Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 109/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Thân Đức Hưởng
Ngày ban hành: 22/01/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 109/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 22 tháng 01 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ MỨC CHI HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 249/SLĐTBXH-DN ngày 14/12/2018; ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3802/STC-HCSN ngày 05/12/2018 và Công văn số 168/STC-HCSN ngày 18/01/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đối tượng áp dụng

1. Người học là phụ nữ, lao động nông thôn, người khuyết tật tham gia học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng, trong đó ưu tiên người khuyết tật và các đối tượng là người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

2. Riêng những người đã được hỗ trợ đào tạo nhưng bị mất việc làm do nguyên nhân khách quan thì Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định tiếp tục hỗ trợ đào tạo để chuyển đổi việc làm theo chính sách quy định tại Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ, nhưng tối đa không quá 03 lần.

Điều 2. Mức hỗ trợ

1. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo

a) Đối với đối tượng là người khuyết tật

Mức chi hỗ trợ chi phí đào tạo cho người khuyết tật bằng với mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng dành cho người khuyết tật được quy định cụ thể tại Phụ lục 04 (kèm theo).

b) Các đối tượng còn lại

Mức chi hỗ trợ chi phí đào tạo bằng với mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng được quy định cụ thể tại Phụ lục 03 (kèm theo).

2. Mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại

a) Mức hỗ trợ tiền ăn: 30.000 đồng/người/ngày thực học.

b) Mức hỗ trợ tiền đi lại: 200.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15km trở lên. Riêng đối với người khuyết tật và người học cư trú ở xã, ấp thuộc vùng khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ: Mức hỗ trợ tiền đi lại 300.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 05km trở lên.

Việc thực hiện các chính sách hỗ trợ phải đảm bảo đúng theo quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng các sở, ngành, các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- LĐVP UBND tỉnh (VIC);
- KGVX (Đ04-VIC), KT (VIC);
- Lưu: VT, Đ04, M.A 117/1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Thân Đức Hưởng

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 109/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên nghề

Thời gian

Trình độ đào tạo

Ghi chú

Tổng số giờ

Quy ra ngày thực học (08 giờ/ ngày)

Thời gian tối thiểu hoàn thành khóa học (tháng/ 01 khóa

I

Lĩnh vực Nông nghiệp

1

Kỹ thuật trồng hoa kiểng

120

15

1,5

Dưới 03 tháng

2

Kỹ thuật trồng nấm

160

20

2

Dưới 03 tháng

3

Kỹ thuật sản xuất rau màu

120

15

1,5

Dưới 03 tháng

4

Kỹ thuật làm vườn

100

13

1

Dưới 03 tháng

5

Kỹ thuật trồng trọt

120

15

1,5

Dưới 03 tháng

6

Kỹ thuật trồng chuối xuất khẩu

480

60

4

Sơ cấp

7

Kỹ thuật sản xuất giống cây trồng

160

20

2

Dưới 03 tháng

8

Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật

360

45

4

Sơ cấp

9

Quản lý dịch hại tổng hợp

440

55

4,5

Sơ cấp

10

Kỹ thuật chăn nuôi thú y

170

22

2

Dưới 03 tháng

II

Lĩnh vực Lâm nghiệp

1

Kỹ thuật nuôi động vật hoang dã

300

38

3

Sơ cấp

2

Kỹ thuật viên lâm nghiệp

120

15

1,5

Dưới 03 tháng

3

Kỹ thuật trồng, khai thác rừng

120

15

1,5

Dưới 03 tháng

III

Lĩnh vực Thủy sản

1

Kỹ thuật sản xuất giống thủy sản

300

38

3

Sơ cấp

2

Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước ngọt

360

45

4

Sơ cấp

3

Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn

360

45

4

Sơ cấp

IV

Lĩnh vực Khai thác thủy sản

1

Đào tạo cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá hạng 4

120

15

1 5

Dưới 03 tháng

2

Đào tạo cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá hạng 5

110

14

1

Dưới 03 tháng

3

Đào tạo cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá hạng nhỏ

100

13

1

Dưới 03 tháng

4

Đào tạo cấp chứng chỉ thuyền viên tàu cá

100

13

1

Dưới 03 tháng

5

Kỹ thuật khai thác thủy sản (nghề lưới kéo, câu, lưới rê, vây...)

100

13

1

Dưới 03 tháng

6

Kỹ thuật cơ khí thủy sản

120

15

1 5

Dưới 03 tháng

V

Lĩnh vực Thủy lợi

1

Công nhân quản lý và khai thác công trình thủy lợi

352

44

4

Sơ cấp

VI

Lĩnh vực thương mại, dịch vụ

1

Thiết kế tạo mẫu tóc

300

38

3

Sơ cấp

2

Chăm sóc da

240

30

2

Dưới 3 tháng

3

Trang điểm, thẩm mỹ

240

30

2

Dưới 3 tháng

4

Kỹ thuật làm móng

160

20

1,5

Dưới 3 tháng

5

Nữ công gia chánh

300

38

3

Sơ cấp

6

Chế biến thủy sản

300

38

3

Sơ cấp

7

Nghiệp vụ lễ tân

240

30

2

Dưới 3 tháng

8

Kỹ thuật pha chế đồ uống

240

30

2

Dưới 3 tháng

9

Kỹ năng bán hàng

120

15

1

Dưới 3 tháng

10

Hướng dẫn viên du lịch

320

40

3

Sơ cấp

11

Tổ chức du lịch sinh thái

120

15

1

Dưới 3 tháng

12

Tổ chức du lịch cộng đồng

120

15

1

Dưới 3 tháng

VII

Công nghiệp xây dựng

1

Sửa chữa xe gắn máy

480

60

4

Sơ cấp

2

Điện dân dụng

300

38

3

Sơ cấp

3

Điện công nghiệp

300

38

3

Sơ cấp

4

Điện lạnh

300

38

3

Sơ cấp

5

Điện tử dân dụng

300

38

3

Sơ cấp

6

Cài đặt và sửa chữa máy tính

300

38

3

Sơ cấp

7

Tin học văn phòng

300

38

3

Sơ cấp

8

Kỹ thuật xây dựng bê tông cốt thép

480

60

4

Sơ cấp

9

May công nghiệp

360

45

3

Sơ cấp

10

May dân dụng

480

60

3

Sơ cấp

11

Thêu máy, thêu tay

360

45

3

Sơ cấp

12

Đan đát (đan giỏ quà, đan dây nhựa, đan thảm, đan tre, lưới, lú, rập của,...)

160

20

2

Dưới 3 tháng

13

Kết cườm đá

300

38

3

Sơ cấp

14

Lái xe ô tô hạng B2

588

74

3

Sơ cấp

Tổng cộng: 49 nghề, Trong đó:

1. Lĩnh vực Nông nghiệp: 10 nghề 5. Lĩnh vực Thủy lợi: 01 nghề

2. Lĩnh vực Lâm Nghiệp: 03 nghề 6. Lĩnh vực Thương mại, dịch vụ: 12 nghề

3. Lĩnh vực Thủy sản: 03 nghề 7. Công nghiệp xây dựng: 14 nghề

4. Lĩnh vực Khai thác thủy sản: 06 nghề

- Phân bố giờ trên bao gồm: Tổng số giờ lý thuyết thực hành và kiểm tra cuối khóa.

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP DÀNH CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Kèm theo Quyết định số: 109/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Nghề đào tạo

Thời gian

Trình độ đào tạo

Ghi chú

Tổng số giờ

Quy ra ngày thực học (06 giờ/ ngày)

Thời gian tối thiểu hoàn thành khóa học (tháng/ 01 khóa

I

Nhóm 1:

1

May dân dụng

720

120

5

Sơ cấp nghề

2

May công nghiệp

720

120

5

Sơ cấp nghề

3

Thêu tay - Thêu máy

720

120

5

Sơ cấp nghề

4

Sửa chữa điện dân dụng

720

120

5

Sơ cấp nghề

5

Sửa điện thoại

720

120

5

Sơ cấp nghề

6

Sửa điện tử

720

120

5

Sơ cấp nghề

II

Nhóm 2:

Sơ cấp nghề

1

Tin học văn phòng

480

80

4

Sơ cấp nghề

2

Cài đặt, sửa chữa, lắp ráp máy tính

480

80

4

Sơ cấp nghề

3

Đàn Organ

480

80

4

Sơ cấp nghề

4

Thiết kế tạo mẫu tóc

480

80

4

Sơ cấp nghề

5

Kỹ thuật làm móng

480

80

4

Sơ cấp nghề

6

Kỹ thuật trồng hoa kiểng

480

80

4

Sơ cấp nghề

7

Kỹ thuật trồng nấm

480

80

4

Sơ cấp nghề

8

Kỹ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm

480

80

4

Sơ cấp nghề

Nhóm 3:

1

Đan đát

360

60

3

Sơ cấp nghề

2

Kết cườm

360

60

3

Sơ cấp nghề

3

Đan vá lưới

360

60

3

Sơ cấp nghề

4

Kỹ thuật làm hoa

360

60

3

Sơ cấp nghề

Tổng cộng: 18 nghề

* Lưu ý: Tổng số giờ trên bao gồm số giờ lý thuyết, thực hành và kiểm tra cuối khóa.

PHỤ LỤC 03

MỨC CHI PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 109/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên nghề

Thời gian

Số học viên/ lớp học

Mức kinh phí/HV/ khóa học

Tổng chi phí/ lớp học

Ghi chú

Tổng số giờ

Quy ra ngày thực học (08 giờ/ ngày)

I

Lĩnh vực Nông nghiệp

1

Kỹ thuật trồng hoa kiểng

120

15

35

1.200.000

42.000.000

2

Kỹ thuật trồng nấm

160

20

35

1.200.000

42.000.000

3

Kỹ thuật sản xuất rau màu

120

15

35

1.000.000

35.000.000

4

Kỹ thuật làm vườn

120

15

35

600.000

21.000.000

5

Kỹ thuật trồng trọt

120

15

35

1.000.000

35.000.000

6

Kỹ thuật trồng chuối xuất khẩu

480

60

35

1.400.000

49.000.000

7

Kỹ thuật sản xuất giống cây trồng

160

20

35

1.000.000

35.000.000

8

Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật

360

45

35

1.500.000

52.500.000

9

Quản lý dịch hại tổng hợp

440

55

35

1.100.000

38.500.000

10

Kỹ thuật chăn nuôi thú y

170

22

35

1.100.000

38.500.000

II

Lĩnh vực Lâm nghiệp

1

Kỹ thuật nuôi động vật hoang dã

300

38

35

1.500.000

52.500.000

2

Kỹ thuật viên lâm nghiệp

120

15

35

1.400.000

49.000.000

3

Kỹ thuật trồng, khai thác rừng

120

15

35

800.000

28.000.000

III

Lĩnh vực Thủy sản

1

Kỹ thuật sản xuất giống thủy sản

300

38

35

1.200.000

42.000.000

2

Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước ngọt

360

45

35

1.700.000

59.500.000

3

Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn

360

45

35

1.700.000

59.500.000

IV

Lĩnh vực Khai thác thủy sản

1

Đào tạo cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá hạng 4

120

15

35

1.900.000

66.500.000

2

Đào tạo cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá hang 5

110

14

35

1.800.000

63.000.000

3

Đào tạo cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá hạng nhỏ

100

13

35

1.200.000

42.000.000

4

Đào tạo cấp chứng chỉ thuyền viên tàu cá

100

13

35

800.000

28.000.000

5

Kỹ thuật khai thác thủy sản (nghề lưới kéo, câu, lưới rê, vây..

100

13

35

1.200.000

42.000.000

6

Kỹ thuật cơ khí thủy sản

120

15

35

1.300.000

45.500.000

V

Lĩnh vực Thủy lợi

1

Công nhân quản lý và khai thác công trình thủy lợi

352

44

35

1.900.000

66.500.000

VI

Lĩnh vực Thương mại, dịch vụ

1

Thiết kế tạo mẫu tóc

320

40

35

1.400.000

49.000.000

2

Chăm sóc da

240

30

35

1.200.000

42.000.000

3

Trang điểm, thẩm mỹ

240

30

35

1.200.000

42.000.000

4

Kỹ thuật làm móng

160

20

35

1.000.000

35.000.000

5

Nữ công gia chánh

300

38

35

1.200.000

42.000.000

6

Chế biến thủy sản

300

38

35

1.500.000

52.500.000

7

Nghiệp vụ lễ tân

240

30

35

1.000.000

35.000.000

8

Kỹ thuật pha chế đồ uống

240

30

35

1.200.000

42.000.000

9

Kỹ năng bán hàng

120

15

35

1.000.000

35.000.000

10

Hướng dẫn viên du lịch

320

40

35

1.400.000

49.000.000

11

Tổ chức du lịch sinh thái

120

15

35

1.000.000

35.000.000

12

Tổ chức du lịch cộng đồng

120

15

35

1.000.000

35.000.000

VII

Công nghiệp xây dựng

1

Sửa chữa xe gắn máy

480

60

35

1.400.000

49.000.000

2

Điện dân dụng

300

38

35

1.400.000

49.000.000

3

Điện công nghiệp

300

38

35

1.500.000

52.500.000

4

Điện lạnh

300

38

35

1.700.000

59.500.000

5

Điện tử dân dụng

300

38

35

1.400.000

49.000.000

6

Cài đặt và sửa chữa máy tính

300

38

35

1.200.000

42.000.000

7

Tin học văn phòng

300

38

35

1.200.000

42.000.000

8

Kỹ thuật xây dựng bê tông cốt thép

480

60

35

1.400.000

49.000.000

9

May công nghiệp

360

45

35

1.200.000

42.000.000

10

May dân dụng

480

60

35

1.800.000

63.000.000

11

Thêu máy, thêu tay

360

45

35

1.200.000

42.000.000

12

Đan đát (đan giỏ quà, đan dây nhựa, đan thảm, đan tre, lưới, lú, rập của,...)

160

20

35

1.000.000

35.000.000

13

Kết cườm đá

300

40

35

900.000

31.500.000

14

Lái xe ô tô hạng B2

588

74

35

2.000.000

70.000.000

Ghi chú:

1. Chi phí cho công tác tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ: không quá 4.000.000 đồng/khóa học;

2. Chi mua tài liệu, văn phòng phẩm, giáo trình, học liệu đào tạo;

3. Chi thù lao giáo viên, người dạy nghề: không vượt quá 40.000 đồng/giờ học; đối với giảng viên là tiến sĩ khoa học, tiến sĩ trong lĩnh vực nông nghiệp, nghệ nhân cấp tỉnh trở lên mức chi tối đa là 500.000 đồng/người/buổi (một buổi giảng được tính bằng 4 tiết học) và không hỗ trợ công tác phí;

4. Phụ cấp lưu động cho giáo viên;

5. Chi mua nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ hoạt động đào tạo;

6. Thuê lớp học, thuê thiết bị giảng dạy chuyên dụng (nếu có);

7. Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy đối với trường hợp đào tạo lưu động;

8. Trích khấu hao tài sản cố định phục vụ lớp học;

9. Chỉnh sửa, biên soạn lại chương trình, giáo trình (nếu có);

10. Chi phí khác;

11. Chi cho công tác quản lý lớp) học không quá 5% tổng số kinh phí cho lớp đào tạo.

PHỤ LỤC 04

MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ DÀNH CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Kèm theo Quyết định số: 109/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Nghề đào tạo

Số giờ học/khóa (tiết)

Thời gian tối thiểu đào tạo/khóa học (tháng)

Mức chi phí đào tạo Người/khóa học (đồng)

Số HV/lớp học

Tổng chi phí/lớp học

Ghi chú

I

Nhóm 1:

1

May dân dụng

720

5

4.700.000

20

94.000.000

2

May công nghiệp

720

5

4.700.000

20

94.000.000

3

Thêu tay - Thêu máy

720

5

4.700.000

20

94.000.000

4

Sửa chữa điện dân dụng

720

5

4.700.000

20

94.000.000

5

Sửa điện thoại

720

5

4.700.000

20

94.000.000

6

Sửa điện tử

720

5

4.700.000

20

94.000.000

II

Nhóm 2:

1

Tin học văn phòng

480

4

4.000.000

20

80.000.000

2

Cài đặt, sửa chữa, lắp ráp máy tính

480

4

4.000.000

20

80.000.000

3

Đàn Organ

480

4

4.000.000

20

80.000.000

4

Thiết kế tạo mẫu tóc

480

4

4.000.000

20

80.000.000

5

Kỹ thuật làm móng

480

4

4.000.000

20

80.000.000

6

Kỹ thuật trồng hoa kiểng

480

4

4.000.000

20

80.000.000

7

Kỹ thuật trồng nấm

480

4

4.000.000

20

80.000.000

8

Chăn nuôi gia súc, gia cầm

480

4

4.000.000

20

80.000.000

Nhóm 3:

1

Đan đát

360

3

3.000.000

20

60.000.000

2

Kết cườm

360

3

3.000.000

20

60.000.000

3

Đan vá lưới

360

3

3.000.000

20

60.000.000

4

Kỹ thuật làm hoa

360

3

3.000.000

20

60.000.000

Ghi chú:

1. Chi phí cho công tác tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ: không quá 4.000.000 đồng/khóa học;

2. Chi mua tài liệu, văn phòng phẩm, giáo trình, học liệu đào tạo;

3. Chi thù lao giáo viên, người dạy nghề: không vượt quá 60.000 đồng/giờ học, đối với giảng viên là tiến sĩ khoa học, tiến sĩ trong lĩnh vực nông nghiệp, nghệ nhân cấp tỉnh trở lên mức chi là 500.000 đồng/01 buổi học và không hỗ trợ công tác phí cho giáo viên;

4. Phụ cấp lưu động cho giáo viên

5. Chi mua nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ hoạt động đào tạo;

6. Thuê lớp học, thuê thiết bị giảng dạy chuyên dụng (nếu có);

7. Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy đối với trường hợp đào tạo lưu động;

8. Trích khấu hao tài sản cố định phục vụ lớp học;

9. Chỉnh sửa, biên soạn lại chương trình, giáo trình (nếu có);

10. Chi cho công tác quản lý lớp học không quá 5% tổng số kinh phí cho lớp đào tạo.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 109/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 về Danh mục nghề đào tạo và mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do tỉnh Cà Mau ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.012

DMCA.com Protection Status
IP: 3.14.143.76
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!