|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1360/QĐ-UBND 2018 thủ tục tiếp nhận qua bưu chính ngành Lao động Bắc Giang
Số hiệu:
|
1360/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1360/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
31 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 2454/TTr-LĐTB&XH ngày 28/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua
dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên
địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03 kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội, UBND huyện, thành phố và UBND xã, phường, thị trấn phối hợp với Bưu điện
tỉnh, huyện, xã thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo đúng quy định tại Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao
động-Thương binh và Xã hội, Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bưu điện tỉnh; Chủ tịch
UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường thị trấn; các cơ quan, đơn vị
và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- Lưu: VT; KSTT.
Bản điện tử:
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, các PVP UBND tỉnh;
+ KG-VX, Trung tâm thông tin.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ; TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Lĩnh vực, thủ
tục hành chính
|
Tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện
|
Không thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
1
|
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách
mạng trước ngày 01/01/1945 và thân nhân
|
|
x
|
2
|
2
|
Người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến ngày
khởi nghĩa tháng tám năm 1945 và thân nhân
|
|
x
|
3
|
3
|
Cấp giấy Giấy chứng nhận bị thương, giấy chứng
nhận thương binh, giấy chứng nhận người hưởng chính sách như Thương binh và
trợ cấp thương tật
|
|
x
|
4
|
4
|
Thủ tục trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ
|
|
x
|
5
|
5
|
Quyết định trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với
vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
x
|
|
6
|
6
|
Trợ cấp thờ cúng liệt sỹ
|
|
x
|
7
|
7
|
Hưởng phụ cấp hàng tháng và trợ cấp người phục vụ
Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
x
|
8
|
8
|
Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc
người thờ cúng Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
x
|
9
|
9
|
Hưởng trợ hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng
vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến
(AHLĐTTKKC)
|
|
x
|
10
|
10
|
Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc
người thờ cúng Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao
động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC)
|
|
x
|
11
|
11
|
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát
|
|
x
|
12
|
12
|
Giám định vết thương còn sót
|
x
|
|
13
|
13
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời
là bệnh binh.
|
x
|
|
14
|
14
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời
là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
x
|
|
15
|
15
|
Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
x
|
16
|
16
|
Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ
của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
x
|
17
|
17
|
Hưởng trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động
kháng chiến bị địch bắt tù đày đã được hưởng trợ cấp một lần
|
|
x
|
18
|
18
|
Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với người
hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày chưa được hưởng
trợ cấp một lần
|
|
x
|
19
|
19
|
Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân
người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
|
x
|
20
|
20
|
Hưởng trợ cấp một lần đối với người HĐKC giải
phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
x
|
21
|
21
|
Hưởng trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần)
đối với người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
x
|
22
|
22
|
Trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với
thân nhân người có công với cách mạng đã từ trần
|
|
x
|
23
|
23
|
Hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với thân
nhân của người có công với cách mạng đã từ trần
|
|
x
|
24
|
24
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công
hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi gồm: Người có công hoặc thân
nhân phạm tội bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Người có công hoặc
thân nhân xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Người có công hoặc thân
nhân đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ, nay quay
lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ
|
|
x
|
25
|
25
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có
công
|
|
x
|
26
|
26
|
Di chuyển hồ sơ đi
|
x
|
|
27
|
27
|
Tiếp nhận hồ sơ di chuyển đến
|
|
x
|
28
|
28
|
Đổi hoặc cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công”
|
|
x
|
29
|
29
|
Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ, giấy
chứng nhận BB, giấy chứng nhận thương binh
|
x
|
|
30
|
30
|
Giải quyết mai táng phí đối với đối tượng trực
tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách
của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của
Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
31
|
31
|
Hưởng mai táng phí đối với cựu chiến binh theo
Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ
|
|
x
|
32
|
32
|
Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng
tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp
bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định
số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
33
|
33
|
Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng
tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp
bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định
số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
34
|
34
|
Hưởng chế độ trợ cấp mai táng phí đối với đối
tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở
Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi
việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
35
|
35
|
Hưởng chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung
phong thời kỳ chống Pháp
|
|
x
|
36
|
36
|
Thủ tục đề nghị xét tặng hoặc truy tặng Danh hiệu
vinh dự "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"
|
|
x
|
37
|
37
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với
thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và
làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết.
|
|
x
|
38
|
38
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ
liệt sĩ
|
|
x
|
39
|
39
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp,
dụng cụ chỉnh hình.
|
|
x
|
40
|
40
|
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
x
|
|
41
|
41
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục
đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ.
|
|
x
|
42
|
42
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp mai táng phí đối với
dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo
vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế.
|
|
x
|
43
|
43
|
Thủ tục trợ cấp 01 lần đối với người được cử làm
chuyên gia sang giúp Lào và Cam-pu-chia.
|
|
x
|
44
|
44
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với
người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
|
x
|
45
|
45
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh
không thuộc lực lượng quân đội, công an
|
|
x
|
46
|
46
|
Thủ tục xác nhận đối với người bị thương không
thuộc lực lượng quân đội, công an.
|
|
x
|
47
|
47
|
Thủ tục thực hiện chế độ điều dưỡng phục hồi sức
khỏe đối với người có công với cách mạng.
|
|
x
|
II
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
48
|
1
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
x
|
|
49
|
2
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
điện cấp giấy phép lao động
|
x
|
|
50
|
3
|
Cấp giấy phép lao động cho lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
51
|
4
|
Cấp lại giấy phép lao động cho lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
52
|
5
|
Thu hồi giấy phép Lao động
|
x
|
|
53
|
6
|
Thành lập trung tâm giới thiệu việc làm do Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
x
|
54
|
7
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận thành lập
trung tâm giới thiệu việc làm của các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, tổ chức
chính trị - xã hội đặt trụ sở hoạt động trên địa bàn trình UBND tỉnh
|
|
x
|
55
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho
các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm
|
x
|
|
56
|
9
|
Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm
cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm
|
x
|
|
57
|
10
|
Thu hồi giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm
cho doanh nghiệp
|
x
|
|
58
|
11
|
Hướng dẫn, đăng ký hợp đồng lao động thực tập
thời hạn dưới 90 ngày
|
x
|
|
59
|
12
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng lao động cá nhân (xuất
khẩu lao động)
|
x
|
|
60
|
13
|
Hỗ trợ lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp
đồng thuộc dự án hỗ trợ đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
x
|
|
61
|
14
|
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an
toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở.
|
x
|
|
62
|
15
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến
300 giờ trong một năm.
|
x
|
|
63
|
16
|
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động
|
x
|
|
64
|
17
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên
bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở LĐTBXH, Cơ quan
bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp
trên trực tiếp của cơ sở (nếu có).
|
|
x
|
65
|
18
|
Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động.
|
x
|
|
66
|
19
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa.
|
x
|
|
67
|
20
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới
15 tuổi vào làm việc.
|
x
|
|
68
|
21
|
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn lao động.
|
x
|
|
69
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ
quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành
lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
x
|
|
70
|
23
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do
cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định
thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
x
|
|
71
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do
cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định
thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
x
|
|
72
|
25
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có
thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập;
doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
x
|
|
73
|
26
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp;
khám bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
x
|
|
74
|
27
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động cho doanh nghiệp
|
x
|
|
75
|
28
|
Hỗ trợ huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện
cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động.
|
|
x
|
76
|
29
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thất nghiệp
|
|
x
|
77
|
30
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
x
|
78
|
31
|
Giải quyết chế độ tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
|
x
|
79
|
32
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp đối với người
lao động không thực hiện thông báo v/v tìm kiếm việc làm trong 03 tháng liên
tục theo quy định hoặc 02 lần người lao động từ chối việc làm do Trung tâm
Dịch vụ việc làm tỉnh Bắc Giang giới thiệu mà không có lý do chính đáng theo
quy định.
|
|
x
|
80
|
33
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp đối với người
lao động thuộc đối tượng còn lại theo quy định tại Điều 53 Luật Việc làm.
|
|
x
|
81
|
34
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
|
x
|
82
|
35
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
|
x
|
83
|
36
|
Hỗ trợ học nghề cho đối tượng đang hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
|
x
|
84
|
37
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
|
x
|
85
|
38
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng
|
|
x
|
III
|
LĨNH VỰC DẠY NGHỀ
|
86
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập, tư
thục
|
x
|
|
87
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
x
|
|
88
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp cho các doanh nghiệp
|
x
|
|
89
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp
|
x
|
|
90
|
5
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
91
|
6
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
92
|
7
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
93
|
8
|
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư
thục
|
x
|
|
94
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết
đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
x
|
|
95
|
10
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
96
|
11
|
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn
đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt
trụ sở chính của trường trung cấp)
|
x
|
|
97
|
12
|
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn
đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường
trung cấp).
|
x
|
|
98
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
IV
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG - BHXH
|
99
|
1
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
x
|
|
100
|
2
|
Đăng ký Nội quy lao động
|
x
|
|
101
|
3
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi
nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động
|
x
|
|
102
|
4
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động
|
x
|
|
103
|
5
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ
chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
x
|
|
V
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
104
|
1
|
Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc
người khuyết tật
|
x
|
|
105
|
2
|
Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ
30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi
|
x
|
|
106
|
3
|
Gia hạn Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng
ưu đãi
|
x
|
|
107
|
4
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
|
x
|
108
|
5
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công
lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh.
|
|
x
|
109
|
6
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
x
|
|
110
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký
thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành
lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
x
|
|
111
|
8
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
x
|
|
112
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
x
|
|
113
|
10
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội cấp.
|
x
|
|
114
|
11
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
x
|
|
115
|
12
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
x
|
|
116
|
13
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp tỉnh.
|
x
|
|
117
|
14
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh.
|
x
|
|
VI
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM
|
118
|
1
|
Hỗ trợ chi phí phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh
tim bẩm sinh
|
|
x
|
VII
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XH
|
119
|
1
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối
với cơ quan tổ chức, cá nhân
|
x
|
|
120
|
2
|
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối
với cơ quan tổ chức, cá nhân
|
x
|
|
121
|
3
|
Thành lập Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - Lao
động - Xã hội
|
x
|
|
122
|
4
|
Giải thể Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội
|
x
|
|
123
|
5
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
124
|
6
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
125
|
7
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
x
|
|
126
|
8
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
127
|
9
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
x
|
|
128
|
10
|
Đưa người vào cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm
Giáo dục - Lao động Xã hội
|
|
x
|
129
|
11
|
Miễn, giảm kinh phí đóng góp của người cai nghiện
tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội
|
|
x
|
130
|
12
|
Thủ tục “Tiếp nhận người có quyết định vào cơ sở
cai nghiện bắt buộc”
|
|
x
|
131
|
13
|
Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện
vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao
động xã hội
|
|
x
|
132
|
14
|
Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm
Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
|
x
|
133
|
15
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm
Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
|
x
|
|
|
Tổng số
|
70
|
63
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ; TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Lĩnh vực, thủ
tục hành chính
|
Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
I
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
Thực hiện
|
Không thực hiện
|
1
|
1
|
Cấp giấy Giấy chứng nhận bị thương, giấy chứng
nhận thương binh, giấy chứng nhận người hưởng chính sách như Thương binh và
trợ cấp thương tật
|
|
x
|
2
|
2
|
Thủ tục trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ
|
|
x
|
3
|
3
|
Trợ cấp thờ cúng liệt sỹ
|
|
x
|
4
|
4
|
Hưởng phụ cấp hàng tháng và trợ cấp người phục vụ
Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
x
|
5
|
5
|
Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc
người thờ cúng Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
x
|
6
|
6
|
Hưởng trợ hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng
vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến
(AHLĐTTKKC)
|
|
x
|
7
|
7
|
Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc
người thờ cúng Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao
động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC)
|
|
x
|
8
|
8
|
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát
|
|
x
|
9
|
9
|
Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
x
|
10
|
10
|
Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ
của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
x
|
11
|
11
|
Hưởng trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động
kháng chiến bị địch bắt tù đày đã được hưởng trợ cấp một lần
|
|
x
|
12
|
12
|
Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với người
hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày chưa được hưởng
trợ cấp một lần
|
|
x
|
13
|
13
|
Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân
người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
|
x
|
14
|
14
|
Hưởng trợ cấp một lần đối với người HĐKC giải
phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
x
|
15
|
15
|
Hưởng trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần)
đối với người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
x
|
16
|
16
|
Trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với
thân nhân người có công với cách mạng đã từ trần
|
|
x
|
17
|
17
|
Hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với thân
nhân của người có công với cách mạng đã từ trần
|
|
x
|
18
|
18
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công
hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi gồm: Người có công hoặc thân
nhân phạm tội bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Người có công hoặc
thân nhân xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Người có công hoặc thân
nhân đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ, nay quay
lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ
|
|
x
|
19
|
19
|
Đổi hoặc cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công”
|
|
x
|
20
|
20
|
Giải quyết mai táng phí đối với đối tượng trực
tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách
của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của
Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
21
|
21
|
Hưởng mai táng phí đối với cựu chiến binh theo
Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ
|
|
x
|
22
|
22
|
Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng
tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp
bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định
số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
23
|
23
|
Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng
tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp
bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định
số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
24
|
24
|
Hưởng chế độ trợ cấp mai táng phí đối với đối
tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở
Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi
việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
25
|
25
|
Hưởng chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung
phong thời kỳ chống Pháp
|
|
x
|
26
|
26
|
Thủ tục đề nghị xét tặng hoặc truy tặng Danh hiệu
vinh dự “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
|
x
|
27
|
27
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với
thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và
làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết.
|
|
x
|
28
|
28
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ
liệt sĩ
|
|
x
|
29
|
29
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp,
dụng cụ chỉnh hình.
|
|
x
|
30
|
30
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục
đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ.
|
|
x
|
31
|
31
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp mai táng phí đối với
dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo
vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế.
|
|
x
|
32
|
32
|
Thủ tục trợ cấp 01 lần đối với người được cử làm
chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia
|
|
x
|
33
|
33
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với
người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
|
x
|
34
|
34
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh
không thuộc lực lượng quân đội, công an
|
|
x
|
35
|
35
|
Thủ tục xác nhận đối với người bị thương không
thuộc lực lượng quân đội, công an.
|
|
x
|
36
|
36
|
Thủ tục hưởng chế độ BHYT đối với dân công hỏa
tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc
và làm nhiệm vụ quốc tế
|
|
x
|
37
|
37
|
Mua BHYT cho người có công với cách mạng và thân
nhân đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người có công với cách mạng thuộc diện
hưởng trợ cấp một lần; thân nhân không thuộc diện hưởng trợ cấp hàng tháng
của: Liệt sỹ, AHLLVTND, AHLĐTTKC, TB, BB, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm
khả năng lao động 61% trở lên; người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng, TB, BB,
người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
|
|
x
|
38
|
38
|
Thủ tục hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với đối
tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng
chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày
8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
39
|
39
|
Thủ tục hưởng chế độ BHYT đối với cựu chiến binh
theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ.
|
|
x
|
40
|
40
|
Thủ tục hưởng chế độ BHYT đối với thanh niên xung
phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp.
|
|
x
|
II
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
|
|
41
|
1
|
Hỗ trợ huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở
khu vực không có hợp đồng lao động
|
x
|
|
III
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - BHXH
|
|
|
42
|
1
|
Thủ tục đăng ký thang, bảng lương của doanh nghiệp
|
x
|
|
IV
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
|
43
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc
người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của
cấp huyện
|
x
|
|
44
|
2
|
Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở
chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm
quản lý của cấp huyện
|
x
|
|
45
|
3
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội cấp huyện
|
x
|
|
46
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký
thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành
lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
x
|
|
47
|
5
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
x
|
|
48
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
x
|
|
49
|
7
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
x
|
|
50
|
8
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện
|
|
x
|
51
|
9
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
|
x
|
52
|
10
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp huyện
|
|
x
|
53
|
11
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội
cấp huyện
|
|
x
|
54
|
12
|
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với Trẻ em dưới 16
tuổi không có nguồn nuôi dưỡng
|
|
x
|
55
|
13
|
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người từ 16
tuổi đến 22 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng mà đang học phổ thông, học nghề,
trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ
|
|
x
|
56
|
14
|
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với trẻ em bị nhiễm
HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao
động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu
đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác.
|
|
x
|
57
|
15
|
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người đơn thân
nghèo đang nuôi con
|
|
x
|
58
|
16
|
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với Người cao tuổi
|
|
x
|
59
|
17
|
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với Trẻ em khuyết
tật, người khuyết tật thuộc diện hưởng trợ cấp xã hội theo quy định của pháp
luật về người khuyết tật
|
|
x
|
60
|
18
|
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng đối với đối tượng không còn đủ điều kiện hưởng hoặc thay đổi điều
kiện hưởng
|
|
x
|
61
|
19
|
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối
tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
|
x
|
62
|
20
|
Thủ tục thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng
tại nơi cư trú cũ khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
x
|
63
|
21
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối
tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
x
|
64
|
22
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với trẻ em dưới 16
tuổi không có nguồn nuôi dưỡng
|
|
x
|
65
|
23
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với với Người từ 16
tuổi đến 22 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng mà đang học phổ thông, học nghề,
trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất
|
|
x
|
66
|
24
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với trẻ em bị nhiễm
HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao
động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu
đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác.
|
|
x
|
67
|
25
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với con của người đơn
thân nghèo đang nuôi con
|
|
x
|
68
|
26
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi
|
|
x
|
69
|
27
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với Trẻ em khuyết
tật, người khuyết tật
|
|
x
|
70
|
28
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối với trẻ
em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng và người cao tuổi thuộc hộ nghèo
không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống ở
cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội nhưng
có người nhận chăm sóc tại cộng đồng
|
|
x
|
71
|
29
|
Hỗ trợ lương thực
|
|
x
|
72
|
30
|
Hỗ trợ người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà
không có người thân thích chăm sóc
|
|
x
|
73
|
31
|
Hỗ trợ chi phí mai táng hộ gia đình có người
chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn; tai nạn giao thông, tai nạn lao động
đặc biệt nghiêm trọng hoặc các lý do bất khả kháng khác
|
|
x
|
74
|
32
|
Hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
x
|
75
|
33
|
Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất
tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác
|
|
x
|
76
|
34
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em có cả cha, mẹ bị
chết, mất tích theo quy định của pháp luật mà không có người thân thích chăm
sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng;
|
|
x
|
77
|
35
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng các đối tượng: Nạn nhân
của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn
nhân bị cưỡng bức lao động cần được bảo vệ khẩn cấp trong thời gian chờ đưa
về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; Trẻ em, người
lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở
bảo trợ xã hội, nhà xã hội; Đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết
định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
|
x
|
V
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XH
|
|
|
78
|
1
|
Thủ tục “Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp
khó khăn ban đầu cho nạn nhân”
|
|
x
|
79
|
2
|
Đưa người bị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa
bệnh vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
|
x
|
80
|
3
|
Đưa người chưa thành niên nghiện ma túy vào Trung
tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
|
x
|
81
|
4
|
Hoãn chấp hành quyết định đưa vào Trung tâm Chữa
bệnh- Giáo dục- Lao động Xã hội
|
|
x
|
82
|
5
|
Miễn chấp hành quyết định đưa vào Trung tâm Chữa
bệnh- Giáo dục- Lao động Xã hội
|
|
x
|
83
|
6
|
Tạm đình chỉ thi hành quyết định tại Trung tâm
Giáo dục Lao động xã hội
|
|
x
|
84
|
7
|
Giảm, miễn thời hạn còn lại tại Trung tâm Chữa
bệnh- Giáo dục Lao động xã hội
|
|
x
|
85
|
8
|
Quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai
nghiện tại nơi cư trú
|
|
x
|
86
|
9
|
Giảm thời hạn, tạm đình chỉ hoặc miễn chấp hành
thời gian quản lý sau cai nghiện tại nơi cư trú
|
|
x
|
87
|
10
|
Quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai
nghiện tại Trung tâm
|
|
x
|
88
|
11
|
Giảm thời hạn, tạm đình chỉ hoặc miễn chấp hành
thời gian quản lý sau cai nghiện tại nơi cư trú
|
|
x
|
89
|
12
|
Hoãn hoặc miễn chấp hành quyết định áp dụng biện
pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm
|
|
x
|
|
|
Tổng số
|
09
|
80
|
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Lĩnh
vực, thủ tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện
|
Không thực hiện
|
I
|
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
1
|
Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ, giấy
chứng nhận bệnh binh, giấy chứng nhận thương binh
|
|
x
|
2
|
2
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài
cốt liệt sỹ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sỹ
|
|
x
|
3
|
3
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
|
x
|
4
|
4
|
Quyết định trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với
vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
x
|
5
|
5
|
Cấp giấy Giấy chứng nhận bị thương, giấy chứng
nhận thương binh, giấy chứng nhận người hưởng chính sách như Thương binh và
trợ cấp thương tật
|
|
x
|
6
|
6
|
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát
|
|
x
|
7
|
7
|
Giám định vết thương còn sót
|
|
x
|
8
|
8
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời
là bệnh binh.
|
|
x
|
9
|
9
|
Thủ tục trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ
|
|
x
|
10
|
10
|
Trợ cấp thờ cúng liệt sỹ
|
|
x
|
11
|
11
|
Hưởng phụ cấp hàng tháng và trợ cấp người phục vụ
Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
x
|
12
|
12
|
Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc
người thờ cúng Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
x
|
13
|
13
|
Hưởng trợ hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng
vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến
(AHLĐTTKKC)
|
|
x
|
14
|
14
|
Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc
người thờ cúng Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao
động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC)
|
|
x
|
15
|
15
|
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát
|
|
x
|
16
|
16
|
Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
x
|
17
|
17
|
Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ
của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
x
|
18
|
18
|
Hưởng trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động
kháng chiến bị địch bắt tù đày đã được hưởng trợ cấp một lần
|
|
x
|
19
|
19
|
Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với người
hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày chưa được hưởng
trợ cấp một lần
|
|
x
|
20
|
20
|
Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân
người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
|
x
|
21
|
21
|
Hưởng trợ cấp một lần đối với người HĐKC giải
phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
x
|
22
|
22
|
Hưởng trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần)
đối với người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
x
|
23
|
23
|
Trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với
thân nhân người có công với cách mạng đã từ trần
|
|
x
|
24
|
24
|
Hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với thân
nhân của người có công với cách mạng đã từ trần
|
|
x
|
25
|
25
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công
hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi gồm: Người có công hoặc thân
nhân phạm tội bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Người có công hoặc
thân nhân xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Người có công hoặc thân
nhân đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ, nay quay
lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ
|
|
x
|
26
|
26
|
Đổi hoặc cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công”
|
|
x
|
27
|
27
|
Giải quyết mai táng phí đối với đối tượng trực
tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách
của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của
Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
28
|
28
|
Hưởng mai táng phí đối với cựu chiến binh theo
Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ
|
|
x
|
29
|
29
|
Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng
tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp
bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định
số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
30
|
30
|
Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng
tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp
bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định
số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
31
|
31
|
Hưởng chế độ trợ cấp mai táng phí đối với đối
tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở
Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi
việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
32
|
32
|
Hưởng chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung
phong thời kỳ chống Pháp
|
|
x
|
33
|
33
|
Thủ tục đề nghị xét tặng hoặc truy tặng Danh hiệu
vinh dự “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
|
x
|
34
|
34
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với
thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và
làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết.
|
|
x
|
35
|
35
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ
liệt sĩ
|
|
x
|
36
|
36
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp,
dụng cụ chỉnh hình.
|
|
x
|
37
|
37
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục
đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ.
|
|
x
|
38
|
38
|
Thủ tục trợ cấp 01 lần đối với người được cử làm
chuyên gia sang giúp Lào và Cam-pu-chia.
|
|
x
|
39
|
39
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với
người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
|
x
|
40
|
40
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh
không thuộc lực lượng quân đội, công an
|
|
x
|
41
|
41
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp mai táng phí đối với
dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo
vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế.
|
|
x
|
42
|
42
|
Thủ tục xác nhận đối với người bị thương không
thuộc lực lượng quân đội, công an.
|
|
x
|
43
|
43
|
Thủ tục hưởng chế độ BHYT đối với dân công hỏa
tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc
và làm nhiệm vụ quốc tế
|
|
x
|
44
|
44
|
Mua BHYT cho người có công với cách mạng và thân
nhân đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm
nhiệm vụ quốc tế
|
|
x
|
44
|
44
|
Mua BHYT cho người có công với cách mạng và thân
nhân đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người có công với cách mạng thuộc diện
hưởng trợ cấp một lần; thân nhân không thuộc diện hưởng trợ cấp hàng tháng
của: Liệt sỹ, AHLLVTND, AHLĐTTKC, TB, BB, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm
khả năng lao động 61% trở lên; người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng, TB, BB,
người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
|
|
x
|
45
|
45
|
Thủ tục hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với đối
tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng
chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày
8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
46
|
46
|
Thủ tục hưởng chế độ BHYT đối với cựu chiến binh
theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ.
|
|
x
|
47
|
47
|
Thủ tục hưởng chế độ BHYT đối với thanh niên xung
phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp.
|
|
x
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
48
|
1
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật, cấp lại
Giấy xác nhận mức độ khuyết tật trong trường hợp thay đổi dạng tật hoặc mức
độ khuyết tật
|
|
x
|
49
|
2
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật trường hợp
bị hư hỏng, bị mất
|
|
x
|
50
|
3
|
Xác nhận hộ nghèo
|
|
x
|
51
|
4
|
Xác nhận hộ cận nghèo
|
|
x
|
52
|
5
|
Xác nhận đơn đề nghị cho vay vốn và hỗ trợ người
lao động đi xuất khẩu lao động ở nước ngoài
|
|
x
|
53
|
6
|
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với Trẻ em dưới 16
tuổi không có nguồn nuôi dưỡng
|
|
x
|
54
|
7
|
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người từ 16
tuổi đến 22 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng mà đang học phổ thông, học nghề,
trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ
|
|
x
|
55
|
8
|
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với trẻ em bị nhiễm
HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao
động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu
đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác.
|
|
x
|
56
|
9
|
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người đơn thân
nghèo đang nuôi con
|
|
x
|
57
|
10
|
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với Người cao tuổi
|
|
x
|
58
|
11
|
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với Trẻ em khuyết
tật, người khuyết tật thuộc diện hưởng trợ cấp xã hội theo quy định của pháp
luật về người khuyết tật
|
|
x
|
59
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng đối với đối tượng không còn đủ điều kiện hưởng hoặc thay đổi điều
kiện hưởng
|
|
x
|
60
|
13
|
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối
tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
|
x
|
61
|
14
|
Thủ tục thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng
tại nơi cư trú cũ khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
x
|
61
|
15
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với trẻ em dưới 16
tuổi không có nguồn nuôi dưỡng
|
|
x
|
63
|
16
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với với Người từ 16
tuổi đến 22 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng mà đang học phổ thông, học nghề,
trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất
|
|
x
|
64
|
17
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với trẻ em bị nhiễm
HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao
động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu
đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác.
|
|
x
|
65
|
18
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với con của người đơn
thân nghèo đang nuôi con
|
|
x
|
66
|
19
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi
|
|
x
|
67
|
20
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với Trẻ em khuyết
tật, người khuyết tật
|
|
x
|
68
|
21
|
Hỗ trợ lương thực
|
|
x
|
69
|
22
|
Hỗ trợ người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà
không có người thân thích chăm sóc
|
|
x
|
70
|
23
|
Hỗ trợ chi phí mai táng hộ gia đình có người
chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn; tai nạn giao thông, tai nạn lao động
đặc biệt nghiêm trọng hoặc các lý do bất khả kháng khác
|
|
x
|
71
|
24
|
Hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
x
|
72
|
25
|
Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất
tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác
|
|
x
|
73
|
26
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối với trẻ
em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng và người cao tuổi thuộc hộ nghèo
không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống ở
cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội nhưng
có người nhận chăm sóc tại cộng đồng.
|
|
x
|
74
|
27
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em có cả cha, mẹ bị
chết, mất tích theo quy định của pháp luật mà không có người thân thích chăm
sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng;
|
|
|
75
|
28
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng các đối tượng: Nạn nhân
của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn
nhân bị cưỡng bức lao động cần được bảo vệ khẩn cấp trong thời gian chờ đưa
về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; Trẻ em, người
lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở
bảo trợ xã hội, nhà xã hội; Đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết
định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
|
x
|
76
|
29
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.
|
x
|
|
III
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XH
|
77
|
1
|
Thủ tục “Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp
khó khăn ban đầu cho nạn nhân”
|
|
x
|
78
|
2
|
Quyết định cho người nghiện ma túy được cai
nghiện tại gia đình, cộng đồng
|
|
x
|
79
|
3
|
Đề nghị hoãn chấp hành quyết định đưa vào Trung
tâm chữa bệnh- Giáo dục- Lao động xã hội
|
|
x
|
80
|
4
|
Đề nghị miễn chấp hành quyết định đưa vào Trung
tâm chữa bệnh- Giáo dục- Lao động xã hội
|
|
x
|
81
|
5
|
Miễn, giảm kinh phí đóng góp của người cai nghiện
tại gia đình, cộng đồng
|
|
x
|
82
|
6
|
Hỗ trợ một lần kinh phí học nghề cho người sau
cai nghiện
|
|
x
|
83
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí tìm việc làm đối với người sau
cai nghiện ma túy
|
|
x
|
84
|
8
|
Xác nhận đơn đề nghị xét miễn, giảm kinh phí đóng
góp của người đang chấp hành quyết định quản lý sau cai nghiện ma túy tại
Trung tâm
|
|
x
|
85
|
9
|
Hỗ trợ tái hòa nhập cộng đồng cho phụ nữ và trẻ
em bị buôn bán từ nước ngoài trở về
|
|
x
|
86
|
10
|
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại
cộng đồng
|
|
x
|
87
|
11
|
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại
cộng đồng
|
|
x
|
|
|
Tổng số
|
01
|
86
|
Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1360/QĐ-UBND ngày 31/08/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
1.054
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|