|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1235/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Hồi
|
Ngày ban hành:
|
16/04/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1235/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 16 tháng 04 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH CHI PHÍ NHÂN CÔNG VÀ MÁY
THI CÔNG TRONG DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THEO MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU MỚI TỪ NGÀY
01/01/2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ
chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật
Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của
các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
Căn cứ Nghị định
số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình;
Căn cứ Nghị định
số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu
vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp
tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao
động;
Căn cứ Thông
tư số 29/2012/TT-BLĐTBXH ngày 10/12/2012 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở
công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân
và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
Căn cứ hệ thống
đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thanh Hóa Công bố kèm theo các Quyết định số
3592, 3593, 3594, 3595, 3596, 3597, 3598/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND tỉnh
Thanh Hóa;
Theo đề nghị của
Sở Xây dựng Thanh Hóa tại Tờ trình số 436/SXD-KTXD ngày 23/02/2013 và Công văn
số 804/SXD-KTXD ngày 08/4/2013 về việc đề nghị công bố hệ số điều chỉnh chi phí
nhân công và máy thi công trong dự toán công trình xây dựng theo mức lương tối
thiểu mới từ ngày 01/01/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công và chi phí máy
thi công đối với các công trình xây dựng sử dụng vốn Nhà nước để các tổ chức,
cá nhân có liên quan tham khảo áp dụng trong quá trình lập và quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh
chi phí nhân công, máy thi công trong dự toán chi phí xây dựng.
Chi phí nhân công
và chi phí máy thi công trong dự toán công trình lập theo các bộ đơn giá do
UBND tỉnh Thanh Hóa công bố được điều chỉnh bằng cách nhân với hệ số điều chỉnh
nhân công (KĐCNC) và hệ số điều chỉnh máy thi công (KĐCMTC)
trong bảng sau:
Tên đơn giá đã công bố
|
Vùng 3
|
Vùng 4
|
KĐCNC
|
KĐCMTC
|
KĐCNC
|
KĐCMTC
|
Đơn giá xây dựng
công trình tỉnh Thanh Hóa - Phần xây dựng, phần lắp đặt, phần sửa chữa Công bố
kèm theo các Quyết định số 3592, 3593, 3594/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND
tỉnh Thanh Hóa.
|
1,161
|
1,032
|
1,179
|
1,0326
|
2. Điều chỉnh
dự toán chi phí khảo sát xây dựng.
Chi phí nhân công
trong dự toán khảo sát xây dựng được điều chỉnh theo các hệ số (KĐCNCKS) tương ứng
với từng loại đơn giá khảo sát trong bảng sau:
Tên đơn giá đã công bố
|
Vùng 3
|
Vùng 4
|
Đơn giá khảo
sát xây dựng, phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng Công bố kèm
theo Quyết định số 3595, 3597/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND tỉnh Thanh
Hóa.
|
1,161
|
1,179
|
3. Điều chỉnh
chi phí nhân công, máy thi công thực hiện các dịch vụ công ích đô thị:
Dự toán chi phí
thực hiện các dịch vụ công ích đô thị được điều chỉnh chi phí nhân công và máy
thi công theo các hệ số KĐCNC, KĐCMTC
trong bảng sau:
Tên đơn giá đã Công bố
|
Vùng 3
|
Vùng 4
|
KĐCNC
|
KĐCMTC
|
KĐCNC
|
KĐCMTC
|
Đơn giá dịch vụ
công ích đô thị tỉnh Thanh Hóa Công bố kèm theo Quyết định số 3595,
3597/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
|
1,161
|
1,032
|
1,179
|
1,0326
|
4. Mức lương tối
thiểu theo vùng.
- Vùng 3 mức
lương tối thiểu từ 01/01/2013 là 1.800.000 đồng/tháng bao gồm: Thành phố Thanh
Hóa (phạm vi sau mở rộng gồm 37 phường, xã), thị xã Bỉm Sơn và huyện Tĩnh Gia.
- Vùng 4 mức
lương tối thiểu từ 01/01/2013 là 1.650.000 đồng/tháng bao gồm: Các huyện và thị
xã còn lại trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định này
Công bố hệ số điều chỉnh dự toán áp dụng từ ngày 01/01/2013 theo mức lương tối
thiểu vùng (nơi xây dựng công trình) quy định tại Nghị định số 103/2012/NĐ-CP
ngày 04/12/2012 đối với những khối lượng thi công tại thời điểm tương ứng, phù
hợp với tiến độ trong hồ sơ trúng thầu của công trình (sau đây gọi chung là dự
toán xây dựng công trình) thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn
nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Đối với các dự án
đầu tư xây dựng công trình thực hiện việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình theo quy định tại Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 (từ ngày
01/02/2010 là Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009) của Chính phủ về Quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, thì việc điều chỉnh dự toán công trình
do chủ đầu tư thực hiện nhưng không được vượt tổng mức đầu tư được duyệt.
Đối với các dự án
đầu tư xây dựng công trình thực hiện việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình theo quy định trước ngày Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của
Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình có hiệu lực thi hành,
chủ đầu tư thực hiện điều chỉnh dự toán xây dựng trên cơ sở điều chỉnh chi phí
nhân công, chi phí máy thi công (phần nhân công) theo mức lương tối thiểu mới đối
với những khối lượng còn lại của dự án, gói thầu thực hiện từ ngày 01/01/2013;
báo cáo người quyết đinh đầu tư xem xét, quyết định.
Những dự án đầu
tư xây dựng đã lập nhưng chưa phê duyệt, thì tổng mức đầu tư phải được điều chỉnh
cho phù hợp với chế độ tiền lương mới. Các công trình đang lập hồ sơ thiết kế dự
toán, thì các khoản mục chi phí trong dự toán công trình thực hiện theo hướng dẫn
tại quyết định này. Công trình đã thẩm định, phê duyệt dự toán nhưng chưa tổ chức
đấu thầu hoặc đang tổ chức đấu thầu, chỉ định thầu nhưng chưa ký hợp đồng, chủ
đầu tư điều chỉnh lại dự toán theo hướng dẫn tại quyết định này, trình cấp có
thẩm quyền phê duyệt.
Khuyến khích các
dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng các nguồn vốn khác áp dụng các quy định
điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo hướng dẫn tại quyết định này.
2. Đối với công
trình xây dựng được lập đơn giá riêng (đơn giá xây dựng công trình hoặc bảng
giá ca máy công trình), chủ đầu tư căn cứ vào chế độ, chính sách được Nhà nước
cho phép áp dụng ở công trình và nguyên tắc, phương pháp hướng dẫn của quyết định
này, xác định mức điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công và các khoản
chi phí khác (nếu có) trong dự toán xây dựng công trình.
Nếu các tổ chức,
cá nhân dùng phương pháp lập đơn giá chi tiết làm cơ sở xác định dự toán chi
phí xây dựng cho phần khối lượng còn lại từ ngày 01/01/2013 thì có thể tham khảo
bảng lương ngày (như phụ lục kèm theo) để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình.
3. Việc điều chỉnh
giá hợp đồng, giá thanh toán cho khối lượng thực hiện từ ngày 01/01/2013 thực
hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết giữa các bên.
4. Về đơn giá bồi
thường thiệt hại về tài sản, vật kiến trúc trong bồi thường giải phóng mặt bằng
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thực hiện theo Quyết định số 3638/2011/QĐ-UBND ngày
04/11/2011 của UBND tỉnh.
Trong quá trình
triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc các Ngành, địa phương và các đơn vị có
liên quan phản ánh kịp thời về Sở Xây dựng để tổng hợp xử lý hoặc trình cơ quan
có thẩm quyền giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ đầu tư công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Tư pháp (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh Thanh Hóa;
- Lưu: VT, CN (02b)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hồi
|
PHỤ LỤC 1
BẢNG LƯƠNG NGÀY ÁP DỤNG TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH TỪ NGÀY 01/01/2013
(Bảng lương A.1.8 thang lương 7 bậc:
Xây dựng cơ bản, vật liệu
xây dựng, sành sứ, thủy tinh)
(Ban hành kèm theo quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND tỉnh)
TT
|
Bậc
thợ
|
Vùng
III
(Lương
tối thiểu 1.800.000 đ/tháng)
|
Vùng
IV
(Lương
tối thiểu 1.650.000 đ/tháng)
|
Nhóm
I
|
Nhóm
II
|
Nhóm III
|
Nhóm
I
|
Nhóm
II
|
Nhóm III
|
1
|
1,0
|
138.323,08
|
147.960,00
|
162.415,38
|
126.796,15
|
135.630,00
|
148.880,77
|
2
|
1,1
|
140.571,69
|
150.288,92
|
165.065,54
|
128.857,38
|
137.764,85
|
151.310,08
|
3
|
1,2
|
142.820,31
|
152.617,85
|
167.715,69
|
130.918,62
|
139.899,69
|
153.739,38
|
4
|
1,3
|
145.068,92
|
154.946,77
|
170.365,85
|
132.979,85
|
142.034,54
|
156.168,69
|
5
|
1,4
|
147.317,54
|
157.275,69
|
173.016,00
|
135.041,08
|
144.169,38
|
158.598,00
|
6
|
1,5
|
149.566,15
|
159.604,62
|
175.666,15
|
137.102,31
|
146.304,23
|
161.027,31
|
7
|
1,6
|
151.814,77
|
161.933,54
|
178.316,31
|
139.163,54
|
148.439,08
|
163.456,62
|
8
|
1,7
|
154.063,38
|
164.262,46
|
180.966,46
|
141.224,77
|
150.573,92
|
165.885,92
|
9
|
1,8
|
156.312,00
|
166.591,38
|
183.616,62
|
143.286,00
|
152.708,77
|
168.315,23
|
10
|
1,9
|
158.560,62
|
168.920,31
|
186.266,77
|
145.347,23
|
154.843,62
|
170.744,54
|
11
|
2,0
|
160.809,23
|
171.249,23
|
188.916,92
|
147.408,46
|
156.978,46
|
173.173,85
|
12
|
2,1
|
163.459,38
|
174.060,00
|
191.968,62
|
149.837,77
|
159.555,00
|
175.971,23
|
13
|
2,2
|
166.109,54
|
176.870,77
|
195.020,31
|
152.267,08
|
162.131,54
|
178.768,62
|
14
|
2,3
|
168.759,69
|
179.681,54
|
198.072,00
|
154.696,38
|
164.708,08
|
181.566,00
|
15
|
2,4
|
171.409,85
|
182.492,31
|
201.123,69
|
157.125,69
|
167.284,62
|
184.363,38
|
16
|
2,5
|
174.060,00
|
185.303,08
|
204.175,38
|
159.555,00
|
169.861,15
|
187.160,77
|
17
|
2,6
|
176.710,15
|
188.113,85
|
207.227,08
|
161.984,31
|
172.437,69
|
189.958,15
|
18
|
2,7
|
179.360,31
|
190.924,62
|
210.278,77
|
164.413,62
|
175.014,23
|
192.755,54
|
19
|
2,8
|
182.010,46
|
193.735,38
|
213.330,46
|
166.842,92
|
177.590,77
|
195.552,92
|
20
|
2,9
|
184.660,62
|
196.546,15
|
216.382,15
|
169.272,23
|
180.167,31
|
198.350,31
|
21
|
3,0
|
187.310,77
|
199.356,92
|
219.433,85
|
171.701,54
|
182.743,85
|
201.147,69
|
22
|
3,1
|
190.442,77
|
202.569,23
|
223.047,69
|
174.572,54
|
185.688,46
|
204.460,38
|
23
|
3,2
|
193.574,77
|
205.781,54
|
226.661,54
|
177.443,54
|
188.633,08
|
207.773,08
|
24
|
3,3
|
196.706,77
|
208.993,85
|
230.275,38
|
180.314,54
|
191.577,69
|
211.085,77
|
25
|
3,4
|
199.838,77
|
212.206,15
|
233.889,23
|
183.185,54
|
194.522,31
|
214.398,46
|
26
|
3,5
|
202.970,77
|
215.418,46
|
237.503,08
|
186.056,54
|
197.466,92
|
217.711,15
|
27
|
3,6
|
206.102,77
|
218.630,77
|
241.116,92
|
188.927,54
|
200.411,54
|
221.023,85
|
28
|
3,7
|
209.234,77
|
221.843,08
|
244.730,77
|
191.798,54
|
203.356,15
|
224.336,54
|
29
|
3,8
|
212.366,77
|
225.055,38
|
248.344,62
|
194.669,54
|
206.300,77
|
227.649,23
|
30
|
3,9
|
215.498,77
|
228.267,69
|
251.958,46
|
197.540,54
|
209.245,38
|
230.961,92
|
31
|
4,0
|
218.630,77
|
231.480,00
|
255.572,31
|
200.411,54
|
212.190,00
|
234.274,62
|
32
|
4,1
|
222.324,92
|
235.334,77
|
259.828,62
|
203.797,85
|
215.723,54
|
238.176,23
|
33
|
4,2
|
226.019,08
|
239.189,54
|
264.084,92
|
207.184,15
|
219.257,08
|
242.077,85
|
34
|
4,3
|
229.713,23
|
243.044,31
|
268.341,23
|
210.570,46
|
222.790,62
|
245.979,46
|
35
|
4,4
|
233.407,38
|
246.899,08
|
272.597,54
|
213.956,77
|
226.324,15
|
249.881,08
|
36
|
4,5
|
237.101,54
|
250.753,85
|
276.853,85
|
217.343,08
|
229.857,69
|
253.782,69
|
37
|
4,6
|
240.795,69
|
254.608,62
|
281.110,15
|
220.729,38
|
233.391,23
|
257.684,31
|
38
|
4,7
|
244.489,85
|
258.463,38
|
285.366,46
|
224.115,69
|
236.924,77
|
261.585,92
|
39
|
4,8
|
248.184,00
|
262.318,15
|
289.622,77
|
227.502,00
|
240.458,31
|
265.487,54
|
40
|
4,9
|
251.878,15
|
266.172,92
|
293.879,08
|
230.888,31
|
243.991,85
|
269.389,15
|
41
|
5,0
|
255.572,31
|
270.027,69
|
298.135,38
|
234.274,62
|
247.525,38
|
273.290,77
|
42
|
5,1
|
259.989,23
|
274.444,62
|
303.194,77
|
238.323,46
|
251.574,23
|
277.928,54
|
43
|
5,2
|
264.406,15
|
278.861,54
|
308.254,15
|
242.372,31
|
255.623,08
|
282.566,31
|
44
|
5,3
|
268.823,08
|
283.278,46
|
313.313,54
|
246.421,15
|
259.671,92
|
287.204,08
|
45
|
5,4
|
273.240,00
|
287.695,38
|
318.372,92
|
250.470,00
|
263.720,77
|
291.841,85
|
46
|
5,5
|
277.656,92
|
292.112,31
|
323.432,31
|
254.518,85
|
267.769,62
|
296.479,62
|
47
|
5,6
|
282.073,85
|
296.529,23
|
328.491,69
|
258.567,69
|
271.818,46
|
301.117,38
|
48
|
5,7
|
286.490,77
|
300.946,15
|
333.551,08
|
262.616,54
|
275.867,31
|
305.755,15
|
49
|
5,8
|
290.907,69
|
305,363,08
|
338.610,46
|
266.665,38
|
279.916,15
|
310.392,92
|
50
|
5,9
|
295.324,62
|
309.780,00
|
343.669,85
|
270.714,23
|
283.965,00
|
315.030,69
|
51
|
6,0
|
299.741,54
|
314.196,92
|
348.729,23
|
274.763,08
|
288.013,85
|
319.668,46
|
52
|
6,1
|
304.881,23
|
319.497,23
|
354.591,69
|
279.474,46
|
292.872,46
|
325.042,38
|
53
|
6,2
|
310.020,92
|
324.797,54
|
360.454,15
|
284.185,85
|
297.731,08
|
330.416,31
|
54
|
6,3
|
315.160,62
|
330.097,85
|
366.316,62
|
288.897,23
|
302.589,69
|
335.790,23
|
55
|
6,4
|
320.300,31
|
335.398,15
|
372.179,08
|
293.608,62
|
307.448,31
|
341.164,15
|
56
|
6,5
|
325.440,00
|
340.698,46
|
378.041,54
|
298.320,00
|
312.306,92
|
346.538,08
|
57
|
6,6
|
330.579,69
|
345.998,77
|
383.904,00
|
303.031,38
|
317.165,54
|
351.912,00
|
58
|
6,7
|
335.719,38
|
351.299,08
|
389.766,46
|
307.742,77
|
322.024,15
|
357.285,92
|
59
|
6,8
|
340.859,08
|
356.599,38
|
395.628,92
|
312.454,15
|
326.882,77
|
362.659,85
|
60
|
6,9
|
345.998,77
|
361.899,69
|
401.491,38
|
317.165,54
|
331.741,38
|
368.033,77
|
61
|
7,0
|
351.138,46
|
367.200,00
|
407.353,85
|
321.876,92
|
336.600,00
|
373.407,69
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG LƯƠNG NGÀY ÁP DỤNG TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH
ĐÔ THỊ TỪ NGÀY 01/01/2013
(Bảng lương A.1.5 thang lương 7 bậc: Công trình đô thị)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND tỉnh)
TT
|
Bậc
thợ
|
Vùng III
(Lương
tối thiểu 1.800.000 đ/tháng)
|
Vùng
IV
(Lương
tối thiểu 1.650.000 đ/tháng)
|
Nhóm
I
|
Nhóm
II
|
Nhóm
III
|
Nhóm
I
|
Nhóm
I
|
Nhóm
II
|
1
|
1,0
|
138.323,08
|
147.960,00
|
156.793,85
|
126.796,15
|
135.630,00
|
143.727,69
|
2
|
1,1
|
140.571,69
|
150.288,92
|
159.363,69
|
128.857,38
|
137.764,85
|
146.083,38
|
3
|
1,2
|
142.820,31
|
152.617,85
|
161.933,54
|
130.918,62
|
139.899,69
|
148.439,08
|
4
|
1,3
|
145.068,92
|
154.946,77
|
164.503,38
|
132.979,85
|
142.034,54
|
150.794,77
|
5
|
1,4
|
147.317,54
|
157.275,69
|
167.073,23
|
135.041,08
|
144.169,38
|
153.150,46
|
6
|
1,5
|
149.566,15
|
159.604,62
|
169.643,08
|
137.102,31
|
146.304,23
|
155.506,15
|
7
|
1,6
|
151.814,77
|
161.933,54
|
172.212,92
|
139.163,54
|
148.439,08
|
157.861,85
|
8
|
1,7
|
154.063,38
|
164.262,46
|
174.782,77
|
141.224,77
|
150.573,92
|
160.217,54
|
9
|
1,8
|
156.312,00
|
166.591,38
|
177.352,62
|
143.286,00
|
152.708,77
|
162.573,23
|
10
|
1,9
|
158.560,62
|
168.920,31
|
179.922,46
|
145.347,23
|
154.843,62
|
164.928,92
|
11
|
2,0
|
160.809,23
|
171.249,23
|
182.492,31
|
147.408,46
|
156.978,46
|
167.284,62
|
12
|
2,1
|
163.459,38
|
174.060,00
|
185.544,00
|
149.837,77
|
159.555,00
|
170.082,00
|
13
|
2,2
|
166.109,54
|
176.870,77
|
188.595,69
|
152.267,08
|
162.131,54
|
172.879,38
|
14
|
2,3
|
168.759,69
|
179.681,54
|
191.647,38
|
154.696,38
|
164.708,08
|
175.676,77
|
15
|
2,4
|
171.409,85
|
182.492,31
|
194.699,08
|
157.125,69
|
167.284,62
|
178.474,15
|
16
|
2,5
|
174.060,00
|
185.303,08
|
197.750,77
|
159.555,00
|
169.861,15
|
181.271,54
|
17
|
2,6
|
176.710,15
|
188.113,85
|
200.802,46
|
161.984,31
|
172.437,69
|
184,068,92
|
18
|
2,7
|
179.360,31
|
190.924,62
|
203.854,15
|
164.413,62
|
175.014,23
|
186.866,31
|
19
|
2,8
|
182.010,46
|
193.735,38
|
206.905,85
|
166.842,92
|
177.590,77
|
189.663,69
|
20
|
2,9
|
184.660,62
|
196.546,15
|
209.957,54
|
169.272,23
|
180.167,31
|
192,461,08
|
21
|
3,0
|
187.310,77
|
199.356,92
|
213.009,23
|
171.701,54
|
182.743,85
|
195.258,46
|
22
|
3,1
|
190.442,77
|
202.569,23
|
216.542,77
|
174.572,54
|
185.688,46
|
198.497,54
|
23
|
3,2
|
193.574,77
|
205.781,54
|
220.076,31
|
177.443,54
|
188.633,08
|
201.736,62
|
24
|
3,3
|
196.706,77
|
208.993,85
|
223.609,85
|
180.314,54
|
191.577,69
|
204.975,69
|
25
|
3,4
|
199.838,77
|
212.206,15
|
227.143,38
|
183.185,54
|
194.522,31
|
208.214,77
|
26
|
3,5
|
202.970,77
|
215.418,46
|
230.676,92
|
186.056,54
|
197.466,92
|
211.453,85
|
27
|
3,6
|
206.102,77
|
218.630,77
|
234.210,46
|
188.927,54
|
200.411,54
|
214.692,92
|
28
|
3,7
|
209.234,77
|
221.843,08
|
237.744,00
|
191.798,54
|
203.356,15
|
217.932,00
|
29
|
3,8
|
212.366,77
|
225.055,38
|
241.277,54
|
194.669,54
|
206.300,77
|
221.171,08
|
30
|
3,9
|
215.498,77
|
228.267,69
|
244.811,08
|
197.540,54
|
209.245,38
|
224.410,15
|
31
|
4,0
|
218.630,77
|
231.480,00
|
248.344,62
|
200.411,54
|
212.190,00
|
227.649,23
|
32
|
4,1
|
222.324,92
|
235.334,77
|
252.600,92
|
203.797,85
|
215.723,54
|
231.550,85
|
33
|
4,2
|
226.019,08
|
239.189,54
|
256.857,23
|
207.184,15
|
219.257,08
|
235.452,46
|
34
|
4,3
|
229.713,23
|
243.044,31
|
261.113,54
|
210.570,46
|
222.790,62
|
239.354,08
|
35
|
4,4
|
233.407,38
|
246.899,08
|
265.369,85
|
213.956,77
|
226.324,15
|
243.255,69
|
36
|
4,5
|
237.101,54
|
250.753,85
|
269.626,15
|
217.343,08
|
229.857,69
|
247.157,31
|
37
|
4,6
|
240.795,69
|
254.608,62
|
273.882,46
|
220.729,38
|
233.391,23
|
251.058,92
|
38
|
4,7
|
244.489,85
|
258.463,38
|
278.138,77
|
224.115,69
|
236.924,77
|
254.960,54
|
39
|
4,8
|
248.184,00
|
262.318,15
|
282.395,08
|
227.502,00
|
240.458,31
|
258.862,15
|
40
|
4,9
|
251.878,15
|
266.172,92
|
286.651,38
|
230.888,31
|
243.991,85
|
262.763,77
|
41
|
5,0
|
255.572,31
|
270.027,69
|
290.907,69
|
234.274,62
|
247.525,38
|
266.665,38
|
42
|
5,1
|
259.989,23
|
274.444,62
|
295.886,77
|
238.323,46
|
251.574,23
|
271.229,54
|
43
|
5,2
|
264.406,15
|
278.861,54
|
300.865,85
|
242.372,31
|
255.623,08
|
275.793,69
|
44
|
5,3
|
268.823,08
|
283.278,46
|
305.844,92
|
246.421,15
|
259.671,92
|
280.357,85
|
45
|
5,4
|
273.240,00
|
287.695,38
|
310.824,00
|
250.470,00
|
263.720,77
|
284.922,00
|
46
|
5,5
|
277.656,92
|
292.112,31
|
315.803,08
|
254.518,85
|
267.769,62
|
289.486,15
|
47
|
5,6
|
282.073,85
|
296.529,23
|
320.782,15
|
258.567,69
|
271.818,46
|
294.050,31
|
48
|
5,7
|
286.490,77
|
300.946,15
|
325.761,23
|
262.616,54
|
275.867,31
|
298.614,46
|
49
|
5,8
|
290.907,69
|
305.363,08
|
330.740,31
|
266.665,38
|
279.916,15
|
303.178,62
|
50
|
5,9
|
295.324,62
|
309.780,00
|
335.719,38
|
270.714,23
|
283.965,00
|
307.742,77
|
51
|
6,0
|
299.741,54
|
314.196,92
|
340.698,46
|
274.763,08
|
288.013,85
|
312.306,92
|
52
|
6,1
|
304.881,23
|
319.497,23
|
346.560,92
|
279.474,46
|
292.872,46
|
317.680,85
|
53
|
6,2
|
310.020,92
|
324.797,54
|
352.423,38
|
284.185,85
|
297.731,08
|
323.054,77
|
54
|
6,3
|
315.160,62
|
330.097,85
|
358.285,85
|
288.897,23
|
302.589,69
|
328.428,69
|
55
|
6,4
|
320.300,31
|
335.398,15
|
364.148,31
|
293.608,62
|
307.448,31
|
333.802,62
|
56
|
6,5
|
325.440,00
|
340.698,46
|
370.010,77
|
298.320,00
|
312.306,92
|
339.176,54
|
57
|
6,6
|
330.579,69
|
345.998,77
|
375.873,23
|
303.031,38
|
317.165,54
|
344.550,46
|
58
|
6,7
|
335.719,38
|
351.299,08
|
381.735,69
|
307.742,77
|
322.024,15
|
349.924,38
|
59
|
6,8
|
340.859,08
|
356.599,38
|
387.598,15
|
312.454,15
|
326.882,77
|
355.298,31
|
60
|
6,9
|
345.998,77
|
361.899,69
|
393.460,62
|
317.165,54
|
331.741,38
|
360.672,23
|
61
|
7,0
|
351.138,46
|
367.200,00
|
399.323,08
|
321.876,92
|
336.600,00
|
366.046,15
|
Quyết định 1235/QĐ-UBND năm 2013 công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công và máy thi công trong dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01/01/2013 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1235/QĐ-UBND ngày 16/04/2013 công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công và máy thi công trong dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01/01/2013 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
43.570
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|