Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1142/QĐ-UBND 2022 danh mục nghề đào tạo dưới 3 tháng và trình độ sơ cấp Bắc Kạn
Số hiệu:
|
1142/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Phạm Duy Hưng
|
Ngày ban hành:
|
29/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1142/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 29
tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO
DƯỚI 3 THÁNG VÀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề
nghiệp ngày 27/11/2014;
Căn cứ Nghị định số
15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ
trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số
42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy
định về đào tạo trình độ sơ cấp;
Căn cứ Thông tư số
43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy
định về đào tạo thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số
07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy
định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức - kinh tế kỹ thuật về đào
tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Hướng dẫn số
412/HD-UBND ngày 08/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn hướng dẫn các đơn vị sự nghiệp
công xây dựng danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và xây
dựng định mức kinh tế-kỹ thuật trong các lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1201/TTr-LĐTBXH ngày 20/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này danh mục nghề và định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào
tạo dưới 3 tháng và trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở
Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bắc Kạn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Lao động-TB&XH;
- CT, PCT UBND tỉnh (ông Hưng);
- Phòng LĐ-TB&XH các huyện, TP;
- Các Cơ sở GDNN;
- PCVP (ông Nguyên);
Gửi bản giấy:
- Sở Lao động-TB&XH;
- Lưu: VT, VXNV.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Duy Hưng
|
DANH MỤC NGHỀ VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CÁC
NGHỀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG VÀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
A. DANH MỤC NGHỀ
I. CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3
THÁNG
1. Nuôi và phòng trị bệnh cho
gà, thủy cầm - Phụ lục 01
2. Nuôi và phòng trị bệnh cho
thủy cầm - Phụ lục 02
3. Nuôi thủy sản nước ngọt -
Phụ lục 03
4. Nuôi ong mật - Phụ
lục 04
5. Nuôi và phòng trị bệnh cho
lợn - Phụ lục 05
6. Sử dụng thuốc thú y trong
chăn nuôi - Phụ lục 06
7. Sản xuất, chế biến thức ăn
hỗn hợp trong chăn nuôi - Phụ lục 07
8. Trồng và chăm sóc cây rau -
Phụ lục 08
9. Trồng và chăm sóc cây có múi
- Phụ lục 09
10. Trồng và khai thác rừng -
Phụ lục 10
11. Mây tre đan - Phụ
lục 11
12. May công nghiệp - Phụ
lục 12
13. Kỹ thuật xây dựng - Phụ
lục 13
14. Pha chế đồ uống - Phụ
lục 14
15. Chế biến món ăn - Phụ
lục 15
II. CÁC NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
1. Kỹ thuật pha chế đồ uống -
Phụ lục 16
2. Kỹ thuật chế biến món ăn -
Phụ lục 17
3. Điện dân dụng, điện công
nghiệp - Phụ lục 18
4. Hàn - Phụ lục 19
5. Sửa chữa điện lạnh - Phụ
lục 20
6. Tin học ứng dụng - Phụ
lục 21
B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ
THUẬT
I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT
CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG
1. Phần thuyết minh
Định mức kinh tế - kỹ thuật là
lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để
hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của
01 nghề đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
1.1 Căn cứ xây dựng định mức
kinh tế - kỹ thuật
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số
07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
- Hướng dẫn số 412/HD-UBND ngày
08 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn hướng dẫn các đơn vị sự nghiệp công
xây dựng danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và xây dựng
định mức kinh tế - kỹ thuật trong các lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công trên địa bàn
tỉnh Bắc Kạn;
- Chương trình đào tạo quy định
khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau
khi tốt nghiệp.
1.2. Phương pháp xây dựng
định mức kinh tế - kỹ thuật
Áp dụng phương pháp thống kê
tổng hợp (căn cứ số liệu thống kê hằng năm và thực tế đào tạo tại cơ sở giáo
dục nghề nghiệp để xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật).
1.3. Nội dung định mức kinh
tế - kỹ thuật
1.3.1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu
hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để
hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do
cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm
định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động
trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián
tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
1.3.2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời
gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt
được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ
để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao
gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động
gián tiếp.
1.3.3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu
hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01
người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng,
nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật
liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
+ Khối lượng (số lượng) vật tư
cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ
năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư
không tiêu hao).
1.3.4. Định mức cơ sở vật
chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành)
Định mức cơ sở vật chất (phòng
học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của
một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực
hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do
cơ quan có thẩm quyền ban hành.
1.4. Hướng dẫn sử dụng định
mức kinh tế - kỹ thuật
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật
này được sử dụng để: Xác định chi phí trong đào tạo; Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề
nghiệp.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành
18 học viên, thời gian đào tạo căn cứ theo chương trình của từng nghề cụ thể.
c) Trường hợp tổ chức các lớp
đào tạo nghề dưới 03 tháng khác với các điều kiện quy định tại điểm b mục này,
các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật của các nghề ban
hành kèm theo Quyết định này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức
kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
d) Định mức cơ sở vật chất chỉ
xác định trong trường hợp đơn vị sự nghiệp chưa được Nhà nước đầu tư cơ sở vật chất,
phải thực hiện thuê trong quá trình cung cấp dịch vụ.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
các nghề đào tạo dưới 3 tháng
Theo phụ lục đính kèm (từ phụ
lục số 01 đến phụ lục số 15).
II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ
THUẬT CÁC NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
1. Phần thuyết minh
Định mức kinh tế - kỹ thuật các
nghề đào tạo trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư,
thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được
các tiêu chí, tiêu chuẩn cho các nghề đào tạo trình độ sơ cấp do cơ quan có
thẩm quyền ban hành.
1.1. Căn cứ xây dựng định
mức kinh tế - kỹ thuật
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số
07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
- Hướng dẫn số 412/HD-UBND ngày
08 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn hướng dẫn các đơn vị sự nghiệp công
xây dựng danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và xây dựng
định mức kinh tế - kỹ thuật trong các lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công trên địa bàn
tỉnh Bắc Kạn;
- Chương trình đào tạo quy định
khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau
khi tốt nghiệp.
1.2. Phương pháp xây dựng
định mức kinh tế - kỹ thuật
Áp dụng phương pháp thống kê
tổng hợp (căn cứ số liệu thống kê hằng năm và thực tế đào tạo tại cơ sở giáo
dục nghề nghiệp để xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật).
1.3. Nội dung định mức kinh
tế - kỹ thuật
1.3.1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu
hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để
hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do
cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm
định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động
trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián
tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
1.3.2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời
gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt
được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ
để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao
gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động
gián tiếp.
1.3.3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu
hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01
người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức nguyên, nhiên vật
liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
+ Khối lượng (số lượng) vật tư
cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ
năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư
không tiêu hao).
* Riêng định mức kinh tế -
kỹ thuật các nghề Kỹ thuật chế biến món ăn và Kỹ thuật pha chế đồ uống chưa
bao gồm định mức về điện, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.
1.3.4. Định mức cơ sở vật
chất (phòng học lý thuyết, phòng thực hành)
Định mức cơ sở vật chất (phòng
học lý thuyết, phòng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của
một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng thực
hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do
cơ quan có thẩm quyền ban hành.
1.4. Hướng dẫn sử dụng định
mức kinh tế - kỹ thuật
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật
này được sử dụng để: Xác định chi phí đào tạo; Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành
18 học viên, thời gian đào tạo theo chương trình cụ thể của các nghề.
c) Trường hợp tổ chức đào tạo
nghề khác với các điều kiện quy định tại điểm b mục này, các cơ quan, đơn vị
căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật của các nghề ban hành kèm theo Quyết
định này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật
phù hợp.
2. Định mức kinh tế - kỹ
thuật các nghề trình độ sơ cấp
Theo phụ lục đính kèm (từ phụ
lục số 16 đến phụ lục số 21).
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO GÀ, THỦY CẦM
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: NUÔI VÀ PHÒNG
TRỊ BỆNH CHO GÀ, THỦY CẦM
Trình độ đào tạo: Đào tạo
thường xuyên dưới 3 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp:
Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 18 học viên
Thời gian đào tạo: 248
giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:
Mã MH/MĐ
|
Tên môn học/mô
đun
|
Thời gian học
tập (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý thuyết
|
Thực hành/ Thảo
luận/ Bài tập
|
Kiểm tra
|
|
Kiểm tra đầu khóa học
|
01
|
|
|
01
|
MĐ 01
|
Xác định thuốc sát trùng, tiêu độc
|
51
|
11
|
39
|
01
|
MĐ 02
|
Nuôi gà thả vườn
|
76
|
12
|
63
|
01
|
MĐ 03
|
Phòng và trị bệnh cho gà
|
120
|
18
|
101
|
01
|
Tổng cộng
|
248
|
41
|
203
|
04
|
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
12,64
|
Gồm 1 + 2
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ: Là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán
bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc
chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề,
nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm
trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.
|
1,2
|
42 giờ/35 học viên
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư,
cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1
hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề,
nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm
trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.
|
11,44
|
206 giờ/18 học viên
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
|
1,9
|
15% ĐMLĐTT
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức thiết
bị (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Máy tính
|
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3
- Chuột quang: Cổng USB
- Màn hình: LCD 17 inch
|
1,2
|
2
|
Máy chiếu
|
- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens
- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm
|
1,2
|
3
|
Bảng từ
|
- Kích thước 1,2 x 2,4 m.
- Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng
tiện dụng
|
1,2
|
4
|
Bộ đồ Phẫu thuật chuyên ngành thú y
|
- TCVN, Vật liệu không gỉ
|
11,44
|
5
|
Bộ kìm bấm, kìm cắt chuyên ngành thú y
|
- TCVN, Vật liệu không gỉ
|
11,44
|
6
|
Bộ Bơm tiêm tự động
|
- TCVN, Dung tích: ≥ 1ml
|
11,44
|
7
|
Bình phun thuốc sát trùng
|
- Bình phun xịt ≥ 18 lít
|
11,44
|
8
|
Phích chuyên dùng vận chuyển vacxin
|
- Dung tích chứa vắc xin: 2.7 lít
- Trọng lượng đầy: 6,4 kg
- Trọng lượng rỗng: 2,32 kg
|
11,44
|
9
|
Nhiệt kế
|
- TCVN, Khoảng đo: (35 ÷ 45)°C
|
11,44
|
10
|
Cân
|
- Loại 5kg
|
11,44
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu
hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Tài liệu học tập
|
Bộ
|
Tài liệu tổng hợp
|
1
|
0
|
1
|
2
|
Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp)
|
Bộ
|
Loại thông dụng
trên thị trường
|
1
|
0
|
1
|
3
|
Giấy A4
|
Gam
|
Loại thông dụng
trên thị trường
|
0,028
|
0
|
0,028
|
4
|
Mực in
|
Hộp
|
Loại thông dụng
trên thị trường
|
0,028
|
0
|
0,028
|
5
|
Sổ giáo án lý thuyết
|
Quyển
|
Mẫu quy định
|
0,028
|
0
|
0,028
|
6
|
Sổ giáo án thực hành
|
Quyển
|
Mẫu quy định
|
0,057
|
0
|
0,057
|
7
|
Sổ lên lớp
|
Quyển
|
Mẫu quy định
|
0,057
|
0
|
0,057
|
8
|
Giấy học nhóm
|
Tờ
|
Khổ A1
|
6
|
0
|
6
|
9
|
Bút lông
|
Chiếc
|
Dầu, không phai
|
1
|
0
|
1
|
10
|
Vắc xin Gumboro (sử dụng 2 lần)
|
Liều
|
Loại thông dụng
trên thị trường
|
20
|
0
|
20
|
11
|
Vắc xin Lasota (sử dụng 2 lần)
|
Liều
|
Loại thông dụng
trên thị trường
|
20
|
0
|
20
|
12
|
Vắc xin Niucatson
|
Liều
|
Loại thông dụng
trên thị trường
|
10
|
0
|
10
|
13
|
Vắc xin Đậu gà (sử dụng 2 lần)
|
Liều
|
Loại thông dụng
trên thị trường
|
20
|
0
|
20
|
14
|
Vắc xin tụ huyết trùng
|
Liều
|
Loại thông dụng trên
thị trường
|
10
|
0
|
10
|
15
|
Nhóm thuốc kháng sinh dạng dung dịch (203 Chai,
lọ)
|
Nhóm
|
Loại thông dụng
trên thị trường
|
0,028
|
0
|
0,028
|
16
|
Nhóm thuốc kháng sinh dạng bột (343 Lọ, lói)
|
Nhóm
|
Loại thông dụng
trên thị trường
|
0,028
|
0
|
0,028
|
17
|
Nhóm thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng bột
(301 Gói, lọ)
|
Nhóm
|
Loại thông dụng
trên thị trường
|
0,028
|
0
|
0,028
|
18
|
Nhóm thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng dung
dịch (287 Lọ, Ống)
|
Nhóm
|
Loại thông dụng
trên thị trường
|
0,028
|
0
|
0,028
|
19
|
Nhóm thuốc sát trùng tiêu độc (14 Chai, lọ)
|
Nhóm
|
Loại thông dụng
trên thị trường
|
0,028
|
0
|
0,028
|
20
|
Gà con
|
Con
|
TCVN
Loại thông dụng
trên thị trường
|
10
|
0
|
10
|
21
|
Thức ăn hỗn hợp cho gà con
|
Kg
|
Loại thông dụng
trên thị trường
|
3
|
0
|
3
|
22
|
Thức ăn đậm đặc cho gà
|
Kg
|
Loại thông dụng
trên thị trường
|
1,6
|
0
|
1,6
|
23
|
Cám gạo
|
Kg
|
Loại thông dụng
trên thị trường
|
1
|
0
|
1
|
24
|
Bột ngô
|
Kg
|
Loại thông dụng
trên thị trường
|
1
|
0
|
1
|
25
|
Bộ dụng cụ chăn nuôi (máng ăn, máng uống)
|
Bộ
|
Loại thông dụng
trên thị trường
|
0,8
|
0
|
0,8
|
26
|
Kim tiêm các loại
|
Cái
|
Loại thông dụng
trên thị trường
|
5
|
0
|
5
|
27
|
Vôi bột khử trùng
|
Kg
|
Loại thông dụng
trên thị trường
|
1
|
0
|
1
|
28
|
Men khử mùi nền chuồng nuôi
|
Gói
|
Loại thông dụng
trên thị trường
|
0,4
|
0
|
0,4
|
29
|
Găng tay
|
Đôi
|
Loại thông dụng
trên thị trường
|
2
|
0
|
2
|
30
|
Khẩu trang
|
Cái
|
Loại thông dụng
trên thị trường
|
2
|
0
|
2
|
31
|
Nước cất, dung dịch pha thuốc
|
Lọ
|
Loại thông dụng
trên thị trường
|
1
|
0
|
1
|
32
|
Phôi chứng chỉ
|
Chiếc
|
Theo thông tư số
34/2018/TT-BLĐTBXH
|
1
|
0
|
1
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ
lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất
đi) sau khi sử dụng.
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật
chất
|
Diện tích sử
dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)
|
Tổng thời gian
sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
|
Định mức sử
dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
|
1
|
Phòng học lý thuyết
|
1,3
|
42
|
1,3 m2 x
42 giờ
|
2
|
Phòng/Xưởng học thực hành
|
3
|
206
|
3 m2 x
206 giờ
|
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT
NGHỀ NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO THỦY CẦM
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/ nghề: NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO THỦY CẦM
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người
học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học
viên.
Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào
tạo:
Mã MĐ
|
Tên mô đun
|
Thời gian đào
tạo (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
MĐ 01
|
Nhận biết đặc điểm một số giống thủy cầm
|
27
|
3
|
24
|
MĐ 02
|
Chăn nuôi vịt, ngan
|
92
|
12
|
80
|
MĐ 03
|
Phòng và trị bệnh cho thủy cầm
|
68
|
12
|
56
|
MĐ 04
|
Ấp trứng thủy cầm
|
30
|
6
|
24
|
MĐ 05
|
Chế biến thức ăn cho thủy cầm
|
31
|
5
|
26
|
|
Tổng cộng
|
248
|
38
|
210
|
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
12,76
|
Gồm 1 + 2
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán
bộ kỹ thuật chuyên ngành có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc
trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân
làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên
tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.
|
1,09
|
38 giờ/35 học viên
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán
bộ kỹ thuật chuyên ngành có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc
trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc
gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ
nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề
liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.
|
11,67
|
210/18 học viên
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
|
1,9
|
15% ĐMLĐTT
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức thiết
bị (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Máy tính
|
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3
- Chuột quang: Cổng USB.
- Màn hình: LCD 17 inch
|
38
|
2
|
Máy chiếu
|
- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens
- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm
|
38
|
3
|
Bút trình chiếu
|
Loại thông thường
|
38
|
4
|
Máy ấp trứng
|
- Năng suất 100 trứng/mẻ ấp
- Điện áp 220v
|
30
|
5
|
Máy ép viên
|
- Công suất 3Kw, điện áp 220v
- Năng suất 100 - 150 kg/h
|
31
|
6
|
Bình phun thuốc khử trùng
|
- Bình điện
- Dung tích 16l
|
190
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu
hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Tài liệu học tập
|
Cuốn
|
Tài liệu tổng hợp
|
1
|
0
|
1
|
2
|
Giấy học nhóm
|
Tờ
|
Khổ A1
|
6
|
0
|
6
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
Loại thông dụng bán trên thị trường
|
1
|
0
|
1
|
4
|
Vở
|
Quyển
|
Loại 48 trang
|
1
|
0
|
1
|
5
|
Bút lông
|
Cái
|
Dầu, không phai
|
1
|
0
|
1
|
6
|
Găng tay, khẩu trang
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
0
|
2
|
7
|
Áo Blue
|
Cái
|
Loại thông dụng bán trên thị trường
|
1
|
90
|
0.1
|
8
|
Vịt giống
|
Con
|
1 ngày tuổi, loại 1
|
20
|
0
|
20
|
9
|
Thức ăn hỗn hợp cho vịt
|
Kg
|
Thức ăn hỗn hợp giai đoạn 1,
|
10
|
0
|
20
|
10
|
Vịt thịt (dùng để mổ khám)
|
Kg
|
- Từ 1,6kg/con trở lên
|
0.2
|
0
|
0.2
|
11
|
Cân đồng hồ
|
Cái
|
- Loại 30kg
|
0.11
|
90
|
0.011
|
12
|
Xô, chậu.
|
Cái
|
- Loại nhựa thông dụng
|
0.33
|
90
|
0.033
|
13
|
Bóng sưởi + đui
|
Bộ
|
- Bóng sợi đốt, 100W
|
1
|
0
|
1
|
14
|
Khay ăn cho vịt con
|
Cái
|
- Chất liệu nhựa thông dụng.
|
1
|
0
|
1
|
15
|
Máng ăn tròn
|
Cái
|
- Chất liệu nhựa, loại 5kg
|
1
|
0
|
1
|
16
|
Máng uống
|
Cái
|
- Chất liệu nhựa, loại 3lít
|
1
|
0
|
1
|
17
|
Khay Inox
|
Cái
|
- Chất liệu Inox, kich thước 20 x 30cm
|
0.33
|
90
|
0.033
|
18
|
Vaccin dịch tả ngan vịt (3lần)
|
Liều
|
- Phòng bệnh dịch tả vịt, ngan
|
60
|
0
|
60
|
19
|
Vaccin viêm gan (2 lần)
|
Liều
|
phòng bệnh viêm gan
|
40
|
0
|
40
|
20
|
Vaccin Parvo vi rút (rụt mỏ) vịt ngan (2 lần)
|
Liều
|
Phòng bệnh rụt mỏ
|
40
|
0
|
40
|
21
|
Vaccin E.coli bại huyết
|
Liều
|
Phòng E.Coli
|
20
|
0
|
20
|
22
|
Kháng thể viêm gan (2 lần)
|
Liều
|
Phòng bệnh viêm gan
|
40
|
0
|
40
|
23
|
Kháng thể rụt mỏ ngan vịt (2 lần)
|
Liều
|
Phòng bệnh rụt mỏ
|
40
|
0
|
40
|
24
|
Vắc xin hội chứng lật ngửa, giảm đẻ (2 lần)
|
Liều
|
Phòng hội chứng lật ngửa, giảm đẻ
|
40
|
0
|
40
|
25
|
Vắc xin tụ huyết trùng
|
Liều
|
Phòng bệnh tụ huyết trùng
|
20
|
0
|
20
|
26
|
Thuốc úm
|
Gói
|
Loại 10 - 20g
|
1
|
0
|
1
|
27
|
Gluco - K - C (vitamin tổng hợp)
|
Gói
|
Gói 100g
|
1
|
0
|
1
|
28
|
Thuốc phòng bệnh đường hô hấp
|
Gói
|
Gói 50gr
|
1
|
0
|
1
|
29
|
Thuốc phòng trị bệnh đường tiêu hóa
|
Gói
|
Gói 50gr
|
1
|
0
|
1
|
30
|
Thuốc phòng, trị nội ký sinh trùng
|
Gói
|
Gói 50gr
|
1
|
0
|
1
|
31
|
Men vi sinh rắc chuồng
|
Gói
|
Gói 1kg
|
0.5
|
0
|
0,5
|
32
|
Nước muối sinh lý
|
Lọ
|
Lọ 100ml
|
1
|
0
|
1
|
33
|
Thuốc sát trùng
|
Chai
|
Chai 1 lít
|
0.5
|
0
|
0.5
|
34
|
Sylanh nhựa thú y 10ml
|
Cái
|
Loại dùng nhiều lần
|
1
|
0
|
1
|
35
|
Kim tiêm
|
Cái
|
Cỡ kim 7 x 15 và 9x15
|
5
|
0
|
0
|
36
|
Pank, kéo, kẹp, dao mổ
|
Bộ
|
Chất liệu inox
|
0.33
|
90
|
0,033
|
37
|
Syranh tự động tiêm gia cầm
|
Cái
|
Loại 2ml. Có thể điều chỉnh 0,5ml, 1ml, 1.5ml, 2ml
|
0.055
|
90
|
0,0055
|
38
|
Nguyên liệu phối trộn thức ăn: Ngô, cám gạo, đậu
tương...
|
Kg
|
- Khô, không mốc, không mọt,
|
2
|
0
|
2
|
39
|
Trứng vịt (thực hành ấp trứng)
|
Quả
|
Trứng có phôi, bảo quản tốt
|
1
|
0
|
1
|
40
|
Phôi chứng chỉ
|
Chiếc
|
Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH
|
1
|
0
|
1
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật
tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau
khi sử dụng.
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật
chất
|
Diện tích sử
dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)
|
Tổng thời gian
sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
|
Định mức sử
dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
|
1
|
Phòng học lý thuyết
|
1,3
|
1,09
|
1,3 x 1,09
|
2
|
Phòng/Xưởng học thực hành
|
4
|
11,67
|
4 x 11,67
|
PHỤ LỤC SỐ 03
ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT
NGHỀ NUÔI THỦY SẢN NƯỚC NGỌT
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: NUÔI THỦY SẢN NƯỚC NGỌT
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người
học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học
viên
Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào
tạo
Mã MH/ MĐ
|
Tên môn học, mô
đun
|
Thời gian đào
tạo (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
MĐ 01
|
Nhận biết đặc điểm sinh học một số giống cá nước
ngọt
|
38
|
6
|
32
|
MĐ 02
|
Xác định nguồn thức ăn tự nhiên và tiêu chuẩn ao
cá
|
38
|
6
|
32
|
MĐ 03
|
Nuôi dưỡng, chăm sóc một số loài thủy sản nước
ngọt
|
95
|
15
|
80
|
MĐ 04
|
Phòng và trị bệnh cho thủy sản nước ngọt
|
77
|
11
|
66
|
|
Tổng cộng
|
248
|
38
|
210
|
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
12,76
|
Gồm 1 + 2
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán
bộ kỹ thuật chuyên ngành có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc
trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc
gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ
nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề
liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.
|
1,09
|
38 giờ/35 học viên
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán
bộ kỹ thuật chuyên ngành có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc
trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc
gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ
nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề
liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.
|
11,67
|
210/18 học viên
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
|
1,9
|
15%
ĐMLĐTT
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức thiết
bị (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Máy tính
|
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3
- Chuột quang : Cổng USB.
- Màn hình : LCD 17 inch
|
38
|
2
|
Máy chiếu
|
- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens
- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm
|
38
|
3
|
Bút trình chiếu
|
- Loại thông dụng
|
38
|
4
|
Máy thái thức ăn xanh
|
- Công suất 1,5KW
|
95
|
5
|
Máy đo hàm lượng ô xy hòa tan
|
- Phạm vi DO: 0,00 đến 20,00 mg /L; 0,0 đến 200,0%
- Độ phân giải: 0,01 mg /L hoặc 0,1%
- Độ chính xác: ± 0,1 mg /L
|
210
|
6
|
Máy sục khí ao
|
- Công suất 1,5KW
- Lưu lượng 40M3/h
|
172
|
7
|
Máy ép viên thức ăn cho cá
|
- Công suất 3kW
- Năng suất 100 - 150kg/h
|
95
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu
hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Tài liệu học tập
|
Cuốn
|
Tài liệu tổng hợp
|
1
|
0
|
1
|
2
|
Giấy học nhóm
|
Tờ
|
Khổ A1
|
6
|
0
|
6
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
Loại thông dụng bán trên thị trường
|
1
|
0
|
1
|
4
|
Vở
|
Quyển
|
Loại 48 trang
|
1
|
0
|
1
|
5
|
Bút lông
|
Cái
|
Dầu, không phai
|
1
|
0
|
1
|
6
|
Găng tay, khẩu trang
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
0
|
1
|
7
|
Cá giống
|
Con
|
- Cỡ 150 -200 con/kg
- Tỷ lệ sống: ≥ 95%
|
250
|
0
|
250
|
8
|
Cá thịt
|
Kg
|
- Cỡ cá ≥ 2kg/con
|
0.5
|
0
|
0.5
|
9
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg
|
- Viên nổi, dùng cho cá giai đoạn 1
|
10
|
0
|
10
|
10
|
Cân đồng hồ
|
Cái
|
- Loại 10kg
|
0.055
|
90
|
0.0055
|
11
|
Xô, chậu
|
Cái
|
- Loại nhựa thông dụng
|
0.33
|
90
|
0.033
|
12
|
Panh, kéo, kẹp, dao mổ
|
Bộ
|
- Chất liệu Inox, dùng trong thú y
|
0.33
|
90
|
0.033
|
13
|
Kìm mũi nhọn
|
Cái
|
- Chất liệu Inox, dùng trong thú y
|
0.33
|
90
|
0.033
|
14
|
Khay Inox
|
Cái
|
- Chất liệu Inox, dùng trong thú y
|
0.33
|
90
|
0.033
|
15
|
Thước gậy
|
Cái
|
- Chất liệu gỗ
|
1
|
0
|
1
|
16
|
Thước dây
|
Cái
|
- Loại 50m thông thường ngoài thị trường
|
0.11
|
90
|
0.011
|
17
|
Bộ quần áo lội nước
|
Cái
|
- Chất liệu chống nước
|
0.11
|
90
|
0.011
|
18
|
Ủng
|
Đôi
|
- Cao su mềm
|
1
|
0
|
1
|
19
|
Khay đựng thức ăn
|
Cái
|
- Chất liệu nhựa
|
1
|
0
|
1
|
20
|
Nhiệt kế điện tử
|
Cái
|
- Chất liệu nhựa
|
0.33
|
90
|
0.033
|
21
|
Máy đo Ph của nước
|
Cái
|
- Loại thông dụng trên thị trường
|
0.11
|
90
|
0.011
|
22
|
Vợt cá
|
Cái
|
- Loại thông dụng trên thị trường
|
0.33
|
90
|
0.033
|
23
|
Giai chứa cá
|
Cái
|
- Loại 4 x 4m
|
0.11
|
90
|
0.011
|
24
|
Lưới thu cá
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0.11
|
90
|
0.011
|
25
|
Túi vận chuyển cá
|
Cái
|
Chất liệu nilon dày, loại 50 lít
|
1
|
0
|
1
|
26
|
Thuốc sát trùng ao
|
Gói
|
Giói 100g
|
1
|
0
|
1
|
27
|
Men vi sinh rắc ao
|
Gói
|
Loại 1kg/gói
|
0.5
|
0
|
1
|
28
|
Thuốc diệt trùng Mỏ neo,tảo
|
Gói
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
0
|
1
|
29
|
Thuốc Khánh sinh
|
Gói
|
Loại kháng sinh tổng hợp, gói 100g
|
1
|
0
|
1
|
30
|
Vitamin tổng hợp
|
Gói
|
Gói 500g
|
1
|
0
|
1
|
31
|
Thuốc Trị nấm cá
|
Gói
|
Gói 200g
|
1
|
0
|
1
|
32
|
Thuốc tắm cá
|
Gói
|
Gói 100g
|
1
|
0
|
1
|
33
|
Phôi chứng chỉ
|
Chiếc
|
Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH
|
1
|
0
|
1
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật
tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau
khi sử dụng.
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật
chất
|
Diện tích sử
dụng trung bình của 01 (một) người hoc (m2)
|
Tổng thời gian
sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
|
Định mức sử
dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
|
1
|
Phòng học lý thuyết
|
1,3
|
1,09
|
1,3 x 1,09
|
2
|
Phòng/Xưởng học thực hành
|
4
|
11,67
|
4 x 11,67
|
PHỤ LỤC SỐ 04
ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT
NGHỀ NUÔI ONG MẬT
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: NUÔI ONG MẬT
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người
học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học
viên Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:
Mã MĐ
|
Tên mô đun
|
Thời gian đào
tạo (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
MĐ 01
|
Tìm hiểu đặc điểm sinh học của ong mật
|
30
|
6
|
24
|
MĐ 02
|
Chuẩn bị giống, dụng cụ nuôi ong
|
46
|
6
|
40
|
MĐ 03
|
Nuôi ong trong thùng hiện đại
|
68
|
12
|
56
|
MĐ 04
|
Nhân đàn ong
|
38
|
6
|
32
|
MĐ 05
|
Phòng trừ dịch hại ong
|
38
|
6
|
32
|
MĐ 06
|
Thu hoạch, sơ chế, bảo quản và tiêu thụ sản phẩm
|
28
|
2
|
26
|
|
Tổng cộng
|
248
|
38
|
210
|
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao
động
|
Đỉnh mức (giờ)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
12,76
|
Gồm 1 + 2
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán
bộ kỹ thuật chuyên ngành có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc
trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc
gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ
nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề
liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.
|
1,09
|
38 giờ/35 học viên
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán
bộ kỹ thuật chuyên ngành có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc
trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc
gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ
nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề
liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.
|
11,67
|
210/18 học viên
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
|
1,9
|
15%
ĐMLĐTT
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức thiết
bị (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Máy tính
|
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3
- Chuột quang: Cổng USB.
- Màn hình : LCD 17 inch
|
38
|
2
|
Máy chiếu
|
- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens
- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm
|
38
|
3
|
Bút trình chiếu
|
Loại thông dụng
|
38
|
4
|
Bộ dụng cụ nuôi ong (thùng, khung cầu, ván ngăn,
thước).
|
- Chất liệu gỗ
- Loại 6 - 8 cầu cầu
|
152
|
5
|
Thùng quay mật
|
Chất liệu inox, loại 4 cầu
|
74
|
6
|
Bộ nồi nấu sáp
|
Chất liệu Inox
|
112
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu
hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Tài liệu học tập
|
Cuốn
|
Giáo trình nuôi ong mật đã được phê duyệt
|
1
|
0
|
1
|
2
|
Giấy học nhóm
|
Tờ
|
Khổ A1
|
6
|
0
|
6
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
Loại thông dụng bán trên thị trường
|
1
|
0
|
1
|
4
|
Vở
|
Quyển
|
Loại 48 trang
|
1
|
0
|
1
|
5
|
Bút lông
|
Cái
|
Dầu, không phai
|
1
|
0
|
1
|
6
|
Khẩu trang
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2
|
0
|
2
|
7
|
Ủng cao su
|
Đôi
|
Cao su mềm, cao cổ
|
1
|
0
|
1
|
8
|
Ong giống
|
Đàn
|
Đàn 3 cầu tiêu chuẩn, kín quân, chúa đẻ tốt, có
đủ thành phần trứng, nhộng, mật và phấn (bao gồm cả vỏ thùng)
|
0.5
|
0
|
0,5
|
9
|
Khung cầu
|
Cái
|
Chất liêu gỗ, khô, nhẹ, không độc với ong
|
1
|
0
|
1
|
10
|
Ván ngăn
|
Cái
|
Chất liệu gỗ.
|
1
|
0
|
1
|
11
|
Thước ngăn
|
Cái
|
Chất liệu gỗ hoặc tre.
|
1
|
0
|
1
|
12
|
Dây thép
|
kg
|
Thép 0,5mm, không gỉ
|
0.06
|
0
|
0,06
|
13
|
Kìm bấm, cắt
|
Cái
|
Chất liệu thép
|
0.33
|
90
|
0,033
|
14
|
Chân tầng ong
|
Cái
|
Vàng, dẻo, không mốc, rách
|
5
|
0
|
5
|
15
|
Mỏ hàn điện
|
Cái
|
Công suất 60W, Điện áp 220v
|
1
|
0
|
1
|
16
|
Ghế gắn chân tầng
|
Cái
|
Chất liệu gỗ
|
1
|
0
|
0
|
17
|
Thước cữ
|
Cái
|
Chất liệu gỗ
|
1
|
0
|
1
|
18
|
Nón bắt ong
|
Cái
|
Loại thông dụng ngoài thị trường
|
0,11
|
90
|
0,011
|
19
|
Áo bảo hộ liền mũ
|
Cái
|
Loại thông dụng ngoài thị trường
|
0,11
|
90
|
0,011
|
20
|
Găng tay cao su
|
Đôi
|
Loại thông dụng ngoài thị trường
|
1
|
0
|
1
|
21
|
Bình phun khói
|
Cái
|
Chất liệu inox thông dụng ngoài thị trường
|
0,11
|
90
|
0,011
|
22
|
Dao cắt vít nắp
|
Cái
|
Chất liệu thép hoặc iox
|
1
|
0
|
1
|
23
|
Thùng quay mật
|
Cái
|
Chất liệu inox
|
0,11
|
90
|
0,11
|
24
|
Chổi quét ong
|
Cái
|
Chất liệu chổi chít
|
1
|
0
|
1
|
25
|
Khung cầu tạo chúa
|
Cái
|
Chất liệu gỗ
|
1
|
0
|
1
|
26
|
Quản chúa
|
Cái
|
Chất liệu gỗ
|
1
|
0
|
1
|
27
|
Kim di trùng
|
Cái
|
Chất liệu nhựa
|
1
|
0
|
1
|
28
|
Sáp ong
|
Kg
|
Nguyên chất
|
0,1
|
0
|
0,1
|
29
|
Để mũ chúa
|
cái
|
Chất liệu nhựa
|
10
|
0
|
10
|
30
|
Lồng nhốt chúa
|
Cái
|
Chất liệu nhựa
|
1
|
0
|
1
|
31
|
Đường kính
|
Kg
|
Khô, đóng gói 1kg
|
1
|
0
|
1
|
32
|
Phấn hoa
|
Kg
|
Khô, không mốc
|
0,1
|
0
|
0,1
|
33
|
Thức ăn thay thế phấn hoa
|
Gói
|
Gói 50gr
|
1
|
0
|
1
|
34
|
Thuốc kháng sinh
|
Gói
|
Gói 20gr
|
1
|
0
|
1
|
35
|
Máng cho ong ăn
|
Cái
|
Chất liệu nhựa, kích thước 30 x 15 x 2 cm
|
1
|
0
|
1
|
36
|
Khay Inox
|
Cái
|
Chất liệu Inox, kich thước 25 x 40cm
|
0,33
|
90
|
0,033
|
37
|
Bộ nồi nấu sáp
|
Bộ
|
Chất liệu inox
|
0,11
|
90
|
0,011
|
38
|
Phôi chứng chỉ
|
Chiếc
|
Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH
|
1
|
0
|
1
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ
lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất
đi) sau khi sử dụng.
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật
chất
|
Diện tích sử
dụng trung bình của 01 (môt) người học (m2)
|
Tổng thời gian
sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
|
Định mức sử
dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
|
1
|
Phòng học lý thuyết
|
1,3
|
1,09
|
1,3 x 1,09
|
2
|
Địa điểm thực hành
|
4
|
11,67
|
4 x 11,67
|
PHỤ LỤC SỐ 05
ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT
NGHỀ NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO LỢN
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO LỢN
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người
học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học
viên
Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào
tạo:
Mã MH/MĐ
|
Tên môn học/mô
đun
|
Thời gian học
tập (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý thuyết
|
Thực hành/ Thảo
luận/ Bài tập
|
Kiểm tra
|
|
Kiểm tra đầu khóa học
|
1
|
|
|
1
|
MH 01
|
Thuốc dùng cho lợn
|
59
|
12
|
47
|
1
|
MĐ 02
|
Chăn nuôi lợn thịt
|
74
|
12
|
63
|
1
|
MĐ 03
|
Phòng và trị bệnh lây ở lợn
|
68
|
12
|
55
|
1
|
MĐ 04
|
Phòng và trị bệnh không lây ở lợn
|
44
|
6
|
37
|
1
|
Tổng cộng
|
248
|
42
|
202
|
5
|
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
12,64
|
Gồm 1 + 2
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán
bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc
chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề,
nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm
trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.
|
1,2
|
42 giờ/35 học viên
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán
bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc
chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề,
nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm
trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.
|
11,44
|
206 giờ/18 học viên
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
|
1,9
|
15% ĐMLĐTT
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức thiết
bị (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Máy tính
|
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3
- Chuột quang : Cổng USB.
- Màn hình : LCD 17 inch
|
1,2
|
2
|
Máy chiếu
|
- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens
- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm
|
1,2
|
3
|
Bảng từ
|
- Kích thước 1,2 x 2,4 m.
- Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng
tiện dụng
|
1,2
|
4
|
Bộ đồ Phẫu thuật chuyên ngành thú y
|
- TCVN, Vật liệu không gỉ
|
11,44
|
5
|
Bộ kìm bấm, kìm cắt chuyên ngành thú y
|
- TCVN, Vật liệu không gỉ
|
11,44
|
6
|
Xylanh loại vỏ kim loại 10ml, 20ml
|
- Vật liệu không gỉ;
|
11,44
|
7
|
Bình phun thuốc sát trùng
|
- Bình phun xịt ≥ 18 lít
|
11,44
|
8
|
Phích chuyên dùng vận chuyển vacxin
|
- Dung tích chứa vắc xin: 2.7 lít
- Trọng lượng đầy: 6,4 kg
- Trọng lượng rỗng: 2,32 kg
|
11,44
|
9
|
Nhiệt kế
|
- TCvN, Khoảng đo: (35 - 45)°C
|
11,44
|
10
|
Cân
|
- Loại 60kg
|
11,44
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu
hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Tài liệu học tập
|
Bộ
|
Tài liệu tổng hợp
|
1
|
0
|
1
|
2
|
Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp)
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
0
|
1
|
3
|
Giấy A4
|
Gam
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,028
|
0
|
0,028
|
4
|
Mực in
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,028
|
0
|
0,028
|
5
|
Sổ giáo án lý thuyết
|
Quyển
|
Mẫu quy định
|
0,028
|
0
|
0,028
|
6
|
Sổ giáo án thực hành
|
Quyển
|
Mẫu quy định
|
0,057
|
0
|
0,057
|
7
|
Sổ lên lớp
|
Quyển
|
Mẫu theo quy định
|
0,057
|
0
|
0,057
|
8
|
Giấy học nhóm
|
Tờ
|
Khổ A1
|
6
|
0
|
6
|
9
|
Bút lông
|
Chiếc
|
Dầu, không phai
|
1
|
0
|
1
|
10
|
Bộ dụng cụ thực hành (Xilanh, dao thiến, chỉ
khâu, kim cong...)
|
Nhóm
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,2
|
0
|
0,2
|
11
|
Lợn giống
|
Con
|
Trọng lượng ≥ 15kg/con
|
0,057
|
0
|
0,057
|
12
|
Vắc xin dùng cho lợn
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Vắc xin dịch tả
|
Liều
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,71
|
0
|
1,71
|
12.2
|
Vắc xin phó thương hàn
|
Liều
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,57
|
0
|
0,57
|
12.3
|
Vắc xin tụ huyết trùng
|
Liều
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,14
|
0
|
1,14
|
12.4
|
Vắc xin Lepto
|
Liều
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,57
|
0
|
0,57
|
13
|
Thuốc kháng sinh
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Nhóm thuốc kháng sinh dạng bột (238 lọ, gói)
|
Nhóm
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,028
|
0
|
0,028
|
13.2
|
Nhóm thuốc kháng sinh dạng dung dịch (133 lọ, ống)
|
Nhóm
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,028
|
0
|
0,028
|
14
|
Thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi (Thuốc ký sinh
trùng, thuốc giảm đau hạ sốt, vitamin và khoáng chất...)
|
Nhóm
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,028
|
0
|
0,028
|
14.1
|
Nhóm thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng bột
(238 gói, lọ)
|
Nhóm
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,028
|
0
|
0,028
|
14.2
|
Nhóm thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng dung
dịch (259 lọ, ống)
|
Nhóm
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,028
|
0
|
0,028
|
15
|
Nhóm thuốc sát trùng, tiêu độc (14 chai, lọ)
|
Nhóm
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,028
|
0
|
0,028
|
16
|
Nước cất, dung dịch pha
|
Lọ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
0
|
1
|
17
|
Thức ăn hỗn hợp cho lợn
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,14
|
0
|
2,14
|
18
|
Thức ăn đậm đặc
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
0
|
1
|
19
|
Ngô nghiền
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
0
|
1
|
20
|
Cám gạo
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
0
|
1
|
21
|
Vôi bột khử trùng
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,8
|
0
|
0,8
|
22
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2
|
0
|
2
|
23
|
Găng tay
|
Đôi
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2
|
0
|
2
|
24
|
Phôi chứng chỉ
|
Chiếc
|
Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH
|
1
|
0
|
1
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật
tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau
khi sử dụng.
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật
chất
|
Diện tích sử
dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)
|
Tổng thời gian
sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
|
Định mức sử
dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
|
1
|
Phòng học lý thuyết
|
1,3
|
42
|
1,3 m2 x 42 giờ
|
2
|
Phòng/Xưởng học thực hành
|
3
|
206
|
3 m2 x 206 giờ
|
PHỤ LỤC SỐ 06
ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT
NGHỀ SỬ DỤNG THUỐC THÚ Y TRONG CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: SỬ DỤNG THUỐC THU Y TRONG CHĂN NUÔI
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người
học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học
viên
Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào
tạo:
Mã MH/MĐ
|
Tên môn học/mô
đun
|
Thời gian học
tập (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý thuyết
|
Thực hành/ Thảo
luận/ Bài tập
|
Kiểm tra
|
|
Kiểm tra đầu khóa học
|
01
|
|
|
01
|
MH 01
|
Bệnh ở vật nuôi
|
27
|
11
|
15
|
01
|
MĐ 02
|
Xác định thuốc sát trùng, tiêu độc và vắc xin
phòng bệnh
|
106
|
18
|
87
|
01
|
MĐ 03
|
Xác định thuốc kháng sinh, thuốc tác động đến các
cơ quan cơ thể vật nuôi
|
114
|
12
|
101
|
01
|
Tổng cộng
|
248
|
41
|
203
|
04
|
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
12,64
|
Gồm 1 + 2
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán
bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc
chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề,
nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm
trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.
|
1,2
|
42 giờ/35 học viên
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán
bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc
chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề,
nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm
trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.
|
11,44
|
206 giờ/18 học viên
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
|
1,9
|
15% ĐMLĐTT
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức thiết
bị (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Máy tính
|
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3
- Chuột quang : Cổng USB.
- Màn hình : LCD 17 inch
|
1,2
|
2
|
Máy chiếu
|
- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens
- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm
|
1,2
|
3
|
Bảng từ
|
- Kích thước 1,2 x 2,4 m.
- Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng
tiện dụng
|
1,2
|
4
|
Bộ đồ phẫu thuật chuyên ngành thú y
|
- TCVN, Vật liệu không gỉ
|
11,44
|
5
|
Tai nghe dùng cho thú y
|
- Sản phẩm chất lượng làm việc cao, âm thanh nhạy
|
11,44
|
6
|
Bộ Bơm tiêm tự động
|
- TCVN, Dung tích: ≥ 1ml
|
11,44
|
7
|
Xylanh loại vỏ kim loại 10ml
|
- Vật liệu không gỉ
|
11,44
|
8
|
Xylanh loại vỏ kim loại 20ml
|
- Vật liệu không gỉ
|
11,44
|
9
|
Bình phun thuốc sát trùng
|
- Bình phun xịt ≥ 18 lít
|
11,44
|
10
|
Phích chuyên dùng vận chuyển vacxin
|
- Dung tích chứa vắc xin: 2.7 lít
- Trọng lượng đầy: 6,4 kg
- Trọng lượng rỗng: 2,32 kg
- Bình tích lạnh kèm theo
|
11,44
|
11
|
Nhiệt kế
|
- TCVN, Khoảng đo: (35 - 45)°C
|
11,44
|
12
|
Cân
|
- Loại 100kg
|
11,44
|
13
|
Khay inox
|
- Vật liệu không gỉ
|
11,44
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu
hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Tài liệu học tập
|
Bộ
|
Tài liệu tổng hợp
|
1
|
0
|
1
|
2
|
Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp)
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
0
|
1
|
3
|
Giấy A4
|
Gam
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,028
|
0
|
0,028
|
4
|
Mực in
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,028
|
0
|
0,028
|
5
|
Sổ giáo án lý thuyết
|
Quyển
|
Mẫu quy định
|
0,028
|
0
|
0,028
|
6
|
Sổ giáo án thực hành
|
Quyển
|
Mẫu quy định
|
0,057
|
0
|
0,057
|
7
|
Sổ lên lớp
|
Quyển
|
Mẫu theo quy định
|
0,057
|
0
|
0,057
|
8
|
Giấy học nhóm
|
Tờ
|
Khổ A1
|
6
|
0
|
6
|
9
|
Bút lông
|
Chiếc
|
Dầu, không phai
|
1
|
0
|
1
|
10
|
Dụng cụ thực hành (kim, dao, kéo, chỉ khâu, bông,
băng,...)
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,2
|
0
|
0,2
|
11
|
Khẩu trang
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2
|
0
|
2
|
12
|
Găng tay cao su
|
Đôi
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2
|
0
|
2
|
13
|
Vắc xin dùng cho lợn:
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Vắc xin dịch tả
|
Liều
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,57
|
0
|
0,57
|
13.2
|
Vắc xin Tụ huyết trùng
|
Liều
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,14
|
0
|
1,14
|
13.3
|
Vắc xin Phó thương hàn
|
Liều
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,57
|
0
|
0,57
|
13.4
|
Vắc xin Lépto
|
Liều
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,57
|
0
|
0,57
|
14
|
Vắc xin dùng cho gà:
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Vắc xin Lasota
|
Liều
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,4
|
0
|
11,4
|
14.2
|
Vắc xin Gumboro
|
Liều
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,4
|
0
|
11,4
|
14.3
|
Vắc xin Niucatxon
|
Liều
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,4
|
0
|
11,4
|
14.4
|
Vắc xin đậu gà
|
Liều
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
5,71
|
0
|
5,71
|
14.5
|
Vắc xin Tụ huyết trùng
|
Liều
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
5,71
|
0
|
5,71
|
15
|
Thuốc kháng sinh
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Nhóm thuốc kháng sinh dạng bột (504 gói, lọ)
|
Nhóm
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,028
|
0
|
0,028
|
15.2
|
Nhóm thuốc kháng sinh dạng dung dịch (287 lọ,
chai)
|
Nhóm
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,028
|
0
|
0,028
|
15.3
|
Nhóm thuốc kháng sinh dạng bơm xit (28 lọ, hộp)
|
Nhóm
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,028
|
0
|
0,028
|
16
|
Nhóm thuốc sát trùng, tiêu độc (63 chai, gói, kg)
|
Nhóm
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,028
|
0
|
0,028
|
17
|
Thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Nhóm thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng dung
dịch (434 lọ, ống)
|
Nhóm
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,028
|
0
|
0,028
|
17.2
|
Nhóm thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng bột (413
gói, hộp)
|
Nhóm
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,028
|
0
|
0,028
|
18
|
Thức ăn hỗn hợp (Hướng dẫn học viên phối trộn
thuốc trong thức ăn)
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,28
|
0
|
0,28
|
19
|
Thức ăn đậm đặc (Hướng dẫn học viên phối trộn
thuốc trong thức ăn)
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,2
|
0
|
0,2
|
20
|
Nước cất, dung dịch pha
|
Lọ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
0
|
1
|
21
|
Phôi chứng chỉ
|
Chiếc
|
Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH
|
1
|
0
|
1
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật
tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau
khi sử dụng.
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật
chất
|
Diện tích sử
dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)
|
Tổng thời gian
sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
|
Định mức sử
dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
|
1
|
Phòng học lý thuyết
|
1,3
|
42
|
1,3 m2 x 42 giờ
|
2
|
Phòng/Xưởng học thực hành
|
3
|
206
|
3 m2 x 206 giờ
|
PHỤ LỤC SỐ 07
ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT
NGHỀ SẢN, XUẤT CHẾ BIẾN THỨC ĂN HỖN HỢP TRONG CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN THỨC ĂN HỖN HỢP
TRONG CHĂN NUÔI
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người
học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học
viên
Thời gian đào tạo: 182 giờ. Phân bổ thời gian:
Mã MH/MĐ
|
Tên môn học/mô
đun
|
Thời gian học
tập (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý thuyết
|
Thực hành/ Thảo
luận/ Bài tập
|
Kiểm tra
|
|
Kiểm tra đầu khóa học
|
1
|
|
|
1
|
MH 01
|
Xác định thức ăn cho vật nuôi
|
51
|
11
|
39
|
1
|
MH 02
|
Chuẩn bị máy móc thiết bị sản xuất thức ăn cho
chăn nuôi
|
30
|
6
|
23
|
1
|
MĐ 03
|
Quy trình sản xuất, đóng gói, bảo quản, sử dụng
và vệ sinh thức ăn cho chăn nuôi
|
100
|
12
|
87
|
1
|
Tổng cộng
|
182
|
29
|
149
|
5
|
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
9,3
|
Gồm 1 + 2
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán
bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc
chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề,
nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm
trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.
|
0,86
|
30 giờ/35 học viên
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán
bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc
chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề,
nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm
trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.
|
8,44
|
152 giờ/18 học viên
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
|
1,4
|
15% ĐMLĐTT
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật
cơ bản
|
Định mức thiết
bị (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Máy tính
|
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3
- Chuột quang : Cổng USB.
- Màn hình : LCD 17 inch
|
0,86
|
2
|
Máy chiếu
|
- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens
- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm
|
0,86
|
3
|
Bảng từ
|
- Kích thước 1,2 x 2,4 m.
- Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng
tiện dụng
|
0,86
|
4
|
Máy ép viên cám trục đứng
|
- Công suất động cơ: 3 - 3.5 kw
- Tốc độ: 1450 vòng/ phút
- Nguồn điện: 220V
- Tính năng: Nghiền ép nguyên liệu thô như ngô,
rau bèo, của, cá, ốc nhỏ, cám,... thành viên cám chắc, mịn
|
8,44
|
5
|
Máy ép viên cám trục ngang
|
- Động cơ: 3 kw
- Nguồn điện: 220 v
- Năng suất ép viên: kg/h: 50 - 80
- Tốc độ động cơ vòng/ phút: 1450
- Đường kính viên cám: mm 2; 4 và 6
|
8,44
|
6
|
Máy băm, thái thức ăn chăn nuôi đa năng
|
- Công suất động cơ: 2.2kw-2900vp
- Điện năng: 220V
- Tính năng: Có thể băm, thái nghiền các loại
rau, củ, quả, cỏ, ngô, khoai, sắn, ốc, xương, thức ăn thừa ...
|
8,44
|
7
|
Máy đóng bao
|
- Loại kim: 1 kim 1 chỉ
- Tốc độ khâu của kim: 1500-1700 lần kim/phút
- Nguồn điện: 220-240V
- Kích thước máy: 25Lx8Wx24H (cm)
|
8,44
|
8
|
Cân
|
- Loại 100kg
|
8,44
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu
hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Tài liệu học tập
|
Bộ
|
Tài liệu tổng hợp
|
1
|
0
|
1
|
2
|
Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp)
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
0
|
1
|
3
|
Giấy A4
|
Gam
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,028
|
0
|
0,028
|
4
|
Mực in
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,028
|
0
|
0,028
|
5
|
Số giáo án lý thuyết
|
Quyển
|
Mẫu quy định
|
0,028
|
0
|
0,028
|
6
|
Sổ giáo án thực hành
|
Quyển
|
Mẫu quy định
|
0,057
|
0
|
0,057
|
7
|
Sổ lên lớp
|
Quyển
|
Mẫu quy định
|
0,057
|
0
|
0,057
|
8
|
Giấy học nhóm
|
Tờ
|
Khổ A1
|
6
|
0
|
6
|
9
|
Bút lông
|
Chiếc
|
Dầu, không phai
|
1
|
0
|
1
|
10
|
Bột ngô
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
10
|
0
|
10
|
11
|
Cám gạo
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
6
|
0
|
6
|
12
|
Gạo tấm
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2
|
0
|
2
|
13
|
Bột sắn
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2
|
0
|
2
|
14
|
Đỗ tương
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2
|
0
|
2
|
15
|
Lạc nhân
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,57
|
0
|
0,57
|
16
|
Dầu ăn
|
Lít
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,49
|
0
|
0,49
|
17
|
Bột cá, thịt
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
0
|
1
|
18
|
Primix
|
Gói
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3
|
0
|
3
|
19
|
Urê
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2
|
0
|
2
|
20
|
Muối
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,49
|
0
|
0,49
|
21
|
Đường
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,49
|
0
|
0,49
|
22
|
Vi khoáng
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
0
|
1
|
23
|
Chế phẩm EM
|
Gói
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
0
|
1
|
24
|
Thức ăn đậm đặc cho gà, lợn
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
4
|
0
|
4
|
25
|
Bao nilong
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,49
|
0
|
0,49
|
26
|
Bao tải
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2
|
0
|
2
|
27
|
Vải bạt
|
M
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3
|
0
|
3
|
28
|
Vôi bột
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2
|
0
|
2
|
29
|
Găng tay
|
Đôi
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2
|
0
|
2
|
30
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2
|
0
|
2
|
31
|
Dao, kéo nhỏ
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,2
|
0
|
0,2
|
32
|
Dụng cụ đựng nguyên vật liệu
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,057
|
0
|
0,057
|
33
|
Phôi chứng chỉ
|
Chiếc
|
Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH
|
1
|
0
|
1
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật
tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau
khi sử dụng.
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật
chất
|
Diện tích sử
dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)
|
Tổng thời gian
sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
|
Định mức sử
dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
|
1
|
Phòng học lý thuyết
|
1,3
|
30
|
1,3 m2 x
30 giờ
|
2
|
Phòng/Xưởng học thực hành
|
3
|
152
|
3 m2 x
152 giờ
|
PHỤ LỤC SỐ 08
ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT
NGHỀ TRỒNG VĂ CHĂM SÓC CÂY RAU
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/ nghề: TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY RAU
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người
học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học
viên
Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào
tạo:
Mã MH/MĐ
|
Tên môn học/ mô
đun
|
Thời gian học
tập (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý thuyết
|
Thực hành/ Thảo
luận/ Bài tập
|
Kiểm tra
|
|
Kiểm tra đầu khóa học
|
2
|
|
|
2
|
MĐ 01
|
Trồng rau nhóm ăn lá
|
80
|
16
|
62
|
2
|
MĐ 02
|
Trồng rau nhóm ăn quả
|
84
|
12
|
70
|
2
|
MĐ 03
|
Trồng rau nhóm ăn củ
|
82
|
12
|
68
|
2
|
Tổng cộng
|
248
|
40
|
200
|
8
|
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
12,64
|
Gồm 1 + 2
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán
bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc
chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề,
nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm
trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.
|
1,2
|
42 giờ/35 học viên
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán
bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc
chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề,
nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm
trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.
|
11,44
|
206 giờ/18 học viên
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
|
1,9
|
15% ĐMLĐTT
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức thiết
bị (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Máy tính
|
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3
- Chuột quang : Cổng USB.
- Màn hình : LCD 17 inch
|
1,2
|
2
|
Máy chiếu
|
- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens
- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm
|
1,2
|
3
|
Bảng từ
|
- Kích thước 1,2 x 2,4 m.
- Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng
tiện dụng
|
1,2
|
4
|
Bộ dụng cụ làm đất (cuốc, cào, thuổng, xẻng)
|
- Loại thông dụng trên thị trường
|
11,44
|
5
|
Bộ dụng cụ ươm, gieo hạt giống và chăm sóc cây
(Thùng, khay)
|
- Vật liệu: inox không rỉ hoặc nhựa
|
11,44
|
6
|
Thùng tưới
|
- Vật liệu: inox không rỉ hoặc nhựa
|
11,44
|
7
|
Bộ dụng cụ đựng, vận chuyển mẫu, nguyên liệu (Xô,
thúng, chậu)
|
- Loại thông dụng trên thị trường
|
11,44
|
8
|
Bộ dụng cụ pha thuốc bảo vệ thực vật (cốc đong,
đũa khuấy, phuy)
|
- Chất liệu: thủy tinh, chia vạch hoặc nhựa
|
11,44
|
9
|
Xe rùa
|
- Tải trọng: ≥ 100 kg
|
11,44
|
10
|
Máy bơm nước
|
- Công suất: ≥ 4,0 mã lực
- Tốc độ ≥ 3600 vòng/phút
|
11,44
|
11
|
Máy cày mini
|
- Công suất: ≥ 100 m2/giờ
- Đất tơi: (5 ÷ 7) cm
|
11,44
|
12
|
Máy cắt cỏ cầm tay
|
- Tốc độ: ≥ 7000 vòng/phút
- Đường kính cắt: (230 ÷ 250) mm
|
11,44
|
13
|
Bình phun
|
- Thể tích: ≥ 18 lít
|
11,44
|
14
|
Bộ cân
|
- Khả năng cân: (0,05 ÷ 60) kg
|
11,44
|
15
|
Nhiệt kế
|
- Nhiệt kế thủy ngân
|
11,44
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu
hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Tài liệu học tập
|
Bộ
|
Tài liệu tổng hợp
|
1
|
0
|
1
|
2
|
Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp)
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
0
|
1
|
3
|
Giấy A4
|
Gam
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,028
|
0
|
0,028
|
4
|
Mực in
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,028
|
0
|
0,028
|
5
|
Sổ giáo án lý thuyết
|
Quyển
|
Mẫu quy định
|
0,028
|
0
|
0,028
|
6
|
Sổ giáo án thực hành
|
Quyển
|
Mẫu quy định
|
0,057
|
0
|
0,057
|
7
|
Sổ lên lớp
|
Quyển
|
Mẫu theo quy định
|
0,057
|
0
|
0,057
|
8
|
Giấy học nhóm
|
Tờ
|
Khổ A1
|
6
|
0
|
6
|
9
|
Bút lông
|
Chiếc
|
Dầu, không phai
|
1
|
0
|
1
|
10
|
Găng tay
|
Đôi
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2
|
0
|
2
|
11
|
Khẩu trang
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2
|
0
|
2
|
12
|
Phân hữu cơ
|
Bao
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
0
|
1
|
13
|
Phân lân 3 màu
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
0
|
1
|
14
|
Phân kali
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
0
|
1
|
15
|
Phân vi sinh bón qua lá
|
Lít
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,4
|
0
|
0,4
|
16
|
Phân vi sinh cải tạo đất
|
Bao
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,4
|
0
|
0,4
|
17
|
Phân đạm
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2
|
0
|
2
|
18
|
Nhóm Thuốc bảo vệ thực vật (133 gói)
|
Nhóm
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,028
|
0
|
0,028
|
19
|
Thuốc kích thích tăng trưởng
|
Chai
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,2
|
0
|
0,2
|
20
|
Thuốc diệt kiến, mối
|
Chai
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,2
|
0
|
0,2
|
21
|
Thuốc chống rét, chống sương
|
Gói
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,4
|
0
|
0,4
|
22
|
Chế phẩm vi sinh
|
Gói
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
0
|
1
|
23
|
Lưới đen
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,4
|
0
|
0,4
|
24
|
Vôi bột
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,97
|
0
|
0,97
|
25
|
Ni lông
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,4
|
0
|
0,4
|
26
|
Dây buộc
|
Cuộn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,2
|
0
|
0,2
|
27
|
Bộ dụng cụ nhỏ (Dao, kéo, panh kẹp...)
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,2
|
0
|
0,2
|
28
|
Hạt cà chua giống
|
Gói
|
- Độ thuần: ≥ 99%
- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%
|
0,2
|
0
|
0,2
|
29
|
Hạt đỗ giống
|
Gói
|
- Độ thuần: ≥ 99%
- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%
|
0,4
|
0
|
0,4
|
30
|
Hạt cải canh giống
|
Gói
|
- Độ thuần: ≥ 99%
- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%
|
0,6
|
0
|
0,6
|
31
|
Hạt cải cúc nếp giống
|
Gói
|
- Độ thuần: ≥ 99%
- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%
|
0,6
|
0
|
0,6
|
32
|
Hạt su hào giống
|
Gói
|
- Độ thuần: ≥ 99%
- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%
|
0,6
|
0
|
0,6
|
33
|
Hạt cà rốt giống
|
Hộp
|
- Độ thuần: ≥ 99%
- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%
|
0,2
|
0
|
0,2
|
34
|
Hạt cải bó xôi giống
|
Gói
|
- Độ thuần: ≥ 99%
- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%
|
0,6
|
0
|
0,6
|
35
|
Hạt cải chíp giống
|
Gói
|
- Độ thuần: ≥ 99%
- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%
|
0,6
|
0
|
0,6
|
36
|
Hạt mùng tơi giống
|
Gói
|
- Độ thuần: ≥ 99%
- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%
|
0,6
|
0
|
0,6
|
37
|
Hạt cải thảo giống
|
Gói
|
- Độ thuần: ≥ 99%
- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%
|
0,6
|
0
|
0,6
|
38
|
Hạt cải bắp giống
|
Gói
|
- Độ thuần: ≥ 99%
- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%
|
0,4
|
0
|
0,4
|
39
|
Hạt củ cải giống
|
Gói
|
- Độ thuần: ≥ 99%
- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%
|
0,4
|
0
|
0,4
|
40
|
Hạt cải bẹ giống
|
Gói
|
- Độ thuần: ≥ 99%
- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%
|
0,4
|
0
|
0,4
|
41
|
Hạt cải canh lá to giống
|
Gói
|
- Độ thuần: ≥ 99%
- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%
|
0,6
|
0
|
0,6
|
42
|
Hạt cải ngồng giống
|
Gói
|
- Độ thuần: ≥ 99%
- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%
|
0,6
|
0
|
0,6
|
43
|
Hạt cải bao giống
|
Gói
|
- Độ thuần: ≥ 99%
- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%
|
0,4
|
0
|
0,4
|
44
|
Cây su hào và cây cải bắp giống
|
Cây
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
30
|
0
|
30
|
45
|
Phôi chứng chỉ
|
Chiếc
|
Theo thông tư số 34/201 8/TT-BLĐTBXH
|
1
|
0
|
1
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật
tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau
khi sử dụng.
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật
chất
|
Diện tích sử
dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)
|
Tổng thời gian
sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
|
Định mức sử
dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
|
1
|
Phòng học lý thuyết
|
1,3
|
42
|
1,3 m2 x 42 giờ
|
2
|
Phòng/Xưởng học thực hành
|
3
|
206
|
3 m2 x 206 giờ
|
PHỤ LỤC SỐ 09
ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT
NGHỀ TRỒNG VĂ CHĂM SÓC CÂY CÓ MÚI
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CÓ MÚI
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người
học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học
viên
Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào
tạo:
Mã MĐ
|
Tên mô đun
|
Thời gian đào
tạo (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Kiểm tra
|
MĐ 01
|
Chuẩn bị cây giống
|
42
|
6
|
32
|
4
|
MĐ 02
|
Chuẩn bị đất trồng cây có múi
|
38
|
6
|
30
|
2
|
MĐ 03
|
Trồng và chăm sóc cây có múi
|
65
|
9
|
54
|
2
|
MĐ 04
|
Quản lý dịch hại
|
68
|
12
|
54
|
2
|
MĐ 05
|
Thu hoạch và tiêu thụ sản phẩm
|
35
|
5
|
28
|
2
|
Tổng cộng
|
248
|
38
|
198
|
12
|
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
12,76
|
Gồm 1 + 2
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán
bộ kỹ thuật chuyên ngành; Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc
trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5
năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.
|
1,09
|
38 giờ/35 học viên
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán
bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc
chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề,
nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm
trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.
|
11,67
|
210 giờ/18 học viên
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
|
1,9
|
15% ĐMLĐTT
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức thiết
bị (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Máy tính
|
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3
- Chuột quang: Cổng USB.
- Màn hình: LCD 17 inch
|
38
|
2
|
Máy chiếu
|
- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens
- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm
|
38
|
3
|
Bảng từ
|
- Kích thước 1,2 x 2,4 m.
- Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng
tiện dụng
|
38
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu
hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(3)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Tài liệu học tập
|
Bộ
|
Chất liệu giấy
|
1
|
0
|
1
|
2
|
Học liệu phục vụ đào tạo
|
Bộ
|
Chất liệu nhựa và giấy
|
1
|
0
|
1
|
3
|
Văn phòng phẩm (sổ lên lớp, giáo án, sổ tay giáo
viên...)
|
Bộ
|
Chất liệu giấy
|
1
|
0
|
1
|
4
|
Găng tay
|
Đôi
|
Chất liệu vải
|
1
|
0
|
1
|
5
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
Loại thông dụng
|
2
|
0
|
2
|
6
|
Quần áo bảo hộ
|
Bộ
|
Chất liệu vải
|
1
|
0
|
1
|
7
|
Mũ
|
Chiếc
|
Chất liệu vải
|
1
|
0
|
1
|
8
|
Ủng
|
Đôi
|
Chất liệu cao su
|
1
|
0
|
1
|
9
|
Cây giống (Cây quýt)
|
Cây
|
Khoẻ mạnh, không sâu bệnh
|
15
|
0
|
15
|
10
|
Phôi cây ghép (gốc ghép)
|
Gốc
|
Khoẻ mạnh, không sâu bệnh, đường kính đạt tiêu
chuẩn
|
5
|
0
|
5
|
11
|
Thuốc trừ sâu
|
Gói
|
Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn
|
1
|
0
|
1
|
12
|
Thuốc trừ bệnh
|
Gói
|
Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn
|
1
|
0
|
1
|
13
|
Thuốc kích rễ
|
Lọ, ống
|
Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn
|
1
|
0
|
1
|
14
|
Thuốc kích hoa, đậu quả
|
Gói
|
Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn
|
1
|
0
|
1
|
15
|
Thuốc trừ virut, vi khuẩn gây bệnh
|
Gói
|
Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn
|
1
|
0
|
1
|
16
|
Thuốc trừ sâu sinh học
|
Gói
|
Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn
|
1
|
0
|
1
|
17
|
Thuốc trừ bệnh sinh học
|
Gói
|
Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn
|
1
|
0
|
1
|
18
|
Phân NPK
|
Kg
|
Khô, tơi
|
5
|
0
|
5
|
19
|
Phân bón Nấm đối kháng trichoderma
|
Kg
|
Khô, tơi
|
2
|
0
|
2
|
20
|
Phân bón lá
|
Gói
|
Khô, tơi
|
1
|
| |