Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 03/2025/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Trần Tuyết Minh
Ngày ban hành: 24/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2025/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 24 tháng 01 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT 20 NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ DƯỚI 03 THÁNG ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;

Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 180/TTr-SLĐTBXH ngày 20 tháng 9 năm 2024, Tờ trình số 215/TTr-SLĐTBXH ngày 28 tháng 10 năm 2024, Tờ trình số 238/TTr-SLĐTBXH ngày 04 tháng 12 năm 2024, Tờ trình số 09/TTr-SLĐTBXH ngày 13 tháng 01 năm 2025;

Trên cơ sở ý kiến của các Ủy viên UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật 20 ngành, nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo trình độ dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước, gồm:

I. CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP (12 NGHỀ)

1. Trồng và khai thác mủ cao su (chi tiết tại Phụ lục số I).

2. Kế toán doanh nghiệp (chi tiết tại Phụ lục số II).

3. Điện dân dụng (chi tiết tại Phụ lục số III).

4. Sửa chữa bảo trì tủ lạnh và điều hòa (chi tiết tại Phụ lục số IV).

5. Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ (chi tiết tại Phụ lục số V).

6. Sửa chữa quạt điện, động cơ và ổn áp (chi tiết tại Phụ lục số VI).

7. May công nghiệp (chi tiết tại Phụ lục số VII).

8. Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô (chi tiết tại Phụ lục số VIII).

9. Điện công nghiệp (chi tiết tại Phụ lục số IX).

10. Điện lạnh (chi tiết tại Phụ lục số X).

11.Vận hành xe nâng hàng (chi tiết tại Phụ lục số XI).

12. Tin học văn phòng (chi tiết tại Phụ lục số XII).

II. CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ DƯỚI 03 THÁNG (08 NGHỀ)

1. Trồng và chăm sóc cây Tiêu (chi tiết tại Phụ lục số XIII).

2. Trồng và chăm sóc cây Cà phê (chi tiết tại Phụ lục số XIV).

3. Trồng và khai thác Nấm (chi tiết tại Phụ lục số XV).

4. Chăn nuôi Heo (chi tiết tại Phụ lục số XVI).

5. Chăn nuôi Trâu - Bò (chi tiết tại Phụ lục số XVII).

6. Chăn nuôi gia cầm (chi tiết tại Phụ lục số XVIII).

7. Trồng và chăm sóc cây có múi (chi tiết tại Phụ lục số XIX).

8. Kỹ thuật trang điểm (chi tiết tại Phụ lục số XX).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

2. Các cơ sở có hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào nghề trình độ sơ cấp, đào tạo nghề dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; định kỳ ba năm một lần tổ chức rà soát, đánh giá và kịp thời tham mưu điều chỉnh, bổ sung đối với định mức kinh tế - kỹ thuật nghề đào tạo không còn phù hợp với điều kiện mới về tổ chức thực hiện và tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.

Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2025./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ LĐ-TB&XH;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- BTT UBMTTQVN tỉnh;
- VPUB: LĐVP, Phòng: KGVX, TH, NC;
- Trung tâm PVHCC (Công báo);
- Lưu: VT, KGVX (Ch-02).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2025/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

Phụ lục I

NGHỀ TRỒNG VÀ KHAI THÁC MỦ CAO SU

Tên ngành/nghề: Trồng và khai thác mủ cao su.

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 300 giờ (tương ứng 03 tháng)

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

I. NỘI DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã mô đun

Tên môn học/ mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH 01

Trồng và chăm sóc cây cao su

80

18

60

2

MH 02

Phòng trừ bệnh hại trên cây cao su

50

18

30

2

MH 03

Khai thác mủ cao su

170

35

130

5

Tổng cộng

300

71

220

9

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Stt

Định mức lao động

Định mức
(giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

14,75

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,03

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

2

Định mức giờ dạy thực hành

12,72

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

II

Định mức lao động gián tiếp

0,74

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

Stt

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy tính

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm, công suất 150W

2,03

2

Bảng di động

Kích thước 1200mm x 1800mm; chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe; mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm.

2,03

3

Loa treo tường

Công suất 10W, tần số 150 - 15KHz, kích thước 275x185x120mm, khối lượng 1,2kg

2,03

4

Amply

Công suất 250W, 220V, 50Hz; kích thước 485mm x 385mm x 182mm; cổng LINE, MICRO, REC, SUB.

2,03

5

Ti vi

Màn hình 65 inch, công suất 250W, 220V, 50kHz; độ phân giải HD; kết nối HDMI, USB, LAN, Wifi

2,03

6

Micro

Tần số 800Hz - 12KHz, độ nhạy -74dB +/- 3dB; trở kháng 600 Ohms +/- 30%

2,03

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Bảo hộ lao động

- Quần áo

- Ủng làm vườn

- Bao tay

- Mũ bảo hộ lao động cho công nhân

135

2

Bộ chén hứng mủ

- Chén sành 1 lít

- Chén nhựa 0,8 lít

- Chén nhựa 1 lít

- Chén nhựa 1,5 lít

135

3

Bộ dụng cụ

- Thùng mang 6 đến 7 lít

- Dây đeo thùng mang

- Thùng trút mủ 15 lít

- Thùng trút mủ 35 lít

- Thước đo 1,5 m

- Sọt đựng mủ đống

135

4

Cào

Loại thông dụng trên thị trường

20,67

5

Cuốc đào đất

Loại thông dụng trên thị trường

20,67

6

Dụng cụ pha thuốc

- Xô nhựa 10 lít.

- Thau nhựa, kích thước Ø 60 x 21.5 cm

- Ca nhựa loại thông dụng tại thời điểm

10,67

7

Máy phun thuốc sâu

- Loại dùng động cơ xăng

- Dung tích bình chứa 50 lít

- Chiều cao phun tối đa 6m

10,67

8

Xe đẩy

Loại thông dụng trên thị trường

10,33

9

Xẻng đào đất

Loại thông dụng trên thị trường

20,67

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

Stt

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ thu hồi %

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tài liệu giảng dạy

Bộ

Tài liệu nhà trường ban hành

1

0

1

2

Giấy học nhóm

Tờ

Khổ giấy A1

6

0

6

3

Bút lông viết bảng xóa được

Cây

Bề rộng nét viết 2,5mm

Bơm được mực

1

0

1

4

Bình mực viết lông

Lọ

Dung tích 25 ml

1

94

0,06

5

Mút lau bảng

Cái

Kích thước 100 x 180 x 50mm

1

94

0,06

6

Thùng rác nhựa

Cái

Kích thước 300,5 x 260 x

360mm, dung tích 15L

1

94

0,06

7

Ky hốt rác cán nhựa

Cái

Kích thước 620 x 260 x 260mm

1

94

0,06

8

Chổi quét nhà

Cây

Vật liệu bông cỏ

1

91

0,09

9

Túi sơ cấp cứu

Túi

Theo TC Bộ Y tế (túi loại A)

1

97

0,03

10

Cây giống cao su stump trần

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

6

0

6

11

Cây giống bầu hạt cắt ngọn

Cây

Giống RRIV 209, RRIV 106, RRIV 103

3

0

3

12

Cây giống bầu hạt 1 tầng lá

Cây

Giống RRIV 209, RRIV 106, RRIV 103

3

0

3

13

Cây giống bầu hạt 2 đến 3 tầng lá

Cây

Giống RRIV 209, RRIV 106, RRIV 103

3

0

3

14

Phân đạm (N)

Kg

Loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn của ngành phân bón

3

0

3

15

Phân lân (P2O5)

Kg

Loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn của ngành phân bón

3

0

3

16

Phân Kali (K2O)

Kg

Loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn của ngành phân bón

3

0

3

17

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

Loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn của ngành phân bón

10

0

10

18

Phân NPK

Kg

Loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn của ngành phân bón

3

3

19

Vôi bột nông nghiệp

Bao

Loại bao 10kg

1

80

0,2

20

Phân bón lá

Lít

Loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn của ngành phân bón

0,5

0

0,5

21

Thuốc xử lý đất

Kg

Loại thông dụng, đảm bảo TCVN về thuốc bảo vệ thực vật

0,5

0

0,5

22

Thuốc diệt cỏ

Lít

Loại thông dụng, đảm bảo TCVN về thuốc bảo vệ thực vật

0,5

0

0,5

23

Thuốc trị bệnh

ml

Loại thông dụng, bảo đảm TCVN về thuốc bảo vệ thực vật

100

0

100

24

Thuốc trừ sâu

ml

Loại thông dụng, bảo đảm TCVN về thuốc bảo vệ thực vật

100

0

100

25

Keo dán máng (nhựa đường)

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

26

Kiềng đỡ chén

Cái

Chất liệu thép, loại 2,4mm, chịu tải 2,5 kg đến 2,6 kg

2

0

2

27

Bộ dụng cụ cạo mủ cao su

Bộ

Dụng cụ bắn dây máng cạo đục

Dao cạo đục cán rời

Dao cạo mủ kéo lưỡi rời

1

0

1

28

Dây đen buộc kiềng

Kg

Chịu được mưa, nắng

Kích thước bảng 6mm - dầy 0,50mm

0,2

0

0,2

29

Máng che mua PE cho cấy cao su

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

4

0

4

30

Mái che tô mủ cao su

Cái

Kích thước 25 x 35cm

4

0

4

31

Máng dẫn mủ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

5

0

5

32

Đá mài dao

Cục

Kích thước 150 x 22mm

0,1

0

0,1

33

Mỡ bò bôi miệng cao cao su

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

34

Thuốc kích thích ra mủ cao su

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

0

0,1

35

Sút rửa chén cao su

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

0

0,1

36

Phèn chua đánh đông mủ

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

0

0,1

37

Cây cao su còn vỏ tươi, cắt khúc để học cạo

Cây

Chu vi cây ≥ 50cm, chiều dài ≥ 2m

2

0

2

38

Xăng

Lít

Loại xăng A92

1

0

1

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

Stt

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01(một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,5

71

106,5

II

Khu học thực hành

1

Khu vực trồng cây giống, cây chưa đến tuổi khai thác

4

94

276

2

Khu vực trồng cây cao su đến tuổi khai thác

12

135

1.620

Phụ lục II

NGHỀ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Tên ngành/nghề: Kế toán doanh nghiệp.

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 360 giờ (tương ứng 03 tháng)

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

I. NỘI DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mô đun

Tên môn học/mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH 01

Nguyên lý kế toán

60

27

28

5

MH 02

Thuế nhà nước

45

13

28

4

MH 03

Kế toán thủ công

75

13

57

5

MH 04

Hỗ trợ kê khai thuế

90

0

85

5

MH 05

Ứng dụng phần mềm Misa

90

27

57

6

Tổng cộng

360

80

255

25

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Stt

Định mức lao động

Định mức
(giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

17,85

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,29

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

2

Định mức giờ dạy thực hành

15,56

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

II

Định mức lao động gián tiếp

0,9

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

Stt

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens, công suất 1.000W, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

Kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm

2,29

2

Bảng từ

Kích thước 1,2 x 2,4 m; sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

2,29

3

Máy vi tính

Cấu hình phổ thông tại thời điểm, công suất 150W

2,29

II

Thiết bị thực hành

1

Bộ máy vi tính bàn HS - GV

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm, công suất 150W

2,1

2

Máy điều hòa

Loại thông dụng trên thị trường, công suất từ 1,5HP -2HP, nguồn điện áp 220V-240V, 50Hz - 60Hz

3,4

3

Ổn áp

Loại 1 pha 30KVA, thông dụng thị trường

3,4

4

Phần mềm kế toán DN

Phiên bản phổ biến

0,4

5

Phần mềm HTKK

Phiên bản phổ biến

0,4

6

Phần mềm kế toán HCSN

Phiên bản phổ biến

0,4

7

Phần mềm kế toán trên Excel

Phiên bản phổ biến

0,4

8

Đường truyền internet

Tốc độ thông dụng tại thời điểm lắp đặt

0,4

9

Máy tính Server (máy chủ)

Chạy được hệ điều hành Server phổ biến, công suất 150W

0,4

10

Phần mềm hệ điều hành máy tính

- Phiên bản phổ biến

- Cài đặt cho 18 máy vi tính

0,4

11

Máy in

Loại thông dụng trên thị trường, công suất 150W

2,1

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

Stt

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Bìa nút hồ sơ GV

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

5

0

5

2

Gim kẹp

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

10

0

10

3

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

5

0

5

4

Tài liệu giảng dạy

Cuốn

Loại thông dụng trên thị trường

35

0

35

5

Bút lông

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

10

0

10

6

Giáo trình chuyên ngành

Cuốn

Loại thông dụng trên thị trường

15

15

15

7

Mực in

Ống

Loại thông dụng trên thị trường

3

0

1

8

Bìa còng hồ sơ dạy sơ cấp nghề

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

5

0

5

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

Stt

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01(một) người học (m2 x giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,5

80

120

II

Khu học thức hành

1

Xưởng/phòng học thức hành

4

260

1.040

Phụ lục III

NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG

Tên ngành/nghề: Điện dân dụng

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 405 giờ (tương ứng 04 tháng)

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

I. NỘI DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã Mô đun

Tên môn học/ mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MĐ 01

Lắp đặt mạch điện cơ bản

90

18

70

2

MĐ 02

Lắp đặt mạch chiếu sáng thông dụng

90

18

70

2

MĐ 03

Lắp đặt các thiết bị điện gia dụng

135

27

105

3

MĐ 04

Lắp đặt điện cho máy sản xuất

90

18

70

2

Tổng cộng

405

81

315

9

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Stt

Định mức lao động

Định mức
(giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

20,31

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,31

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

2

Định mức giờ dạy thực hành

18

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

II

Định mức lao động gián tiếp

1,02

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

Stt

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy vi tính

Loại thông dụng tại thời điểm sử dụng, công suất 150W

2,3

2

Màn hình 60 inch

Điện áp nguồn: 220Vac; Input: VGA, HDMI, S-Video; Dây cáp 5 mét

2,3

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Máy chiếu vật thể

16 triệu màu, Output: S-Video, công suất 650W

0,95

2

Bộ trang bị cứu thương

Theo TCVN về thiết bị y tế

0,44

3

Thiết bị bảo hộ lao động, an toàn điện

Theo TCVN về an toàn lao động

0,22

4

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

10A- 230V

0,78

5

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

10A- 230V

0,33

6

Mô hình mạch điện chiếu sáng

10A- 230V

1,0

7

Đồng hồ đo áp VOM

1000V

1,35

8

Đồng hồ đo dòng Ampe

30A

0,22

9

Bộ dụng cụ đồ nghề điện cầm tay

Dùng cho nghề điện

14,02

10

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

10,25

11

Mỏ hàn điện

Điện áp 220V, công suất 60W

0,95

12

Máy khoan cầm tay

Điện áp 220V, công suất 1.000W

0,89

13

Máy cắt cầm tay

Điện áp 220V, công suất 1.000W

0,56

14

Bộ đồ nghề gia công ống PVC

Sử dụng thực hành lắp đặt đường ống nổi PVC

4,15

15

Bàn là

Công suất 1000W- 230V

0,39

16

Công tơ điện 1 pha

0,17

17

Công tơ điện tử 1 pha

0,17

18

Nồi cơm điện

Công suất 1000W- 230V

0,39

19

Ấm điện

Công suất 1000W- 230V

0,33

20

Bếp điện

Công suất1000W- 230V

0,39

21

Ổn áp

Công suất 1,5KVA- 230V

0,78

22

Quạt bàn

Công suất 20W- 230V

0,67

23

Quạt trần

Công suất 40W- 230V

0,67

24

Máy bơm

Công suất 1HP- 230V

1,34

25

Máy phun sương

Công suất 1000W- 230V

1,10

26

Mô hình mạch điện sinh hoạt

220V

0,39

27

Ampe kìm

0,41

28

Động cơ KĐB 1 pha

Loại đảo chiều

1,44

29

Động cơ vạn năng

Công suất 750W - 220V

0,51

30

Kìm bấm đầu Cos

0,56

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

Stt

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Dây điện 2 x32

Mét

Thông dụng trên thị trường

45

0

45

2

Pin 1,5V

Cái

Thông dụng trên thị trường

2

0

2

3

Pin 9V, vuông

Cái

Thông dụng trên thị trường

1

0

1

4

Băng keo cách điện

Cuộn

Thông dụng trên thị trường

1,5

0

1,5

5

Chì hàn nhỏ

Gam

Thông dụng trên thị trường

50

0

50

6

Nhựa thông

Gam

Thông dụng trên thị trường

2

0

2

7

27Ống PVC

Mét

Thông dụng trên thị trường

4

0

4

8

Cầu chì một pha

Cái

I > 5 A, loại thông dụng

1

80

0,2

9

Công tắc 3 pha

Cái

I > 5 A, loại thông dụng

2

80

0,4

10

Công tắc 1 pha

Cái

I > 5 A, loại thông dụng

2

80

0,4

11

Ổ cắm 1 pha

Cái

I > 10 A, loại thông dụng

1

80

0,2

12

Cầu dao 1 pha

Cái

I > 10 A, loại thông dụng

1

80

0,2

13

Áp tô mát 1pha

Cái

I > 10 A,loại thông dụng

1

80

0,2

14

Bảng điện

Cái

Bảng nhựa 200x400mm

2

80

0,4

15

Đèn sợi đốt

Cái

15W - 60W, loại thông dụng

1

80

0,2

16

Đèn Huỳnh quang

Bộ

15W - 60W, loại thông dụng

1

80

0,2

18

Đèn Compac

Bộ

15W - 60W, loại thông dụng

1

80

0,2

19

Đèn Led

Bộ

15W - 60W, loại thông dụng

1

80

0,2

20

Đèn năng lượng

Bộ

15W - 60W, loại thông dụng

1

80

0,2

21

Đèn trang trí

Bộ

15W - 60W, loại thông dụng

1

80

0,2

22

Đinh vít

Gam

Loại 6mm-4cm

10

0

10

23

Cầu chì hộp

Cái

Loại 15A/250v

1

80

0,2

24

CP 1P

Cái

Loại 30A/250v

1

80

0,2

25

Motor DC ổn áp

Cái

Loại 12VDC

1

80

0,2

26

Rơ le

Cái

Laoị 12VDC

1

80

0,2

27

Chổi than ổn áp

Cái

Thông dụng trên thị trường

1

80

0,2

28

Board mạch

Cái

DC

1

80

0,2

29

Chuông điện

Cái

Loại 230V

1

80

0,2

30

Nút nhấn

Cái

2A

1

80

0,2

31

Rơ le nhiệt

Cái

Thông dụng trên thị trường

1

80

0,2

32

Rơ le nồi cơm điện

Cái

Thông dụng trên thị trường

1

80

0,2

33

Rơ le nhiệt ấm điện

Cái

Thông dụng trên thị trường

1

80

0,2

34

Ống ghen nhiệt

Cái

Thông dụng trên thị trường

1

0

1

35

Cảm biến nhiệt âm

Cái

Thông dụng trên thị trường

1

80

0,2

36

Giấy cách điện

Cái

Thông dụng trên thị trường

1

0

1

37

Cầu chì nhiệt

Cái

Thông dụng trên thị trường

1

80

0,2

38

Trục, bạc quạt

Cái

Thông dụng trên thị trường

1

80

0,2

39

Bi 203

Cái

Thông dụng trên thị trường

1

80

0,2

40

Stato quạt

Cái

Thông dụng trên thị trường

1

80

0,2

41

Ống nước Φ34, 49

M

Thông dụng trên thị trường

1

0

1

42

Van nhựa Φ34

Cái

Thông dụng trên thị trường

1

80

0,2

43

Ống nhựa Φ8

M

Thông dụng trên thị trường

1

0

1

44

Béc phun sương

Cái

Thông dụng trên thị trường

1

80

0,2

45

Đầu nối ống Φ8

Cái

Thông dụng trên thị trường

1

80

0,2

46

Bình lọc cát

Cái

Thông dụng trên thị trường

1

90

0,1

47

Keo dán ống nhựa

Túyp

Loại 50g

1

0

1

48

Tụ điện 2,5μF

Cái

Thông dụng trên thị trường

1

80

0,2

49

Tụ điện 2μF

Cái

Thông dụng trên thị trường

1

80

0,2

50

Dimo quạt tần

Cái

Thông dụng trên thị trường

1

80

0,2

51

Bộ nút bấm

Cái

Thông dụng trên thị trường

1

80

0,2

52

Đèn báo

Cái

Thông dụng trên thị trường

3

80

0,6

53

Nút nhấn

Cái

Thông dụng trên thị trường

3

80

0,6

54

Công tắc 3 vị trí

Cái

Thông dụng trên thị trường

1

80

0,2

55

Công tắc hành trình

Cái

Thông dụng trên thị trường

2

80

0,4

56

MCB

Cái

Thông dụng trên thị trường

1

80

0,2

57

MCCB

Cái

Thông dụng trên thị trường

1

80

0,2

58

Contactor

Cái

Thông dụng trên thị trường

2

80

0,4

59

Rơ le

Cái

Thông dụng trên thị trường

1

80

0,2

60

Rơ le nhiệt

Cái

Thông dụng trên thị trường

1

80

0,2

61

Rơ le thời gian

Cái

Thông dụng trên thị trường

1

80

0,2

62

Đầu cos chia 2,5

Cái

Thông dụng trên thị trường

30

0

30

63

Dây điện 2x0,75

Mét

Thông dụng trên thị trường

20

0

20

64

Mũi khoan Φ6, 8, 10

Cái

Thông dụng trên thị trường

3

80

0,6

65

Mũi khoét Φ22

Cái

Thông dụng trên thị trường

1

80

0,2

66

Văn phòng phẩm sử dụng, cấp cho 35 học viên/lớp

Giấy A4

Gam

2

2

Sổ tay giáo viên

Quyển

1

1

Bút

Cái

1

1

Sổ giáo án tích hợp

Quyển

8

8

Kế hoạch học tập

Tờ

1

1

Thời khoá biểu

Tờ

7

7

Sách giáo trình

Quyển

1

1

Tài liệu tham khảo

Quyển

4

4

Bản vẽ liên quan

B.vẽ

40

40

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

Stt

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01(một) người học (m2 x giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,5

81

121,5

II

Khu học thức hành

1

Xưởng/phòng học thức hành

2,67

324

865,08

Phụ lục IV

NGHỀ SỬA CHỮA, BẢO TRÌ TỦ LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ

Tên ngành/nghề: Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 405 giờ (tương ứng 04 tháng)

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

I. NỘI DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã Mô đun

Tên môn học/ mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng cộng

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH 01

Kỹ thuật điện cơ bản

75

15

55

5

MH 02

Kỹ thuật lạnh cơ bản

75

15

55

5

MH 03

An toàn, vật liệu, đo lường điện lạnh

45

10

31

04

MH 04

Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh dân dụng

90

20

64

06

MH 05

Lắp đặt, bảo trì, sửa chữa điều hòa nhiệt độ cục bộ

120

20

94

06

Tổng cộng

405

80

299

26

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Stt

Định mức lao động

Định mức
(giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

20,39

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,29

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

2

Định mức giờ dạy thực hành

18,1

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

II

Định mức lao động gián tiếp

1,02

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

Stt

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy vi tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua, công suất 150W

2,29

2

Máy chiếu

(Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens, công suất 1.000W, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

Kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm

2,29

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Bộ hàn hơi

Mỏ hàn và 05 bép hàn (Deasung hoặc Renown): 01

Mỏ cắt và 03 bép cắt mã số (Deasung hoặc Renown): 01

Đồng Oxy+van ngăn lửa cháy ngược (Renown): 01

Đồng hồ C2H2 + van ngăn cháy ngược (Renown): 01

Bình Oxy 10L (Trung Quốc): 01 bình

Bình Gas 12kg (Trung Quốc): 01 bình

Xe đẩy (Việt Nam): 01cái

Dây dẫn khí (Korea): 10m

23

2

Đèn khò gas Hàn Quốc

Thân bằng kẽm

Ống lửa bằng thép không gỉ

Bếp gas bằng đồng

23

3

Bộ gia công ống lệch tâm Value

- Tay cắt

- Tay vặn nong loe.

- Thanh kẹp hệ mét các size: 6, 8, 10, 12, 16, 19mm.

- Thanh kẹp hệ inch các size: 1/4", 5/16", 3/8", 1/2", 5/8", 3/4"

2

4

Mỏ lết

Mỏ lết MAXSTEEL 10in/250mm Stanley 90-

3

5

Bộ cờ lê

Gồm 14 chiếc cờ lê có một đầu hở và một đầu tròn với vòng miệng khác nhau như: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 22, 24

6

6

Túi bảo dưỡng điều hòa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

7

Lục giác (01 đến 15)

Bộ lục giác 9 cây hệ mét đầu bi: 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8, 10

1

8

Đồng hồ ga 22

Đồng hồ đo cao áp

Đồng hồ đo thấp áp

Dây hút gas từ bình chứa 1/4"

Dây và đầu nối nhanh nối cao áp và thấp áp cho hệ thống A/C

6

9

Đồng hồ ga 410

Model: VMG-2-R410A-02

Đồng hồ đo cao áp

Đồng hồ đo thấp áp

Dây hút gas từ bình chứa 1/4"

Dây và đầu nối nhanh nối cao áp và thấp áp cho hệ thống A/C (1/4"-5/16")

6

10

Bơm cao áp (rửa điều hòa)

Công suất 1.400W, lưu lượng nước tiêu thụ: 360 lít/giờ, độ dài dây: 04m tiện lợi.

3

11

Dao cắt ống nhỏ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,5

11

Bơm hút chân không Value

Lưu lượng bơm: 100-113 lít/phút; chân không tuyệt đối (độ hút chân không): 150 Micron; công suất: 1/3 mã lực; dung tích dầu: 250ml; điện áp:110-220V/50-60Hz, chế độ chuyển đổi nguồn điện; kích thước: 318x124x234mm; khối lượng: 08kg

10

11

Kìm kẹp ống

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

14

Kìm uốn ống

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

15

Khoan bê tông

Đầu vào công suất định mức 790W; ăng lượng va đập 2,7J; tỷ lệ va đập ở tốc độ định mức 0- 4200 bpm; tốc độ định mức 0 - 930 vòng/phút; trọng lượng 2,9kg; chiều dài: 397mm; chiều cao: 210mm

5

16

Bộ đồ thợ điện (búa, kìm điện, kìm cắt, kìm nhọn, tuốc nơ vít, bút điện)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

13

17

Mô hình máy lạnh thương nghiệp

Mô hình, loại thông dụng trên thị trường

1

18

Mô hình máy nén lạnh các loại

Các loại máy nén thông dụng trên thị trường

1

19

Máy điều hòa 1 khối

Công suất 1 HP, điện áp 220V

3

20

Máy điều hòa 2 khối

Công suất1 HP, điện áp 220V

12

21

Tủ lạnh không đóng tuyết

Dung tích 120 lít÷250 lít, công suất 70W-120W

5

22

Tủ lạnh đóng tuyết

Dung tích 100 lít÷180 lít, công suất 90W-105W

5

23

Nhiệt kế dãn nở

Phạm vi đo: - 40°C, 100°C

1

24

Nhiệt kế kiểu áp kế

Phạm vi đo: - 40°C, 100°C

1

25

Nhiệt kế cặp nhiệt

Phạm vi đo: - 40°C, 100°C

1

26

Nhiệt kế điện trở

Phạm vi đo: - 40°C, 100°C

1

27

Áp kế chất lỏng

Phạm vi đo: - 40°C, 100°C

1

38

Áp kế điện

Phạm vi đo: - 40°C, 100°C

1

39

Mỏ hàn điện

Công suất 60W, điện áp 220V

1

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

Stt

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Dây điện từ Ø 18, Ø 0,5

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm

0,2

0

0,2

2

Ghen cách điện 1-5

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

5

0

5

3

Lõi thép MBA 3A, 5A

Bộ

Loại thông dụng tại thời điểm

2

0

2

4

Thiếc hàn (cuộn 500Gr)

Cuộn

Loại thông dụng tại thời điểm

1

0

1

5

Nhựa thông

Gam

Loại thông dụng tại thời điểm

100

0

100

6

Pin 1,5V Panasonic

Đôi

Loại thông dụng tại thời điểm

1

0

1

7

Pin 9V Panasonic

Quả

Loại thông dụng tại thời điểm

1

0

1

8

Ống đồng Ø 6

Mét

Nguyên liệu: Làm bằng đồng 99,9% Cu; ống đồng cuộn phi 6,35mm, độ dày 6,1mm, dài 15m.

11

0

11

9

Ống đồng Ø 10

Mét

Nguyên liệu: Làm bằng đồng 99,9% Cu; ống đồng cuộn phi 9,52mm, độ dày 1,1mm, dài 15m.

11

0

11

10

Que hàn hơi

Que

1/16" x 18" (1.6mm x 457mm) 15 t.o. (466g) Tube

40

0

40

11

Thiết bị bảo hộ lao động, an toàn điện

Bộ

Loại thông dụng tại thời điểm

1

95

0,05

13

Dây cặp nhiệt

Bộ

Loại thông dụng tại thời điểm

1

90

0,1

14

Vật liệu bảo ôn

Mét

Cách âm, cách nhiệt

1

0

1

15

Than hoạt tính

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm

0,1

0

0,1

16

Gas R22

Kg

R22

1,5

0

1,5

17

Nước

lít

Nước sạch theo tiêu chuẩn

5

0

5

18

Băng dính cách điện

Cuộn

Loại thông dụng tại thời điểm

1

0

1

19

Xốp nước

Chai

Loại thông dụng tại thời điểm

0,5

0

0,5

20

Băng dính bạc

Cuộn

Loại thông dụng tại thời điểm

0,5

0

0,5

21

Gas R134a (13,6kg)

Kg

CH2FCF3, độ thuần khiết 99,9%

1

0

1

22

Hàn the

Gói

Loại thông dụng tại thời điểm

2

0

2

23

Phin lọc tủ lạnh, điều hòa

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

2

0

2

24

Ống mao 1/ 6,1/8 HP

Mét

Loại thông dụng tại thời điểm

5

0

5

25

Dầu lạnh

Lít

R134a

1

0

1

26

Rơ le khởi động

Cái

1/6, 1/8HP

2

0

2

27

Quạt gió tủ lạnh

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

1

90

0,1

28

Techmic 1/6,1/8 HP

Cái

1/6,1/8HP

1

0

1

29

Ti nạp ga

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

3

0

3

30

Tụ tủ lạnh

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

1

90

0,1

31

Điện trở xả đá

Cái

Điện áp 220V, Công suất 60W

1

0

1

32

Dây điện đôi

Mét

Kích thước 2x32

10

0

10

33

Sò nóng

Cái

Cảm biến dương

1

0

1

34

Sò lạnh

Cái

Cảm biến âm

1

0

1

35

Đồng hồ xã đá

Cái

Loại 1:3

1

0

1

36

Thermostat

Cái

Âm

1

0

1

37

Khí Oxy

Kg

99,95%

1

0

1

38

Khí Axêtilen

Kg

99,95%

1

0

1

39

Ống bảo ôn F19x12

Sợi

Loại thông dụng tại thời điểm

4

0

4

40

Băng bọc

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm

1

0

1

41

Ống đồng f12

Mét

Phi 12mm

5

0

5

42

Gas R32

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm

1

0

1

43

Gas R410

Kg

Bình: 11,3kg. Độ thuần khiết 99,9%

1

0

1

44

Cảm biến điều hòa

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

2

90

0,2

45

Ống mao 1HP; 1,5 HP

Mét

Loại thông dụng tại thời điểm

3

0

3

46

Dầu lạnh R22

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm

1

0

1

47

Tụ 35µF, 40µF, 50µF

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

3

90

0,3

48

Tụ 1,5µF, 2,0µF, 2,5µF

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

3

90

0,3

49

Nở sắt 10x60

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

15

0

15

50

Nở nhựa 6, 8

Túi

Loại thông dụng tại thời điểm

2

0

2

51

Vít 6, 8

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm

0,2

0

0,2

52

Ống thoát nước

Mét

Phi 21

5

0

5

53

Dây điện 2x2,5

Mét

Loại thông dụng tại thời điểm

5

0

5

54

Techmic

Cái

1HP, 2 HP

2

0

2

55

Văn phòng phẩm sử dụng, cấp cho 35 học viên/lớp

Giấy A4

Gam

2

2

Sổ tay giáo viên

Quyển

1

1

Bút

Cái

1

1

Sổ giáo án tích hợp

Quyển

8

8

Kế hoạch học tập

Tờ

1

1

Thời khóa biểu

Tờ

7

7

Sách giáo trình

Quyển

1

1

Tài liệu tham khảo

Quyển

4

4

Bản vẽ liên quan

B. vẽ

40

40

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

Stt

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01(một) người học (m2 x giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,5

80

120

II

Khu học thức hành

1

Xưởng/phòng học thức hành

4

325

1.300

Phụ lục V

NGHỀ LẮP ĐẶT ĐIỆN CHO CƠ SỞ SẢN XUẤT NHỎ

Tên ngành/nghề: Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 420 giờ (tương ứng 04 tháng)

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. NỘI DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã Mô đun

Tên môn học/ mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng cộng

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH 01

Điện cơ bản.

90

22,5

64,5

3

MH 02

Lắp đặt mạch điện chiếu sáng thông dụng.

60

12

46

2

MH 03

Lắp đặt hệ thống điện nhà xưởng

90

15

71

4

MH 04

Sửa chữa và vận hành máy điện

90

15

70

5

MH 05

Lắp đặt mạch trang bị điện điều khiển máy sản xuất

90

12

74

4

Tổng cộng

420

76,5

325,5

18

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Stt

Định mức lao động

Định mức
(giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

21,269

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,186

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

2

Định mức giờ dạy thực hành

19,083

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

II

Định mức lao động gián tiếp

1,063

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

Stt

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens, công suất 1.000W, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

Kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm

2,186

2

Máy vi tính

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm, công suất 150W

2,186

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Dòng điện: (5 ÷ 10) A; điện áp ra thay đổi được: (6 ÷ 24) V

15,75

2

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Điện áp: 220/380V; dòng điện: (5÷10)A; điện áp ra thay đổi được: (90 ÷ 400)V

15,75

3

Bộ dụng cụ đo điện.

Kiềm cắt, kiềm điện đa năng (kiềm chữ A), kiềm mỏ nhọn, kiềm truốt dây 0,75 - 2,5 mm2, kiềm bấm code 1÷8 mm2

Đồng hồ đo VOM kim, đồng hồ đo VOM điện tử, đồng hồ đo ampe kìm điện tử, đồng hồ đo ampe kìm loại kim Bút thử điện

15,75

4

Bộ đồ nghề điện cầm tay (các loại kiềm, vít …)

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

15,75

5

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ dụng cụ cơ khi 108 chi tiết, loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

15,75

6

Máy mài cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, công suất từ 700W-800W

15,75

7

Máy khoan

Điện áp 220V/50HZ, công suất 650W, đầu kẹp mũi khoan 1,5 - 13mm

15,75

8

Mỏ hàn điện và đế

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, công suất từ 60W/220V

15,75

9

Dụng cụ cứu thương

Loại thông dụng trên thị trường

3,75

10

Động cơ bơm nước 1 pha

Điện áp 220V/50HZ, công suất 1HP, tốc độ 1450 vòng/phút

15,75

11

Quạt điện 3 cấp tốc độ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, công suất từ 66W/220V

15,75

12

Bảng ký hiệu của sơ đồ điện

Theo TCVN loại thông dụng trên thị trường

3,75

13

Bản vẽ sơ đồ điện

Theo TCVN loại thông dụng trên thị trường

3,75

14

Bộ thí nghiệm đèn sợi đốt

Theo TCVN loại thông dụng trên thị trường

5,167

15

Bộ thí nghiệm đèn huỳnh quang

Theo TCVN loại thông dụng trên thị trường

5,167

16

Bộ thí nghiệm đèn compac

Theo TCVN loại thông dụng trên thị trường

5,167

17

Bộ thí nghiệm đèn cầu thang

Theo TCVN loại thông dụng trên thị trường

5,167

18

Bộ thí nghiệm đèn cao áp

Theo TCVN loại thông dụng trên thị trường

5,167

19

Bộ thí nghiệm đèn halozen

Theo TCVN loại thông dụng trên thị trường

5,167

20

Panme (thước đo)

Theo TCVN loại thông dụng trên thị trường

15,75

21

Kiềm bấm cos

Loại thông dụng trên thi trường tại thời điểm mua sắm

15,75

22

Hệ thống điện nhà xưởng, căn hộ, ca bin

Thông dụng trên thị trường

5,167

23

Thùng đựng dụng cụ

Loại thông dụng trên thi trường tại thời điểm mua sắm

15,75

24

Bộ lò xo uốn ống

Loại thông dụng trên thi trường tại thời điểm mua sắm

5,167

25

Dây luồng

Thông dụng trên thị trường (5m,10m)

5,167

26

Lục giác

Bộ lục giác 09 cây hệ mét đầu bi: 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8, 10

15,75

27

Kiềm bấm chết

Loại thông dụng trên thi trường tại thời điểm mua sắm

15,75

28

Máy quấn dây (có khuôn)

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dạng cơ có khuôn quấn dây

4,167

29

Máy biến áp

Loại 5A, thông dụng trên thị trường

4,167

30

Quạt bàn

Hoạt động tốt, điện áp 220V/50Hz, công suất 66W

15,75

31

Quạt trần

Hoạt động tốt, điện áp 220V/50Hz, công suất 66W

15,75

32

Động cơ một pha

Loại thông dụng thị trường, điện áp 220V/50HZ, công suất 1HP , tốc độ 1450 vòng/phút

15,75

Động cơ ba pha

Loại thông dụng thị trường, điện áp 220/380V/50HZ, công suất 1HP , tốc độ 1450 vòng/phút

33

Bàn học thực hành

Bàn học sinh

15,75

34

Khai đựng đồ nghề

30cm*40cm

15,75

35

Kéo cắt giấy, vải

Loại thông dụng trên thị trường

15,75

36

Bàn cắt

Loại thông dụng trên thị trường

15,75

37

Mô hình khí cụ điện dàn trải

Loại thông dụng trên thị trường

15,75

38

Mô hình trang bị điện dàn trải

Loại thông dụng trên thị trường

15,75

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

Stt

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ thu hồi %

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

TCVN

1

90

0,1

2

Bông băng

Gói

Sát trùng

1

50

0,5

3

Gạc bó vết thương

Cuộn

Kháng khuẩn

1

50

0,5

4

Nẹp cứu thương

Bộ

Sát trùng

1

90

0,1

5

Cồn sát thương

Lọ

TCVN 60 ml

1

0

1

6

Công tắc hai cực, ba cực

Cái

TCVN

1

60

0,4

7

Cầu chì

Cái

TCVN

1

0

1

8

Ổ cắm ba

Cái

TCVN

1

80

0,2

9

Bảng điện nhựa

Cái

TCVN

1

90

0,1

10

CB một pha 15A

Cái

TCVN

1

80

0,2

11

Dây cáp 3 pha 4 dây

Mét

TCVN

2,5

0

2,5

12

Vít xoắn

Con

TCVN

19

0

19

13

Nút ấn kép

Cái

TCVN

1

80

0,2

14

Áp tô mát 3 pha 42A

Cái

TCVN

1

90

0,1

15

Đầu cos 3mm

Gói

TCVN

1

50

0,5

16

Tủ điện 600 x 800mm

Cái

TCVN

1

95%

0,05

17

Dây dẫn điện 2 x 1,5

Mét

TCVN

10

0

10

18

Dây dẫn điện 2 x 2,5

Mét

TCVN

5

0

5

19

Băng keo điện

Cuộn

TCVN

2

0

2

20

Domino

cái

TCVN

1

50

0,5

21

Đèn sợi đốt

Bộ

TCVN

1

90

0,1

22

Đèn huỳnh quang

Bộ

TCVN

1

90

0,1

23

Đèn compac

Bộ

TCVN

1

90

0,1

24

Đèn cao áp

Bộ

TCVN

1

90

0,1

25

Đèn halozen

Bộ

TCVN

1

90

0,1

26

Ống nẹp tròn, vuông theo thiết bị

Cây

Thông dụng trên thị trường

1

50

0,5

27

Hộp phụ kiện theo thiết bị (đế, hộp nối …)

Cái

Thông dụng trên thị trường

1

90

0,1

28

Bảng điện nổi, âm theo thiết bị

Cái

Thông dụng trên thị trường

1

90

0,1

29

Phụ kiện lắp đặt theo thiết bị(đinh, lắc kê, ốc vít)

Bịt

Thông dụng trên thị trường

1

90

1

30

Đầu nối

Cái

Thông dụng trên thị trường

3

10

2,7

31

Chì hàn

M

Thông thường

0,5

0

0,5

32

Ống gen

M

d(4mm - 8mm)

1

50

0,5

33

Dây đồng có ê may

Kg

0,4mm-0,8mm

12,5

0

12.5

34

Giấy cách điện

Tờ

Thông thường

1

50

0,5

35

Phim trắng

Tờ

Thông thường

1

50

0,5

36

Nhựa thông

Gam

Thông thường

11

0

11

37

Tụ điện

Cái

2µF- 350vac, 2 µF-450vac

2

90

0,2

38

Startor (lõi) quạt bàn

Cái

d36mm, d42mm

1

90

0,1

39

Bi (bạc thau)

Cặp

Thông thường

1

90

0,1

40

Rotor (trục)

Cái

Thông thường

1

90

0,1

41

Dimer quạt

Cái

P =500w

1

90

0,1

42

Mỏ hàn và đế

Bộ

220vac-80w

1

90

0,1

43

Dây đai

Cuộn

50g -0,7 mm

1

75

0,25

44

Võ động cơ

Cái

Loại 24 và 36 rãnh

1

90

0,1

45

Contactor

Cái

TCVN

1

90

0,1

46

Rơ le trung gian

Cái

TCVN

1

90

0,1

47

Rơ le bảo vệ thấp áp, quá áp, quá dòng.

Bộ

TCVN

1

90

0,1

48

Rơ le nhiệt

Cái

TCVN

1

90

0,1

49

Timer

Cái

TCVN

1

90

0,1

50

Văn phòng phẩm sử dụng, cấp cho 35 học viên/lớp

Giấy thi

Tờ

35

0

35

Sổ tay giáo viên

Quyển

5

0

5

Sổ lên lớp

Quyển

1

0

1

Sổ giáo án tích hợp

Quyển

5

0

5

Chứng chỉ

Cái

35

0

35

Sổ lưu chứng chỉ

Quyển

1

0

1

Phấn trắng

Hộp

1

0

1

Phấn màu

Hộp

1

0

1

Kế hoạch học tập

Trang

1

0

1

Tài liệu tham khảo

Quyển

1

0

1

Bản vẽ

Tờ

20

0

20

Thời khóa biểu

Trang

5

0

5

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

Stt

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01(một) người học (m2 x giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,5

76,5

114,75

II

Khu học thức hành

1

Xưởng/phòng học thức hành

4

343,5

1.374

Phụ lục VI

NGHỀ SỬA CHỮA QUẠN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ ỔN ÁP

Tên ngành/nghề: Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 300 giờ (tương ứng 03 tháng)

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. NỘI DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã mô đun

Tên môn học/mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng cộng

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH 01

Thực hành điện cơ bản

50

15

34

1

MH 02

Thực hành điện tử cơ bản

50

15

34

1

MH 03

Sửa chữa máy biến áp và ổn áp

80

15

62

3

MH 04

Sửa chữa quạt và động cơ điện

120

26

90

4

Tổng cộng

300

71

220

9

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Stt

Định mức lao động

Định mức
(giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

14,75

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,03

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

2

Định mức giờ dạy thực hành

12,72

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

II

Định mức lao động gián tiếp

0,74

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

Stt

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy tính

Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, công suất 150W.

2,03

2

Bảng di động

Kích thước 1200mm x 1800mm. Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm.

2,03

3

Loa treo tường

Công suất 10W, tần số 150 - 15KHz, kích thước 275x185x120mm, khối lượng 1,2kg

2,03

4

Amply

Công suất 250W, 220V, 50Hz, kích thước 485mm x 385mm x 182mm. Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB.

2,03

5

Tivi

Màn hình 65 inch, 220V/50kHz, công suất 220W, độ phân giải HD; kết nối HDMI, USB, LAN, Wifi

2,03

6

Micro

Tần số 800Hz - 12KHz, độ nhạy -74dB +/-3dB, trở kháng 600 Ohms +/- 30%

2,03

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Bộ dụng cụ điện

Kiềm cắt

Kiềm điện đa năng (kiềm chữ A)

Kiềm mỏ nhọn

Kiềm truốt dây 0,75 - 2,5 mm2

Kiềm bấm code 1÷8 mm2

Đồng hồ đo VOM kim

Đồng hồ đo VOM điện tử

Đồng hồ đo ampe kìm điện tử

Đồng hồ đo ampe kìm loại kim

Bút thử điện

76,34

2

Bộ nguồn AC/DC

Điện áp vào 220V

Điên áp ra DC 12V, 24V, 36V, 48V, 110V, 220V, công suất 3KVA

43,34

3

Bộ quấn dây động cơ

Máy quấn dây động cơ (dạng cơ) và khuôn quấn dây

53

4

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Nguồn điện một chiều, điện áp ±5VDC và ±12VDC Test board

Linh kiện điện tử thông dụng

Đồng hồ đo dòng điện DC

Đồng hồ đo điện áp DC

11,67

5

Bộ thước

Thước Panme

Thước kẹp

31,33

6

Bộ tuốc nơ vít

Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1,2 x 6,5 x 210mm

Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1,2 x 8 x 295mm

Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1,6 x 10 x 320mm

Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh 1 x 86mm

Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh 2 x 185mm

Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh 3 x 235mm

Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh 4 x 310mm

62,72

7

Bộ dụng cụ cơ khí cần tay

Bộ dụng cụ cơ khí 108 chi tiết

43,34

8

Bộ cảo bạc đạn

Bộ cảo khớp cầu 6 chi tiết

3,50

9

Bơm nước dùng thực tập quấn dây

Điện áp 220V/50HZ, công suất 1/2HP, tốc độ 1450 vòng/phút

11,67

10

Động cơ 1 pha

Điện áp 220V/50HZ, công suất 1HP, tốc độ 1450 vòng/phút

11,67

11

Động cơ 1 pha, loại 24 rãnh dùng thực tập quấn

Điện áp 220V/50HZ, công suất 1/2HP, tốc độ 1450 vòng/phút

11,67

12

Động cơ 3 pha

Điện áp 220/380V/50Hz, công suất 1HP, tốc độ 1450 vòng/phút

11,67

13

Động cơ 3 pha, loại 36 rãnh dùng thực tập quấn

Điện áp 220/380V/50HZ, công suất 1/2HP, tốc độ 1450 vòng/phút

11,67

14

Đồng hồ cách điện (Mê gô mét)

DC Test Voltage 500V

Giá trị đo Max 1000MΩ

Giải đo đầu tiên 1~500MΩ

Sai số: |±5% rdg

Giải đo thứ 2: 1/1000MΩ

Sai số: ±10% rdg

Điện áp AC: 600V

Độ chính xác: |±3%

Nguồn DC dùng pin (AA) (1.5 V) x 4

11,67

15

Máy biến áp cách ly

Điện áp vào 220V

Điện áp ra 100-120V

Công suất 1KVA

21,67

16

Máy khoan cầm tay

Điện áp 220V/50HZ, công suất 650W

Đầu kẹp mũi khoan 1,5 - 13mm

5,83

17

Mô hình động cơ 1 pha cách bổ 1/4

Điện áp 220/380V/50HZ, công suất 1HP, tốc độ 1450 vòng/phút

11,67

18

Mô hình động cơ 3 pha cách bổ 1/4

Điện áp 220/380V/50HZ, công suất 1HP, tốc độ 1450 vòng/phút

11,67

19

Mô hình thực hành mạch điện AC

Nguồn điện 3 pha, 220/3 80V - tải đèn

Công tắc

Đồng hồ đo dòng điện AC

Đồng hồ đo điện áp AC Bộ dây nối

11,67

20

Mô hình thực hành mạch điện DC

Nguồn điện một chiều, điện áp 12VDC

Tải đèn

Công tắc

Đồng hồ đo dòng điện ĐC

Đồng hồ đo điện áp DC

Bộ dây nối

11,67

21

Ổn áp

Điện đầu vào 90V-250V

Điện ra 100V-220V Công suất 3KVA

21,67

22

Quạt bàn

Điện áp 220V/50HZ, công suất 66W

11,67

23

Quạt điện trần

Điện áp 220V/50HZ, công suất 66W

11,67

24

Quạt hơi nước

Điện áp 220V/50HZ, công suất 160W

11,67

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

Stt

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ thu hồi %

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tài liệu giảng dạy

Bộ

Tài liệu nhà trường ban hành

1

0

1

2

Giấy học nhóm

Tờ

Khổ giấy A1

6

0

6

3

Bút lông viết bảng xóa được

Cây

Bề rộng nét viết 2.5mm, bơm được mực

1

50

0,5

4

Mút lau bảng

Cái

Kích thước 100x180x50mm

1

94

0,06

5

Thùng rác nhựa

Cái

Kích thước 300,5x260x360mm, dung tích 15L

1

94

0,06

6

Ky hốt rác cán nhựa

Cái

Kích thước 620x260x260mm

1

94

0,06

7

Chổi quét nhà

Cây

Vật liệu bông cỏ

1

91

0,09

8

Túi sơ cấp cứu

Túi

Theo TC Bộ Y tế (tủi loại A)

1

97

0,03

9

Dây điện đơn mềm

Mét

Loại dây đơn mềm 1,0 mm2

5

0

5

10

Băng keo điện

Cuộn

Độ rộng băng dính điện 18mm

1

75

0,25

11

Điện trở 100Ω

Con

Giá trị điện trở 100Ω, công suất 1/2W

5

0

5

12

Điện trở 47Ω

Con

Giá trị điện trở 47Ω, công suất 1/2W

5

0

5

13

Điện trở 220Ω

Con

Giá trị điện trở 220Ω, công suất 1/2W

5

0

5

14

Điện trở 330Ω

Con

Giá trị điện trở 330Ω, công suất 1/2W

5

0

5

15

Điện trở 470Ω

Con

Giá trị điện trở 470Ω, công suất 1/2W

5

0

5

16

Điện trở 150Ω

Con

Giá trị điện trở 150Ω, công suất 1/2W

5

0

5

17

Điện trở 1kΩ

Con

Giá trị điện trở 1kΩ, công suất 1/2W

5

0

5

18

Điện trở 1,2kΩ

Con

Giá trị điện trở 1,2kΩ, cồng suất 1/2W

5

0

5

19

Điện trở 1,5kΩ

Con

Giá trị điện trở 1,5kΩ, công suất 1/2W

5

0

5

20

Điện trở 2,2kΩ

Con

Giá trị điện trở 2,2kΩ, công suất 1/2W

5

0

5

21

Điện trở 2,7kΩ

Con

Giá trị điện trở 2,7kΩ, công suất 1/2W

5

0

5

22

Điện trở 3,3kΩ

Con

Giá trị điện trở 3,3kΩ, công suất 1/2W

5

0

5

23

Điện trở 4,7kΩ

Con

Giá trị điện trở 4,7kΩ, công suất 1/2W

5

0

5

24

Điện trở 5,6kΩ

Con

Giá trị điện trở 5,6kΩ, công suất 1/2W

5

0

5

25

Điện trở 6,8kΩ

Con

Giá trị điện trở 6,8kΩ, công suất 1/2W

5

0

5

26

Điện trở 10kΩ

Con

Giá trị điện trở 10kΩ, công suất 1/2W

5

0

5

27

Điện trở 15KΩ

Con

Giá trị điện trở 15KΩ, công suất 1/2W

5

0

5

28

Điện trở 22KΩ

Con

Giá trị điện trở 22KΩ, công suất 1/2W

5

0

5

29

Điện trở 23KΩ

Con

Giá trị điện trở 33KΩ, công suất 1/2W

5

0

5

30

Điện trở 56KΩ

Con

Giá trị điện trở 56KΩ, công suất 1/2W

5

0

5

31

Điện trở 68KΩ

Con

Giá trị điện trở 68KΩ, công suất 1/2W

5

0

5

32

Điện trở 100Ω

Con

Giá trị điện trở 100Ω, công suất 1W

5

0

5

33

Điện trở 220Ω

Con

Giá trị điện trở 220Ω, công suất 1W

5

0

5

34

Điện trở 330Ω

Con

Giá trị điện trở 330Ω, công suất W

5

0

5

35

Điện trở 1MΩ

Con

Giá trị điện trở 1MΩ, công suất 1/2W

5

0

5

36

Biến trở 1kΩ

Con

Giá trị điện trở ≤ 1kΩ

5

0

5

37

Biến trở 5kΩ

Con

Giá trị điện trở ≤ 5kΩ

5

0

5

38

Biến trở 10kΩ

Con

Giá trị điện trở ≤ 10kΩ

5

0

5

39

Biến trở 20kΩ

Con

Giá trị điện trở ≤ 20kΩ

5

0

5

40

Tụ điện 1 μF

Con

Điện dung 1 μF, điện áp 50v

5

0

5

41

Tụ điện 2.2μF

Con

Điện dung 2.2μF, điện áp 50V

5

0

5

42

Tụ điện 4,7 μF

Con

Điện dung 4,7μF, điện áp 50V

5

0

5

43

Tụ điện 10μF

Con

Điện dung 10μF, điện áp 50V

5

0

5

44

Tụ điện 22μF

Con

Điện dung 22μF,điện áp 50V

5

0

5

45

Tụ điện 47μF

Con

Điện dung 47μF, điện áp 50V

5

0

5

46

Tụ điện 470μF

Con

Điện dung 470μF, điện áp 50V

5

0

5

47

Tụ điện 330μF

Con

Điện dung 330μF, Điện áp 50V

5

0

5

48

Tụ điện 100μF

Con

Điện dung 100μF, điện áp 50V

5

0

5

49

Tụ điện 1000μF

Con

Điện dung 1000μF, điện áp 50V

5

0

5

50

Tụ điện 102p

Con

Điện dung 102p

5

0

5

51

Tụ điện 104p

Con

Điện dung 104p

5

0

5

52

Tụ điện 224p

Con

Điện dung 224p

5

0

5

53

Diode 1N4007

Con

Điện áp 1000VDC, dòng điện 1A

5

0

5

54

IC ổn áp 7805

Con

Điện áp đầu vào: Tối đa là 35V DC

Điện áp đầu ra: 5V DC

Dòng điện đầu ra: 1,5A

2

0

2

55

IC ổn áp 7905

Con

Điện áp đầu vào: Tối đa là 35V DC

Điện áp đầu ra: -5V DC

Dòng điện đầu ra: 1,5A

2

0

2

56

IC ổn áp 7812

Con

Điện áp đầu vào: Tối đa là 35V DC

Điện áp đầu ra: 12V DC

Dòng điện đầu ra 1,5 A

2

0

2

57

IC ổn áp 7912

Con

Điện áp đầu vào: Tối đa là 35V DC

Điện áp đầu ra: -12V DC

Dòng điện đầu ra: 1,5 A

2

0

2

58

IC ổn áp LM317

Con

Điện áp đầu vào: Tối đa là 40V DC

Điện áp đầu ra điều chỉnh: Từ 1,2 - 37 V DC, dòng điện đầu ra: 1,5A

2

0

2

59

IC LM339

Con

Hoạt động cấp đơn: +3.0V đến +36V

Hoạt động cấp kép: + 18V và - 18V

2

0

2

60

Transistor 2N3904

Con

Điện áp Vc-e: 60V

Điện áp Vc-b: 600V

Điện áp Ve-b: 6V

Dòng điện: 200mA

3

0

3

61

Transisror HI061

Con

Điện áp Vc-e: 80V

Điện áp Vc-b: 100V

Điện áp Ve-b: 5V

Dòng điện: 4A

3

0

3

62

Transisror A671

Con

Điện áp Vc-e: -50V

Điện áp Vb-c: -50V

Điện áp Vb-e: -4V

Dòng điện: 3A

3

0

3

63

Transisror C828

Con

Điện áp Vc-e: 45V

Điện áp Vc-b: 45V

Điện áp Ve-b: 7V

Dòng điện: 50mA

3

0

3

64

Transisror C1815

Con

Điện áp Vc-e: 50V

Điện áp Vc-b: 80V

Điện áp Ve-b: 5V

Dòng điện: 150mA

3

0

3

65

Transisror D468

Con

Điện áp Vc-e: 20V

Điện áp Vc-b: 25V

Điện áp Ve-b: 5V

Dòng điện: 1A

3

0

3

66

Bộ trục bạc quạt

Bộ

Trục + 2 bạc + 2 ống canh roto + 1 long đen trắng + 1 long đen đen + 2 phe bạc + 2 nỉ trắng

1

75

0,25

67

Chì hàn

Cuộn

Khối lượng: 0,3 kg/cuộn

1

80

0,2

68

Dây điện đơn mềm

M

Loại dây đơn mềm 2.0 mm2

6

0

6

69

Dây đồng tráng men PE (dây điện từ)

Kg

Đường kính dây đồng 0.6mm, cấp cách nhiệt C: 2000C

0,8

0

0,8

70

Dây đồng tráng men PE (dây điện từ)

Kg

Đường kính dây đồng 0.15mm; cấp cách nhiệt C: 2000C

0,2

0

0,2

71

Dây đồng tráng men PE (dây điện từ)

Kg

Đường kính dây đồng 0,55mm; cấp cách nhiệt C: 2000C

1

0

1

72

Dây đông tráng men PE (dây điện từ)

Kg

Đường kính dây đồng 0,4mm, cấp cách nhiệt C: 2000C

0,5

0

0,5

73

Dây rút nhựa

Bịch

Kích thước: 4 x 150mm, bịch 100 sợi

1

80

0,2

74

Giấy cách pha quấn dây động cơ điện

Tấm

Kích thước: 40 x 100cm, nhiệt độ: ≤ 1500C

1,5

0

1,5

75

Khuôn nhựa máy biến áp

Cái

Kích thước 22 x 27mm

1

50

0,5

76

Lõi thép (FE)

Bộ

EI 22 mm (Hay còn gọi EI 66mm)

1

50

0,5

77

Mỏ hàn

Cái

Điện áp: 220VAC, công suất: 60W

1

90

0,1

78

Nhợ đai dây điện

M

Màu trắng, đường kính dây 1mm

8

0

8

79

Nhựa thông

Hộp

Kích thước hộp: 60 x 25 mm, khối lượng: 15g

1

0

1

80

Ống gen cách điện

Sợi

Gồm 5 loại ống có đường kính: 2,3, 4, 5 và 6mm và dài l m

10

0

10

81

Phim cách điện, chịu nhiệt

Tấm

Kích thước: 40 x 100cm, nhiệt độ: ≤ 1.500C

1,5

1,5

82

Sơn cách điện (vecni)

ml

Đạt cách điện Class B và Class F

100

0

100

83

Tụ điện bơm nước 1/2HP

Cái

Điện áp 450V/50HZ, điện dung 10μF

1

75

0,25

84

Tụ điện quạt bàn

Cái

Điện áp 450V/50HZ, điện dung 2μF

1

75

0,25

85

Tụ điện quạt hơi nước

Cái

Điện áp 450V/50HZ, điện dung 1,8μF

1

75

0,25

86

Tụ điện quạt trần

Cái

Điện áp 450V/50HZ, điện dung 2,5μF

1

75

0,25

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

Stt

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người

học (giờ)

Định mức sử dụng của 01(một) người học (m2 x giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,5

71

106,5

II

Khu học thức hành

1

Xưởng/phòng học thức hành

4

229

916

Phụ lục VII

NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP

Tên ngành/nghề: May công nghiệp

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 300 giờ (tương ứng 03 tháng)

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. NỘI DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã mô đun

Tên môn học/mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng cộng

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH 01

Vận hành thiết bị may

30

5

23

2

MH 02

May các đường máy may cơ bản

60

15

41

4

MH 03

May áo sơ mi

120

30

84

6

MH 04

May quần âu

90

20

64

6

Tổng cộng

300

70

212

18

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Stt

Định mức lao động

Định mức
(giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

14,78

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

2

Định mức giờ dạy thực hành

12,78

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

II

Định mức lao động gián tiếp

0,74

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

Stt

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy tính

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm, công suất 150W, phù hợp với yêu cầu

2

2

Bảng di động

Kích thước 1200 x 1500mm; sử dụng với nam châm và bút lông viết bảng tiện dụng; mặt bảng màu trắng

2

3

Loa treo tường

Bằng nhựa ABS, Công suất: ≥ 6W; tần số: 120~ 15,00Hz

2

4

Amply

Công suất 250W, 220V/50Hz

Cổng kết nối LINE, Micro, REC, SUB

2

5

Tivi

Màn hình: 32 inch, 220V, công suất 60W

Độ phân giải: HD; kết nối: HDMI, USB, LAN,

Wifi; chuyển động rõ nét: AMR 100 Hz

2

6

Micro

Đáp ứng tần số: 800Hz - 12KHz; độ nhạy: -74dB +/- 3dB; trở kháng: 600 Ohms +/- 30% 1KHz

2

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Bàn cắt vải, cắt giấy

Khung chân bằng sắt hộp mạ kẽm 40x80x 1,2mm; kích thước bàn: 1800x2000 x 2200mm; mặt bàn MDF

230

2

Bộ thuyền suốt

1 con thuyền và 5 con suốt sử dụng cho các loại máy may 1 kim công nghiệp

115

3

Dụng cụ tháo chỉ

Chất liệu cán nhựa, đầu tháo bằng thép, có đầu tròn an toàn. Kích thước: 82mm

115

4

Cử nam châm định vị

Loại sử dụng cãn may thẳng; kích thước 30x50x 30mm; trọng lượng: 150g

115

5

Ghế băng để học viên ngồi may

Kích thước: 950 x240x470mm; khung chân bằng sắt hộp mạ kẽm 40x80x1,2mm; mặt ghế MDF

230

6

Kéo bấm

Chất liệu thép tốt

Chiều dài kéo: 110mm.

115

7

Kéo cắt vải

Chất liệu thép tốt, chiều dài kéo: 275 mm

115

8

Máy vắt sổ

Loại 1 kim 3 chỉ và loại 2 kim 5 chỉ

115

9

Thước cây

Chất liệu gỗ, chiều dài 600 mm

115

10

Thước dây

Mềm dẻo, 2 đầu được ghim kẹp bằng miếng thép không gỉ; chiều dài 1500 mm

115

11

Máy may công nghiệp

Loại 1 kim, điện tử

217,5

12

Máy thùa khuy

Tốc độ: 2.500 vòng/phút; điện tử

92,5

13

Máy đính cúc

Điện tử; đường kính nút/cúc:10-28mm

92,5

14

Máy cuốn ống

Điện tử, loại 2 kim

80

15

Bàn ủi hơi nước

Loại có bình nước treo; đế được đúc bằng nhôm nguyên khối; tay cầm bằng nhựa, cách nhiệt, cách điện tốt

115

16

Manocanh

Nhựa trắng, đứng; kích thước nam 1700 mm, nữ 1600 mm

115

17

Nhíp xâu chỉ

Đầu uốn cong, dài 100 mm; chất liệu Inox

115

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

Stt

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Giáo trình tài liệu

Bộ

Theo chương trình của nhà trường ban hành

1

2

Giấy A4

Tờ

Định lượng: 70gram

40

3

Bút lông viết bảng xóa được

Cây

Loại bút lông bảng WB03

Bề rộng nét viết 2,5 mm.

0,2

4

Mút lau bảng

Cái

Kích thước: 100 x180x50 mm

0,06

5

Thùng rác nhựa

Cái

Kích thước: 300,5 x 260 x 360 mm, dung tích: 15L

0,06

6

Ky hốt rác cán nhựa

Cái

Kích thước: 620x260x260 mm, trọng lượng: 300g.

0,06

7

Chổi quét nhà

Cây

Vật liệu: bông cỏ, trọng lượng: 500g

0,11

8

Túi sơ cấp cứu

Túi

Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A)

1

9

Bút chì

Cái

Đầu bút inox chống gỉ 0,5 mm, vỏ nhựa, có đầu bấm

1

10

Chỉ may

Ống

Chỉ may công nghiệp loại 40/2 2500m, (lốc 6 ống)

4

11

Chỉ tơ vắt sổ

Cuộn

5.000 m, 75A, 550g/ống, chất liệu polyester

1

12

Giấy bìa cứng cắt rập

Tờ

Khổ A0, màu trắng

8

13

Phấn vẽ trên vải

Hộp

20 viên, màu trắng, vàng, xanh, Đỏ, không trơn, trượt trên vải

1

14

Vải dệt kim

m

Mềm mại, tính co giãn và đàn hồi tốt

6

15

Kim máy

Cái

Phù hợp với máy may

4

16

Keo dán

Lọ

Dung lượng 35ml, trong suốt, nhanh khô, mềm dẻo

1

17

Hột, nút áo

Túi

Nút áo nhựa nhiều kích cỡ, nhiều kiểu

0,5

18

Móc, nút quần

Túi

Nút áo nhựa nhiều kích cỡ, nhiều kiểu

0,5

19

Dây kéo quần

Cái

Dài: 250 mm; chất liệu: Rãng đồng.

2

20

Keo giấy

Miếng

Cotton, có trọng lượng từ 20-80 (g), màu trắng, Xám, đen, có 2 loại mỏng, dày

4

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

Stt

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01(một) người học (m2 x giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,5

70

105

II

Khu học thức hành

1

Xưởng/phòng học thức hành

4

230

920

Phụ lục VIII

NGHỀ SỬA CHỮA ĐIỆN VÀ ĐIỆN LẠNH Ô TÔ

Tên ngành/nghề: Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 400 giờ (tương ứng 04 tháng)

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. NỘI DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã mô đun

Tên môn học/mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng cộng

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH 01

Điện, điện tử cơ bản trên ô tô

105

30

70

5

MH 02

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điện thân xe trên ô tô

190

45

140

5

MH 03

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điện lạnh trên ô tô

105

25

75

5

Tổng cộng

400

100

285

15

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Stt

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

19,56

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,86

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

2

Định mức giờ dạy thực hành

16,7

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

II

Định mức lao động gián tiếp

0,98

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

Stt

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy tính

Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, công suất 150W, phù hợp với yêu cầu giảng dạy.

2,58

2

Bảng di động

Kích thước 1200mm x 1800mm. Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe.

Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm.

2,58

3

Loa treo tường

Công suất: 10W

Tần số: 150 - 15KHz

Kích thước: 275 x 185 x 120mm

Khối lượng: 1,2kg

2,58

4

Amply

Công suất 250W, 220V, 50Hz

Kích thước: 485mm x 385mm x 182mm. Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB.

2,58

5

Tivi

Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz, công suất 220W; độ phân giải: HD

Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi

2,58

6

Micro

Tần số: 800Hz - 12KHz

Độ nhạy: -74dB +/- 3dB.

Trở kháng: 600 Ohms +/- 30%

2,58

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Bộ tuýp

Loại 1/2", kích thước tuýp: 8 - 32 mm

3,5

2

Bộ cờ lê

Vòng - miệng; kích thước miệng: 8-32 mm

3,5

3

Bộ mỏ lết (2 cái)

125 mm

250 mm

1,6

4

Bộ mở lục giác

Kích thước: 1,5-10 mm

0,7

5

Bộ vít đóng

Đầu dẹp và đầu paker

Chiều dài vít 150 mm

0,2

6

Dụng cụ thu hồi linh kiện

Có từ tính ở đầu, có thể kéo dài

Chiều dài: 80 - 600 mm

0,5

7

Bộ thước Panme

0 - 25 mm

25 - 50 mm

50 - 75 mm

75 - 10 mm

0,4

8

Thước kẹp

Độ đo: 0 - 150 mm

1,5

9

Bộ kìm (6 cái)

Kìm cắt 8”

Kìm đầu nhọn 8”

Kìm đầu bằng 8.5”

Kìm cách điện 8”

Kìm chết 7”

Kìm chết mũi dài 9”

3,0

10

Bộ tuốc nơ vít (6 cái)

Đầu dẹp: 40; 100; 200 mm

Đầu paker: 40; 100; 250 mm

3,0

11

Đồng hồ đo vạn năng điện tử

VOM

2,5

12

Búa

Bằng cao su, 250mm

0,6

13

Búa

Bằng sắt, 300 mm

0,6

14

Bộ cảo bu ly

Dùng tháo bu li máy phát điện

0,5

15

Bộ dụng cụ bơm ga và kiểm tra hệ thống lạnh xe ô tô

Bộ đồng hồ sạc ga

0,5

16

Đèn kiểm tra (Test light)

12V; Dùng để đo góc đánh lửa

1,0

17

Khay inox có quai

Dùng chứa chi tiết máy

KT: 800 x 600 x 150 mm

15

18

Mô hình hệ thống cung cấp điện

Mô hình dàn trải

2,5

19

Mô hình hệ thống đánh lửa

Mô hình dàn trải

2,5

20

Mô hình hệ thống khởi động

Mô hình dàn trải

2,5

21

Mô hình hệ thống chiếu sáng và tín hiệu

Mô hình dàn trải

2,5

22

Mô hình hệ thống điều khiển động cơ

Mô hình dàn trải

2,5

24

Mô hình hệ thống điều hoà nhiệt độ không khí

Mô hình dàn trải

2,5

25

Mô hình hệ thống lạnh xe ô tô

Mô hình dàn trải

2,5

26

Xe ô tô

Dùng để thực tập sạc ga lạnh

2,5

IV ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

Stt

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ thu hồi %

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tài liệu học tập

Bộ

Tài liệu nhà trường ban hành của 3 mô đun

1

0

1

2

Giấy A4

Gram

Định lượng: 70gram

1

98

0,02

3

Bút lông viết bảng xóa được màu xanh

Cây

TL: 18g, dài: 15 cm, bề rộng nét viết 2.5mm, bơm được mực

1

95

0,05

4

Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ

Cây

TL: 18g, dài: 15cm, bề rộng nét viết 2.5mm, bơm được mực

1

95

0,05

5

Bình mực viết lông màu xanh

Bình

Dung tích: 25ml

1

95

0,05

6

Bình mực viết lông màu đỏ

Bình

Dung tích: 25ml

1

95

0,05

7

Mút lau bảng

Cái

Kích thước: 10 x 18 x 5 cm

1

95

0,05

8

Thùng rác nhựa

Cái

Kích thước: 30,05 x 26 x

36cm; dung tích: 15L

1

95

0,05

9

Ky hốt rác cán nhựa

Cái

Kích thước: 62 x 26 x26 cm

Trọng lượng: 300g.

1

95

0,05

10

Chổi quét nhà

Cây

Vật liệu: bông cỏ

Trọng lượng: 500g

1

95

0,05

11

Túi sơ cấp cứu

Túi

Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A)

1

98

0,02

12

Dây điện ô tô

mét

Lõi dây mềm, nhiều mầu

5

0

5,0

13

Băng keo điện

Cuộn

Màu đen

1

50

0,5

14

Giẻ

gr

Dùng để lau máy

0,6

0

0,6

15

Giấy nhám

Tờ

> 1500

1,2

0

1,2

16

Rắc nối dây điện

Bộ

Nối thẳng, nối 3

15

0

15

17

Dây chì

Cuộn

Loại 100g, đường kính 0,5 mm

1

90

0,1

18

Công tắc khởi động

Cái

Loại 3 chân

1

80

0,2

19

Xăng

Lít

RON 95

1

0

1

20

Ga lạnh ô tô

Lít

HCF-134a

0,5

0

0,5

21

Nhớt lạnh ô tô

Lít

RL68H

0,2

0,2

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

Stt

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01(một) người học (m2 x giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,5

100

150

II

Khu học thức hành

1

Xưởng/phòng học thức hành

4

300

1.200

Phụ lục IX

NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

Tên ngành/nghề: Điện công nghiệp

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 405 giờ (tương ứng 04 tháng)

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. NỘI DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã mô đun

Tên môn học/mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng cộng

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH 01

An toàn lao động - an toàn điện

30

10

20

MH 02

Điện cơ bản

60

15

45

MH 03

Điều khiển động cơ điện

120

20

100

MH 04

Sửa chữa động cơ điện

120

20

100

MH 05

Chuyên đề lập trình cỡ nhỏ

75

15

60

Tổng cộng

405

80

325

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Stt

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

20,35

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,29

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

2

Định mức giờ dạy thực hành

18,06

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

II

Định mức lao động gián tiếp

1,02

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

Stt

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy vi tính

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm, công suất 150W

2,29

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens, công suất 1.000W, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

Kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm

2,29

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Ampe kế AC, DC

Iđm ≤ 10A

4

2

Biến dòng TI

Tỷ số: (50 ÷100)/5A

8

3

Biến trở công suất

Công suất ≤ 100W

8

4

Bộ cờ lê

Gồm 14 chiếc cờ lê gồm 1 đầu hở và 1 đầu tròn với vòng miệng khác nhau: 8, 9, 10, 1 1, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 22, 24

30

5

Máy quấn dây

Tốc độ động cơ: 3000 v/p; Bước rải vô cấp: 10 mm; Hành trình rải: 100 mm

24

6

Bộ nguồn thí nghiệm

Dải điện áp (0÷ 30)VDC

3

7

Bộ thực hành Logo

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

25,49

8

Búa cao su

Đường kính đầu búa ≥40mm

50

9

Búa sắt

Loại 3kg

6

10

Bút thử điện

Điện áp phát hiện (50 ÷ 1000) VAC

32

11

Cuộn kháng 3 pha

Điện trở: (100÷150) Ω

4

12

Dây bảo hiểm

Theo tiêu chuẩn về thiết bị an toàn và bảo hộ

2

13

Đèn báo pha

Điện áp: 220V

50

14

Đồng hồ chỉ thị pha

Điện áp làm việc 110 ÷ 600VAC

50

15

Đồng hồ đo tốc độ vòng quay

Dải đo (100 ÷ 3000) v/p; Độ chính xác ±0,02

50

16

Đồng hồ VOM

DCV: l0/50/250/500V (4 kΩ/) DCV: l0/50/250/500V (4 kΩ/) Điện trở: 2k, 20k, 2MΩ

Băng thông: 40 - 10kHz

84

17

Găng tay cao su

Theo tiêu chuẩn về thiết bị an toàn và bảo hộ lao động

2

18

Ghế cách điện

Theo tiêu chuẩn về thiết bị an toàn và bảo hộ

2

19

Bộ dụng cụ sơ cứu y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

1

20

Kìm (cắt, nhọn, bằng)

Điện áp cách điện ≥1000 V

80

21

Kìm ép cos

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

22

Kìm tuốt dây

Điện áp cách điện ≥1000 V

5

23

Máy đo tỷ số máy biến áp

Dải đo tỷ số biến áp: 0,8 - 15; Điện áp thử nghiệm: 8VAC, 40VAC, 100VAC

2

24

Máy hiện sóng

Dải tần f = 0 ÷ 5MHz; 4 chức năng; P ≤ 25W, Dải tần f = 0 ÷ 5MHz

2

25

Máy khoan cầm tay

Công suất: 600W

Tốc độ không tải: 0 - 2800 v/p

Đường kính khoan: Tường (13mm), Thép (25rnm), gỗ (10mm)

Đầu cặp: 13 mm

Trọng lượng: l,6kg

5

26

Mê gôm mét

U ≥ 500 V

4

27

Mô đun mở rộng đầu vào / ra số

Số đầu vào/ ra ≥ 4

8

28

Mô đun mở rộng đầu vào / ra tương tự

Số đầu vào/ ra ≥ 4

8

29

Mô đun PLC

U=24VDC hoặc 220VAC; Đầu vào/ ra :24 DI/16 DO; 4AI/ 2AO

32

30

Mô đun tải

Công suất: ≤ 100W

30

31

Mô hình băng tải

Số băng ≥2; Nguồn cấp: 1 pha 220VAC, 50Hz

4

32

Mô hình đèn giao thông

Nguồn cấp: 1 pha 220VAC, 50Hz

4

33

Mô hình lò nhiệt

P ≥ 1000W

4

34

Mô hình phân loại sản phẩm

Nguồn cấp: 1 pha 220VAC, 50Hz

4

35

Mô hình thanh máy

Nguồn cấp: 1 pha 220VAC, 50Hz ; Số tầng ≥3

6

36

Mũ bảo hộ

Theo tiêu chuẩn về thiết bị an toàn và bảo hộ

10

37

Sào cách điện

Theo tiêu chuẩn về thiết bị an toàn và bảo hộ

2

38

Tần số kế

Dải đo f = 0 ÷ 60Hz

39

Thảm cao su

Theo tiêu chuẩn về thiết bị an toàn và bảo hộ lao động

2

40

Thước cặp

Khoảng đo (0÷ 150)mm sai số 0,1mm

2

41

Thước cuộn

L ≥ 5m

1

42

Thước lá

Loại 0,5m

1

43

Thước thăng bằng

L ≥ 0,2 m

2

44

Tô vít các loại

Điện áp cách điện ≥1000 V

50

45

Tủ sấy

P ≥ 4,5kW; Dải nhiệt độ sấy ≤ 1500C

24

46

Ủng cao su

Theo tiêu chuẩn về thiết bị an toàn và bảo hộ lao động

2

47

Vam tháo vòng bi cơ khí 3 chấu

Đường kính làm việc ≥ (14÷38) mm

2

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

Stt

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Pin 1,5V ; 9 V

Cặp

Từ 1,5-9VDC

4

0

4

2

Cồn sát thương

Lọ

Sát trùng, sát khuẩn

1

0

1

3

Gạc bó vết thương

Cuộn

Sát trùng, sát khuẩn

1

0

1

4

Áp tô mát chống giật 1 pha

Cái

Dòng điện:(16÷20) A

1

90

0,1

5

Áp tô mát chống giật 3 pha

Cái

I ≥10A

1

90

0,1

6

Áp tô mát 1 pha 2 cực

Cái

Dòng điện: (10÷16) A

1

90

0,1

7

Áp tô mát 3 pha

Cái

Dòng điện: (32÷40) A

1

90

0,1

8

Băng dính cách điện

Cuộn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

0

2

9

Bóng đèn huỳnh quang

Cái

Công suất: (60÷100)W, dài 1,2m

6

50

3

10

Bóng đèn compac

Cái

Công suất: (15÷20)W, đuôi xoáy

6

50

3

11

Cặp nhiệt

Cái

Dải đo (-100 ÷ 1400) 0C

1

90

0,1

12

Cầu chì

Cái

U = 220v, I = 15A

4

80

0,8

13

Cầu chì ống

Cái

Dòng điện: (80÷100)A

2

80

0,4

14

Cầu dao 2 cực

Cái

Iđm ≤ 40A

1

90

0,1

15

Cầu dao 3 pha

Cái

Iđm ≥ 10A

1

90

0,1

16

Cầu dao đảo 1 pha

Cái

Iđm ≥ 10A

1

90

0,1

17

Cầu đấu 12 điểm

Cái

Dòng điện (6÷10)A

2

90

0,2

18

Cầu đấu 3 điểm

Cái

Dòng điện (5÷10)A

2

90

0,2

19

Công tắc chuyển mạch

Cái

Dòng điện: (2÷16)A

1

90

0,1

20

Cosφ mét

Cái

Uđm= 220,380V

1

90

0,1

21

Dây dẫn (xanh, đỏ, đen, vàng)

m

1.0 - 2.5 mm2

60

0

60

22

Động cơ điện xoay chiều 1 pha

Cái

Công suất: (1000 ÷ 1500) W

1

90

0,1

23

Động cơ điện xoay chiều 3 pha rô to lồng sóc

Cái

Công suất: (1000 ÷ 3000) W

1

90

0,1

24

Mỏ hàn

Cái

P ≥ 60W

1

90

0,1

25

Mỏ hàn sợi đốt

Cái

220V- 60W

1

90

0,1

26

Nhựa thông

Kg

Loại thông dụng có trên thị trường

0,1

0

0,1

27

Nút dừng khẩn cấp

Cái

Φ25 mm2

1

90

0,1

28

Thanh cài thiết bị nhôm

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường

2

0

2

29

Thiếc hàn

Cuộn

Đường kính : 1mm

4

0

4

30

Ampe kìm

Cái

I ≤ 400A

1

90

0,1

31

Cảm biến áp suất

Bộ

Dải điện áp (8÷30) VDC

1

90

0,1

32

Cảm biến điện dung

Cái

Dải điện áp (10 ÷ 30)VDC; Khoảng phát hiện 2÷20mm

1

90

0,1

33

Cảm biến hồng ngoại

Cái

Phạm vi quan sát ≤ 4m

1

90

0,1

34

Cảm biến điện từ

Cái

Dải điện áp (0÷ 12)VDC; Khoảng phát hiện 2÷12mm

1

90

0,1

35

Cảm biến quang trở

Cái

Dải đo (3,3÷5)VDC

1

90

0,1

36

Cảm biến thu phát quang

Bộ

Dải đo (10 ÷30) VDC.

1

90

0,1

37

Cảm biến tiệm cận

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

90

0,1

38

Công tắc hành trình

Cái

22A-220VAC

2

90

0,2

39

Công tắc tơ

Cái

Ulv = 220/380V

2

90

0,2

40

Đầu cốt

Cái

Φ 1.0; Φ 2.5;

100

0

100

41

Đèn báo (Xanh, vàng, đỏ)

Cái

Φ25 mm2, Điện áp: 220V

3

90

0,3

42

Động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc (Y/∆ )

Cái

1/2 HP 660/380v

1

90

0,1

43

Động cơ KĐB 3 pha rôto lồng sóc 2 cấp tốc độ (12 đầu dây)

Cái

1/2HP, 380V/220V

1

90

0,1

44

Nút dừng khẩn cấp

Cái

Φ25 mm2

1

90

0,1

45

Nút nhấn

Cái

Iđm ≤ 10A

4

90

0,1

46

Rơ le điện từ

Cái

U = 220V, t ≥ 10s

1

90

0,1

47

Rơle điện áp

Cái

Ulv = 220/380V

1

90

0,1

48

Rơle dòng

Cái

Dải dòng bảo vệ ≥ 0,5 - 6A

1

90

0,1

49

Rơle nhiệt

Cái

Iđm ≥ 5A

3

90

0,1

50

Rơle thời gian

Cái

U = 220V, t ≥ 10s

4

90

0,1

51

Dao lồng dây

Cái

Loại thông dụng

1

90

0,1

52

Dây điện từ

kg

Tiết diện 0.6 - 2.8 mm

2

0

2

53

Gen cách điện

m

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

0

2

54

Gen nhựa

m

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

0

8

55

Lõi thép MBA

Bộ

S ≥ 100VA

1

90

0,1

56

Mỏ hàn sợi đốt

Cái

220V- 60W

1

90

0,1

57

Nhựa thông

kg

0,05

0

0,05

58

Nút dừng khẩn cấp

Cái

Φ25 mm2

1

90

0,1

59

Oát mét

Cái

P = 0,37 kW,

1

90

0,1

60

Phôi động cơ điện 1 pha.

Cái

P ≥ 0,37 kW;

1

90

0,1

61

Phôi động cơ không đồng bộ 3 pha

Cái

P ≥1 kW; Z ≥ 24 rãnh;

1

90

0,1

62

Phôi động cơ vạn năng

Cái

P ≥ 0,37 KW; P ≥ 0,37

KW; Z ≥ 12 rãnh; Phiến góp ≥ 12

1

90

0,1

63

Phôi máy phát điện xoay chiều

Cái

P ≥ 0,37 kW; Z ≥ 12 rãnh; Phiến góp ≥ 12

1

90

0,1

64

Dây điện mềm

m

2×1.5mm

50

0

50

65

Rơ le trung gian

Cái

24 VDC

4

90

0,4

66

Cảm biến nhiệt trở

Cái

Dải đo (200 ÷ 700) 0C

1

90

0,1

67

Cặp nhiệt

Cái

Dải đo (-100 ÷ 1400) 0C

1

90

0,1

68

Cảm biến áp suất

Cái

Dải điện áp (8÷30) VDC; Áp suất ≥1bar

1

90

0,1

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

Stt

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01(một) người học (m2 x giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,5

80

120

II

Khu học thức hành

1

Xưởng/phòng học thức hành

4

325

1.300

Phụ lục X

NGHỀ ĐIỆN LẠNH

Tên ngành/nghề: Điện lạnh

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 420 giờ (tương ứng 04 tháng)

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. NỘI DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã mô

đun

Tên mô học/ mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng cộng

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH 01

Điện - Điện lạnh cơ bản

60

15

45

MH 02

An toàn điện lạnh

30

15

15

MH 03

Tủ lạnh

120

30

90

MH 04

Máy điều hòa nhiệt độ

135

30

105

MH 05

Sửa chữa máy giặt, binh nước nóng

75

15

60

Tổng cộng

420

105

315

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Stt

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

20,5

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

3,0

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

2

Định mức giờ dạy thực hành

17,5

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

II

Định mức lao động gián tiếp

1,025

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

Stt

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy vi tính

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm, công suất 150W

3

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens, công suất 1.000W, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

Kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm

3

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Dàn nóng tủ lạnh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

2

Bo cắm thử linh kiện

Số lượng lỗ cắm: ≤ 300.

Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54 mm

10

3

Bo mạch điều hòa

Toàn bộ bo mạch điện điều hòa của máy thông dụng trên thị trường

10

4

Bộ cờ lê dẹt

Kích cỡ: (6 ÷ 30) mm

8

5

Găng tay cao su

24kV - 35kV

1

6

Thảm cao su

Độ dày 6mm; điện áp thử 20kv/1 phút; điện áp làm việc 7kV

2

7

Ủng cao su

05kV - 35kV

2

8

Bộ đồng hồ áp suất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

9

Bộ đồng hồ nạp ga

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

10

Bộ hàn gas - oxy

Loại thông dụng trên thị trường

10

11

Bộ khẩu

Kích cỡ: (6 ÷ 32) mm

8

12

Bộ lục giác (90-15)

- 09 cây hệ mét, đầu bi: 1,5, 2, 2,5, 3,4,5, 6, 8, 10

8

13

Bộ gia công ống lệch tâm

- Tay cắt

- Tay vặn nong, loe ống

- Thanh kẹp hệ mét các size: 6, 8, 10, 12, 16, 19

- Thanh kẹp hệ inch các size: 1/4, 5/16, 3/8, 1/2, 5/8, 3/4

6

14

Bộ sơ cứu cá nhân

Bao gồm bông, băng, gạc y tế, cáng cứu thương

5

15

Bộ tuốc nơ vít 2 cạnh, 4 cạnh

Kích thước 0,5 x 3 mm đến 1,2 x 8mm; Dài: 300mm

10

16

Bộ thử kín (Mỗi bộ gồm: Chai Nitơ, bộ van giảm áp, dây dẫn cao áp, giá đỡ di động)

Áp suất: ≥ 17kg/cm2

6

17

Bộ uốn ống

Bộ uốn ống đa năng kích thước: 1/4”, 3/8”, 1/2” 5/8”, 3/4”, 7/8”

5

18

Bộ vam kẹp

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

19

Bút thử điện

Điện áp cách điện: ≤ 1000 V

5

20

Dàn lạnh máy điều hòa không khí hai cụm Inverter (treo tường)

Công nghệ Inverter, công suất: ≤ 18000 BTU/h

6

21

Dàn nóng máy điều hòa không khí hai cụm Inverter (treo tường)

Công nghệ Inverter, công suất: ≤ 18000 BTU/h

6

22

Máy ĐHKK hai khối hai chiều

Công suất: ≤ 18000 BTU/h

20

23

Máy ĐHKK hai khối một chiều

Công suất: ≤ 18000 BTU/h

20

24

Mô hình Máy nước nóng

Loại thông dụng trên thị trường

10

25

Mô hình Máy giặt cửa trên

Loại thông dụng trên thị trường

10

26

Dao cắt ống đồng

Loại thông dụng trên thị trường

5

27

Đồng hồ am pe kìm

Dòng điện: ≤ 600A; Điện áp: ≤ 600V

4

28

Cảm biến điều hòa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

29

Đồng hồ cao áp

Khoảng làm việc: (0 ÷ 35) bar

2

30

Đồng hồ thấp áp

Khoảng làm việc: (-1,0 ÷ 17,5) bar

2

31

Đồng hồ VOM

DCV: l0/50/250/500V (4 kΩ/) DCV: l0/50/250/500V (4 kΩ/)

Điện trở: 2k, 20k, 2MΩ

Băng thông: 40 - 10kHz

5

32

Bộ kìm

Kìm cắt, kìm răng, kìm ép cốt, kìm mỏ nhọn, kìm tuốt dây: Ucđ ≤ 1000 V

8

33

Máy khoan cầm tay

Công suất: 600W

Tốc độ không tải: 0 - 2800 v/p

Đường kính khoan: Tường (13mm), Thép (25rnm), gỗ (10mm)

Đầu cặp: 13 mm

Trọng lượng: 1,6kg

2

34

Máy hút chân không

Công suất: ≤ 0,4 kW

5

35

Mỏ lết

Kích thước: 250 ÷ 350 mm

2

36

Mô hình dàn trải trang bị điện hệ thống lạnh

Mô hình hoạt động được

10

37

Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp

Dung tích: (120 ÷ 250) lít

3

38

Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp

Dung tích: (100 ÷ 180) lít

3

39

Thang chữ A

Độ dài: ≤ 2m

5

VI. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

Stt

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ thu hồi(%)

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Relay kiểu dòng điện

Cái

Dòng bảo vệ: 0.5 ~ 6A

U = 24 ~ 240VAC/DC

1

90

0,1

2

Cảm biến nhiệt độ

Cái

Phạm vi nhiệt độ phát hiện: -50 đến 520oC

Bước sóng phát hiện: 8 đến 14 µm

1

90

0,1

3

Cầu chì nhiệt

Cái

TF=185oC, U=250, I=10A

1

90

0,1

4

Điện trở xả tuyết

Cái

Loại vỏ nhôm hoặc vỏ sứ: (200-400)W

1

90

0,1

5

Timer xả tuyết dàn lạnh

Cái

Loại 8h

1

90

0,1

6

Băng dính cách điện

Cuộn

Cấp chịu nhiệt: 1200C.

Đường kính trong của lõi: 26mm

Chiều rộng của băng: 15mm

1

0

1

7

Bóng đèn compac

Chiếc

Công suất: (15÷20)W, đuôi xoáy

2

50

1

8

Bóng đèn huỳnh quang

Chiếc

Công suất: (60÷100)W, dài 1,2m

1

90

0,1

9

Dây điện 2x0,75

m

Tiết diện: 2 x 0.75 mm

5

0

5

10

Pin 1,5V ; 9 V

Cặp

Từ 1,5-9VDC

2

0

2

11

Áp tô mát chống giật 1 pha

Cái

Dòng điện:(16÷20) A

1

90

0,1

12

Áp tô mát chống giật 3 pha

Cái

I ≥10A

1

90

0,1

13

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

Theo TCVN

1

90

0,1

14

Bông băng, gạc bó vết thương

gói

Sát trùng, sát khuẩn

1

0

1

15

Nẹp cứu thương

Bộ

Sát trùng, sát khuẩn

1

90

0,1

16

Cồn sát trùng

chai

Theo TCVN

1

0

1

17

Ống đồng Ø 6.1

Cuộn

Làm bằng đồng 99,9% Cu

Ống đồng cuộn Ø 6,35mm, độ dày 6,1 mm, dài 15 m

Đóng gói bằng bao bì nilon hút chân không

1

50

0,5

18

Que hàn hơi

Que

1/16 x 18 (1,6 mm x 457 mm) (466g)

20

0

20

19

Xốp nước

Chai

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

0

1

20

Băng dính bạc

Cuộn

Chiều khổ: 4,8 cm

Chiều dài: 25 m.

Lớp keo dính: Keo Acryic

1

0

1

21

Gas R134a

Kg

CH2FCF3 Độ thuần khiết 99,9%

0,5

0

0,5

22

Hàn the hàn đồng

Gói

Dạng bột mịn, trắng

Khối lượng:100gram

4

0

4

23

Phin lọc

Cái

Chất liệu : Inox đường kính ngoài: DN25

Chiều dài phần tử lọc: 10 inch

Đường kính phin lọc: 170 ~ 350 mm

Áp lực : ≤ 0,8 Mpa

2

0

2

24

Bình ga mini

Bình

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

0

2

25

Ống mao

Cuộn

Loại có đường kính 1; 1,5; 2; 2,5; 3

4

0

4

26

Dầu lạnh

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

0

1

27

Rơ le khởi động cho tủ lạnh

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

90

0,1

28

Bóng sấy

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

90

0,1

29

Ti nạp ga

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

0

3

30

Tụ tủ lạnh

Cái

30+5 MFD; 440/370 VAC: 60/50 Hz

1

90

0,1

31

Ống đồng Ø 12

Cuộn

Nguyên liệu: Làm bằng đồng 99,9% Cu

Ống đồng cuộn Ø 11,97 mm, độ dày 1,2 mm, dài 15 m

Đóng gói bằng bao bì nilon hút chân không

0,5

0

0,5

32

Ống đồng Ø 10

Cuộn

Làm bằng đồng 99,9% Cu

Ống đồng cuộn Ø 9,52 mm, độ dày 1,1 mm, dài 15 m

Đóng gói bằng bao bì nilon hút chân không

0,5

0

0,5

33

Ống bảo ôn F19x12

Cây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

0

5

34

Băng bọc

Cuộn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

0

3

35

Gas R32

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

0

1

36

Gas R22

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

0

1

37

Gas R410

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

0

1

38

Nở sắt 10x60

Cái

Đường kính:10 mm

15

0

15

39

Nở nhựa 6; 8

Túi

Đường kính:6; 8 mm

2

0

2

40

Vít 6; 8

Kg

Đường kính:6; 8 mm

0,2

0

0,2

41

Ống thoát nước

Cuộn

Đường kính:18 mm

0,1

0

0,1

42

Dây điện 2x2,5

Mét

Tiết diện: 2 x 2.5 mm

10

0

10

43

Dây điện 1x0,75

Mét

Tiết diện: 1 x 0.75 mm

10

0

10

44

Sợi đốt bình nước nóng

Cái

Loại từ 15 - 30 lít

1

90

0,1

45

Thanh magie

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

90

0,1

46

Rơle bình nước nóng

Cái

Umax: 250V, Imax: 16A

1

90

0,1

47

Rơle khô chống cháy, cạn nước

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

90

0,1

48

Phao áp lực máy giặt

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

90

0,1

49

Van cấp đơn

Cái

Điện áp AC 220 - 240V - 50/60Hz

1

90

0,1

50

Van cấp đôi

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

90

0,1

51

Van xả hãng

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

90

0,1

52

Mô tơ xả

Cái

Công suất: 100W

1

90

0,1

53

Dây curoa

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

90

0,1

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

Stt

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01(một) người học (m2 x giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,5

105

157,5

II

Khu học thức hành

1

Xưởng/phòng học thức hành

4

315

1.260

Phụ lục XI

NGHỀ VẬN HÀNH XE NÂNG (LÁI XE NÂNG HÀNG)

Tên ngành/nghề: Vận hành xe nâng (Lái xe nâng hàng)

Trình độ đào tạo: sơ cấp nghề

Thời gian đào tạo: 420 giờ (tương ứng 04 tháng)

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.

I. NỘI DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã mô đun

Tên môn học/mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng cộng

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH 01

Kiểm tra, bảo dưỡng thông thường động cơ

20

6

14

MH 02

Kiểm tra, bảo dưỡng thông thường hệ thống điện

20

6

14

MH 03

Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác

20

6

14

MH 04

An toàn lao động của người lái xe nâng hạ

40

12

28

MH 05

Sử dụng xe nâng hạ

350

30

320

Tổng cộng

450

60

390

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Stt

Định mức lao động

Định mức

(giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

1,71

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

21,67

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

1,17

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

Stt

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens, công suất 1.000W, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

Kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm

1,71

2

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, công suất 150W

1,71

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Bộ dụng cụ cầm tay

Dụng cụ bao gồm: khẩu, cờ lê, búa, tay vặn, kìm, tuốc nơ vít... các loại

16,32

2

Mô hình động cơ

Có đầy đủ các chi tiết của hệ thống bôi trơn, làm mát.

0,78

3

Mô hình hệ thống điện

Có đầy đủ các chi tiết của hệ thống bôi trơn, làm mát.

0,78

4

Đồng hồ VOM

DCV: l0/50/250/500V (4 kΩ/) DCV: l0/50/250/500V (4 kΩ/)

Điện trở: 2k, 20k, 2MΩ Băng thông: 40 - 10kHz

5,44

5

Mô hình hệ thống truyền lực

Có đầy đủ các chi tiết của hệ thống(ly hợp, hộp số, cardan, cầu chủ động)

0,22

6

Mô hình hệ thống lái

Có đầy đủ các chi tiết của hệ thống lái

0,22

7

Mô hình hệ thống thủy lực

Có đầy đủ các chi tiết của hệ thống thủy lực

0,22

8

Bảng di động

Kích thước ≥ 1200mm x 1200mm

1,2

9

Bảo hộ lao động

Theo TCVN về an toàn lao động

0,23

10

Bộ dụng cụ sơ cứu

Thường sử dụng trong các nhà máy sản xuất

3,33

11

Các biểu tượng cảnh báo an toàn

Các cảnh báo vùng nguy hiểm và cảnh báo tai nạn

1,56

12

Pa lết sắt (giả định kiện hàng)

Cao x dài x rộng: 1x1x1 m (bịt tole kín xung quanh)

71,11

13

Mũ bảo hộ

Theo TCVN về an toàn lao động

71,11

14

Xe nâng hạ

Số sàn, tải trọng nâng: 2,5 T

18,67

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

Stt

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Mỡ bôi trơn

kg

A(L)

0,21

0

0,21

2

Dầu bôi trơn

Lít

20 w 50

1,33

90

0,133

3

Nước làm mát

Lít

Rocket DCA4

0,56

0

0,56

4

Giẻ lau

kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,43

0

0,43

5

Nhiên liệu

Lít

Dầu diesel 0.05S

47,16

0

47,16

6

Ắc quy

Chiếc

75 mA

1

98

0,02

7

Dầu thủy lực

Lít

AW 46

5

90

0,5

8

Túi sơ cứu y tế

Túi

01 túi Y tế, gồm có: bông, băng, cồn.

1

50

0,5

9

Nước

m3

Nước tự nhiên

0,56

0

0,56

10

Cát

m3

Cát sông, sạch

0,11

70

0,033

11

Vỏ xe nâng (Lốp)

Chiếc

Bánh trước: 6,5-10; bánh sau: 5,00 - 8

1

99

0,01

12

Nhớt hộp số

Lít

HD 90

1

92

0,08

13

Nhớt cầu (3 lít)

Lít

HD 120

1

92

0,08

14

Phấn

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường (100 viên/hộp)

1

95

0,05

15

Giáo trình

Cuốn

Tài liệu lưu hành nội bộ

1

85

0,15

16

Sổ lên lớp

Cuốn

Theo quy định của Bộ LĐ-TB&XH

1

90

0,01

17

Sổ giáo án lý thuyết

Cuốn

Theo quy định của Bộ LĐ-TB&XH

1

85

0,15

18

Sổ tay giáo viên

Cuốn

Theo quy định của Bộ LĐ-TB&XH

1

85

0,15

20

Giấy thi kiểm tra

Tờ

Khổ A3

15

0

15

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

Stt

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01(một) người học (m2 x giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,5

60

90

II

Khu học thức hành

1

Hiện trường tập lái

17,78

320

5.690

Phụ lục XII

NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG

Tên ngành/nghề: Tin học văn phòng

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 310 giờ (tương ứng 03 tháng)

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. NỘI DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã mô đun

Tên môn học/mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH 01

Hệ điều hành Window

30

10

19

1

MH 02

Microsoft Word

120

30

88

2

MH 03

Microsoft Excel

120

30

88

2

MH 04

Microsoft PowerPoint

40

10

29

1

Tổng cộng

310

80

224

6

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Stt

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

20,35

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,29

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

2

Định mức giờ dạy thực hành

12,78

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

II

Định mức lao động gián tiếp

0,75

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với công việc

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

Stt

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy vi tính (giáo viên)

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm, công suất 150W

2,29

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens, công suất 1.000W, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

Kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm

2,29

1

Máy vi tính (học viên)

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm, công suất 150W

230

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

Stt

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Hồ sơ học viên

Túi

1

0

1

2

Sổ lên lớp, sổ điểm danh

Quyển

0,12

0

0,12

3

Kế hoạch học tập

Kh

0,12

0

0,12

4

Sách giáo trình

Quyển

4

90

0,4

5

Thời khoá biểu

Tờ

0,12

0

0,12

6

Sổ tay giáo viên

Quyển

0,12

0

0,12

7

Giấy in đề thi, kiểm tra

Tờ

20

0

20

8

Giấy A4

Ram

0,01

0

0,01

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

Stt

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01(một) người học (m2 x giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,5

80

120

II

Khu học thức hành

1

Xưởng/phòng học thức hành

2

230

460

Phụ lục XIII

NGHỀ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY TIÊU

Tên ngành/nghề: Trồng và chăm sóc cây Tiêu.

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng.

Thời gian đào tạo: 200 giờ (tương ứng 02 tháng)

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

I. NỘI DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã mô đun

Tên môn học/ mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

Kiểm tra kiến thức đầu khóa

2

2

MH 01

Trồng trụ Tiêu

28

8

16

4

MH 02

Nhân giống hồ Tiêu

28

8

16

4

MH 03

Trồng Tiêu

22

8

10

4

MH 04

Chăm sóc cây Tiêu

36

10

22

4

MH 05

Bảo vệ thực vật trên cây Tiêu

46

12

30

4

MH 07

Thu hoạch, sơ chế và bảo quản

16

4

8

4

Ôn tập và kiểm tra kết thúc khóa học

20

20

Tổng cộng

200

50

104

46

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Stt

Định mức lao động

Định mức
(giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

9,76

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,43

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

2

Định mức giờ dạy thực hành

8,33

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

II

Định mức lao động gián tiếp

0,49

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

Stt

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Bạt

Loại thông dụng tại thời điểm

6,67

2

Bình bơm thuốc

Loại thông dụng tại thời điểm, dung tích 20 lít

8,33

3

Cào

Loại thông dụng tại thời điểm

22,78

4

Cân đồng hồ

Loại thông dụng tại thời điểm, khả năng cân: 5 kg ÷ 100 kg, độ chính xác: ± 0,1 kg

5

5

Cần tay đào hố

Loại thông dụng tại thời điểm

5,56

6

Cây trụ bê tông

Loại thông dụng tại thời điểm, bằng bê tông cốt thép kích thước 15x15 x300cm

11,11

7

Cuốc

Loại thông dụng tại thời điểm

25,89

8

Thau nhựa

Loại thông dụng tại thời điểm, kích thước Ø 60 x 21,5 cm

16,22

9

Dao

Loại thông dụng tại thời điểm

30,67

10

Dụng cụ lấy mẫu hạt

Loại thông dụng tại thời điểm

2

11

Kéo

Loại thông dụng tại thời điểm

30,67

12

Kẹp

Loại thông dụng tại thời điểm

10

13

Kính hiển vi soi nổi

Loại thông dụng tại thời điểm, độ phóng đại từ 20X đến 70X

10

14

Kính lúp

Loại thông dụng tại thời điểm, phóng đại 10X

10

15

Khay inox

Loại thông dụng tại thời điểm, kích thước D50cm x R35cm x C10cm

10

16

Máy bơm nước

Loại thông dụng tại thời điểm, công suất 1HP

1,33

17

Máy cắt cỏ

Loại thông dụng tại thời điểm; loại 4 thì, 1 xi lanh ,làm mát bằng quạt gió công suất tối đa 1.600 mã lực/7.000 v/p

6,67

18

Máy tính cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm

6,67

19

Máy đo độ ẩm hạt

Loại thông dụng tại thời điểm; phạm vi đo: ≤ 25 %

2

20

Ống nước

Loại thông dụng tại thời điểm

6,67

21

Rựa

Loại thông dụng tại thời điểm

11,11

22

Thang tre

Loại thông dụng tại thời điểm

10

23

Thùng ô doa

Loại thông dụng tại thời điểm, bằng tole loại ≥ 10 lít

6,67

24

Thước dây 100m

Loại thông dụng tại thời điểm

3,78

25

Xẻng

Loại thông dụng tại thời điểm

25,89

26

Xô nhựa

Loại thông dụng tại thời điểm, loại ≥ 10 lít

10

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

Stt

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ thu hồi %

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Bao bì 2 lớp 50kg

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

3,75

0

3,75

2

Bao tải

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

1,5

0

1,5

3

Bì nilon 1kg

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

1

0

1

4

Bút viết bảng

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

1

0

1

5

Cây tiêu giống

Cây

Loại thông dụng tại thời điểm

100

0

100

6

Chổi quét

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

0,5

0

0,5

7

Dây nilon

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm

0,3

0

0,3

8

Dây thun

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

20

0

20

9

Dây thừng

Mét

Loại thông dụng tại thời điểm

35

0

35

10

Đinh

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

1

0

1

11

Đồng sunphat

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm

0,1

0

0,1

12

Găng tay

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

2

0

2

13

Giá đỡ (gỗ, tre …)

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

0,5

0

0,5

14

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm

1

0

1

15

Giấy A4

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm

5

0

5

16

Giấy A4 màu

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm

4

0

4

17

Nước sạch

M3

Loại thông dụng tại thời điểm

0,2

0

0,2

18

Phân bón lá

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm, đảm bảo tiêu chuẩn của ngành phân bón

0,5

0

0,5

19

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm, đảm bảo tiêu chuẩn của ngành phân bón

50

0

50

20

Phân Kcl

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm, đảm bảo tiêu chuẩn của ngành phân bón

2

0

2

21

Phân lân

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm, đảm bảo tiêu chuẩn của ngành phân bón

2

0

2

22

Phân Lân (Văn Điển hoặc Super)

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm, đảm bảo tiêu chuẩn của ngành phân bón

2

0

2

23

Phân NPK 16 - 16 - 8

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm, đảm bảo tiêu chuẩn của ngành phân bón

2

0

2

24

Phân S.A

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm, đảm bảo tiêu chuẩn của ngành phân bón

2

0

2

25

Phân Ure

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm, đảm bảo tiêu chuẩn của ngành phân bón

2

0

2

26

Que tiêu

Que

Loại thông dụng tại thời điểm

37

0

37

27

Rơm, rạ/vỏ ngô/trấu lúa

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm

1

0

1

28

Sọt

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

1,25

0

1,25

29

Thân cây ngô khô/vật liệu khác

M3

Loại thông dụng tại thời điểm

0,23

0

0,23

30

Thuốc BVTV

Lít

Loại thông dụng, bảo đảm TCVN về thuốc bảo vệ thực vật

0,1

0

0,1

31

Thuốc sát trùng

ml

Loại thông dụng tại thời điểm

0,1

0

0,1

32

Thuốc trừ cỏ

ml

Loại thông dụng, bảo đảm TCVN về thuốc bảo vệ thực vật

0,2

0

0,2

33

Thuốc xử lý hom giống

ml

Loại thông dụng tại thời điểm

0,1

0

0,1

34

Tre nứa

Cây

Loại thông dụng tại thời điểm

22,5

0

22,5

35

Vật liệu che chắn

M3

Loại thông dụng tại thời điểm

0,2

0

0,2

36

Viết bi

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

1

0

1

38

Vôi

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm

4,1

0

4,10

38

Xăng

Lít

A 95

0,36

0

0,36

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

Stt

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

Phòng học lý thuyết

1,5

70

105

II

Khu học thực hành

1

Khu đất trồng

5,5

118

649

2

Khu bảo quản

5,5

12

66

Phụ lục XIV

NGHỀ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CÀ PHÊ

Tên ngành/nghề: Trồng và chăm sóc cây Cà phê.

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng.

Thời gian đào tạo: 200 giờ (tương ứng 02 tháng)

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

I. NỘI DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã mô đun

Tên môn học/ mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

Kiểm tra kiến thức đầu khóa

2

2

MH 01

Nhân giống cà phê

40

8

28

4

MH 02

Trồng mới cây cà phê

34

6

24

4

MH 03

Chăm sóc cây cà phê

54

8

40

6

MH 04

Quản lý sâu bệnh hại

38

10

24

4

MH 05

Thu hoạch, sơ chế và bảo quản cà phê

20

4

12

4

Ôn tập và kiểm tra kết thúc khóa học

12

12

Tổng cộng

200

36

128

36

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Stt

Định mức lao động

Định mức
(giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

10,14

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,03

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

2

Định mức giờ dạy thực hành

9,11

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

II

Định mức lao động gián tiếp

0,51

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

Stt

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy vi tính

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm, công suất 150W

1,03

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens, công suất 1.000W, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

Kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm

1,03

3

Máy in

Loại thông dụng tại thời điểm, công suất 150W

1,03

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Bạt

Loại thông dụng tại thời điểm

7,78

2

Bình bơm thuốc

Loại thông dụng tại thời điểm, động cơ xăng, dung tích 50 lít, chiều cao tối đa 6m

4,67

3

Bình phun thuốc

Loại thông dụng tại thời điểm, chạy điện, dung tích 20lít

5,33

4

Bình tưới tay

Loại thông dụng tại thời điểm, bằng tole loại ≥ 10 lít

5,33

5

Bộ dụng cụ vẽ bản đồ

Loại thông dụng tại thời điểm

10,67

6

Cào (cuốc chỉa)

Loại thông dụng tại thời điểm

53

7

Cân đồng hồ

Loại thông dụng tại thời điểm, khả năng cân: 5 kg ÷ 100 kg, độ chính xác: ± 0,1 kg

4,67

8

Cuốc

Loại thông dụng tại thời điểm

53

9

Cưa tay nhỏ

Loại thông dụng tại thời điểm

15,33

10

Chậu

Loại thông dụng tại thời điểm, kích thước Ø 60 x 21,5 cm

23

11

Dao phát

Loại thông dụng tại thời điểm

9,33

12

Địa bàn cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm

10,67

13

Giá gỗ chống ẩm

Loại thông dụng tại thời điểm

2,67

14

Kéo cắt cành

Loại thông dụng tại thời điểm

46

15

Kẹp

Loại thông dụng tại thời điểm

9,33

16

Kính hiển vi soi nổi

Loại thông dụng tại thời điểm, độ phóng đại từ 20X đến 70X

9,33

17

Kính lúp

Loại thông dụng tại thời điểm, phóng đại 10X

9,33

18

Khay inox

Loại thông dụng tại thời điểm, kích thước D50cm x R35cm x C10cm

9,33

19

Lưới che bóng mát PE

Loại thông dụng tại thời điểm

32

20

Máy đo độ ẩm cà phê

Loại thông dụng tại thời điểm; phạm vi đo: ≤ 25 %

1,78

21

Máy đo pH cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm, khoảng đo 0 ÷ 14

14

22

Máy khoan hố

Loại thông dụng tại thời điểm, động cơ xăng, công suất 7HP, động cơ 04 thì, đường kính lỗ khoan từ 10cm-40cm

3,11

23

Máy phát dọn thực bì

Loại thông dụng tại thời điểm

3,11

24

Máy xát cà phê tươi

Loại thông dụng tại thời điểm, công suất 2,2Kw

0,89

25

Rựa (dao phát)

Loại thông dụng tại thời điểm

5,33

26

Thang nhôm

Loại thông dụng tại thời điểm

15,33

27

Thang leo

Loại thông dụng tại thời điểm

2,67

28

Thau đựng nước

Loại thông dụng tại thời điểm, kích thước Ø 60 x 21,5 cm

10,67

29

Thùng ô doa

Loại thông dụng tại thời điểm, bằng tole loại ≥ 10 lít

15,33

30

Thước dây

Loại thông dụng tại thời điểm

10

31

Xe đẩy tay

Loại thông dụng tại thời điểm

1,78

32

Xe rùa

Loại thông dụng tại thời điểm

5,33

33

Xẻng (vá)

Loại thông dụng tại thời điểm

53

34

Loại thông dụng tại thời điểm

25,67

35

Xô đựng nước

Loại thông dụng tại thời điểm, loại ≥ 150 lít

10,67

36

Xô nhựa

Loại thông dụng tại thời điểm, loại ≥ 10 lít

9,33

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

Stt

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ thu hồi %

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

ơ)

1

Hạt giống cây cà phê

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm

0,1

0

0,1

2

Cây cà phê con

Cây

Loại thông dụng tại thời điểm

100

0

100

3

Cây cà phê trưởng thành

Cây

Loại thông dụng tại thời điểm

35

0

35

4

Gốc ghép mẫu

Gốc

Loại thông dụng tại thời điểm

35

0

35

5

Chồi ghép mẫu

Chồi

Loại thông dụng tại thời điểm

35

0

35

6

Chồi cà phê ghép

Chồi

Loại thông dụng tại thời điểm

70

0

70

7

Túi bầu (3 loại)

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm

0,75

0

0,75

8

Dây nilon

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm

0,04

0

0,04

9

Găng tay mủ

Đôi

Loại thông dụng tại thời điểm

1

25

0,75

10

Thuốc tím

Gram

Loại thông dụng tại thời điểm

0,01

0

0,01

11

Rơm (rạ)

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm

2,25

0

2,25

12

Vôi bột

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm

4,5

0

4,5

13

Phân chuồng

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm

20

0

20

14

Phân đạm

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm, đảm bảo tiêu chuẩn của ngành phân bón

0,5

0

0,5

15

Phân Lân

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm, đảm bảo tiêu chuẩn của ngành phân bón

3,5

0

3,5

16

Phân kali

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm, đảm bảo tiêu chuẩn của ngành phân bón

0,5

0

0,5

17

Phân NPK

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm, đảm bảo tiêu chuẩn của ngành phân bón

1

0

1

18

Thuốc phòng trừ bệnh

Lít

Loại thông dụng, đảm bảo TCVN về thuốc bảo vệ thực vật

0,25

0

0,25

19

Sunfat đồng

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm

0,02

0

0,02

20

Đất sạch

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm

30

0

30

21

Xơ dừa

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm

3

0

3

22

Phân chuồng hoai

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm

3

0

3

23

Vật liệu che phủ

M3

Loại thông dụng tại thời điểm

0,2

0

0,2

24

Nước sạch

M3

Theo TCVN

1,2

0

1,2

25

Bì nilon 1kg

Gram

Loại thông dụng tại thời điểm

1

0

1

26

Dây thun

Gram

Loại thông dụng tại thời điểm

20

0

20

27

Đinh

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

1

0

1

28

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm

1

0

1

29

Giấy A4 màu

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm

4

0

4

30

Bút viết bảng

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

1

0

1

31

Thuốc trừ cỏ

Lít

Loại thông dụng, bảo đảm TCVN về thuốc bảo vệ thực vật

0,1

0

0,1

32

Thuốc trừ sâu

Lít

Loại thông dụng, đảm bảo TCVN về thuốc bảo vệ thực vật

0,1

0

0,1

33

Xăng

Lít

Theo TCVN

0,5

0

0,5

34

Dây nilon

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm

0,08

0

0,08

35

Bao bì 2 lóp 50kg

Gram

Loại thông dụng tại thời điểm

2

0

2

36

Chổi quét

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

0,5

0

0,5

37

Giá đỡ (gỗ, tre ...)

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

0,5

0

0,5

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

Stt

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,5

36

54

II

Khu học thực hành

1

Khu đất trồng

5,5

134

737

2

Khu bảo quản

5,5

16

88

Phụ lục XV

NGHỀ TRỒNG VÀ KHAI THÁC NẤM

Tên ngành/nghề: Trồng và khai thác Nấm.

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng.

Thời gian đào tạo: 200 giờ (tương ứng 02 tháng)

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

I. NỘI DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã mô đun

Tên môn học/ mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

Kiểm tra đầu khóa

1

1

MH 01

Trồng nấm mọc nhĩ (nấm mèo)

69

15

51

3

MH 02

Trồng nấm rơm

130

25

99

6

Tổng cộng

200

40

150

10

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Stt

Định mức lao động

Định mức
(giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

10,03

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,14

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

2

Định mức giờ dạy thực hành

8,89

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên

II

Định mức lao động gián tiếp

0,5

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

Stt

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy tính

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm, công suất 150W

1,14

2

Bảng di động

Kích thước 1200mm x 1800mm; chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe; mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm.

1,14

3

Loa treo tường

Công suất 10W; tần số 150 - 15KHz; kích thước 275x185x120mm; khối lượng 1,2kg

1,14

4

Amply

Công suất 250W, 220V, 50Hz; kích thước 485mm x 385mm x 182mm; cổng LINE, MICRO, REC, SUB.

1,14

5

Tivi

Màn hình 65 inch, công suất 220W, 220V,50kHz; độ phân giải HD; kết nối HDMI, USB, LAN, Wifi

1,14

6

Micro

Tần số 800Hz - 12KHz; độ nhạy -74dB +/- 3dB; trở kháng 600 Ohms +/- 30%

1,14

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Bể xử lý nguyên liệu

Kích thước rộng 2m, dài 2m, cao 0,5m

17,50

2

Bình xịt tưới cây

Loại bình 8 lít, bơm bằng tay

53,33

3

Bình tưới có vòi sen

Dung tích 10 lít

35

4

Bộ ẩm kế

Ẩm kế đồng hồ

Ẩm kế điện tử

26,67

5

Bộ dụng cụ cấy giống

(Cấy meo)

Bình tam giác đựng bộ dụng cụ cấy giống nấm

Que cấy và panh kẹp

Đèn cồn

18,33

6

Bộ nhiệt kế

Nhiệt kế điện tử

Nhiệt kế thủy ngân

Nhiệt kế rượu

26,67

7

Cân đồng hồ

Loại cân 60Kg

6,11

8

Cân đồng hồ

Loại cân 30Kg

11,67

9

Dụng cụ khử trùng, vệ sinh lán trại

Thau nhựa, loại thông dụng tại thời điểm, kích thước Ø 60 x 21,5 cm

Xô nhựa, loại ≥ 10 lít thông dụng tại thời điểm

Ca nhựa

Xẻng

Cào sắt

Găng tay cao su

Ủng cao su

35,83

10

Giàn kệ

Chiều cao từ 2,2 đến 2,5m; chiều rộng từ 0,6 đến 1m; mỗi tầng cách nhau 30 đến 40 cm

18,33

11

Lò hấp phôi nấm

Số lượng bịch phôi hấp trong 1 lần từ 700 đến 800 bịch

55

12

Máy đóng bịch nấm

Điện áp 220V/50HZ, công suất 2,2KW

55

13

Máy sàng mùn cưa

Điện áp 220V/50HZ, công suất 5KW

55

14

Máy trộn

Dung tích 140 lít, điện áp 220V/50HZ, công suất 550w

55

15

Xe đẩy

Loại thông dụng trên thị trường

20,84

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

Stt

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ thu hồi %

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tài liệu giảng dạy

Bộ

Tài liệu nhà trường ban hành

1

0

1

2

Giấy học nhóm

Tờ

Khổ giấy A1

6

0

6

3

Bút lông viết bảng xóa được

Cây

Bề rộng nét viết 2,5mm

Bơm được mực

1

0

1

4

Bình mực viết lông

Lọ

Dung tích 25 ml

1

94

0,06

5

Mút lau bảng

Cái

Kích thước 100x180x50mm

1

94

0,06

6

Túi sơ cấp cứu

Túi

Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A)

1

97

0,03

7

Giấy đo PH

Gói

Gói 80 Giấy quỳ thử độ PH 1-14

1

0

1

8

Vôi bột

Bao

Loại bao 10kg

1

40

0,6

9

Mùn cưa trồng nấm

Kg

Không bị mốc, không có tinh dầu, không chứa độc tố

100

0

100

10

Bột bắp

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

6

0

6

11

Cám gạo

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

9

0

9

12

Bột nhẹ (CaCO3)

Bịch

Loại bịch 1kg

1

80

0,2

13

Phân U rê

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

14

Phân DAP

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

15

Đường kính (đường cát)

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

0

0,5

16

Giống mộc nhĩ (meo)

Bịch

Meo giống dạng que

2

0

2

17

Túi nilon

Kg

Kích thước 19 x 38 cm

1

0

1

18

Cổ nhựa hoặc cổ giấy

Kg

Đường kính 3 cm và cao 2cm

1

0

1

19

Nắp nhựa

Kg

Đường kính 3 cm và cao 1,4cm

1

0

1

20

Bông vải nhét cổ miệng phôi

Kg

Loại không thấm nước

1

0

1

21

Dây cao su (Dây thun)

Bịch

Loại bịch 0,5kg

1

50

0,5

22

Dây treo bịch nấm

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

23

Rơm rạ khô

Kg

Rơm khô, sạch, có màu vàng sáng

100

0

100

24

Bạt nilon

m

Loại bạt khổ 2m

3

0

3

25

Bông hạt trồng nấm

Kg

Bông khô, không bị nhiễm mốc, dầu mỡ, hoá chất hoặc lẫn đất, cát, đá.

50

0

50

26

Phôi mộc nhĩ, bào ngư đã qua sử dụng

Bịch

Loại phôi không bị nấm mốc

150

0

150

27

Giống nấm rơm (meo)

Bịch

Loại bịch 500gram

8

0

8

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

Stt

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học(giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học(m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,5

40

60

II

Khu học thực hành

1

Phòng thực hành đóng bịch mộc nhĩ

4

54

216

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

1

Khu vực trồng mộc nhĩ

5,5

54

297

2

Khu vực trồng nấm rơm

5,5

105

577,5

Phụ lục XVI

NGHỀ CHĂN NUÔI HEO

Tên ngành/nghề: Chăn nuôi heo

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng.

Thời gian đào tạo: 200 giờ (tương ứng 02 tháng)

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

I. NỘI DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã mô đun

Tên môn học/ mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH 01

Giải phẫu sinh lý lợn

20

4

16

MH 02

Thuốc dùng cho lợn

24

4

16

4

MH 03

Chăn nuôi lợn đực giống

36

4

28

4

MH 04

Chăn nuôi lợn nái giống

44

4

36

4

MH 05

Chăn nuôi lợn thịt

32

4

24

4

MH 06

Phòng và trị bệnh ở lợn

44

12

28

4

Tổng cộng

200

32

148

20

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Stt

Định mức lao động

Định mức
(giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

9,7

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,48

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

2

Định mức giờ dạy thực hành

8,22

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên

II

Định mức lao động gián tiếp

0,49

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

Stt

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy vi tính

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm, công suất 150W

1,48

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens, công suất 1.000W, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

Kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm

1,48

3

Máy in

Loại thông dụng tại thời điểm, công suất 150W

1,09

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Bình bảo quản, vận chuyển vaccine

Loại thông dụng tại thời điểm; dung tích chứa 2,7 lít; trọng lượng đầy 6,4kg; trọng lượng rỗng 2,32kg

6,67

2

Bình phun thuốc sát trùng

Loại thông dụng tại thời điểm, loại 18 lít chạy điện ắc quy 12V/12AH

20

3

Bộ đồ tiểu phẫu

Loại thông dụng tại thời điểm

25

4

Bộ Khay

Loại thông dụng tại thời điểm

20

5

Cân đồng hồ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm, Khả năng cân: 5 kg ÷ 100 kg, độ chính xác: ± 0,1 kg

6,67

6

Chậu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm, kích thước Ø 60 x 21,5 cm

2,67

7

Dao

Loại thông dụng tại thời điểm

0,89

8

Đèn sưởi ấm cho heo con (75w)

Loại thông dụng tại thời điểm

25

9

Giá thụ tinh heo

Loại thông dụng tại thời điểm

5

10

Hộp đựng kim

Loại thông dụng tại thời điểm

20

11

Hộp inox đựng dụng cụ

Loại thông dụng tại thời điểm

20

12

Kéo

Loại thông dụng tại thời điểm

6,78

13

Khay

Loại thông dụng tại thời điểm

20

14

Kim

Loại thông dụng tại thời điểm

120

15

Kìm bấm đuôi

TCVN, vật liệu không gỉ loại thông dụng thời điểm mua sắm

10

16

Kìm bấm răng

TCVN, vật liệu không gỉ loại thông dụng thời điểm mua sắm

10

17

Máng ăn cho heo

Loại thông dụng tại thời điểm

20

18

Máy khám thai

Loại thông dụng tại thời điểm

5

19

Máy tính bấm tay

Loại thông dụng tại thời điểm

2,67

20

Máy xịt rửa chuồng trại (máy cao áp)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm, công xuất 2HP, chế độ hoạt động tự động, bình áp 25 lít.

6,67

21

Mô hình chuồng lợn con sau cai sữa

Loại thông dụng tại thời điểm

1,67

22

Mô hình chuồng lợn choai

Loại thông dụng tại thời điểm

1,67

23

Mô hình chuồng lợn nái

Loại thông dụng tại thời điểm

1,67

24

Mô hình chuồng lợn vỗ béo

Loại thông dụng tại thời điểm

1,67

25

Mô hình trại lợn khép kín

Loại thông dụng tại thời điểm

6,67

26

Núm uống

Loại thông dụng tại thời điểm

120

27

Panh

Loại thông dụng tại thời điểm

125

28

Quầy trưng bày sản phẩm

Loại thông dụng tại thời điểm

6,67

29

Tủ lạnh

Loại thông dụng tại thời điểm, công suất 120W

6,67

30

Xe đẩy dụng cụ

Loại thông dụng tại thời điểm

20

31

Xe đẩy tay

Loại thông dụng tại thời điểm

1,78

32

Xi lanh vỏ kim loại

Loại thông dụng tại thời điểm,loại 10ml-20ml

120

33

Xi lanh tự động

Loại thông dụng tại thời điểm

20

34

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm, loại ≥ 10 lít

2,67

35

Bộ đồ bảo hộ lao động (quần áo, giày, nón, gang tay, khẩu trang)

Loại thông dụng tại thời điểm

1

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

Stt

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ thu hồi %

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Bút

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm

1

50

0,50

2

Dây nilon

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm

0,08

0

0,08

5

Giấy A4

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm

4

0

4

6

Heo choai

Con

Loại thông dụng tại thời điểm

1

70

0,3

7

Heo con

Con

Loại thông dụng tại thời điểm

1

70

0,3

8

Heo nái

Con

Loại thông dụng tại thời điểm

1

70

0,3

9

Heo vỗ béo

Con

Loại thông dụng tại thời điểm

1

80

0,2

10

Kim tiêm

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm

12

0

12

11

Nước sạch

M3

Loại thông dụng tại thời điểm

10

0

10

12

Thức ăn cho heo con

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm

0,08

0

0,08

13

Thức ăn cho heo choai

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm

10

0

10

14

Thức ăn cho heo nái

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm

20

0

20

15

Thức ăn cho heo vỗ béo

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm

40

0

40

16

Thuốc sát trùng

Ml

Loại thông dụng tại thời điểm

30

0

30

17

Vaccin phòng trị bệnh

Liều

Loại thông dụng tại thời điểm

0,62

0

0,62

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

Stt

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,5

36

54

II

Khu học thực hành

1

Khu chăn nuôi

5,5

120

660

2

Phòng trưng bày sản phẩm

4

24

96

Phụ lục XVII

NGHỀ CHĂN NUÔI TRÂU - BÒ

Tên ngành/nghề: Chăn nuôi trâu - bò

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng.

Thời gian đào tạo: 200 giờ (tương ứng 02 tháng)

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

I. NỘI DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã mô đun

Tên môn học/ mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

Kiểm tra đầu khóa

2

2

MH 01

Khởi sự doanh nghiệp

12

4

8

MH 02

Nuôi trâu, bò đực giống

32

4

24

4

MH 03

Nuôi trâu, bò cái sinh sản

33

5

24

4

MH 04

Nuôi trâu, bò sữa

28

4

20

4

MH 05

Nuôi trâu, bò thịt

32

4

24

4

MH 06

Phòng và trị bệnh cho trâu - bò

47

6

37

4

Ôn tập và kiểm tra cuối khóa

14

14

Tổng cộng

200

27

137

36

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Stt

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

10,38

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

0,77

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

2

Định mức giờ dạy thực hành

9,61

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên

II

Định mức lao động gián tiếp

0,52

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

Stt

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy vi tính

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm, công suất 150W

0,77

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens, công suất 1.000W, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

Kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm

0,77

3

Máy in

Loại thông dụng tại thời điểm, công suất 150W

0,77

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Bình đựng tinh dịch

Loại thông dụng tại thời điểm; dung tích chứa 3,15 lít; trọng lượng đầy 5,9kg; trọng lượng rỗng 3,4kg

4,67

2

Bộ dụng cụ kiểm dịch

Loại thông dụng tại thời điểm, gồm 5 chi tiết

6,83

3

Bình bảo quản, vận chuyển vaccine

Loại thông dụng tại thời điểm; dung tích chứa 2,7 lít; trọng lượng đầy 6,4kg; trọng lượng rỗng 2,32kg

6,83

4

Bình phun thuốc sát trùng

Loại thông dụng tại thời điểm, loại 18 lít chạy điện ắc quy 12V/12AH

16,56

5

Bộ đồ đại phẫu thuật

Loại thông dụng tại thời điểm; gồm 18 chi tiết, bằng chất liệu thép không gỉ, dùng cho bác sỹ thú y

18,00

6

Bộ dụng cụ dẫn tinh

Loại thông dụng tại thời điểm, bằng thép không rỉ

9,33

7

Bộ dụng cụ khám bệnh thú y

Loại thông dụng tại thời điểm, theo TCVN về dụng cụ thú y gồm búa gỗ, phiến, tai nghe

12,17

8

Bộ dụng cụ phẫu thuật gia súc

Loại thông dụng tại thời điểm

14,83

9

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa

Loại thông dụng tại thời điểm, theo TCVN về dụng cụ thú y

6,67

10

Bộ dụng cụ truyền tinh cho động vật

Loại thông dụng tại thời điểm, theo TCVN về dụng cụ thú y

4

11

Bộ dụng cụ vắt sữa

Loại thông dụng tại thời điểm

4

12

Bộ Khay

Loại thông dụng tại thời điểm

6,83

13

Bộ panh

Loại thông dụng tại thời điểm

6,83

14

Chậu nhựa

Loại thông dụng tại thời điểm, kích thước Ø 60 x 21,5 cm

18

15

Cốc đựng tinh trùng

Loại thông dụng tại thời điểm

4

16

Dây thừng

Loại thông dụng tại thời điểm

108

17

Đèn cồn

Loại thông dụng tại thời điểm

6,83

18

Dụng cụ chọc dò dạ cỏ

Loại thông dụng tại thời điểm

8,67

19

Dụng cụ thụt rửa tử cung

Loại thông dụng tại thời điểm, dung tích: ≥ 2 lít

9,33

20

Giá nhẩy

Loại thông dụng tại thời điểm

4

21

Hộp đựng kim

Loại thông dụng tại thời điểm

6,83

22

Hộp inox đựng dụng cụ

Loại thông dụng tại thời điểm

36

23

Kéo

Loại thông dụng tại thời điểm

108

24

Khay

Loại thông dụng tại thời điểm

18

25

Kim

Loại thông dụng tại thời điểm

108

26

Kìm bấm tai

TCVN, vật liệu thép không rỉ, loại thông dụng tại thời điểm

12

27

Kìm mỏ vịt

TCVN, vật liệu thép không rỉ, loại thông dụng tại thời điểm

4

28

Kim tiêm các loại

Loại thông dụng tại thời điểm

6,83

29

Kính hiển vi thông thường (quang học hoặc dùng điện)

Loại thông dụng tại thời điểm

4,56

30

Lưới lọc tinh

Loại thông dụng tại thời điểm

4

31

Máng ăn cho trâu, bò

Loại thông dụng tại thời điểm

36

32

Máng uống cho trâu, bò

Loại thông dụng tại thời điểm

36

33

Máy khám thai

Loại thông dụng tại thời điểm

26,67

34

Máy phun thuốc sát trùng

Loại thông dụng tại thời điểm, động cơ xăng, dung tích ≥ 26 lít

2,28

35

Máy tính tay

Loại thông dụng tại thời điểm

4

36

Mô hình trâu, bò

Loại thông dụng tại thời điểm

6

37

Panh

Loại thông dụng tại thời điểm

54

38

Thẻ đeo tai

Loại thông dụng tại thời điểm

108

39

Xe đẩy dụng cụ

Loại thông dụng tại thời điểm

10,83

40

Xi lanh vỏ kim loại

Loại thông dụng tại thời điểm,loại 10ml-20ml

108

41

Xi lanh tự động

Loại thông dụng tại thời điểm

42,83

42

Loại thông dụng tại thời điểm, dung tích ≥ 10 lít

18

43

Bộ đồ bảo hộ lao động (quần áo, giày, nón, gang tay, khẩu trang)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

Stt

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ thu hồi %

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm

1

50

0,5

2

Giấy A4

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm

4

0

4

3

Bút bi

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

1

0

1

5

Trâu, bò đực giống

Con

Khỏe mạnh, không bị bệnh

1

80

0,2

6

Thức ăn cho trâu bò

kg

Loại thông dụng tại thời điểm

100

0

100

7

Nước sạch

M3

Nước sạch

10

0

10

8

Vaccin phòng trị bệnh

ml

Loại thông dụng tại thời điểm

0,1

0

0,10

9

Thuốc sát trùng

ml

Loại thông dụng tại thời điểm

0,1

0

0,10

10

Trâu, bò cái sinh sản

Con

Khỏe mạnh, không bị bệnh

1

80

0,20

11

Trâu, bò sữa

Con

Khỏe mạnh, không bị bệnh

2

80

0,40

12

Trâu, bò thịt

Con

Khỏe mạnh, không bị bệnh

1

80

0,20

13

Trâu, bò bệnh

Con

Khỏe mạnh, không bị bệnh

1

80

0,20

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

Stt

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01(một) người học (m2 x giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,5

27

40,5

II

Khu học thức hành

1

Xưởng/phòng học thức hành

4

173

692

Phụ lục XVIII

NGHỀ CHĂN NUÔI GIA CẦM

Tên ngành/nghề: Chăn nuôi gia cầm.

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng.

Thời gian đào tạo: 208 giờ (tương ứng 02 tháng)

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

I. NỘI DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã mô đun

Tên môn học/ mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH 01

Nuôi gà thịt công nghiệp

44

8

32

4

MH 02

Nuôi gà sinh sản công nghiệp

44

8

32

4

MH 03

Nuôi gà thả vườn

44

8

32

4

MH 04

Phòng và trị bệnh gà

76

16

56

4

Tổng cộng

208

40

152

16

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Stt

Định mức lao động

Định mức
(giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

10,44

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,14

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

2

Định mức giờ dạy thực hành

9,3

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên

II

Định mức lao động gián tiếp

0,54

1

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

Stt

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy vi tính

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm, công suất 150W

1,14

2

Máy chiếu

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens, công suất 1.000W, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

Kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm

1,14

3

Máy in

Loại thông dụng, Công suất 150W

1,14

4

Hệ thống âm thanh

Công suất 360w; kết nối Bluetooth, USB, TF Card, Tivi, DVD, PC, Laptop

1,14

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Tủ lạnh

Loại 120 lít, công suất 70W-120W

11,56

2

Khay bằng inox

Loại thông dụng trên thị trường, kích thước D50cm x R35cm x C10cm

18,67

3

Xô nhựa

Loại nhựa dẻo, dung tích < 20 lít

18,67

4

Dao y tế

Loại thông dụng trên thị trường

37,33

5

Kéo cong

Loại thông dụng trên thị trường

37,33

6

Kéo thẳng nhọn (phẫu thuật)

Loại thông dụng trên thị trường

37,33

7

Cân đồng hồ

Loại thông dụng trên thị trường, khả năng cân: 5 kg ÷ 100 kg, độ chính xác: ± 0,1 kg

18,67

8

Máy cắt mỏ gà tự động

Loại thông dụng trên thị trường, công xuất 250W, công suất cắt từ 1.500 con -1.800 con/giờ

18,67

9

Máy tính cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

18,67

10

Máy xịt rửa chuồng trại

Loại thông dụng trên thị trường, công xuất 2HP, chế độ hoạt động tự động, bình áp 25 lít.

9,33

11

Panh kẹp

Loại thông dụng trên thị trường

37,33

12

Bình bảo quản vacxin

Loại thông dụng trên thị trường; dung tích chứa 2,7 lít; trọng lượng đầy 6,4kg; trọng lượng rỗng 2,32kg

9,33

13

Bình phun thuốc sát trùng

Loại thông dụng trên thị trường, loại 18 lít chạy điện ắc quy 12V/12AH

9,33

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

Stt

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ thu hồi %

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Bút

Chiếc

Loại thông dụng

1

0

1

2

Găng tay

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm

1

0

1

3

Bơm tiêm tự động

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

1

97

0,03

4

Nước sạch

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm

3

0

0

5

Máng ăn

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

1

99

0,01

6

Máng uống

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

1

99

0,01

7

Thuốc sát trùng

ml

Loại thông dụng tại thời điểm

3,33

0

3,33

8

Xi lanh nhựa loại 5 - 10ml

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

1

0

1

9

Xi lanh sắt loại 10 - 20ml

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

1

98

0,02

10

Kim tiêm

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

1

0

1

11

Bông gạc

Bịch

Loại thông dụng tại thời điểm

1

94

0,06

12

Cồn iod 5%

Chai 500ml

Loại thông dụng tại thời điểm

1

94

0,06

13

Cuốc

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

1

99

0,01

14

Xẻng

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

1

99

0,01

15

Xe đẩy tay (để dọn chuồng)

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

1

99

0,01

16

Nhiệt kế

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm

1

98

0,02

17

Hệ thống làm mát

Dàn

Loại thông dụng tại thời điểm

1

99

0,01

18

Ủng cao su

Đôi

Loại thông dụng tại thời điểm

1

90

0,1

19

Khẩu trang

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm

1

0

1

20

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

Loại thông dụng tại thời điểm

1

90

0,1

21

Sổ ghi chép

Cuốn

Loại thông dụng tại thời điểm

1

0

1

22

Gà giống

Con

Đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật

3

0

3

23

Gà giống

Con

Đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật

3

0

3

24

Thức ăn cho gà

Kg

Tỷ lệ Protein thô 17-21%

9,72

0

9,72

25

Thức ăn cho vịt

Kg

Tỷ lệ Protein thô 17-21%

9,72

0

9,72

26

Vaccin Lasota

Liều

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

27

Vaccin Newcastle

Liều

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

28

Vaccin Gumboro

Liều

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

29

Vaccin đậu

Liều

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

30

Vaccin cúm gia cầm

Liều

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

31

Vaccin viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT)

Liều

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

32

Vaccin viêm phế quản truyền nhiễm

Liều

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

33

Vaccin cầu trùng

Liều

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

34

Steptomycin

lọ (1ml)

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

35

Enrofloxacine

gói (100g)

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

36

Anticox

gói (100g)

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

37

Gentamycine

gói (100g).

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

38

Ampi - coly

gói (100g)

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

39

Ampicillin

gói (100g)

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

40

Multivitamin

gói (100g)

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

41

Calxi Gluconat

chai (ml)

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

42

Bcomplex

gói (100g)

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

43

VitaminB1

Ống (5ml)

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

44

VitaminC

Ống (5ml)

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

45

VitaminADE

Ống (5ml)

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

46

Premix

gói (100g)

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

47

Glucoza 5%

gói (100g)

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

48

Xanhmetylen 2%

gói (100g)

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

49

Amoxycoli

gói (100g)

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

50

Genta- costrim

gói (100g)

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

51

Hepatol

gói (100g)

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

52

Tylosin

gói (100g)

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

53

Florphenicol

gói (100g)

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

54

Doxycyclin

gói (100g)

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

55

Enrovet 10%

gói (100g)

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

56

Biodine

gói (100g)

Loại thông dụng, đáp ứng theo TCVN về thuốc thú y

100

0

100

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

Stt

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1,5

56

84

Phòng học lý thuyết

II

Khu học thực hành

Xưởng/phòng học thực hành

4

152

608

Phụ lục XIX

NGHỀ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CÓ MÚI

Tên ngành/nghề: Trồng và chăm sóc cây có múi

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng.

Thời gian đào tạo: 248 giờ (tương ứng 02 tháng)

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

I. NỘI DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã mô đun

Tên môn học/ mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH 01

Chuẩn bị cây giống

42

6

32

4

MH 02

Chuẩn bị đất trồng cây có múi

38

6

30

2

MH 03

Trồng và chăm sóc cây có múi

65

9

54

2

MH 04

Quản lý dịch hại

68

12

54

2

MH 05

Thu hoạch và tiêu thụ sản phẩm

35

5

28

2

Tổng cộng

248

38

198

12

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Stt

Định mức lao động

Định mức
(giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

12,76

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,09

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

2

Định mức giờ dạy thực hành

11,67

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên

II

Định mức lao động gián tiếp

0,64

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

Stt

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy chiếu

(Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens, công suất 1.000W, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

Kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm

1,09

3

Máy vi tính

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm, công suất 150W

1,09

3

Bảng từ

Kích thước 1,2 x 2,4 m; sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

1,09

II

Thiết bị thực hành

1

Dao ghép

Chất liệu thép không gỉ

1,8

2

Kéo chiết

Chất liệu thép không gỉ

1,8

3

Kéo cắt ghép đa năng

Chất liệu thép không gỉ

1,8

4

Cuốc

Loại thông dụng trên thị trường

6,81

5

Xẻng

Loại thông dụng trên thị trường

6,81

6

Ô doa

Loại thông dụng trên thị trường

7,84

7

Bình phun

Loại thông dụng trên thị trường

6,05

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

Stt

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tài liệu học tập

Bộ

Chất liệu giấy

1

0

1

2

Học liệu phục vụ đào tạo

Bộ

Loại thông dụng, chất liệu nhựa và giấy

1

0

1

3

Văn phòng phẩm (sổ lên lớp, giáo án, sổ tay giáo viên...)

Bộ

Loại thông dụng, chất liệu giấy

1

0

1

4

Găng tay

Đôi

Loại thông dụng, chất liệu vải

1

0

1

5

Khẩu trang

Chiếc

Loại thông dụng

2

0

2

6

Quần áo bảo hộ

Bộ

Loại thông dụng, chất liệu vải

1

0

1

7

Chiếc

Loại thông dụng, chất liệu vải

1

0

1

8

Ủng

Đôi

Loại thông dụng, chất liệu cao su

1

0

1

9

Cây giống (Cây quýt)

Cây

Khoẻ mạnh, không sâu bệnh

15

0

15

10

Phôi cây ghép (gốc ghép)

Gốc

Khoẻ mạnh, không sâu bệnh, đường kính đạt tiêu chuẩn

5

0

5

11

Thuốc trừ sâu

Gói

Loại 12ml/gói, đảm bảo chất lượng theo TCVN về thuốc bảo vệ thực vật

1

0

1

12

Thuốc trừ bệnh

Gói

Loại 10ml/gói, đảm bảo chất lượng theo TCVN về thuốc bảo vệ thực vật

1

0

1

13

Thuốc kích rễ

Lọ

Loại 20ml/lo, đảm bảo chất lượng theo TCVN về thuốc bảo vệ thực vật

1

0

1

14

Thuốc kích hoa, đậu quả

Gói

Loại 25g/gói, đảm bảo chất lượng theo TCVN về thuốc bảo vệ thực vật

1

0

1

15

Thuốc trừ virut, vi khuẩn gây bệnh

Gói

Loại 30g/gói, đảm bảo chất lượng theo TCVN về thuốc bảo vệ thực vật

1

0

1

16

Thuốc trừ sâu sinh học

Gói

Loại 30g/gói, đảm bảo chất lượng theo TCVN về thuốc bảo vệ thực vật

1

0

1

17

Thuốc trừ bệnh sinh học

Gói

Loại 30g/gói, đảm bảo chất lượng theo TCVN về thuốc bảo vệ thực vật

1

0

1

18

Phân NPK

Kg

Khô, tơi đảm bảo tiêu chuẩn ngành phân bón

5

0

5

19

Phân bón Nấm đối kháng trichoderma

Kg

Khô, tơi đảm bảo tiêu chuẩn ngành phân bón

2

0

2

20

Phân bón lá

Gói

Khô, tơi đảm bảo tiêu chuẩn ngành phân bón

1

0

1

21

Vôi bột

Kg

Không vón cục

5

0

5

22

Túi bọc quả

Kg

Chất liệu nilon hoặc nhựa

0,05

0

0,05

23

Nilon bó bầu

Kg

Chất liệu nilon

0,05

0

0,05

24

Dây buộc

Kg

Chất liệu nilon

0,05

0

0,05

25

Băng ghép

Cuộn

Chất liệu nilon

1

50

0,5

26

Bẫy ruồi vàng

Cái

Chất liệu nhựa

1

95

0,05

27

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH

1

0

1

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

Stt

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01(một) người học (m2 x giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,3

38

49,4

II

Khu học thức hành

1

Xưởng/phòng học thức hành

4

210

840

Phụ lục XX

NGHỀ KỸ THUẬT TRANG ĐIỂM

Tên ngành/nghề: Kỹ thuật trang điểm

Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 300 giờ (tương ứng 03 tháng)

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. NỘI DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã mô đun

Tên môn học/mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng cộng

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH 01

Trang điểm và chỉnh sửa khuyết điểm các khuôn mặt và mắt

160

10

150

MH 02

Trang điểm hàng ngày

70

10

60

MH 03

Trang điểm cô dâu

70

10

60

Tổng cộng

300

30

270

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Stt

Định mức lao động

Định mức
(giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

15,86

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

0,86

Trình độ: Theo quy định tại Điều 3, Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017

2

Định mức giờ dạy thực hành

15

Trình độ: Theo quy định tại Điều 3, Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017

II

Định mức lao động gián tiếp

0,79

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

Stt

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Amply

Công suất 250W, 50Hz

Cổng kết nối : LINE, Micro, REC, SUB

0,45

2

Bàn makeup

Dài x rộng x cao: 46 x 73 x 60 (cm)

13,0

3

Bảng từ

Kích thước 1,2 x 2,4 m. Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

0,45

4

Bộ cọ makeup

Bộ cọ gồm 20 cây

3,0

5

Bộ dụng cụ tỉa lông mày

Gồm:1 dao cạo lông mày, 1 kéo tỉa lông mày, 1 cây chổi xoắn chải lông mày, 1 cây chổi bông tán bột lông mày 1 bộ 6 khuôn vẽ chân mày

3,0

6

Cọ mắt

Loại có 2 đầu

3,0

7

Đèn makeup

Công suất: 100 W; chipled: 640 Led; đường kính ngoài : 56cm; đường kính trong: 45cm

Ánh sáng: Trắng, Vàng, Pha Vàng Trắng (tùy chỉnh)

Chiều dài dây nguồn: 3 mét, chiều cao tối đa: 2,5 mét, điện áp sử dụng: 100-240V

13,0

8

Ghế makeup

Dài x rộng x cao: 40 x 30 x 36 (cm)

13,0

9

Loa treo tường

Công suất: ≥ 60 W, tần số : 120 ~ 15,000Hz

0,45

10

Máy tính

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm, công suất 150W

0,87

11

Micro

Tần số: 800Hz - 12KHz; độ nhạy: -74dB +/-3dB; trở kháng: 600 Ohms +/- 30%

0,45

12

Tivi

Màn hình: 32 inch, công suất 60W; độ phân giải: HD; kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi

0,87

13

Thùng makeup

Để chứa dụng cụ trang điểm

16,98

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

Stt

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao

1

Bảng phấn trang điểm màu mắt

Hộp

Gồm 35 màu

3

0

3

2

Bấm mi

cây

Dạng bút

3

0

3

3

Bột tán chân mày

Hộp

5 gr/dạng bột

3

0

3

4

Chì vẽ chân mày

Cây

Dùng vẽ chân mày

3

0

3

5

Dung dịch tẩy trang mắt

Chai

10 ml

3

0

3

6

Dung dịch tẩy trang môi

Chai

10 ml

3

0

3

7

Eyeliner

Hộp

5 gr/ Dạng gel

2

0

2

8

Eyeliner

Cây

Dạng bút

2

0

2

9

Eyeliner

Hộp

5 gr/ Dạng bột

2

0

2

10

Hightlight (phấn bắt sáng)

Hộp

5 gr/hộp

2

0

2

11

Kem chống nắng

Chai

10 ml

3

0

3

12

Kem làm mềm da

Chai

10 ml

3

0

3

13

Kem lót

Chai

10 ml

3

0

3

14

Kem nền

Chai

10 ml

3

0

3

15

Keo dán lông mi giả

Chai

5gr/chai

3

0

3

16

Keo dán mí

Chai

5 gr/chai

3

0

3

17

Lông mi giả

Hộp

10 cặp/hộp

2

0

2

18

Macara chân mày

Cây

Dạng cây

3

0

3

19

Macara lông mi

Cây

Dạng cây

2

0

2

20

Miếng dán mí

Hộp

20 miếng/hộp

3

0

3

21

Phấn má hồng

Hộp

5 gr/ Dạng nén

3

0

3

22

Phấn phủ

Hộp

15 gr/ Dạng bột

6

0

6

23

Phấn tạo khối

Hộp

5 gr/ hộp

2

0

2

24

Son dưỡng môi

Cây

5 gr/Dạng cây

3

0

3

25

Son môi

Cây

5 gr

3

0

3

26

Sữa rửa mặt

Chai

10 ml

3

0

3

27

Sữa tẩy trang da

Chai

10 ml

3

0

3

28

Tài liệu dạy học

Trang điểm và chỉnh sửa khuyết điểm các dạng khuôn mặt và mắt

1

0

1

29

Tài liệu dạy học

Trang điểm hàng ngày

1

0

1

30

Tài liệu dạy học

Trang điểm cô dâu

1

0

1

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

Stt

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01(một) người học (m2 x giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1

30

30

II

Khu học thức hành

1

Xưởng/phòng học thực hành

3

270

810

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 03/2025/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật 20 ngành, nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo trình độ dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7

DMCA.com Protection Status
IP: 18.219.154.86
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!