|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Biên
|
Ngày ban hành:
|
30/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1013/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
30 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TẠM THỜI VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH
CÔNG CHỨC CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số
107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý
công chức;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định
cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số
84/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 2802/VPUB-HCQT ngày 07/7/2023 và ý
kiến trình của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2363/TTr-SNV ngày 27/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (trên cơ sở Đề án số
2803/ĐA-VPUB ngày 07/7/2023 của Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh); với các nội dung như sau:
1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc
làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, gồm 67 vị trí việc làm, cụ thể: 06 vị
trí việc làm lãnh đạo, quản lý; 13 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên
môn dùng chung; 44 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành và 04 vị
trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 01 đính kèm).
2. Bản Mô tả công việc của từng
vị trí việc làm: Thống nhất với Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm
kèm theo Đề án số 2803/ĐA-VPUB ngày 07/7/2023 của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh có trách nhiệm phê duyệt Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo
thẩm quyền ngay sau khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Phê duyệt Khung năng lực vị
trí việc làm đối với 67 vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ
thể:
a) Khung năng lực đối với 06 vị
trí việc làm lãnh đạo, quản lý; 13 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên
môn dùng chung; 04 vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 02 đính
kèm);
b) Khung năng lực đối với 44 vị
trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành (theo Phụ lục 03 đính kèm).
4. Phê duyệt Cơ cấu ngạch công
chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (không bao gồm công chức đảm nhiệm
các vị trí lãnh đạo, quản lý), cụ thể như sau:
- Công chức ngạch Chuyên viên
chính hoặc tương đương: tỷ lệ 50%;
- Công chức ngạch Chuyên viên
hoặc tương đương: tỷ lệ 50%;
(Chi tiết theo Phụ lục 04
đính kèm)
Điều 2. Áp
dụng Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc
làm và Cơ cấu ngạch công chức
1. Danh mục vị trí việc làm, Bản
mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm và Cơ cấu ngạch công chức của từng
vị trí việc làm được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này là cơ sở khoa học
để sắp xếp tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng, sử dụng, quản lý, đào tạo, bồi
dưỡng, quy hoạch, bổ nhiệm, phân công nhiệm vụ và thực hiện các chế độ chính
sách đối với đội ngũ công chức thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo biên
chế được cấp có thẩm quyền phê duyệt hàng năm và theo quy định của pháp luật hiện
hành.
2. Trong quá trình triển khai
thực hiện, trường hợp có phát sinh, vướng mắc hoặc có quy định, hướng dẫn mới của
Trung ương về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức hoặc có quy định điều chỉnh
về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức theo quyết định của cấp có
thẩm quyền; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời phối hợp Giám đốc Sở
Nội vụ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết hoặc quyết định
điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và
thay thế Quyết định số 1336/QĐ-UBND ngày
13/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Bản mô tả công việc và
Khung năng lực vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: LĐ, các phòng, ban, đơn vị;
- Lưu: VT. ĐNĐ
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠI VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
1
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên chính trở lên
|
2
|
Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên chính trở lên
|
3
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
4
|
Phó Trưởng Ban Tiếp Công dân
tỉnh
|
Chuyên viên trở lên
|
5
|
Phó Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên trở lên
|
6
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
II
|
Vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
|
|
Lĩnh vực Hành chính -
Quản trị
|
|
1
|
Chuyên viên chính theo dõi, tham
mưu về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu về công nghệ thông tin, quản trị mạng
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu về công nghệ thông tin, quản trị mạng
|
Chuyên viên
|
5
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
6
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên/
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên chính lưu trữ
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên lưu trữ
|
Chuyên viên
|
9
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
Kế toán viên chính
|
10
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
11
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
12
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên công báo
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
III.1
|
Lĩnh vực Kinh tế - tổng
hợp
|
|
1
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực đất đai, tài nguyên môi trường
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu lĩnh vực đất đai, tài nguyên môi trường
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực quy hoạch xây dựng
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu lĩnh vực quy hoạch xây dựng
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực giao thông vận tải, công nghiệp & TM
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu lĩnh vực giao thông vận tải, công nghiệp & TM
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực nông nghiệp, KHCN, thủy sản
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu lĩnh vực nông nghiệp, KHCN, thủy sản
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực thủy lợi, các dự án đầu tư công lĩnh vực NN
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu lĩnh vực thủy lợi, các dự án đầu tư công lĩnh vực NN
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực chuyên đổi số, các dự án du lịch, giải quyết kiến nghiến
nghị của cử tri và DN
|
Chuyên viên chính
|
14
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu lĩnh vực chuyên đổi số, các dự án du lịch, giải quyết kiến nghiến nghị của
cử tri và DN
|
Chuyên viên
|
15
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực tài chính ngân sách
|
Chuyên viên chính
|
16
|
Chuyên viên theo dõi, tham mưu
lĩnh vực tài chính ngân sách
|
Chuyên viên
|
17
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
18
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu lĩnh vực tổng hợp
|
Chuyên viên
|
III.2
|
Lĩnh vực Văn xã - Ngoại
vụ
|
|
19
|
Chuyên viên chính theo dõi, tham
mưu lĩnh vực lao động TBXH, Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững,
dân vận chính quyền
|
Chuyên viên chính
|
20
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu lĩnh vực lao động TBXH, Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững,
dân vận chính quyền
|
Chuyên viên
|
21
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu thi đua khen thưởng, thanh niên, các hội, đoàn thể
|
Chuyên viên chính
|
22
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu thi đua khen thưởng, thanh niên, các hội, đoàn thể
|
Chuyên viên
|
23
|
Chuyên viên chính theo dõi, tham
mưu lĩnh vực văn hóa thể thao du lịch, công tác CCHC và các chỉ số liên quan
đến cải cách hành chính, Nghị quyết TW IV
|
Chuyên viên chính
|
24
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu lĩnh vực văn hóa thể thao du lịch, công tác CCHC và các chỉ số liên quan
đến cải cách hành chính, Nghị quyết TW IV
|
Chuyên viên
|
25
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu công tác ngoại vụ
|
Chuyên viên chính
|
26
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu công tác ngoại vụ
|
Chuyên viên
|
III.3
|
Lĩnh vực Nội chính, Tiếp
công dân
|
|
27
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu triển khai, điều chỉnh, ban hành chính sách chung về bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; xử lý các hồ
sơ, vướng mắc về công tác bồi thường, GPMB các dự án; giải quyết các vụ việc
khiếu nại, tố cáo các dự án
|
Chuyên viên chính
|
28
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu triển khai, điều chỉnh, ban hành chính sách chung về bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; xử lý các hồ sơ,
vướng mắc về công tác bồi thường, GPMB các dự án; giải quyết các vụ việc khiếu
nại, tố cáo các dự án
|
Chuyên viên
|
29
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu về công tác giáo dục quốc phòng-an ninh, nghĩa vụ quân sự; lĩnh vực
an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội; hoạt động quản lý nhà nước của Công
an, Quân sự, Biên phòng, Lữ đoàn Đặc công 5, Trung đoàn không quân 937 và các
đơn vị lực lượng vũ trang đóng trên địa bàn tỉnh; công tác phối hợp với Ban Nội
chính Tỉnh ủy, Ban Dân vận tỉnh ủy (liên quan lĩnh vực Nội chính)
|
Chuyên viên chính
|
30
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu về công tác giáo dục quốc phòng-an ninh, nghĩa vụ quân sự; lĩnh vực an
ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội; hoạt động quản lý nhà nước của Công
an, Quân sự, Biên phòng, Lữ đoàn Đặc công 5, Trung đoàn không quân 937 và các
đơn vị lực lượng vũ trang đóng trên địa bàn tỉnh; công tác phối hợp với Ban Nội
chính Tỉnh ủy, Ban Dân vận tỉnh ủy (liên quan lĩnh vực Nội chính)
|
Chuyên viên
|
31
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu giải quyết khiếu nại, tố cáo, giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm
quyền của Chủ tịch UBND tỉnh; tiếp nhận, phân loại, tham mưu, xử lý đơn thư
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân
|
Chuyên viên chính
|
32
|
Chuyên viên theo dõi, tham mưu
tiếp nhận, phân loại, tham mưu, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo; theo dõi đôn
đốc việc giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; nhập cơ sở
dữ liệu theo quy định
|
Chuyên viên
|
33
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu công tác thanh tra, phòng chống tham nhũng, lãng phí thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch UBND tỉnh; hoạt động quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh; phối hợp
với Thanh tra tỉnh thanh tra, kiểm tra việc thực hiện pháp luật về tiếp công
dân, xử lý đơn thư của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện,
thành phố
|
Chuyên viên chính
|
34
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu công tác thanh tra, phòng chống tham nhũng, lãng phí thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch UBND tỉnh; hoạt động quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh; phối hợp với
Thanh tra tỉnh thanh, kiểm tra việc thực hiện pháp luật về tiếp công dân, xử
lý đơn thư
|
Chuyên viên
|
35
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu xử lý các hồ sơ, công việc liên quan đến hoạt động quản lý nhà nước
của Sở Tư pháp, Cục Thi hành án dân dự tỉnh, Tòa án nhân dân tỉnh (kể cả các
vấn đề phát sinh liên quan Tố tụng hành chính, dân sự), Viện Kiểm sát nhân
dân tỉnh; hồ sơ về xử phạt vi phạm hành chính, cưỡng chế hành chính thuộc thẩm
quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Chuyên viên chính
|
36
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu xử lý các hồ sơ, công việc liên quan đến hoạt động quản lý nhà nước của Sở
Tư pháp, Cục Thi hành án dân dự tỉnh, Tòa án nhân dân tỉnh (kể cả các vấn đề
phát sinh liên quan Tố tụng hành chính, dân sự), Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
hồ sơ về xử phạt vi phạm hành chính, cưỡng chế hành chính thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
37
|
Chuyên viên chính trực tiếp
công dân thường xuyên và phối hợp cùng đại diện các cơ quan hữu quan trực tiếp
công dân và phối hợp chuẩn bị điều kiện phục vụ tiếp công dân của Tỉnh ủy,
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh, HĐND tỉnh tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; tham
mưu xử lý đơn tiếp nhận tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh; chuẩn bị nội dung, hồ
sơ, tài liệu, báo cáo và tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tiếp công dân định kỳ
hàng tháng và tiếp đột xuất tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; tổng hợp báo cáo kết
quả TCD và xử lý đơn tại Ban TCD dịnh kỳ và đột xuất khi cơ quan có thẩm quyền
yêu cầu; đôn đốc các cơ quan, địa phương thực hiện nhiệm vụ theo chỉ đạo của
Chủ tịch UBND tỉnh sau các đợt tiếp công dân theo quy định
|
Chuyên viên chính
|
38
|
Chuyên viên trực tiếp công
dân thường xuyên và phối hợp cùng đại diện các cơ quan hữu quan trực tiếp
công dân và phối hợp chuẩn bị điều kiện phục vụ tiếp công dân của Tỉnh ủy, Đoàn
Đại biểu Quốc hội tỉnh, HĐND tỉnh tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; tham mưu xử
lý đơn tiếp nhận tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh; chuẩn bị nội dung, hồ sơ, tài
liệu, báo cáo và tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tiếp công dân định kỳ hàng tháng
và tiếp đột xuất tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; tổng hợp báo cáo kết quả TCD
và xử lý đơn tại Ban TCD định kỳ và đột xuất khi cơ quan có thẩm quyền yêu cầu;
đôn đốc các cơ quan, địa phương thực hiện nhiệm vụ theo chỉ đạo của Chủ tịch
UBND tỉnh sau các đợt tiếp công dân theo quy định
|
Chuyên viên
|
III.4
|
Lĩnh vực hành chính
công
|
|
39
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu, đề xuất các công việc về lĩnh vực công nghệ thông tin và quản trị hệ
thống mạng tại Trung tâm; theo dõi quản trị và báo cáo trên phần mềm Báo cáo
Chính phủ về kiểm soát TTHC
|
Chuyên viên chính
|
40
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu, đề xuất các công việc về lĩnh vực công nghệ thông tin và quản trị hệ thống
mạng tại Trung tâm; theo dõi quản trị và báo cáo trên phần mềm Báo cáo Chính
phủ về kiểm soát TTHC
|
Chuyên viên
|
41
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu triển khai công tác rà soát, đơn giản hóa TTHC trên địa bàn tỉnh
|
Chuyên viên chính
|
42
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu triển khai công tác rà soát, đơn giản hóa TTHC trên địa bàn tỉnh
|
Chuyên viên
|
43
|
Chuyên viên chính theo dõi, tổng
hợp báo cáo kết quả tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC hàng
tháng, quý, 06 tháng, năm của từng Sở, ngành
|
Chuyên viên chính
|
44
|
Chuyên viên theo dõi, tổng hợp
báo cáo kết quả tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC hàng tháng,
quý, 06 tháng, năm của từng Sở, ngành
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
HĐLĐ
|
2
|
Nhân viên lái xe
|
HĐLĐ
|
3
|
Nhân viên bảo vệ
|
HĐLĐ
|
4
|
Nhân viên phục vụ
|
HĐLĐ
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM
LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ; VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG; VỊ
TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ TẠI VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Stt
|
Tên vị trí việc làm
|
Nhóm năng lực chung
|
Nhóm năng lực chuyên môn
|
Nhóm năng lực quản lý
|
Đạo đức và bản lĩnh
|
Tổ chức thực hiện công việc
|
Soạn thảo và ban hành văn bản
|
Giao tiếp ứng xử
|
Quan hệ phối hợp
|
Sử dụng công nghệ thông tin
|
Sử dụng ngoại ngữ
|
Tham mưu xây dựng các văn bản
|
Hướng dẫn thực hiện các văn bản
|
Kiểm tra việc thực hiện các văn bản
|
Thẩm định văn bản
|
Tổ chức thực hiện các văn bản
|
Tư duy chiến lược
|
Quản lý sự thay đổi
|
Ra quyết định
|
Quản lý nguồn lực
|
Phát triển nhân viên
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
1
|
Chánh
Văn phòng UBND tỉnh
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
2
|
2
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
2
|
Phó
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
2
|
2
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
Trưởng
phòng
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
Phó
Trưởng Ban Tiếp Công dân tỉnh
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
5
|
Phó
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
6
|
Phó
Trưởng phòng
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
II
|
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
1
|
Chuyên
viên chính theo dõi, tham mưu về tổ chức bộ máy
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Chuyên
viên theo dõi, tham mưu về tổ chức bộ máy
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Chuyên
viên chính theo dõi, tham mưu về công nghệ thông tin, quản trị mạng
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
4
|
Chuyên
viên theo dõi, tham mưu về công nghệ thông tin, quản trị mạng
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
4
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
Văn
thư viên chính
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
6
|
Văn
thư viên
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7
|
Chuyên
viên chính lưu trữ
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
8
|
Chuyên
viên lưu trữ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
9
|
Kế
toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
10
|
Kế
toán viên chính
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
11
|
Kế
toán viên
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
12
|
Chuyên
viên thủ quỹ
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
13
|
Chuyên
viên công báo
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
III
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
|
|
Tên vị trí việc làm
|
Nhóm năng lực chung
|
Nhóm năng lực chuyên môn
|
Nhóm năng lực quản lý
|
Đạo đức và bản lĩnh
|
Tổ chức thực hiện công việc
|
Giao tiếp ứng xử
|
Quan hệ phối hợp
|
Sử dụng ngoại ngữ
|
Khả năng làm việc độc lập
|
Khả năng triển khai nhiệm vụ
|
Khả năng hướng dẫn thực hiện nghiệp vụ
|
Quản lý sự thay đổi
|
Ra quyết định
|
1
|
Nhân
viên Kỹ thuật
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Nhân
viên Bảo vệ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Nhân
viên Lái xe
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Nhân
viên phục vụ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM
CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TẠI VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên vị trí việc làm
|
Nhóm năng lực chung
|
Nhóm năng lực chuyên môn
|
Nhóm năng lực quản lý
|
Đạo đức và bản lĩnh
|
Tổ chức thực hiện công việc
|
Soạn thảo và ban hành văn bản
|
Giao tiếp ứng xử
|
Quan hệ phối hợp
|
Sử dụng công nghệ thông tin
|
Sử dụng ngoại ngữ
|
Tham mưu xây dựng các văn bản
|
Hướng dẫn thực hiện các văn bản
|
Kiểm tra việc thực hiện các văn bản
|
Thẩm định văn bản
|
Tổ chức thực hiện các văn bản
|
Tư duy chiến lược
|
Quản lý sự thay đổi
|
Ra quyết định
|
Quản lý nguồn lực
|
Phát triển nhân viên
|
|
Lĩnh vực Kinh tế - tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyên
viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Chuyên
viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Chuyên
viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực đất đai, tài nguyên môi trường
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
4
|
Chuyên
viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực đất đai, tài nguyên môi trường
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
Chuyên
viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực quy hoạch xây dựng
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
6
|
Chuyên
viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực quy hoạch xây dựng
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7
|
Chuyên
viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực giao thông vận tải, công nghiệp
&TM
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
8
|
Chuyên
viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực giao thông vận tải, công nghiệp &TM
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
9
|
Chuyên
viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực nông nghiệp, KHCN, thủy sản
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
10
|
Chuyên
viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực nông nghiệp, KHCN, thủy sản
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
11
|
Chuyên
viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực thủy lợi, các dự án đầu tư công lĩnh vực
NN
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
12
|
Chuyên
viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực thủy lợi, các dự án đầu tư công lĩnh vực NN
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
13
|
Chuyên
viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực chuyên đổi số, các dự án du lịch, giải
quyết kiến nghiến nghị của cử tri và DN
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
14
|
Chuyên
viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực chuyên đổi số, các dự án du lịch, giải quyết
kiến nghiến nghị của cử tri và DN
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
15
|
Chuyên
viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực tài chính ngân sách
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
16
|
Chuyên
viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực tài chính ngân sách
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
17
|
Chuyên
viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực tổng hợp
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
18
|
Chuyên
viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực tổng hợp
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Lĩnh vực Văn xã - Ngoại vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Chuyên
viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực lao động TBXH, Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững, dân vận chính quyền
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
20
|
Chuyên
viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực lao động TBXH, Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững, dân vận chính quyền
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
21
|
Chuyên
viên chính theo dõi, tham mưu thi đua khen thưởng, thanh niên, các hội, đoàn
thể
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
22
|
Chuyên
viên theo dõi, tham mưu thi đua khen thưởng, thanh niên, các hội, đoàn thể
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
23
|
Chuyên
viên chính theo dõi, tham mưu lĩnh vực văn hóa thể thao du lịch, công tác CCHC
và các chỉ số liên quan đến cải cách hành chính, Nghị quyết TW IV
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
24
|
Chuyên
viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực văn hóa thể thao du lịch, công tác CCHC và
các chỉ số liên quan đến cải cách hành chính, Nghị quyết TW IV
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
25
|
Chuyên
viên chính theo dõi, tham mưu công tác ngoại vụ
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
26
|
Chuyên
viên theo dõi, tham mưu công tác ngoại vụ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Lĩnh vực Nội chính, Tiếp công dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Chuyên
viên chính theo dõi, tham mưu triển khai chính sách chung về bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; xử lý các hồ
sơ, vướng mắc về công tác bồi thường, GPMB các dự án; giải quyết các vụ việc
khiếu nại, tố cáo các dự án
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
28
|
Chuyên
viên theo dõi, tham mưu triển khai chính sách chung về bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; xử lý các hồ sơ, vướng
mắc về công tác bồi thường, GPMB các dự án; giải quyết các vụ việc khiếu nại,
tố cáo các dự án
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
29
|
Chuyên
viên chính theo dõi, tham mưu về công tác giáo dục quốc phòng-an ninh, nghĩa vụ
quân sự; lĩnh vực an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội; hoạt động quản lý
nhà nước của Công an, Quân sự, Biên phòng, Lữ đoàn Đặc công 5, Trung đoàn
không quân 937 và các đơn vị lực lượng vũ trang đóng trên địa bàn tỉnh; công
tác phối hợp với Ban Nội chính Tỉnh ủy, Ban Dân vận tỉnh ủy (liên quan lĩnh vực
Nội chính)
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
30
|
Chuyên
viên theo dõi, tham mưu về công tác giáo dục quốc phòng-an ninh, nghĩa vụ quân
sự; lĩnh vực an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội; hoạt động quản lý nhà
nước của Công an, Quân sự, Biên phòng, Lữ đoàn Đặc công 5, Trung đoàn không
quân 937 và các đơn vị lực lượng vũ trang đóng trên địa bàn tỉnh; công tác phối
hợp với Ban Nội chính Tỉnh ủy, Ban Dân vận tỉnh ủy (liên quan lĩnh vực Nội
chính)
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
31
|
Chuyên
viên chính theo dõi, tham mưu giải quyết khiếu nại, tố cáo, giải quyết tranh chấp
đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh; tiếp nhận, phân loại, tham
mưu, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
32
|
Chuyên
viên theo dõi, tham mưu tiếp nhận, phân loại, tham mưu, xử lý đơn thư khiếu nại,
tố cáo; theo dõi đôn đốc việc giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,
phản ánh; nhập cơ sở dữ liệu theo quy định
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
33
|
Chuyên
viên chính theo dõi, tham mưu công tác thanh tra, phòng chống tham nhũng,
lãng phí thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh; hoạt động quản lý nhà nước
của Thanh tra tỉnh; phối hợp với Thanh tra tỉnh thanh tra, kiểm tra việc thực
hiện pháp luật về tiếp công dân, xử lý đơn thư của các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
34
|
Chuyên
viên theo dõi, tham mưu công tác thanh tra, phòng chống tham nhũng, lãng phí thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh; hoạt động quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh;
phối hợp với Thanh tra tỉnh thanh, kiểm tra việc thực hiện pháp luật về tiếp
công dân, xử lý đơn thư
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
35
|
Chuyên
viên chính theo dõi, tham mưu xử lý các hồ sơ, công việc liên quan đến hoạt động
quản lý nhà nước của Sở Tư pháp, Cục Thi hành án dân dự tỉnh, Tòa án nhân dân
tỉnh (kể cả các vấn đề phát sinh liên quan Tố tụng hành chính, dân sự), Viện
Kiểm sát nhân dân tỉnh; hồ sơ về xử phạt vi phạm hành chính, cưỡng chế hành
chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
36
|
Chuyên
viên theo dõi, tham mưu xử lý các hồ sơ, công việc liên quan đến hoạt động quản
lý nhà nước của Sở Tư pháp, Cục Thi hành án dân dự tỉnh, Tòa án nhân dân tỉnh
(kể cả các vấn đề phát sinh liên quan Tố tụng hành chính, dân sự), Viện Kiểm
sát nhân dân tỉnh; hồ sơ về xử phạt vi phạm hành chính, cưỡng chế hành chính
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
37
|
Chuyên
viên chính trực tiếp công dân thường xuyên và phối hợp cùng đại diện các cơ
quan hữu quan trực tiếp công dân và phối hợp chuẩn bị điều kiện phục vụ tiếp công
dân của Tỉnh ủy, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh, HĐND tỉnh tại Trụ sở Tiếp công
dân tỉnh; tham mưu xử lý đơn tiếp nhận tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh; chuẩn bị
nội dung, hồ sơ, tài liệu, báo cáo và tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tiếp công
dân định kỳ hàng tháng và tiếp đột xuất tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; tổng hợp
báo cáo kết quả TCD và xử lý đơn tại Ban TCD dịnh kỳ và đột xuất khi cơ quan
có thẩm quyền yêu cầu; đôn đốc các cơ quan, địa phương thực hiện nhiệm vụ
theo chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh sau các đợt tiếp công dân theo quy định
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
38
|
Chuyên
viên trực tiếp công dân thường xuyên và phối hợp cùng đại diện các cơ quan hữu
quan trực tiếp công dân và phối hợp chuẩn bị điều kiện phục vụ tiếp công dân
của Tỉnh ủy, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh, HĐND tỉnh tại Trụ sở Tiếp công dân
tỉnh; tham mưu xử lý đơn tiếp nhận tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh; chuẩn bị nội
dung, hồ sơ, tài liệu, báo cáo và tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tiếp công dân định
kỳ hàng tháng và tiếp đột xuất tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; tổng hợp báo
cáo kết quả TCD và xử lý đơn tại Ban TCD định kỳ và đột xuất khi cơ quan có
thẩm quyền yêu cầu; đôn đốc các cơ quan, địa phương thực hiện nhiệm vụ theo
chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh sau các đợt tiếp công dân theo quy định
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Lĩnh vực hành chính công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Chuyên
viên chính theo dõi, tham mưu về lĩnh vực công nghệ thông tin và quản trị hệ thống
mạng tại Trung tâm; theo dõi quản trị và báo cáo trên phần mềm Báo cáo Chính
phủ về kiểm soát TTHC
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
40
|
Chuyên
viên theo dõi, tham mưu lĩnh vực công nghệ thông tin và quản trị hệ thống mạng
tại Trung tâm; theo dõi quản trị và báo cáo trên phần mềm Báo cáo Chính phủ về
kiểm soát TTHC
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
41
|
Chuyên
viên chính theo dõi, tham mưu công tác rà soát, đơn giản hóa TTHC trên địa
bàn tỉnh
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
42
|
Chuyên
viên theo dõi, tham mưu công tác rà soát, đơn giản hóa TTHC trên địa bàn tỉnh
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
43
|
Chuyên
viên chính theo dõi, tổng hợp báo cáo kết quả tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
hồ sơ TTHC hàng tháng, quý, 06 tháng, năm của từng Sở, ngành
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
44
|
Chuyên
viên theo dõi, tổng hợp báo cáo kết quả tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ
sơ TTHC hàng tháng, quý, 06 tháng, năm của từng Sở, ngành
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
PHỤ LỤC 4
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. Phân bổ
biên chế/lao động hợp đồng với từng VTVL:
STT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Phân bổ biên chế trong tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao
tại thời điểm xây dựng Đề án VTVL
|
Phân bổ HĐLD
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
17
|
|
1
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên chính trở lên
|
1
|
|
2
|
Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên chính trở lên
|
4
|
|
3
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
3
|
|
4
|
Phó Trưởng Ban Tiếp Công dân
tỉnh
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
5
|
Phó Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
6
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
7
|
|
II
|
Vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
24
|
|
|
Lĩnh vực Kinh tế - tổng
hợp
|
|
9
|
|
1
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
2
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực đất đai, tài nguyên môi trường
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
4
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu lĩnh vực đất đai, tài nguyên môi trường
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực quy hoạch xây dựng
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
6
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu lĩnh vực quy hoạch xây dựng
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên chính theo dõi, tham
mưu lĩnh vực giao thông vận tải, công nghiệp &TM
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
8
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu lĩnh vực giao thông vận tải, công nghiệp &TM
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực nông nghiệp, KHCN, thủy sản
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
10
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu lĩnh vực nông nghiệp, KHCN, thủy sản
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực thủy lợi, các dự án đầu tư công lĩnh vực NN
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
12
|
Chuyên viên theo dõi, tham mưu
lĩnh vực thủy lợi, các dự án đầu tư công lĩnh vực NN
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực chuyên đổi số, các dự án du lịch, giải quyết kiến nghiến
nghị của cử tri và DN
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
14
|
Chuyên viên theo dõi, tham mưu
lĩnh vực chuyên đổi số, các dự án du lịch, giải quyết kiến nghiến nghị của cử
tri và DN
|
Chuyên viên
|
15
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực tài chính ngân sách
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
16
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu lĩnh vực tài chính ngân sách
|
Chuyên viên
|
17
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
18
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu lĩnh vực tổng hợp
|
Chuyên viên
|
|
Lĩnh vực Văn xã - Ngoại
vụ
|
|
5
|
|
19
|
Chuyên viên chính theo dõi, tham
mưu lĩnh vực lao động TBXH, Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững,
dân vận chính quyền
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
20
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu lĩnh vực lao động TBXH, Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững,
dân vận chính quyền
|
Chuyên viên
|
21
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu thi đua khen thưởng, thanh niên, các hội, đoàn thể
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
22
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu thi đua khen thưởng, thanh niên, các hội, đoàn thể
|
Chuyên viên
|
23
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực văn hóa thể thao du lịch, công tác CCHC và các chỉ số liên
quan đến cải cách hành chính, Nghị quyết TW IV
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
24
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu lĩnh vực văn hóa thể thao du lịch, công tác CCHC và các chỉ số liên quan
đến cải cách hành chính, Nghị quyết TW IV
|
Chuyên viên
|
25
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu công tác ngoại vụ
|
Chuyên viên chính
|
2
|
|
26
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu công tác ngoại vụ
|
Chuyên viên
|
|
Lĩnh vực Nội chính, Tiếp
công dân
|
|
6
|
|
27
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu triển khai, điều chỉnh, ban hành chính sách chung về bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; xử lý các hồ
sơ, vướng mắc về công tác bồi thường, GPMB các dự án; giải quyết các vụ việc
khiếu nại, tố cáo các dự án
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
28
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu triển khai, điều chỉnh, ban hành chính sách chung về bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; xử lý các hồ sơ, vướng
mắc về công tác bồi thường, GPMB các dự án; giải quyết các vụ việc khiếu nại,
tố cáo các dự án
|
Chuyên viên
|
29
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu về công tác giáo dục quốc phòng- an ninh, nghĩa vụ quân sự; lĩnh vực
an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội; hoạt động quản lý nhà nước của Công
an, Quân sự, Biên phòng, Lữ đoàn Đặc công 5, Trung đoàn không quân 937 và các
đơn vị lực lượng vũ trang đóng trên địa bàn tỉnh; công tác phối hợp với Ban Nội
chính Tỉnh ủy, Ban Dân vận tỉnh ủy (liên quan lĩnh vực Nội chính)
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
30
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu về công tác giáo dục quốc phòng-an ninh, nghĩa vụ quân sự; lĩnh vực an
ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội; hoạt động quản lý nhà nước của Công
an, Quân sự, Biên phòng, Lữ đoàn Đặc công 5, Trung đoàn không quân 937 và các
đơn vị lực lượng vũ trang đóng trên địa bàn tỉnh; công tác phối hợp với Ban Nội
chính Tỉnh ủy, Ban Dân vận tỉnh ủy (liên quan lĩnh vực Nội chính)
|
Chuyên viên
|
31
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu giải quyết khiếu nại, tố cáo, giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm
quyền của Chủ tịch UBND tỉnh; tiếp nhận, phân loại, tham mưu, xử lý đơn thư
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
32
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu tiếp nhận, phân loại, tham mưu, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo; theo dõi
đôn đốc việc giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; nhập
cơ sở dữ liệu theo quy định
|
Chuyên viên
|
33
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu công tác thanh tra, phòng chống tham nhũng, lãng phí thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch UBND tỉnh; hoạt động quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh; phối hợp
với Thanh tra tỉnh thanh tra, kiểm tra việc thực hiện pháp luật về tiếp công
dân, xử lý đơn thư của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện,
thành phố
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
34
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu công tác thanh tra, phòng chống tham nhũng, lãng phí thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch UBND tỉnh; hoạt động quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh; phối hợp với
Thanh tra tỉnh thanh, kiểm tra việc thực hiện pháp luật về tiếp công dân, xử
lý đơn thư
|
Chuyên viên
|
35
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu xử lý các hồ sơ, công việc liên quan đến hoạt động quản lý nhà nước
của Sở Tư pháp, Cục Thi hành án dân dự tỉnh, Tòa án nhân dân tỉnh (kể cả các
vấn đề phát sinh liên quan Tố tụng hành chính, dân sự), Viện Kiểm sát nhân
dân tỉnh; hồ sơ về xử phạt vi phạm hành chính, cưỡng chế hành chính thuộc thẩm
quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
36
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu xử lý các hồ sơ, công việc liên quan đến hoạt động quản lý nhà nước của Sở
Tư pháp, Cục Thi hành án dân dự tỉnh, Tòa án nhân dân tỉnh (kể cả các vấn đề
phát sinh liên quan Tố tụng hành chính, dân sự), Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
hồ sơ về xử phạt vi phạm hành chính, cưỡng chế hành chính thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
37
|
Chuyên viên chính trực tiếp
công dân thường xuyên và phối hợp cùng đại diện các cơ quan hữu quan trực tiếp
công dân và phối hợp chuẩn bị điều kiện phục vụ tiếp công dân của Tỉnh ủy,
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh, HĐND tỉnh tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; tham
mưu xử lý đơn tiếp nhận tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh; chuẩn bị nội dung, hồ
sơ, tài liệu, báo cáo và tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tiếp công dân định kỳ
hàng tháng và tiếp đột xuất tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; tổng hợp báo cáo kết
quả TCD và xử lý đơn tại Ban TCD dịnh kỳ và đột xuất khi cơ quan có thẩm quyền
yêu cầu; đôn đốc các cơ quan, địa phương thực hiện nhiệm vụ theo chỉ đạo của
Chủ tịch UBND tỉnh sau các đợt tiếp công dân theo quy định
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
38
|
Chuyên viên trực tiếp công
dân thường xuyên và phối hợp cùng đại diện các cơ quan hữu quan trực tiếp
công dân và phối hợp chuẩn bị điều kiện phục vụ tiếp công dân của Tỉnh ủy,
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh, HĐND tỉnh tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; tham
mưu xử lý đơn tiếp nhận tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh; chuẩn bị nội dung, hồ
sơ, tài liệu, báo cáo và tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tiếp công dân định kỳ
hàng tháng và tiếp đột xuất tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; tổng hợp báo cáo kết
quả TCD và xử lý đơn tại Ban TCD định kỳ và đột xuất khi cơ quan có thẩm quyền
yêu
|
Chuyên viên
|
|
cầu; đôn đốc các cơ quan, địa
phương thực hiện nhiệm vụ theo chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh sau các đợt tiếp
công dân theo quy định
|
|
|
|
|
Lĩnh vực hành chính công
|
|
4
|
|
39
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu, đề xuất các công việc về lĩnh vực công nghệ thông tin và quản trị hệ
thống mạng tại Trung tâm; theo dõi quản trị và báo cáo trên phần mềm Báo cáo
Chính phủ về kiểm soát TTHC
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
40
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu, đề xuất các công việc về lĩnh vực công nghệ thông tin và quản trị hệ thống
mạng tại Trung tâm; theo dõi quản trị và báo cáo trên phần mềm Báo cáo Chính
phủ về kiểm soát TTHC
|
Chuyên viên
|
41
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu triển khai công tác rà soát, đơn giản hóa TTHC trên địa bàn tỉnh
|
Chuyên viên chính
|
2
|
|
42
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu triển khai công tác rà soát, đơn giản hóa
TTHC trên địa bàn tỉnh
|
Chuyên viên
|
43
|
Chuyên viên chính theo dõi, tổng
hợp báo cáo kết quả tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC hàng
tháng, quý, 06 tháng, năm của từng Sở, ngành
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
44
|
Chuyên viên theo dõi, tổng hợp
báo cáo kết quả tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC hàng tháng,
quý, 06 tháng, năm của từng Sở, ngành
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ, chuyên môn dùng chung
|
|
11
|
|
|
Lĩnh vực Hành chính -
Quản trị
|
|
11
|
|
1
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
2
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu về công nghệ thông tin, quản trị mạng
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
4
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu về công nghệ thông tin, quản trị mạng
|
Chuyên viên
|
5
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
2
|
|
6
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên/
Chuyên viên
|
2
|
7
|
Chuyên viên chính lưu trữ
|
Chuyên viên chính
|
2
|
|
8
|
Chuyên viên lưu trữ
|
Chuyên viên
|
9
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
Kế toán viên chính
|
1
|
|
10
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
1
|
|
11
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
12
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
1
|
|
13
|
Chuyên viên công báo
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
III
|
Nhóm hỗ trợ phục vụ “HĐLĐ”
|
|
|
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
Nhân viên
|
|
1 “HĐLĐ”
|
2
|
Nhân viên lái xe
|
Nhân viên
|
|
6 “HĐLĐ”
|
3
|
Nhân viên phục vụ
|
Nhân viên
|
|
4 “HĐLĐ”
|
4
|
Nhân viên bảo vệ
|
Nhân viên
|
|
3 “HĐLĐ”
|
TỔNG CỘNG
|
|
52 Biên chế
|
14 HĐLĐ
|
B. Tỷ lệ
cơ cấu ngạch công chức của đơn vị theo từng VTVL:
STT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Số lượng biên chế công chức theo Mục A (không bao gồm biên chế vị
trí lãnh đạo, quản lý)
|
Tỷ lệ % so với tổng số biên chế
|
I
|
Vị trí việc làm công chức nghiệp
vụ chuyên ngành
|
|
24
|
|
|
Lĩnh vực Kinh tế - tổng
hợp
|
|
9
|
|
1
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,42%
|
2
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản
|
Chuyên viên
|
0,5
|
1,42%
|
3
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực đất đai, tài nguyên môi trường
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,42%
|
4
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu lĩnh vực đất đai, tài nguyên môi trường
|
Chuyên viên
|
0,5
|
1,42%
|
5
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực quy hoạch xây dựng
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,42%
|
6
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu lĩnh vực quy hoạch xây dựng
|
Chuyên viên
|
0,5
|
1,42%
|
7
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực giao thông vận tải, công nghiệp &TM
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,42%
|
8
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu lĩnh vực giao thông vận tải, công nghiệp &TM
|
Chuyên viên
|
0,5
|
1,42%
|
9
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực nông nghiệp, KHCN, thủy sản
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,42%
|
10
|
Chuyên viên theo dõi, tham mưu
lĩnh vực nông nghiệp, KHCN, thủy sản
|
Chuyên viên
|
0,5
|
1,42%
|
11
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực thủy lợi, các dự án đầu tư công lĩnh vực NN
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,42%
|
12
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu lĩnh vực thủy lợi, các dự án đầu tư công lĩnh vực NN
|
Chuyên viên
|
0,5
|
1,42%
|
13
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực chuyên đổi số, các dự án du lịch, giải quyết kiến nghiến
nghị của cử tri và DN
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,42%
|
14
|
Chuyên viên theo dõi, tham mưu
lĩnh vực chuyên đổi số, các dự án du lịch, giải quyết kiến nghiến nghị của cử
tri và DN
|
Chuyên viên
|
0,5
|
1,42%
|
15
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực tài chính ngân sách
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,42%
|
16
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu lĩnh vực tài chính ngân sách
|
Chuyên viên
|
0,5
|
1,42%
|
17
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,42%
|
18
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu lĩnh vực tổng hợp
|
Chuyên viên
|
0,5
|
1,42%
|
|
Lĩnh vực Văn xã - Ngoại
vụ
|
|
5
|
|
19
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực lao động TBXH, Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững, dân vận chính quyền
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,42%
|
20
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu lĩnh vực lao động TBXH, Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững,
dân vận chính quyền
|
Chuyên viên
|
0,5
|
1,42%
|
21
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu thi đua khen thưởng, thanh niên, các hội, đoàn thể
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,42%
|
22
|
Chuyên viên theo dõi, tham mưu
thi đua khen thưởng, thanh niên, các hội, đoàn thể
|
Chuyên viên
|
0,5
|
1,42%
|
23
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực văn hóa thể thao du lịch, công tác CCHC và các chỉ số liên
quan đến cải cách hành chính, Nghị quyết TW IV
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,42%
|
24
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu lĩnh vực văn hóa thể thao du lịch, công tác CCHC và các chỉ số liên quan
đến cải cách hành chính, Nghị quyết TW IV
|
Chuyên viên
|
0,5
|
1,42%
|
25
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu công tác ngoại vụ
|
Chuyên viên chính
|
1
|
2,84%
|
26
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu công tác ngoại vụ
|
Chuyên viên
|
1
|
2,84%
|
|
Lĩnh vực Nội chính, Tiếp
công dân
|
|
6
|
|
27
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu triển khai, điều chỉnh, ban hành chính sách chung về bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; xử lý các hồ
sơ, vướng mắc về công tác bồi thường, GPMB các dự án; giải quyết các vụ việc
khiếu nại, tố cáo các dự án
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,42%
|
28
|
Chuyên viên theo dõi, tham mưu
triển khai, điều chỉnh, ban hành chính sách chung về bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; xử lý các hồ sơ, vướng
mắc về công tác bồi thường, GPMB các dự án; giải quyết các vụ việc khiếu nại,
tố cáo các dự án
|
Chuyên viên
|
0,5
|
1,42%
|
29
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu về công tác giáo dục quốc phòng- an ninh, nghĩa vụ quân sự; lĩnh vực
an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội; hoạt động quản lý nhà nước của Công
an, Quân sự, Biên phòng, Lữ đoàn Đặc công 5, Trung đoàn không quân 937 và các
đơn vị lực lượng vũ trang đóng trên địa bàn tỉnh; công tác phối hợp với Ban Nội
chính Tỉnh ủy, Ban Dân vận tỉnh ủy (liên quan lĩnh vực Nội chính)
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,42%
|
30
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu về công tác giáo dục quốc phòng-an ninh, nghĩa vụ quân sự; lĩnh vực an
ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội; hoạt động quản lý nhà nước của Công
an, Quân sự, Biên phòng, Lữ đoàn Đặc công 5, Trung đoàn không quân 937 và các
đơn vị lực lượng vũ trang đóng trên địa bàn tỉnh; công tác phối hợp với Ban Nội
chính Tỉnh ủy, Ban Dân vận tỉnh ủy (liên quan lĩnh vực Nội chính)
|
Chuyên viên
|
0,5
|
1,42%
|
31
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu giải quyết khiếu nại, tố cáo, giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm
quyền của Chủ tịch UBND tỉnh; tiếp nhận, phân loại, tham mưu, xử lý đơn thư
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,42%
|
32
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu tiếp nhận, phân loại, tham mưu, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo; theo dõi
đôn đốc việc giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; nhập
cơ sở dữ liệu theo quy định
|
Chuyên viên
|
0,5
|
1,42%
|
33
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu công tác thanh tra, phòng chống tham nhũng, lãng phí thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch UBND tỉnh; hoạt động quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh; phối hợp
với Thanh tra tỉnh thanh tra, kiểm tra việc thực hiện pháp luật về tiếp công
dân, xử lý đơn thư của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện,
thành phố
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,42%
|
34
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu công tác thanh tra, phòng chống tham nhũng, lãng phí thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch UBND tỉnh; hoạt động quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh; phối hợp với
Thanh tra tỉnh thanh, kiểm tra việc thực hiện pháp luật về tiếp công dân, xử
lý đơn thư
|
Chuyên viên
|
0,5
|
1,42%
|
35
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu xử lý các hồ sơ, công việc liên quan đến hoạt động quản lý nhà nước
của Sở Tư pháp, Cục Thi hành án dân dự tỉnh, Tòa án nhân dân tỉnh (kể cả các
vấn đề phát sinh liên quan Tố tụng hành chính, dân sự), Viện Kiểm sát nhân
dân tỉnh; hồ sơ về xử phạt vi phạm hành chính, cưỡng chế hành chính thuộc thẩm
quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,42%
|
36
|
Chuyên viên theo dõi, tham mưu
xử lý các hồ sơ, công việc liên quan đến hoạt động quản lý nhà nước của Sở Tư
pháp, Cục Thi hành án dân dự tỉnh, Tòa án nhân dân tỉnh (kể cả các vấn đề
phát sinh liên quan Tố tụng hành chính, dân sự), Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
hồ sơ về xử phạt vi phạm hành chính, cưỡng chế hành chính thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
0,5
|
1,42%
|
37
|
Chuyên viên chính trực tiếp
công dân thường xuyên và phối hợp cùng đại diện các cơ quan hữu quan trực tiếp
công dân và phối hợp chuẩn bị điều kiện phục vụ tiếp công dân của Tỉnh ủy,
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh, HĐND tỉnh tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; tham
mưu xử lý đơn tiếp nhận tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh; chuẩn bị nội dung, hồ
sơ, tài liệu, báo cáo và tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tiếp công dân định kỳ hàng
tháng và tiếp đột xuất tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; tổng hợp báo cáo kết quả
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,42%
|
|
TCD và xử lý đơn tại Ban TCD
dịnh kỳ và đột xuất khi cơ quan có thẩm quyền yêu cầu; đôn đốc các cơ quan, địa
phương thực hiện nhiệm vụ theo chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh sau các đợt tiếp
công dân theo quy định
|
|
|
|
38
|
Chuyên viên trực tiếp công
dân thường xuyên và phối hợp cùng đại diện các cơ quan hữu quan trực tiếp
công dân và phối hợp chuẩn bị điều kiện phục vụ tiếp công dân của Tỉnh ủy, Đoàn
Đại biểu Quốc hội tỉnh, HĐND tỉnh tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; tham mưu xử
lý đơn tiếp nhận tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh; chuẩn bị nội dung, hồ sơ, tài
liệu, báo cáo và tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tiếp công dân định kỳ hàng tháng
và tiếp đột xuất tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; tổng hợp báo cáo kết quả TCD
và xử lý đơn tại Ban TCD định kỳ và đột xuất khi cơ quan có thẩm quyền yêu cầu;
đôn đốc các cơ quan, địa phương thực hiện nhiệm vụ theo chỉ đạo của Chủ tịch
UBND tỉnh sau các đợt tiếp công dân theo quy định
|
Chuyên viên
|
0,5
|
1,42%
|
|
Lĩnh vực hành chính công
|
|
4
|
|
39
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu, đề xuất các công việc về lĩnh vực công nghệ thông tin và quản trị hệ
thống mạng tại Trung tâm; theo dõi quản trị và báo cáo trên phần mềm Báo cáo
Chính phủ về kiểm soát TTHC
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,42%
|
40
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu, đề xuất các công việc về lĩnh vực công nghệ thông tin và quản trị hệ thống
mạng tại Trung tâm; theo dõi quản trị và báo cáo trên phần mềm Báo cáo Chính
phủ về kiểm soát TTHC
|
Chuyên viên
|
0,5
|
1,42%
|
41
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu triển khai công tác rà soát, đơn giản hóa TTHC trên địa bàn tỉnh
|
Chuyên viên chính
|
1
|
2,84%
|
42
|
Chuyên viên theo dõi, tham mưu
triển khai công tác rà soát, đơn giản hóa TTHC trên địa bàn tỉnh
|
Chuyên viên
|
1
|
2,84%
|
43
|
Chuyên viên chính theo dõi, tổng
hợp báo cáo kết quả tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC hàng
tháng, quý, 06 tháng, năm của từng Sở, ngành
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,42%
|
44
|
Chuyên viên theo dõi, tổng hợp
báo cáo kết quả tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC hàng tháng,
quý, 06 tháng, năm của từng Sở, ngành
|
Chuyên viên
|
0,5
|
1,42%
|
II
|
Vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ, chuyên môn dùng chung
|
|
11
|
|
|
Lĩnh vực Hành chính -
Quản trị
|
|
11
|
|
1
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,42%
|
2
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
0,5
|
1,42%
|
3
|
Chuyên viên chính theo dõi, tham
mưu về công nghệ thông tin, quản trị mạng
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,42%
|
4
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu về công nghệ thông tin, quản trị mạng
|
Chuyên viên
|
0,5
|
1,42%
|
5
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
2
|
5,71%
|
6
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên/
Chuyên viên
|
2
|
5,71%
|
7
|
Chuyên viên chính lưu trữ
|
Chuyên viên chính
|
1
|
2,84%
|
8
|
Chuyên viên lưu trữ
|
Chuyên viên
|
1
|
2,84%
|
9
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
Kế toán viên chính
|
1
|
2,84%
|
10
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
0,5
|
1,42%
|
11
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
0,5
|
1,42%
|
12
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
1
|
2,84%
|
13
|
Chuyên viên công báo
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
35 Biên chế
|
|
C. Cơ cấu
ngạch công chức chung của đơn vị (không bao gồm VTVL lãnh đạo, quản lý)
Tên đơn vị
|
Số lượng công chức (tương ứng với mục B)
|
Số lượng/loại ngạch công chức
|
Tỷ lệ ngạch công chức
|
Số lượng ngạch công chức
|
Loại ngạch công chức
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
35
|
02
|
Chuyên viên chính hoặc tương đương
|
50%
|
Chuyên viên hoặc tương đương
|
50%
|
Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1013/QĐ-UBND ngày 30/07/2023 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
930
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|