|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1040/QĐ-UBND 2019 giải quyết thủ tục lĩnh vực Lao động Sở Lao động tỉnh Trà Vinh
Số hiệu:
|
1040/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1040/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 03
tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG - NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Nghị định số 61/2010/NĐ-CP ngày ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề
nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 219 (Hai trăm mười chín) quy trình nội bộ và 32 (Ba
mươi hai) quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
Lao động - Người có công và xã hội, thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội có trách nhiệm phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Giao Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến
các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch
UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục hành
chính: Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bảo trợ xã hội – Trẻ em và Bình đẳng giới
|
Ngô Thị Trường Giang
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội – Trẻ em và Bình đẳng giới
|
Nguyễn Văn Châu
|
- Thẩm định, ký tắt nội dung
kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phạm Thị Hồng Diễm
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương
binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới
|
Ngô Thị Trường Giang
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới
|
Nguyễn Văn Châu
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phạm Thị Hồng Diễm
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính:
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bảo trợ xã hội – Trẻ em và Bình đẳng giới
|
Ngô Thị Trường Giang
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội – Trẻ em và Bình đẳng giới
|
Nguyễn Văn Châu
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phạm Thị Hồng Diễm
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp
Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bảo trợ xã hội – Trẻ em và Bình đẳng giới
|
Ngô Thị Trường Giang
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội – Trẻ em và Bình đẳng giới
|
Nguyễn Văn Châu
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phạm Thị Hồng Diễm
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp
lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép
hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bảo trợ xã hội – Trẻ em và Bình đẳng giới
|
Ngô Thị Trường Giang
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội – Trẻ em và Bình đẳng giới
|
Nguyễn Văn Châu
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phạm Thị Hồng Diễm
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Công
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30 % tổng số lao động trở lên là người
khuyết tật được hưởng ưu đãi
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bảo trợ xã hội – Trẻ em và Bình đẳng giới
|
Ngô Thị Trường Giang
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội – Trẻ em và Bình đẳng giới
|
Nguyễn Văn Châu
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phạm Thị Hồng Diễm
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Gia
hạn Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao
động trở lên là người khuyết tật
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bảo trợ xã hội – Trẻ em và Bình đẳng giới
|
Ngô Thị Trường Giang
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội – Trẻ em và Bình đẳng giới
|
Nguyễn Văn Châu
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phạm Thị Hồng Diễm
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Tiếp
nhận đối tượng Bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Trung tâm Bảo
trợ xã hội tỉnh Trà Vinh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
Nguyễn Thị Ngọc Diễm
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Nuôi dưỡng chăm sóc và phục hồi chức năng
|
Nguyễn Minh Tuyền
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Nuôi dưỡng chăm sóc và phục hồi chức năng
|
Nguyễn Minh Tuyền
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lê Văn Nghiệm
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính tổ chức
|
Nguyễn Thị Ngọc Diễm
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
Nguyễn Thị Ngọc Diễm
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính:
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
Nguyễn Thị Ngọc Diễm
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
1/2 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Nuôi dưỡng chăm sóc và phục hồi chức năng
|
Nguyễn Minh Tuyền
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Nuôi dưỡng chăm sóc và phục hồi chức năng
|
Nguyễn Minh Tuyền
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
1/2 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lê Văn Nghiệm
|
- Phê duyệt kết quả.
|
1/2 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính tổ chức
|
Nguyễn Thị Ngọc Diễm
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
1/2giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
Nguyễn Thị Ngọc Diễm
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính:
Dừng trợ cấp xã hội tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Trà Vinh
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
Nguyễn Thị Ngọc Diễm
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Nuôi dưỡng chăm sóc và phục hồi chức năng
|
Nguyễn Minh Tuyền
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Nuôi dưỡng chăm sóc và phục hồi chức năng
|
Nguyễn Minh Tuyền
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lê Văn Nghiệm
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính tổ chức
|
Nguyễn Thị Ngọc Diễm
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
Nguyễn Thị Ngọc Diễm
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính:
Hưởng chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính:
Hưởng chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc vợ khác
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính:
Hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sỹ
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 06 (ngày làm việc) x 08 giờ = 48 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
44 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Hưởng
chế độ ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: Hưởng
chế độ ưu đãi Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời
kỳ kháng chiến
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
16. Tên thủ tục hành chính: Xác
nhận và giải quyết chế độ thương binh, hưởng chính sách như thương binh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
92 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
17. Tên thủ tục hành chính:
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25
(ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
196 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
18. Tên thủ tục hành chính:
Giám định vết thương cũ còn sót
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
92 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
19. Tên thủ tục hành chính:
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
(ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
20. Tên thủ tục hành chính:
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức
lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
21. Tên thủ tục hành chính: Xác
nhận và giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
76 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
22. Tên thủ tục hành chính:
Hưởng chế độ ưu đãi với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
76 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
23. Tên thủ tục hành chính:
Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định
theo quy định tại điểm c, khoản 6, điều 42 của Nghị định 31/2013/NĐ-CP
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
156 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
24. Tên thủ tục hành chính:
Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng
chiến bị địch bắt tù đày
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
06 (ngày làm việc) x 08 giờ = 48 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
44 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
25. Tên thủ tục hành chính: Giải
quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và
làm nhiệm vụ quốc tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
26. Tên thủ tục hành chính:
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
27. Tên thủ tục hành chính:
Giải quyết hưởng mai táng phí, trợ cấp 1 lần
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
28. Tên thủ tục hành chính:
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
29. Tên thủ tục hành chính:
Mua Bảo hiểm y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
30. Tên thủ tục hành chính:
Hương lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm hình chỉ chế
độ ưu đãi
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
31. Tên thủ tục hành chính:
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
76 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
32. Tên thủ tục hành chính:
Di chuyển hồ sơ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
(ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
33. Tên thủ tục hành chính:
Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
116 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
34. Tên thủ tục hành chính:
Trợ cấp mai táng phí Hội viên Hội cựu chiến binh từ trần
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
116 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
35. Tên thủ tục hành chính:
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
36. Tên thủ tục hành chính: Cấp
sổ Ưu đãi giáo dục cho học sinh, sinh viên là người có công và con người có
công
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
37. Tên thủ tục hành chính:
Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
38. Tên thủ tục hành chính:
Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 hến
ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
39. Tên thủ tục hành chính: Trợ
cấp 1 lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
40. Tên thủ tục hành chính:
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong
kháng chiến
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
41. Tên thủ tục hành chính:
Cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
42. Tên thủ tục hành chính:
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
116 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
43. Tên thủ tục hành chính:
Trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
44. Tên thủ tục hành chính: Thực
hiện chế độ trợ cấp 1 lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải
phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ
cách mạng đã chết
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
45. Tên thủ tục hành chính: Bổ
sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
1/2 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
1/2 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
1/2 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
1/2 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
46. Tên thủ tục hành chính:
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục hào tạo đối với người có công cách mạng
và con của họ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
47. Tên thủ tục hành chính:
Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng tham gia dân công hỏa tuyến
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
48. Tên thủ tục hành chính: Trợ
cấp 1 lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen
của Thủ tướng Chính phủ; Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ,
Thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ; Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Người Có công
|
Nguyễn Ngọc Huệ
Trần Thị Hồng Thắm
Trương Hồng Mỹ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Người Có công
|
Châu Văn Đa
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
49. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Trần Văn Thiện
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
50. Tên thủ tục hành chính: Cấp
lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Trần Văn Thiện
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
51. Tên thủ tục hành chính:
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại Lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Trần Văn Thiện
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
116 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
52. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại Lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Trần Văn Thiện
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
116 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
53. Tên thủ tục hành chính: Gia
hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Trần Văn Thiện
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
54. Tên thủ tục hành chính:
Hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Phan Ngọc Chăm
Bùi Hồng Hạnh
Nguyễn Thị Diễm My
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bảo hiểm thất nghiệp – Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Hồ Thanh Mộng
Huỳnh Thị Trúc
Huỳnh Thị Xuân
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
76 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp – Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Tô Hoài Linh
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở LĐTBXH
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Phan Ngọc Chăm
Bùi Hồng Hạnh
Nguyễn Thị Diễm My
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
55. Tên thủ tục hành chính: Xác
nhận doanh nghiệp và cơ sở dạy nghề cho người tàn tật
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Nguyễn Minh Khánh
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
56. Tên thủ tục hành chính:
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Nguyễn Minh Khánh
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
57. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Nguyễn Minh Khánh
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
58. Tên thủ tục hành chính: Thành
lập Hội hồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Nguyễn Minh Khánh
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
59. Tên thủ tục hành chính: Miễn
nhiệm chủ tịch và các thành viên Hội hồng Trường Trung cấp công lập thuộc Sở
Lao động – Thương binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Nguyễn Minh Khánh
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
56 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
60. Tên thủ tục hành chính: Cách
chức chủ tịch và các thành viên Hội hồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở
Lao động – Thương binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Nguyễn Minh Khánh
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
61. Tên thủ tục hành chính: Thành
lập Hội hồng quản trị Trường Trung cấp tư thục
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Nguyễn Minh Khánh
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
62. Tên thủ tục hành chính:
Cho phép thành lập Trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn hầu tư nước
ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Nguyễn Minh Khánh
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
116 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
63. Tên thủ tục hành chính:
Cấp phép hoạt động dạy nghề đối với Trường trung cấp nghề, Phân hiệu của Trường
trung cấp nghề có vốn hầu tư nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Nguyễn Minh Khánh
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
76 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
64. Tên thủ tục hành chính:
Cấp phép hoạt động dạy nghề đối với Trung tâm dạy nghề có vốn hầu tư nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Nguyễn Minh Khánh
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
76 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
65. Tên thủ tục hành chính: Cấp
phép bổ sung, hiều chỉnh hoạt động dạy nghề đối với Trường Trung cấp nghề,
Trung tâm dạy nghề có vốn hầu tư nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Nguyễn Minh Khánh
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
76 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
66. Tên thủ tục hành chính: Thẩm
định phê duyệt Đề án liên kết hào tạo nghề trình hộ trung cấp với cơ sở dạy nghề
của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn hầu tư nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Nguyễn Minh Khánh
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
67. Tên thủ tục hành chính: Thẩm
định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Nguyễn Minh Khánh
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
116 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
68. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký nội quy Lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Huỳnh Thị Lệ Thuy
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
69. Tên thủ tục hành chính: Cấp
Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
Phạm Thị Kiều Trang
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
156 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phụ trách công tác Cai nghiện ma túy
|
Thạch Khơ Mau
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Khiêm
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
70. Tên thủ tục hành chính:
Gia hạn Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
Phạm Thị Kiều Trang
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
116 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phụ trách công tác Cai nghiện ma túy
|
Thạch Khơ Mau
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Khiêm
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
71. Tên thủ tục hành chính: Thay
đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
Phạm Thị Kiều Trang
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
156 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phụ trách công tác Cai nghiện ma túy
|
Thạch Khơ Mau
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Khiêm
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
72. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
Phạm Thị Kiều Trang
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phụ trách công tác phòng chống mua bán người
|
Trần Văn Sánh
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Khiêm
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
73. Tên thủ tục hành chính: Cấp
lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
Phạm Thị Kiều Trang
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phụ trách công tác phòng chống mua bán người
|
Trần Văn Sánh
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Khiêm
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
74. Tên thủ tục hành chính:
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
Phạm Thị Kiều Trang
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phụ trách công tác phòng chống mua bán người
|
Trần Văn Sánh
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Khiêm
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
75. Tên thủ tục hành chính:
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
Phạm Thị Kiều Trang
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phụ trách công tác phòng chống mua bán người
|
Trần Văn Sánh
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Khiêm
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
76. Tên thủ tục hành chính: Đề
nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
Phạm Thị Kiều Trang
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phụ trách công tác phòng chống mua bán người
|
Trần Văn Sánh
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Khiêm
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
77. Tên thủ tục hành chính:
Giải quyết hơn thư khiếu nại
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Thanh tra Sở
|
Phạm Văn Tiền
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
116 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chánh Thanh tra
|
Phan Văn Bé Tám
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
78. Tên thủ tục hành chính:
Giải quyết hơn thư tố cáo
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Thanh tra Sở
|
Phạm Văn Tiền
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
236 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chánh Thanh tra
|
Phan Văn Bé Tám
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
79. Tên thủ tục hành chính: Điều
tra lập biên bản tai nạn Lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Thanh tra Sở
|
Phạm Văn Tiền
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
76 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chánh Thanh tra
|
Phan Văn Bé Tám
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Văn Út
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
80. Tên thủ tục hành chính:
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người Lao động nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đoàn Hoàng Phụng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
81. Tên thủ tục hành chính: Đề
nghị tuyển người Lao động Việt Nam vào vị trí công việc dự kiến tuyển người Lao
động nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đoàn Hoàng Phụng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
316 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
82. Tên thủ tục hành chính: Xác
nhận người Lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép Lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đoàn Hoàng Phụng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
83. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy phép Lao động cho người Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03
(ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đoàn Hoàng Phụng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
84. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại giấy phép Lao động cho người Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đoàn Hoàng Phụng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
85. Tên thủ tục hành chính: Thu
hồi giấy phép Lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đoàn Hoàng Phụng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
86. Tên thủ tục hành chính:
Chấp thuận đăng ký hợp đồng nhận Lao động thực tập của doanh nghiệp đưa Lao động
đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập tay nghề (đối với hợp đồng dưới
90 ngày)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đoàn Hoàng Phụng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
87. Tên thủ tục hành chính:
Xác nhận đăng ký hợp đồng cá nhân đi làm việc ở nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đoàn Hoàng Phụng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
88. Tên thủ tục hành chính: Giải
quyết tranh chấp Lao động tập thể
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Trần Văn Thiện
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
89. Tên thủ tục hành chính:
Dự tuyển hòa giải viên Lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Trần Văn Thiện
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
90. Tên thủ tục hành chính:
Miễn nhiệm hòa giải viên Lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Trần Văn Thiện
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
91. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh Lao động hạng
A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định
thành lập; hơn vị sự nghiệp do địa phương quản lý)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Lương Thị Trúc Phương
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
116 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
92. Tên thủ tục hành chính: Khai
báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn Lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Lương Thị Trúc Phương
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
93. Tên thủ tục hành chính: Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh Lao động
hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định
thành lập; hơn vị sự nghiệp do địa phương quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Lương Thị Trúc Phương
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
116 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
94. Tên thủ tục hành chính:
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh Lao động
hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định
thành lập; hơn vị sự nghiệp do địa phương quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Lương Thị Trúc Phương
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
116 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
95. Tên thủ tục hành chính:
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh Lao động (đối
với tổ chức doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập;
hơn vị sự nghiệp do địa phương quản lý)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Lương Thị Trúc Phương
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
116 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
96. Tên thủ tục hành chính: Hỗ
trợ chi phí huấn luyện thông qua tổ chức huấn luyện cho người Lao động ở khu vực
không có hợp đồng Lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Lương Thị Trúc Phương
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
97. Tên thủ tục hành chính: Hỗ
trợ chi phí hào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh
nghề nghiệp; phục hồi chức năng Lao động cho người Lao động bị tai nạn Lao động,
bệnh nghề nghiệp (TNLĐ, BNN)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Lương Thị Trúc Phương
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
98. Tên thủ tục hành chính:
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh Lao động cho doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Lương Thị Trúc Phương
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
Đỗ Trí Tâm
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Dương Quang Ngọc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm PVHCC
|
Nguyễn Thị Bé
Huỳnh Thăng Long
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
99. Tên thủ tục hành chính: Tiếp
nhận người tự nguyện vào Cơ sở Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Cơ sở Tư vấn và Điều trị nghiện ma
túy
|
Hồ Thị Thủy Tiên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Giáo dục dạy nghề
|
Phạm Văn Truyền
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục dạy nghề
|
Phạm Văn Truyền
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Nguyễn Việt Hùng
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính tổ chức
|
Cao Quốc Hội
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
Hồ Thị Thủy Tiên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGƯỜI
CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1040/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục
hành chính: Trợ giúp xã hội hột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư
trú mà không có người thân thích chăm sóc
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo xem xét
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai hỏa
hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không người thân thích chăm sóc
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo xem xét
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Tiếp nhận người khuyết tật hặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc
trong cơ sở bảo trợ xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo xem xét
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
4. Tên thủ tục
hành chính: Hỗ trợ chi phí mai táng cho người khuyết tật
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo xem xét
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
5. Tên thủ tục
hành chính: Thực hiện trợ cấp xã hội khi đối tượng thay đổi nơi cư trú
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
(ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo xem xét
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
6. Tên thủ tục
hành chính: Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc người khuyết tật hặc biệt nặng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo xem xét
|
76 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
7. Tên thủ tục
hành chính: Đề nghị hỗ trợ chăm sóc đối với gia hình có người khuyết tật hặc biệt
nặng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo xem xét
|
76 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
8. Tên thủ tục
hành chính: Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người khuyết tật
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo xem xét
|
76 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
9. Tên thủ tục
hành chính: Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà
ở xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo xem xét
|
76 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
10. Tên thủ
tục hành chính: Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
18 (ngày làm việc) x 08 giờ = 144 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo xem xét
|
140 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
11. Tên thủ
tục hành chính: Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh hặc biệt khó
khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo xem xét
|
76 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
12. Tên thủ
tục hành chính: Hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở cho đối tượng bảo trợ xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo xem xét
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
13. Tên thủ
tục hành chính: Trợ cấp lương thực hột xuất
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo xem xét
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
14. Tên thủ
tục hành chính: Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo xem xét
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
15. Tên thủ
tục hành chính: Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng đối tượng thay đổi nơi cư
trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo xem xét
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
16. Tên thủ
tục hành chính: Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư
trú trong cùng địa bàn
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo xem xét
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
17. Tên thủ
tục hành chính: Thực hiện, hiều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo xem xét
|
76 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
18. Tên thủ
tục hành chính: Thành lập cơ sở trợ giúp
xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo xem xét
|
100 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
19. Tên thủ
tục hành chính: Tổ chức lại, giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo xem xét
|
156 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
20. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động –
Thương binh và Xã hội cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo xem xét
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
21. Tên thủ
tục hành chính: Thực hiện trợ cấp xã hội
hàng tháng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo xem xét
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
22. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo xem xét
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
23. Tên thủ
tục hành chính: Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo xem xét
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
24. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động – Thương
binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo xem xét
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
25. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại, hiều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp
xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, hơn
vị (nếu có).
- Trình Lãnh đạo xem xét
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
26. Tên thủ
tục hành chính: Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
18 (ngày làm việc) x 08 giờ = 144 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
140 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
27. Tên thủ
tục hành chính: Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội
cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
76 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
|
|
|
28. Tên thủ
tục hành chính: Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
29. Tên thủ
tục hành chính: Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn
nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
30. Tên thủ
tục hành chính: Hoãn, miễn chấp hành quyết định đưa vào cơ sở chữa bệnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
31. Tên thủ
tục hành chính: Đưa vào cơ sở chữa bệnh đối với người nghiện ma túy, người bán
dâm; người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh để cai
nghiện, chữa trị
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
32. Tên thủ
tục hành chính: Giảm thời hạn, tạm đình chỉ hoặc miễn việc chấp hành quyết định
đưa vào cơ sở chữa bệnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
33. Tên thủ
tục hành chính: Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền của Chủ tịch
UBND cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
34. Tên thủ
tục hành chính: Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng tham gia dân công
hỏa tuyến
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
hành phục vụ hành chính công của tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
35. Tên thủ
tục hành chính: Lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công của tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
36. Tên thủ
tục hành chính: Cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
76 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
37. Tên thủ
tục hành chính: Hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
38. Tên thủ
tục hành chính: Di chuyển hài cốt liệt sỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
39. Tên thủ
tục hành chính: Trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp
Lào và Căm-pu-chia
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
32 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Chuyển kết quả về Trung tâm phục
vụ hành chính công của tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
40. Tên thủ
tục hành chính: Hưởng chế độ chính sách
theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
1/2 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
1/2 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
1/2 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
1/2 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công của tỉnh .
|
02 giờ
|
|
|
|
41. Tên thủ
tục hành chính: Đề nghị xét tặng hoặc truy
tặng Danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
112 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công của tỉnh .
|
04 giờ
|
|
|
|
42. Tên thủ
tục hành chính: Giải quyết chế độ Bảo hiểm
y tế đối với cựu chiến binh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
1/2 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
1/2 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
1/2 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
1/2 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không
|
|
|
|
43. Tên thủ
tục hành chính: Giải quyết chế độ Bảo hiểm
y tế đối với hội viên Hội cựu chiến binh từ trần
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
32 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công của tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
44. Tên thủ
tục hành chính: Giải quyết chế độ mai táng
phí cho đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 136
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
45. Tên thủ
tục hành chính: Giải quyết trợ cấp hàng
tháng cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở
Căm-pu- chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất
ngũ, thôi việc
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
76 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không
|
|
|
|
46. Tên thủ
tục hành chính: Giải quyết trợ cấp một lần
cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a,
giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
76 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
47. Tên thủ
tục hành chính: Giải quyết chế độ bảo hiểm
y tế cho đối tượng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định
188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
1/2 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
1/2 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
1/2 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
1/2 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
48. Tên thủ
tục hành chính: Xác nhận và giải quyết chế
độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
phục vụ hành chính công của tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
49. Tên thủ
tục hành chính: Thực hiện chế độ trợ cấp một
lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ
quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công của tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
50. Tên thủ
tục hành chính: Bổ sung tình hình thân
nhân trong hồ sơ liệt sỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
51. Tên thủ
tục hành chính: Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt
động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
32 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
52. Tên thủ
tục hành chính: Hưởng chế độ ưu đãi người
hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám
năm 1945
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
32 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
53. Tên thủ
tục hành chính: Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với thân nhân liệt sỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
32 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
54. Tên thủ
tục hành chính: Giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
55. Tên thủ
tục hành chính: Giải quyết chế độ trợ cấp
ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
32 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
55. Tên thủ
tục hành chính: Giải quyết chế độ trợ cấp
ưu đãi anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
32 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
56. Tên thủ
tục hành chính: Xác nhận và giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
32 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
57. Tên thủ
tục hành chính: Xác nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc bảo vệ Tổ quốc
và làm nghĩa vụ quốc tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
58. Tên thủ
tục hành chính: Xác nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Chuyển kết quả về Trung tâm phục
vụ hành chính công của tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
59. Tên thủ
tục hành chính: Xác nhận và giải quyết hưởng
mai táng phí, trợ cấp một lần
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
60. Tên thủ
tục hành chính: Xác nhận, giải quyết trợ cấp
tiền tuất hàng tháng khi người có công cách mạng từ trần
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
61. Tên thủ
tục hành chính: Xác nhận đổi hoặc cấp lại
Bằng Tổ quốc ghi công
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
32 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
61. Tên thủ
tục hành chính: Xác nhận và mua bảo hiểm y
tế cho người có công với cách mạng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không
|
|
|
|
62. Tên thủ
tục hành chính: Xác nhận và mua bảo hiểm y
tế cho đối tượng theo Quyết định 290, 188, 62, 49 của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
63. Tên thủ
tục hành chính: Giải quyết mai táng phí
cho đối tượng theo Quyết định 290, 188, 62, 49 của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
64. Tên thủ
tục hành chính: Công nhận xã, phường, thị
trấn đạt Tiêu chuẩn xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01
(ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
1/2 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
1/2 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
1/2 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
1/2giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
65. Tên thủ
tục hành chính: Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực
tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động. Tổng thời
gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động –
Thương binh và xã hội
|
Lãnh đạo Phòng
|
Thẩm định, ký tắt nội dung kết
quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận
TN&TKQ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không
|
|
|
|
Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Người có công và xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1040/QĐ-UBND ngày 03/06/2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Người có công và xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
1.146
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|