Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 06/2022/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Nguyễn Minh Luân
Ngày ban hành: 26/01/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2022/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 26 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 962/ TTr-SLĐTBXH ngày 22 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

2. Đối tượng áp dụng: Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước lợ (chi tiết tại Phụ lục 1 đính kèm).

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước ngọt (chi tiết tại Phụ lục 2 đính kèm).

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ thuật sản xuất giống thủy sản (chi tiết tại Phụ lục 3 đính kèm).

4. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Nuôi và Phòng bệnh cho gia súc, gia cầm (chi tiết tại Phụ lục 4 đính kèm).

5. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Hướng dẫn viên du lịch (chi tiết tại Phụ lục 5 đính kèm).

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Chế biến và bảo quản thủy sản (chi tiết tại Phụ lục 6 đính kèm).

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Sửa chữa xe gắn máy (chi tiết tại Phụ lục 7 đính kèm).

8. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Điện công nghiệp (chi tiết tại Phụ lục 8 đính kèm).

9. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Điện dân dụng (chi tiết tại Phụ lục 9 đính kèm).

10. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Điện lạnh (chi tiết tại Phụ lục 10 đính kèm).

11. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Cài đặt và sửa chữa máy vi tính (chi tiết tại Phụ lục 11 đính kèm)

12. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề May công nghiệp, May dân dụng (chi tiết tại Phụ lục 12 đính kèm).

13. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Thêu máy, thêu tay, kết cườm (chi tiết tại Phụ lục 13 đính kèm).

14. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Nữ công gia chánh (chi tiết tại Phụ lục 14 đính kèm).

15. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Thiết kế tạo mẫu tóc (chi tiết tại Phụ lục 15 đính kèm).

16. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Lái xe ô tô hạng B2 (chi tiết tại Phụ lục 16 đính kèm).

17. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Lái xe ô tô hạng C (chi tiết tại Phụ lục 17 đính kèm).

Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn (chi tiết tại Phụ lục 18 đính kèm).

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Tổ chức du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng (chi tiết tại Phụ lục 19 đính kèm).

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Chăm sóc da (chi tiết tại Phụ lục 20 đính kèm).

4. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Trang điểm (make-up) (chi tiết tại Phụ lục 21 đính kèm).

5. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ năng bán hàng (chi tiết tại Phụ lục 22 đính kèm).

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Đan đát (chi tiết tại Phụ lục 23 đính kèm).

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ thuật cơ khí (chi tiết tại Phụ lục 24 đính kèm).

8. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ thuật trồng hoa kiểng (chi tiết tại Phụ lục 25 đính kèm).

9. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ thuật trồng rau màu (chi tiết tại Phụ lục 26 đính kèm).

10. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ thuật sản xuất giống cây trồng (chi tiết tại Phụ lục 27 đính kèm).

11. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Thuyền trưởng tàu cá hạng I (chi tiết tại Phụ lục 28a đính kèm).

12. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Máy trưởng tàu cá hạng I (chi tiết tại Phụ lục 28b đính kèm).

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2022.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Luân

 

PHỤ LỤC 01

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NƯỚC LỢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Tên nghề: Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước lợ

Mã nghề: 2620101

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

 

MỤC LỤC

MỤC LỤC

PHẦN THUYẾT MINH

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước lợ, trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước lợ do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước lợ trình độ sơ cấp bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ được quy định theo tỷ lệ phần trăm (18%) của lao động trực tiếp.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước lợ trình độ sơ cấp bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được dùng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước lợ trình độ sơ cấp.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước lợ trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 360 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước lợ trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Nghề: Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước lợ

Mã nghề: 2620101

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Thời gian đào tạo: 04 tháng (360 giờ, 45 ngày thực học)

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

16,87

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

3,31

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

13,56

 

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

3,04

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800

3,31

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

3,31

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

3,31

4

Bảng viết

Loại thông dụng trên thị trường

3,20

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Máy tính cầm tay CASIO

Scientific calculator fx-500MS

Kích thước phông chiếu:≥ 1800x1800

22,67

2

Thuê mướn xe cuốc

Loại thông dụng trên thị trường

1,78

3

Máy đo pH đất

Phạm vi đo từ 0-14pH.

4,22

4

Cân điện tử 500g

Có độ chính xác 0,1g

11,56

5

Máy bơm nước

5-15 CV

12,67

6

Máy sục khí

GB - 1500S/2

11,56

7

Cân đồng hồ lò xo hiệu Nhơn Hòa

Phạm vi sử dụng của cân 1-50 kg, phân độ nhỏ nhất 500g, sai số tối đa ± 50g.

5,33

8

Kính lúp cầm tay

Shinwa 75792, Zoom 3X.

Kích thước kính: 182 x 74 x 17mm.

Độ phóng đại 3X.

46,22

 

 

 

 

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Tập viết túi đựng hồ sơ

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1,94

2

Tư liệu học tập

Bộ

Theo thực tế

1,94

3

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

16,67

4

Viết lông

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

2,22

5

Thước cây

Cây

Loại 1m

0,09

6

Thước dây

Cuộn

Loại 30m

0,03

7

Băng keo

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,56

8

Cuốc

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0,02

9

Xẻng

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0,02

10

Búa

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0,02

11

Cọc

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,56

12

Test pH

Hộp

Test Sera

0,98

13

Test ôxy

Hộp

Test Sera

0,98

14

Test NH3

Hộp

Test Sera

0,98

15

Test H2S

Hộp

Test Sera

0,49

16

Test kiềm

Hộp

Test Sera

0,98

17

Test NO2

Hộp

Test Sera

0,49

18

Tỉ trọng kế đo độ mặn

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,24

19

Đĩa Secchi

Cái

Đĩa tôn tròn. Đường kính 20cm, mặt trên chia 4 phần sơn đen và trắng xen kẽ nhau, đĩa được nối với sợi dây chia vạch 5 hoặc 10cm

0,24

20

Bộ dao kéo tiểu phẩu

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,22

21

Thuê vuông nuôi tôm

ao/vuông

Diện tích tối thiểu 5000m2

0,00

22

Saponine

kg

Loại thông dụng trên thị trường. Còn hạn sử dụng trên 3 tháng. Được phép lưu hành tại Việt Nam

2,78

23

Vi sinh

kg

Loại thông dụng trên thị trường. Còn hạn sử dụng trên 3 tháng. Được phép lưu hành tại Việt Nam

0,83

24

Thuốc diệt khuẩn

kg

Loại thông dụng trên thị trường. Còn hạn sử dụng trên 3 tháng. Được phép lưu hành tại Việt Nam

0,11

25

Phân sinh học

kg

Loại thông dụng trên thị trường. Còn hạn sử dụng trên 3 tháng. Được phép lưu hành tại Việt Nam

4,17

26

Vôi nông nghiệp

kg

Loại thông dụng trên thị trường. Còn hạn sử dụng trên 3 tháng. Được phép lưu hành tại Việt Nam

16,67

27

Con giống

Con

PL12 - PL15

2222,22

28

Thức ăn tôm

kg

Loại thông dụng trên thị trường. Còn hạn sử dụng trên 3 tháng. Được phép lưu hành tại Việt Nam

10,00

29

Lú, chai, lưới bắt tôm

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

30

Chứng chỉ nghề

Cái

Chứng chỉ sơ cấp nghề

1,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của một người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của một người học (giờ)

Định mức sử dụng của một người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,7

116

1,7 x 116

2

Phòng học thực hành

4

244

4 x 244

 

PHỤ LỤC 02

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NƯỚC NGỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Tên nghề: Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước ngọt

Mã nghề: 2620102

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

 

MỤC LỤC

MỤC LỤC

PHẦN THUYẾT MINH

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước ngọt, trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước ngọt do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước ngọt trình độ sơ cấp bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ được quy định theo tỷ lệ phần trăm (18%) của lao động trực tiếp.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước ngọt trình độ sơ cấp bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được dùng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước ngọt trình độ sơ cấp.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế- kỹ thuật nghề Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước ngọt trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 360 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước ngọt trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Nghề: Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước ngọt

Mã nghề: 2620102

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Thời gian đào tạo: 04 tháng (360 giờ, 45 ngày thực học)

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

17,63

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

2,51

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

15,11

 

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

3,17

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800

2,57

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

2,57

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2,57

4

Bảng viết

Loại thông dụng trên thị trường

2,57

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Máy tính cầm tay CASIO

Scientific calculator fx-500MS

Kích thước phông chiếu:≥ 1800x1800

15,11

2

Thuê mướn xe cuốc

Loại thông dụng trên thị trường

1,78

3

Máy đo pH đất

Phạm vi đo từ 0-14pH.

2,00

4

Cân điện tử 500g

Có độ chính xác 0,1g

10,89

5

Máy bơm nước

5-15 CV

12,22

6

Máy sục khí

GB - 1500S/2

10,89

7

Cân đồng hồ lò xo hiệu Nhơn Hòa

Phạm vi sử dụng của cân 1-50 kg, phân độ nhỏ nhất 500g, sai số tối đa ± 50g.

3,33

8

Kính lúp cầm tay

Shinwa 75792, Zoom 3X.

Kích thước kính: 182 x 74 x 17mm.

Độ phóng đại 3X.

43,56

 

 

 

 

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Tập viết túi đựng hồ sơ

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1,94

2

Tư liệu học tập

Bộ

Theo thực tế

1,94

3

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

16,67

4

Viết lông

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

2,22

5

Thước cây

Cây

Loại 1m

0,09

6

Thước dây

Cuộn

Loại 30m

0,03

7

Băng keo

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,56

8

Cuốc

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0,02

9

Xẻng

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0,02

10

Búa

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0,02

11

Cọc

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,56

12

Test pH

Hộp

Test Sera

1,07

13

Test ôxy

Hộp

Test Sera

1,07

14

Test NH3

Hộp

Test Sera

0,80

15

Test H2S

Hộp

Test Sera

0,80

16

Test NO2-

Hộp

Test Sera

0,80

17

Test kiềm

Hộp

Test Sera

2,53

18

Đĩa Secchi

Cái

Đĩa tôn tròn. Đường kính 20cm, mặt trên chia 4 phần sơn đen và trắng xen kẻ nhau, đĩa được nối với sợi dây chia vạch 5 hoặc 10cm

0,27

19

Thuê ao nuôi

Ao/vu ông

Diện tích tối thiểu 200 m2

0,00

20

Saponine

kg

Loại thông dụng trên thị trường. Còn hạn sử dụng trên 3 tháng. Được phép lưu hành tại Việt Nam

0,28

21

Vi sinh

kg

Loại thông dụng trên thị trường. Còn hạn sử dụng trên 3 tháng. Được phép lưu hành tại Việt Nam

0,31

22

Thuốc diệt khuẩn

kg

Loại thông dụng trên thị trường. Còn hạn sử dụng trên 3 tháng. Được phép lưu hành tại Việt Nam

0,25

23

Phân sinh học

kg

Loại thông dụng trên thị trường. Còn hạn sử dụng trên 3 tháng. Được phép lưu hành tại Việt Nam

2,78

24

Cá giống

Con

2-3g/con

1,39

25

Tôm giống

Con

Từ 1,2 cm trở lên

1388,89

26

Thức ăn

Kg

Loại thông dụng trên thị trường. Còn hạn sử dụng trên 3 tháng. Được phép lưu hành tại Việt Nam

19,44

27

Khoáng tạt

Kg

Loại thông dụng trên thị trường. Còn hạn sử dụng trên 3 tháng. Được phép lưu hành tại Việt Nam

0,28

28

Khoáng trộn thức ăn

Kg

Loại thông dụng trên thị trường. Còn hạn sử dụng trên 3 tháng. Được phép lưu hành tại Việt Nam

0,28

29

Vitamine bổ sung trộn thức ăn

Kg

Loại thông dụng trên thị trường. Còn hạn sử dụng trên 3 tháng. Được phép lưu hành tại Việt Nam

0,11

30

Vi sinh

Kg

Loại thông dụng trên thị trường. Còn hạn sử dụng trên 3 tháng. Được phép lưu hành tại Việt Nam

3,12

31

Chài, lưới bắt cá

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

32

Giai/vèo trữ cá

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,02

33

Vôi

Kg

Loại thông dụng trên thị trường. Còn hạn sử dụng trên 3 tháng. Được phép lưu hành tại Việt Nam

22,22

34

Thuốc diệt ký sinh trùng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường. Còn hạn sử dụng trên 3 tháng. Được phép lưu hành tại Việt Nam

0,33

35

Chứng chỉ nghề

Tấm

Chứng chỉ sơ cấp nghề

1,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của một người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của một người học (giờ)

Định mức sử dụng của một người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,7

88

1,7 x 88

2

Phòng học thực hành

4

272

4 x 272

 

PHỤ LỤC 03

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Tên nghề: Kỹ thuật sản xuất giống thủy sản

Mã nghề: 2620103

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

 

MỤC LỤC

MỤC LỤC

PHẦN THUYẾT MINH

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật sản xuất giống thủy sản, trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Kỹ thuật sản xuất giống thủy sản do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật sản xuất giống thủy sản trình độ sơ cấp bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ được quy định theo tỷ lệ phần trăm (18%) của lao động trực tiếp.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật sản xuất giống thủy sản trình độ sơ cấp bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được dùng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật sản xuất giống thủy sản trình độ sơ cấp.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật sản xuất giống thủy sản trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 320 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật sản xuất giống thủy sản trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Nghề: Kỹ thuật sản xuất giống thủy sản

Mã nghề: 2620103

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng (300 giờ, 38 ngày thực học)

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

14,72

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

2,06

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

12,67

 

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

2,65

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800

2,06

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

2,06

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2,06

4

Bảng viết

Loại thông dụng trên thị trường

1,94

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Máy tính cầm tay CASIO

Scientific calculator fx-500MS

Kích thước phông chiếu:≥ 1800x1800

16,89

2

Máy sục khí pin

1,5V

5,33

3

Cân điện tử 500g

Có độ chính xác 0,1g

10,00

4

Máy bơm nước

5-15 CV

10,00

5

Máy sục khí

GB - 1500S/2

9,33

6

Cân đồng hồ lò xo hiệu Nhơn Hòa

Phạm vi sử dụng của cân 1-50 kg, phân độ nhỏ nhất 500g, sai số tối đa ± 50g.

16,67

7

Kính lúp cầm tay

Shinwa 75792, Zoom 3X.

Kích thước kính: 182 x 74 x 17mm.

Độ phóng đại 3X.

45,33

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Tập viết túi đựng hồ sơ

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1,94

2

Tư liệu học tập

Bộ

Theo thực tế

1,94

3

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

16,67

4

Viết lông

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

2,11

5

Thước cây

Cây

Loại 1m

1,07

6

Thước dây

Cuộn

Loại 30m

0,28

7

Kéo

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0,04

8

Bộ dao, kéo tiểu phẫu

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,04

9

Khay đựng mẫu

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,04

10

Mẫu cá thí nghiệm

Bộ

Cá giống, cá trưởng thành,

cá bố mẹ thành thục

0,22

11

Băng keo

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,56

12

Tôm, Cá,... bố mẹ

Cặp

Thành thục sinh dục

2,20

13

Thùng chứa cá

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

14

Bể nhựa chứa cá

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

3,16

15

Test pH

Hộp

Test Sera

0,96

16

Test ôxy

Hộp

Test Sera

0,96

17

Test NH3

Hộp

Test Sera

0,48

18

Test H2S

Hộp

Test Sera

0,48

19

Test NO2

Hộp

Test Sera

0,48

20

Test kiềm

Hộp

Test Sera

0,78

21

Rễ dây thuốc cá

kg

Loại thông dụng trên thị trường. Còn hạn sử dụng trên 3 tháng. Được phép lưu hành tại Việt Nam

0,28

22

Vi sinh

kg

Loại thông dụng trên thị trường. Còn hạn sử dụng trên 3 tháng. Được phép lưu hành tại Việt Nam

0,14

23

Thuốc diệt khuẩn

kg

Loại thông dụng trên thị trường. Còn hạn sử dụng trên 3 tháng. Được phép lưu hành tại Việt Nam

0,17

24

Thức ăn nuôi vỗ

kg

Loại thông dụng trên thị trường. Còn hạn sử dụng trên 3 tháng. Được phép lưu hành tại Việt Nam

0,56

25

Vitamine trộn bổ sung

kg

Loại thông dụng trên thị trường. Còn hạn sử dụng trên 3 tháng. Được phép lưu hành tại Việt Nam

0,06

26

Vợt lưới nhỏ

cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,19

27

Vợt lưới lớn

cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,09

28

Thuốc kích dục tố

bộ

Loại thông dụng trên thị trường. Còn hạn sử dụng trên 3 tháng. Được phép lưu hành tại Việt Nam

0,00

29

Chài cối nhỏ

bộ

Loại thông dụng

0,00

30

Kim tiêm

Cây

Loại thông dụng

0,00

31

Nước muối sinh lý

Lít

Loại thông dụng

0,00

32

Vợt thu trứng

Cây

Loại thông dụng

0,00

33

Bột dinh dưỡng

kg

Loại thông dụng trên thị trường. Còn hạn sử dụng trên 3 tháng. Được phép lưu hành tại Việt Nam

0,06

34

Thức ăn viên

kg

Loại thông dụng trên thị trường. Còn hạn sử dụng trên 3 tháng. Được phép lưu hành tại Việt Nam

1,11

35

Lưới kéo

Cái

Mắt lưới 2a=12mm

0,06

36

Túi Nylon đóng cá

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2,22

37

Bao đóng cá

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1,11

38

Bình ôxy

Bình

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

39

Vôi

Kg

Loại thông dụng trên thị trường. Còn hạn sử dụng trên 3 tháng. Được phép lưu hành tại Việt Nam

8,33

40

Chứng chỉ nghề

Cái

Chứng chỉ sơ cấp nghề

1,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của một người học (m2)

Tổng thời

gian sử dụng của một người học (giờ)

Định mức sử

dụng của một người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,7

72

1,7 x 72

2

Phòng học thực hành

4

228

4 x 228

 

PHỤ LỤC 04

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: NUÔI VÀ PHÒNG BỆNH CHO GIA SÚC, GIA CẦM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Tên nghề: Nuôi và phòng bệnh cho gia súc, gia cầm

Mã nghề: 2620104

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

 

MỤC LỤC

MỤC LỤC

PHẦN THUYẾT MINH

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi và phòng bệnh cho gia súc, gia cầm, trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Nuôi và phòng bệnh cho gia súc, gia cầm do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi và phòng bệnh cho gia súc, gia cầm trình độ sơ cấp bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ được quy định theo tỷ lệ phần trăm (18%) của lao động trực tiếp.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi và phòng bệnh cho gia súc, gia cầm trình độ sơ cấp bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được dùng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Nuôi và phòng bệnh cho gia súc, gia cầm trình độ sơ cấp.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi và phòng bệnh cho gia súc, gia cầm trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 320 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Nuôi và phòng bệnh cho gia súc, gia cầm trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Nghề: Nuôi và phòng bệnh cho gia súc, gia cầm

Mã nghề: 2620104

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng (320 giờ, 40 ngày thực học)

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

15.46

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

2.46

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

13.00

 

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

2.78

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800

2.46

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

2.40

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2.40

4

Bảng viết

Loại thông dụng trên thị trường

2.40

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Tiêu hao

1

Tài liệu

Bộ

Tài liệu được cơ quan chuyên môn soạn

6.00

2

Tập, viết sơ mi

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1.00

1

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

8.89

2

Viết lông

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

1.50

3

Thước dây

Cuộn

Loại 1m

0.39

4

Thước cây

Cái

Loại 30m

0.11

5

Băng keo

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0.78

6

Máng ăn, máng uống

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.11

7

Bình xịt thuốc sát trùng

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.17

8

Thuốc sát trùng

Chai

Được phép sử dụng, lưu hành tại VN

1.00

9

Men khử mùi

Gói

Được phép sử dụng, lưu hành tại VN

0.22

10

Men tiêu hóa

Gói

Được phép sử dụng, lưu hành tại VN

1.00

11

Gà giống

Con

Gà 1 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT, hoặc được phép sản xuất kinh doanh theo quy định của pháp luật

3.00

12

Vịt giống

Con

Vịt 1 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT, hoặc được phép sản xuất kinh doanh theo quy định của pháp luật

3.00

13

Heo giống

Con

Giống được công nhận TBKT, hoặc được phép sản xuất kinh doanh theo quy định của pháp luật

0.06

14

Thức ăn gà

Kg

Tỷ lệ protein thô 17-21%

9.72

15

Thức ăn vịt

Kg

Tỷ lệ protein thô 17-21%

9.72

16

Thức ăn heo

Kg

Tỷ lệ protein thô 16-18%

4.17

17

Vaccin heo

Chai

Được phép sử dụng, lưu hành tại VN

0.11

18

Vaccin gà

Chai

Được phép sử dụng, lưu hành tại VN

0.11

19

Vaccin vịt

Chai

Được phép sử dụng, lưu hành tại VN

0.11

20

Thuốc thú y (uống)

Gói

Được phép sử dụng, lưu hành tại VN

1.06

21

Thuốc thú y (tiêm)

Chai

Được phép sử dụng, lưu hành tại VN

0.89

22

Kim tiêm

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0.11

23

Ống tiêm tự động

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.11

24

Túi ủ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.11

25

Ống nhựa

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.28

26

Ống nối (van)

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.22

27

Kéo cầm tay

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.06

28

Bao tay da

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.11

29

Len cuốc

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.11

30

Dao mổ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.11

31

Găng tay

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0.11

32

Kéo mổ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.11

33

Cồn sát trùng 70 độ

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

0.11

34

Chứng chỉ nghề

Cái

Phôi theo mẫu quy định

1.00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của một người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của một người học (giờ)

Định mức sử dụng của một người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,7

96

1,7 x 96

2

Phòng học thực hành

4

224

4 x 224

 

PHỤ LỤC 05

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Tên nghề: Hướng dẫn viên du lịch

Mã nghề: 2810101

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

 

MỤC LỤC

MỤC LỤC

PHẦN THUYẾT MINH

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hướng dẫn viên du lịch, trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Hướng dẫn viên du lịch do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế- kỹ thuật nghề Hướng dẫn viên du lịch trình độ sơ cấp bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ được quy định theo tỷ lệ phần trăm (15%) của lao động trực tiếp.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hướng dẫn viên du lịch trình độ sơ cấp bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được dùng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Hướng dẫn viên du lịch trình độ sơ cấp.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hướng dẫn viên du lịch trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 320 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Hướng dẫn viên du lịch trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Nghề: Hướng dẫn viên du lịch

Mã nghề: 2810101

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng (320 giờ, 40 ngày thực học)

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

14,61

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên

3,21

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

11,4

 

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm

2,19

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị  (giờ)

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

11.56

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu:≥ 1800x1800

11.56

3

Hệ thống âm thanh trợ giảng

Công suất: ≥ 50W

11.56

4

Bảng Flip chart

Loại có chân giá đỡ;

Kích thước ≥ 60x90x200cm

7.78

5

Bộ đàm liên lạc

Công suất phát ≥ 5W;

Tần số ≥400Mhz;

Pin 1500mAh

23.11

6

Đèn pin

Điện áp ≥ 3,6V;

Chiếu xa ≥ 500m

15.33

7

La bàn

Chất liệu thép không gỉ; Đường kính ≥ 6cm, đáy≥ 1,25cm

3.89

8

Loa di động

Loại có đầu nối micro cài áo; có nút chỉnh âm lượng;

Khoảng phạm vi âm thanh ≥ 215 m

11.56

9

Loa kéo ngoài trời

Loa kéo tay;

Công suất ≥ 100W

5.83

10

Loa thuyết minh

Công suất ≥ 30 W, kèm micro không dây tay cầm

15.56

11

Mic không dây

Công suất ≥ 10 W

15.56

12

Máy ghi âm

Dung lượng ≥ 4GB;

Thời gian ghi âm ≥ 15 giờ liên tục

19.33

13

Máy in

In đen trắng, khổ giấy A4

1.94

14

Máy in

In màu, khổ giấy A4

1.94

15

Máy scan

Khổ giấy A4, tốc độ scan ≥20 trang/ phút, scan 2 mặt

1.94

16

Máy photocopy

- Tốc độ in/sao chụp ≥ 35trang/phút khổ A4; ≥ 22 trang/phút khổ A3, tự động đảo mặt

1.94

17

Máy ảnh kỹ thuật số

Ống kính zoom rộng T* 24-200 mm9 F2,8-4,5 và lấy nét tự động, cảm biến hình ảnh có tích hợp bộ nhớ

5.83

18

Máy quay phim

Lấy nét tự động, chống rung, ống kính tích hợp zoom quang học ≥ 20x

3.89

19

Máy tính cầm tay

Loại 12 số

5.83

20

Đèn sân khấu

Loại moving head đặt dưới sàn và phản chiếu ánh sáng ngược lên sân khấu;

Công suất: ≥ 750W

46.67

21

Dàn âm thanh phục vụ hội họp và văn nghệ

Bao gồm: Hệ thống loa, bàn trộn âm thanh, Amply, thiết bị xử lý âm thanh, Microphone;

Dùng cho phòng có diện tích ≥ 60m2

5.83

22

Bảng đón khách

Chất liệu: Inox 304, meka, gỗ;

Kích thước ≥ (78x60x128)cm

15.56

23

Bảng ghim

Kích thước: ≥ 1,2x1,8 cm;

Khung nhôm bo bảng chắc chắn, góc có đầu bịt nhựa an toàn

17.50

24

Biển đón đoàn

Kích thước: Giấy A4;

Chất liệu: Mica 2 lớp dày 2mm

Tay cầm: ≥ 12 cm

38.89

25

Biển báo thoát hiểm

Biển màu vàng hình chữ A có thể gấp vào gọn gàng để di chuyển;

Chất liệu: Nhựa ABS

Kích thước: ≥ (20×29,5x61)cm

38.89

26

Biển cấm hút thuốc

Biển màu vàng hình chữ A có thể gấp vào gọn gàng để di chuyển; Chất liệu: Nhựa ABS Kích thước: ≥ (20×29,5x61) cm

29.17

27

Biển cảnh báo trơn trượt

Biển màu vàng hình chữ A có thể gấp vào gọn gàng để di chuyển;

Chất liệu: Nhựa ABS

Kích thước: ≥ (20×29,5x61) cm

38.89

28

Biển nhắc tiết kiệm điện, nước, giấy

Chất liệu Mica gắn tường;

Kích thước: ≥ (30x 90) cm

29.17

29

Bình chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị phòng cháy chữa cháy

27.22

30

Bộ bàn ghế

Bộ bàn ghế thông dụng (gỗ/đệm) thiết kế tiêu chuẩn, độ bền cao, kiểu dáng và tính năng đa dạng phù hợp với văn phòng làm việc, phòng họp

27.22

31

Bộ tách chén

Gồm: 1 bình ≥ 750ml và ≥ 6 tách uống nước

5.83

32

Bục phát biểu

Chất liệu: Gỗ;

Kích thước ≥ (80x60x120) cm

5.83

33

Bục sân khấu

Di động, kích thước ≥ (5x3x0,5)m;

Khung sàn bằng sắt, sàn gỗ, thảm trải sân khấu

4.89

34

Cây xanh văn phòng

Loại chuyên dụng và thông dụng trên thị trường

23.33

35

Chân máy quay

Chiều cao ≤ 1,6m, chiều dài gắp gọn: 0,615m, tải trọng: 3kg, Pan head tháo rời

5.83

36

Đầu đọc thẻ nhớ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

23.33

37

Giá để tài liệu bàn cá nhân

Chất liệu: Nhựa, loại ba ngăn, có thể tháo rời, bề mặt có các khe hở tránh ẩm mốc;

Kích thước: ≥ (25,3 x 26 x 29,5) cm

35.00

38

Giá sách gỗ (trưng bày tờ rơi tập gấp, ấn phẩm du lịch)

Kích thước: ≥ (85,5x42x136,5) cm;

Chất liệu: Gỗ, thiết kế dày dặn, chắc chắn, phủ lớp sơn bóng bên ngoài

11.67

39

Gương soi

Gương nhỏ, dài, mỏng, nhẹ;

Kích thước ≥ (50x160) cm

3.89

40

Quả địa cầu

Kích thước: ≥ 11cm;

Tỷ lệ: 1/110,000,000

Ngôn ngữ: Tiếng Việt/Tiếng Anh

9.61

41

Khung backdrop

Chất liệu: Inox

Kích thước ≥ (2,5×2,3) m

5.83

42

Standee

Cố định 4 bốn khung kim loại hoặc nhựa chéo nhau,

Kích thước ≥ (0,8 x 1,8) m

23.33

43

Thảm sân khấu

Chất liệu: thảm nỉ không dệt;

Kích thước: khổ ≥ 2m, độ dày ≥ 2mm;

Màu đỏ/ghi xám

35.00

44

Thùng rác

Hình tròn có chất liệu nhựa hoặc inox có nắp bập bênh thuận tiện, đế bằng cao su

Kích cỡ: ≥ (25 x30,5)cm

11.67

45

Trang phục áo bà ba

Bao gồm: Trang phục nam và nữ

35.00

46

Tủ tài liệu

Tủ tài liệu được chia làm 2 phần, phần trên chia ngăn, phần dưới cánh gỗ mở;

Tủ được làm bằng gỗ phủ PVC màu ghi sáng;

Kích thước: ≥1,2x0,34x1,85m

15.11

47

Bộ thiết bị cứu thương

Theo tiêu chuẩn y tế

23.11

48

Cờ hiệu

Chất liệu vải lụa;

Kích thước ≥ 0,2m, có cán cờ bằng inox, dài ≥ 0,5m

29.17

49

Đèn hiệu

Kích thước ≥ (0,60x0,45x0,4)m

11.67

50

Trang phục hướng dẫn viên

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

70.00

51

Lều trại

Chất liệu chống thấm nước

Kích thước (dài x rộng x cao): 2000mm x 2000 mm x 1350 mm

15.33

52

Túi ngủ đi rừng

Chất liệu vải dù

7.78

53

Bản đồ du lịch Việt Nam

Kích thước: (1.200 x1.600) m

38.33

54

Bản đồ thế giới

Kích thước: (1.200 x1.600) m

38.33

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Bút

Chiếc

Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1, hộp 10 chiếc, Màu xanh, đỏ, đen

8.89

2

Giấy A3

Tờ

Giấy trắng, có độ dày trung bình

9.33

3

Giấy A4

Tờ

Giấy trắng, có độ dày trung bình

666.67

4

Giấy kiểm tra

Tờ

Loại thông dụng

11.11

5

Giấy nhớ/Note

Tập

Giấy nhiều màu, có độ dày trung bình có thể dán được lên tài liệu

8.89

6

Mực in

Hộp

Mực laser màu đen; In khoảng 1000 trang tiêu chuẩn

0.89

7

Mực in

Hộp

Mực 4 màu; In khoảng 1000 trang tiêu chuẩn

0.89

8

Túi thuốc sơ cứu

Bộ

Theo tiêu chuẩn y tế, loại A

0.33

9

Túi hồ sơ

Chiếc

Bằng nhựa, có cúc bấm, khổ giấy A4

11.11

10

Pin

Đôi

Dung lượng 1,5V

0.83

11

Vé đi thực tế tại điểm

 

2.00

12

Chứng chỉ nghề

Cái

Theo mẫu quy định

1.00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của một người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của một người học (giờ)

Định mức sử dụng của một người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,7

112

1,7 x 112

2

Phòng học thực hành

4

208

4 x 208

 

PHỤ LỤC 06

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Tên nghề: Chế biến và bảo quản thủy sản

Mã nghề: 2540101

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

 

MỤC LỤC

MỤC LỤC

PHẦN THUYẾT MINH

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chế biến và bảo quản thủy sản, trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Chế biến và bảo quản thủy sản do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ sơ cấp bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ được quy định theo tỷ lệ phần trăm (18%) của lao động trực tiếp.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ sơ cấp bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được dùng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ sơ cấp;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Nghề: Chế biến và bảo quản thủy sản

Mã nghề: 2540101

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng (300 giờ, 38 ngày thực học)

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

15,72

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

1,00

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

14,72

 

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

2,36

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800

1,00

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,00

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Tủ đông

Kích thước: 800 x 1000 mm, trọng lượng 110 kg, thể tích : 180 L, Phương thức làm lạnh: lạnh gió. Đường kính khay: 40 x 60. nhiệt độ làm lạnh: -45 độ C, Thời gian làm lạnh 30 phút

12,78

2

Máy xay đá

Vật liệu inox, mô tơ 4HP, kích thước 1100 x 550 x 650 mm, công suất: 2.2 kW

12,78

3

Máy hút chân không

Kích thước máy 470x1000x580mm, đường hàn ép 400x10mm, tốc độ hút 1,5m3/h, công suất tiêu thụ 1200w, điện áp 220V/50hz

12,78

4

Máy rà kim loại

Công suất 140 w, Fe ≤ 1.2mm ; Sus ≤ 2mm; Non Fe ≤ 2mm

12,78

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Bàn inox

Cái

Cao 1,2 m; 1m x2,5m

0,04

2

Thùng giữ lạnh

Cái

Dung tích 200 lít, kích thước 98x60x71cm

0,02

3

Thùng nhựa

Cái

Tiêu chuẩn sản xuất

0,11

4

Sọt tròn

Cái

Tiêu chuẩn sản xuất

0,11

5

Khuôn

Cái

Tiêu chuẩn sản xuất

0,20

6

Thau inox

Cái

Đường kính 42cm

0,20

7

Rỗ inox

Cái

Đường kính 42cm

0,20

8

Áo blouse

Cái

Tiêu chuẩn sản xuất

1,00

9

Nón, lưới trùm tóc

Cái

Tiêu chuẩn sản xuất

1,00

10

Khẩu trang

Hộp

Tiêu chuẩn Y tế

1,17

11

Yếm

Cái

Tiêu chuẩn sản xuất

1,00

12

Bao tay

Đôi

Màu xanh, dùng 1 lần

87,00

13

Ủng

Đôi

Màu trắng

1,00

14

Dao xẻ lưng, rút tim

Cây

Tiêu chuẩn sản xuất

1,00

15

Móng tay Inox

Cái

Tiêu chuẩn sản xuất

1,00

16

Dao phile

Cái

Tiêu chuẩn sản xuất

0,60

17

Xe đẩy

Cái

Tiêu chuẩn sản xuất

0.03

18

Khay xốp

Cái

Tiêu chuẩn sản xuất

15,00

19

Túi PE

Cái

Tiêu chuẩn sản xuất

20,00

20

Tôm

kg

Size từ 30 - 90

20,75

21

kg

Cá nước mặn, cá nước ngọt

12,45

22

Nước đá

Cây

Đặt yêu cầu

3,68

23

Cồn 70o

Lít

Nguyên chất đạt chất lượng

0,44

24

Chlorine bột

Kg

Hoạt tính 70% trở lên

0,19

25

Giấy test nồng độ chlorine

Bộ

Theo quy chuẩn Việt Nam

0,28

26

Nước rửa chén

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,67

27

Bàn chải

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,56

28

Cước chùi

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,56

29

Nhiệt kế

Cây

Tiêu chuẩn sản xuất

0,11

30

Cân điện tử

Cái

loại 5 kg

0,06

31

Cân đồng hồ

Cái

loại 30 kg

0,06

32

Pin sử dụng đo pH

Cục

Loại thông dụng trên thị trường

0,00

33

Máy đo pH

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

34

Test thử Sunfil

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

35

Viết xanh

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

1.0

36

Viết đỏ

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

1.0

37

Tập học

Cuốn

Loại thông dụng trên thị trường

1.0

38

Giấy A4

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

20,00

39

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

4,00

40

Chứng chỉ nghề

Cái

Theo mẫu quy định

1,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của một người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của một người học (giờ)

Định mức sử dụng của một người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,7

35

1,7 x 35

2

Phòng học thực hành

4

265

4 x 265

 

PHỤ LỤC 07

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: SỬA CHỮA XE GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Tên nghề: Sửa chữa xe gắn máy

Mã nghề: 2520101

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

 

MỤC LỤC

MỤC LỤC

PHẦN THUYẾT MINH

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sửa chữa xe gắn máy trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Sửa chữa xe gắn máy do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sửa chữa xe gắn máy trình độ sơ cấp

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ được tính tỷ lệ 15% của lao động trực tiếp.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sửa chữa xe gắn máy trình độ sơ cấp

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Sửa chữa xe gắn máy trình độ sơ cấp.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sửa chữa xe gắn máy trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 480 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Sửa chữa xe gắn máy trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Nghề: Sửa chữa xe gắn máy

Mã nghề: 2520101

Trình độ đào tạo: sơ cấp bậc 1

Thời gian đào tạo: 4 tháng (480 giờ, 60 ngày thực học)

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

23.53

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

3.43

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

20.10

 

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

3.53

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800

3.43

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

3.43

3

Phấn

Loại thông dụng trên thị trường

3.43

4

Bảng viết

Loại thông dụng trên thị trường

3.43

5

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

3.43

6

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

0.69

7

Bình cứu hỏa

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

0.69

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Bàn nâng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

60.19

2

Cuộn dây hơi

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

59.50

3

Xe đẩy ba ngăn đựng dụng cụ sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

59.67

4

Máy nén khí

Công suất (8-12) kw

19.83

5

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

19.83

6

Bình cứu hỏa

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

59.50

7

Máy mài, cắt cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1.11

8

Máy hút nhớt

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

6.67

9

Mô hình hệ thống phân phối khí

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

13.33

10

Mô hình bộ ly hợp loại 1 nồi

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

6.67

11

Mô hình bộ ly hợp loại 2 nồi

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

6.67

12

Mô hình hộp số xe số

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

6.67

13

Mô hình hộp số xe tay ga

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

6.67

14

Mô hình hệ thống bôi trơn

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

6.67

15

Mô hình hệ thống làm mát

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

6.67

16

Mô hình hệ thống điện trên xe máy

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

14.17

17

Mô hình hệ thống phun xăng điện tử Fi

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

14.17

18

Mô hình bình xăng con xe số

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

4.72

19

Mô hình bình xăng con xe tay ga

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

14.00

20

Mô hình phun xăng điện tử Fi

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

14.33

21

Mô hình hệ thống đánh lửa CDI

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

14.17

22

Mô hình hệ thống khởi động đề

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

11.00

23

Mô hình hệ thống khởi động đạp

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

11.00

24

Mô hình hệ thống điện, đèn, còi trên xe máy

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

11.00

25

Mô hình đấu dây mạch đèn đêm

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

11.00

26

Mô hình đấu dây mạch đèn si nhan

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

11.00

27

Mô hình đấu dây mạch còi và đèn thắng

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

11.00

28

Mô hình đấu dây mạch đèn số, đồng hồ báo xăng

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

11.00

29

Mô hình đấu dây mạch sạc bình ắc quy

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

11.00

30

Mô hình hệ thống khung sườn

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

11.00

31

Mô hình hệ thống phanh

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

11.00

32

Mô hình hệ thống giảm xóc

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

11.00

33

Dụng cụ trực quan

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

0.17

34

Mô hình động cơ xe NOVO

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

11.00

35

Mô hình động cơ xe AIR BLACK

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

11.00

36

Mô hình động cơ xe VISION

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

11.00

37

Mô hình động cơ xe SH

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

11.00

38

Mô hình hệ thống điện xe NOVO

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

11.00

39

Mô hình hệ thống điện xe AIR BLACK

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

11.00

40

Mô hình hệ thống điện xe SH

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

11.00

41

Thiết bị máy ra-vô vỏ không ruột (xe tay ga)

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng thời điểm mua sắm

11.00

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤC VỤ CHO 01 HỌC VIÊN/LỚP 35 HỌC VIÊN (Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo, vật tư, dụng cụ)

STT

Tên vật tư

Đơn vị

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng khổ (210mm x 297mm)

1.00

2

Sổ tay giáo viên

Quyển

Theo quy định

1.00

3

Sổ lên lớp

Quyển

Theo quy định

1.00

4

Sổ giáo án

Quyển

Theo quy định

1.00

5

Lịch trình giảng dạy

Tờ

Theo quy định

1.00

6

Kế hoạch đào tạo

Tờ

Theo quy định

1.00

7

Thời khóa biểu

Tờ

Theo quy định

1.00

8

Giáo trình giảng dạy

Quyển

Theo quy định

1.00

9

Tài liệu cấp học viên

Quyển

Theo quy định

1.00

10

Bút bi

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

1.00

11

Tập viết

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

1.00

12

Giấy thi, kiểm tra

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

1.00

13

Thước cặp

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.04

14

Thước lá loại 0,05mm và loại 0,07mm

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

15

Vít dẹp 4 ly

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.12

16

Vít ba ke 4 ly

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.12

17

Vít dẹp 5 ly

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.12

18

Vít ba ke 5ly

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.12

19

Cây vít đóng

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

20

Mũi vít đóng

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.19

21

Vít mở bằng hơi

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.04

22

Súng mở bu lông bằng hơi

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

23

Bộ đầu tuýp mở bằng tay từ (6mm-24mm)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.13

24

Bộ chìa khóa vòng,miệng từ(8mm-24mm)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.13

25

Bộ chìa khóa hai đầu vòng từ (8mm-24mm)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.13

26

Bộ cù điếu từ (8mm- 19mm)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.13

27

Bộ lục giác từ (3mm- 10mm)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.13

28

Bộ chữ T từ (8mm-14mm)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.13

29

Kiềm mỏ bằng

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.23

30

Kiềm mỏ nhọn

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.23

31

Kiềm mở phe gài

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.23

32

Kiềm bấm

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.12

33

Cây chỉnh cò

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.12

34

Bộ tuýp mở bố nồi

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.27

35

Cần tuýp mở bố nồi

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.12

36

Vòng hãm ba cạnh mở bố nồi

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.12

37

Vòng hãm 4 lỗ mở bố nồi

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.12

38

Búa cao su lắp máy

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.12

39

Búa đóng

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.12

40

Băng keo y tế

Miếng

Loại thông dụng trên thị trường

1.00

41

Bông gòn

Bịt

Loại thông dụng trên thị trường

1.00

42

Cồn y tế

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

1.00

43

Mỏ lết

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.12

44

Mỏ lết răng

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.12

45

Xăng ron 92

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0.70

46

Nhớt máy

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0.70

47

Nắp quy lát wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

48

Bộ cùi xông wave

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.12

49

Cốt cam wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

50

Nhông cốt cam wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

51

Sên cam wave

Sợi

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

52

Cò xe wave

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.17

53

Xúp páp wave

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.17

54

Ắc cò

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.17

55

Lò xo xúp páp

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.17

56

Phe gài xúp páp

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.33

57

Chén chặn phe gài

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.17

58

Phót xúp páp

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.20

59

Bạc đạn cốt cam

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.20

60

Đòn gánh ắc cò

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

61

Gioăng nắp 4 lỗ

Miếng

Loại thông dụng trên thị trường

1.00

62

Gioăng nắp tròn

Miếng

Loại thông dụng trên thị trường

1.00

63

Gioăng nắp bướm

Miếng

Loại thông dụng trên thị trường

1.00

64

Gioăng nắp quy lát

Miếng

Loại thông dụng trên thị trường

0.33

65

Bộ lòng bạc, pít ton wave

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

66

Bánh xe lòng

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

67

Bộ tăng đưa sên cam wave (bánh tăng đưa, ống đẩy, lò xo)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

68

Gioăng chân lòng

Miếng

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

69

Zên máy wave

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.07

70

Bu lông bánh xe lòng

Con

Loại thông dụng trên thị trường

0.13

71

Bu lông chân lòng

Con

Loại thông dụng trên thị trường

0.13

72

Lóc nồi wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.07

73

Gioăng lóc nồi

Miếng

Loại thông dụng trên thị trường

0.35

74

Bộ bu lông lóc nồi

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

75

Long đền zên

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.20

76

Bộ tán và long đền nồi

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.20

77

Phe gài bố ba càng

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.23

78

Nắp lọc ly tâm

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

79

Bộ vít bắt nắp lọc

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.20

80

Máng nhớt bố nồi

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

81

Bạc lót nồi

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

82

Bạc đạn nồi

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

83

Muỗng nồi

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

84

Cần gạt muỗng nồi

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

85

Nắp nồi 4 lỗ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.20

86

4 bu lông nắp 4 lỗ

Con

Loại thông dụng trên thị trường

0.40

87

4 lò xo nồi

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.33

88

Chân nồi

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

89

Vỏ nồi

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

90

Lá phíp nồi

Miếng

Loại thông dụng trên thị trường

0.25

91

Lá bố nồi

Miếng

Loại thông dụng trên thị trường

0.33

92

Bố ba càng

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

93

Chuông nồi

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

94

Lóc số wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.13

95

Gioăng lóc số

Miếng

Loại thông dụng trên thị trường

0.35

96

Cần số

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

97

Cốt cần số

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

98

Cần móc số

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

99

Bộ số xe wave

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

100

Bạc đạn số

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.40

101

Báo số xe wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

102

Bộ bu lông lóc số

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

103

Bơm nhớt wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

104

Bánh răng bơm nhớt

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

105

Gioăng bơm nhớt

Miếng

Loại thông dụng trên thị trường

0.17

106

Bộ óc vít bắt bơm nhớt

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

107

Cốt bánh răng bơm nhớt

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

108

Nước mát xe tay ga

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0.17

109

Két nước mát

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

110

Bình nước phụ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

111

Cây chữ T 8

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

112

Cây chữ T 10

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

113

Cần L

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

114

Súng mở bu lông bằng hơi

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

115

Đầu tuýp 12mm

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.07

116

Đầu tuýp 13mm

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.07

117

Đầu tuýp 14mm

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.07

118

Vít dẹp 4mm

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

119

Vít ba ke 4mm

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

120

Chìa khóa vòng miệng 8mm

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

121

Chìa khóa vòng miệng 10mm

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

122

Kiềm mỏ bằng

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

123

Kiềm mở phe

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

124

Cảo vô lăng

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

125

Đầu tuýp 17mm

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.07

126

Vòng hãm mở vô lăng

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

127

Bình xăng lớn wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

128

Ống dẫn xăng wave

Ống

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

129

Lọc xăng

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

130

Bình xăng con wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

131

Gioăng bình xăng con

Miếng

Loại thông dụng trên thị trường

1.00

132

Co xăng wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

133

Bu lông bắt co xăng

Con

Loại thông dụng trên thị trường

0.60

134

Co e lọc gió

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

135

Cổ dê bắt co e

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

136

Bầu lọc gió

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

137

Lõi lọc gió

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

138

Dây ga wave

Sợi

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

139

Cùm ga wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

140

Ống ga wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

141

Vô lăng mâm lửa wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

142

Chốt lô quết

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

143

Đai ốc vặn vô lăng

Con

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

144

Nắp tròn đậy dĩa đề

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

145

Vòng sin nắp tròn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

146

Vít vặn nắp tròn

Con

Loại thông dụng trên thị trường

0.17

147

Phốt nhớt nắp tròn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.20

148

Bin lửa cục wave

Cục

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

149

Cục kích đề wave

Cục

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

150

Lóc vô lăng mâm lửa bin cục

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

151

Chân đế bắt bin lửa với vô lăng

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

152

Bộ bu lông lóc đề

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

153

Bin lửa cuộn wave

Cục

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

154

Lóc vô lăng mâm lửa bin cuộn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

155

IC wave

Cục

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

156

Bin sườn wave

Cục

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

157

Dây bu gi

Sợi

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

158

Bu gi xe số

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

159

Ổ đạn đề wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

160

Bộ bu lông bắt ổ đạn đề

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.25

161

Dĩa đề wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

162

Sên đề wave

Sợi

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

163

Mô tơ đề wave

Cục

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

164

Bộ bu lông bắt mô tơ đề

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.25

165

Lót sên đề

Con

Loại thông dụng trên thị trường

0.17

166

Bộ dây điện đề wave

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.12

167

Bình ắc quy

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.12

168

Rờ le đề wave

Cục

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

169

Than đề wave

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.60

170

Cần đạp máy

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

171

Cốt cần đạp

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

172

Bộ nhông cốt đạp

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

173

Lò xo hoàn lực cốt đạp

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

174

Phe gài cốt đạp

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

175

Bộ dây điện xe máy wave

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.12

176

Chá đèn xe wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

177

Đồng hồ táp lô wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

178

Đèn lái xe wave

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

179

Bộ bóng đèn wave

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.12

180

Bộ nút công tắc wave

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

181

Cục chớp nhan wave

Cục

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

182

Cục stop tay wave

Cục

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

183

Cục stop chân

Cục

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

184

Kèn xe

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

185

Báo số wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

186

Báo xăng wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

187

Đi ốt sạc wave

Cục

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

188

Cầu chì wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1.00

189

Bình ắc quy

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.12

190

Ổ khóa wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

191

Sườn xe wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

192

Bộ chén đạn cổ wave

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

193

Chản ba wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

194

Ghi đông wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

195

Phuộc sau wave

Cặp

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

196

Gấp wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

197

Cốt gấp wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

198

Phuộc trước wave đùm

Cặp

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

199

Phuộc trước wave đĩa

Cặp

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

200

Đĩa xe wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

201

Heo dầu wave

Con

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

202

Ống dầu wave

Ống

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

203

Tay dầu thắng đĩa wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

204

Đùm trước wave thắng đĩa

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

205

Căm đĩa wave

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

206

Niền 2.50

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

207

Đùm bánh trước wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

208

Má đùm bánh trước

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

209

Căm bánh trước

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

210

Đùm bánh sau wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

211

Căm bánh sau

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

212

Má đùm bánh sau

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

213

Niền 2.75

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

214

Vỏ xe 2.50

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.07

215

Ruột xe 2.50

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.27

216

Vỏ xe 2.75

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.07

217

Ruột xe 2.75

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.27

218

Bạc đạn bánh

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.33

219

Cốt bánh trước

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

220

Cốt bánh sau

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

221

Cùi dĩa wave

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

222

Cao su đùm wave

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

223

Nhông sên dĩa wave

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

224

Bố thắng đùm

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.17

225

Bố thắng đĩa

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

226

Dầu thắng đĩa 250ml

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0.15

227

Ống chỉ bánh trước

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

228

Ống chỉ bánh sau

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

229

Bộ cục canh bánh trước

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

230

Bộ cục canh bánh sau

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

231

Bộ bu lông bắt cùi dĩa

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

232

Bộ bu lông bắt đĩa trước

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

233

Cây nạy vỏ xe

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.17

234

Bộ cảo chén đạn cổ

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

235

Bát chịu má đùm sau

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

236

Cây đũa thắng sau

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

237

Dây đề mét thắng đùm

Sợi

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

238

Dây đề mét thắng đĩa

Sợi

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

239

Dây thắng đùm trước

Sợi

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

240

Đồ bảo hộ lao động

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.20

241

Giầy, ủng

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0.02

242

Bao tay công nghiệp

Cặp

Loại thông dụng trên thị trường

0.20

243

Kính bảo hộ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.20

244

Khẩu trang công nghiệp cơ khí

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.20

245

Chứng chỉ nghề

Cái

Phôi theo mẫu quy định

1.00

246

Tài liệu về an toàn lao động, định hướng nghề nghiệp

Cuốn

Loại giấy A4 khổ (210mm x 297mm)

1.00

247

Băng cá nhân

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1.00

248

Đồng hồ đo điện VOM

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

249

Đồng hồ đo điện VOM điện tử

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của một người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của một người học (giờ)

Định mức sử dụng của một người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1.7

120

1.7 x 120

2

Phòng học thực hành

4

360

4 x 360

 

PHỤ LỤC 08

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Tên nghề: Điện công nghiệp

Mã nghề: 2520102

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

 

MỤC LỤC

MỤC LỤC

PHẦN THUYẾT MINH

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện công nghiệp, trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Điện công nghiệp do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế- kỹ thuật nghề Điện công nghiệp trình độ sơ cấp bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ được quy định theo tỷ lệ phần trăm (18%) của lao động trực tiếp.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện công nghiệp trình độ sơ cấp bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được dùng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Điện công nghiệp trình độ sơ cấp.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện công nghiệp trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Điện công nghiệp trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Nghề: Điện công nghiệp

Mã nghề: 2520102

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng (300 giờ, 38 ngày thực học)

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

14, 64

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

2,14

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

12,50

 

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

2,20

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYÊT

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens;  

Kích thước phông chiếu: ≥1800mm x1800mm

2.15

2

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

2.15

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Mô hình hệ thống an toàn điện

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện

0.56

2

Mô hình thí nghiệm khí cụ điện hạ áp

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện

0.67

3

Mô hình thí nghiệm thiết bị đo

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện

0.56

4

Nguồn điện xoay chiều 1&3 pha

Uv = 220,380VAC;

Iđm = 5A;

1.22

5

Dụng cụ bảo hộ lao động

TCVN

0.56

6

Dây đai an toàn

TCVN

0.56

7

Bút thử điện

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

10.33

8

Kìm các loại

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

10.33

9

Tô vít các loại

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

8.72

10

Nguồn điện 1 chiều

Uv = 220VAC;  

Iđm = 5A;

Ura ≤ 24VDC

3.28

11

Đồng hồ đo vạn năng

Loại thông dụng trên thị trường

10.33

12

Ampe kìm

I ≤ 400A

10.33

13

Cosφ mét

Uđm= 220,380V

0.56

14

Tần số kế

Dải đo f = 0 ÷ 60Hz

0.56

15

Oát mét

P = 0,37 kW, 

U = 220V.

0.56

16

Mỏ hàn

P ≥ 60W

3.28

17

Cầu dao các loại

Iđm ≤ 40A

3.39

18

Công tắc các loại

Iđm ≤ 40A

0.67

19

Áp tô mát các loại

I ≥10A

0.67

20

Nút nhấn

Iđm ≤ 10A

5.00

21

Nút ấn kép

TCVN

5.00

22

Cầu chì các loại

I ≥10A

3.39

23

Rơle nhiệt

Iđm ≥ 5A

2.28

24

Thiết bị chống dòng rò (CB chống giật)

I ≥30A

0.67

25

Rơle điện áp

Ulv = 220/380V

2.28

26

Rơle dòng

Dải dòng bảo vệ ≥ 0,5 - 6A

2.28

27

Công tắc tơ

22A-220VAC

2.28

28

Rơle trung gian

U ≥ 220V

2.28

29

Rơle thời gian

U = 220V, t ≥ 10s

2.28

30

Ampe kế AC

Iđm ≤ 10A

0.67

31

Vôn kế AC

U ≥ 300V

0.67

32

Đuôi đèn vặn xoắn

Loại thông dụng trên thị trường

2.72

33

Đèn huỳnh quang 1,2m

Loại thông dụng trên thị trường

2.72

34

Chuông điện

Loại thông dụng trên thị trường

2.72

35

Bảng điện nhựa

Loại thông dụng trên thị trường

2.72

36

Đèn sợi đốt

Loại thông dụng trên thị trường

2.72

37

Đèn neon led

Loại thông dụng trên thị trường

2.72

38

Búa nguội

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

6.50

39

Búa cao su

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

8.17

40

Thước lá

Loại thông dụng trên thị trường

9.78

41

Ổ cắm điện

I ≥10A

2.72

42

Công tắc 2, 3 cực

Loại thông dụng trên thị trường

2.72

43

Bàn thực hành

Kích thước mặt bàn ≥ (1000 x 1500 x 800) mm

5.44

44

Tủ sấy

P ≥ 4,5kW;

Dải nhiệt độ sấy ≤ 1500C

5.44

45

Máy quấn dây

Tốc độ động cơ: 3000 v/p;

Bước rải vô cấp: 10 mm;

Hành trình rải: 100 mm

5.44

46

Thiết bị kiểm tra chịu tải MBA

Điện áp đầu ra: > 20V

Công suất: 180W

Nguồn điện: 220VAC ± 10%

f = 50Hz

Dòng điện đầu ra: ≥1A

Dải đo điện trở: (0.3÷40)Ω; (20÷100)Ω

1.67

47

Máy đo tỷ số máy biến áp

Dải đo tỷ số biến áp: 0,8 - 15;

Điện áp thử nghiệm: 8VAC, 40VAC, 100VAC;

1.67

48

Lõi thép MBA

S ≥ 100VA

1.67

49

Máy cắt cầm tay

P ≥ 450W

5.44

50

Mê gaôm mét

U ≥ 500 V

5.44

51

Rô nha

Rô nha trong Ronha ngoài

3.78

52

Kìm ép cốt

Điện áp cách điện ≥1000 V

3.78

53

Thước cặp

Khoảng đo (0÷ 150)mm sai số 0,1mm

5.44

54

Panme

Khoảng đo (0÷ 25)mm sai số 0,01mm

5.44

55

Dao lồng dây

Loại thông dụng

5.44

56

Bộ dũa

Chiều dài ≥ 200mm

5.44

57

Cưa sắt

Dài: (250 ÷ 400) mm

Rộng: (20 ÷ 25) mm

7.06

58

Đồng hồ đo tốc độ vòng quay

Dải đo (100 ÷ 3000) v/p;

Độ chính xác ±0,02

3.78

59

Phôi động cơ không đồng bộ một pha.

P ≥ 0,37 kW;

Z = 24 rãnh

3.78

60

Phôi động cơ không đồng bộ ba pha

P ≥ 0,5 kW;

Z = 24 rãnh

3.78

61

Thước cuộn

L ≥ 5m

3.78

62

Thước thăng bằng

L ≥ 0.2 m

3.78

63

Đồng hồ chỉ thị pha

Điện áp làm việc 110 ÷ 600VAC

Tần số hiệu ứng: 50/60Hz.

3.78

64

Tần số kế

f = (0 ÷ 1) MHz

3.78

65

Bộ tuyp

Các loại từ (8÷21) mm

3.78

66

Bộ cờ lê

Các loại từ (8÷21) mm

3.78

67

Bộ lục lăng

Các loại từ (1.5÷10) mm

3.78

68

Vam tháo vòng bi cơ khí loại đơn giản 2 chấu

Đường kính làm việc ≥ (14÷ 38)mm

3.78

69

Vam tháo vòng bi cơ khí 3 chấu

Đường kính làm việc ≥ (14÷38)mm

3.78

70

Ê tô

Kích thước hàm ê tô: ≥ 150mm

3.78

71

Áp to mát 02 cực

I ≥10A

3.78

72

Cầu dao 20A

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3.78

73

Cầu đấu 12 điểm

Dòng điện (6÷10)A

3.78

74

Cầu đấu 12 điểm

Dòng điện (16÷25)A

3.78

75

Cầu đấu 3 điểm

Dòng điện (5÷10)A

3.78

76

Động cơ KĐB 1 pha rô to lồng sóc (4 đầu dây)

1/2HP 220V

1.61

77

Động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc (Y/∆ )

1/2 HP 660/380v

1.61

78

Động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc (Y/∆ )

1/2 HP 380V/220V

1.61

79

Động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc 2 cấp tốc độ Y/YY (9 đầu dây)

1/2HP, 380V/220V

1.61

80

Áp tô mát 3pha

380V - 30A

1.61

81

Áp tô mát 1pha

220V- 10A

1.61

82

Nút dừng khẩn cấp

Φ25 mm2

1.61

83

Rơ le điện từ

U = 220V, t ≥ 10s

1.61

84

Công tắc hành trình

22A-220VAC

1.61

85

Tô vít dẹt

Φ3

1.61

86

Tô vít dẹt

Φ6

1.61

87

Tô vít bake

Φ3

1.61

88

Tô vít bake

Φ6

1.61

89

Máy bắn vít

P ≥ 450W

1.61

90

Mỏ hàn sợi đốt

220V- 60W

1.61

91

Tủ điện sơn tĩnh điện

600x400x180mm

1.61

92

Đèn báo (Xanh, vàng, đỏ)

Φ25 mm2

1.61

93

Mũi khoét

Φ22 mm

1.61

94

Mũi khoét

Φ25 mm

1.61

95

Vít sắt tự khoan

3x12 mm

1.61

96

Cầu đấu dây 12 mắt

I = 20A

1.61

97

Cầu đấu dây 4 mắt

I = 20A

1.61

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Bông băng

Bọc

Sát trùng

1,00

2

Gạc bó vết thương

Bọc

Kháng khuẩn

1,00

3

Nẹp cứu thương

Cái

Sát trùng

1,00

4

Cồn sát thương

Lọ

Nanô

1,00

5

Băng dán điện

Cuồn

TCVN

1,00

6

Thiếc hàn (chì hàn)

Cuộn

TCVN

1,00

7

Nhựa thông

Kg

TCVN

1,00

8

Dây điện các loại

m

TCVN

1,00

9

Dây điện từ các loại

Kg

TCVN

1,00

10

Ống ghen cách điện các loại

Bọc

TCVN

1,00

11

Bìa cách điện

Tấm

TCVN

1,00

12

Sơn cách điện

Lọ

TCVN

1,00

13

Vít 2,3 phân

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

14

Dây điện 2x1,5

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

15

Dây điện 2x2,5

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

16

Băng dán điện

Cuồn

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

17

Dây đơn cứng 1.6

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

18

Dây đơn cứng 2.0

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

19

Ống nhựa nẹp 2p

ống

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

20

Ống nhựa nẹp 3p

ống

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

21

Ván ép (1,2x2,4)m2

Tấm

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

22

Dây ê may

Kg

Tiết diện 1,0 mm2

1,00

23

Dây ê may

Kg

Tiết diện 0,8 mm2

1,00

24

Dây ê may

Kg

Tiết diện 0,18 mm2

1,00

25

Dây ê may

Kg

Tiết diện 0,65 mm2

1,00

26

Gen cách điện

Sợi

1ly, 2ly, 4ly và 6ly

1,00

27

Giấy phim cách điện

m

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

28

Dây điện

m

Tiết diện 2 x 2,5 mm2

1,00

29

Dây ê may

Kg

Tiết diện 0,60 mm2

1,00

30

Dây ê may

Kg

Tiết diện 0,50 mm2

1,00

31

Dây ê may

Kg

Tiết diện 0,45 mm2

1,00

32

Dây ê may

Kg

Tiết diện 0,40 mm2

1,00

33

Dây ê may

Kg

Tiết diện 0,30 mm2

1,00

34

Đầu cốt đồng

Chiếc

Kiểu Y, dùng cho loại dây 2,5 mm, lỗ 4

1,00

35

Đầu cốt đồng

Chiếc

Kiểu Y, dùng cho loại dây 1,5 mm, lỗ 4

1,00

36

Đầu cốt đồng

Chiếc

Kiểu tròn, lỗ 6÷8

1,00

37

Đầu cốt đồng

Chiếc

Kiểu Y, dùng cho dây loại 3mm

1,00

38

Đầu cốt đồng

Chiếc

Kiểu Y, dùng cho dây loại 6mm

1,00

39

Đầu cốt đồng

Chiếc

Kiểu Y, dùng cho dây loại 10mm

1,00

40

Đầu cốt đồng

Chiếc

Kiểu Y, dùng cho dây loại 1,5mm

1,00

41

Gen cách điện

Mét

1ly, 2ly, 4ly và 6 ly

1,00

42

Gen nhựa

Mét

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

43

Dây điện

Mét

Tiết diện 1 x 2,5 mm2

1,00

44

Dây điện

Mét

Tiết diện 1x 4 mm2

1,00

45

Dây điện

Mét

Tiết diện 1 x 1,5 mm2

1,00

46

Dây điện

Mét

Tiết diện 1 x 1,0 mm2

1,00

47

Máng xương cá

Mét

33x45 mm

1,00

48

Thanh cài thiết bị nhôm

Mét

Loại thông dụng có trên thị trường

1,00

49

Dây dẫn màu đỏ

Mét

1x1.0 mm2

1,00

50

Dây dẫn màu đen

Mét

1x1.0 mm2

1,00

51

Dây dẫn vàng (Cadivi)

Mét

1x 2.5 mm2

1,00

52

Dây dẫn xanh (Cadivi)

Mét

1x 2.5 mm2

1,00

53

Dây dẫn đỏ (Cadivi)

Mét

1x 2.5 mm2

1,00

54

Dây cáp 4 lõi (Cadivi)

Mét

Loại 1x 1.0mm2 và 3x2.5 mm2

1,00

55

Thiếc hàn loại nhỏ

Cuộn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

56

Đầu cốt

Cái

Φ 1.0

1,00

57

Đầu cốt

Cái

Φ 2.5

1,00

58

Chứng chỉ nghề

Cái

theo mẫu quy định

1,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của một người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của một người học (giờ)

Định mức sử dụng của một người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,7

75

1,7 x 75

2

Phòng học thực hành

4

225

4 x 225

 

PHỤ LỤC 09

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: ĐIỆN DÂN DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã nghề: 2520103

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

 

MỤC LỤC

MỤC LỤC

PHẦN THUYẾT MINH

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện dân dụng, trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Điện dân dụng do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế- kỹ thuật nghề Điện dân dụng trình độ sơ cấp bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ được quy định theo tỷ lệ phần trăm (18%) của lao động trực tiếp.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện dân dụng trình độ sơ cấp bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được dùng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Điện dân dụng trình độ sơ cấp.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện dân dụng trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Điện dân dụng trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Nghề: Điện dân dụng

Mã nghề: 2520103

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng (300 giờ, 38 ngày thực học)

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

14,64

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

2,15

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

12,50

 

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

2,20

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

2,15

2

Máy chiếu

Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens;

Kích thước phông chiếu: ≥1800mm x1800mm

2.15

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Mô hình hệ thống an toàn điện

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện

0.56

2

Mô hình thí nghiệm khí cụ điện hạ áp

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện

0.67

3

Mô hình thí nghiệm thiết bị đo

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện

0.56

4

Nguồn điện xoay chiều 1&3 pha

Uv = 220,380VAC;

Iđm = 5A;

1.22

5

Dụng cụ bảo hộ lao động

TCVN

0.56

6

Dây đai an toàn

TCVN

0.56

7

Bút thử điện

Điện áp phát hiện (50 ÷ 1000)VAC;

f ≥ 50 HZ

6.61

8

Kìm các loại (kìm cắt, kìm tuốt dây, kìm nhọn và kìm bằng)

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

10.78

9

Tuốc nơ vít 2 cạnh và 4

Điện áp cách điện ≥1000 V

6.61

10

Nguồn điện 1 chiều

Uv = 220VAC;

Iđm = 5A;

Ura ≤ 24VDC

3.28

11

Đồng hồ đo vạn năng (VOM loại kim chỉ thị)

Japan - kyoritsu K1109

10.78

12

Ampe kìm (chỉ thị kim)

I ≤ 400A

10.78

13

Cosφ mét

Uđm= 220,380V

0.56

14

Tần số kế

Dải đo f = 0 ÷ 60Hz

0.56

15

Oát mét

P = 0,37 kW,

U = 220V.

0.56

16

Mỏ hàn

P ≥ 60W

0.56

17

Cầu dao các loại

Iđm ≤ 40A

10.89

18

Công tắc các loại

Iđm ≤ 40A

10.89

19

Áp tô mát các loại

I ≥10A

10.89

20

Nút nhấn đơn

Iđm ≤ 10A

5.06

21

Nút ấn kép

Iđm ≤ 10A

5.06

22

Cầu chì các loại

I ≥10A

10.22

23

Rơle nhiệt

220V- 15A

4.83

24

Thiết bị chống dòng rò (CB chống giật)

I ≥30A

0.67

25

Rơ le điện áp

U ≥ 220V

0.67

26

Rơ le dòng điện

Ulv = 220/380V

0.67

27

Công tắc tơ

22A-220VAC

0.67

28

Rơle trung gian

U ≥ 220V

0.67

29

Rơle thời gian

U = 220V, t ≥ 10s

0.67

30

Ampe kế AC

Iđm ≤ 10A

0.67

31

Vôn kế AC

U ≥ 300V

0.67

32

Đuôi đèn vặn xoắn

Loại thông dụng trên thị trường

2.72

33

Đèn huỳnh quang 1,2m

Loại thông dụng trên thị trường

2.72

34

Chuông điện

Loại thông dụng trên thị trường

2.72

35

Bảng điện nhựa

Loại thông dụng trên thị trường

2.72

36

Đèn sợi đốt

Loại thông dụng trên thị trường

2.72

37

Đèn neon led

Loại thông dụng trên thị trường

2.72

38

Búa nguội

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

4.39

39

Búa cao su

Đường kính đầu búa ≥40mm

6.06

40

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét

Theo tiêu chuẩn Việt Nam P ≥ 450W

6.06

41

Thước lá

L ≥ 0.3 m

6.06

42

Ổ cắm điện

I ≥10A

2.72

43

Công tắc 2, 3 cực

Loại thông dụng trên thị trường

2.72

44

Bàn thực hành

Kích thước mặt bàn ≥ (1000 x 1500 x 800) mm

3.33

45

Tủ sấy

P ≥ 4,5kW;

Dải nhiệt độ sấy ≤ 1500C

3.33

46

Máy quấn dây

Tốc độ động cơ: 3000 v/p;

Bước rải vô cấp: 10 mm;

Hành trình rải: 100 mm

1.67

47

Thiết bị kiểm tra chịu tải MBA

- Điện áp đầu ra: > 20V

- Công suất: 180W

- Nguồn điện: 220VAC ± 10%

- f = 50Hz

- Dòng điện đầu ra: ≥1A

- Dải đo điện trở: (0.3÷40)Ω; (20÷100)Ω

1.67

48

Máy đo tỷ số máy biến áp

Dải đo tỷ số biến áp: 0,8 - 15;

Điện áp thử nghiệm: 8VAC, 40VAC, 100VAC;

1.67

49

Lõi thép MBA

S ≥ 100VA

1.67

50

Máy cắt cầm tay

P ≥ 450W

3.33

51

Mêga ôm mét

U ≥ 500 V

3.33

52

Bộ cờ lê

Các loại từ (8÷21) mm

3.33

53

Thước cặp

Khoảng đo (0÷ 150)mm sai số 0,1mm

3.33

54

Panme

Khoảng đo (0÷ 25)mm sai số 0,01mm

3.33

55

Dao lồng dây

Loại thông dụng

3.33

56

Đồng hồ đo tốc độ vòng quay

Dải đo (100 ÷ 3000) v/p;

Độ chính xác ±0,02

1.67

57

Phôi động cơ không đồng bộ một pha.

P ≥ 0,37 kW;

Z = 24 rãnh

1.67

58

Phôi động cơ không đồng bộ ba pha

P ≥ 0,5 kW;

Z = 24 rãnh

1.67

59

Kìm ép cốt

Điện áp cách điện ≥1000 V

3.33

60

Thước cuộn

L ≥ 5m

1.67

61

Thước thăng bằng

L ≥ 0.2 m

1.67

62

Rô nha

Rô nha trong.

Rô nha ngoài

1.67

63

Đồng hồ chỉ thị pha

Điện áp làm việc 110 ÷ 600VAC

Tần số hiệu ứng: 50/60Hz.

1.67

64

Tần số kế

f = (0 ÷ 1) MHz

1.67

65

Bộ dũa

Chiều dài ≥ 200mm

1.67

66

Cưa sắt

Dài: (250 ÷ 400) mm

Rộng: (20 ÷ 25) mm

1.67

67

Bộ tuyp

Các loại từ (8÷21) mm

1.67

68

Bộ lục lăng

Các loại từ (1.5÷10) mm

1.67

69

Vam tháo vòng bi cơ khí loại đơn giản 2 chấu

Đường kính làm việc ≥ (14÷ 38)mm

1.67

70

Vam tháo vòng bi cơ khí 3 chấu

Đường kính làm việc ≥ (14÷38)mm

1.67

71

Ê tô

Kích thước hàm ê tô: ≥ 150mm

1.67

72

Áp to mát 02 cực

I ≥10A

1.67

73

Cầu dao 20A

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1.67

74

Rơle bình nước nóng Ariston

TCVN

4.17

75

Rơle khô chống cháy, cạn Ariston

TCVN

4.17

76

Cảm biến nhiệt âm

TCVN

4.17

77

Cầu chì nhiệt

TCVN

4.17

78

Bóng sấy

TCVN

4.17

70

Quạt gió tủ lạnh

TCVN

4.17

80

Rơ le nồi cơm

TCVN

4.17

81

Mô tơ quay lò vi sóng

TCVN

4.17

82

Rơ le khởi động

TCVN

4.17

83

Van cấp đơn các hãng

TCVN

4.17

84

Van cấp đôi các hãng

TCVN

4.17

85

Rơ le nhiệt ấm siêu tốc

TCVN

4.17

86

Stato quạt

TCVN

4.17

87

Trục bạc quạt

TCVN

4.17

88

Bi 203

TCVN

4.17

89

Dây curoa

TCVN

4.17

90

Máy biến áp tự ngẫu 1 pha công suất S ≤ 1KVA

TCVN

4.17

91

Bộ mạch từ máy biến áp 1 pha, 3 pha gồm các loại lõi thép máy biến áp 1 pha, 3 pha lõi xuyến, U, E, E-I, I-I kèm theo gông kẹp.

TCVN

4.17

92

Động cơ điện 1 pha có vòng ngắn mạch

TCVN

4.17

93

Động cơ điện 1 pha có tụ khởi động

TCVN

4.17

94

Động cơ điện 1 pha có tụ thường trực

TCVN

4.17

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Bông băng

Bọc

Sát trùng

1,00

2

Gạc bó vết thương

Bọc

Kháng khuẩn

1,00

3

Nẹp cứu thương

Cái

 

0,8

4

Cồn sát thương

Lọ

Sát trùng

1,00

5

Băng dán điện

Cuồn

Nanô

1,00

6

Thiếc hàn (chì hàn)

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

7

Nhựa thông

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

8

Dây điện các loại

m

TCVN

0,8

9

Dây điện từ các loại

Kg

TCVN

0,8

10

Ống ghen cách điện các loại

Bọc

TCVN

1,00

11

Bìa cách điện

Tấm

TCVN

1,00

12

Sơn cách điện

Lọ

TCVN

1,00

13

Vít 2,3 phân

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

14

Dây điện 2x1,5

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

0,8

15

Dây điện 2x2,5

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

0,8

16

Dây đơn cứng 1.6

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

0,8

17

Dây đơn cứng 2.0

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

0,8

18

Ống nhựa nẹp 2p

ống

Loại thông dụng trên thị trường

0,8

19

Ống nhựa nẹp 3p

ống

Loại thông dụng trên thị trường

0,8

20

Ván ép (1,2x2,4)m2

tấm

Loại thông dụng trên thị trường

0,8

21

Bộ dũa

Bộ

Chiều dài ≥ 200mm

0,8

22

Cưa sắt

Chiếc

Dài: (250 ÷ 400) mm Rộng: (20 ÷ 25) mm

0,8

23

Dây ê may

Kg

Tiết diện 1,0 mm2

0,8

24

Dây ê may

Kg

Tiết diện 0,8 mm2

0,8

25

Dây ê may

Kg

Tiết diện 0,18 mm2

0,8

26

Dây ê may

Kg

Tiết diện 0,65 mm2

0,8

27

Gen cách điện

Sợi

1ly, 2ly, 4ly và 6ly

1,00

28

Giấy phim cách điện

m

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

29

Dây điện

m

Tiết diện 2 x 2,5 mm2

0,8

30

Mõ hàn

Cây

40W và 100W

0,8

31

Dây ê may

Kg

Tiết diện 0,60 mm2

0,8

32

Dây ê may

Kg

Tiết diện 0,50 mm2

0,8

33

Dây ê may

Kg

Tiết diện 0,45 mm2

0,8

34

Dây ê may

Kg

Tiết diện 0,40 mm2

0,8

35

Dây ê may

Kg

Tiết diện 0,30 mm2

0,8

36

Đầu cốt đồng

Chiếc

Kiểu Y, dùng cho loại dây 2,5 mm, lỗ 4

1,00

37

Đầu cốt đồng

Chiếc

Kiểu Y, dùng cho loại dây 1,5 mm, lỗ 4

1,00

38

Đầu cốt đồng

Chiếc

Kiểu tròn, lỗ 6÷8

1,00

40

Đầu cốt đồng

Chiếc

Kiểu Y, dùng cho dây loại 3 mm

1,00

41

Đầu cốt đồng

Chiếc

Kiểu Y, dùng cho dây loại 6 mm

1,00

42

Đầu cốt đồng

Chiếc

Kiểu Y, dùng cho dây loại 10 mm

1,00

43

Đầu cốt đồng

Chiếc

Kiểu Y, dung cho dây loại 1,5 mm

1,00

44

Gen nhựa

m

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

45

Dây điện

m

Tiết diện 1 x 2,5 mm2

0,8

46

Dây điện

m

Tiết diện 1x 4 mm2

0,8

47

Dây điện

m

Tiết diện 1 x 1,5 mm2

0,8

48

Dây điện

m

Tiết diện 1 x 1,0 mm2

0,8

49

Cầu đấu 12 điểm

Chiếc

Dòngđiện (6÷10)A

1,00

50

Cầu đấu 12 điểm

Chiếc

Dòngđiện (16÷25)A

1,00

51

Cầu đấu 3 điểm

Chiếc

Dòngđiện (5÷10)A

1,00

52

Sợi đốt bình nước nóng Ariston

Cái

TCVN

0,8

53

Tụ 1,5µF, 2,0µF, 2,5µF

Cái

TCVN

0,8

54

Dây điện 2 x 0,75

Mét

TCVN

0,8

55

Dây điện từ Ф37, Ф45, Ф65, Ф70

Kg

TCVN

0,8

56

Ghen thủy tinh 1,2,3

Cái

TCVN

1,00

57

Sơn cách điện

Lít

TCVN

1,00

58

Giấy cách điện

m2

TCVN

1,00

59

Chứng chỉ nghề

Cái

Theo mẫu quy định

1,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của một người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của một người học (giờ)

Định mức sử dụng của một người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,7

75

1,7 x 75

2

Phòng học thực hành

4

225

4 x 225

 

PHỤ LỤC 10

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: ĐIỆN LẠNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Tên nghề: Điện lạnh

Mã nghề: 2520104

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

 

MỤC LỤC

MỤC LỤC .

PHẦN THUYẾT MINH

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện lạnh, trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Điện lạnh do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện lạnh trình độ sơ cấp bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ được quy định theo tỷ lệ phần trăm (18%) của lao động trực tiếp.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện lạnh trình độ sơ cấp bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được dùng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Điện lạnh trình độ sơ cấp.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện lạnh trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Điện lạnh trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Nghề: Điện lạnh

Mã nghề: 2520104

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng (300 giờ, 38 ngày thực học)

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

15.72

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

1,00

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

14,72

 

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

2,36

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens;

Kích thước phông chiếu: ≥1800mm x1800mm

1

2

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1

B

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

3

Mô hình dàn trải tủ lạnh

TCVN

0.73

4

Bộ đồ nghề điện lạnh chuyên dụng

Loại thông dụng

5.06

5

Am pe kìm

Loại thông dụng

3.56

6

Bộ uốn ống các loại φ6, φ8

Loại thông dụng

5,33

7

Bộ nong loe các loại

Loại thông dụng

5,33

8

Đồng hồ VOM

Loại thông dụng

4.76

9

Bộ hàn gió đá (chay oxy, gas)

Loại thông dụng

4.33

10

Ê tô kẹp bàn nguội

Loại thông dụng

4.33

11

Đồng hồ nạp gas

Loại thông dụng

3.89

12

Vít bake (+)

Loại thông dụng

4.78

13

Vít dẹp (-)

Loại thông dụng

4.78

14

Kìm răng

Loại thông dụng

4.78

15

Kìm cắt

Loại thông dụng

4.78

16

Búa cao su

Loại thông dụng

5.33

17

Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp

Dung tích (120 - 250) lít

3.61

18

Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp

Dung tích (100 - 180) lít

3.61

19

Máy hút chân không

Công suất 0,4 KW

4.00

20

Mô hình dàn trải ĐHKK 2 cụm

TCVN

0.06

21

Bộ ĐHKK 2 cụm (treo tường)

1 HP

2.22

22

Bộ ĐHKK 2 cụm (áp trần)

2 HP

1.00

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Bông băng

Bọc

Sát trùng

1,00

2

Gạc bó vết thương

Bọc

Kháng khuẩn

1,00

3

Nẹp cứu thương

Cái

Loại thông dụng

1,00

4

Cồn sát thương

Lọ

Sát trùng

1,00

5

Băng dán điện

Cuồn

Loại thông dụng

1,00

6

Ống đồng Φ6

cuộn

Loại thông dụng

1,00

7

Ống đồng Φ8

cuộn

Loại thông dụng

1,00

8

Que hàn (bạc)

que

Loại thông dụng

1,00

9

Ống sắt

mét

Loại thông dụng

1,00

10

Que hàn (thao)

que

Loại thông dụng

1,00

11

Găng tay bảo hộ

Bộ

Loại thông dụng

1,00

12

Quẹt gas

cái

Loại thông dụng

1,00

13

Băng dính bạc

Cuộn

Loại thông dụng

1,00

14

Dàn lạnh

Cái

Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp

1,00

15

Dàn nóng

Cái

Thép 9 co

1,00

16

Gas R134a

Kg

TCVN

1,00

17

Hàn the

Gói

Loại thông dụng

1,00

18

Phin lọc

Cái

Loại thông dụng

1,00

19

Bình ga mini

Bình

Loại thông dụng

1,00

20

Ống mao

Mét

Loại thông dụng

1,00

21

Dầu lạnh

Lít

Loại thông dụng

1,00

22

Rơ le bảo vệ

Cái

Loại thông dụng

1,00

23

Rơ le khởi động

Cái

Kiểu điện tử

1,00

24

Rơ le điều chỉnh nhiệt độ

Cái

Loại 200 mm

1,00

25

Rơ le xả đá

Cái

TCVN

1,00

26

Điện trở xả đá

Cái

TCVN

1,00

27

Cảm biến dương

Cái

65-85 0C

1,00

28

Cảm biến âm

Cái

Từ -4 0C đến -6 0C

1,00

29

Ti nạp ga

Cái

TCVN

1,00

30

Tụ tủ lạnh

Cái

10-15 µF

1,00

31

Dây điện đôi 1.0 mm

Mét

TCVN

1,00

32

Dây điện đơn 1.0 mm

Mét

TCVN

1,00

33

Dây điện đơn 1.5 mm

Mét

TCVN

1,00

34

Băng keo cách điện

Cuộn

Nano

1,00

35

Phích cắm

Cái

TCVN

1,00

36

Ống đồng Φ10

Mét

Loại thông dụng

1,00

37

Ống đồng Φ12

Mét

Loại thông dụng

1,00

38

Gas R 22

Kg

TCVN

1,00

39

Tụ điện

Cái

Điện dung 25-35 µF

1,00

40

Dây điện đôi 1.5 mm

Mét

TCVN

1,00

41

Dây điện đơn 2.5 mm

Mét

TCVN

1,00

42

CB cấp nguồn

Cái

10 - 15 A

1,00

43

Eke lắp máy ĐHKK

Cặp

1 HP

1,00

44

Chứng chỉ nghề

Cái

Theo mẫu thông dụng

1,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của một người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của một người học (giờ)

Định mức sử dụng của một người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,7

35

1,7 x 35

2

Phòng học thực hành

4

265

4 x 265

 

PHỤ LỤC 11

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: CÀI ĐẶT VÀ SỬA CHỮA MÁY VI TÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Tên nghề: Cài đặt và sửa chữa máy vi tính

Mã nghề: 2480101

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

 

MỤC LỤC

MỤC LỤC

PHẦN THUYẾT MINH

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Cài đặt và sửa chữa máy vi tính, trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Cài đặt và sửa chữa máy vi tính do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Cài đặt và sửa chữa máy vi tính trình độ sơ cấp bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ được quy định theo tỷ lệ phần trăm (18%) của lao động trực tiếp.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Cài đặt và sửa chữa máy vi tính trình độ sơ cấp bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được dùng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Cài đặt và sửa chữa máy vi tính trình độ sơ cấp.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Cài đặt và sửa chữa máy vi tính trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Cài đặt và sửa chữa máy vi tính trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Nghề: Cài đặt và sửa chữa máy vi tính

Mã nghề: 2480101

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng (300 giờ, 38 ngày thực học)

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

14.53

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

2.20

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

12.33

 

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

2.18

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy chiếu

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800

2.14 (LT) + 3.62 (TH)

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

2.14 (LT)+5.05(TH)

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2.29 (LT)+5.83(TH)

4

USB

Loại thông dụng trên thị trường

4.83

5

Máy in lazer HP

In trắng đen, loại thông dụng

0.89

6

Máy hàn khò

Loại thông dụng trên thị trường

3.33

7

Mỏ hàn

Loại thông dụng

3.33

8

Nguồn cung cấp điện DC; Đồng hồ VOM chỉ thị kim SAMWA YX-960 TR

- DCV: 10/50/250/1000V

- ACV: 10/50/250/1000V

- Cầu chì: (250V/0,25A)

3.33

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Viết xanh

Cây

Loại thông dụng

1,00

2

Viết đỏ

Cây

Loại thông dụng

1,00

3

Tập học

Cuốn

Loại thông dụng

1,00

4

Vít bake lớn (+)

Cây

Loại thông dụng

0,1

5

Vít bake nhỏ (+)

Cây

Loại thông dụng

0,1

6

Vít bake lớn (-)

Cây

Loại thông dụng

0,1

7

Vít bake nhỏ (-)

Cây

Loại thông dụng

0,1

8

Vòng tỉnh điện

Vòng

Loại thông dụng

0,1

9

Thảm tỉnh điện

Miếng

Loại thông dụng

1,00

10

Kem tản nhiệt CPU

Lọ

Loại thông dụng

1,00

11

Miếng lót Tranzitor

Miếng

Loại thông dụng

1,00

12

Dầu bôi trơn Silicon

Lọ

Loại thông dụng

1,00

13

Main cũ

Cái

Loại thông dụng

0,9

14

Hộp mực máy in Lazer đã sử dụng

Hộp

Loại thông dụng

0,9

15

Mực máy in Lazer

Lọ

Loại thông dụng

1,00

16

Drum máy in lazer hp

Cái

Loại thông dụng

0,9

17

Bộ nguồn đã sử dụng

Bộ

Loại thông dụng

0,9

18

Màn hình LCD

Cái

Loại thông dụng

0,9

19

Chì hàn

Cuộn

Loại thông dụng

1,00

20

Mỡ hàn

Hộp

Loại thông dụng

1,00

21

Xăng thơm

Lít

Loại thông dụng

1,00

22

Chứng chỉ nghề

Cái

Theo mẫu quy định

1,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của một người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của một người học (giờ)

Định mức sử dụng của một người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,7

83

1,7 x 83

2

Phòng học thực hành

4

217

4 x 217

 

PHỤ LỤC 12

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: MAY CÔNG NGHIỆP; MAY DÂN DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Tên nghề: May công nghiệp - May dân dụng

Mã nghề: 2540102

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

 

MỤC LỤC

MỤC LỤC

PHẦN THUYẾT MINH

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề May công nghiệp; May dân dụng trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề May công nghiệp; May dân dụng do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề May công nghiệp; May dân dụng trình sơ cấp

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ được tính tỷ lệ 15% của lao động trực tiếp .

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do c ơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề May công nghiệp; May dân dụng trình độ sơ cấp bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề May công nghiệp; May dân dụng trình độ sơ cấp.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề May công nghiệp; May dân dụng trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 360 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề May công nghiệp; May dân dụng trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để đề xuất điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Nghề: May công nghiệp, May dân dụng

Mã nghề: 2540102

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng (360 giờ, 45 ngày thực học)

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

17,85

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

2,29

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

15,56

 

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung

cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

2,68

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYÊT

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800

2,29

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

2,29

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2,29

4

Màn chiếu

Trắng

2,29

5

Bảng

Trắng

2,29

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Máy may công nghiệp 1 kim

- Máy may dạng mũi may thắt nút.

- Có cơ cấu cắt chỉ tự động

- Tốc độ máy max 5500 vòng / 1 phút

- Máy có hệ thống bơm dầu tự động

- Có trang bị hệ thống chiếu sáng trực tiếp

- Có cơ cấu điều chỉnh chiều dài mũi may và lại mũi

- Cơ cấu lại mũi tự động.

- Công suất 400W

277,00

2

Máy may dân dụng (máy may đạp chân)

- Đầu máy thông dụng hiệu MITSUBISHI- Bàn máy bằng gỗ- Chân máy bằng gang

277,00

3

Dụng cụ, thiết bị

An toàn lao động, định hướng nghề nghiệp

0,17

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Số lượng sử dụng

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao cho mỗi học viên

1

Kim

Cây

108

DBx1 kích cỡ #90/14m, Loại thông dụng trên TT

6,00

2

Chỉ may

Cuộn

45

Chỉ may coton loại cuộn 5000 mét, Loại thông dụng

2,50

3

Chỉ vắt sổ

Cuộn

3

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

4

Thuyền và suốt

Con

36

Loại thông dụng trên thị trường

2,00

5

Kéo bấm

Cái

27

Kéo bấm cán kim loại, Loại thông dụng trên thị trường

1,50

6

Kéo cắt vải

Cái

36

Loại thông dụng trên thị trường

2,00

7

Thước dây

Cái

18

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

8

Bàn là

Cái

3

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

9

Phấn

Viên

45

Loại thông dụng trên thị trường

2,50

10

Vải Kate

Mét

108

Khổ 1,2m, Loại thông dụng trên thị trường

6,00

11

Vải Thun

Mét

63

Khổ 1,2m, Loại thông dụng trên thị trường

3,50

12

Vải Kaki

Mét

63

Khổ 1,2m, Loại thông dụng trên thị trường

3,50

13

Dầu máy may

Chai

18

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

14

Pin

Chiếc

12

1.5V, loại thông dụng trên thị trường

0,67

15

Keo vải

Mét

8

Loại thông dụng trên thị trường

0,44

16

Vải quần tây

Mét

36

Loại thông dụng trên thị trường

2,00

*

Văn phòng phẩm sử dụng và cấp cho 35 học viên

17

Bút lông

Cây

3

Loại thông dụng trên thị trường

0,09

18

Giấy A4 cho khóa học

Gram

1

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

19

Tài liệu học tập

Quyển

35

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

20

Bút mực

Cây

35

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

21

Vở

Quyển

35

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

22

Bì đựng tài liệu

Cái

35

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

23

Tài liệu định hướng nghề nghiệp

Cuốn

35

Loại giấy khổ A4 (210mm x 297mm)

1,00

24

Chứng chỉ nghề

Cái

35

Mẫu phôi theo quy định

1,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 người học (m² x giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Phòng học lý thuyết

1,7

80

1,7 x 80

2

Phòng học thực hành

4

280

4 x 280

 

PHỤ LỤC 13

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: THÊU MÁY, THÊU TAY; KẾT CƯỜM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Tên nghề: Thêu máy, thêu tay; Kết cườm

Mã nghề: 2540103

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

 

MỤC LỤC

MỤC LỤC

PHẦN THUYẾT MINH

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Thêu máy, thêu tay; Kết cườm trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Thêu máy, thêu tay; Kết cườm do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Thêu máy, thêu tay; Kết cườm trình độ sơ cấp

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ được tính tỷ lệ 15% của lao động trực tiếp .

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do c ơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Thêu máy, thêu tay; Kết cườm trình độ sơ cấp

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Thêu máy, thêu tay; Kết cườm trình độ sơ cấp.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Thêu máy, thêu tay; Kết cườm trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Thêu máy, thêu tay; Kết cườm trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để đề xuất điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Nghề: Thêu máy, thêu tay, kết cườm

Mã nghề: 2540103

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng (300 giờ, 38 ngày thực học)

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

14,75

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

2,03

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

12,72

 

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

2,21

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT (35 học viên)

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800

2,03

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

2,03

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2,03

4

Màn chiếu

Trắng

2,03

5

Bảng

Bảng trắng, khung inox

2,03

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH (18 học viên)

1

Khung thêu

Loại gỗ, loại nhựa (size 00-size 10)

12,56

2

Máy thêu

Máy công nghiệp, máy gia đình

12,56

3

Khung kết cườm

Loại gỗ, loại nhựa (size 00-size 10)

12,56

4

Dụng cụ, thiết bị

An toàn lao động, định hướng nghề nghiệp

0,17

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ (18 học viên)

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Số lượng sử dụng

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

*

Thêu máy, thêu tay

1

Chỉ

Cuộn

70

Loại thông dụng trong nghề thêu

3,89

2

Kim

Bao

35

Loại thông dụng trong nghề thêu

1,94

3

Kéo cắt

Cây

6

Loại thông dụng trong nghề thêu

0,33

4

Kim móc

Cây

35

Loại thông dụng trong nghề thêu

1,94

5

Kéo bấm

Cây

35

Loại thông dụng trong nghề thêu

1,94

6

Kẽm

Cuộn

35

Loại thông dụng trong nghề thêu

1,94

7

Hạt đá

Bọc

35

Loại thông dụng trong nghề thêu

1,94

8

Voạn cuộn

Cuộn

35

Loại thông dụng trong nghề thêu

1,94

9

Vải thêu

Mét

18

Loại thông dụng trong nghề thêu

1,00

*

Kết cườm

1

Chuỗi

Bọc

7

Loại thông dụng trong nghề kết cườm

0,39

2

Cườm đá

Bọc

7

Loại thông dụng trong nghề kết cườm

0,39

3

Hạt kim sa

Bọc

7

Loại thông dụng trong nghề kết cườm

0,39

4

Cườm pha lê

Bọc

7

Loại thông dụng trong nghề kết cườm

0,39

5

Vải

Mét

105

Loại thông dụng trong nghề kết cườm

5,83

6

Mẫu thêu kết cườm

Cái

20

Loại thông dụng trong nghề kết cườm

1,11

7

Kim

Bao

35

Loại thông dụng trong nghề kết cườm

1,94

8

Chỉ

Cuộn

35

Loại thông dụng trong nghề kết cườm

1,94

9

Kéo

Cây

5

Loại thông dụng trong nghề kết cườm

0,28

*

Văn phòng phẩm sử dụng, cấp cho 35 học viên mỗi lớp

1

Phấn viết bảng

Hộp

2

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

2

Giấy A4 sử dụng cả khóa học

Gram

1

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

3

Bút bi cấp cho học viên

Cây

35

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

4

Tài liệu học tập cấp cho học viên

Quyển

35

Loại giấy khổ A4 (210mm x 297mm)

1,00

5

Vở cấp cho học viên

Quyển

35

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

6

Sơ mi đựng tài liệu cấp cho học viên

Cái

35

Sơ mi kiến, có nút

1,00

7

Tài liệu định hướng nghề nghiệp

Cuốn

35

Loại giấy khổ A4 (210mm x 297mm)

1,00

8

Chứng chỉ

Cái

35

Mẫu phôi theo qui định

1,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m²)

Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 người học (m² x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,7

71

1,7 x 71

2

Phòng học thực hành

4

229

4 x 229

 

PHỤ LỤC 14

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: NỮ CÔNG GIA CHÁNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Tên nghề: Nữ công gia chánh

Mã nghề: 2810102

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

 

MỤC LỤC

MỤC LỤC

PHẦN THUYẾT MINH

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nữ công gia chánh trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Nữ công gia chánh do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nữ công gia chánh trình độ sơ cấp

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ được tính tỷ lệ 15% của lao động trực tiếp.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nữ công gia chánh trình độ sơ cấp

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Nữ công gia chánh trình độ sơ cấp.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nữ công gia chánh trình độ Sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Nữ công gia chánh trình độ Sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Nghề: Nữ công gia chánh

Mã nghề: 2810102

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng (300 giờ, 38 ngày thực học)

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

14.4

 

1

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

1,90

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

12,5

 

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

2.17

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800

1.86

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1.86

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1.76

4

Màn chiếu

Trắng

1.86

5

Bảng

Trắng

1.72

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Bàn sơ chế

Loại thông dụng trên thị trường

0.20

2

Bàn trung gian

Loại thông dụng trên thị trường

0.11

3

Tủ để dụng cụ

Loại thông dụng trên thị trường

0.02

4

Dụng cụ chế biến

Loại thông dụng trên thị trường

1.00

5

Dụng cụ trực quan

Loại thông dụng trên thị trường

1.00

6

Dĩa các loại

sứ

0.01

7

Dao các loại

Inox

0.01

8

Dụng cụ cắt trứng

Inox

0.01

9

Rổ các loại

Inox

0.01

10

Kéo

Inox

0.01

11

Đá mài dao

Đá

0.03

12

Kẹp gắp

Inox

0.01

13

Cây bào các loại

Inox

0.01

14

Bộ dao tỉa

Inox

0.01

15

Thùng rác

nhựa

0.01

16

Thùng nhựa

nhựa

0.01

17

Chổi quét

nhựa

0.06

18

Bao tay nilong

nhựa

0.06

19

Bộ cúp và thìa đong

Loại thông dụng trên thị trường

0.01

20

Cân điện tử

Loại thông dụng trên thị trường

0.01

21

Cây cán bột

Loại thông dụng trên thị trường

0.03

22

Chảo, sạn các loại

Loại thông dụng trên thị trường

0.03

23

Cọ quét các loại

Loại thông dụng trên thị trường

0.03

24

Dụng cụ khui đồ hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0.02

25

Giấy pulppy

Loại thông dụng trên thị trường

0.22

26

Khuôn bánh các loại

Loại thông dụng trên thị trường

0.07

27

Lò nướng

Loại thông dụng trên thị trường

0.07

28

Rây bột các loại

Loại thông dụng trên thị trường

0.03

29

Thau các loại

Loại thông dụng trên thị trường

0.03

30

Thớt các loại

Loại thông dụng trên thị trường

0.03

31

Vĩ nướng

Loại thông dụng trên thị trường

0.03

32

Bộ cúp và thìa đong

Inox

0.01

33

Bộ xửng hấp

Inox

0.01

34

Ca múc nước

nhựa

0.02

35

Cây bào các loại

Inox

0.03

36

Cây xiên thịt

Inox

0.03

37

Chén các loại

sứ

0.03

38

Cọ quét

Loại thông dụng trên thị trường

0.03

39

Đũa ăn

Loại thông dụng trên thị trường

0.03

40

Hộp đựng gia vị

Loại thông dụng trên thị trường

0.03

41

Muỗng các loại

inox

0.03

42

Nồi đất

Loại thông dụng trên thị trường

0.06

43

Nước rửa chén 800ml

Loại thông dụng trên thị trường

0.17

44

Tô các loại

sứ

0.03

45

Vá, vợt các loại

Loại thông dụng trên thị trường

0.03

46

Kính bảo hộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.20

47

Băng keo y tế

Loại thông dụng trên thị trường

0.33

48

Băng thun

Loại thông dụng trên thị trường

0.33

49

Bông gòn

Loại thông dụng trên thị trường

0.33

50

Cồn y tế

Loại thông dụng trên thị trường

0.30

51

Bao tay da

Loại thông dụng trên thị trường

0.23

52

Đồ bảo hộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.20

53

Tạp dề

Loại thông dụng trên thị trường

0.20

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤC VỤ CHO 01 HỌC VIÊN/LỚP 35 HỌC VIÊN (Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo, vật tư, dụng cụ)

STT

Tên thiết bị

Đơn vị

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

1

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng

0.06

2

Giấy A3

Gram

Loại thông dụng

0.06

3

Sổ tay giáo viên

Quyển

Loại thông dụng

0.01

4

Bút lông dầu

Cây

Loại thông dụng

0.28

5

Sổ lên lớp

Quyển

Loại thông dụng

0.06

6

Giấy thi, kiểm tra

Tờ

Loại thông dụng

7.78

7

Sổ giáo án

Quyển

Loại thông dụng

0.11

8

Phấn trắng

Hộp

Loại thông dụng

0.06

9

Kế hoạch đào tạo

Tờ

Loại thông dụng

0.11

10

Thời khóa biểu

Tờ

Loại thông dụng

0.11

11

Sách giáo trình

Quyển

Loại thông dụng

0.11

12

Chương trình đào tạo

Quyển

Loại thông dụng

0.11

13

Bút

Cây

Loại thông dụng

1.00

14

Vở

Quyển

Loại thông dụng

1.00

15

Chứng chỉ nghề

Cái

Phôi theo mẫu quy định

1.00

16

Bắp cải tím

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

17

Bí đỏ

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

18

Bom (tỉa thiên nga)

kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

19

Bún (trang trí con rùa)

kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

20

Cà chua (giỏ hoa hồng ...)

kg

Rau sạch

0.11

21

Cam vàng (trang trí trái cây)

kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

22

Cần tàu, cần tây

Kg

Rau sạch

0.33

23

Chanh

Kg

Rau sạch

0.06

24

Củ cải các loại: đỏ, trắng

kg

Rau sạch

0.17

25

Củ dền

kg

Rau sạch

0.06

26

Củ hành tây (tỉa hoa sen)

kg

Rau sạch

0.11

27

Dưa hấu (thuyền dưa, giỏ hoa .v.v..)

kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

28

Dưa leo (tỉa hoa 5,7 cánh, bông lúa)

kg

Rau sạch

0.06

29

Hành lá, hẹ bông (tỉa hoa huệ)

kg

Rau sạch

0.17

30

Hành poro, ngò

Kg

Rau sạch

0.22

31

Khoai môn (giỏ hoa)

kg

Rau sạch

0.11

32

Khóm (trang trí)

trái

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

33

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

34

Mực (tỉa hoa cúc)

kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

35

Nho các loại (trang trí trái cây)

kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

36

Ổi (tỉa chiếc lá, trang trí trái cây thiên nga)

kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

37

Ớt các loại (chuông đỏ, xanh…)

Kg

Rau sạch

0.28

38

Rau các loại: tần ô, bồn bồn, bông bí, thiên lý, cà bi (trang trí dĩa rau )

kg

Rau sạch

0.06

39

Rau húng lủi, Rau quế

Kg

Rau sạch

0.11

40

Sà lách các loại: lô lô, bèo, ca rôn

Kg

Rau sạch

0.17

41

Thanh long (tỉa con cá, trang trí trái cây ngũ sắc)

kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.17

42

Trứng cút (trang trí đàn vịt con)

chục

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

43

Trứng vịt (trang trí đàn vịt)

Chục

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

44

Xoài chín

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

45

Trang trí bàn tiệc

bịch

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

46

Cánh quạt đèn cầy

bịch

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

47

Hoa hồng, hoa sen

bịch

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

48

Vương miện, thuyền bườm, thiên nga

bịch

Thực phẩm tươi, sạch

0.17

49

Bí đỏ

kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.01

50

Bơ Anchor

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.01

51

Bơ đậu phộng

Hủ

Thực phẩm tươi, sạch

0.01

52

Bơ Tường An (200g)

Hộp

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

53

Bột bắp

bịch

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

54

Bột mỳ

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.02

55

Bột năng

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.22

56

Bột nghệ

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.22

57

Đậu phụng

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.22

58

Đậu xanh

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

59

Dừa bào

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

60

Đường

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

61

Đường nâu

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.09

62

Kem sửa Anchor

lít

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

63

Khoai lang

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

64

Khoai mì

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

65

Khoai tím

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

66

Lá cẩm

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

67

Lá dứa

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

68

Mè trắng

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.17

69

Muối

Gói

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

70

Nếp

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

71

Nước cốt dừa

Lon/kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

72

Rau câu

Bịch

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

73

Sữa chua

Hủ

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

74

Sữa đặc

Lon

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

75

Sữa tươi 1lít

Lít

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

76

Tăm nhỏ

Hộp

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

77

Trứng cút

Trứng

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

78

Trứng gà

Trứng

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

79

Trứng vịt

Trứng

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

80

Vani

ống

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

81

Bơ đậu phộng

Hủ

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

82

Bơ Tường An

Hộp

Thực phẩm tươi, sạch

0.02

83

Bột nêm

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

84

Bột ngọt

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

85

Cà ri bột

Gói

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

86

Cà ri dầu

Hủ

Thực phẩm tươi, sạch

0.22

87

Chao đỏ

Hủ

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

88

Dầu ăn

Lít

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

89

Dầu hào, dầu mè, dầu mè đen

Chai

Thực phẩm tươi, sạch

0.44

90

Đường các loại

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.22

91

Gia vị nấu lẩu

Gói

Thực phẩm tươi, sạch

0.22

92

Hắc xì dầu

Chai

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

93

Hành các loại (tím, tây…)

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.22

94

Hạt điều

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.22

95

Màu đường

Chai

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

96

Muối các loại

Gói

Thực phẩm tươi, sạch

0.22

97

Ngũ vị hương

Gói

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

98

Nước chấm các loại (mắm, tương)

Chai

Thực phẩm tươi, sạch

0.22

99

Ớt bột, ớt xiêm

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.22

100

Rượu các loại (trắng, mai quế lộ)

Chai

Thực phẩm tươi, sạch

0.22

101

Sa tế

Hủ

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

102

Sốt mayonaise

Tuýp

Thực phẩm tươi, sạch

0.22

103

Tiêu Hột

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

104

Tỏi khô

kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

105

Tương các loại (cà, đen)

Chai

Thực phẩm tươi, sạch

0.22

106

Tương ớt, tương xí muội

Chai

Thực phẩm tươi, sạch

0.22

 

RAU CỦ CÁC LOẠI

 

 

 

1

Bắp chuối

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

2

Bắp hạt

Lon

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

3

Bắp trái non

Lon/kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

4

Bí đỏ

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

5

Cà chua, cà rốt

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.22

6

Cải thảo

Búp

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

7

Cam

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

8

Cần tàu, cần tây, chanh

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.33

9

Chuối chát, chuối xanh

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.33

10

Củ cải trắng, Củ sắn

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.22

11

Dấm (nuôi)

Chai

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

12

Đậu các loại (đen, đỏ)

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.33

13

Đậu Hà Lan

Lon

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

14

Đậu Hà Lan tươi

kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

15

Đậu nành, đậu phụng, đậu xanh

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.44

16

Dưa leo

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

17

Gạo tẻ, nếp

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.22

18

Giá đỗ

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

19

Gừng

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

20

Hành các loại (lá, poro, tây)

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.33

21

Hạt sen tươi

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

22

Hẹ bông

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

23

Hoa đậu biết

Búp

Thực phẩm tươi, sạch

0.22

24

Khế chua

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

25

Khoai các loại (lang, mì, môn, tím)

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.44

26

Kiệu chua

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

27

Lá cẩm, lá dứa, lá thì là

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.33

28

Măng tây

Lon

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

29

Me

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

30

Nấm các loại

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.44

31

Nghệ tươi

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

32

Ngò

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

33

Nho xanh tươi

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

34

Nước cốt dừa

Lon/kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

35

Nước dừa tươi

Lít

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

36

Ớt chuông, sừng

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.22

37

Rau cải các loại

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

1.11

38

Rong biển đen

Gói

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

39

Sà lách các loại

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.33

40

Su hào

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

41

Thơm

Trái

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

42

Tía tô

kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

43

Xả cây có lá

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

44

Xoài

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

 

PHỤ GIA

 

 

 

1

Bánh hoành thánh

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

2

Bánh mì

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

3

Bánh phồng tôm

Gói

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

4

Bánh tráng mỏng

Sấp

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

5

Bột bắp, bột chiên giòn

Bịch

Thực phẩm tươi, sạch

0.22

6

Bột các loại (khoai, mì, năng, nghệ, xù…)

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.50

7

Bún tàu khô

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

8

Bún tươi

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

9

Cà chua hộp

Hộp

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

10

Cốm xanh

kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

11

Da bò bía

kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

12

Dấm (nuôi)

Chai

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

13

Đậu tây

0

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

14

Đinh hương

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

15

Hạt bo bo

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

16

Hạt sen khô

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

17

Hoa hồi

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

18

Mắm nêm

Chai

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

19

Mắm tôm

Hủ

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

20

Măng tây

Lon

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

21

Nấm hương khô

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

22

Nho khô

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

23

Quế chi

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

24

Táo đen, táo đỏ

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.11

25

Thảo quả

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

26

Trái gấc

kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

27

Trái vải

hộp

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

28

Trứng vịt muối

chục

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

 

NGUYÊN LIỆU CHÍNH

 

 

 

1

Bò gân

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

2

Cá bóp phi lê

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

3

Cá chẽm

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

4

Cá diêu hồng

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

5

Cá lóc

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

6

Cá thu

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

7

Cánh gà

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

8

Chả bò

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

9

Chả lụa

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

10

Chả quế

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

11

Đậu hủ

kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

12

Đùi gà

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

13

Dựng heo

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

14

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

15

Gas

chai

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

16

Giò heo

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

17

Giò lụa

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

18

Giò sống

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

19

Jambon

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

20

Lạp xưởng

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

21

Mỡ chài

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

22

Mực

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

23

Mực khô

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

24

Nem

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

25

Nghêu

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

26

Ốc nhồi

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

27

Pate gan

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

28

Sò các loại

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

29

Sườn non

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

30

Thịt ba rọi

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

31

Thịt bò phi lê

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

32

Thịt cua

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

33

Thịt đùi heo

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

34

Thịt mỡ heo

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

35

Thịt nạc dăm

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

36

Tim, cật, gan heo

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

37

Tôm (40con/kg)

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

38

Tôm khô

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

39

Ức gà phi lê

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

40

Ức vịt phi lê

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

41

Vịt

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

42

Xúc xích

cây

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

43

Xương bò

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

44

Xương ống

Kg

Thực phẩm tươi, sạch

0.06

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của một người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của một người học (giờ)

Định mức sử dụng của một người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1.7

75

1.7 x 75

2

Phòng học thực hành

4

225

4 x 225

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 06/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.725

DMCA.com Protection Status
IP: 52.15.136.223
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!