|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1095/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
21/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1095/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 21 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/ ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 109/TTr-SLĐTBXH ngày 01/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/ Ủy ban nhân dân cấp huyện được công bố tại
Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và bãi bỏ quy trình các thủ tục hành chính sau đây:
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh có mã số
BLĐ-KHA-286330, BLĐ-KHA-286331; BLĐ-KHA-286335, BLĐ-KHA-286336
tại Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa và thủ tục hành chính có mã số BLĐ-KHA-286329,
BLĐ-KHA- 286334 tại Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày
20/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện có mã số BLD-KHA-286334 tại
Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận: VBĐT
- Như Điều
3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng TTĐT tỉnh; Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, PTCHC, PKGVX, P.KSTTHC, HThanh.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày
21 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
1. Thành lập hội
đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã số TTHC:
1.010587)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy
trình: 1.010587)
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày).
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin:
Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển
Phòng chuyên môn.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ
chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc
quy trình.
Trường hợp hồ
sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy
trình.
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức, công dân đã được tiếp nhận;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
Phân công xử
lý
|
Hồ sơ của cá nhân, tổ chức thực hiện thủ tục hành
chính theo quy định
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Phòng chuyên
môn
|
|
|
06 ngày
|
|
|
Trường hợp 1:
Thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh
đạo Sở, Văn thư, Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
- Công chức được
giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết)
- Chuyển Lãnh đạo
Phòng xem xét dự thảo Thông báo
- Chuyển lãnh đạo
Sở duyệt Thông báo
- Văn thư vào sổ,
đóng dấu
- Chuyển bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành
chính.
Trường hợp tổ
chức, cá nhân nộp bổ sung hồ sơ, chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3;
Hoặc trường hợp cá
nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi
văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.
|
Thông báo đề nghị bổ sung
hồ sơ
|
02 ngày
|
|
|
Trường hợp 2:
Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ
sơ;
- Dự thảo văn bản
trình UBND tỉnh về việc thành lập hội đồng trường cao đẳng công
lập;
- Dự thảo Quyết
định thành lập hội đồng trường cao đẳng công
lập;
- Chuyển bước 4
|
Dự thảo văn bản
trình UBND kèm dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập
|
04 ngày
|
|
|
Trường hợp 3:
Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý
do từ chối);
- Chuyển bước 4
|
Dự thảo văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
04 ngày
|
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 4
|
Xem xét hồ
sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
|
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem
xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
- Xem xét, xử
lý hồ sơ dã thẩm định
- Phê duyệt hồ
sơ
- Chuyển Bước tiếp
theo
|
Dự thảo văn bản
trình UBND kèm dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập;
Hoặc dự thảo văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo
phòng xem xét xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ
cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Xem xét, xử
lý hồ sơ đã thẩm định
- Nêu rõ ý kiến
không đồng ý
- Chuyển lại Bước trước
|
|
01 ngày
|
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký
duyệt
|
Văn bản trình
UBND kèm dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập:
Hoặc văn bản thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem
xét hồ sơ; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt hồ sơ
- Chuyển bước tiếp
theo
|
Văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định
thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập. Chuyển bước tiếp theo;
Hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó
có nêu rõ lý do từ chối).
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo
Sở xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở
xem xét hồ sơ
- Nêu rõ ý kiến không đồng
ý
- Chuyển lại Bước
trước
|
|
01 ngày
|
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng
dấu; chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn thư, Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Vào sổ, đóng
dấu; chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn bản trình
UBND kèm dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập. (Chuyển Bước 7).
Hoặc văn bản thông báo
từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối); (Chuyển Bước 8).
|
01 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Thẩm định, ký
duyệt
|
|
|
|
05 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 7.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra thông tin;
- Chuyển đến cán bộ, công chức theo
phân công của Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ đề nghị thành lập
hội đồng trường cao đẳng công lập.
|
0,25 ngày
|
|
Bước 7.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ, công chức
được giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Kiểm tra, đối
chiếu hồ sơ
Dự thảo Quyết định
thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập;
Hoặc dự thảo
văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
02 ngày
|
|
Bước 7.3
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
Phòng/Ban chuyên môn
|
Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định
|
Dự thảo Quyết định
thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập;
Hoặc dự thảo
văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt
hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Dự thảo Quyết định
thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập;
Hoặc dự thảo
văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do
từ chối).
|
01 ngày
|
|
Bước 7.5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt
|
Quyết định
thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập;
Hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
01 ngày
|
|
Bước 7.6
|
Phát hành và
chuyển trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Phát hành và
chuyển trả kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quyết định
thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập;
Hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
0,25 ngày
|
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Quyết định
thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập;
Hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Hồ sơ đề nghị thành lập hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Quyết định thành lập hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
trong đó ghi rõ chức danh và nhiệm vụ của các thành viên trong hội
đồng trường.
2. Thay thế chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (Mã số TTHC: 1.010588)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy
trình: 1.010588)
Thời gian giải quyết:
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày).
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin:
Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển
Phòng chuyên môn.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ
chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc
quy trình.
Trường hợp hồ
sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy
trình.
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-
VPCP ngày 23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức, công dân đã được tiếp nhận;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
Phân công xử
lý
|
Hồ sơ của cá nhân, tổ chức thực hiện thủ tục hành
chính theo quy định
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Phòng chuyên
môn
|
|
|
06 ngày
|
|
|
Trường hợp 1:
Thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh
đạo Sở, Văn thư, Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
- Công chức được
giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết)
- Chuyển Lãnh đạo
Phòng xem xét dự thảo Thông báo
- Chuyển Lãnh đạo
Sở duyệt Thông báo
- Văn thư vào sổ,
đóng dấu
- Chuyển bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành
chính.
Trường hợp tổ
chức, cá nhân nộp bổ sung hồ sơ, chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3;
Hoặc trường hợp cá
nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi
văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.
|
Thông báo đề nghị bổ sung
hồ sơ
|
02 ngày
|
|
|
Trường hợp 2:
Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ
sơ;
- Dự thảo văn bản
trình UBND tỉnh về việc thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường;
- Dự thảo Quyết
định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội
đồng trường;
- Chuyển bước 4
|
Dự thảo văn bản
trình UBND kèm dự thảo Quyết định thay thế chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường.
|
04 ngày
|
|
|
Trường hợp 3:
Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý
do từ chối);
- Chuyển bước 4
|
Dự thảo văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
04 ngày
|
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 4
|
Xem xét hồ
sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
|
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem
xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
- Xem xét, xử
lý hồ sơ dã thẩm định
- Phê duyệt hồ
sơ
- Chuyển Bước tiếp
theo
|
Dự thảo văn bản
trình UBND kèm dự thảo Quyết định thay thế
chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường;
Hoặc dự thảo văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo
phòng xem xét xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ
cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Xem xét, xử
lý hồ sơ đã thẩm định
- Nêu rõ ý kiến
không đồng ý
- Chuyển lại Bước trước
|
|
01 ngày
|
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký
duyệt
|
Văn bản trình
UBND kèm dự thảo Quyết định thay thế chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường:
Hoặc văn bản thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem
xét hồ sơ; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt hồ sơ
- Chuyển bước tiếp
theo
|
Văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường. Chuyển bước tiếp theo;
Hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó
có nêu rõ lý do từ chối).
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo
Sở xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở
xem xét hồ sơ
- Nêu rõ ý kiến không đồng
ý
- Chuyển lại Bước
trước
|
|
01 ngày
|
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng
dấu; chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn thư, Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Vào sổ, đóng
dấu; chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn bản trình
UBND kèm dự thảo Quyết định thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường.
(Chuyển Bước 7).
Hoặc văn bản thông báo
từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối); (Chuyển Bước 8).
|
01 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Thẩm định,
ký duyệt
|
|
|
|
05 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 7.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra thông tin;
- Chuyển đến cán bộ, công chức theo
phân công của Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường.
|
0,25 ngày
|
|
Bước 7.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ, công chức
được giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Kiểm tra, đối
chiếu hồ sơ
Dự thảo Quyết định
thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường.
Hoặc dự thảo
văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
02 ngày
|
|
Bước 7.3
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
Phòng/Ban chuyên môn
|
Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định
|
Dự thảo Quyết định
thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường;
Hoặc dự thảo
văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt
hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Dự thảo Quyết định
thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường;
Hoặc dự thảo văn
bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do
từ chối).
|
01 ngày
|
|
Bước 7.5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt
|
Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường;
Hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
01 ngày
|
|
Bước 7.6
|
Phát hành và
chuyển trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Phát hành và
chuyển trả kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường;
Hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
0,25 ngày
|
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường;
Hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Hồ sơ đề nghị thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường;
- Quyết định thay thế chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường.
3. Miễn nhiệm,
cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã số TTHC: 1.010589)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy
trình: 1.010589)
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày; UBND tỉnh: 05
ngày).
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin:
Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển
Phòng chuyên môn.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ
chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc
quy trình.
Trường hợp hồ
sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy
trình.
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức, công dân đã được tiếp nhận;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
Phân công xử
lý
|
Hồ sơ của cá nhân, tổ chức thực hiện thủ tục hành
chính theo quy định
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Phòng chuyên
môn
|
|
|
06 ngày
|
|
|
Trường hợp 1:
Thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh
đạo Sở, Văn thư, Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
- Công chức được
giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết)
- Chuyển Lãnh đạo
Phòng xem xét dự thảo Thông báo
- Chuyển Lãnh đạo Sở
duyệt Thông báo
- Văn thư vào sổ,
đóng dấu
- Chuyển bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành
chính.
Trường hợp tổ
chức, cá nhân nộp bổ sung hồ sơ, chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3;
Hoặc trường hợp cá
nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi
văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.
|
Thông báo đề nghị bổ sung
hồ sơ
|
02 ngày
|
|
|
Trường hợp 2:
Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ
sơ;
- Dự thảo văn bản
trình UBND tỉnh về việc miễn nhiệm, cách chức
chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường;
- Dự thảo Quyết
định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường;
- Chuyển bước 4
|
Dự thảo văn bản
trình UBND kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm,
cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường.
|
04 ngày
|
|
|
Trường hợp 3:
Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ sơ,
dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý
do từ chối);
- Chuyển bước 4
|
Dự thảo văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
04 ngày
|
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 4
|
Xem xét hồ
sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
|
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem
xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
- Xem xét, xử
lý hồ sơ dã thẩm định
- Phê duyệt hồ
sơ
- Chuyển Bước tiếp
theo
|
Dự thảo văn bản
trình UBND kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm,
cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường;
Hoặc dự thảo văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo
phòng xem xét xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ
cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Xem xét, xử
lý hồ sơ đã thẩm định
- Nêu rõ ý kiến
không đồng ý
- Chuyển lại Bước trước
|
|
01 ngày
|
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký
duyệt
|
Văn bản trình
UBND kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm,
cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường;
Hoặc văn bản thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem
xét hồ sơ; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt hồ sơ
- Chuyển bước tiếp
theo
|
Văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường. Chuyển bước tiếp theo;
Hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó
có nêu rõ lý do từ chối).
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo
Sở xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở
xem xét hồ sơ
- Nêu rõ ý kiến không đồng
ý
- Chuyển lại Bước
trước
|
|
01 ngày
|
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng
dấu; chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn thư, Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Vào sổ, đóng
dấu; chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn bản trình UBND
kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm, cách chức
chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường. (Chuyển Bước 7).
Hoặc văn bản thông báo
từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối); (Chuyển Bước 8).
|
01 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Thẩm định, ký
duyệt
|
|
|
|
05 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 7.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra thông tin;
- Chuyển đến cán bộ, công chức theo
phân công của Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ đề nghị miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường.
|
0,25 ngày
|
|
Bước 7.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ, công chức
được giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Kiểm tra, đối
chiếu hồ sơ
Dự thảo Quyết định
miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường;
Hoặc dự thảo
văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
02 ngày
|
|
Bước 7.3
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
Phòng/Ban chuyên môn
|
Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định
|
Dự thảo Quyết định
miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường;
Hoặc dự thảo
văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt
hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Dự thảo Quyết định
miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường;
Hoặc dự thảo
văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do
từ chối).
|
01 ngày
|
|
Bước 7.5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt
|
Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường;
Hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
01 ngày
|
|
Bước 7.6
|
Phát hành và
chuyển trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Phát hành và
chuyển trả kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường;
Hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
0,25 ngày
|
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường;
Hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội theo quy định hiện
hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị miễn
nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường;
- Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường.
4. Thành lập hội
đồng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. (Mã số TTHC:
1.010590)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy
trình: 1.010590)
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội: 10 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày).
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin:
Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển
Phòng chuyên môn.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ
chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc
quy trình.
Trường hợp hồ
sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy
trình.
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức, công dân đã được tiếp nhận;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
Phân công xử
lý
|
Hồ sơ của cá nhân, tổ chức thực hiện thủ tục hành
chính theo quy định
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Phòng chuyên
môn
|
|
|
06 ngày
|
|
|
Trường hợp 1:
Thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh
đạo Sở, Văn thư, Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
- Công chức được
giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết)
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
xem xét dự thảo Thông báo
- Chuyển Lãnh đạo
Sở duyệt Thông báo
- Văn thư vào sổ,
đóng dấu
- Chuyển bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành
chính.
Trường hợp tổ
chức, cá nhân nộp bổ sung hồ sơ, chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3;
Hoặc trường hợp cá
nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi
văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.
|
Thông báo đề nghị bổ sung
hồ sơ
|
02 ngày
|
|
|
Trường hợp 2:
Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ
sơ;
- Dự thảo văn bản
trình UBND tỉnh về việc thành lập hội đồng trường trung cấp công lập;
- Dự thảo Quyết
định thành lập hội đồng trường trung cấp
công lập;
- Chuyển bước 4
|
Dự thảo văn bản
trình UBND kèm dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập.
|
04 ngày
|
|
|
Trường hợp 3:
Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý
do từ chối);
- Chuyển bước 4
|
Dự thảo văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
04 ngày
|
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 4
|
Xem xét hồ
sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
|
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem
xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
- Xem xét, xử
lý hồ sơ dã thẩm định
- Phê duyệt hồ
sơ
- Chuyển Bước tiếp
theo
|
Dự thảo văn bản
trình UBND kèm dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập;
Hoặc dự thảo văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo
phòng xem xét xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ
cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Xem xét, xử
lý hồ sơ đã thẩm định
- Nêu rõ ý kiến
không đồng ý
- Chuyển lại Bước trước
|
|
01 ngày
|
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký
duyệt
|
Văn bản trình
UBND kèm dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập;
Hoặc văn bản thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem
xét hồ sơ; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt hồ sơ;
- Chuyển bước tiếp
theo.
|
Văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định
thành lập hội đồng trường trung cấp công lập;
Hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó
có nêu rõ lý do từ chối).
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo
Sở xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở
xem xét hồ sơ;
- Nêu rõ ý kiến không đồng
ý;
- Chuyển lại Bước
trước.
|
|
01 ngày
|
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng
dấu; chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn thư, Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Vào sổ, đóng
dấu; chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn bản trình
UBND kèm dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. (Chuyển Bước 7).
Hoặc văn bản thông báo
từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối); (Chuyển Bước 8).
|
01 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Thẩm định,
ký duyệt
|
|
|
|
05 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 7.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra thông tin;
- Chuyển đến cán bộ, công chức theo
phân công của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Hồ sơ đề nghị thành lập
hội đồng trường trung cấp công lập.
|
0,25 ngày
|
|
Bước 7.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ, công chức
được giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Kiểm tra, đối
chiếu hồ sơ
Dự thảo Quyết định
thành lập hội đồng trường trung cấp công lập;
Hoặc dự thảo
văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
02 ngày
|
|
Bước 7.3
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
Phòng/Ban chuyên môn
|
Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định
|
Dự thảo Quyết định
thành lập hội đồng trường trung cấp công lập;
Hoặc dự thảo
văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt
hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Dự thảo Quyết định
thành lập hội đồng trường trung cấp công lập;
Hoặc dự thảo
văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do
từ chối).
|
01 ngày
|
|
Bước 7.5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt
|
Quyết định
thành lập hội đồng trường trung cấp công lập;
Hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
01 ngày
|
|
Bước 7.6
|
Phát hành và
chuyển trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Phát hành và
chuyển trả kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quyết định
thành lập hội đồng trường trung cấp công lập;
Hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
0,25 ngày
|
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Quyết định
thành lập hội đồng trường trung cấp công lập;
Hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Hồ sơ đề nghị thành lập hội đồng
trường;
- Quyết định thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập trong đó ghi rõ chức danh và nhiệm vụ của các thành viên
trong hội đồng trường.
5. Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
(Mã số TTHC: 1.010591)
Một quy trình thực hiện (Mã số
quy trình: 1.010591)
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày).
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin:
Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển
Phòng chuyên môn.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ
chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc
quy trình.
Trường hợp hồ
sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy
trình.
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức, công dân đã được tiếp nhận;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
Phân công xử
lý
|
Hồ sơ của cá nhân, tổ chức thực hiện thủ tục hành
chính theo quy định
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Phòng chuyên
môn
|
|
|
06 ngày
|
|
|
Trường hợp 1:
Thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh
đạo Sở, Văn thư, Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
- Công chức được
giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong
thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết)
- Chuyển Lãnh đạo
Phòng xem xét dự thảo Thông báo
- Chuyển Lãnh đạo
Sở duyệt Thông báo
- Văn thư vào sổ,
đóng dấu
- Chuyển bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành
chính.
Trường hợp tổ
chức, cá nhân nộp bổ sung hồ sơ, chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3;
Hoặc trường hợp cá
nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi
văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.
|
Thông báo đề nghị bổ sung
hồ sơ
|
02 ngày
|
|
|
Trường hợp 2:
Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ
sơ;
- Dự thảo văn bản
trình UBND tỉnh về việc thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập;
- Dự thảo Quyết
định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội
đồng trường trung cấp công lập;
- Chuyển bước 4
|
Dự thảo văn bản
trình UBND kèm dự thảo Quyết định thay thế chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
04 ngày
|
|
|
Trường hợp 3:
Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý
do từ chối);
- Chuyển bước 4
|
Dự thảo văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
04 ngày
|
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 4
|
Xem xét hồ
sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
|
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem
xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
- Xem xét, xử
lý hồ sơ dã thẩm định
- Phê duyệt hồ
sơ
- Chuyển Bước tiếp
theo
|
Dự thảo văn bản
trình UBND kèm dự thảo Quyết định thay thế
chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập;
Hoặc dự thảo văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo
phòng xem xét xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ
cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Xem xét, xử
lý hồ sơ đã thẩm định
- Nêu rõ ý kiến
không đồng ý
- Chuyển lại Bước trước
|
|
01 ngày
|
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký
duyệt
|
Văn bản trình
UBND kèm dự thảo Quyết định thay thế chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập;
Hoặc văn bản thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem
xét hồ sơ; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt hồ sơ;
- Chuyển bước tiếp
theo.
|
Văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường
trung cấp công lập;
Hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó
có nêu rõ lý do từ chối).
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo
Sở xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở
xem xét hồ sơ;
- Nêu rõ ý kiến không đồng
ý;
- Chuyển lại Bước
trước.
|
|
01 ngày
|
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng
dấu; chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn thư, Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Vào sổ, đóng
dấu; chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn bản trình UBND
kèm dự thảo Quyết định thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. (Chuyển Bước 7).
Hoặc văn bản thông báo
từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối); (Chuyển Bước 8).
|
01 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Thẩm định,
ký duyệt
|
|
|
|
05 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 7.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra thông tin;
- Chuyển đến cán bộ, công chức theo
phân công của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Hồ sơ đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường
trung cấp công lập.
|
0,25 ngày
|
|
Bước 7.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ, công chức
được giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Kiểm tra, đối
chiếu hồ sơ
Dự thảo Quyết định
thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập;
Hoặc dự thảo
văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
02 ngày
|
|
Bước 7.3
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
Phòng/Ban chuyên môn
|
Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định
|
Dự thảo Quyết định
thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập;
Hoặc dự thảo
văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt
hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Dự thảo Quyết định
thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập;
Hoặc dự thảo
văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do
từ chối).
|
01 ngày
|
|
Bước 7.5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt
|
Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường
trung cấp công lập;
Hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
01 ngày
|
|
Bước 7.6
|
Phát hành và chuyển
trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Phát hành và
chuyển trả kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường
trung cấp công lập;
Hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
0,25 ngày
|
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường
trung cấp công lập;
Hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Hồ sơ đề nghị thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập;
- Quyết định thay thế chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
6. Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh. (Mã số TTHC: 1.010592)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.010592)
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội: 10 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày).
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin:
Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển
Phòng chuyên môn.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ
chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc
quy trình.
Trường hợp hồ
sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy
trình.
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức, công dân đã được tiếp nhận;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
Phân công xử
lý
|
Hồ sơ của cá nhân, tổ chức thực hiện thủ tục hành
chính theo quy định
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Phòng chuyên
môn
|
|
|
06 ngày
|
|
|
Trường hợp 1:
Thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh
đạo Sở, Văn thư, Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
- Công chức được
giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết);
- Chuyển Lãnh đạo
Phòng xem xét dự thảo Thông báo;
- Chuyển Lãnh đạo
Sở duyệt Thông báo;
- Văn thư vào sổ,
đóng dấu;
- Chuyển bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành
chính.
Trường hợp tổ
chức, cá nhân nộp bổ sung hồ sơ, chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3;
Hoặc trường hợp cá
nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi
văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.
|
Thông báo đề nghị bổ sung
hồ sơ
|
02 ngày
|
|
|
Trường hợp 2:
Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ
sơ;
- Dự thảo văn bản
trình UBND tỉnh về việc miễn nhiệm, cách chức
chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập;
- Dự thảo Quyết
định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập;
- Chuyển bước 4
|
Dự thảo văn bản
trình UBND kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm,
cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
04 ngày
|
|
|
Trường hợp 3:
Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý
do từ chối);
- Chuyển bước 4
|
Dự thảo văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
04 ngày
|
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 4
|
Xem xét hồ
sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
|
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem
xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
- Xem xét, xử lý
hồ sơ dã thẩm định
- Phê duyệt hồ
sơ
- Chuyển Bước tiếp
theo
|
Dự thảo văn bản
trình UBND kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm,
cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập;
Hoặc dự thảo văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo
phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ
cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Xem xét, xử
lý hồ sơ đã thẩm định
- Nêu rõ ý kiến
không đồng ý
- Chuyển lại Bước trước
|
|
01 ngày
|
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký
duyệt
|
Văn bản trình
UBND kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm,
cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập;
Hoặc văn bản thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem
xét hồ sơ; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt hồ sơ;
- Chuyển bước tiếp
theo.
|
Văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập;
Hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó
có nêu rõ lý do từ chối).
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo
Sở xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở
xem xét hồ sơ;
- Nêu rõ ý kiến không đồng
ý;
- Chuyển lại Bước
trước.
|
|
01 ngày
|
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng
dấu; chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn thư, Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Vào sổ, đóng
dấu; chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn bản trình
UBND kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm, cách
chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. (Chuyển Bước 7).
Hoặc văn bản thông báo
từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối); (Chuyển Bước 8).
|
01 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Thẩm định,
ký duyệt
|
|
|
|
05 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 7.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra thông tin;
- Chuyển đến cán bộ, công chức theo
phân công của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Hồ sơ đề nghị miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập.
|
0,25 ngày
|
|
Bước 7.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ, công chức
được giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Kiểm tra, đối
chiếu hồ sơ
Dự thảo Quyết định
miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập;
Hoặc dự thảo
văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
02 ngày
|
|
Bước 7.3
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
Phòng/Ban chuyên môn
|
Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định
|
Dự thảo Quyết định
miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập;
Hoặc dự thảo văn
bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt
hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Dự thảo Quyết định
miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập;
Hoặc dự thảo
văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do
từ chối).
|
01 ngày
|
|
Bước 7.5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt
|
Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập;
Hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
01 ngày
|
|
Bước 7.6
|
Phát hành và
chuyển trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Phát hành và
chuyển trả kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập;
Hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
0,25 ngày
|
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập;
Hoặc văn bản thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ lại Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội theo quy định
hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Hồ sơ đề nghị miễn nhiệm, cách chức
chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập;
- Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
II. QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Thành lập hội
đồng trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện (Số hồ sơ: 1.010590)
Một quy trình thực
hiện (Mã số quy trình: 1.010590)
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan đơn vị
|
Bước thực
hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra thông tin:
Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - TBXH.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng
dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ. Kết thúc quy trình.
Trường hợp hồ
sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc
quy trình.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức,
công dân đã được tiếp nhận;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng
Lao động Thương binh và Xã hội
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ được chuyển đến công chức xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
|
|
|
07 ngày
|
|
Trường hợp 1:
thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung:
|
- Công chức được
giao xử lý hồ sơ;
- Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện;
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
- Văn thư.
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông
báo để bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ
sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết);
- Chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
duyệt Thông báo.
- Văn thư vào sổ, đóng dấu;
chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện
thủ tục hành chính;
- Cá nhân, tổ
chức bổ sung hồ sơ: chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
Hoặc trường hợp Cá nhân hoặc đại diện cơ quan, đơn vị
không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi
văn bản đề nghị bổ sung; Kết thúc quy trình.
|
- Thông báo đề
nghị bổ sung hồ sơ.
|
02 ngày
|
|
Trường hợp 2:
thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
- Công chức được giao xử
lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp
công lập.
- Chuyển Bước 4.
|
Dự thảo Quyết định
thành lập hội đồng trường trung cấp công lập.
|
05 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ
(kể cả hồ sơ bổ sung)
|
- Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Thông báo từ chối
giải quyết
hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
- Chuyển Bước 4.
|
Dự thảo Thông báo
từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
Xem xét ký duyệt
|
|
01 ngày
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Phòng
LĐ- TBXH xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
Lãnh đạo Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
- Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH xem xét, phê duyệt hồ sơ
- Chuyển bước tiếp theo
|
Dự thảo Quyết định
thành lập hội đồng trường trung cấp công lập;
Hoặc dự thảo
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
|
01 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
Trường hợp 2:
Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới
trình.
|
Lãnh đạo Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
- Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH xem xét hồ sơ
- Nêu rõ ý kiến không đồng
ý
- Chuyển lại bước trước
|
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét hồ
sơ đã thẩm định
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND cấp huyện
|
|
|
02 ngày
|
|
Trường hợp 1:
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng
ý với hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn -phòng UBND cấp
huyện
|
- Xem xét hồ sơ đã thẩm định
- Phê duyệt hồ sơ
- Chuyển Bước tiếp theo
|
Dự thảo quyết định
thành lập hội đồng trường trung cấp công lập;
Hoặc dự thảo
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
02 ngày
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo Văn
phòng UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã
thẩm định nhưng không đồng ý với hồ
sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND cấp huyện
|
- Xem xét hồ sơ đã thẩm định
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý
- Chuyển lại Bước
trước
|
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Duyệt hồ sơ
|
|
03 ngày
|
|
Trường hợp 1:
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
- Lãnh đạo UBND
cấp huyện.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ;
- Chuyển bước tiếp theo
|
Dự thảo quyết định
thành lập hội đồng trường trung cấp công lập;
Hoặc dự thảo
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
03 ngày
|
|
Trường hợp 2:
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp
dưới trình.
|
- Lãnh đạo UBND cấp
huyện.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ
- Nêu rõ ý kiến không đồng
ý
- Chuyển lại bước trước
|
|
03 ngày
|
Bước 7
|
Phát hành
văn bản
|
Văn thư
|
- Văn thư vào sổ, đóng dấu; phát hành văn bản;
- Chuyển bước tiếp theo
|
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Quyết định thành
lập hội đồng trường trung cấp công lập;
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
0
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện
theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Hồ sơ đề nghị thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập;
- Quyết định thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập.
2. Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện. (Số hồ sơ:
1.010591)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy
trình: 1.010591)
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan đơn vị
|
Bước thực
hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra thông tin:
Trường hợp hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - TBXH.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng
dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ. Kết thúc quy trình.
Trường hợp hồ
sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc
quy trình.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức,
công dân đã được tiếp nhận;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng
Lao động Thương binh và Xã hội
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ được chuyển đến công chức xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
|
|
|
07 ngày
|
|
Trường hợp 1:
thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung:
|
- Công chức được
giao xử lý hồ sơ;
- Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện;
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả;
- Văn thư.
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông
báo để bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ
sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết);
- Chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
duyệt Thông báo.
- Văn thư vào sổ, đóng dấu;
chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện
thủ tục hành chính;
- Cá nhân, tổ
chức bổ sung hồ sơ: chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
Hoặc trường hợp Cá nhân hoặc đại diện cơ quan, đơn vị
không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi
văn bản đề nghị bổ sung; Kết thúc quy trình.
|
- Thông báo đề
nghị bổ sung hồ sơ.
|
02 ngày
|
|
Trường hợp 2:
thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
- Công chức được giao xử
lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Quyết định thay
thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
- Chuyển Bước 4.
|
Dự thảo Quyết định
thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập.
|
05 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ
(kể cả hồ sơ bổ sung)
|
- Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Thông báo từ chối
giải quyết
hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
- Chuyển Bước 4.
|
Dự thảo Thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
Xem xét ký duyệt
|
|
01 ngày
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Phòng LĐ-
TBXH xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
Lãnh đạo Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
- Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH xem xét, phê duyệt hồ sơ
- Chuyển bước tiếp theo
|
Dự thảo Quyết định
thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập;
Hoặc dự thảo
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
|
01 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
Trường hợp 2:
Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới
trình.
|
Lãnh đạo Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
- Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH xem xét hồ sơ
- Nêu rõ ý kiến không đồng
ý
- Chuyển lại bước trước
|
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét hồ
sơ đã thẩm định
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND cấp huyện
|
|
|
02 ngày
|
|
Trường hợp 1:
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng
ý với hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn -phòng UBND cấp
huyện
|
- Xem xét hồ sơ đã thẩm định
- Phê duyệt hồ sơ
- Chuyển Bước tiếp theo
|
Dự thảo quyết định
thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập;
Hoặc dự thảo
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
02 ngày
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo Văn
phòng UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã
thẩm định nhưng không đồng ý với hồ
sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND cấp huyện
|
- Xem xét hồ sơ đã thẩm định
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý
- Chuyển lại Bước
trước
|
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Duyệt hồ sơ
|
|
03 ngày
|
|
Trường hợp 1:
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
- Lãnh đạo UBND
cấp huyện.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ;
- Chuyển bước tiếp theo
|
Dự thảo quyết định
thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập;
Hoặc dự thảo
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
03 ngày
|
|
Trường hợp 2:
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp
dưới trình.
|
- Lãnh đạo UBND cấp
huyện.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ
- Nêu rõ ý kiến không đồng
ý
- Chuyển lại bước trước
|
|
03 ngày
|
Bước 7
|
Phát hành
văn bản
|
Văn thư
|
- Văn thư vào sổ, đóng dấu; phát hành
văn bản;
- Chuyển bước tiếp theo
|
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường
trung cấp công lập;
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
0
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện
theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Hồ sơ đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập;
- Quyết định thay thế chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
3. Miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện.
(Số hồ sơ: 1.010592)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình:
1.010592)
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan đơn vị
|
Bước thực
hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra thông tin:
Trường hợp hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - TBXH.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng
dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ. Kết thúc quy trình.
Trường hợp hồ
sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc
quy trình.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức,
công dân đã được tiếp nhận;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng
Lao động Thương binh và Xã hội
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ được chuyển đến công chức xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
|
|
|
07 ngày
|
|
Trường hợp 1:
thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung:
|
- Công chức được
giao xử lý hồ sơ;
- Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện;
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả;
- Văn thư.
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông
báo để bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ
sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết);
- Chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
duyệt Thông báo.
- Văn thư vào sổ, đóng dấu;
chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện
thủ tục hành chính;
- Cá nhân, tổ
chức bổ sung hồ sơ: chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
Hoặc trường hợp Cá nhân hoặc đại diện cơ quan, đơn vị không
bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi
văn bản đề nghị bổ sung; Kết thúc quy trình.
|
- Thông báo đề
nghị bổ sung hồ sơ.
|
02 ngày
|
|
Trường hợp 2:
thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
- Công chức được giao xử
lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Quyết định miễn
nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công
lập.
- Chuyển Bước 4.
|
Dự thảo Quyết định
miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
05 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ
(kể cả hồ sơ bổ sung)
|
- Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Thông báo từ chối
giải quyết
hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
- Chuyển Bước 4.
|
Dự thảo Thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
Xem xét ký duyệt
|
|
01 ngày
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Phòng
LĐ- TBXH xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
Lãnh đạo Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
- Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH xem xét, phê duyệt hồ sơ
- Chuyển bước tiếp theo
|
Dự thảo Quyết định
miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập;
Hoặc dự thảo
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
|
01 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
Trường hợp 2:
Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới
trình.
|
Lãnh đạo Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
- Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH xem xét hồ sơ
- Nêu rõ ý kiến không đồng
ý
- Chuyển lại bước trước
|
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét hồ
sơ đã thẩm định
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND cấp huyện
|
|
|
02 ngày
|
|
Trường hợp 1:
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng
ý với hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn -phòng UBND cấp
huyện
|
- Xem xét hồ sơ đã thẩm định
- Phê duyệt hồ sơ
- Chuyển Bước tiếp theo
|
Dự thảo quyết định
miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập;
Hoặc dự thảo
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
02 ngày
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo Văn
phòng UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã
thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ
cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND cấp huyện
|
- Xem xét hồ sơ đã thẩm định
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý
- Chuyển lại Bước
trước
|
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Duyệt hồ sơ
|
|
03 ngày
|
|
Trường hợp 1: Lãnh
đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
- Lãnh đạo UBND
cấp huyện.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ;
- Chuyển bước tiếp theo
|
Dự thảo quyết định
miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập;
Hoặc dự thảo
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
03 ngày
|
|
Trường hợp 2:
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp
dưới trình.
|
- Lãnh đạo UBND cấp
huyện.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ
- Nêu rõ ý kiến không đồng
ý
- Chuyển lại bước trước
|
|
03 ngày
|
Bước 7
|
Phát hành
văn bản
|
Văn thư
|
- Văn thư vào sổ, đóng dấu; phát hành văn bản;
- Chuyển bước tiếp theo
|
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập;
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
0
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện
theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Hồ sơ đề nghị miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp
công lập;
- Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp
công lập.
Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1095/QĐ-UBND ngày 21/04/2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
3.237
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|