|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
135/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Tài
|
Ngày ban hành:
|
08/09/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 135/2006/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 9 năm 2006
|
VỀ
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỂ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ TIỀN LƯƠNG MỚI CHO CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 118/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ về điều
chỉnh mức tiền lương tối thiểu;
Căn cứ Thông tư số 89/2005/TT-BTC ngày 13 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính về
hướng dẫn nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện cải cách tiền lương đối với
cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và điều chỉnh trợ cấp đối với
cán bộ xã đã nghỉ việc năm 2005 - 2006;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 6735/STC-ND ngày 07 tháng
8 năm 2006 về duyệt bổ sung kinh phí năm 2006 để thực hiện cải cách tiền lương
năm 2005 và năm 2006, phụ cấp ưu đãi cho ngành Giáo dục - Đào tạo và ngành Y tế
từ tháng 10 năm 2004 đến hết năm 2006 và Công văn số 7657/STC-NS ngày 01 tháng
9 năm 2006,
QUYẾT
ĐỊNH
Điều
1.
Nay giao bổ sung chỉ tiêu dự toán chi ngân sách cho các sở
- ngành và Ủy ban nhân dân quận - huyện để chi tăng lương năm 2005, năm 2006 và
phụ cấp ưu đãi cho ngành Giáo dục - Đào tạo và ngành Y tế từ tháng 10 năm 2004
đến hết năm 2006 là: 376.869,929 triệu đồng (theo danh sách đính kèm).
Trong đó:
- Bổ sung chi tăng
lương năm 2005 và năm 2006: 285.556,929 triệu đồng;
- Bổ sung phụ cấp ưu
đãi ngành Giáo dục - Đào tạo và ngành Y tế: 89.312,000 triệu đồng.
Điều
2.
Sau khi nhận được chỉ tiêu bổ sung dự toán chi ngân sách
để tăng lương năm 2005, năm 2006 và phụ cấp ưu đãi ngành Giáo dục - Đào tạo,
ngành Y tế từ tháng 10 năm 2004 đến hết năm 2006, các sở - ngành và Ủy ban nhân
dân các quận - huyện có trách nhiệm:
1. Cân đối điều chỉnh
lại dự toán chi ngân sách năm 2006, đảm bảo thực hiện chế độ tiền lương mới
theo đúng quy định, bổ sung phụ cấp ưu đãi cho ngành Giáo dục - Đào tạo, ngành
Y tế theo đúng đối tượng và định mức quy định, đảm bảo phân bổ kịp thời cho đơn
vị sử dụng ngân sách trực thuộc và Ủy ban nhân dân phường - xã - thị trấn để thực
hiện nhiệm vụ theo đúng chỉ tiêu được giao kèm theo Quyết định này.
2. Quản lý, theo dõi
nguồn chi cải cách tiền lương theo đúng quy định của Chính phủ tại Nghị định số
118/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2005.
Điều
3.
Quyết định này thay thế Quyết định số 129/2006/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố và có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều
4.
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho
bạc Nhà nước thành phố, Thủ trưởng các sở - ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận
- huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Thành Tài
|
BỔ
SUNG DỰ TOÁN CHI TĂNG LƯƠNG NĂM 2005 VÀ NĂM 2006
(Đơn
vị do thành phố quản lý)
(Kèm theo Quyết định số 135/2006/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2006 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
ĐVT: Ngàn đồng
Số
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
bổ sung
|
Trong đó
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
|
TỔNG CỘNG
|
153.197.929
|
35.402.857
|
117.795.072
|
1
|
Sở Kế hoạch - Đầu
tư
|
195.460
|
0
|
195.460
|
2
|
Sở Khoa học - Công
nghệ
|
32.368
|
32.000
|
368
|
|
- Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
|
368
|
0
|
368
|
|
- Văn phòng Sở Khoa
học - Công nghệ
|
32.000
|
32.000
|
0
|
3
|
Thanh tra thành phố
|
279.155
|
0
|
279.155
|
4
|
Sở Tài chính thành
phố
|
780.943
|
172.183
|
608.760
|
|
- Trung tâm Thẩm định
giá và đấu giá tài sản
|
10.243
|
1.243
|
9.000
|
|
- Văn phòng Sở Tài
chính
|
770.700
|
170.940
|
599.760
|
5
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
6.325.820
|
1.328.085
|
4.997.735
|
|
- Sự nghiệp chính
sách và xã hội
|
5.986.305
|
1.168.461
|
4.817.844
|
|
- Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
154.459
|
93.355
|
61.104
|
|
- Trường Công nhân
kỹ thuật thành phố
|
121.445
|
41.490
|
79.955
|
|
- Trung tâm Giáo dục
thường xuyên Gia Định
|
8.821
|
8.821
|
0
|
|
- Ban Chỉ đạo Xóa
đói giảm nghèo và việc làm
|
54.790
|
15.958
|
38.832
|
6
|
Sở Xây dựng
|
935.184
|
185.637
|
749.547
|
|
- Trường Kỹ thuật
nghiệp vụ Xây dựng
|
264.886
|
62.977
|
201.909
|
|
- Văn phòng Sở Xây
dựng
|
556.350
|
110.670
|
445.680
|
|
- Trung tâm thông
tin và DVXD
|
59.948
|
11.990
|
47.958
|
|
- Trường Trung học
Xây dựng (phụ cấp ưu đãi)
|
54.000
|
0
|
54.000
|
7
|
Sở Quy hoạch - Kiến
trúc
|
265.839
|
32.148
|
233.691
|
8
|
Sở Giao thông -
Công chính
|
669.878
|
122.967
|
546.911
|
|
- Ban Thanh tra
Giao thông - Công chính
|
353.665
|
122.967
|
230.698
|
|
- Trung tâm Quản lý
điều hành VT hành khách CC
|
0
|
0
|
0
|
|
- Trường Trung học
Giao thông - Công chính
|
249.000
|
0
|
249.000
|
|
- Khu Quản lý giao
thông đô thị số 2
|
67.213
|
0
|
67.213
|
9
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
1.168.489
|
354.978
|
813.511
|
|
- Chi cục Quản lý chất lượng và Bảo vệ nguồn
lợi thủy sản
|
39.948
|
39.948
|
0
|
|
- Chi cục Kiểm lâm
|
199.458
|
65.700
|
133.758
|
|
- Trung tâm Nghiên
cứu khoa học và khuyến nông
|
200.718
|
55.294
|
145.424
|
|
- Chi cục Bảo vệ thực
vật
|
190.105
|
46.165
|
143.940
|
Số
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
bổ sung
|
Trong đó
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
|
- Chi cục Phát triển
lâm nghiệp
|
49.035
|
21.807
|
27.228
|
|
- Chi cục thủy lợi
và phòng chống lụt bão
|
9.984
|
0
|
9.984
|
|
- Trung tâm Quản lý và kiểm định giống cây
trồng vật nuôi
|
59.829
|
16.844
|
42.985
|
|
- Trường Trung học
kỹ thuật nông nghiệp
|
162.602
|
40.616
|
121.986
|
|
TĐ: Phụ cấp ưu đãi
là 27 triệu
|
|
|
|
|
- Ban quản lý Trung
tâm Thủy sản thành phố
|
12.047
|
8.419
|
3.628
|
|
- Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
227.036
|
60.185
|
166.851
|
|
- Trung tâm Công
nghệ sinh học
|
4.692
|
0
|
4.692
|
|
- Chi cục Phát triển
nông thôn
|
1.035
|
0
|
1.035
|
|
- Ban Chỉ đạo nông
nghiệp và nông thôn
|
12.000
|
0
|
12.000
|
10
|
Sở Thương mại
|
136.710
|
14.113
|
122.597
|
|
- Văn phòng Sở
Thương mại
|
136.710
|
14.113
|
122.597
|
11
|
Sở Văn hóa và Thông
tin
|
324.192
|
35.700
|
288.492
|
|
- Sự nghiệp nghệ
thuật
|
145.692
|
0
|
145.692
|
|
- Văn phòng Sở Văn
hóa và Thông tin
|
178.500
|
35.700
|
142.800
|
12
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
44.377.650
|
9.524.050
|
34.853.600
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
29.903.360
|
8.289.360
|
21.614.000
|
|
- Sự nghiệp Đào tạo
|
4.038.790
|
1.109.790
|
2.929.000
|
|
- Văn phòng Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
634.500
|
124.900
|
509.600
|
|
- Phụ cấp ưu đãi của
sự nghiệp
|
9.801.000
|
0
|
9.801.000
|
|
(Phụ cấp ưu đãi năm được tính từ tháng
10/2004 - 2006)
|
|
|
|
13
|
Sở Tư pháp
|
755.026
|
0
|
755.026
|
|
- Phòng Công chứng
số 1
|
148.522
|
0
|
148.522
|
|
- Phòng Công chứng
số 2
|
100.402
|
0
|
100.402
|
|
- Phòng Công chứng
số 3
|
15.000
|
0
|
15.000
|
|
- Phòng Công chứng
số 4
|
111.012
|
0
|
111.012
|
|
- Phòng Công chứng
số 5
|
163.269
|
0
|
163.269
|
|
- Trung tâm Trợ
giúp pháp lý Nhà nước
|
3.000
|
0
|
3.000
|
|
- Văn phòng Sở Tư
pháp
|
213.821
|
0
|
213.821
|
14
|
Sở Y tế
|
77.567.531
|
19.692.211
|
57.875.320
|
|
- Trung tâm Đào tạo
và bồi dưỡng cán bộ y tế
|
1.420.000
|
0
|
1.420.000
|
|
- Văn phòng Sở Y tế
|
389.531
|
8.211
|
381.320
|
|
- Sự nghiệp Y tế
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hoạt động các bệnh
viện, trung tâm
|
48.722.000
|
19.266.000
|
29.456.000
|
|
- Hoạt động các
phòng khám chữa bệnh
|
46.000
|
0
|
46.000
|
|
- Hoạt động các
chương trình vệ sinh phòng bệnh
|
1.260.000
|
418.000
|
842.000
|
|
- Hoạt động dân số
kế hoạch hóa gia đình
|
0
|
0
|
0
|
Số
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
bổ sung
|
Trong đó
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
|
- Phụ cấp ưu đãi sự
nghiệp y tế
|
25.730.000
|
0
|
25.730.000
|
|
(Phụ cấp ưu đãi năm được tính từ tháng
10/2004 - 2006)
|
|
|
|
15
|
Sở Công nghiệp
|
476.296
|
0
|
476.296
|
|
- Trường Trung học
Công nghiệp
|
402.894
|
0
|
402.894
|
|
TĐ: Phụ cấp ưu đãi
là 270 triệu đồng
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Công
nghiệp
|
73.402
|
0
|
73.402
|
16
|
Ủy ban nhân dân
thành phố
|
31.000
|
0
|
31.000
|
|
- Văn phòng Tiếp
công dân
|
31.000
|
0
|
31.000
|
17
|
Sở Du lịch
|
139.944
|
0
|
139.944
|
18
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
618.843
|
180.550
|
438.293
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
400.072
|
94.766
|
305.306
|
|
- TT Thu hồi và
khai thác quỹ đất phục vụ đô thị
|
130.936
|
56.903
|
74.033
|
|
- TT Thông tin TNMT
và đăng ký nhà đất
|
54.300
|
28.860
|
25.440
|
|
- Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
33.535
|
21
|
33.514
|
19
|
Sở Thể dục và Thể
thao
|
278.788
|
0
|
278.788
|
|
- Câu lạc bộ Bơi lặn
Phú Thọ
|
59.346
|
0
|
59.346
|
|
- Trường Năng khiếu
TDTT
|
11.827
|
0
|
11.827
|
|
- Văn phòng Sở Thể
dục và Thể thao
|
141.322
|
0
|
141.322
|
|
- Câu lạc bộ Thể
thao Thanh Đa
|
66.293
|
0
|
66.293
|
20
|
Hội đồng Thi đua
khen thưởng
|
31.518
|
12.424
|
19.094
|
21
|
Trường Cán bộ thành
phố
|
0
|
0
|
0
|
22
|
Sở Nội vụ
|
194.155
|
0
|
194.155
|
|
- Sở Nội vụ
|
194.155
|
0
|
194.155
|
23
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
40.372
|
0
|
40.372
|
24
|
Thành đoàn
|
82.887
|
3.710
|
79.177
|
|
- Trường Đoàn Lý Tự
Trọng
|
33.789
|
0
|
33.789
|
|
TĐ: Phụ cấp ưu đãi
là 27 triệu đồng
|
|
|
|
|
- Trường Bổ túc Văn
hóa Thành đoàn
|
9.710
|
3.710
|
6.000
|
|
- Trung tâm Dịch vụ
việc làm thanh niên
|
20.000
|
0
|
20.000
|
|
- Nhà Văn hóa sinh
viên
|
1.577
|
0
|
1.577
|
|
- Văn phòng Thành
đoàn
|
10.000
|
0
|
10.000
|
|
- Ký túc xá sinh
viên Lào
|
7.811
|
0
|
7.811
|
25
|
Ban Tài chính quản
trị Thành ủy
|
8.944.140
|
1.987.147
|
6.956.993
|
|
- Ban Tài chính quản
trị Thành ủy (TP)
|
4.558.420
|
927.022
|
3.631.398
|
|
- Ban Tài chính quản
trị Thành ủy (QH)
|
4.385.720
|
1.060.125
|
3.325.595
|
26
|
Hội Cựu Chiến binh
|
48.672
|
0
|
48.672
|
Số
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
bổ sung
|
Trong đó
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
27
|
Hội Kiến trúc sư
|
35.700
|
7.140
|
28.560
|
28
|
Hội Người mù
|
119.660
|
0
|
119.660
|
29
|
Viện Kinh tế
|
183.095
|
60.047
|
123.048
|
30
|
Ban Đổi mới quản lý
doanh nghiệp
|
8.140
|
8.140
|
0
|
31
|
Lực lượng Thanh
niên xung phong
|
5.122.343
|
1.051.954
|
4.070.389
|
|
- Các trường Thanh
niên xung phong
|
5.054.941
|
984.552
|
4.070.389
|
|
- Văn phòng Lực lượng
Thanh niên xung phong
|
67.402
|
67.402
|
0
|
32
|
Ủy ban Dân số - Gia
đình và Trẻ em
|
249.935
|
64.000
|
185.935
|
33
|
Chi cục Quản lý thị
trường thành phố
|
1.392.527
|
218.127
|
1.174.400
|
34
|
Chi cục Tài chính
doanh nghiệp
|
179.870
|
29.858
|
150.012
|
35
|
Ủy ban về người Việt
Nam ở nước ngoài
|
88.827
|
23.965
|
64.862
|
36
|
Ban Quản lý ĐT và XD Khu đô thị mới Thủ
Thiêm
|
100.028
|
67.315
|
32.713
|
37
|
Ban Quản lý Khu đô
thị Tây Bắc
|
159.086
|
75.646
|
83.440
|
38
|
Ban Quản lý các dự
án công nghệ thông tin
|
34.478
|
0
|
34.478
|
39
|
Trung tâm Xúc tiến
thương mại và đầu tư
|
86.440
|
19.749
|
66.691
|
40
|
Trung tâm Khoa học
xã hội và nhân văn
|
25.000
|
25.000
|
0
|
41
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc
|
132.000
|
0
|
132.000
|
42
|
Liên hiệp các Tổ chức
Hữu nghị thành phố
|
10.164
|
0
|
10.164
|
43
|
Liên minh các Hợp
tác xã
|
299.526
|
25.000
|
274.526
|
44
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
thành phố
|
212.944
|
26.390
|
186.554
|
|
TĐ: Phụ cấp ưu đãi của Trường Thiếu sinh
quân là 81 triệu
|
81.000
|
0
|
81.000
|
45
|
Ban Quản lý nông
nghiệp khu công nghệ cao
|
57.306
|
12.459
|
44.847
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ
BỔ
SUNG DỰ TOÁN CHI TĂNG LƯƠNG NĂM 2005 VÀ NĂM 2006 KHỐI QUẬN–HUYỆN
(Kèm
theo Quyết định số 135/2006/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2006 của Ủy ban nhân
dân thành phố)
ĐVT: triệu đồng
Đơn vị
|
Tổng số bổ sung
|
Trong đó
|
Lương năm 2005
|
Lương năm 2006
|
PCƯĐSNGD từ 2004 - 2006
|
TỔNG CỘNG
|
223.671
|
46.076
|
124.273
|
53.322
|
Quận 1
|
1.754
|
459
|
0
|
1.295
|
Quận 2
|
4.040
|
762
|
1.895
|
1.383
|
Quận 3
|
3.200
|
1.871
|
0
|
1.329
|
Quận 4
|
9.946
|
1.657
|
6.641
|
1.648
|
Quận 5
|
13.042
|
2.373
|
6.873
|
3.796
|
Quận 6
|
7.662
|
1.883
|
3.245
|
2.534
|
Quận 7
|
1.802
|
1.097
|
0
|
706
|
Quận 8
|
17.776
|
2.614
|
12.284
|
2.879
|
Quận 9
|
8.983
|
1.631
|
4.425
|
2.926
|
Quận 10
|
8.732
|
2.214
|
3.657
|
2.861
|
Quận 11
|
13.056
|
2.068
|
7.885
|
3.103
|
Quận 12
|
5.568
|
1.503
|
2.020
|
2.046
|
Phú Nhuận
|
1.953
|
1.220
|
0
|
732
|
Gò Vấp
|
9.329
|
2.300
|
3.347
|
3.682
|
Bình Thạnh
|
5.594
|
2.341
|
0
|
3.253
|
Tân Bình
|
4.087
|
2.529
|
0
|
1.558
|
Tân Phú
|
2.678
|
1.392
|
0
|
1.286
|
Bình Tân
|
1.246
|
1.008
|
0
|
238
|
Thủ Đức
|
12.001
|
2.197
|
6.721
|
3.082
|
Củ Chi
|
30.514
|
4.057
|
22.603
|
3.855
|
Hốc Môn
|
21.229
|
2.595
|
14.390
|
4.243
|
Bình Chánh
|
22.570
|
3.926
|
15.915
|
2.792
|
Nhà Bè
|
7.134
|
1.376
|
4.924
|
834
|
Cần Giờ
|
9.777
|
1.004
|
7.448
|
1.324
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ
Quyết định 135/2006/QĐ-UBND bổ sung dự toán chi ngân sách để thực hiện chế độ tiền lương mới cho cán bộ, công chức, viên chức do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 135/2006/QĐ-UBND ngày 08/09/2006 bổ sung dự toán chi ngân sách để thực hiện chế độ tiền lương mới cho cán bộ, công chức, viên chức do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.877
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|