ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1246/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 30 tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1225/QĐ-LĐTBXH ngày
11/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động tiền lương thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm
theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động tiền
lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội (có Phụ lục danh mục và nội dung cụ thể
của thủ tục hành chính kèm theo).
Nội dung chi tiết của
các thủ tục hành chính được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh tại địa
chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
Điều
2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều
3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- VPCP - Cục KSTTHC;
(báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Lưu: VT, NC
(P.Hà).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Kim Dung
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1246/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp
lý
|
Cơ quan thực
hiện
|
1
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng
thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
làm chủ sở hữu
|
- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ
quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
- Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao,
tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
|
UBND tỉnh hoặc cơ quan được ủy quyền thực hiện
|
2
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương
đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ
quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
- Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao,
tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
|
UBND tỉnh hoặc cơ quan được ủy quyền thực hiện
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1246 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
1. Thủ tục:
“Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước
và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu”.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Quý I hàng năm, Hội đồng
thành viên hoặc Chủ tịch công ty xác định quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ
tiền thưởng năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch của người quản lý để
báo cáo cơ quan đại diện chủ sở hữu phê duyệt;
- Bước 2: Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố được phân công, phân cấp thực hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu
đối với công ty tiếp nhận, phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao, quỹ tiền thưởng
thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang hoặc cơ quan được ủy quyền thực hiện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ, gồm các báo cáo theo biểu mẫu số 1, 2, 3 và 4 ban hành kèm theo
Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội.
d) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
đ) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố được phân
công, phân cấp thực hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu
e) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Công văn phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước, quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch của
người quản lý
g) Phí, lệ phí: Không có.
h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Biểu mẫu số 1, 2, 3 và 4 ban hành kèm theo Thông tư số
27/2016/TT-BLĐTBXH/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội.
i) Yêu cầu, điều kiện: Không quy định
k) Căn cứ pháp lý: Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định chế độ
tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; Thông tư số
27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
Biểu
mẫu số 1
Tên cơ quan đại diện chủ sở hữu……………………..
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên………
BÁO CÁO XÁC ĐỊNH QUỸ TIỀN LƯƠNG, THÙ LAO, TIỀN THƯỞNG THỰC
HIỆN NĂM TRƯỚC VÀ KẾ HOẠCH NĂM … CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Số báo cáo
năm ...
|
Kế hoạch năm
...
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
|
I
|
Chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh:
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số vốn chủ sở hữu
|
Tr.đồng
|
|
|
|
2
|
Tổng sản phẩm (kể cả quy đổi)
|
-
|
|
|
|
3
|
Tổng doanh thu
|
Tr.đồng
|
|
|
|
4
|
Tổng chi phí (chưa có lương)
|
Tr.đồng
|
|
|
|
5
|
Tổng các khoản nộp ngân sách Nhà nước
|
Tr.đồng
|
|
|
|
6
|
Lợi nhuận
|
Tr.đồng
|
|
|
|
7
|
Năng suất lao động bình quân (1) kế hoạch
|
Trđ/năm
|
|
|
|
8
|
Năng suất lao động bình quân thực hiện
|
Trđ/năm
|
|
|
|
II
|
Tiền lương của người quản lý chuyên trách
|
|
|
|
|
1
|
Số người quản lý chuyên trách (tính bình quân)
|
Người
|
|
|
|
2
|
Hạng công ty được xếp
|
-
|
|
|
|
3
|
Hệ số mức lương bình quân
|
-
|
|
|
|
4
|
Mức lương cơ bản bình quân
|
Tr.đồng/th
|
|
|
|
5
|
Hệ số tăng thêm so mức lương cơ bản (nếu có)
|
-
|
|
|
|
6
|
Quỹ tiền lương
|
Tr.đồng
|
|
|
|
7
|
Mức tiền lương bình quân
|
Tr.đồng/th
|
|
|
|
III
|
Thù lao của người quản lý không chuyên
trách
|
|
|
|
|
1
|
Số người quản lý không chuyên trách (tính bình
quân)
|
Người
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ thù lao bình quân so với tiền lương
|
%
|
|
|
|
3
|
Quỹ thù lao
|
Tr.đồng
|
|
|
|
4
|
Mức thù lao bình quân
|
Tr.đồng/th
|
|
|
|
IV
|
Tiền thưởng, thu nhập
|
|
|
|
|
1
|
Quỹ tiền thưởng
|
Tr.đồng
|
|
|
|
2
|
Mức thu nhập bình quân của người quản lý
chuyên trách (2)
|
Tr.đồng/th
|
|
|
|
3
|
Mức thu nhập bình quân của người quản lý không
chuyên trách (3)
|
Tr.đồng/th
|
|
|
|
Ghi chú: (1) ghi rõ năng suất
lao động tính theo chỉ tiêu tổng doanh thu trừ tổng chi phí (chưa có lương) hoặc
tính theo tổng sản phẩm tiêu thụ.
(2) Mức thu nhập bình quân của người quản lý chuyên
trách, gồm tiền lương, tiền thưởng.
(3) Mức thu nhập bình quân của người quản lý
không chuyên trách, gồm thù lao, tiền thưởng.
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
….., ngày
….. tháng ….. năm……
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên, đóng dấu)
|
Tên cơ quan đại diện chủ sở hữu …………………………..
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên .........................
|
Biểu
mẫu số 2
|
BÁO CÁO
TIỀN LƯƠNG, THÙ LAO, TIỀN THƯỞNG BÌNH QUÂN (1) NĂM
TRƯỚC VÀ KẾ HOẠCH NĂM ….. CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 27/2016/TT-LĐTBXH ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
TT
|
Họ tên
|
Chức danh
|
Chuyên trách/ không chuyên trách (2)
|
Tiền lương, tiền thưởng, thù lao, thu nhập (tr đồng/tháng)
|
Tiền lương
|
Tiền thưởng (3)
|
Thù lao (4)
|
Thu nhập (5)
|
Kế hoạch năm trước
|
Thực hiện năm trước
|
Kế hoạch năm ...
|
Kế hoạch năm trước
|
Thực hiện năm trước
|
Kế hoạch năm ...
|
Kế hoạch năm trước
|
Thực hiện năm trước
|
Kế hoạch năm ...
|
Kế hoạch năm trước
|
Thực hiện năm trước
|
Kế hoạch năm ...
|
1
|
Nguyễn Văn A
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trần Thị B
|
Tổng giám đốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vũ Văn C
|
Phó tổng giám đốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) tiền lương, thù lao, tiền thưởng
được tính bình quân theo tháng và được lấy theo số báo cáo quyết toán tài chính
và báo cáo quyết toán thuế hàng năm.
(2) Chuyên trách/không chuyên trách tại Tập
đoàn, Tổng công ty, công ty
(3) Tiền thưởng từ nguồn của Tập đoàn, Tổng
công ty, công ty và từ khoản tiền thưởng do được cử đại diện vốn ở doanh nghiệp
khác nộp về.
(4) Thù lao từ Tập đoàn, Tổng công ty, công
ty và từ khoản thù lao do được cử đại diện vốn ở doanh nghiệp khác nộp về.
(5) Gồm tiền lương, tiền thưởng, thù lao
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên, chức vụ )
|
…..,
ngày…... tháng….. năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
mẫu số 3
Tên cơ quan đại diện chủ sở hữu
………………………..
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TIỀN LƯƠNG, THÙ LAO, TIỀN THƯỞNG THỰC
HIỆN CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ NĂM ……….
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 27/2016/TT-LĐTBXH ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội)
Số TT
|
Tên công ty
|
Người quản lý chuyên trách
|
Người quản lý không chuyên trách
|
Số lượng (người) (1)
|
Quỹ tiền lương (tr.đồng)
|
Quỹ tiền thưởng (tr.đồng)
|
Quỹ thù lao đại diện vốn (tr.đồng)
|
Số lượng (người) (2)
|
Quỹ thù lao (tr.đồng)
|
Quỹ tiền thưởng (tr.đồng)
|
Kế hoạch năm trước
|
Thực hiện năm trước
|
Kế hoạch năm...
|
Kế hoạch năm trước
|
Thực hiện năm trước
|
Kế hoạch năm...
|
Kế hoạch năm trước
|
Thực hiện năm trước
|
Kế hoạch năm...
|
Thực hiện năm trước
|
Kế hoạch năm...
|
Kế hoạch năm trước
|
Thực hiện năm trước
|
Kế hoạch năm...
|
Kế hoạch năm trước
|
Thực hiện năm trước
|
Kế hoạch năm...
|
Kế hoạch năm trước
|
Thực hiện năm trước
|
Kế hoạch năm...
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
1
|
Công ty A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Tính bình quân
theo số lượng người quản lý chuyên trách (bao gồm cả Trưởng ban kiểm soát, Kiểm
soát viên chuyên trách) trong năm.
(2) Tính bình quân theo số lượng người quản
lý không chuyên trách (bao gồm cả Kiểm soát viên không chuyên trách) trong năm.
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên, chức vụ )
|
…..,
ngày…... tháng….. năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu số 4
Tên cơ quan đại diện chủ sở hữu
……………..(1)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TIỀN LƯƠNG, THÙ LAO, TIỀN THƯỞNG CỦA
TRƯỞNG BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN NĂM ………..
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 27/2016/TT-LĐTBXH ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
Số TT
|
Tên công ty
|
Trưởng ban kiểm soát, Kiểm soát viên chuyên trách
|
Kiểm soát viên không chuyên trách
|
Số lượng (người) (2)
|
Quỹ tiền lương (tr.đồng)
|
Quỹ tiền thưởng (tr.đồng)
|
Số lượng (người) (3)
|
Quỹ thù lao (tr.đồng)
|
Quỹ tiền thưởng (tr.đồng)
|
Thực hiện năm trước (4)
|
Năm ....
|
Đã trả cho Trưởng ban kiểm soát, KSV năm trước
|
Năm ....
|
Đã trả cho Trưởng ban kiểm soát, KSV năm trước
|
Năm ....
|
Thực hiện năm trước
|
Năm ....
|
Đã trả cho KSV năm trước
|
Năm ....
|
Đã trả cho KSV năm trước
|
Năm ....
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
|
Thu từ công ty
|
Đã chi trả cho Trưởng ban kiểm soát, KSV
|
Thu từ công ty
|
Đã chi trả cho Trưởng ban kiểm soát, KSV
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
|
Thu từ công ty
|
Đã chi trả cho KSV
|
Thu từ công ty
|
Đã chi trả cho KSV
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
1
|
Công ty A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chủ sở hữu là Bộ Tài chính đối với trường
hợp báo cáo tiền lương, thù lao, tiền thưởng của Kiểm soát viên tài chính tại Tập
đoàn kinh tế.
(2) Tính bình quân theo số lượng Trưởng ban
kiểm soát, Kiểm soát viên chuyên trách trong năm.
(3) Tính bình quân theo số lượng Kiểm soát
viên không chuyên trách trong năm.
(4) Năm trước liền kề năm báo cáo tại cột số
4 và số 5.
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên, chức vụ )
|
…..,
ngày…... tháng….. năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Thủ tục:
“Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và
hạng III)”.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Doanh nghiệp chuẩn bị hồ
sơ xếp hạng theo quy định của pháp luật, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
được phân công, phân cấp thực hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu (đối với
trường hợp xếp hạng Tổng công ty và tương đương lấy ý kiến Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bộ Tài chính).
- Bước 2: Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố được phân công, phân cấp thực hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu
xem xét, quyết định.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang hoặc cơ quan được ủy quyền thực hiện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 03 bộ, gồm công văn đề nghị; bảng tính điểm theo
các chỉ tiêu xếp hạng; biểu tổng hợp số lao động thực tế sử
dụng bình quân; danh sách đơn vị thành viên; bản sao giấy đăng ký kinh doanh; bản sao báo cáo tài
chính hai năm trước liền kề và kế hoạch năm xếp hạng.
d) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
đ) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố được phân
công, phân cấp thực hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu
e) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Công văn phê duyệt xếp hạng doanh nghiệp.
g) Phí, lệ phí: Không quy định
h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Biểu mẫu số 01, 03, 04 ban hành kèm theo Thông tư số
23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/8/2005 hướng dẫn xếp hạng và xếp lương đối với
thành viên chuyên trách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Tổng
giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng công ty nhà nước.
i) Yêu cầu, điều kiện: Đạt số điểm theo quy định cho từng hạng doanh nghiệp.
k) Căn cứ pháp lý: Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định chế độ
tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; Thông tư số
27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
Mẫu số 01
Tên Bộ, ngành, địa phương hoặc Tổng công ty:
Tên công
ty:.....................................................
TỔNG HỢP KẾT
QUẢ TÍNH ĐIỂM VÀ XẾP HẠNG CÔNG TY
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm
|
Năm
|
Giá trị hoặc
số lượng
|
Điểm
|
Giá trị hoặc
số lượng
|
Điểm
|
I
|
Độ phức tạp quản lý
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn
|
|
|
|
|
|
2
|
Doanh thu và thu nhập khác
|
|
|
|
|
|
3
|
Đầu mối quản lý
|
|
|
|
|
|
4
|
Trình độ công nghệ sản xuất
|
|
|
|
|
|
5
|
Lao động
|
|
|
|
|
|
II
|
Hiệu quả sản xuất, kinh doanh
|
|
|
|
|
|
1
|
Nộp ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
2
|
Lợi nhuận thực hiện
|
|
|
|
|
|
3
|
Tỷ suất lợi nhuận/vốn
|
|
|
|
|
|
|
Điểm cộng
|
|
|
|
|
|
|
Điểm trừ
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các chỉ tiêu tài chính có báo cáo tài chính
kèm theo
- Chỉ tiêu lao động kèm theo biểu tổng hợp lao động
theo mẫu số 3
- Chỉ tiêu đầu mối quản lý kèm theo biểu tổng hợp
theo mẫu số 4
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
......,
ngày..... tháng..... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 03
Tên Bộ, ngành, địa phương hoặc Tổng công
ty:........
Tên công
ty:.....................................................
BIỂU TỔNG HỢP
SỐ LAO ĐỘNG THỰC TẾ SỬ DỤNG BÌNH QUÂN
Đơn vị tính: Người
Số TT
|
Tháng
|
Năm
..........
|
Năm
..........
|
Năm
..........
|
1
|
Tháng 1
|
|
|
|
2
|
Tháng 2
|
|
|
|
3
|
Tháng 3
|
|
|
|
4
|
Tháng 4
|
|
|
|
5
|
Tháng 5
|
|
|
|
6
|
Tháng 6
|
|
|
|
7
|
Tháng 7
|
|
|
|
8
|
Tháng 8
|
|
|
|
9
|
Tháng 9
|
|
|
|
10
|
Tháng 10
|
|
|
|
11
|
Tháng 11
|
|
|
|
12
|
Tháng 12
|
|
|
|
|
Bình quân
|
|
|
|
Người lập biểu
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
......,
ngày..... tháng..... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 04
Tên Bộ, ngành, địa phương hoặc Tổng công ty:
Tên công
ty:....................................................
DANH SÁCH CÁC ĐƠN
VỊ THÀNH VIÊN HẠCH TOÁN PHỤ THUỘC
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Năm
........
|
Năm
........
|
Năm
.........
|
1
|
Đơn vị A
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Đơn vị B
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Đơn vị C
|
|
x
|
x
|
4
|
Đơn vị D
|
|
|
x
|
5
|
............
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
Người lập biểu
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
...., ngày.......
tháng...... năm......
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên, đóng dấu)
|