí về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I.

Định mức lao động trực tiếp

15,27

 

1.

Định mức dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

1,49

 

2.

Định mức dy thực hành

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

13,78

 

II.

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí công việc.

2,29

 

II. Định mức thiết bị

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(Đối với lớp học có 35 học viên thuyết và 18 học viên thực hành)

(1)

(2)

(3)

(4)

A.

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1.

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x 1800mm

1.43

2.

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1.43

3.

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1.43

B.

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

4.

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500ANSI lumens

10.17

5.

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng.

10.17

6.

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

10.17

7.

Máy ép quả chậm

Loại thông dụng trên thị trường

Công suất ≥ 240W

Kích thước: 205x225x485mm

18.33

8.

Máy đánh trứng cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

Công suất ≥ 300 W

25.83

9.

Máy bào đá

Loại thông dụng trên thị trường

Công suất ≥ 300 W

18.33

10.

Bình xịt kem

Loại có trọng lượng: ≥ 1000g

41.34

11.

Máy xay sinh tố

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Công suất ≥ 1200W

Kích thước: 20cm x 22cm x 52cm

18.33

12.

Tủ lạnh

Loại thông dụng trên thị trường

Công suất: 0.12 kW

10.17

13.

Lò vi sóng

Loại thông dụng trên thị trường

Công suất: ≥ 1000kW

6.11

14.

Bếp từ đơn

Loại thông dụng trên thị trường

Công suất: 2000W

36.67

15.

Nồi bếp từ

Loại có dung tích ≥ 280ml

36.67

16.

Rổ inox

Loại có đường kính ≥ 28.5cm

36.67

17.

Ấm siêu tốc

Loại thông dụng trên thị trường

Công suất ≥ 2200W

18.33

18.

Quầy bar

Có thông số kỹ thuật đạt tiêu chuẩn

8.61

19.

Ly B52

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích: 28 ml

15

20.

Ly Rock

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích: 305 ml

15

21.

Ly pilsner

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích: 420 ml

76

22.

Ly cocktail

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích: 180 ml

24.33

23.

Ly champagne

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích: 210 ml

15

24.

Ly magarita

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích: 283 ml

24.33

25.

Ly Hurricane

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích: 530 ml

46

26.

Ly Poco

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích: 311 ml

61

27.

Ly highball

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích: 350 ml

46

28.

Ly irish coffee

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích: 270 ml

15

29.

Ly milkshake

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích: 355 ml

9.33

30.

Ly Viva footed

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích: 420 ml

51.67

31.

Ly đựng kem

Loại thông dụng trên thị trường

Kích thước: 10x10x8.5cm

0

32.

Bộ hâm nóng cà phê gốm sứ

Loại thông dụng trên thị trường

Mầu trắng sứ

36.67

33.

Thìa cà phê

Loại thông dụng trên thị trường

36.67

34.

Thảm bar

Loại thông dụng trên thị trường

Kích thước: 30 cm x 15cm

51.67

35.

Lọc đá

Loại thông dụng trên thị trường

51.67

36.

Bình lắc

Loại thông dụng trên thị trường

Ininox, dung tích: 500&800 ml

51.67

37.

Chày dầm

Loại thông dụng trên thị trường

51.67

38.

Zích đong

Loại thông dụng trên thị trường

Loại 2 đầu, dung tích: 30/45ml

51.67

39.

Dụng cụ vắt chanh

Loại thông dụng trên thị trường

Chất liệu inox

61

40.

Dao nạo quả

Loại thông dụng trên thị trường

61

41.

Dao tỉa

Loại thông dụng trên thị trường

43

42.

Jigger đong

Loại thông dụng trên thị trường

Loại nhựa, dung tích: 100ml

15

43.

Dụng cụ sục bọt cà phê

Loại nhựa

Loại thông dụng trên thị trường

36.67

44.

Bộ tách sứ trắng uống cà phê

Loại thông dụng trên thị trường

Chất liệu sứ trắng, dung tích 250ml

36.67

45.

Bộ tách sứ trắng uống trà nhúng

Loại thông dụng trên thị trường

Chất liệu gốm sứ trắng, dung tích: 0.7L

36.67

46.

Bình boston

Loại thông dụng trên thị trường

Chất liệu ninox, thân dưới 850 ml

51.67

47.

Thìa súp Âu

Loại thông dụng trên thị trường

Chất liệu inox, dày

51.67

48.

Dụng cụ mở hộp

Loại thông dụng trên thị trường

61

49.

Dụng cụ mở rượu

Loại thông dụng trên thị trường

15

50.

Xẻng xúc đá

Loại thông dụng trên thị trường

Chất liệu inox

51.67

51.

Try đập đá

Loại thông dụng trên thị trường

51.67

52.

Xô đựng đá

Loại thông dụng trên thị trường

Chất liệu inox, kích thước cao: 22cm

15

53.

Dao gọt hoa quả

Loại thông dụng trên thị trường

61

54.

Thớt gỗ

Loại thông dụng trên thị trường

Kích thước: 38.5 * 26.5 * 2 Cm

61

55.

Gắp đá

Loại thông dụng trên thị trường

Chất liệu inox hoặc nhựa cứng

51.67

56.

Khay inox chữ nhật

Loại thông dụng trên thị trường

Kích thước: 35*50*2 cm

51.67

57.

Dụng cụ pha cà phê (Inox/ nhôm)

Loại thông dụng trên thị trường

Chất liệu phủ nhôm, Dung tích: 75*90 mm

36.67

58.

Kéo

Loại thông dụng trên thị trường

Chất liệu thép ko gỉ

36.67

59.

Lưới lọc nhỏ

Loại thông dụng trên thị trường

51.67

60.

Lưới lọc to

Loại thông dụng trên thị trường

51.67

61.

Phin pha cà phê 1 lít

Loại thông dụng trên thị trường

Chất liệu nhôm, dung tích: 1 Lít

36.67

62.

Dụng cụ vắt cam

Loại thông dụng trên thị trường

Chất liệu inox

51.67

63.

Thìa dài kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

51.67

64.

ống hút inox+ dụng cụ rửa

Loại thông dụng trên thị trường

51.67

65.

Dụng cụ xúc quả

Loại thông dụng trên thị trường

46

66.

Dao sấn quả

Loại thông dụng trên thị trường

44.33

67.

Chậu inox

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích: 770 x 410 x 210 mm

28.11

68.

Khay tròn chống trơn

Loại thông dụng trên thị trường

Khay chống trượt nhựa cường lực, đường kính 28 cm

15

69.

Cốc đong vạch sẵn

Loại thông dụng trên thị trường

15

70.

Chai tập biểu diễn

Loại thông dụng trên thị trường

Chất liệu nhựa cứng cao cấp, dung tích: 750 ml

15

71.

Dụng cụ bào vỏ cam, chanh

Loại thông dụng trên thị trường

59.33

72.

Dụng cụ xúc kem

Loại thông dụng trên thị trường

50

73.

Lọ rắc bột cacao

Loại thông dụng trên thị trường

15

74.

Thảm lót sàn

Loại thông dụng trên thị trường

Kích thước: 45 cm x 30cm

15

75.

Muôi

Loại thông dụng trên thị trường

15

76.

Cân điện tử

Cân bàn mini điện tử

Loại 5kg

15.33

77.

Cân tiểu ly

Cân tiểu ly điện tử

Loại 3kg mini thông minh

46

78.

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

Chất liệu PVC cao cấp

10.28

79.

Thùng đựng đá

Thùng có nắp liền, vòi xả bên hông, tay cầm gắn liền với thùng

Dung tích: 25 lít

30.5

80.

Khăn vuông lau tay

Chất liệu Cotton, mầu trắng dễ thấm hút nước

Kích cỡ: 30*30cm

183

81.

Giấy ăn trắng

Loại thông dụng trên thị trường

Kích cỡ: 330mmx330mm

61

82.

Hộp đựng dao quầy Bar

Chất liệu thép không rỉ

Kích cỡ: 272x90x208mm

61

83.

Hộp đựng đồ trang trí quầy Bar

Hộp 6 ngăn, chất liệu nhựa

Kích thước: 15cm x 47cm x 9cm

61

84.

Đế lót ly

Loại thông dụng trên thị trường

Chất liệu: giấy hoặc cao su

173.67

85.

Chân để xô đá

Chất liệu inox cao cấp

Kích Thước: 59.5 cm & 72.5cm

15

86.

Cây cắm order

Loại thông dụng trên thị trường

Chất liệu inox cao cấp

61

87.

Rổ nhựa

Chất liệu nhựa PP

Kích thước: 520 x 360 x 180 mm

46

88.

Hộp nhựa

Chất liệu nhựa PP

Kích thước: 41 *25.5 *16.5

128.67

89.

Phích nước nóng

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích: 3.2 lít

Vật liệu: thân nhựa, vai nhựa

Nhiệt độ sau 6h: ≥ 80 °C

Gioăng: Silicon

35

90.

Ly cốc dùng cho take away

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích: 360ml và 470 ml

Chất liệu: nhựa trong cứng, nắp cầu tinh tế

210

III. Định mức vật tư

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1.

Giấy A0

Tờ

Giấy trắng, có độ dày trung bình

0.36

2.

Giấy A4

Tờ

Giấy trắng, có độ dày trung bình

5.6

3.

Sổ A4

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

Kích cỡ: A4

0.06

4.

Bút lông xanh

Cái

Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1

0.14

5.

Bút lông đỏ

Cái

Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1

0.03

6.

Bút bi

Cái

Loại đầu bi 0.5cm

0.36

7.

Băng dính 2 mặt

Chiếc

Dải keo dán Acrylic dính 2 mặt, kích thước 2cm

0.08

8.

Găng tay nilon

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0.4

9.

Khăn lau ly

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

Chất liệu vải thấm nước, ko ra bông sợi

kích thước: 30 cm x 50 cm

2.78

10.

Túi đựng rác có quai

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.12

11.

Màng bọc thực phẩm

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0.11

12.

Nước dứa ép

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0.5

13.

Nước cam ép

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0.5

14.

Nước dừa tươi

Lít

Loại tươi ngon

0.17

15.

Soda

Lon

Loại thông dụng trên thị trường

Dạng lon: 330ml

1.95

16.

Sữa tươi không đường

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích: 1 lít

Loại tiệt trùng

0.45

17.

Sữa chua

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

1.78

18.

Siro dâu

Chai

Loại 1L thông dụng trên thị trường

0.06

19.

Rượu mùi Malibu

Chai

Loại 0.75l thông dụng trên thị trường

0.06

20.

Siro khoai môn

Chai

Loại 1L thông dụng trên thị trường

0.06

21.

Siro lựu

Chai

Loại 1L thông dụng trên thị trường

0.09

22.

Siro blue curacao

Chai

Loại 1L thông dụng trên thị trường

0.09

23.

Bột sắn

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.06

24.

Mơ muối

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.06

25.

Cà phê G7

Cappuccino

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0.83

26.

Hồng trà

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.06

27.

Trà Oolong

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.06

28.

Sâm dứa

ml

Loại thông dụng trên thị trường

0.03

29.

Trà lipton

Túi

Loại thông dụng trên thị trường

5.56

30.

Rượu Gin Gordon’s

Chai

Loại 0.75l thông dụng trên thị trường

0.06

31.

Rượu Tequila Jose Cuervo Gold

Chai

Loại 0.75l thông dụng trên thị trường

0.06

32.

Rượu Rum Bacardi White

Chai

Loại 0.75l thông dụng trên thị trường

0.06

33.

Rượu mùi Cointreau

Chai

Loại 0.7l thông dụng trên thị trường

0.06

34.

Rượu mùi Baileys Irish Cream

Chai

Loại 0.75l thông dụng trên thị trường

0.06

35.

Rượu mùi Kahlua

Chai

Loại 0.7l thông dụng trên thị trường

0.06

36.

Rượu mùi Midori Melon

Chai

Loại 0.7l thông dụng trên thị trường

0.06

37.

Rượu Vodka Smirnoff Red

Chai

Loại 0.7l thông dụng trên thị trường

0.06

38.

Rượu Ballantine Finest

Chai

Loại 0.7l thông dụng trên thị trường

0.06

39.

Rượu ST Remy VSOP

Chai

Loại 0.7l thông dụng trên thị trường

0.06

40.

Rượu mùi Malibu

Chai

Loại 0.75l thông dụng trên thị trường

0.06

41.

Rượu mùi Crème de menthe

Chai

Loại 0.7l thông dụng trên thị trường

0.06

42.

Rượu mùi Crème de cacao

Chai

Loại 0.7l thông dụng trên thị trường

0.06

43.

Rượu mùi Blue curacao

Chai

Loại 0.75l thông dụng trên thị trường

0.06

44.

Rượu Martini

Chai

Loại 1L thông dụng trên thị trường

0.06

45.

Siro Grenadine

Chai

Loại 1L thông dụng trên thị trường

0.06

46.

Siro Mojito

Chai

Loại 1L thông dụng trên thị trường

0.06

47.

Vang đỏ

Chai

Loại 0.75l thông dụng trên thị trường

0.28

48.

Rượu Champagne

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

0.17

49.

Bia lon

Lon

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích: 330 ml

0.67

50.

Bia chai

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích: 450 ml

0.67

51.

Quả Anh đào ngâm

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

0.22

52.

Chanh xanh

Kg

Loại tươi ngon và sạch

1.23

53.

Cam

Kg

Loại tươi ngon và sạch

1.12

54.

Dứa chín

Kg

Loại tươi ngon và sạch

2.49

55.

Chanh leo

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.72

56.

Dưa hấu

Kg

Loại tươi ngon và sạch

1.11

57.

Xoài chín

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.28

58.

Bơ sáp

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.28

59.

Lê vàng

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.22

60.

Cần tây Đà lạt

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.28

61.

Táo Mĩ

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.5

62.

Cóc

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.28

63.

Ổi

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.28

64.

Cà rốt

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.5

65.

Quất chín

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.17

66.

Chuối tiêu chín

Quả

Loại tươi ngon và sạch

1.67

67.

Quất chín

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.11

68.

Cam vàng

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.22

69.

Nho

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.11

70.

Dâu tây

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.22

71.

Oliu xanh Fragata tách hạt

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

Loại tách hạt

0.12

72.

Muối tinh Thái lan

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.12

73.

Trứng gà ta

Quả

Loại tươi ngon và sạch

2.78

74.

Kem tươi

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích: 250 ml

0.5

75.

Nước cốt dừa

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0.56

76.

Bạc hà

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.07

77.

Mứt việt quất

Chai

Loại 1L thông dụng trên thị trường

0.15

78.

Đường kính

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

Mầu trắng

0.5

79.

Đá viên

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

Kích thước: 25mm hoặc 36 mm

8.61

80.

Bột kem béo Thực vật

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.11

81.

Cà phê bột

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.3

82.

Sữa đặc

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.39

83.

Kem vani

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.17

84.

Mật ong

Lít

Loại tươi ngon và sạch

0.06

85.

Bột cacao

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.09

86.

Viên khí nén ga

Viên

Loại thông dụng trên thị trường

Dùng cho bình xịt kem, loại viên nén 10 viên/ hộp

0.56

87.

Bột matcha

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.02

88.

Siro matcha

Chai

Loại 1L thông dụng trên thị trường

0.06

89.

Trân châu đường đen

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0.06

90.

Trân châu trắng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.06

91.

Sả tươi

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.11

92.

Đào ngâm

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

0.22

93.

Seven up

Lon

Loại thông dụng trên thị trường

0.56

94.

Vani ống

Vỉ

Loại thông dụng trên thị trường

0.23

95.

Thạch đen

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.06

96.

Đường đen hàn quốc

Lít

Loại 1L thông dụng trên thị trường

0.06

97.

Chanh muối

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.06

98.

Hoa đậu biếc khô

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.02

99.

Hoa nhài sấy khô

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.01

100.

Bột hạnh nhân

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.03

101.

Mứt dâu tây

Chai

Loại 1L thông dụng trên thị trường

0.03

102.

Lá hương thảo

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.03

103.

Dưa chuột

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.22

104.

Tăm xiên trang trí cocktai

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

8.34

105.

Ô giấy

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0.23

106.

Ống hút

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

Loại nhiều mầu

Kích thước: 6*197mm

1.39

107.

Phong lan tím

Cành

Loại thông dụng trên thị trường

0.28

108.

Ống hút nhựa trân châu

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

Chất liệu: nhựa an toàn

Kích cỡ: 12* 180mm

0.17

109

Rượu vang nổ

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

0.17

110

Pin dài

Vỉ

Dòng điện (hiệu điện thế): 1.5V

Loại pin: alkaline (pin dùng 1 lần, không sạc được)

Kích thước viên Pin: đường kính 8.3 mm x dài 42.5 mm

0.29

VI. Định mức sở vật chất

TT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 1 người học (m)

Tổng thời gian sử dụng của 1 người học (giờ)

Định mức sử dụng của 1 người học (m*giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5) = (3) * (4)

I.

Khu học lý thuyết

 

Khu có bàn viết

1.7m2

52

88.4

II.

Khu học thực hành thực nghiệm

 

Khu vực thực hành

4.0m2

248

992

 

THỜI GIAN ĐÀO TẠO

NGHỀ PHA CHẾ ĐỒ UỐNG

TRÌNH ĐỘ: SƠ CẤP

TT

Mã MH

Tên MH/MĐ

Trình độ đào tạo

Thời gian đào tạo trình độ sơ cấp

Cho 1 lớp học

Cho 1 người học

Sơ cấp

Tổng TG

Lý thuyết

Thực hành

Lý thuyết

Thực hành

Tổng TG

1

MH 01

Lý thuyết nghề pha chế đồ uống

x

30

30

 

0.86

0

0.86

2

MĐ 02

Kỹ thuật trang trí đồ uống

x

30

2

28

0.06

1.56

1.62

3

MĐ 03

Kỹ thuật pha chế đồ uống không cồn

x

120

10

110

0.29

6.11

6.4

4

MĐ 04

Kỹ thuật pha chế đồ uống có cồn

x

50

5

45

0,14

2.5

2.64

5

MĐ 05

Thực tế cơ sở

x

70

5

65

0.14

3.61

3.75

Tổng thời gian đào tạo chuyên môn

 

300

52

248

1.49

13.78

15.27

 

PHỤ LỤC SỐ 19

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Tên nghề: May công nghiệp

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

 

MỤC LỤC

PHẦN THUYẾT MINH

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề may công nghiệp trình độ sơ cấp bậc 1

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề May công nghiệp trình độ sơ cấp Bậc 1

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật Nghề May công nghiệp trình độ Sơ cấp bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề May công nghiệp được cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề may công nghiệp trình độ sơ cấp bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất

- Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề May công nghiệp trình độ sơ cấp Bậc 1

1. Mục đích sử dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề May công nghiệp trình độ Sơ cấp bậc 1;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Điều kiện tính toán

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề May công nghiệp trình độ Sơ cấp bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 300 giờ (Lý thuyết: 22h; Thực hành và kiểm tra: 278h).

* Lưu ý

Trong trường hợp tổ chức đào tạo nghề May công nghiệp trình độ Sơ cấp bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên ngành nghề: May công nghiệp

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Thời gian đào tạo: 300 h (Lý thuyết: 22 giờ; Thực hành: 258 giờ; Kiểm tra: 20 giờ)

Định mức chi phí về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I.

Định mức lao động trực tiếp

16,07

 

1.

Định mức dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

0,63

 

2.

Định mức dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

15,44

 

II.

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí công việc.

2,41

 

Định mức lao động trực tiếp (Giáo viên):

- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.

- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 03 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.

- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên

Định mức lao động gián tiếp (Cán bộ Quản lý):

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; Chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập; Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; Chuẩn bị mẫu hồ sơ trình hội đồng thi, Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người.

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Thiết bị hoạt động

Thời gian thiết bị không hoạt động (giờ)

Số lượng thiết bị

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

Thời gian không tải (giờ)

Thời gian có tải (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

(a)

(b)

 

(c)

(g)

1

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

0

22

0

1

0,63

2

Máy chiếu (Projector)

Màn chiếu tối thiểu: 1,8 m x 1,8 m;

Cường độ sáng: 2500ANSI lumens

0

22

0

1

0,63

3

Bút trình chiếu, bút chỉ laser

Đầy đủ các phím chức năng

0

22

0

1

0,63

4

Bảng Flipchart

Mặt bảng bằng mica, chân bảng bằng gỗ hoặc inox

7

0

0

1

0,20

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

 

 

 

 

1

Máy may 1 kim điện tử

Tốc độ: ≥4000 vòng/phút.

40

151

12

18

203,00

2

Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ

Tốc độ may ≥ 5000 mũi/phút

190

13

0

1

11,28

3

Máy vắt số 2 kim 5 chỉ

Tốc độ may ≥ 5000 mũi/phút

190

13

0

1

11,28

4

Máy thùa khuyết đầu bằng

Tốc độ ≥3600 mũi/ phút,

Số mũi/ khuyết: từ 54 + 370 mũi

195

8

0

1

11,28

5

Bàn là hơi

Điện áp: 220V;

Công suất ≥ 1000W

10

28

165

2

22,56

6

Bàn là gỗ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

12

20

171

2

22,56

7

Thước dây

Thước có chiều dài từ ≥ 1,5m

189

14

0

19

214,28

8

Thước thẳng

- Chất liệu nhựa cứng;

- Các loại thước có chiều dài từ ≥18cm

153

50

0

19

214,28

9

Ma-nơ-canh bán thân nữ

Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn S, M, L

28

0

0

6

9,33

10

Ma-nơ-canh bán thân nam

Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn S, M, L

40

3

0

3

7,17

11

Kéo cắt vải

Kéo cắt vải thông dụng thể cắt được sợi, vải

167

36

0

18

203,00

12

Kéo bấm chỉ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

167

36

0

18

203,00

13

Cái tháo chỉ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

122

81

0

18

203,00

14

Móc treo, kẹp sản phẩm

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

93

34

0

54

381,00

15

Giá treo sản phẩm

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

84

0

0

3

14,00

16

Tủ đựng dụng cụ

Tủ loại nhiều ngăn và đủ không gian sử dụng; phù hợp bảo quản các loại dụng cụ

202

3

0

1

11,39

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

 

 

 

 

S

tm

LT: H = S*(100-tm)/(100*35)

TH: H = S*(100-tm)/(100*18)

1

Giấy A4

Gram

Loại giấy A4 định lượng 70gsm

1,0

0

0,03

2

Bìa cứng A0 (dùng cắt mẫu dưỡng)

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

12

0

0,67

3

Pin bút chỉ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

1,0

0

0,06

4

Nam châm dính bảng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

10

90

0,03

5

Vải thô không co giãn (khổ 1.5m)

m

Phù hợp may áo sơ mi

193

40

6,42

6

Vải quần âu (kh 1.5m)

m

Phù hợp may quần âu

45

30

1,75

7

Khóa quần

Chiếc

Dài từ 22cm- 25cm

57,0

50

1,58

8

Chỉ may

Cuộn

Phù hợp với màu sắc và chất liệu của vải chính 900m/cuộn

72,00

50

2,00

9

Mex vải

m

Khổ 1.3m

11

0

0,60

10

Mex giấy

m

Khổ từ 0.9m ÷ 1.3m

11

0

0,60

11

Kim máy 1 kim (số 11, 14)

Chiếc

DB

90,00

50

2,50

12

Kim máy vắt sổ

Chiếc

DC

72,00

80

0,80

13

Kim máy thùa đầu bằng

Chiếc

DP

36,00

80

0,40

14

Kim khâu tay (số 9 =>11)

Chiếc

TQ

36,00

85

0,30

15

Phấn may

Viên

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

72,00

0

4,00

16

Chỉ vắt sổ

Cuộn

Phù hợp với màu sắc và chất liệu của vải chính 5000m/cuộn

6,00

30

0,23

17

Cúc nhựa 8 =>10 li

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

298

30

11,59

18

Cúc nhựa 14 =>16 li

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

59

30

2,29

19

Móc quần

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

36

85

0,30

20

Dầu máy

Lít

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

14,4

0

0,80

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 1 người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 1 người học (giờ)

Định mức sử dụng của 1 người học (m2*giờ)

1

2

3

4

5-3*4

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Khu có bàn viết

5,5

0,6

3,5

II

Khu học thực hành

 

 

 

 

Xưởng thực hành

20,7

11,3

233,1

 

THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Tên ngành nghề: MAY CÔNG NGHIỆP

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Mã MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MĐ01

Kỹ thuật cơ sở

4

90

14

71

5

MĐ02

Công nghệ may áo sơ mi nữ

1

30

2

23

5

MĐ03

Công nghệ may áo sơ mi nam

2

45

2

38

5

MĐ04

Công nghệ may quần âu nam, nữ

2

60

4

51

5

MĐ05

Thực tập, thực tế

3

75

 

75

 

Tổng cộng

12

300

22

258

20

 

PHỤ LỤC SỐ 20

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 14/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Tên nghề: Xây trát dân dụng

Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Xây trát dân dụng trình độ đào tạo dưới 3 tháng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Xây trát dân dụng do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Xây trát dân dụng trình độ đào tạo dưới 3 tháng

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết tối thiểu đ hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất

Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học thực hành, thực tập, phòng thí nghiệm): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học thực hành, thực tập, phòng thí nghiệm) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Xây trát dân dụng trình độ đào tạo dưới 3 tháng

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Xây trát dân dụng trình độ dưới 3 tháng;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Xây trát dân dụng trình độ đào tạo dưới 3 tháng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết tối đa 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo để tính định mức kinh tế - kỹ thuật này là 268 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Xây trát dân dụng trình độ dưới 3 tháng khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên nghề: XÂY TRÁT DÂN DỤNG

Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

Thời gian đào tạo: 268 h (Lý thuyết 53 h; thực hành 197 h; kiểm tra 18h)

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Lao động trực tiếp

 

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,51

Trình độ trung cấp trở lên

2

Định mức giờ dạy thực hành

11,94

Trình độ trung cấp trở lên

II

Định mức lao động gián tiếp

2,02

Trình độ trung cấp trở lên

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy vi tính

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

Công suất 0.45kw

1,11

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, kích thước phông chiếu 1800x1800mm

Công suất 0.3kw

1,11

3

Quần áo bảo hộ

Bộ quần áo bảo hộ thông dụng, có phản quang

268,06

4

Tư liệu Video Vệ sinh an toàn lao động

Video dài 0.25h, tư liệu về chiếu sáng, tiếng ồn, hệ thống an toàn điện trong sản xuất

0,01

5

Bản vẽ A0, kỹ thuật cấp cứu người khi điện giật

Sơ đồ, tóm tắt các thao tác cấp cứu người bị điện giật

0,06

6

Bản vẽ A0, kỹ thuật an toàn trong thi công

Hình ảnh các biển cảnh báo nguy hiểm trong thi công (thi công đất, làm việc trên cao ...)

0,03

7

Bình chữa cháy CO2

Bình chữa cháy CO2 thông dụng, từ 3KG trở lên

0,05

8

Mẫu gạch nung và không nung

Bộ 10 viên gạch nung (gạch chỉ 220x105x65) + 10 viên gạch không nung (gạch block 150x190x390)

0,17

9

Xe rùa

Bánh đặc (bánh hơi), tải trọng từ 130 Kg trở lên

21,22

10

Giàn giáo thép định hình

Giáo tuýp định hình, loại thông dụng trên thị trường

1,00

11

Xô

Bằng nhựa, 8lit, có thể xách vữa

36,89

12

Hộc đựng vữa

Dung tích 20 lít (bằng nhựa hoặc bằng tồn)

64,33

13

Bộ tời điện

Thông dụng sẵn có trên thị trường

0,33

14

Dòng rọc

Đúng theo yêu cầu công việc

0,33

15

Xẻng

Xẻng lưỡi thép cán tre (hoặc gỗ) dài 1,2m

62,78

16

Cuốc bàn

Lưỡi thép cán tre dài 1,2m

12,22

17

Cào răng

Lưỡi thép cán gỗ hoặc tre dài 1,2m

14,44

18

Hộc đong vật liệu 1

Hộc có thể tích 0,5m3

5,33

19

Ủng cao su

Ủng cao su chống thấm nước

6,50

20

Mũ bảo hộ

Mũ nhựa bảo hộ thông dụng trên thị trường

16,00

21

Giày bảo hộ

Giày bảo hộ thông dụng trên thị trường

16,00

22

Máy trộn vữa

Loại thùng 250L

6,06

23

Máy khuấy vữa cầm tay

Loại thông dụng, có điều chỉnh nhiều cấp độ quay

1,11

24

Hồ sơ bản vẽ thực hành xây móng

Tập bản vẽ in trên khổ A4, gồm các mặt bằng, mặt cắt, cấu tạo chi tiết móng gạch

1,11

25

Quả dọi

Có Dmax = 3 cm

35,56

26

Thước mét

Dài 5÷7m (thước đo, thước rút)

74,33

27

Thước vuông

Chất liệu thép kích thước 400x600x3 (bản rộng 40mm, 50mm)

12,89

28

Thước tầm

Nhôm hộp kích thước 25x50x2000

87,22

29

Dao xây

Dao xây lưỡi thép cán gỗ (loại 1 lưỡi hoặc 2 lưỡi)

48,89

30

Bay xây

Bay lưỡi thép cán gỗ

89,22

31

Ni vô thước

Dài 600 ÷ 1200

40,89

32

Gông thép

Bằng thép Ø 6 hoặc Ø 8

95,11

33

Hồ sơ bản vẽ thực hành xây tường

Tập bản vẽ in trên khổ A4, gồm các mặt bằng, mặt cắt, cấu tạo chi tiết tường 220

1,11

34

Bàn xoa

Bàn xoa gỗ và nhựa

47,89

35

Búa tay

Trọng lượng đúng yêu cầu kỹ thuật (từ 0,3 đến 5 kg), mặt đóng phải phẳng, cán phải đặc chắc.

28,44

36

Đục

Phần thân đục: mũi nhọn hoặc mũi dẹt 25cm

30,78

37

Bay miết mạch

Bay miết mạch tròn, mạch vuông (mạch lồi, mạch lõm)

7,00

38

Thước góc lồi, lõm

Loại thông dụng trên thị trường

7,00

39

Bảng Flipchart

Kích thước 90cmx100cm; Mặt bảng từ tính

7,66

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Giấy A4

Tờ

Giấy A4, loại thông dụng ở thời điểm mua sắm, sử dụng trực tiếp trong giảng dạy

50,00

2

Học liệu, tài liệu phô tô

Tờ

Phô tô tài liệu, bài giảng, kế hoạch thực tập ... trên giấy A4

50,00

3

Sổ tay giáo viên

Quyển

Sổ tay giáo viên theo quy định

0,22

4

Sách, giáo trình cho người học

Quyển

Giáo trình phù hợp với môn học trong chương trình đào tạo

5,00

5

Giáo án

Quyển

Giáo án lên lớp tương ứng với môn học, lớp học

0,14

6

Gạch chỉ

Viên

Gạch Kích thước 220x105x60 (gạch đặc)

343,89

7

Cát vàng

m3

Mô đun độ lớn khoảng Mi = 1.5-2.0

2,36

8

Cát xây (cát đen)

m3

Mô đun độ lớn khoảng Mi = 1.5 ÷ 2.0

1,22

9

Xi măng

Kg

Xi măng PC30 trọng lượng 50kg/1 bao

530,28

10

Ván gỗ

m3

Gỗ nhóm IV

0,10

11

Vôi nhuyễn

Kg

Thông dụng có sẵn trên thị trường

27,78

12

Gang tay vải

Đôi

Thông dụng trên thị trường

7,89

13

Cọc gỗ cố định

Chiếc

Thông dụng có sẵn trên thị trường, làm cọc chuẩn xác định tim móng

0,89

14

Dây thép 1mm

kg

Dây thép buộc 1mm

0,33

15

Dây xây

m

Loại thông dụng trên thị trường

38,89

IV. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên phòng / xưởng

Diện tích sử dụng trung bình của 1 người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2 * giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Định mức phòng học thuyết

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết An toàn lao động

1,7

16

27,2

2

Phòng học lý thuyết Vật Liệu, Vận chuyển Vật liệu

1,7

8

13,6

3

Phòng học lý thuyết Trộn vữa

1,7

4

6,8

4

Phòng học lý thuyết Xây Gạch

1,7

16

27,2

5

Phòng học lý thuyết Trát, Láng

1,7

16

27,2

6

Xưởng thực hành Trát, Láng

6

100

600

II

Định mức phòng/xưởng thực hành

 

 

 

1

Xưởng thực hành Vật liệu, Vận chuyển Vật liệu

6

8

48

2

Xưởng thực hành Trộn vữa

6

16

96

3

Xưởng thực hành Xây Gạch

6

84

504

4

Xưởng thực hành Trát, Láng

6

100

600

5

Kho, bãi để vật tư, vật liệu, thiết bị

1

268

268

 

THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Nghề đào tạo: Xây trát dân dụng

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng

MÃ MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH-01

An toàn lao động

16

9

5

2

MĐ-02

Vật liệu xây dựng, vận chuyển vật liệu

16

8

4

4

MĐ-03

Trộn vữa

20

4

12

4

MĐ-04

Xây gạch

100

16

80

4

MĐ-05

Trát, láng vữa

116

16

96

4

Tổng cộng

268

53

197

18

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 14/2022/QĐ-UBND ngày 24/03/2022 về Bộ định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội (Đợt 01)

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7.780

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.49.243
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!