|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1164/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1164/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
25 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn
bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính (Phụ lục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,TTTH-CB,VP6,VP7.
MT74/VP7/QTNB/2024/QTNB-LĐTBXH
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CÁC CẤP I. LĨNH VỰC
NGƯỜI CÓ CÔNG
1. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục giải quyết chế độ
trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán
bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia
chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi
việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh.
Mã số TTHC: 2.000278.H42
Dịch vụ công trực tuyến một
phần
Tổng thời gian thực hiện
TTHC 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
(UBND cấp xã 40 giờ; Phòng
LĐTBXH huyện 80 giờ; Sở LĐTBXH 40 giờ; UBND tỉnh 40 giờ)
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 200 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Chuyên viên
tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã
tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp
(đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
- Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm một cửa của tỉnh. In Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. Xử lý, thẩm định, xác
minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét.
|
28 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Lãnh đạo
|
Chủ tịch hoặc PCT UBND cấp xã
|
Phê duyệt văn bản, chuyển cho
Văn thư
|
08 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Văn thư
|
Văn thư
|
Đóng dấu, chuyển văn bản cho
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện
|
Chuyên viên phòng LĐTBXH
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên phụ trách
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Phòng Lao động - TBXH
|
Chuyên viên phòng LĐTBXH
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo Phòng
|
56 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH
|
Ký duyệt chuyển bộ phận văn
thư
|
12 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Văn thư phòng LĐTBXH
|
- Đóng dấu, lưu văn bản
- Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTBXH
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Sở LĐTB XH UBND cấp huyện
Sở LĐTB XH
|
Bước 3
|
Phòng Người
có công
|
Trưởng phòng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển cho chuyên viên phụ
trách.
|
04 giờ
|
Mẫu số 04,05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Dự thảo Trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
22 giờ
|
Mẫu số: 02,04 ,05
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét hồ sơ,
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
04 giờ
|
Mẫu số 04,05
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
PGĐ Sở
|
Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
Mẫu số: 04,05
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển kết quả kèm theo hồ
sơ cho UBND cấp tỉnh
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
UBND cấp tỉnh
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt, ban hành quyết định hưởng
trợ cấp.
- Chuyển kết quả cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ.
|
40 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Sở LĐTB XH
|
Bước 7
|
Phòng Người có công
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
Chuyên viên lập dự toán kinh phí
- Báo cáo Lãnh đạo Sở.
- Chuyển hồ sơ cho UBND cấp
huyện;
|
04 giờ
|
Mẫu số 04,05
|
UBND cấp huyện
|
Bước 8
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho
UBND cấp xã;
|
04 giờ
|
Mẫu số: 04,05,06
|
UBND cấp xã
|
Bước 9
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Tiếp nhận kết quả, thông
báo cho cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Mẫu số: 04,05,06
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục giải quyết chế độ
trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán
bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia
chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi
việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Mã số TTHC 2.000310.H42
Dịch vụ công trực tuyến một
phần
Tổng thời gian thực hiện
TTHC 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
(UBND cấp xã 40 giờ; Phòng
LĐTBXH huyện 80 giờ; Sở LĐTBXH 40 giờ; UBND tỉnh 40 giờ)
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 200 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa UBND cấp
xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực
tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
- Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm một cửa của tỉnh. In Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. Xử lý, thẩm định, xác
minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét.
|
28 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Lãnh đạo
|
Chủ tịch hoặc PCT UBND cấp xã
|
Phê duyệt văn bản, chuyển cho
Văn thư
|
08 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Văn thư
|
Văn thư
|
Đóng dấu, chuyển văn bản cho
Bộ phận TN&TKQ
cấp huyện
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện
|
Chuyên viên phòng LĐTBXH
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên phụ trách
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Phòng Lao động - TBXH
|
Chuyên viên phòng LĐTBXH
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo Phòng
|
56 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH
|
Ký duyệt chuyển bộ phận văn
thư
|
12 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Văn thư phòng LĐTBXH
|
- Đóng dấu, lưu văn bản
- Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTBXH
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Sở LĐTB XH UBND cấp huyện Sở LĐTB XH
|
Bước 3
|
Phòng Người có công
|
Trưởng phòng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
Chuyển cho chuyên viên phụ
trách.
|
04 giờ
|
Mẫu số 04,05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Dự thảo Trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
22 giờ
|
Mẫu số: 02,04 ,05
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét hồ sơ,
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
04 giờ
|
Mẫu số 04,05
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
PGĐ Sở
|
Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
Mẫu số: 04,05
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển kết quả kèm theo hồ
sơ cho UBND cấp tỉnh
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
UBND cấp tỉnh
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt, ban hành quyết định hưởng
trợ cấp.
- Chuyển kết quả cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ.
|
40 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Sở LĐTB XH
|
Bước 7
|
Phòng Người có công
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
Chuyên viên lập dự toán kinh phí
- Báo cáo Lãnh đạo Sở.
- Chuyển hồ sơ cho UBND cấp
huyện;
|
04 giờ
|
Mẫu số 04,05
|
UBND cấp huyện
|
Bước 8
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho
UBND cấp xã;
|
04 giờ
|
Mẫu số: 04,05,06
|
UBND cấp xã
|
Bước 9
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Tiếp nhận kết quả, thông
báo cho cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Mẫu số: 04,05,06
|
Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1164/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
23
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|