|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
109/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Thân Đức Hưởng
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 109/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 22
tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ MỨC CHI HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP,
ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày
28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ đào tạo
trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày
17/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định quản lý và sử dụng kinh
phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 249/SLĐTBXH-DN ngày 14/12/2018; ý kiến của Giám
đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3802/STC-HCSN ngày 05/12/2018 và Công văn số
168/STC-HCSN ngày 18/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đối tượng áp dụng
1. Người học là phụ nữ, lao động nông thôn, người
khuyết tật tham gia học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới
03 tháng, trong đó ưu tiên người khuyết tật và các đối tượng là người thuộc diện
được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người dân tộc thiểu số,
người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông
nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân; các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan.
2. Riêng những người đã được hỗ trợ đào tạo nhưng bị
mất việc làm do nguyên nhân khách quan thì Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết
định tiếp tục hỗ trợ đào tạo để chuyển đổi việc làm theo chính sách quy định tại
Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ, nhưng tối
đa không quá 03 lần.
Điều 2. Mức hỗ trợ
1. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo
a) Đối với đối tượng là người khuyết tật
Mức chi hỗ trợ chi phí đào tạo cho người khuyết tật
bằng với mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng dành cho
người khuyết tật được quy định cụ thể tại Phụ lục 04 (kèm theo).
b) Các đối tượng còn lại
Mức chi hỗ trợ chi phí đào tạo bằng với mức chi phí
đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng được quy định cụ thể tại Phụ lục
03 (kèm theo).
2. Mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại
a) Mức hỗ trợ tiền ăn: 30.000 đồng/người/ngày
thực học.
b) Mức hỗ trợ tiền đi lại: 200.000 đồng/người/khóa
học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15km trở lên. Riêng đối với người
khuyết tật và người học cư trú ở xã, ấp thuộc vùng khó khăn hoặc đặc biệt khó
khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ: Mức hỗ trợ tiền đi lại 300.000 đồng/người/khóa
học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 05km trở lên.
Việc thực hiện các chính sách hỗ trợ phải đảm bảo
đúng theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động
- Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng các sở, ngành, các cơ
sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
và thay thế Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- LĐVP UBND tỉnh (VIC);
- KGVX (Đ04-VIC), KT (VIC);
- Lưu: VT, Đ04, M.A 117/1.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Thân Đức Hưởng
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG
CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 109/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên nghề
|
Thời gian
|
Trình độ đào tạo
|
Ghi chú
|
Tổng số giờ
|
Quy ra ngày thực
học (08 giờ/ ngày)
|
Thời gian tối
thiểu hoàn thành khóa học (tháng/ 01 khóa
|
I
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật trồng hoa kiểng
|
120
|
15
|
1,5
|
Dưới 03 tháng
|
|
2
|
Kỹ thuật trồng nấm
|
160
|
20
|
2
|
Dưới 03 tháng
|
|
3
|
Kỹ thuật sản xuất rau màu
|
120
|
15
|
1,5
|
Dưới 03 tháng
|
|
4
|
Kỹ thuật làm vườn
|
100
|
13
|
1
|
Dưới 03 tháng
|
|
5
|
Kỹ thuật trồng trọt
|
120
|
15
|
1,5
|
Dưới 03 tháng
|
|
6
|
Kỹ thuật trồng chuối xuất khẩu
|
480
|
60
|
4
|
Sơ cấp
|
|
7
|
Kỹ thuật sản xuất giống cây trồng
|
160
|
20
|
2
|
Dưới 03 tháng
|
|
8
|
Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật
|
360
|
45
|
4
|
Sơ cấp
|
|
9
|
Quản lý dịch hại tổng hợp
|
440
|
55
|
4,5
|
Sơ cấp
|
|
10
|
Kỹ thuật chăn nuôi thú y
|
170
|
22
|
2
|
Dưới 03 tháng
|
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật nuôi động vật hoang dã
|
300
|
38
|
3
|
Sơ cấp
|
|
2
|
Kỹ thuật viên lâm nghiệp
|
120
|
15
|
1,5
|
Dưới 03 tháng
|
|
3
|
Kỹ thuật trồng, khai thác rừng
|
120
|
15
|
1,5
|
Dưới 03 tháng
|
|
III
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật sản xuất giống thủy sản
|
300
|
38
|
3
|
Sơ cấp
|
|
2
|
Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước ngọt
|
360
|
45
|
4
|
Sơ cấp
|
|
3
|
Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn
|
360
|
45
|
4
|
Sơ cấp
|
|
IV
|
Lĩnh vực Khai thác thủy sản
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào tạo cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng
tàu cá hạng 4
|
120
|
15
|
1 5
|
Dưới 03 tháng
|
|
2
|
Đào tạo cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng
tàu cá hạng 5
|
110
|
14
|
1
|
Dưới 03 tháng
|
|
3
|
Đào tạo cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng
tàu cá hạng nhỏ
|
100
|
13
|
1
|
Dưới 03 tháng
|
|
4
|
Đào tạo cấp chứng chỉ thuyền viên tàu cá
|
100
|
13
|
1
|
Dưới 03 tháng
|
|
5
|
Kỹ thuật khai thác thủy sản (nghề lưới kéo, câu,
lưới rê, vây...)
|
100
|
13
|
1
|
Dưới 03 tháng
|
|
6
|
Kỹ thuật cơ khí thủy sản
|
120
|
15
|
1 5
|
Dưới 03 tháng
|
|
V
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhân quản lý và khai thác công trình thủy lợi
|
352
|
44
|
4
|
Sơ cấp
|
|
VI
|
Lĩnh vực thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết kế tạo mẫu tóc
|
300
|
38
|
3
|
Sơ cấp
|
|
2
|
Chăm sóc da
|
240
|
30
|
2
|
Dưới 3 tháng
|
|
3
|
Trang điểm, thẩm mỹ
|
240
|
30
|
2
|
Dưới 3 tháng
|
|
4
|
Kỹ thuật làm móng
|
160
|
20
|
1,5
|
Dưới 3 tháng
|
|
5
|
Nữ công gia chánh
|
300
|
38
|
3
|
Sơ cấp
|
|
6
|
Chế biến thủy sản
|
300
|
38
|
3
|
Sơ cấp
|
|
7
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
240
|
30
|
2
|
Dưới 3 tháng
|
|
8
|
Kỹ thuật pha chế đồ uống
|
240
|
30
|
2
|
Dưới 3 tháng
|
|
9
|
Kỹ năng bán hàng
|
120
|
15
|
1
|
Dưới 3 tháng
|
|
10
|
Hướng dẫn viên du lịch
|
320
|
40
|
3
|
Sơ cấp
|
|
11
|
Tổ chức du lịch sinh thái
|
120
|
15
|
1
|
Dưới 3 tháng
|
|
12
|
Tổ chức du lịch cộng đồng
|
120
|
15
|
1
|
Dưới 3 tháng
|
|
VII
|
Công nghiệp xây dựng
|
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa xe gắn máy
|
480
|
60
|
4
|
Sơ cấp
|
|
2
|
Điện dân dụng
|
300
|
38
|
3
|
Sơ cấp
|
|
3
|
Điện công nghiệp
|
300
|
38
|
3
|
Sơ cấp
|
|
4
|
Điện lạnh
|
300
|
38
|
3
|
Sơ cấp
|
|
5
|
Điện tử dân dụng
|
300
|
38
|
3
|
Sơ cấp
|
|
6
|
Cài đặt và sửa chữa máy tính
|
300
|
38
|
3
|
Sơ cấp
|
|
7
|
Tin học văn phòng
|
300
|
38
|
3
|
Sơ cấp
|
|
8
|
Kỹ thuật xây dựng bê tông cốt thép
|
480
|
60
|
4
|
Sơ cấp
|
|
9
|
May công nghiệp
|
360
|
45
|
3
|
Sơ cấp
|
|
10
|
May dân dụng
|
480
|
60
|
3
|
Sơ cấp
|
|
11
|
Thêu máy, thêu tay
|
360
|
45
|
3
|
Sơ cấp
|
|
12
|
Đan đát (đan giỏ quà, đan dây nhựa, đan thảm, đan
tre, lưới, lú, rập của,...)
|
160
|
20
|
2
|
Dưới 3 tháng
|
|
13
|
Kết cườm đá
|
300
|
38
|
3
|
Sơ cấp
|
|
14
|
Lái xe ô tô hạng B2
|
588
|
74
|
3
|
Sơ cấp
|
|
Tổng cộng: 49 nghề, Trong đó:
1. Lĩnh vực Nông nghiệp: 10 nghề
5. Lĩnh vực Thủy lợi: 01 nghề
2. Lĩnh vực Lâm Nghiệp: 03 nghề
6. Lĩnh vực Thương mại,
dịch vụ: 12 nghề
3. Lĩnh vực Thủy sản: 03 nghề
7. Công nghiệp xây dựng: 14 nghề
4. Lĩnh vực Khai thác thủy sản: 06 nghề
- Phân bố giờ trên bao gồm: Tổng số giờ lý thuyết
thực hành và kiểm tra cuối khóa.
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP DÀNH CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Kèm theo Quyết định số: 109/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Nghề đào tạo
|
Thời gian
|
Trình độ đào tạo
|
Ghi chú
|
Tổng số giờ
|
Quy ra ngày thực
học (06 giờ/ ngày)
|
Thời gian tối
thiểu hoàn thành khóa học (tháng/ 01 khóa
|
I
|
Nhóm 1:
|
|
|
|
|
|
1
|
May dân dụng
|
720
|
120
|
5
|
Sơ cấp nghề
|
|
2
|
May công nghiệp
|
720
|
120
|
5
|
Sơ cấp nghề
|
|
3
|
Thêu tay - Thêu máy
|
720
|
120
|
5
|
Sơ cấp nghề
|
|
4
|
Sửa chữa điện dân dụng
|
720
|
120
|
5
|
Sơ cấp nghề
|
|
5
|
Sửa điện thoại
|
720
|
120
|
5
|
Sơ cấp nghề
|
|
6
|
Sửa điện tử
|
720
|
120
|
5
|
Sơ cấp nghề
|
|
II
|
Nhóm 2:
|
|
|
|
Sơ cấp nghề
|
|
1
|
Tin học văn phòng
|
480
|
80
|
4
|
Sơ cấp nghề
|
|
2
|
Cài đặt, sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
480
|
80
|
4
|
Sơ cấp nghề
|
|
3
|
Đàn Organ
|
480
|
80
|
4
|
Sơ cấp nghề
|
|
4
|
Thiết kế tạo mẫu tóc
|
480
|
80
|
4
|
Sơ cấp nghề
|
|
5
|
Kỹ thuật làm móng
|
480
|
80
|
4
|
Sơ cấp nghề
|
|
6
|
Kỹ thuật trồng hoa kiểng
|
480
|
80
|
4
|
Sơ cấp nghề
|
|
7
|
Kỹ thuật trồng nấm
|
480
|
80
|
4
|
Sơ cấp nghề
|
|
8
|
Kỹ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm
|
480
|
80
|
4
|
Sơ cấp nghề
|
|
|
Nhóm 3:
|
|
|
|
|
|
1
|
Đan đát
|
360
|
60
|
3
|
Sơ cấp nghề
|
|
2
|
Kết cườm
|
360
|
60
|
3
|
Sơ cấp nghề
|
|
3
|
Đan vá lưới
|
360
|
60
|
3
|
Sơ cấp nghề
|
|
4
|
Kỹ thuật làm hoa
|
360
|
60
|
3
|
Sơ cấp nghề
|
|
Tổng cộng: 18 nghề
* Lưu ý: Tổng số giờ trên bao gồm số giờ lý thuyết,
thực hành và kiểm tra cuối khóa.
PHỤ LỤC 03
MỨC CHI PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO DƯỚI
03 THÁNG CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 109/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên nghề
|
Thời gian
|
Số học viên/ lớp
học
|
Mức kinh
phí/HV/ khóa học
|
Tổng chi phí/ lớp
học
|
Ghi chú
|
Tổng số giờ
|
Quy ra ngày thực
học (08 giờ/ ngày)
|
I
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật trồng hoa kiểng
|
120
|
15
|
35
|
1.200.000
|
42.000.000
|
|
2
|
Kỹ thuật trồng nấm
|
160
|
20
|
35
|
1.200.000
|
42.000.000
|
|
3
|
Kỹ thuật sản xuất rau màu
|
120
|
15
|
35
|
1.000.000
|
35.000.000
|
|
4
|
Kỹ thuật làm vườn
|
120
|
15
|
35
|
600.000
|
21.000.000
|
|
5
|
Kỹ thuật trồng trọt
|
120
|
15
|
35
|
1.000.000
|
35.000.000
|
|
6
|
Kỹ thuật trồng chuối xuất khẩu
|
480
|
60
|
35
|
1.400.000
|
49.000.000
|
|
7
|
Kỹ thuật sản xuất giống cây trồng
|
160
|
20
|
35
|
1.000.000
|
35.000.000
|
|
8
|
Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật
|
360
|
45
|
35
|
1.500.000
|
52.500.000
|
|
9
|
Quản lý dịch hại tổng hợp
|
440
|
55
|
35
|
1.100.000
|
38.500.000
|
|
10
|
Kỹ thuật chăn nuôi thú y
|
170
|
22
|
35
|
1.100.000
|
38.500.000
|
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật nuôi động vật hoang dã
|
300
|
38
|
35
|
1.500.000
|
52.500.000
|
|
2
|
Kỹ thuật viên lâm nghiệp
|
120
|
15
|
35
|
1.400.000
|
49.000.000
|
|
3
|
Kỹ thuật trồng, khai thác rừng
|
120
|
15
|
35
|
800.000
|
28.000.000
|
|
III
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật sản xuất giống thủy sản
|
300
|
38
|
35
|
1.200.000
|
42.000.000
|
|
2
|
Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước ngọt
|
360
|
45
|
35
|
1.700.000
|
59.500.000
|
|
3
|
Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn
|
360
|
45
|
35
|
1.700.000
|
59.500.000
|
|
IV
|
Lĩnh vực Khai thác thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào tạo cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu
cá hạng 4
|
120
|
15
|
35
|
1.900.000
|
66.500.000
|
|
2
|
Đào tạo cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng
tàu cá hang 5
|
110
|
14
|
35
|
1.800.000
|
63.000.000
|
|
3
|
Đào tạo cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng
tàu cá hạng nhỏ
|
100
|
13
|
35
|
1.200.000
|
42.000.000
|
|
4
|
Đào tạo cấp chứng chỉ thuyền viên tàu cá
|
100
|
13
|
35
|
800.000
|
28.000.000
|
|
5
|
Kỹ thuật khai thác thủy sản (nghề lưới kéo, câu,
lưới rê, vây..
|
100
|
13
|
35
|
1.200.000
|
42.000.000
|
|
6
|
Kỹ thuật cơ khí thủy sản
|
120
|
15
|
35
|
1.300.000
|
45.500.000
|
|
V
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhân quản lý và khai thác công trình thủy lợi
|
352
|
44
|
35
|
1.900.000
|
66.500.000
|
|
VI
|
Lĩnh vực Thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết kế tạo mẫu tóc
|
320
|
40
|
35
|
1.400.000
|
49.000.000
|
|
2
|
Chăm sóc da
|
240
|
30
|
35
|
1.200.000
|
42.000.000
|
|
3
|
Trang điểm, thẩm mỹ
|
240
|
30
|
35
|
1.200.000
|
42.000.000
|
|
4
|
Kỹ thuật làm móng
|
160
|
20
|
35
|
1.000.000
|
35.000.000
|
|
5
|
Nữ công gia chánh
|
300
|
38
|
35
|
1.200.000
|
42.000.000
|
|
6
|
Chế biến thủy sản
|
300
|
38
|
35
|
1.500.000
|
52.500.000
|
|
7
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
240
|
30
|
35
|
1.000.000
|
35.000.000
|
|
8
|
Kỹ thuật pha chế đồ uống
|
240
|
30
|
35
|
1.200.000
|
42.000.000
|
|
9
|
Kỹ năng bán hàng
|
120
|
15
|
35
|
1.000.000
|
35.000.000
|
|
10
|
Hướng dẫn viên du lịch
|
320
|
40
|
35
|
1.400.000
|
49.000.000
|
|
11
|
Tổ chức du lịch sinh thái
|
120
|
15
|
35
|
1.000.000
|
35.000.000
|
|
12
|
Tổ chức du lịch cộng đồng
|
120
|
15
|
35
|
1.000.000
|
35.000.000
|
|
VII
|
Công nghiệp xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa xe gắn máy
|
480
|
60
|
35
|
1.400.000
|
49.000.000
|
|
2
|
Điện dân dụng
|
300
|
38
|
35
|
1.400.000
|
49.000.000
|
|
3
|
Điện công nghiệp
|
300
|
38
|
35
|
1.500.000
|
52.500.000
|
|
4
|
Điện lạnh
|
300
|
38
|
35
|
1.700.000
|
59.500.000
|
|
5
|
Điện tử dân dụng
|
300
|
38
|
35
|
1.400.000
|
49.000.000
|
|
6
|
Cài đặt và sửa chữa máy tính
|
300
|
38
|
35
|
1.200.000
|
42.000.000
|
|
7
|
Tin học văn phòng
|
300
|
38
|
35
|
1.200.000
|
42.000.000
|
|
8
|
Kỹ thuật xây dựng bê tông cốt thép
|
480
|
60
|
35
|
1.400.000
|
49.000.000
|
|
9
|
May công nghiệp
|
360
|
45
|
35
|
1.200.000
|
42.000.000
|
|
10
|
May dân dụng
|
480
|
60
|
35
|
1.800.000
|
63.000.000
|
|
11
|
Thêu máy, thêu tay
|
360
|
45
|
35
|
1.200.000
|
42.000.000
|
|
12
|
Đan đát (đan giỏ quà, đan dây nhựa, đan thảm, đan
tre, lưới, lú, rập của,...)
|
160
|
20
|
35
|
1.000.000
|
35.000.000
|
|
13
|
Kết cườm đá
|
300
|
40
|
35
|
900.000
|
31.500.000
|
|
14
|
Lái xe ô tô hạng B2
|
588
|
74
|
35
|
2.000.000
|
70.000.000
|
|
Ghi chú:
1. Chi phí cho công tác tuyển sinh, khai giảng, bế giảng,
cấp chứng chỉ: không quá 4.000.000 đồng/khóa học;
2. Chi mua tài liệu, văn phòng phẩm, giáo trình, học
liệu đào tạo;
3. Chi thù lao giáo viên, người dạy nghề: không vượt
quá 40.000 đồng/giờ học; đối với giảng viên là tiến sĩ khoa học, tiến sĩ trong lĩnh
vực nông nghiệp, nghệ nhân cấp tỉnh trở lên mức chi tối đa là 500.000 đồng/người/buổi
(một buổi giảng được tính bằng 4 tiết học) và không hỗ trợ công tác phí;
4. Phụ cấp lưu động cho giáo viên;
5. Chi mua nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ hoạt động
đào tạo;
6. Thuê lớp học, thuê thiết bị giảng dạy chuyên dụng
(nếu có);
7. Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy đối
với trường hợp đào tạo lưu động;
8. Trích khấu hao tài sản cố định phục vụ lớp học;
9. Chỉnh sửa, biên soạn lại chương trình, giáo trình
(nếu có);
10. Chi phí khác;
11. Chi cho công tác quản lý lớp) học không quá 5%
tổng số kinh phí cho lớp đào tạo.
PHỤ LỤC 04
MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ DÀNH CHO NGƯỜI
KHUYẾT TẬT
(Kèm theo Quyết định số: 109/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Nghề đào tạo
|
Số giờ học/khóa
(tiết)
|
Thời gian tối
thiểu đào tạo/khóa học (tháng)
|
Mức chi phí đào
tạo Người/khóa học (đồng)
|
Số HV/lớp học
|
Tổng chi phí/lớp
học
|
Ghi chú
|
I
|
Nhóm 1:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
May dân dụng
|
720
|
5
|
4.700.000
|
20
|
94.000.000
|
|
2
|
May công nghiệp
|
720
|
5
|
4.700.000
|
20
|
94.000.000
|
|
3
|
Thêu tay - Thêu máy
|
720
|
5
|
4.700.000
|
20
|
94.000.000
|
|
4
|
Sửa chữa điện dân dụng
|
720
|
5
|
4.700.000
|
20
|
94.000.000
|
|
5
|
Sửa điện thoại
|
720
|
5
|
4.700.000
|
20
|
94.000.000
|
|
6
|
Sửa điện tử
|
720
|
5
|
4.700.000
|
20
|
94.000.000
|
|
II
|
Nhóm 2:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tin học văn phòng
|
480
|
4
|
4.000.000
|
20
|
80.000.000
|
|
2
|
Cài đặt, sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
480
|
4
|
4.000.000
|
20
|
80.000.000
|
|
3
|
Đàn Organ
|
480
|
4
|
4.000.000
|
20
|
80.000.000
|
|
4
|
Thiết kế tạo mẫu tóc
|
480
|
4
|
4.000.000
|
20
|
80.000.000
|
|
5
|
Kỹ thuật làm móng
|
480
|
4
|
4.000.000
|
20
|
80.000.000
|
|
6
|
Kỹ thuật trồng hoa kiểng
|
480
|
4
|
4.000.000
|
20
|
80.000.000
|
|
7
|
Kỹ thuật trồng nấm
|
480
|
4
|
4.000.000
|
20
|
80.000.000
|
|
8
|
Chăn nuôi gia súc, gia cầm
|
480
|
4
|
4.000.000
|
20
|
80.000.000
|
|
|
Nhóm 3:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đan đát
|
360
|
3
|
3.000.000
|
20
|
60.000.000
|
|
2
|
Kết cườm
|
360
|
3
|
3.000.000
|
20
|
60.000.000
|
|
3
|
Đan vá lưới
|
360
|
3
|
3.000.000
|
20
|
60.000.000
|
|
4
|
Kỹ thuật làm hoa
|
360
|
3
|
3.000.000
|
20
|
60.000.000
|
|
Ghi chú:
1. Chi phí cho công tác tuyển sinh, khai giảng, bế
giảng, cấp chứng chỉ: không quá 4.000.000 đồng/khóa học;
2. Chi mua tài liệu, văn phòng phẩm, giáo trình, học
liệu đào tạo;
3. Chi thù lao giáo viên, người dạy nghề: không vượt
quá 60.000 đồng/giờ học, đối với giảng viên là tiến sĩ khoa học, tiến sĩ trong
lĩnh vực nông nghiệp, nghệ nhân cấp tỉnh trở lên mức chi là 500.000 đồng/01 buổi
học và không hỗ trợ công tác phí cho giáo viên;
4. Phụ cấp lưu động cho giáo viên
5. Chi mua nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ hoạt động
đào tạo;
6. Thuê lớp học, thuê thiết bị giảng dạy chuyên dụng
(nếu có);
7. Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy đối
với trường hợp đào tạo lưu động;
8. Trích khấu hao tài sản cố định phục vụ lớp học;
9. Chỉnh sửa, biên soạn lại chương trình, giáo
trình (nếu có);
10. Chi cho công tác quản lý lớp học không quá 5% tổng
số kinh phí cho lớp đào tạo.
Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục nghề đào tạo và mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do tỉnh Cà Mau ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 109/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 về Danh mục nghề đào tạo và mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do tỉnh Cà Mau ban hành
1.012
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|