Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1142/QĐ-UBND 2022 danh mục nghề đào tạo dưới 3 tháng và trình độ sơ cấp Bắc Kạn

Số hiệu: 1142/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Phạm Duy Hưng
Ngày ban hành: 29/06/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1142/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 29 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG VÀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;

Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;

Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức - kinh tế kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Hướng dẫn số 412/HD-UBND ngày 08/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn hướng dẫn các đơn vị sự nghiệp công xây dựng danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và xây dựng định mức kinh tế-kỹ thuật trong các lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1201/TTr-LĐTBXH ngày 20/6/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục nghề và định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo dưới 3 tháng và trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bắc Kạn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Lao động-TB&XH;
- CT, PCT UBND tỉnh (ông Hưng);
- Phòng LĐ-TB&XH các huyện, TP;
- Các Cơ sở GDNN;
- PCVP (ông Nguyên);
Gửi bản giấy:
- Sở Lao động-TB&XH;
- Lưu: VT, VXNV.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Duy Hưng

 

DANH MỤC NGHỀ VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG VÀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

A. DANH MỤC NGHỀ

I. CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG

1. Nuôi và phòng trị bệnh cho gà, thủy cầm - Phụ lục 01

2. Nuôi và phòng trị bệnh cho thủy cầm - Phụ lục 02

3. Nuôi thủy sản nước ngọt - Phụ lục 03

4. Nuôi ong mật - Phụ lục 04

5. Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn - Phụ lục 05

6. Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi - Phụ lục 06

7. Sản xuất, chế biến thức ăn hỗn hợp trong chăn nuôi - Phụ lục 07

8. Trồng và chăm sóc cây rau - Phụ lục 08

9. Trồng và chăm sóc cây có múi - Phụ lục 09

10. Trồng và khai thác rừng - Phụ lục 10

11. Mây tre đan - Phụ lục 11

12. May công nghiệp - Phụ lục 12

13. Kỹ thuật xây dựng - Phụ lục 13

14. Pha chế đồ uống - Phụ lục 14

15. Chế biến món ăn - Phụ lục 15

II. CÁC NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP

1. Kỹ thuật pha chế đồ uống - Phụ lục 16

2. Kỹ thuật chế biến món ăn - Phụ lục 17

3. Điện dân dụng, điện công nghiệp - Phụ lục 18

4. Hàn - Phụ lục 19

5. Sửa chữa điện lạnh - Phụ lục 20

6. Tin học ứng dụng - Phụ lục 21

B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG

1. Phần thuyết minh

Định mức kinh tế - kỹ thuật là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của 01 nghề đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

1.1 Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

- Hướng dẫn số 412/HD-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn hướng dẫn các đơn vị sự nghiệp công xây dựng danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật trong các lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;

- Chương trình đào tạo quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp.

1.2. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

Áp dụng phương pháp thống kê tổng hợp (căn cứ số liệu thống kê hằng năm và thực tế đào tạo tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp để xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật).

1.3. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

1.3.1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

1.3.2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

1.3.3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

1.3.4. Định mức cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành)

Định mức cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

1.4. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để: Xác định chi phí trong đào tạo; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo căn cứ theo chương trình của từng nghề cụ thể.

c) Trường hợp tổ chức các lớp đào tạo nghề dưới 03 tháng khác với các điều kiện quy định tại điểm b mục này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật của các nghề ban hành kèm theo Quyết định này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

d) Định mức cơ sở vật chất chỉ xác định trong trường hợp đơn vị sự nghiệp chưa được Nhà nước đầu tư cơ sở vật chất, phải thực hiện thuê trong quá trình cung cấp dịch vụ.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo dưới 3 tháng

Theo phụ lục đính kèm (từ phụ lục số 01 đến phụ lục số 15).

II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP

1. Phần thuyết minh

Định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho các nghề đào tạo trình độ sơ cấp do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

1.1. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

- Hướng dẫn số 412/HD-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn hướng dẫn các đơn vị sự nghiệp công xây dựng danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật trong các lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;

- Chương trình đào tạo quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp.

1.2. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

Áp dụng phương pháp thống kê tổng hợp (căn cứ số liệu thống kê hằng năm và thực tế đào tạo tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp để xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật).

1.3. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

1.3.1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

1.3.2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

1.3.3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

* Riêng định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề Kỹ thuật chế biến món ăn và Kỹ thuật pha chế đồ uống chưa bao gồm định mức về điện, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

1.3.4. Định mức cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng thực hành)

Định mức cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

1.4. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để: Xác định chi phí đào tạo; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo theo chương trình cụ thể của các nghề.

c) Trường hợp tổ chức đào tạo nghề khác với các điều kiện quy định tại điểm b mục này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật của các nghề ban hành kèm theo Quyết định này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề trình độ sơ cấp

Theo phụ lục đính kèm (từ phụ lục số 16 đến phụ lục số 21).

 

PHỤ LỤC SỐ 01

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO GÀ, THỦY CẦM
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO GÀ, THỦY CẦM

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:

Mã MH/MĐ

Tên môn học/mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ Thảo luận/ Bài tập

Kiểm tra

 

Kiểm tra đầu khóa học

01

 

 

01

MĐ 01

Xác định thuốc sát trùng, tiêu độc

51

11

39

01

MĐ 02

Nuôi gà thả vườn

76

12

63

01

MĐ 03

Phòng và trị bệnh cho gà

120

18

101

01

Tổng cộng

248

41

203

04

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

12,64

Gồm 1 + 2

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: Là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

1,2

42 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư,  cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

11,44

206 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

1,9

15% ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính

- Cấu hình: Tối thiểu Core I3

- Chuột quang: Cổng USB

- Màn hình: LCD 17 inch

1,2

2

Máy chiếu

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,2

3

Bảng từ

- Kích thước 1,2 x 2,4 m.

- Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

1,2

4

Bộ đồ Phẫu thuật chuyên ngành thú y

- TCVN, Vật liệu không gỉ

11,44

5

Bộ kìm bấm, kìm cắt chuyên ngành thú y

- TCVN, Vật liệu không gỉ

11,44

6

Bộ Bơm tiêm tự động

- TCVN, Dung tích: ≥ 1ml

11,44

7

Bình phun thuốc sát trùng

- Bình phun xịt ≥ 18 lít

11,44

8

Phích chuyên dùng vận chuyển vacxin

- Dung tích chứa vắc xin: 2.7 lít

- Trọng lượng đầy: 6,4 kg

- Trọng lượng rỗng: 2,32 kg

11,44

9

Nhiệt kế

- TCVN, Khoảng đo: (35 ÷ 45)°C

11,44

10

Cân

- Loại 5kg

11,44

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tài liệu học tập

Bộ

Tài liệu tổng hợp

1

0

1

2

Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

3

Giấy A4

Gam

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

4

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

5

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

Mẫu quy định

0,028

0

0,028

6

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Mẫu quy định

0,057

0

0,057

7

Sổ lên lớp

Quyển

Mẫu quy định

0,057

0

0,057

8

Giấy học nhóm

Tờ

Khổ A1

6

0

6

9

Bút lông

Chiếc

Dầu, không phai

1

0

1

10

Vắc xin Gumboro (sử dụng 2 lần)

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

20

0

20

11

Vắc xin Lasota (sử dụng 2 lần)

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

20

0

20

12

Vắc xin Niucatson

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

10

0

10

13

Vắc xin Đậu gà (sử dụng 2 lần)

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

20

0

20

14

Vắc xin tụ huyết trùng

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

10

0

10

15

Nhóm thuốc kháng sinh dạng dung dịch (203 Chai, lọ)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

16

Nhóm thuốc kháng sinh dạng bột (343 Lọ, lói)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

17

Nhóm thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng bột (301 Gói, lọ)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

18

Nhóm thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng dung dịch (287 Lọ, Ống)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

19

Nhóm thuốc sát trùng tiêu độc (14 Chai, lọ)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

20

Gà con

Con

TCVN

Loại thông dụng trên thị trường

10

0

10

21

Thức ăn hỗn hợp cho gà con

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

3

0

3

22

Thức ăn đậm đặc cho gà

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1,6

0

1,6

23

Cám gạo

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

24

Bột ngô

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

25

Bộ dụng cụ chăn nuôi (máng ăn, máng uống)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,8

0

0,8

26

Kim tiêm các loại

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

5

0

5

27

Vôi bột khử trùng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

28

Men khử mùi nền chuồng nuôi

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

0

0,4

29

Găng tay

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

30

Khẩu trang

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

31

Nước cất, dung dịch pha thuốc

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

32

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH

1

0

1

Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,3

42

1,3 m2 x 42 giờ

2

Phòng/Xưởng học thực hành

3

206

3 m2 x 206 giờ

 

PHỤ LỤC SỐ 02

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO THỦY CẦM
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/ nghề: NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO THỦY CẦM

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:

Mã MĐ

Tên mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

MĐ 01

Nhận biết đặc điểm một số giống thủy cầm

27

3

24

MĐ 02

Chăn nuôi vịt, ngan

92

12

80

MĐ 03

Phòng và trị bệnh cho thủy cầm

68

12

56

MĐ 04

Ấp trứng thủy cầm

30

6

24

MĐ 05

Chế biến thức ăn cho thủy cầm

31

5

26

 

Tổng cộng

248

38

210

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

12,76

Gồm 1 + 2

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

1,09

38 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

11,67

210/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

1,9

15% ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính

- Cấu hình: Tối thiểu Core I3

- Chuột quang: Cổng USB.

- Màn hình: LCD 17 inch

38

2

Máy chiếu

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

38

3

Bút trình chiếu

Loại thông thường

38

4

Máy ấp trứng

- Năng suất 100 trứng/mẻ ấp

- Điện áp 220v

30

5

Máy ép viên

- Công suất 3Kw, điện áp 220v

- Năng suất 100 - 150 kg/h

31

6

Bình phun thuốc khử trùng

- Bình điện

- Dung tích 16l

190

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tài liệu học tập

Cuốn

Tài liệu tổng hợp

1

0

1

2

Giấy học nhóm

Tờ

Khổ A1

6

0

6

3

Bút bi

Cái

Loại thông dụng bán trên thị trường

1

0

1

4

Vở

Quyển

Loại 48 trang

1

0

1

5

Bút lông

Cái

Dầu, không phai

1

0

1

6

Găng tay, khẩu trang

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

2

7

Áo Blue

Cái

Loại thông dụng bán trên thị trường

1

90

0.1

8

Vịt giống

Con

1 ngày tuổi, loại 1

20

0

20

9

Thức ăn hỗn hợp cho vịt

Kg

Thức ăn hỗn hợp giai đoạn 1,

10

0

20

10

Vịt thịt (dùng để mổ khám)

Kg

- Từ 1,6kg/con trở lên

0.2

0

0.2

11

Cân đồng hồ

Cái

- Loại 30kg

0.11

90

0.011

12

Xô, chậu.

Cái

- Loại nhựa thông dụng

0.33

90

0.033

13

Bóng sưởi + đui

Bộ

- Bóng sợi đốt, 100W

1

0

1

14

Khay ăn cho vịt con

Cái

- Chất liệu nhựa thông dụng.

1

0

1

15

Máng ăn tròn

Cái

- Chất liệu nhựa, loại 5kg

1

0

1

16

Máng uống

Cái

- Chất liệu nhựa, loại 3lít

1

0

1

17

Khay Inox

Cái

- Chất liệu Inox, kich thước 20 x 30cm

0.33

90

0.033

18

Vaccin dịch tả ngan vịt (3lần)

Liều

- Phòng bệnh dịch tả vịt, ngan

60

0

60

19

Vaccin viêm gan (2 lần)

Liều

phòng bệnh viêm gan

40

0

40

20

Vaccin Parvo vi rút (rụt mỏ) vịt ngan (2 lần)

Liều

Phòng bệnh rụt mỏ

40

0

40

21

Vaccin E.coli bại huyết

Liều

Phòng E.Coli

20

0

20

22

Kháng thể viêm gan (2 lần)

Liều

Phòng bệnh viêm gan

40

0

40

23

Kháng thể rụt mỏ ngan vịt (2 lần)

Liều

Phòng bệnh rụt mỏ

40

0

40

24

Vắc xin hội chứng lật ngửa, giảm đẻ (2 lần)

Liều

Phòng hội chứng lật ngửa, giảm đẻ

40

0

40

25

Vắc xin tụ huyết trùng

Liều

Phòng bệnh tụ huyết trùng

20

0

20

26

Thuốc úm

Gói

Loại 10 - 20g

1

0

1

27

Gluco - K - C (vitamin tổng hợp)

Gói

Gói 100g

1

0

1

28

Thuốc phòng bệnh đường hô hấp

Gói

Gói 50gr

1

0

1

29

Thuốc phòng trị bệnh đường tiêu hóa

Gói

Gói 50gr

1

0

1

30

Thuốc phòng, trị nội ký sinh trùng

Gói

Gói 50gr

1

0

1

31

Men vi sinh rắc chuồng

Gói

Gói 1kg

0.5

0

0,5

32

Nước muối sinh lý

Lọ

Lọ 100ml

1

0

1

33

Thuốc sát trùng

Chai

Chai 1 lít

0.5

0

0.5

34

Sylanh nhựa thú y 10ml

Cái

Loại dùng nhiều lần

1

0

1

35

Kim tiêm

Cái

Cỡ kim 7 x 15 và 9x15

5

0

0

36

Pank, kéo, kẹp, dao mổ

Bộ

Chất liệu inox

0.33

90

0,033

37

Syranh tự động tiêm gia cầm

Cái

Loại 2ml. Có thể điều chỉnh 0,5ml, 1ml, 1.5ml, 2ml

0.055

90

0,0055

38

Nguyên liệu phối trộn thức ăn: Ngô, cám gạo, đậu tương...

Kg

- Khô, không mốc, không mọt,

2

0

2

39

Trứng vịt (thực hành ấp trứng)

Quả

Trứng có phôi, bảo quản tốt

1

0

1

40

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH

1

0

1

Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,3

1,09

1,3 x 1,09

2

Phòng/Xưởng học thực hành

4

11,67

4 x 11,67

 

PHỤ LỤC SỐ 03

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ NUÔI THỦY SẢN NƯỚC NGỌT
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: NUÔI THỦY SẢN NƯỚC NGỌT

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo

Mã MH/ MĐ

Tên môn học, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

MĐ 01

Nhận biết đặc điểm sinh học một số giống cá nước ngọt

38

6

32

MĐ 02

Xác định nguồn thức ăn tự nhiên và tiêu chuẩn ao cá

38

6

32

MĐ 03

Nuôi dưỡng, chăm sóc một số loài thủy sản nước ngọt

95

15

80

MĐ 04

Phòng và trị bệnh cho thủy sản nước ngọt

77

11

66

 

Tổng cộng

248

38

210

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

12,76

Gồm 1 + 2

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

1,09

38 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

11,67

210/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

1,9

15%

ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính

- Cấu hình: Tối thiểu Core I3

- Chuột quang : Cổng USB.

- Màn hình : LCD 17 inch

38

2

Máy chiếu

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

38

3

Bút trình chiếu

- Loại thông dụng

38

4

Máy thái thức ăn xanh

- Công suất 1,5KW

95

5

Máy đo hàm lượng ô xy hòa tan

- Phạm vi DO: 0,00 đến 20,00 mg /L; 0,0 đến 200,0%

- Độ phân giải: 0,01 mg /L hoặc 0,1%

- Độ chính xác: ± 0,1 mg /L

210

6

Máy sục khí ao

- Công suất 1,5KW

- Lưu lượng 40M3/h

172

7

Máy ép viên thức ăn cho cá

- Công suất 3kW

- Năng suất 100 - 150kg/h

95

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tài liệu học tập

Cuốn

Tài liệu tổng hợp

1

0

1

2

Giấy học nhóm

Tờ

Khổ A1

6

0

6

3

Bút bi

Cái

Loại thông dụng bán trên thị trường

1

0

1

4

Vở

Quyển

Loại 48 trang

1

0

1

5

Bút lông

Cái

Dầu, không phai

1

0

1

6

Găng tay, khẩu trang

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

7

Cá giống

Con

- Cỡ 150 -200 con/kg

- Tỷ lệ sống: ≥ 95%

250

0

250

8

Cá thịt

Kg

- Cỡ cá ≥ 2kg/con

0.5

0

0.5

9

Thức ăn hỗn hợp

Kg

- Viên nổi, dùng cho cá giai đoạn 1

10

0

10

10

Cân đồng hồ

Cái

- Loại 10kg

0.055

90

0.0055

11

Xô, chậu

Cái

- Loại nhựa thông dụng

0.33

90

0.033

12

Panh, kéo, kẹp, dao mổ

Bộ

- Chất liệu Inox, dùng trong thú y

0.33

90

0.033

13

Kìm mũi nhọn

Cái

- Chất liệu Inox, dùng trong thú y

0.33

90

0.033

14

Khay Inox

Cái

- Chất liệu Inox, dùng trong thú y

0.33

90

0.033

15

Thước gậy

Cái

- Chất liệu gỗ

1

0

1

16

Thước dây

Cái

- Loại 50m thông thường ngoài thị trường

0.11

90

0.011

17

Bộ quần áo lội nước

Cái

- Chất liệu chống nước

0.11

90

0.011

18

Ủng

Đôi

- Cao su mềm

1

0

1

19

Khay đựng thức ăn

Cái

- Chất liệu nhựa

1

0

1

20

Nhiệt kế điện tử

Cái

- Chất liệu nhựa

0.33

90

0.033

21

Máy đo Ph của nước

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0.11

90

0.011

22

Vợt cá

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0.33

90

0.033

23

Giai chứa cá

Cái

- Loại 4 x 4m

0.11

90

0.011

24

Lưới thu cá

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.11

90

0.011

25

Túi vận chuyển cá

Cái

Chất liệu nilon dày, loại 50 lít

1

0

1

26

Thuốc sát trùng ao

Gói

Giói 100g

1

0

1

27

Men vi sinh rắc ao

Gói

Loại 1kg/gói

0.5

0

1

28

Thuốc diệt trùng Mỏ neo,tảo

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

29

Thuốc Khánh sinh

Gói

Loại kháng sinh tổng hợp, gói 100g

1

0

1

30

Vitamin tổng hợp

Gói

Gói 500g

1

0

1

31

Thuốc Trị nấm cá

Gói

Gói 200g

1

0

1

32

Thuốc tắm cá

Gói

Gói 100g

1

0

1

33

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH

1

0

1

Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người hoc (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,3

1,09

1,3 x 1,09

2

Phòng/Xưởng học thực hành

4

11,67

4 x 11,67

 

PHỤ LỤC SỐ 04

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ NUÔI ONG MẬT
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: NUÔI ONG MẬT

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:

Mã MĐ

Tên mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

MĐ 01

Tìm hiểu đặc điểm sinh học của ong mật

30

6

24

MĐ 02

Chuẩn bị giống, dụng cụ nuôi ong

46

6

40

MĐ 03

Nuôi ong trong thùng hiện đại

68

12

56

MĐ 04

Nhân đàn ong

38

6

32

MĐ 05

Phòng trừ dịch hại ong

38

6

32

MĐ 06

Thu hoạch, sơ chế, bảo quản và tiêu thụ sản phẩm

28

2

26

 

Tổng cộng

248

38

210

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Đỉnh mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

12,76

Gồm 1 + 2

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

1,09

38 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

11,67

210/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

1,9

15%

ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính

- Cấu hình: Tối thiểu Core I3

- Chuột quang: Cổng USB.

- Màn hình : LCD 17 inch

38

2

Máy chiếu

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

38

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng

38

4

Bộ dụng cụ nuôi ong (thùng, khung cầu, ván ngăn, thước).

- Chất liệu gỗ

- Loại 6 - 8 cầu cầu

152

5

Thùng quay mật

Chất liệu inox, loại 4 cầu

74

6

Bộ nồi nấu sáp

Chất liệu Inox

112

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tài liệu học tập

Cuốn

Giáo trình nuôi ong mật đã được phê duyệt

1

0

1

2

Giấy học nhóm

Tờ

Khổ A1

6

0

6

3

Bút bi

Cái

Loại thông dụng bán trên thị trường

1

0

1

4

Vở

Quyển

Loại 48 trang

1

0

1

5

Bút lông

Cái

Dầu, không phai

1

0

1

6

Khẩu trang

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

7

Ủng cao su

Đôi

Cao su mềm, cao cổ

1

0

1

8

Ong giống

Đàn

Đàn 3 cầu tiêu chuẩn, kín quân, chúa đẻ tốt, có đủ thành phần trứng, nhộng, mật và phấn (bao gồm cả vỏ thùng)

0.5

0

0,5

9

Khung cầu

Cái

Chất liêu gỗ, khô, nhẹ, không độc với ong

1

0

1

10

Ván ngăn

Cái

Chất liệu gỗ.

1

0

1

11

Thước ngăn

Cái

Chất liệu gỗ hoặc tre.

1

0

1

12

Dây thép

kg

Thép 0,5mm, không gỉ

0.06

0

0,06

13

Kìm bấm, cắt

Cái

Chất liệu thép

0.33

90

0,033

14

Chân tầng ong

Cái

Vàng, dẻo, không mốc, rách

5

0

5

15

Mỏ hàn điện

Cái

Công suất 60W, Điện áp 220v

1

0

1

16

Ghế gắn chân tầng

Cái

Chất liệu gỗ

1

0

0

17

Thước cữ

Cái

Chất liệu gỗ

1

0

1

18

Nón bắt ong

Cái

Loại thông dụng ngoài thị trường

0,11

90

0,011

19

Áo bảo hộ liền mũ

Cái

Loại thông dụng ngoài thị trường

0,11

90

0,011

20

Găng tay cao su

Đôi

Loại thông dụng ngoài thị trường

1

0

1

21

Bình phun khói

Cái

Chất liệu inox thông dụng ngoài thị trường

0,11

90

0,011

22

Dao cắt vít nắp

Cái

Chất liệu thép hoặc iox

1

0

1

23

Thùng quay mật

Cái

Chất liệu inox

0,11

90

0,11

24

Chổi quét ong

Cái

Chất liệu chổi chít

1

0

1

25

Khung cầu tạo chúa

Cái

Chất liệu gỗ

1

0

1

26

Quản chúa

Cái

Chất liệu gỗ

1

0

1

27

Kim di trùng

Cái

Chất liệu nhựa

1

0

1

28

Sáp ong

Kg

Nguyên chất

0,1

0

0,1

29

Để mũ chúa

cái

Chất liệu nhựa

10

0

10

30

Lồng nhốt chúa

Cái

Chất liệu nhựa

1

0

1

31

Đường kính

Kg

Khô, đóng gói 1kg

1

0

1

32

Phấn hoa

Kg

Khô, không mốc

0,1

0

0,1

33

Thức ăn thay thế phấn hoa

Gói

Gói 50gr

1

0

1

34

Thuốc kháng sinh

Gói

Gói 20gr

1

0

1

35

Máng cho ong ăn

Cái

Chất liệu nhựa, kích thước 30 x 15 x 2 cm

1

0

1

36

Khay Inox

Cái

Chất liệu Inox, kich thước 25 x 40cm

0,33

90

0,033

37

Bộ nồi nấu sáp

Bộ

Chất liệu inox

0,11

90

0,011

38

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH

1

0

1

Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (môt) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,3

1,09

1,3 x 1,09

2

Địa điểm thực hành

4

11,67

4 x 11,67

 

PHỤ LỤC SỐ 05

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO LỢN
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO LỢN

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:

Mã MH/MĐ

Tên môn học/mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ Thảo luận/ Bài tập

Kiểm tra

 

Kiểm tra đầu khóa học

1

 

 

1

MH 01

Thuốc dùng cho lợn

59

12

47

1

MĐ 02

Chăn nuôi lợn thịt

74

12

63

1

MĐ 03

Phòng và trị bệnh lây ở lợn

68

12

55

1

MĐ 04

Phòng và trị bệnh không lây ở lợn

44

6

37

1

Tổng cộng

248

42

202

5

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

12,64

Gồm 1 + 2

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

1,2

42 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

11,44

206 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

1,9

15% ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính

- Cấu hình: Tối thiểu Core I3

- Chuột quang : Cổng USB.

- Màn hình : LCD 17 inch

1,2

2

Máy chiếu

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,2

3

Bảng từ

- Kích thước 1,2 x 2,4 m.

- Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

1,2

4

Bộ đồ Phẫu thuật chuyên ngành thú y

- TCVN, Vật liệu không gỉ

11,44

5

Bộ kìm bấm, kìm cắt chuyên ngành thú y

- TCVN, Vật liệu không gỉ

11,44

6

Xylanh loại vỏ kim loại 10ml, 20ml

- Vật liệu không gỉ;

11,44

7

Bình phun thuốc sát trùng

- Bình phun xịt ≥ 18 lít

11,44

8

Phích chuyên dùng vận chuyển vacxin

- Dung tích chứa vắc xin: 2.7 lít

- Trọng lượng đầy: 6,4 kg

- Trọng lượng rỗng: 2,32 kg

11,44

9

Nhiệt kế

- TCvN, Khoảng đo: (35 - 45)°C

11,44

10

Cân

- Loại 60kg

11,44

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tài liệu học tập

Bộ

Tài liệu tổng hợp

1

0

1

2

Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

3

Giấy A4

Gam

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

4

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

5

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

Mẫu quy định

0,028

0

0,028

6

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Mẫu quy định

0,057

0

0,057

7

Sổ lên lớp

Quyển

Mẫu theo quy định

0,057

0

0,057

8

Giấy học nhóm

Tờ

Khổ A1

6

0

6

9

Bút lông

Chiếc

Dầu, không phai

1

0

1

10

Bộ dụng cụ thực hành (Xilanh, dao thiến, chỉ khâu, kim cong...)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

11

Lợn giống

Con

Trọng lượng ≥ 15kg/con

0,057

0

0,057

12

Vắc xin dùng cho lợn

 

 

 

 

 

12.1

Vắc xin dịch tả

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

1,71

0

1,71

12.2

Vắc xin phó thương hàn

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

0

0,57

12.3

Vắc xin tụ huyết trùng

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

1,14

0

1,14

12.4

Vắc xin Lepto

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

0

0,57

13

Thuốc kháng sinh

 

 

 

 

 

13.1

Nhóm thuốc kháng sinh dạng bột (238 lọ, gói)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

13.2

Nhóm thuốc kháng sinh dạng dung dịch (133 lọ, ống)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

14

Thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi (Thuốc ký sinh trùng, thuốc giảm đau hạ sốt, vitamin và khoáng chất...)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

14.1

Nhóm thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng bột (238 gói, lọ)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

14.2

Nhóm thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng dung dịch (259 lọ, ống)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

15

Nhóm thuốc sát trùng, tiêu độc (14 chai, lọ)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

16

Nước cất, dung dịch pha

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

17

Thức ăn hỗn hợp cho lợn

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

2,14

0

2,14

18

Thức ăn đậm đặc

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

19

Ngô nghiền

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

20

Cám gạo

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

21

Vôi bột khử trùng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,8

0

0,8

22

Khẩu trang

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

23

Găng tay

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

24

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH

1

0

1

Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,3

42

1,3 m2 x 42 giờ

2

Phòng/Xưởng học thực hành

3

206

3 m2 x 206 giờ

 

PHỤ LỤC SỐ 06

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ SỬ DỤNG THUỐC THÚ Y TRONG CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: SỬ DỤNG THUỐC THU Y TRONG CHĂN NUÔI

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:

Mã MH/MĐ

Tên môn học/mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ Thảo luận/ Bài tập

Kiểm tra

 

Kiểm tra đầu khóa học

01

 

 

01

MH 01

Bệnh ở vật nuôi

27

11

15

01

MĐ 02

Xác định thuốc sát trùng, tiêu độc và vắc xin phòng bệnh

106

18

87

01

MĐ 03

Xác định thuốc kháng sinh, thuốc tác động đến các cơ quan cơ thể vật nuôi

114

12

101

01

Tổng cộng

248

41

203

04

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

12,64

Gồm 1 + 2

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

1,2

42 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

11,44

206 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

1,9

15% ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính

- Cấu hình: Tối thiểu Core I3

- Chuột quang : Cổng USB.

- Màn hình : LCD 17 inch

1,2

2

Máy chiếu

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,2

3

Bảng từ

- Kích thước 1,2 x 2,4 m.

- Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

1,2

4

Bộ đồ phẫu thuật chuyên ngành thú y

- TCVN, Vật liệu không gỉ

11,44

5

Tai nghe dùng cho thú y

- Sản phẩm chất lượng làm việc cao, âm thanh nhạy

11,44

6

Bộ Bơm tiêm tự động

- TCVN, Dung tích: ≥ 1ml

11,44

7

Xylanh loại vỏ kim loại 10ml

- Vật liệu không gỉ

11,44

8

Xylanh loại vỏ kim loại 20ml

- Vật liệu không gỉ

11,44

9

Bình phun thuốc sát trùng

- Bình phun xịt ≥ 18 lít

11,44

10

Phích chuyên dùng vận chuyển vacxin

- Dung tích chứa vắc xin: 2.7 lít

- Trọng lượng đầy: 6,4 kg

- Trọng lượng rỗng: 2,32 kg

- Bình tích lạnh kèm theo

11,44

11

Nhiệt kế

- TCVN, Khoảng đo: (35 - 45)°C

11,44

12

Cân

- Loại 100kg

11,44

13

Khay inox

- Vật liệu không gỉ

11,44

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tài liệu học tập

Bộ

Tài liệu tổng hợp

1

0

1

2

Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

3

Giấy A4

Gam

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

4

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

5

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

Mẫu quy định

0,028

0

0,028

6

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Mẫu quy định

0,057

0

0,057

7

Sổ lên lớp

Quyển

Mẫu theo quy định

0,057

0

0,057

8

Giấy học nhóm

Tờ

Khổ A1

6

0

6

9

Bút lông

Chiếc

Dầu, không phai

1

0

1

10

Dụng cụ thực hành (kim, dao, kéo, chỉ khâu, bông, băng,...)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

11

Khẩu trang

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

12

Găng tay cao su

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

13

Vắc xin dùng cho lợn:

 

 

 

 

 

13.1

Vắc xin dịch tả

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

0

0,57

13.2

Vắc xin Tụ huyết trùng

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

1,14

0

1,14

13.3

Vắc xin Phó thương hàn

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

0

0,57

13.4

Vắc xin Lépto

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

0

0,57

14

Vắc xin dùng cho gà:

 

 

 

 

 

14.1

Vắc xin Lasota

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

11,4

0

11,4

14.2

Vắc xin Gumboro

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

11,4

0

11,4

14.3

Vắc xin Niucatxon

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

11,4

0

11,4

14.4

Vắc xin đậu gà

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

5,71

0

5,71

14.5

Vắc xin Tụ huyết trùng

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

5,71

0

5,71

15

Thuốc kháng sinh

 

 

 

 

 

15.1

Nhóm thuốc kháng sinh dạng bột (504 gói, lọ)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

15.2

Nhóm thuốc kháng sinh dạng dung dịch (287 lọ, chai)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

15.3

Nhóm thuốc kháng sinh dạng bơm xit (28 lọ, hộp)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

16

Nhóm thuốc sát trùng, tiêu độc (63 chai, gói, kg)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

17

Thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi

 

 

 

 

 

17.1

Nhóm thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng dung dịch (434 lọ, ống)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

17.2

Nhóm thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng bột (413 gói, hộp)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

18

Thức ăn hỗn hợp (Hướng dẫn học viên phối trộn thuốc trong thức ăn)

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

0

0,28

19

Thức ăn đậm đặc (Hướng dẫn học viên phối trộn thuốc trong thức ăn)

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

20

Nước cất, dung dịch pha

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

21

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH

1

0

1

Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,3

42

1,3 m2 x 42 giờ

2

Phòng/Xưởng học thực hành

3

206

3 m2 x 206 giờ

 

PHỤ LỤC SỐ 07

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ SẢN, XUẤT CHẾ BIẾN THỨC ĂN HỖN HỢP TRONG CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN THỨC ĂN HỖN HỢP TRONG CHĂN NUÔI

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

Thời gian đào tạo: 182 giờ. Phân bổ thời gian:

Mã MH/MĐ

Tên môn học/mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ Thảo luận/ Bài tập

Kiểm tra

 

Kiểm tra đầu khóa học

1

 

 

1

MH 01

Xác định thức ăn cho vật nuôi

51

11

39

1

MH 02

Chuẩn bị máy móc thiết bị sản xuất thức ăn cho chăn nuôi

30

6

23

1

MĐ 03

Quy trình sản xuất, đóng gói, bảo quản, sử dụng và vệ sinh thức ăn cho chăn nuôi

100

12

87

1

Tổng cộng

182

29

149

5

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

9,3

Gồm 1 + 2

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

0,86

30 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

8,44

152 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

1,4

15% ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính

- Cấu hình: Tối thiểu Core I3

- Chuột quang : Cổng USB.

- Màn hình : LCD 17 inch

0,86

2

Máy chiếu

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

0,86

3

Bảng từ

- Kích thước 1,2 x 2,4 m.

- Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

0,86

4

Máy ép viên cám trục đứng

- Công suất động cơ: 3 - 3.5 kw

- Tốc độ: 1450 vòng/ phút

- Nguồn điện: 220V

- Tính năng: Nghiền ép nguyên liệu thô như ngô, rau bèo, của, cá, ốc nhỏ, cám,... thành viên cám chắc, mịn

8,44

5

Máy ép viên cám trục ngang

- Động cơ: 3 kw

- Nguồn điện: 220 v

- Năng suất ép viên: kg/h: 50 - 80

- Tốc độ động cơ vòng/ phút: 1450

- Đường kính viên cám: mm 2; 4 và 6

8,44

6

Máy băm, thái thức ăn chăn nuôi đa năng

- Công suất động cơ: 2.2kw-2900vp

- Điện năng: 220V

- Tính năng: Có thể băm, thái nghiền các loại rau, củ, quả, cỏ, ngô, khoai, sắn, ốc, xương, thức ăn thừa ...

8,44

7

Máy đóng bao

- Loại kim: 1 kim 1 chỉ

- Tốc độ khâu của kim: 1500-1700 lần kim/phút

- Nguồn điện: 220-240V

- Kích thước máy: 25Lx8Wx24H (cm)

8,44

8

Cân

- Loại 100kg

8,44

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tài liệu học tập

Bộ

Tài liệu tổng hợp

1

0

1

2

Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

3

Giấy A4

Gam

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

4

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

5

Số giáo án lý thuyết

Quyển

Mẫu quy định

0,028

0

0,028

6

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Mẫu quy định

0,057

0

0,057

7

Sổ lên lớp

Quyển

Mẫu quy định

0,057

0

0,057

8

Giấy học nhóm

Tờ

Khổ A1

6

0

6

9

Bút lông

Chiếc

Dầu, không phai

1

0

1

10

Bột ngô

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

10

0

10

11

Cám gạo

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

6

0

6

12

Gạo tấm

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

13

Bột sắn

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

14

Đỗ tương

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

15

Lạc nhân

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

0

0,57

16

Dầu ăn

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,49

0

0,49

17

Bột cá, thịt

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

18

Primix

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

3

0

3

19

Urê

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

20

Muối

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,49

0

0,49

21

Đường

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,49

0

0,49

22

Vi khoáng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

23

Chế phẩm EM

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

24

Thức ăn đậm đặc cho gà, lợn

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

4

0

4

25

Bao nilong

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,49

0

0,49

26

Bao tải

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

27

Vải bạt

M

Loại thông dụng trên thị trường

3

0

3

28

Vôi bột

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

29

Găng tay

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

30

Khẩu trang

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

31

Dao, kéo nhỏ

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

32

Dụng cụ đựng nguyên vật liệu

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,057

0

0,057

33

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH

1

0

1

Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,3

30

1,3 m2 x 30 giờ

2

Phòng/Xưởng học thực hành

3

152

3 m2 x 152 giờ

 

PHỤ LỤC SỐ 08

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ TRỒNG VĂ CHĂM SÓC CÂY RAU
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/ nghề: TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY RAU

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:

Mã MH/MĐ

Tên môn học/ mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ Thảo luận/ Bài tập

Kiểm tra

 

Kiểm tra đầu khóa học

2

 

 

2

MĐ 01

Trồng rau nhóm ăn lá

80

16

62

2

MĐ 02

Trồng rau nhóm ăn quả

84

12

70

2

MĐ 03

Trồng rau nhóm ăn củ

82

12

68

2

Tổng cộng

248

40

200

8

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

12,64

Gồm 1 + 2

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

1,2

42 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

11,44

206 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

1,9

15% ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính

- Cấu hình: Tối thiểu Core I3

- Chuột quang : Cổng USB.

- Màn hình : LCD 17 inch

1,2

2

Máy chiếu

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,2

3

Bảng từ

- Kích thước 1,2 x 2,4 m.

- Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

1,2

4

Bộ dụng cụ làm đất (cuốc, cào, thuổng, xẻng)

- Loại thông dụng trên thị trường

11,44

5

Bộ dụng cụ ươm, gieo hạt giống và chăm sóc cây (Thùng, khay)

- Vật liệu: inox không rỉ hoặc nhựa

11,44

6

Thùng tưới

- Vật liệu: inox không rỉ hoặc nhựa

11,44

7

Bộ dụng cụ đựng, vận chuyển mẫu, nguyên liệu (Xô, thúng, chậu)

- Loại thông dụng trên thị trường

11,44

8

Bộ dụng cụ pha thuốc bảo vệ thực vật (cốc đong, đũa khuấy, phuy)

- Chất liệu: thủy tinh, chia vạch hoặc nhựa

11,44

9

Xe rùa

- Tải trọng: ≥ 100 kg

11,44

10

Máy bơm nước

- Công suất: ≥ 4,0 mã lực

- Tốc độ ≥ 3600 vòng/phút

11,44

11

Máy cày mini

- Công suất: ≥ 100 m2/giờ

- Đất tơi: (5 ÷ 7) cm

11,44

12

Máy cắt cỏ cầm tay

- Tốc độ: ≥ 7000 vòng/phút

- Đường kính cắt: (230 ÷ 250) mm

11,44

13

Bình phun

- Thể tích: ≥ 18 lít

11,44

14

Bộ cân

- Khả năng cân: (0,05 ÷ 60) kg

11,44

15

Nhiệt kế

- Nhiệt kế thủy ngân

11,44

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tài liệu học tập

Bộ

Tài liệu tổng hợp

1

0

1

2

Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

3

Giấy A4

Gam

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

4

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

5

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

Mẫu quy định

0,028

0

0,028

6

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Mẫu quy định

0,057

0

0,057

7

Sổ lên lớp

Quyển

Mẫu theo quy định

0,057

0

0,057

8

Giấy học nhóm

Tờ

Khổ A1

6

0

6

9

Bút lông

Chiếc

Dầu, không phai

1

0

1

10

Găng tay

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

11

Khẩu trang

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

12

Phân hữu cơ

Bao

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

13

Phân lân 3 màu

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

14

Phân kali

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

15

Phân vi sinh bón qua lá

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

0

0,4

16

Phân vi sinh cải tạo đất

Bao

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

0

0,4

17

Phân đạm

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

18

Nhóm Thuốc bảo vệ thực vật (133 gói)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

19

Thuốc kích thích tăng trưởng

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

20

Thuốc diệt kiến, mối

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

21

Thuốc chống rét, chống sương

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

0

0,4

22

Chế phẩm vi sinh

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

23

Lưới đen

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

0

0,4

24

Vôi bột

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,97

0

0,97

25

Ni lông

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

0

0,4

26

Dây buộc

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

27

Bộ dụng cụ nhỏ (Dao, kéo, panh kẹp...)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

28

Hạt cà chua giống

Gói

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,2

0

0,2

29

Hạt đỗ giống

Gói

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,4

0

0,4

30

Hạt cải canh giống

Gói

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,6

0

0,6

31

Hạt cải cúc nếp giống

Gói

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,6

0

0,6

32

Hạt su hào giống

Gói

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,6

0

0,6

33

Hạt cà rốt giống

Hộp

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,2

0

0,2

34

Hạt cải bó xôi giống

Gói

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,6

0

0,6

35

Hạt cải chíp giống

Gói

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,6

0

0,6

36

Hạt mùng tơi giống

Gói

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,6

0

0,6

37

Hạt cải thảo giống

Gói

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,6

0

0,6

38

Hạt cải bắp giống

Gói

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,4

0

0,4

39

Hạt củ cải giống

Gói

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,4

0

0,4

40

Hạt cải bẹ giống

Gói

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,4

0

0,4

41

Hạt cải canh lá to giống

Gói

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,6

0

0,6

42

Hạt cải ngồng giống

Gói

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,6

0

0,6

43

Hạt cải bao giống

Gói

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,4

0

0,4

44

Cây su hào và cây cải bắp giống

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

30

0

30

45

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo thông tư số 34/201 8/TT-BLĐTBXH

1

0

1

Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,3

42

1,3 m2 x 42 giờ

2

Phòng/Xưởng học thực hành

3

206

3 m2 x 206 giờ

 

PHỤ LỤC SỐ 09

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ TRỒNG VĂ CHĂM SÓC CÂY CÓ MÚI
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CÓ MÚI

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:

Mã MĐ

Tên mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MĐ 01

Chuẩn bị cây giống

42

6

32

4

MĐ 02

Chuẩn bị đất trồng cây có múi

38

6

30

2

MĐ 03

Trồng và chăm sóc cây có múi

65

9

54

2

MĐ 04

Quản lý dịch hại

68

12

54

2

MĐ 05

Thu hoạch và tiêu thụ sản phẩm

35

5

28

2

Tổng cộng

248

38

198

12

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

12,76

Gồm 1 + 2

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

1,09

38 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

11,67

210 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

1,9

15% ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính

- Cấu hình: Tối thiểu Core I3

- Chuột quang: Cổng USB.

- Màn hình: LCD 17 inch

38

2

Máy chiếu

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

38

3

Bảng từ

- Kích thước 1,2 x 2,4 m.

- Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

38

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(3)

(6)

(7)

1

Tài liệu học tập

Bộ

Chất liệu giấy

1

0

1

2

Học liệu phục vụ đào tạo

Bộ

Chất liệu nhựa và giấy

1

0

1

3

Văn phòng phẩm (sổ lên lớp, giáo án, sổ tay giáo viên...)

Bộ

Chất liệu giấy

1

0

1

4

Găng tay

Đôi

Chất liệu vải

1

0

1

5

Khẩu trang

Chiếc

Loại thông dụng

2

0

2

6

Quần áo bảo hộ

Bộ

Chất liệu vải

1

0

1

7

Chiếc

Chất liệu vải

1

0

1

8

Ủng

Đôi

Chất liệu cao su

1

0

1

9

Cây giống (Cây quýt)

Cây

Khoẻ mạnh, không sâu bệnh

15

0

15

10

Phôi cây ghép (gốc ghép)

Gốc

Khoẻ mạnh, không sâu bệnh, đường kính đạt tiêu chuẩn

5

0

5

11

Thuốc trừ sâu

Gói

Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn

1

0

1

12

Thuốc trừ bệnh

Gói

Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn

1

0

1

13

Thuốc kích rễ

Lọ, ống

Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn

1

0

1

14

Thuốc kích hoa, đậu quả

Gói

Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn

1

0

1

15

Thuốc trừ virut, vi khuẩn gây bệnh

Gói

Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn

1

0

1

16

Thuốc trừ sâu sinh học

Gói

Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn

1

0

1

17

Thuốc trừ bệnh sinh học

Gói

Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn

1

0

1

18

Phân NPK

Kg

Khô, tơi

5

0

5

19

Phân bón Nấm đối kháng trichoderma

Kg

Khô, tơi

2

0

2

20

Phân bón lá

Gói

Khô, tơi

1