|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1139/2017/QĐ-UBND hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp theo 46/2015/QĐ-TTg Quảng Ninh
Số hiệu:
|
1139/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Vũ Thị Thu Thuỷ
|
Ngày ban hành:
|
17/04/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1139/2017/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 17 tháng 04 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2015/QĐ-TTG NGÀY 28/9/2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định 46/2015/QĐ-TTg
ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình
độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số
42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy
định về đào tạo trình độ sơ cấp;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC
ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ
đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 720/TTr-LĐTBXH ngày 12/4/2017; Báo cáo
thẩm định của Sở Tư pháp số 69/BC-STP ngày 07/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp;
mức chi phí đào tạo theo từng nghề trong danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp;
mức kinh phí hỗ trợ cho từng đối tượng tham gia học nghề trong danh mục nghề
đào tạo trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ, như sau:
1. Phê duyệt danh mục nghề đào tạo
trình độ sơ cấp, gồm: 20 nghề phi nông nghiệp, 24 nghề nông nghiệp và nhóm các
nghề khác.
2. Phê duyệt mức chi phí đào tạo và mức
kinh phí hỗ trợ cụ thể cho từng đối tượng tham gia học nghề trong danh mục nghề
đào tạo trình độ sơ cấp, áp dụng đối với những lớp học tổ chức đại trà có quy
mô lớp học đến 35 người theo Phụ biểu 01 kèm theo.
3. Phê duyệt mức chi phí đào tạo và mức
kinh phí hỗ trợ cụ thể cho từng đối tượng tham gia học nghề trong danh mục nghề
đào tạo trình độ sơ cấp, áp dụng đối với lớp học tổ chức riêng cho người dân tộc
thiểu số và người khuyết tật, có quy mô lớp học đến 20 người theo Phụ biểu 02
kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ
trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
1. Hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc
tổ chức thực hiện của các tổ chức, cá nhân liên quan.
2. Hằng năm thực hiện rà soát để tham
mưu, đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung danh mục nghề đào tạo
trình độ sơ cấp, mức chi phí đào tạo theo từng nghề, mức hỗ trợ cho từng đối tượng
trong danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đảm bảo đúng các quy định hiện
hành của pháp luật và phù hợp thực tiễn của tỉnh.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 01/5/2017. Danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp, mức chi phí đào tạo theo
từng nghề và mức hỗ trợ cho từng đối tượng trong danh mục nghề đào tạo trình độ
sơ cấp quy định tại Quyết định này được áp dụng từ ngày 01/01/2017.
2. Quyết định số 2239/QĐ-UBND ngày
04/8/2015 của UBND tỉnh phê duyệt chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ đào tạo
nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực thực hiện kể
từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở:
Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức và cá
nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (thực hiện);
- Bộ Lao động TB&XH; (báo cáo)
- Bộ Nông nghiệp và PTNT; (báo cáo)
- Bộ Tài chính; (báo cáo)
- Bộ Tư pháp; (báo cáo)
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh (báo cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh (báo cáo)
- V0,1,2,3,4; Các Chuyên viên NCTH;
- Lưu: VT, VX2.
25b-QĐ21
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Thị Thu Thủy
|
PHỤ BIỂU 01
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP; MỨC
CHI PHÍ ĐÀO TẠO CHO TỪNG NGHỀ, MỨC HỖ TRỢ CHO TỪNG ĐỐI TƯỢNG TRONG DANH MỤC NGHỀ
ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ÁP DỤNG CHO LỚP ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ CÓ QUY MÔ LỚP HỌC ĐẾN
35 NGƯỜI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1139/2017/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Tên
nghề
|
Thực
hiện chương trình đào tạo
|
Mức
chi phí đào tạo tối đa (1000 đồng/người/
khóa)
|
Mức
hỗ trợ tối đa cho từng đối tượng
(1000 đồng/người/khóa)
|
Tổng
số tiết, giờ/ khóa học
|
Số
ngày đào tạo tối thiểu
|
Người
khuyết tật
|
Người
dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc
biệt khó khăn
|
Người
thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc
hộ nghèo, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất, phụ
nữ bị mất việc làm, ngư dân
|
Người
thuộc hộ cận nghèo
|
Người
học là phụ nữ, lao động nông thôn khác
|
I
|
Nghề phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghiệp vụ Bàn - Bar - Buồng
|
320
|
44
|
1.930
|
1.930
|
1.930
|
1.930
|
1.930
|
1.930
|
2
|
Chế biến món ăn và phục vụ
|
420
|
58
|
2.390
|
2.390
|
2.390
|
2.390
|
2.390
|
2.000
|
3
|
Nề hoàn thiện
|
400
|
53
|
1.920
|
1.920
|
1.920
|
1.920
|
1.920
|
1.920
|
4
|
Sản xuất gốm xây dựng
|
420
|
57
|
1.930
|
1.930
|
1.930
|
1.930
|
1.930
|
1.930
|
5
|
Điện dân dụng
|
323
|
60
|
1.950
|
1.950
|
1.950
|
1.950
|
1.950
|
1.950
|
6
|
Sửa chữa điện lạnh
|
450
|
62
|
2.110
|
2.110
|
2.110
|
2.110
|
2.110
|
2.000
|
7
|
Hàn
|
376
|
65
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
8
|
Điện nước nông thôn
|
420
|
60
|
2.290
|
2.290
|
2.290
|
2.290
|
2.290
|
2.000
|
9
|
Máy công nghiệp
|
440
|
60
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.500
|
2.000
|
10
|
Thêu thổ cẩm
|
320
|
45
|
1.820
|
1.820
|
1.820
|
1.820
|
1.820
|
1.820
|
11
|
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
|
340
|
46
|
2.350
|
2.350
|
2.350
|
2.350
|
2.350
|
2.000
|
12
|
Lắp đặt đường ống nước
|
420
|
65
|
2.340
|
2.340
|
2.340
|
2.340
|
2.340
|
2.000
|
13
|
Lái xe ô tô hạng B2
|
588
|
74
|
7.300
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
14
|
Lái xe ô tô hạng C
|
920
|
115
|
9.500
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
15
|
Đan lưới
|
420
|
58
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
16
|
Tin học văn phòng
|
405
|
56
|
2.060
|
2.060
|
2.060
|
2.060
|
2.060
|
2.000
|
17
|
Điều khiển phương tiện thủy nội địa
|
330
|
45
|
1.940
|
1.940
|
1.940
|
1.940
|
1.940
|
1.940
|
18
|
Sửa chữa máy nông nghiệp
|
400
|
53
|
2.180
|
2.180
|
2.180
|
2.180
|
2.180
|
2.000
|
19
|
Sửa chữa ô tô
|
420
|
58
|
2.210
|
2.210
|
2.210
|
2.210
|
2.210
|
2.000
|
20
|
Thuyền trưởng
|
375
|
52
|
1.870
|
1.870
|
1.870
|
1.870
|
1.870
|
1.870
|
II
|
Nghề nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Chăn nuôi gia súc, gia cầm
|
350
|
48
|
2.610
|
2.610
|
2.610
|
2.610
|
2.500
|
2.000
|
22
|
Kỹ thuật nuôi ong mật
|
440
|
61
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
23
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn
|
480
|
66
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
24
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà
|
480
|
65
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
25
|
Kỹ thuật nuôi lợn rừng
|
320
|
44
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
26
|
Kỹ thuật trồng thanh long
|
480
|
64
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
27
|
Kỹ thuật trồng nấm
|
320
|
44
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
28
|
Kỹ thuật tạo dáng và chăm sóc cây cảnh
|
480
|
63
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
29
|
Trồng ba kích
|
320
|
44
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
30
|
Kỹ thuật trồng lúa năng suất cao
|
480
|
64
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
31
|
Kỹ thuật trồng dong riềng
|
320
|
44
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
32
|
Trồng rau an toàn
|
440
|
60
|
2.870
|
2.870
|
2.870
|
2.870
|
2.500
|
2.000
|
33
|
Trồng và chăm sóc cây ăn quả
|
320
|
44
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
34
|
Trồng hoa thời vụ
|
300
|
41
|
3.040
|
3.040
|
3.040
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
35
|
Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt thương
phẩm
|
440
|
61
|
2.470
|
2.470
|
2.470
|
2.470
|
2.470
|
2.000
|
36
|
Kỹ thuật nuôi giáp xác thương phẩm
|
440
|
61
|
2.540
|
2.540
|
2.540
|
2.540
|
2.500
|
2.000
|
37
|
Kỹ thuật nuôi cá biển thương phẩm
|
440
|
61
|
2.490
|
2.490
|
2.490
|
2.490
|
2.490
|
2.000
|
38
|
Nuôi cá lồng bè trên biển
|
440
|
58
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
39
|
Kỹ thuật nuôi nhuyễn thể thương phẩm
|
440
|
61
|
2.440
|
2.440
|
2.440
|
2.440
|
2.440
|
2.000
|
40
|
Kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng
|
440
|
61
|
2.540
|
2.540
|
2.540
|
2.540
|
2.500
|
2.000
|
41
|
Ương, nuôi ngao, tu hài
|
440
|
58
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
42
|
Sản xuất nông lâm kết hợp
|
440
|
60
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
43
|
Khuyến nông lâm
|
440
|
60
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
44
|
Sản xuất, kinh doanh giống cây lâm
nghiệp
|
440
|
61
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
III
|
Nhóm các nghề khác
|
320-440
|
45-60
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.000
|
Ấn định danh mục trên gồm: 20 nghề
phi nông nghiệp, 24 nghề nông nghiệp và nhóm các nghề khác./.
PHỤ BIỂU 02
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP; MỨC
CHI PHÍ ĐÀO TẠO CHO TỪNG NGHỀ, MỨC HỖ TRỢ CHO TỪNG ĐỐI TƯỢNG TRONG DANH MỤC NGHỀ
ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ÁP DỤNG ĐỐI VỚI LỚP ĐÀO TẠO CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT, NGƯỜI
DÂN TỘC THIỂU SỐ CÓ QUY MÔ LỚP HỌC ĐẾN 20 NGƯỜI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1139/2017/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Tên
nghề
|
Thực
hiện chương trình đào tạo
|
Mức
chi phí đào tạo tối đa
(1000 đồng/người/khóa)
|
Mức
hỗ trợ tối đa cho từng đối tượng
(1000 đồng/người/khóa)
|
Tổng
số tiết, giờ/ khóa học
|
Số
ngày đào tạo tối thiểu
|
Người
khuyết tật
|
Người
dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo
|
Người
dân tộc thiểu số
|
I
|
Nghề phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghiệp vụ Bàn - Bar - Buồng
|
320
|
44
|
3.370
|
3.370
|
3.370
|
3.000
|
2
|
Chế biến món ăn và phục vụ
|
420
|
58
|
3.980
|
3.980
|
3.980
|
3.000
|
3
|
Nề hoàn thiện
|
400
|
53
|
3.490
|
3.490
|
3.490
|
3.000
|
4
|
Sản xuất gốm xây dựng
|
420
|
57
|
3.450
|
3.450
|
3.450
|
3.000
|
5
|
Điện dân dụng
|
323
|
60
|
3.190
|
3.190
|
3.190
|
3.000
|
6
|
Sửa chữa điện lạnh
|
450
|
62
|
3.630
|
3.630
|
3.630
|
3.000
|
7
|
Hàn
|
376
|
65
|
3.770
|
3.770
|
3.770
|
3.000
|
8
|
Điện nước nông thôn
|
420
|
60
|
3.890
|
3.890
|
3.890
|
3.000
|
9
|
Máy công nghiệp
|
440
|
60
|
3.750
|
3.750
|
3.750
|
3.000
|
10
|
Thêu thổ cẩm
|
320
|
45
|
2.970
|
2.970
|
2.970
|
2.970
|
11
|
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
|
340
|
46
|
3.240
|
3.240
|
3.240
|
3.000
|
12
|
Lắp đặt đường ống nước
|
420
|
65
|
3.950
|
3.950
|
3.950
|
3.000
|
13
|
Lái xe ô tô hạng B2
|
588
|
74
|
7.300
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
14
|
Lái xe ô tô hạng C
|
920
|
115
|
9.500
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
15
|
Đan lưới
|
420
|
58
|
2.990
|
2.990
|
2.990
|
2.990
|
16
|
Tin học văn phòng
|
405
|
56
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
3.000
|
17
|
Điều khiển phương tiện thủy nội địa
|
330
|
45
|
3.730
|
3.730
|
3.730
|
3.000
|
18
|
Sửa chữa máy nông nghiệp
|
400
|
53
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
3.000
|
19
|
Sửa chữa ô tô
|
420
|
58
|
3.850
|
3.850
|
3.850
|
3.000
|
20
|
Thuyền trưởng
|
375
|
52
|
3.620
|
3.620
|
3.620
|
3.000
|
II
|
Nghề nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Chăn nuôi gia súc, gia cầm
|
350
|
48
|
4.130
|
4.130
|
4.000
|
3.000
|
22
|
Kỹ thuật nuôi ong mật
|
440
|
61
|
5.770
|
5.770
|
4.000
|
3.000
|
23
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn
|
480
|
66
|
4.060
|
4.060
|
4.000
|
3.000
|
24
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà
|
480
|
65
|
4.010
|
4.010
|
4.000
|
3.000
|
25
|
Kỹ thuật nuôi lợn rừng
|
320
|
44
|
5.600
|
5.600
|
4.000
|
3.000
|
26
|
Kỹ thuật trồng thanh long
|
480
|
64
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
3.000
|
27
|
Kỹ thuật trồng nấm
|
320
|
44
|
5.600
|
5.600
|
4.000
|
3.000
|
28
|
Kỹ thuật tạo dáng và chăm sóc cây cảnh
|
480
|
63
|
4.070
|
4.070
|
4.000
|
3.000
|
29
|
Trồng ba kích
|
320
|
44
|
5.640
|
5.640
|
4.000
|
3.000
|
30
|
Kỹ thuật trồng lúa năng suất cao
|
480
|
64
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
3.000
|
31
|
Kỹ thuật trồng dong riềng
|
320
|
44
|
5.630
|
5.630
|
4.000
|
3.000
|
32
|
Trồng rau an toàn
|
440
|
60
|
5.790
|
5.790
|
4.000
|
3.000
|
33
|
Trồng và chăm sóc cây ăn quả
|
320
|
44
|
5.630
|
5.630
|
4.000
|
3.000
|
34
|
Trồng hoa thời vụ
|
300
|
41
|
5.560
|
5.560
|
4.000
|
3.000
|
35
|
Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt thương
phẩm
|
440
|
61
|
4.940
|
4.940
|
4.000
|
3.000
|
36
|
Kỹ thuật nuôi giáp xác thương phẩm
|
440
|
61
|
4.970
|
4.970
|
4.000
|
3.000
|
37
|
Kỹ thuật nuôi cá biển thương phẩm
|
440
|
61
|
4.980
|
4.980
|
4.000
|
3.000
|
38
|
Nuôi cá lồng bè trên biển
|
440
|
58
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
3.000
|
39
|
Kỹ thuật nuôi nhuyễn thể thương phẩm
|
440
|
61
|
4.990
|
4.990
|
4.000
|
3.000
|
40
|
Kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng
|
440
|
61
|
4.970
|
4.970
|
4.000
|
3.000
|
41
|
Ương, nuôi ngao, tu hài
|
440
|
58
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
3.000
|
42
|
Sản xuất nông lâm kết hợp
|
440
|
60
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
3.000
|
43
|
Khuyến nông lâm
|
440
|
60
|
4.070
|
4.070
|
4.000
|
3.000
|
44
|
Sản xuất, kinh doanh giống cây lâm nghiệp
|
440
|
61
|
5.770
|
5.770
|
4.000
|
3.000
|
III
|
Nhóm các nghề khác
|
320-440
|
45-60
|
4.500
|
4.500
|
4.000
|
3.000
|
Ấn định danh mục trên gồm: 20 nghề
phi nông nghiệp, 24 nghề nông nghiệp và nhóm các nghề khác./.
Quyết định 1139/2017/QĐ-UBND quy định hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1139/2017/QĐ-UBND ngày 17/04/2017 quy định hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg
2.707
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|