Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 01/2025/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Đầu Thanh Tùng
Ngày ban hành: 09/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2025/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 09 tháng 01 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO CÁC NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;

Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;

Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư số 07/TT-BLTBXH ngày 13/3/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, huỷ bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư số 31/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học;

Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng , thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 229/TTr-SLĐTBXH ngày 09 tháng 12 năm 2024 về việc ban hành Quyết định định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, gồm:

1. Nghề Sửa chữa ô tô (Phụ lục số 01).

2. Nghề Hàn (Phụ lục số 02).

3. Nghề Hàn 3G (Phụ lục số 03).

4. Nghề Công nghệ ô tô (Phụ lục số 04).

5. Nghề May công nghiệp (Phụ lục số 05).

6. Nghề Lái xe ô tô hạng B2 (Phụ lục số 06).

7. Nghề Lái xe ô tô hạng C (Phụ lục số 07).

8. Nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho gia súc, gia cầm (Phụ lục số 08).

9. Nghề Nghiệp vụ du lịch gia đình (Phụ lục số 09).

10. Nghề Dệt thổ cẩm (Phụ lục số 10).

11. Nghề Đan lát thủ công (Phụ lục số 11).

12. Nghề Trồng cây dược liệu (Phụ lục số 12).

13. Nghề Trồng cây ăn quả (Phụ lục số 13).

14. Nghề Nuôi ong mật (Phụ lục số 14).

15. Nghề Trồng rau an toàn (Phụ lục số 15).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

2. Các cơ sở có hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng theo quy định hiện hành của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 24 tháng 01 năm 2025.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội; Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Các sở, ngành cấp tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VXGDNN02

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đầu Thanh Tùng

PHỤ LỤC SỐ 01

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SỬA CHỮA Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp (bậc 2)

Thời gian đào tạo: 675 giờ

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 10 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

55,71

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 2 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

4,71

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 2 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

51

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành, nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

8,36

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Bóng đèn

40W

17,57

2

Quạt

120W

5,57

3

Tivi 60"

120W

4,71

4

Máy tính

65W

4,71

5

Động cơ 4 kỳ

Động cơ xăng hoặc Diesel 4 kỳ, bao gồm đầy đủ các bộ phận

106,50

6

Máy rửa nước áp lực cao hai chế độ nóng lạnh

Áp suất rửa: ≥30-110 Bar, Nhiệt độ: 20-65°; Công suất: 3600W

21,00

7

Hệ thống khí nén

Công suất máy nén tối thiểu 5 HP. Dây dẫn dài 8 -15m

43,50

8

Đèn pin

Có cáp đeo trên trán. Đèn sử dụng hệ thống đèn LED tiết kiệm điện và có pin ở bên trong

129,00

9

Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ

Điều chỉnh góc quan sát, cường độ ánh sáng. Ghi lại hình ảnh

13,50

10

Máy ép thuỷ lực

Có đầy đủ đồ gá, có đồng hồ hiển thị áp suất dầu

18,00

11

Thiết bị kéo nắn và kiểm tra tay biên

Có đầy đủ đồ gá, có đồng hồ hiển thị áp suất dầu

7,50

12

Máy mài sửa bánh đà

Công suất mô tơ chính: 4 HP. Công suất bàn quay: 1 HP

10,50

13

Ô tô (Nguyên chiếc)

Gồm đầy đủ các hệ thống, hoạt động bình thường

51,00

14

Động cơ 4 kỳ

Bao gồm đầy đủ các hệ thống (hoạt động được)

106,50

15

Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel

Đầy đủ bơm cao áp phân phối VE hoặc PE, ống cao áp, dàn vòi phun và ống phân phối, bình nhiên liệu, bầu lọc nhiên liệu, …

9,00

16

Máy rửa siêu âm

Sử dụng nguồn điện 220 V. Áp suất đạt đến ≥11 Bar. Có gương phản chiếu. Cơ cấu kẹp chặt vòi phun điều chỉnh linh hoạt, thu hồi lại được dầu kiểm tra

16,50

17

Thiết bị kiểm tra và quan sát chùm tia phun nhiên liệu

Có gương phản chiếu. Cơ cấu kẹp chặt vòi phun điều chỉnh linh hoạt, thu hồi lại được dầu kiểm tra

6,00

18

Thiết bị phân tích khí xả động cơ Diesel

Độ chính xác: 0,1%. Thời gian trễ: 0,5s. Nguồn điện: 220V

6,00

19

Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu và làm sạch động cơ Diesel

Sử dụng nguồn trực tiếp trên xe DC 12V. Áp suất đạt đến ≥11 Bar

6,00

20

Máy cân bơm

Máy cân bơm cao áp điện tử, bàn gá đa năng cho các loại bơm khác nhau, các phụ kiện phục vụ cho cân bơm

6,00

21

Mô hình hệ thống lái trợ lực thủy lực

Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận

6,00

22

Máy mài góc dùng khí nén

Dùng mài chà các vị trí sửa chữa trên xe tại các góc, vị trí phức tạp

16,50

23

Cầu nâng 2 trụ

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống treo

18,00

24

Thiết bị rửa chi tiết và xi khô khí nén

Giúp làm sạch các chi tiết trước khi kiểm tra, lắp ráp

25,50

25

Thiết bị kiểm tra áp suất trợ lực lái

Ống nối và 13 đầu nối phù hợp với mọi loại xe

6,00

26

Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe

Dùng để đo đạc các góc đặt của bánh xe

12,00

27

Cầu nâng 4 trụ

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống treo

18,00

28

Mô hình hệ thống phanh

Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận

6,00

29

Mô hình hệ thống phanh khí

Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận

6,00

30

Máy khoan cần

Dùng để khoan các chi tiết

40,50

31

Dụng cụ kiểm tra chất lượng dầu phanh

Dùng để kiểm tra chất lượng dầu phanh trên xe

6,00

32

Máy mài guốc phanh, má phanh

Dùng để sửa chữa guốc phanh, má phanh

6,00

33

Thiết bị láng, sửa chữa phanh đĩa trên xe

Dùng để sửa chữa đĩa phanh

6,00

34

Băng thử phanh

Dùng để kiểm tra lực phanh các bánh xe

6,00

35

Thiết bị bơm mỡ bằng khí nén

Dùng bơm mỡ vào các ổ đỡ trên xe

42,00

36

Thiết bị cân bằng động bánh xe

Dùng cân bằng động lại bánh xe du lịch và tải nhẹ

12,00

37

Máy mài cầm tay

Hoạt động bằng điện

44,50

38

Máy khoan cầm tay

Hoạt động bằng điện

45,00

39

Thiết bị hứng và hút dầu thải

Dùng để thay dầu cầu, số,…

6,00

40

Thiết bị bơm dầu cầu

Dùng để bơm dầu lên cầu xe

6,00

41

Thiết bị ra, vào lốp xe tải

Dùng ra vào lốp cho xe tải và xe khách

6,00

42

Máy mài bàn ép ly hợp

Dùng để sửa chữa đĩa ép ly hợp

6,00

43

Băng chạy rà hộp số

Thử các loại hộp số cơ khí

6,00

44

Thiết bị bơm dầu hộp số

Dùng để bơm dầu bôi trơn vào hộp số

6,00

45

Xe Kia Morning 4 chỗ

Xe hoạt động bình thường, tín hiệu khởi động được điều khiển qua ECU

52,50

46

Đồng hồ vạn năng

Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số,…

40,50

47

Máy chẩn đoán

Quét, hiển thị và xóa được các lỗi trên các dòng xe thông dụng

10,50

48

Máy nạp ắc quy có trợ đề

Nguồn ra: 12V-24V. Dung lượng sạc tối đa3 1550Ah. Nguồn cấp: 240V ±10%

36,00

49

Máy hàn xung

Điện áp đầu vào 220V-250V/ 100VA

37,50

50

Mô hình hệ thống đánh lửa bằng điện tử có tiếp điểm

Gồm đầy đủ các bộ phận đánh lửa lắp trên sa bàn và hoạt động được

10,50

51

Mô hình hệ thống đánh lửa bằng điện tử không tiếp điểm có rô to

Gồm đầy đủ các bộ phận đánh lửa lắp trên sa bàn và hoạt động được.

10,50

52

Các bộ phận tháo rời của hệ thống khởi động và đánh lửa

Đầy đủ các bộ phận như: máy khởi động, bộ chia điện, IC đánh lửa, bôbin, rơle (các loại)

21,00

53

Thiết bị kiểm tra máy phát, máy khởi động

Biên dạng khối V và là những lá thép kỹ thuật điện ghép lại với nhau. Dùng nguồn điện 220V

7,50

54

Thiết bị kiểm tra và làm sạch bugi

Thiết bị làm sạch bugi bằng khí nén và cát. Áp suất khí nén: 0.58~0.88Mpa

10,50

55

Băng thử máy phát máy đề tích hợp

Kiểm tra máy phát máy đề 12-24V

7,50

56

Mô hình hệ thống điện thân xe

Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận

7,50

57

Thiết bị kiểm tra đèn pha

Cường độ sáng (cd) 12.000- 120.000. Đo góc lệch pha. Nguồn điện 220V

7,50

58

Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng

Tất cả các hệ thống hoạt động bình thường

10,50

59

Thiết bị kiểm tra áp suất bơm xăng

Dùng các đầu nối nhanh phù hợp với tất cả các loại đường ống dẫn xăng trên ôtô. Đồng hồ đo có dải đo áp suất từ 0-20 bar

3,00

60

Máy mài xupáp

Sử dụng điện áp 220V. Góc mài: 0 -60

24,00

61

Máy rà xupáp cầm tay

Đầy đủ các phụ kiện phù hợp với các loại xupáp có kích cỡ khác nhau. Vận hành bằng khí nén hoặc điện

30,00

62

Thiết bị doa bề mặt xie và ống dẫn hướng xupáp

Thiết bị có thể thực hiện được với các xie có đường kính 18- 90mm

36,00

63

Mô hình ôtô động cơ xăng truyền động cầu trước

Bao gồm đầy đủ các hệ thống được cắt bổ và phối màu hợp lý

24,00

64

Mô hình ôtô động cơ Diesel truyền động cầu sau

Bao gồm đầy đủ các hệ thống được cắt bổ và phối màu hợp lý

27,00

65

Mô hình cắt bổ động cơ 4 kỳ

Bao gồm đầy đủ các hệ thống được cắt bổ và phối màu hợp lý

33,00

66

Mô hình cắt bổ động cơ 2 kỳ

Bao gồm đầy đủ các hệ thống được cắt bổ và phối màu hợp lý

3,00

67

Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ Diesel

Đầy đủ các bộ phận như: bơm cao áp PE, VE, bơm thấp áp, vòi phun nhiên liệu,…

18,00

68

Bộ đồng hồ đo áp suất của bơm cấp

Có dải đo khoảng: 0-7 bar

9,00

69

Hệ thống treo độc lập

Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận

12,00

70

Hệ thống treo phụ thuộc

Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận

12,00

71

Mô hình hệ thống lái cơ khí tổng hợp

Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận

6,00

72

Các bộ phận của hệ thống phanh dầu

Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng

12,00

73

Đồng hồ đo áp suất khí nén

Để điều chỉnh van xả khí

6,00

74

Thiết bị bơm mỡ bằng tay

Dùng bơm mỡ vào các ổ đỡ trên xe

61,50

75

Mô hình hệ thống truyền lực

Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận

6,00

76

Cầu chủ động cầu trước

Dùng để thực hành tháo lắp, kiểm tra

6,00

77

Cầu chủ động cầu sau

Dùng để thực hành tháo lắp, kiểm tra

6,00

78

Bộ vi sai

Dùng để thực hành tháo lắp, kiểm tra

6,00

79

Giá đỡ hộp số, cầu xe

Chiều cao nâng: >1200 mm, tải trọng nâng >300 kg

6,00

80

Bộ khung xe

Dùng để lắp cầu xe

15,00

81

Vỏ xe ô tô

Dùng ra vào lốp xe

15,00

82

Bộ ly hợp

Dùng để thực hành nhận dạng chi tiết

6,00

83

Hộp số cơ khí

Dùng để thực hành nhận dạng chi tiết

6,00

84

Bộ truyền động các đăng trên ô tô

Dùng để thực hành nhận dạng chi tiết

6,00

85

Các bộ phận của hệ thống điện ôtô

Đầy đầy đủ các bộ phận như: Máy phát điện xoay chiều, bộ đèn chiếu sáng-tín hiệu, công tắc tổ hợp, khoá điện, bảng đồng hồ, gương điện, môtơ gạt nước,…

15,00

86

Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng

Đầy đủ các bộ phận như: Bơm xăng, lọc, chế hoà khí,…

6,00

87

Đầu gắp nam châm

Có thể thu ngắn và kéo dài tới 80cm

20,17

88

Khay đựng chi tiết

Kích thước từ (200x300 mm) đến (500x800mm)

164,00

89

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Tủ đựng dụng cụ 7 ngăn 282 chi tiết

57,33

90

Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén

Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm

98,17

91

Clê lực

Dải lực đo từ (200-1000Nm)

22,50

92

Vòng ép xéc măng

Độ mở 1-100mm

10,50

93

Cẩu móc động cơ

Sức nâng: ≥1 tấn. Chiều cao nâng: ≥2100 mm

10,50

94

Palăng

Trọng tải: 1-3 tấn

28,50

95

Dao cạo muội

Gồm nhiều cỡ khác nhau

45,50

96

Bàn máp

Đảm bảo độ phẳng, chính xác

10,50

97

Bộ căn lá

Độ dày căn lá với các cỡ từ: 0,05 - 1mm

22,50

98

Thước thẳng

Thước dài ≥ 800mm. Có 2-3 cạnh đo

16,50

99

Bộ dụng cụ nhổ bulông

Nhổ được các bu lông có các kích thước từ M6-M24

26,50

100

Cưa sắt cầm tay

Loại thông dụng

16,50

101

Bộ dụng cụ tarô ren

Ren hệ mét M8 - M18

42,00

102

Bộ đồng hồ đường kính xi lanh

Các dải đo: Từ 18-50mm; từ 50-100mm; từ 100-160mm.

7,50

103

Bộ đồng hồ so + Đế từ

Cấp chính xác: 0,01 mm

28,00

104

Bộ vam tháo sơ mi - xy lanh

Trục vam: M 14 - 20mm. Đế vam: cỡ 80-150mm

7,50

105

Kìm tháo xéc măng

Độ mở 1-100 mm

18,00

106

Pan me

Từ 0-25mm; 25-50mm; 50-75mm; 75-100mm; 100- 125mm

39,00

107

Thước cặp

Khả năng đo: 0-300 mm. Cấp chính xác: 0,02 mm

74,00

108

Giá chữ V

206x103x143mm

90,00

109

Giá chuyên dùng cho tháo, lắp bơm cao áp

Xoay được 360°, có chốt hãm định vị tại nhiều góc độ khác nhau phù hợp với việc tháo lắp

6,67

110

Giá chuyên dùng cho tháo, lắp vòi phun

Gá được vòi phun có kích thước và hình dáng khác nhau

6,67

111

Vam tháo Puli bơm cao áp

Bộ vam bao gồm: Bộ tách, bu lông, thanh đẩy, thanh kéo dài. Khoảng cách giữa 2 ngàm chặn khoảng 70-270 mm

14,17

112

Vam tháo ổ bi đũa đuôi trục cam của bơm PE

Có thể đảo chiều móc kéo giúp thay đổi các tư thế kéo khác nhau

6,67

113

Vam ép lò xo cho Píttông bơm cao áp

Kích thước phù hợp cho nhiều loại lò xo có kích cỡ khác nhau

6,67

114

Vam tháo rôtuyn

Dùng tháo rô tuyn hệ thống lái/treo

18,00

115

Bộ Vam chuyên dùng

Gồm: Vam 2 chấu, 3 chấu, vam, giật,…

17,67

116

Mễ kê ô tô

Sử dụng để kê ô tô sau khi nâng

64,00

117

Vam may ơ đầu trục bánh xe

Dùng tháo may ơ bánh xe. Dễ sử dụng

12,00

118

Kích con đội thuỷ lực

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống treo

75,00

119

Bộ đồ nghề tháo, lắp kính chắn gió chuyên dụng

Dùng để tháo và lắp kính chắn gió

10,00

120

Bộ thước đo cầm tay chuyên dụng cho sửa chữa vỏ xe

Dùng đo các vị trí cần kéo nắn trên xe khi sửa chữa

4,00

121

Dụng cụ kiểm tra độ rơ vô lăng lái

Để kiểm tra độ rơ của vô lăng lái

50,00

122

Vam ép Piston phanh

Dùng để ép piston và xy lanh trong. Quá trình bảo dưỡng sửa chữa hệ thống phanh thủy lực

12,00

123

Bộ kìm chuyên dùng cho tháo, lắp phanh

Kìm tháo, lắp lò xo má phanh, kìm kẹp ống ty ô

30,00

124

Ê tô

Độ mở < 300mm

52,67

125

Bộ kìm chuyên dùng

Tháo phe, tháo vòng chặn ô bi,…

60,00

126

Tuốc nơ vít đóng

Có thể lắp các đầu mũi 2 cạnh và 4 cạnh với các kích cỡ khác nhau

51,33

127

Đầu nối chữ T

Nối nhanh với ống dẫn 6 -10mm

12,33

128

Đầu nối thẳng

Nối nhanh với ống dẫn 6 -10mm

12,33

129

Dụng cụ đo độ chân không

Hiển thị số

6,00

130

Bộ vam tháo xu páp

Vam có thể thực hiện được trên các kiểu mặt máy có kết cấu và kích thước khác nhau

6,00

131

Dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai

Dụng cụ được kẹp trực tiếp lên dây đai và giá trị đo được hiển thị bằng các vạch chia

23,17

132

Tỷ trọng kế

Bằng ống thuỷ tinh, có bộ phận hút dung dịch

3,00

133

Bàn thực hành tháo, lắp

Bàn được chế tạo bằng thép, có 1 êtô được lắp trên mặt bàn

41,17

134

Giá xoay (cho tháo, lắp động cơ)

Gá được nhiều loại động cơ khác nhau, xoay 360 độ

33,00

135

Xe để chi tiết

Xe bao gồm 3 tầng có tay đẩy và bánh xe

357,67

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Giấy A4

Gram

Loại A4 thông dụng trên thị trường

0,84

2

Bút chì

Chiếc

Loại chì 2B

0,14

3

Phấn

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

1,75

4

Dung dịch RP7

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

3,40

5

Silicol

Chai

A500

1,80

6

Mỡ bò (hộp 200g)

Hộp

Loại màu vàng

2,90

7

Giấy cắt ron (amiang A0 )

Tấm

1500 x 1500 x 1.5 mm

0,60

8

Cọ 5’’

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

4,85

9

Lưỡi cưa sắt

Cái

Loại tốt

1,50

10

Xăng

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

16,50

11

Dầu diesel

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

16,00

12

Bộ bu long đai ốc (chiều dài 60mm)

Bộ

M6, M8, M10, M12, M14

1,14

13

Xéc măng động cơ

Bộ

Đúng code động cơ thưc tập

0,55

14

Nhớt 40

Lít

SAE 30

3,04

15

Giẻ lau

Kg

Thấm dầu

4,18

16

Xà phòng

Kg

Omo

4,20

17

Giấy nhám

Tờ

Phù hợp với yêu cầu bề mặt nhám

6,55

18

Keo dán Ron động cơ

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

2,60

19

Đá mài

Viên

Sử dụng máy mài bánh đà

1,64

20

Băng keo điện

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

1,70

21

Dây điện đơn 2.0

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

8,25

22

Dây đề

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

0,27

23

Đầu cốt bắt cáp đề

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1,55

24

Cọc bắt bình ắc quy

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,93

25

Ống thun Ø8

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

1,50

26

Dầu trợ lực lái

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,50

27

Băng keo non

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,10

28

Dầu phanh

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

0,16

29

Bộ phốt thắng dầu

Bộ

Đồng bộ theo xe, mô hình

0,20

30

Bố ly hợp

Bộ

Cùng loại với thiết bị thực hành

0,10

31

Ổ bi hộp số

Bộ

Cùng loại với thiết bị thực hành

0,25

32

Phốt hộp số

Cái

Cùng loại với thiết bị thực hành

0,25

33

Nhựa thông

Gam

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

10,00

34

Đèn led

Gói

Led đục phi 5mm. 100 bóng/ gói

0,15

35

Điện trở 1k ôm

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

10,00

36

Dây rút

Sợi

Loại thông dụng trên thị trường

14,90

37

Thiếc hàn 300g

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

38

Kẹp bình

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,40

39

Domino 6, 12 chân

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,20

40

Rơ le 4, 5 chân

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,25

41

Giắc đực cái

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

2,50

42

Bugi NGK

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1,50

43

Bóng đèn ô tô 12v

Cái

Phù hợp với thiết bị thực hành

1,80

44

Rơ le báo rẽ

Cái

Phù hợp với thiết bị thực hành

1,00

45

Công tắc báo nguy

Cái

Phù hợp với thiết bị thực hành

1,00

46

Công tắc máy xăng, dầu

Cái

Phù hợp với thiết bị thực hành

0,90

47

Chui đèn

Cái

Phù hợp với thiết bị thực hành

1,00

48

Công tắc on/off

Cái

Phù hợp với thiết bị thực hành

1,20

49

Dung dịch súc rửa động cơ

Lon

Một lon đủ để rửa cho động cơ có thể tích lên đến 6L nhớt

1,40

50

Lọc xăng

Cái

Phù hợp với thiết bị thực hành

0,48

51

Dây phin (dây cao áp)

Bộ

Loại thông dụng

0,32

52

Cát rà xupap

Hộp

Loại thông dụng

1,00

53

IC đánh lửa cho bobin đôi

Cụm

Phù hợp với thiết bị thực hành

0,46

54

IC đánh lửa rời

Cái

Phù hợp với thiết bị thực hành

0,46

55

IC đánh lửa tích hợp delco

Cụm

Phù hợp với thiết bị thực hành

0,46

56

Gioăng động cơ

Bộ

Đồng bộ theo xe, động cơ

0,71

57

Chổi than máy khởi động

Cái

Loại thông dụng

1,00

58

Chổi than máy phát điện

Cái

Loại thông dụng

1,00

59

Nhớt cầu xe

Lít

80W-140

0,30

60

Pin tiểu

Viên

Loại thông dụng

1,00

61

Phớt ghít

Bộ

Cùng loại với động cơ thực hành

1,50

62

Ắc quy

Bình

12V-75AH

0,45

63

Bạc lót cổ biên

Cái

Thông dụng

1,00

64

Bobin đánh lửa đơn

Cái

Loại thông dụng

0,20

65

Bobin tích hợp delco

Cụm

Loại thông dụng

0,46

66

Công tắc báo phanh tay

Cái

Phù hợp với thiết bị thực hành

0,70

67

Nhớt hộp số

Lít

75W-90

0,30

68

Xu páp

Cây

Cùng loại với động cơ thực hành

1,20

69

Găng tay

Đôi

Theo TCVN về an toàn lao động

17,00

70

Kính

Chiếc

Theo TCVN về an toàn lao động

0,70

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,7

165

280,5

2

Phòng học thực hành

5

510

2.550

PHỤ LỤC SỐ 02

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp (bậc 1)

Thời gian đào tạo: 320 giờ

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 10 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

27,57

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

1,77

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

25,80

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

4,14

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy vi tính

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,77

2

Máy chiếu Projector

Cường độ sáng ≥ 3200 Ansi Lumens. Phông chiếu tự cuốn, kích thước tối thiểu 1800x1800mm

1,77

3

Máy in laser

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Khổ giấy in tối thiểu: A4

1,77

4

Bút chỉ

Loại thông dụng

1,77

5

Phấn

Loại không bụi

1,77

6

Bảng

Bản đen hoặc bẳng từ 1,2 x2,5m đến 3m

1,77

7

Máy hàn hồ quang

Dòng hàn AC/DC

Phạm vi dòng hàn từ (40 ¸ 350)A

67,50

8

Bộ thiết bị MIG/MAG đủ bộ

Dòng DC - 350 trở lên

6,00

9

Máy cắt lưỡi đá

Đường kính đá 350 mm

6,00

10

Bộ thiết bị hàn TIG đủ bộ

Dòng DC - 300 trở lên

6,60

11

Máy cắt lưỡi thẳng

Chiều dài cắt hữu ích > 1500 mm, chiều dày vật liệu cắt đến 16 mm

25,80

12

Máy cắt plasma

Công suất (5÷ 12) kW

19,50

13

Máy cắt khí con rùa

Loại thông dụng, đầy đủ thiết bị, dụng cụ phụ trợ

18,30

14

Kéo cần

Cắt được phôi có S ≤ 3 mm

25,80

15

Máy mài cầm tay

Đường kính đá (100 ¸ 125) mm

110,10

16

Hệ thống hút khói hàn và ca bin hàn

Lưu lượng khí hút 1÷ 2m3/s

26,10

17

Ống sấy que hàn

Sấy ≥5kg, nhiệt độ sấy: 200÷2200C

67,50

18

Máy sấy hàn cố định

Sấy ≥50kg, nhiệt độ sấy: 250÷5000C

13,50

19

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Theo TCVN về vẽ kỹ thuật

110,10

20

Thước kiểm tra mối hàn đa năng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

80,10

21

Đồ gá hàn đính

Gá được tất cả các dạng liên kết hàn tấm và chống được biến dạng khi đính

80,10

22

Bàn hàn đa năng

Gá được phôi tấm ở các vị trí 1F,1G, 2F, 2G, 3F, 3G, 4F, 4G và phôi ống ở các vị trí 1G, 2G

80,10

23

Bàn nguội + êto

Loại thông dụng

110,10

24

Đe

Trọng lượng <100kg

110,10

25

Búa nguội

Loại có trọng lượng (300 ÷ 500)g

190,20

26

Vam kẹp

Thông dụng

110,10

27

Bộ dụng cụ bảo hộ lao động

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

258,00

28

Bộ dụng cụ cầm tay nghề hàn

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

110,10

29

Bộ dụng cụ cứu thương

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế

25,80

30

Bộ dụng cụ vạch dấu

Loại thông dụng

110,10

31

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Điều chỉnh được chiều cao; góc nghiêng của mặt bàn

110,10

32

Biển báo, rào chắn, khẩu hiệu

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

25,80

33

Bình xịt bột CO2

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng chống cháy nổ

110,10

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Thép tấm 1

Kg

Dày (4 ÷ 5)mm

21,00

2

Thép tấm 2

Kg

Dày ≥ 8mm

4,90

3

Thép tấm 3

Kg

Dày (0,8 ÷ 1,0)mm

0,43

4

Thép vuông 14

Kg

Thép các bon thấp

0,43

5

Ống thép

Kg

Ø114 x 8mm

0,75

6

Que hàn thuốc bọc Ø3,2

Kg

Loại thông dụng

3,50

7

Que hàn thuốc bọc Ø2,5; 2.6

Kg

Loại thông dụng; loại E7016

8,50

8

Kẹp điện cực hàn TIG 2.4

Chiếc

Loại thông dụng

0,60

9

Chụp điện cực hàn TIG

Chiếc

Loại thông dụng theo máy

0,60

10

Đầu chia khí hàn TIG

Chiếc

Loại thông dụng theo máy

0,40

11

Dây hàn MAG

Kg

Loại thông dụng

3,00

12

Que hàn TIG

Kg

Loại thông dụng

1,00

13

Khí cháy

Kg

Loại thông dụng

1,75

14

Khí CO2

Chai

Loại thông dụng

0,40

15

Khí Ar

Chai

Loại thông dụng

0,80

16

Khí oxy

Chai

Loại oxi kỹ thuật

0,80

17

Kính bảo hộ

Chiếc

Mắt kính trắng - Có gọng đeo

3,50

18

Bép tiếp điện hàn MAG

Chiếc

Đường kính 1.0

1,00

19

Đá cắt cao tốc 350x3mm

Viên

Loại thông dụng

0,20

20

Hộp 13x26 đến 50x100

Kg

Loại dày 1 đến 1.8mm

0,80

21

Mắt kính hàn màu

Tấm

Độ đen > No9

3,00

22

Mắt kính hàn trắng

Tấm

Trong, dày 2mm

3,00

23

Bép nén plasma

Chiếc

Phù hợp máy plasma

0,15

24

Bàn chải sắt đánh gỉ

Chiếc

Bàn chải được làm từ thép không rỉ. Cán nhựa dễ cầm

1,60

25

Bát đánh gỉ

Chiếc

Sử dụng cho máy cầm tay

1,60

26

Chụp sứ mỏ cắt Plasma

Chiếc

Phù hợp máy plasma

0,18

27

Điện cực cắt Plasma

Chiếc

Phù hợp máy plasma

0,18

28

Đá cắt

Viên

Ø(100 ÷ 125)mm

2,50

29

Đá mài máy cầm tay

Viên

Ø(100 ÷ 125)mm

2,50

30

Nước

Lít

Sạch

7,00

31

Nước xà phòng

Lít

Loãng

0,20

32

Dụng cụ sơ cấp cứu

Bộ

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế

0,32

33

Găng tay da

Đôi

Hàng thông dụng

2,50

34

Găng tay sợi

Đôi

Loại thông dụng

3,50

35

Găng tay vải

Đôi

Loại thông dụng

3,50

36

Giầy bảo hộ

Đôi

Theo TCVN về ATLĐ

3,80

37

Giẻ lau

Kg

Giẻ cotton sạch

0,60

38

Bút chì

Bộ

Loại thông dụng

4,00

39

Bút dạ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

4,00

40

Bút đánh dấu

Chiếc

Phù hợp yêu cầu

4,00

41

Bút ghi chép

Chiếc

Loại thông dụng

4,00

42

Giấy A4

Gam

Hàng thông dụng

0,13

43

Điện cực hàn TIG

Chiếc

Wtho2

1,00

44

Vở ghi chép

Quyển

Loại thông dụng

4,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 01 (một) học viên (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1,7

62

105,4

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

4

258

1.032

PHỤ LỤC SỐ 03

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀN 3G
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp (bậc 1)

Thời gian đào tạo: 320 giờ

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 10 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

28,79

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

1,29

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

27,50

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

4,32

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy vi tính

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,29

2

Máy chiếu Projector

Cường độ sáng ≥ 3200 Ansi Lumens. Phông chiếu tự cuốn, kích thước tối thiểu 1800x1800mm

1,29

3

Máy in laser

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Khổ giấy in tối thiểu: A4

1,29

4

Bút chỉ

Loại thông dụng

1,29

5

Phấn

Loại không bụi

1,29

6

Bảng

Bản đen hoặc bẳng từ 1,2 x2,5m đến 3m

1,29

7

Máy hàn hồ quang

- Dòng hàn AC/DC

- Phạm vi dòng hàn từ (40 , 350)A

105,50

8

Máy cắt lưỡi đá

Đường kính đá 350 mm

12,80

9

Máy cắt lưỡi thẳng

Chiều dài cắt hữu ích > 1500 mm, chiều dày vật liệu cắt đến 16 mm

27,50

10

Máy cắt plasma

Công suất (5÷ 12) kW

27,50

11

Bộ thiết bị cắt khí

Loại thông dụng có đầy đủ phụ kiện đi cùng

6,40

12

Máy cắt khí con rùa

Loại thông dụng, đầy đủ thiết bị, dụng cụ phụ trợ

27,50

13

Kéo cần

Cắt được phôi có S ≤ 3 mm

27,50

14

Máy mài cầm tay

Đường kính đá (100 , 125) mm

137,50

15

Hệ thống hút khói hàn và ca bin hàn

Lưu lượng khí hút 1÷ 2m3/s

105,50

16

Ống sấy que hàn

Sấy ≥ 5kg, nhiệt độ sấy: 200÷220 0C

84,70

17

Máy sấy que hàn cố định

Sấy ≥ 50kg, nhiệt độ sấy: 250÷500 0C

21,10

18

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Theo TCVN về vẽ kỹ thuật

137,50

19

Kính lúp

Có độ phóng đại (10 - 20) lần

105,50

20

Dụng cụ kiểm tra ngoại dạng (VT)

Phù hợp yêu cầu

105,50

21

Thước kiểm tra mối hàn đa năng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

105,50

22

Đồ gá hàn đính

Gá được tất cả các dạng liên kết hàn tấm và chống được biến dạng khi đính

105,50

23

Bàn hàn đa năng

Gá được phôi tấm ở các vị trí 1F,1G, 2F, 2G, 3F, 3G, 4F, 4G và phôi ống ở các vị trí 1G, 2G

105,50

24

Bàn nguội + êto

Loại thông dụng

137,50

25

Đe

Trọng lượng < 100kg

137,50

26

Búa nguội

Loại có trọng lượng (300 ÷ 500)g

137,50

27

Vam kẹp

Thông dụng

137,50

28

Bộ dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn phòng cháy, chữa cháy

27,50

29

Bộ dụng cụ bảo hộ lao động

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

275,00

30

Bộ dụng cụ cầm tay nghề hàn

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

137,50

31

Bộ dụng cụ cứu thương

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế

27,50

32

Bộ dụng cụ đo cơ khí

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

137,50

33

Bộ dụng cụ vạch dấu

Loại thông dụng

137,50

34

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Điều chỉnh được chiều cao; góc nghiêng của mặt bàn

137,50

35

Biển báo, rào chắn, khẩu hiệu

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

91,10

36

Bình xịt bột CO2

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng chống cháy nổ

142,50

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Thép tấm 1

Kg

Dày (4 ÷ 5)mm

21,00

2

Thép tấm 2

Kg

Dày ≥ 8mm

8,70

3

Thép tấm 3

Kg

Dày (0,8 ÷ 1,0)mm

0,88

4

Thép vuông 14

Kg

Thép các bon thấp

0,45

5

Ống thép

Kg

Ø114 x 8mm

0,75

6

Que hàn thuốc bọc Ø3,2

Kg

Loại thông dụng

7,00

7

Que hàn thuốc bọc Ø2,5; 2.6

Kg

Loại thông dụng; loại E7016

11,00

8

Khí cháy

Kg

Loại thông dụng

3,60

9

Khí oxy

Chai

Loại oxi kỹ thuật

1,50

10

Kính bảo hộ

Chiếc

Mắt kính trắng - Có gọng đeo

2,50

11

Mắt kính hàn màu

Tấm

Độ đen > No9

1,50

12

Mắt kính hàn trắng

Tấm

Trong, dày 2mm

1,50

13

Bép nén plasma

Chiếc

Phù hợp máy plasma

0,10

14

Bàn chải sắt đánh gỉ

Chiếc

Bàn chải được làm từ thép không rỉ. Cán nhựa dễ cầm

0,70

15

Bát đánh gỉ

Chiếc

Sử dụng cho máy cầm tay

2,45

16

Chụp sứ mỏ cắt Plasma

Chiếc

Phù hợp máy plasma

2,05

17

Điện cực cắt Plasma

Chiếc

Phù hợp máy plasma

0,30

18

Đá cắt

Viên

Ø(100 ÷ 125)mm

1,20

19

Đá mài máy cầm tay

Viên

Ø(100 ÷ 125)mm

3,48

20

Đá cắt cao tốc 350x3mm

Viên

Loại thông dụng

2,45

21

Hộp 13x26 đến 50x100

Kg

Loại dày 1 đến 1.8mm

0,45

22

Bình xịt bột CO2

Bình

Hàng thông dụng

0,50

23

Nước

Lít

Sạch

0,90

24

Nước xà phòng

Lít

Loãng

3,00

25

Cát phòng cháy

m3

Hàng thông dụng

0,60

26

Dụng cụ sơ cấp cứu

Bộ

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế

0,30

27

Găng tay da

Đôi

Hàng thông dụng

1,20

28

Găng tay sợi

Đôi

Loại thông dụng

2,90

29

Găng tay vải

Đôi

Loại thông dụng

3,00

30

Giầy bảo hộ

Đôi

Theo TCVN về ATLĐ

3,00

31

Giẻ lau

Kg

Giẻ cotton sạch

2,00

32

Bút chì

Bộ

Loại thông dụng

1,70

33

Bút dạ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

3,00

34

Bút đánh dấu

Chiếc

Phù hợp yêu cầu

3,00

35

Bút ghi chép

Chiếc

Loại thông dụng

3,00

36

Giấy A4

Gam

Hàng thông dụng

2,05

37

Vở ghi chép

Quyển

Loại thông dụng

2,05

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 01 (một) học viên (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1,7

45

76,5

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

4

275

1.100

PHỤ LỤC SỐ 04

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CÔNG NGHỆ Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp (bậc 2)

Thời gian đào tạo: 630 giờ

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 10 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

(1)

(2)

(3)

I

Định mức lao động trực tiếp

50,14

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: Là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh.

5,14

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: Là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh.

45,00

II

Định mức lao động gián tiếp

7,52

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

A

Thiết bị giảng dạy

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens. Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm (hoặc tương đương)

5,14

2

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

5,14

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

5,14

4

Mô hình cắt bổ tổng thành ô tô sử dụng động cơ xăng

- Có đầy đủ các hệ thống trên ô tô như: Động cơ, khung gầm và điện

- Có cơ cấu truyền động mô phỏng

4,71

5

Mô hình cắt bổ tổng thành ô tô sử dụng động cơ Diesel

- Có đầy đủ các hệ thống trên ô tô như: Động cơ, khung gầm và điện

- Có cơ cấu truyền động mô phỏng

4,71

6

Mô hình cắt bổ động cơ xăng 2 kỳ

Có đầy đủ bộ phận và hệ thống dẫn động động cơ quay

0,43

7

Mô hình cắt bổ động cơ diesel 2 kỳ

Có đầy đủ bộ phận và hệ thống dẫn động động cơ quay

0,43

8

Phần mềm mô phỏng đào tạo động cơ ô tô

Thể hiện đầy đủ nội dung mô phỏng các bộ phận trong động cơ

2,57

9

Phần mềm mô phỏng đào tạo điện động cơ

Thể hiện đầy đủ nội dung mô phỏng các bộ phận hệ thống điện động cơ

0,43

10

Phần mềm mô phỏng đào tạo điện thân xe

Thể hiện đầy đủ nội dung mô phỏng các bộ phận hệ thống điện thân xe

0,43

11

Phần mềm mô phỏng đào tạo hệ thống truyền động

Thể hiện đầy đủ nội dung mô phỏng các bộ phận hệ thống truyền động

0,43

12

Phần mềm mô phỏng đào tạo hệ thống treo

Thể hiện đầy đủ nội dung mô phỏng các bộ phận hệ thống treo

0,43

13

Phần mềm mô phỏng đào tạo hệ thống lái

Thể hiện đầy đủ nội dung mô phỏng các bộ phận hệ thống lái

0,43

14

Phần mềm mô phỏng đào tạo hệ thống phanh

Thể hiện đầy đủ nội dung mô phỏng các bộ phận hệ thống phanh

0,43

15

Bộ dụng cụ nghề sửa chữa ô tô cầm tay

Thông dụng trên thị trường

90,00

16

Bàn thực hành tháo, lắp

Đủ cho 2 vị trí thực tập

90,00

17

Máy chẩn đoán

Autel Maxidas DS900 - Máy Chẩn Đoán Đa Năng

9,00

18

Máy mài hai đá

Máy Mài Hai Đá KingTony 3/4HP KI-200M

33,00

19

Máy mài cầm tay

Máy mài góc Makita GA5050R

24,00

20

Máy khoan cần

Máy khoan cần Đài Loan WJR-812DS

24,00

21

Máy khoan cầm tay

Máy khoan cầm tay Makita M0600B

24,00

22

Máy ép thủy lực

Máy ép thủy lực bằng tay thủ công 20T

10,50

23

Cầu nâng hai trụ

Cầu nâng 2 trụ RITIAN

13,50

24

Kích cá sấu

Loại phổ biến trên thị trường

22,50

25

Khay đựng đồ

Khay đựng dụng cụ Inox 350x500x70mm

225,00

26

Xe đựng đồ di động

Xe đựng đồ KTC loại 1 ngăn kéo, 2 khoang mở

- Kích thước tổng thể: W715 x D410 x H880 (bao gồm bánh xe)

- Kích thước 1 ngăn kéo: w570 x d275 x h65 x 1 (chịu tải trọng 15kg/ngăn kéo)

- Kích thước 2 khoang chứa: w700 x d405 x h220-230 (chịu tải 20kg/ngăn kéo)

135,00

27

Mô hình động cơ xăng 4 kỳ cắt bổ

Động cơ Toyota 2RZ

12,00

28

Mô hình động cơ diesel 4 kỳ cắt bổ

Động cơ Hyundai D4GX

13,50

29

Mô hình động cơ 2 kỳ cắt bổ

Động cơ Yamaha 110 CC

9,00

30

Động cơ xăng 4 kỳ hoạt động

Động cơ Toyota 2RZ

36,00

31

Động cơ diesel 4 kỳ hoạt động

Động cơ Hyundai D4GX

39,00

32

Động cơ 2 kỳ hoạt động

Động cơ Yamaha 110 CC

9,00

33

Giá xoay 3600 dùng tháo lắp động cơ

Thông dụng trên thị trường

45,00

34

Bàn map

Thông dụng trên thị trường

6,00

35

Bộ căn lá

Loại thông dụng trên thị trường

58,50

36

Bộ clê lực

Dải lực từ: (0 ÷ 2000)Nm

36,00

37

Bộ dụng cụ đo (Thước kẹp, pame, đồng hồ so,...)

Loại phổ biến trên thị trường

45,00

38

Bộ dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn

Dải nhỏ: (0÷3,5)Bar. Dải lớn: (0÷40)Bar

3,00

39

Bộ dụng cụ đo áp suất nhiên liệu

Phạm vi đo 0 - 10 bar

7,50

40

Bộ dụng cụ đo áp suất nén động cơ

Thông dụng trên thị trường

7,50

41

Bộ súng vặn bu lông, đai ốc sử dụng khí nén

Mỗi súng kèm theo bộ khẩu chuyên dụng >25 chi tiết

30,00

42

Cẩu móc động cơ

Sức nâng: ≥ 1 tấn, Chiều cao nâng: ≥ 2100 mm

22,50

43

Thiết bị kiểm tra sức căng dây đai

Được kẹp trực tiếp lên dây đai và giá trị đo được hiển thị bằng các vạch chia

16,50

44

Thiết bị kiểm tra và làm sạch bu gi

Dùng khí nén và cát

9,00

45

Thiết bị xúc rửa làm sạch hệ thống bôi trơn

Thông rửa theo chu trình tuần hoàn

3,00

46

Đầu gắp nam châm

Có thể thu ngắn hoặc kéo dài ≤ 80cm

30,00

47

Đèn Pin

Có dây đeo trên trán

42,00

48

Giá chữ V

Kích thước: ≥ (100x100x70)mm

18,00

49

Ê tô

Độ mở ≤ 300mm

36,00

50

Máy rửa áp lực cao

Loại thông dụng

36,00

51

Thiết bị doa ổ đặt xupap

Thực hiện được với các xie có đường kính từ (18÷90) mm

3,00

52

Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ

Có chức năng đo tốc độ và điện áp

9,00

53

Vam đai hãm puly trục khuỷu

Để cố định puli trục khuỷu khi tháo lắp bu lông trung tâm

9,00

54

Vam đai tháo puly trục khuỷu

Để tháo puli trục khuỷu khi tháo lắp bu lông trung tâm

9,00

55

Bộ vam chuyên dùng tháo lắp cơ cấu phân phối khí

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,00

56

Vam tháo bánh đà

Để tháo bánh đà, đường kính 100m

9,00

57

Vam tháo lọc dầu

Là loại tháo lọc dầu chuyên dụng, phù hợp với thiết bị giảng dạy

18,00

58

Vam tháo xy lanh

Vam tháo ống lót xi lanh dạng cơ, cảo sơ mi xilanh động cơ. Đường kính mở 75-140mm (có thế mở đến 152 )

6,00

59

Vam ốp xéc măng

Độ mở đường kính 53-175mm, chiều dài 3 inch = 75cm

18,00

60

Kìm tháo lắp xéc măng

Phù hợp với thiết bị giảng dạy

18,00

61

Bàn cân kim phun Diesel

Là loại phổ biến trên thị trường, phù hợp với thiết bị giảng dạy

4,50

62

Thiết bị thông rửa và kiểm tra kim phun xăng

Là loại phổ biến trên thị trường, phù hợp với thiết bị giảng dạy

4,50

63

Máy nén khí 2HP

Fumar 2HP

36,00

64

Bộ chế hòa khí hiện đại

Là loại phổ biến trên thị trường, phù hợp với thiết bị giảng dạy

6,00

65

Bộ chế hòa khí hiện đại

Là loại phổ biến trên thị trường, phù hợp với thiết bị giảng dạy

6,00

66

Mô hình tổng hợp hệ thống điện ô tô

Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ hệ thống điện trên ô tô

9,00

67

Mô hình hệ thống điện động cơ

Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ hệ thống điện động cơ

9,00

68

Mô hình hệ thống điện thân xe

Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ hệ thống điện thân xe

9,00

69

Mô hình hệ thống đánh lửa trực tiếp

Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận của hệ thống đánh lửa trực tiếp

9,00

70

Mô hình khởi động

Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận của hệ thống khởi động

9,00

71

Mô hình hệ thống cung cấp điện

Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận của hệ thống cung cấp điện

9,00

72

Mô hình hệ thống điện phục vụ

Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ hệ thống điện phục vụ

9,00

73

Thiết bị kiểm tra máy phát, máy đề

Sản phẩm kiểm tra máy phát, máy đề 12V và 24V

Thông số đo: Rò rỉ - Sạc - CPU - Tốc độ đầu ra - Điện áp - Quy định điện áp - khả năng tải - Dòng DF/DFM

Giao thức truyền thông: LIN (1.3, 2.0, 2.1), BSD / BSS (1, 2), RVC, C Terminal, PCM

Cơ sở dữ liệu: Hơn 190.000 tài liệu tham khảo

Tự động kiểm tra điện

Điều chỉnh các thông số, và thời gian thử nghiệm

Kết quả in ấn: báo cáo kiểm tra chi tiết Hệ điều hành: Windows CE với màn hình cảm ứng đồ họa

Ngôn ngữ: Nhiều ngôn ngữ có sẵn trong phần mềm

4,50

74

Thiết bị kiểm tra đèn pha cốt

Kích thước: 790 x 614 x 1301mm

Dải đo cường độ sáng: 0-120000 Cd .

Loại pin: 6 V

Khoảng cách đo: 1.000 mm

Chiều dài ray: 4.500 mm

Khoảng cách đèn so với sàn: 500 - 1.300 mm

Loại đèn kiểm tra: Halogen (Pha, cốt)

4,50

75

Đồng hồ vạn năng

Đồng hồ De960TR

45,00

76

Bút điện

- Đầu dò bằng thép sắc bén có thể dễ dàng xuyên qua dây cách điện để kiểm tra mạch.

- Bút dò lý tưởng để kiểm tra mạch, cầu chì, công tắc và dây điện trong ô tô, xe kéo, tàu thuyền, xe máy và các hệ thống điện áp thấp khác.

- Xung quanh kẹp cá sấu và kiểm tra mạch bằng đầu dò. Khi đèn sáng, có điện

45,00

77

Vam tháo máy phát điện

Đầu khẩu được thiết kế 2 phần để tháo rời và thay thế khi muốn thay thế máy phát điện xoay chiều hoặc puli

13,50

78

Máy nạp ắc quy

Loại phổ biến trên thị trường

9,00

79

Ắc quy 12V - 100Amh

Loại phổ biến trên thị trường

18,00

80

Thiết bị kiểm tra ắc quy

Loại phổ biến trên thị trường

9,00

81

Bộ dụng cụ chuyên dụng sửa chữa điện ô tô

Loại phổ biến trên thị trường

18,00

82

Máy khởi động

Loại phổ biến trên thị trường

9,00

83

Máy phát điện

Loại phổ biến trên thị trường

9,00

84

Mô hình cắt bổ hệ thống truyền lực

Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ chi tiết của hệ thống truyền lực

4,50

85

Mô hệ thống truyền lực hoạt động

Là loại phổ biến trên thị trường, có cơ cấu truyền động mô phỏng

9,00

86

Mô hình cắt bổ hệ thống treo ô tô

Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ chi tiết của hệ thống treo

3,00

87

Thiết bị kiểm tra hệ thống treo ô tô

Là loại phổ biến trên thị trường, có cơ cấu truyền động mô phỏng

3,00

88

Mô hình cắt bổ hệ thống lái thủy lực

Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ chi tiết của hệ thống lái thủy lực

3,00

89

Mô hệ thống lái thủy lực hoạt động

Là loại phổ biến trên thị trường, có cơ cấu truyền động mô phỏng

6,00

90

Mô hình cắt bổ hệ thống lái điện

Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ chi tiết của hệ thống lái điện

3,00

91

Mô hệ thống lái điện hoạt động

Là loại phổ biến trên thị trường, có cơ cấu truyền động mô phỏng

6,00

92

Mô hình cắt bổ hệ thống phanh thủy lực

Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ chi tiết của hệ thống phanh thủy lực

3,00

93

Mô hệ thống phanh thủy lực hoạt động

Là loại phổ biến trên thị trường, có cơ cấu truyền động mô phỏng

6,00

94

Mô hình cắt bổ hệ thống phanh khí nén

Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ chi tiết của hệ thống phanh khí nén

3,00

95

Mô hệ thống phanh khí nén hoạt động

Là loại phổ biến trên thị trường, có cơ cấu truyền động mô phỏng

6,00

96

Hộp số sàn 5 cấp tốc độ kiểu đặt ngang

Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường

9,00

97

Hộp số sàn 5 cấp tốc độ kiểu đặt dọc

Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường

9,00

98

Cầu chủ động đơn

Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường

9,00

99

Cầu chủ động kép

Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường

9,00

100

Cơ cấu lái thủy lực lại bánh răng - Thanh răng

Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường

6,00

101

Cơ cấu lái điện

Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường

6,00

102

Cơ cấu lái thủy lực loại trục vít con lăn

Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường

6,00

103

Cụm giảm xóc thủy lực

Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường

6,00

104

Máy nén khí hệ thống phanh hơi

Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường

6,00

105

Thiết bị hút dầu hộp số

Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường

4,50

106

Bộ vam Rô tuyn

Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường

6,00

107

Vam tháo lò xo giảm xóc

Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường

3,00

108

Vam tháo bầu phanh khí nén

Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường

3,00

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Xéc măng động cơ xăng

Bộ

Đúng cos với động cơ thực tập

0,05

2

Xéc măng động cơ diesel

Bộ

Đúng cos với động cơ thực tập

0,05

3

Bạc biên - Balie động cơ xăng

Bộ

Đúng cos với động cơ thực tập

0,05

4

Bạc biên - Balie động cơ Diesel

Bộ

Đúng cos với động cơ thực tập

0,05

5

Bu lông biên động cơ

Bộ

Đúng với động cơ thực tập

0,05

6

Bu lông cổ trụ chính động cơ

Bộ

Đúng với động cơ thực tập

0,05

7

Vít điều chỉnh khe hở nhiệt

Bộ

Đúng với động cơ thực tập

0,20

8

Cò mổ xu páp

Bộ

Đúng với động cơ thực tập

0,08

9

Xu páp hút, xả

Bộ

Đúng với động cơ thực tập

0,08

10

Bộ gioăng đệm, phớt động cơ đầy đủ

Bộ

Đúng với động cơ thực tập

0,20

11

Dây đai cam

Dây

Đúng với động cơ thực tập

0,04

12

Bộ tăng đai cam

Bộ

Đúng với động cơ thực tập

0,04

13

Xích cam

Xích

Đúng với động cơ thực tập

0,04

14

Bộ tăng xích cam

Bộ

Đúng với động cơ thực tập

0,04

15

Bơm dầu bôi trơn

Cái

Đúng với động cơ thực tập

0,08

16

Két làm mát dầu bôi trơn

Cái

Đúng với động cơ thực tập

0,06

17

Bơm nước làm mát động cơ

Cái

Đúng với động cơ thực tập

0,06

18

Két nước làm mát động cơ

Cái

Đúng với động cơ thực tập

0,06

19

Van hằng nhiệt

Cái

Đúng với động cơ thực tập

0,06

20

Dây đai bơm nước

Dây

Đúng với động cơ thực tập

0,06

21

Cảm biến nhiệt độ nước làm mát

Cái

Đúng với động cơ thực tập

0,06

22

Cảm biến áp suất dầu bôi trơn

Cái

Đúng với động cơ thực tập

0,06

23

Dầu bôi trơn động cơ

Lít

Đúng với động cơ thực tập

1,00

24

Nước làm mát động cơ

Lít

Đúng với động cơ thực tập

1,00

25

Bộ ly hợp quạt làm mát két nước

Cái

Đúng với động cơ thực tập

0,06

26

Lọc dầu bôi trơn

Cái

Đúng với động cơ thực tập

0,09

27

Lọc nhiên liệu xăng

Cái

Đúng với động cơ thực tập

0,10

28

Lọc nhiên liệu Diesel

Cái

Đúng với động cơ thực tập

0,10

29

Lọc gió động cơ

Cái

Đúng với động cơ thực tập

0,15

30

Bơm xăng điện

Cái

Đầy đủ các bộ phận, hoạt động bình thường

0,07

31

Xăng A95

Lít

Xăng A95

1,50

32

Dầu diesel

Lít

Dầu Diesel

4,70

33

Chổi rửa chi tiết

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1,99

34

Chổi sắt

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1,40

35

Dao cạo bạc

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1,70

36

Giẻ lau

Kg

Giẻ lau bằng vải coton, có khả năng thấm nước tốt

2,80

37

Xà phòng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

2,10

38

Dung dịch tẩy rửa

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

1,80

39

Giấy giáp P600, P1200

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

4,20

40

Keo dán gioăng động cơ

Tuyp

Loại thông dụng trên thị trường

2,00

41

Bìa Ami ăng

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

1,20

42

Dây chì

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

43

Dây cáp đề

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

0,45

44

Đầu bọc ắc quy

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,20

45

Bô bin đánh lửa đơn

Cái

Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường

0,08

46

Bô bin đánh lửa đôi

Cái

Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường

0,04

47

IC đánh lửa

Cái

Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường

0,04

48

ECU động cơ

Cái

Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường

0,04

49

Cảm biến lưu lượng khí nạp

Cái

Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường

0,04

50

Cảm biến nhiệt độ khí nạp

Cái

Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường

0,04

51

Cảm biến bướm ga

Cái

Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường

0,04

52

Cảm biến chân ga

Cái

Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường

0,04

53

Cảm biến kích nổ

Cái

Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường

0,04

54

Cảm biến Oxy

Cái

Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường

0,04

55

Cảm biến nhiệt độ động cơ

Cái

Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường

0,04

56

Quạt điện làm mát két nước

Cái

Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường

0,04

57

Cảm biến áp suất nhiên liệu

Cái

Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường

0,04

58

Bảng Tablo đồng hồ, đèn chỉ báo

Cái

Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường

0,04

59

Cảm biến nhiên liệu

Cái

Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường

0,04

60

Cảm biến trục khuỷu

Cái

Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường

0,04

61

Cảm biến trục cam

Cái

Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường

0,04

62

Bộ điều chỉnh VVTI

Cái

Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường

0,04

63

Khóa điện

Cái

Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường

0,14

64

Bugi

Cái

Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường

0,24

65

Cầu chì

Cái

Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường

2,60

66

Dây điện

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

36,50

67

Băng dính điện

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

2,75

68

Bút thử điện

Cái

Loại thông dụng trên thị trường Bút thử điện 12V, 24V

0,50

69

Đồng hồ vạn năng

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,24

70

Mỏ hàn xung

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,12

71

Thiếc hàn và nhựa thông

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,80

72

Cụm đèn pha cốt

Cụm

Phù hợp với mô hình

0,04

73

Cụm đèn hậu

Cụm

Phù hợp với mô hình

0,04

74

Đèn soi biển số

Cái

Phù hợp với mô hình

0,04

75

Bóng đèn 12-21W

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,20

76

Bóng đèn 12V-10W

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,20

77

Bóng đèn taplo 12V-5W

Hộp

Phù hợp với thiết bị mô hình

0,20

78

Bóng đèn pha cốt 12V-60W

Cái

Phù hợp với thiết bị mô hình

0,10

79

Công tắc tổ hợp

Cái

Phù hợp với thiết bị mô hình

0,04

80

Công tắc báo nguy

Cái

Phù hợp với thiết bị mô hình

0,04

81

Công tắc còi

Cái

Phù hợp với thiết bị mô hình

0,04

82

Còi điện

Cái

Phù hợp với thiết bị mô hình

0,08

83

Đèn sương mù

Cái

Phù hợp với thiết bị mô hình

0,20

84

Rơ le 3 chân

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,20

85

Rơ le 4 chân

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,20

86

Rơ le 5 chân

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,20

87

Rơ le signal

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,40

88

Công tắc đèn phanh

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,04

89

Công tắc phanh tay

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,04

90

Bộ đèn trần

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,10

91

Công tắc lùi

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,04

92

Công tắc đèn báo mở cửa

Cái

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,08

93

Cảm biến tốc độ xe

Cái

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,04

94

Mô tơ gạt mưa

Cái

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,04

95

Cần và chổi gạt mưa

Bộ

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,04

96

Mô tơ nâng hạ kính

Cái

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,04

97

Cụm điều khiển công tắc nâng hạ kính

Bộ

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,04

98

Cụm mô tơ điều khiển khóa cửa

Cái

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,04

99

Hộp điều khiển khóa mở cửa từ xa

Bộ

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,04

100

Bộ gương điều khiển điện

Bộ

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,04

101

Bộ công tắc điều khiển gương điện

Bộ

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,04

102

Bộ bàn ép cơ khí

Bộ

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,04

103

Đĩa ly hợp ma sát

Cái

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,04

104

Bi tỳ

Vòng

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,04

105

Cần bẩy (càng cua)

Cái

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,04

106

Xy lanh ly hợp chính

Cái

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,04

107

Xy lanh ly hợp phụ

Cái

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,04

108

Vòng bi hộp số (Bi trục sơ cấp, thứ cấp, trung gian)

Vòng

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,04

109

Bộ đồng tốc số 1, 2, 3, 4, 5

Cái

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,04

110

Các cặp bánh răng số 1, 2, 3, 4, 5

Cặp

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,04

111

Phớt hộp số

Cái

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,08

112

Cơ cấu khóa số

Cái

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,04

113

Dầu bôi trơn hộp số

Lít

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,50

114

Dầu bôi trơn cầu chủ động

Lít

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,50

115

Vòng bi chữ thập trục các đăng

Vòng

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,08

116

Bộ bi Lab truyền động cầu trước

Bộ

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,08

117

Cặp bánh răng truyền lực chính cầu chủ động

Cặp

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,04

118

Vòng bi cầu chủ động

Vòng

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,08

119

Bộ vi sai

Bộ

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,04

120

Cụm moay ơ trước

Cụm

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,04

121

Cụm moay ơ sau

Cụm

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,04

122

Bộ nhíp

Bộ

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,04

123

Lò xo giảm xóc

Cái

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,04

124

Ty giảm chấn

Cái

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,04

125

Cụm rô tuyn chữ A (Trên và dưới)

Cụm

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,08

126

Cụm Rô tuyn chuyển hướng

Cụm

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,08

127

Bi chữ thập trục vô lăng

Vòng

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,20

128

Dầu trợ lực lái

Chai

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,20

129

Xy lanh phanh chính

Cái

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,24

130

Xy lanh bánh xe loại phanh đĩa

Cái

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,16

131

Xy lanh bánh xe loại phanh tang trống

Cái

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,16

132

Má phanh đĩa

Cái

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,16

133

Má phanh tang trống

Cái

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,16

134

Đĩa phanh

Cái

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,08

135

Tang trống

Cái

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,08

136

Lò xo hồi vị

Cái

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,40

137

Cáp phanh tay

Dây

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,10

138

Dầu phanh

Chai

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,50

139

Bầu trợ lực phanh

Bộ

Thông dụng và phù hợp với thiết bị

0,04

140

Bộ van phân phối hệ thống phanh hơi (Tổng phanh chính)

Bộ

Bao gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động bình thường

0,04

141

Bầu phanh bánh xe

Bộ

Bao gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động bình thường

0,04

142

Cơ cấu mở má phanh bánh xe

Bộ

Bao gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động bình thường

0,04

143

Đồng hồ báo áp suất khí nén

Cái

Bao gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động bình thường

0,04

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 01 (một) học viên (m2 x giờ)

I

Phòng học lý thuyết

1,7

180

306

II

Phòng học thực hành

5

450

2.250

PHỤ LỤC SỐ 05

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp (bậc 1)

Thời gian đào tạo: 390 giờ

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 10 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

32,29

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

2,69

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

29,60

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

4,84

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy tính

Cấu hình: Tối thiểu Core i3

Chuột quang : Cổng USB

Màn hình : LCD 15,6 inch

2,69

2

Máy chiếu

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

2,69

3

Màn chiếu 3 chân

Loại thông dụng trên thị trường

2,69

4

Bảng từ

Kích thước 1,2 x 2,4 m

Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

2,69

5

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2,69

6

Máy may công nghiệp 01 kim

Máy may dạng mũi may thắt nút. Có cơ cấu cắt chỉ tự động

Tốc độ máy max 5.500 vòng/ 1 phút

Máy có hệ thống bơm dầu tự động

Có trang bị hệ thống chiếu sáng trực tiếp

Có cơ cấu điều chỉnh chiều dài mũi may và lại mũi

Cơ cấu lại mũi tự động. Công suất 400W

296,00

7

Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ

Tốc độ làm việc của máy 6.500 mũi/ phút

Đường may 504 chiều rộng mũi may 1,6 - 4,8 mm

Chiều dài mũi may 1,6 - 4 mm. Chiều cao nâng chân vịt: max 9mm

Máy sử dụng một kim chuyển động tịnh tiến lên xuống theo phương xiên so với mặt phẳng tấm kim một góc 23030’

29,60

8

Máy thùa khuy

Tốc độ may tối đa: 3.600mũi/phút

Hành trình trụ kim: 34,6mm

Độ nâng bàn kẹp: tối đa 12mm

Kích thước khuy: 6,35 - 38mm

29,60

9

Máy đính cúc

Tốc độ may: 1.500 mũi /phút

Số mũi may: 8; 16 và 32 mũi

Độ đẩy chiều ngang: 1.5 ~6.5mm

Độ đẩy chiều dọc: 0.1 ~6.5mm

Dạng mũi may: thẳng (-); chéo (x) ; chữ U

Cỡ cúc: 10-28mm

Độ dầy cúc: 1.8 ~3.5mmKim: TQx1

29,60

10

Máy may công nghiệp 02 kim

Máy may dạng mũi may thắt nút

Có cơ cấu cắt chỉ tự động

Tốc độ máy max 5.500 vòng/ 1 phút

Máy có hệ thống bơm dầu tự động

Có trang bị hệ thống chiếu sáng trực tiếp

Có cơ cấu điều chỉnh chiều dài mũi may và lại mũi

Cơ cấu lại mũi tự động. Công suất 400W

29,60

11

Bàn là hơi

Công suất định mức: 1500W

Điện áp định mức: 220v

Tần số định mức: 50HZ

29,60

12

Ma mơ canh bán thân nam

Chất liệu: Nhựa, size M

27,60

13

Ma mơ canh bán thân nữ

Chất liệu: Nhựa, size M

27,60

14

Máy cắt phá

Kích thước: 18 inch

Công suất: 850 W

Điện: 220 V

29,60

15

Bàn cắt vải

Kích thước: 5mx 2m x0,75m

Vật liệu: Gỗ

Sản xuất: Việt Nam

34,40

16

Bàn thợ phụ

Kích thước: 1,2mx 1,8m x0,75m

Vật liệu: Gỗ

Sản xuất: Việt Nam

14,80

17

Bộ dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Đảm bảo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy

36,86

18

Bộ dụng cụ sửa máy

Đảm bảo tiêu chuẩn để sửa máy cơ bản

36,86

19

Bộ nội quy tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy

Đảm bảo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy

34,46

20

Đồ bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang, mũ)

Loại thông dụng trên thị trường

360,00

21

Thước nhựa 60 cm

Sử dụng tốt

284,57

22

Thước dây 150 cm

Sử dụng tốt

276,00

23

Kéo cắt vải

Sử dụng tốt

252,00

24

Kéo bấm chỉ

Sử dụng tốt

296,00

25

Phấn màu viết bảng

Không bụi

36,86

26

Tài liệu học tập

Tài liệu tổng hợp các giáo trình mô đun

48,29

27

Học liệu học nghề

(Bút, vở, cặp)

Loại thông dụng trên thị trường

48,29

28

Phấn trắng viết bảng

Không bụi

36,86

29

Kẹp vải đứng

Loại inox kích thước 8 inch

296,00

30

Giá treo sản phẩm mẫu

Loại hàn bằng sắt hộp kích thước 1m8 x 2m

30,00

31

Khăn lau bảng

Loại thông dụng trên thị trường, chất liệu vải thấm nước, ko ra bông sợi.

Kích thước: 25 cm x 25 cm

36,86

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

2

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

3

Bút bi xanh

Cây

Loại đầu bi 0,5cm

0,03

4

Bút bi đỏ

Cây

Loại đầu bi 0,5cm

0,03

5

Bản vẽ thiết kế áo sơ mi, quần âu

Bộ

Đúng đặc điểm hình dáng và yêu cầu kỹ thuật

0,10

6

Sản phẩm mẫu chi tiết áo sơ mi nam nữ

Bộ

Mô phỏng đầy đủ và chuẩn về trình tự và phương pháp may

0,05

7

Sản phẩm mẫu chi tiết quần âu nam nữ

Bộ

Mô phỏng đầy đủ và chuẩn về trình tự và phương pháp may

0,05

8

Bộ cữ, cuốn, gá, rập cải tiến ngành may

Bộ

Loại phổ biến trên thị trường

0,20

9

Giấy A0 (Bảng vẽ chi tiết)

Tờ

Giấy trắng, có độ dày trung bình, không bị rách

4,00

10

Giấy Kraft (Làm rập chi tiết)

Tờ

Giấy vàng, định lượng 200gram/m2

4,00

11

Phấn may

Hộp

Sử dụng tốt (hộp 20 viên)

0,20

12

Thuyền, suốt máy may 1 kim

Bộ

Sử dụng tốt

1,50

13

Thuyền, suốt máy thùa khuy

Bộ

Sử dụng tốt

0,10

14

Thuyền, suốt máy đính cúc

Bộ

Sử dụng tốt

0,10

15

Chỉ may công nghiệp

Cuộn

Chỉ cotton, sử dụng tốt (chỉ phù hợp với màu vải áo, vải quần)

2,00

16

Chỉ vắt sổ công nghiệp

Cuộn

Chỉ tơ, sử dụng tốt

0,50

17

Kim máy may 1 kim

Vỉ

Kim DB sử dụng tốt

0,80

18

Kim máy vắt sổ

Vỉ

Kim DC sử dụng tốt

0,30

19

Kim máy thùa khuy

Vỉ

D0x5580#14, sử dụng tốt

0,30

20

Kim máy đính cúc

Vỉ

TQx1, sử dụng tốt

0,30

21

Kim may tay

Vỉ

Kim số 8, sử dụng tốt

0,10

22

Dầu máy may

Lít

Sử dụng tốt

1,00

23

Vải cotton (dùng tập may)

Mét

Khổ 150 cm. Loại thông dụng trên thị trường

0,50

24

Vải cotton (Dùng may chi tiết áo)

Mét

Khổ 150 cm. Loại thông dụng trên thị trường

3,00

25

Vải cotton (Dùng may áo sơ mi nam)

Mét

Khổ 150 cm. Loại thông dụng trên thị trường

3,60

26

Vải cotton (Dùng may áo sơ mi nữ)

Mét

Khổ 150 cm. Loại thông dụng trên thị trường

3,60

27

Vải kaki (Dùng may chi tiết quần)

Mét

Khổ 150 cm. Loại thông dụng trên thị trường

3,00

28

Vải kaki (Dùng may quần âu nam)

Mét

Khổ 150 cm. Loại thông dụng trên thị trường

3,30

29

Vải kaki (Dùng may quần âu nữ)

Mét

Khổ 150 cm. Loại thông dụng trên thị trường

3,30

30

Vải kate (Dùng may lót túi)

Mét

Khổ 150 cm. Loại thông dụng trên thị trường

1,00

31

Mex giấy

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

0,20

32

Mex vải

Mét

D0x5580#14, sử dụng tốt

0,60

33

Khoá quần

Chiếc

TQx1, sử dụng tốt

10,00

34

Cúc áo

Cái

Kim số 8, sử dụng tốt

48,00

35

Móc quần

Bộ

Sử dụng tốt

10,00

36

Cúc quần

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

18,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,7

94

159,8

2

Phòng học thực hành

4

296

1.184

PHỤ LỤC SỐ 06

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp (bậc 1)

Thời gian đào tạo: 504 giờ

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên và thực hành lái xe gồm 4 học viên/1 xe tập lái

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

90,21

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn:

- Giáo viên dạy lái xe phải đáp ứng tiêu chuẩn đối với nhà giáo dạy trình độ sơ cấp theo quy định của pháp luật về giáo dục nghề nghiệp;

- Giáo viên dạy lý thuyết phải có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên một trong các chuyên ngành luật, công nghệ ô tô, công nghệ kỹ thuật ô tô, lắp ráp ô tô hoặc các ngành nghề khác có nội dung đào tạo chuyên ngành ô tô chiếm 30% trở lên, giáo viên dạy môn Kỹ thuật lái xe phải có giấy phép lái xe tương ứng hạng xe đào tạo trở lên.

3,31

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn:

- Có giấy phép lái xe hạng tương ứng hoặc cao hơn hạng xe đào tạo, nhưng không thấp hơn hạng B2;

- Giáo viên dạy hạng B2 phải có giấy phép lái xe đủ thời gian từ 03 năm trở lên, kể từ ngày trúng tuyển;

- Đã qua tập huấn về nghiệp vụ dạy thực hành lái xe theo chương trình do cơ quan có thẩm quyền ban hành và được cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe theo mẫu quy định.

86,90

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

13,53

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy tính xách tay

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, công suất 65W

3,31

2

Máy chiếu

Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x1800 mm

3,31

3

Thiết bị quản lý thời gian học lý thuyết môn pháp luật giao thông đường bộ

Đáp ứng yêu cầu của Bộ giao thông vận tải, công suất 20W

2,57

4

Máy điều hòa không khí

Loại có các thông số kỹ thuật 12.000BTU, công suất 3,5 kW

9,43

5

Quạt trần

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, công suất 100W

19,20

6

Đèn thắp sáng phòng học

Loại 100W

28,80

7

Bộ tranh treo, bản vẽ cấu tạo ôtô

In màu, kích thước 60 cm x 80 cm

0,29

8

Bộ tranh vẽ mô tả các thao tác lái xe cơ bản

In màu, kích thước 60 cm x 80 cm

0,43

9

Bộ tranh vẽ ký hiệu trên kiện hàng

In màu, kích thước 60 cm x 80 cm

0,14

10

Bộ tranh vẽ về một số hình ảnh sơ cứu khi bị tai nạn giao thông

In màu, kích thước 60 cm x 80 cm

0,46

11

Tranh vẽ hệ thống biển báo đường bộ, sa hình

In màu, kích thước 60 cm x 80 cm

1,83

12

Máy vi tính (Dùng cho học viên gồm 01 máy chủ và 18 máy trạm)

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, công suất tải 200W

16,89

13

Máy vi tính (Hệ thống giám sát quãng đường và thời gian học lái xe trên đường)

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, công suất tải 200W

40,00

14

Máy vi tính (Phòng học thực hành lái xe trên ca bin điện tử)

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, công suất tải 200W

3,00

15

Máy in (Phòng học pháp luật GTĐB và phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, công suất 570W

0,89

16

Mô hình cắt bổ động cơ ôtô

Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh. Dung tích xi lanh 1.5 (đã qua sử dụng)

0,44

17

Mô hình hệ thống điện ôtô

Hệ thống điện mô phỏng trên xe hiện đại (đã qua sử dụng)

0,44

18

Mô hình hệ thống truyền lực

Mô hình trên xe cơ sở loại nhỏ (đã qua sử dụng)

0,44

19

Mô hình hệ thống phanh

Hệ thống phanh dầu trợ lực chân không (đã qua sử dụng)

0,44

20

Mô hình hệ thống lái

Hệ thống lái cơ khí trợ lực dầu (đã qua sử dụng)

0,44

21

Mô hình các cụm, chi tiết.

Các cụm chi tiết rời (đã qua sử dụng)

0,44

22

Mô hình tổng thành xe ôtô

Xe cơ sở loại nhỏ. Đầy đủ các hệ thống (đã qua sử dụng)

0,44

23

Động cơ ôtô

Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh: Dung tích xi lanh 1.5. Thuộc động cơ thế hệ mới (đã qua sử dụng)

0,44

24

Tủ đồ nghề, thiết bị sửa chữa

Có đầy đủ các đồ, thiết bị tháo lắp, hiệu chỉnh cơ bản

0,44

25

Túi sơ cứu

Theo quy định của Bộ Y tế

0,22

26

Bình cứu hỏa

Bình cứu hỏa khí C02 3kg Samwoo MT3.

0,22

27

Xe ôtô tập lái số sàn (Học thực hành trên sân tập lái)

Xe ô tô con từ 4 đến 9 chỗ ngồi (kể cả người lái) có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m đến 4,8 m, chiều rộng toàn bộ từ 1,6 m đến 1,85 m, chiều dài cơ sở từ 2,40 m đến 2,8 m; Hộp số sàn 5 cấp hoặc xe tải <3,5 tấn; Sử dụng nhiên liệu Xăng E5-Ron 92, tiêu hao nhiên liệu 1,6 lít/giờ

39,50

28

Xe ôtô tập lái số sàn (Học thực hành trên đường giao thông công cộng)

Xe ô tô con từ 4 đến 9 chỗ ngồi (kể cả người lái) có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m đến 4,8 m, chiều rộng toàn bộ từ 1,6 m đến 1,85 m, chiều dài cơ sở từ 2,40 m đến 2,8 m; Hộp số sàn 5 cấp hoặc xe tải <3,5 tấn; Sử dụng nhiên liệu Xăng E5-Ron 92, tiêu hao nhiên liệu 3,24 Lít/giờ

36,00

29

Xe ôtô tập lái số tự động

Xe ô tô con từ 4 đến 9 chỗ ngồi (kể cả người lái) có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m đến 4,8 m, chiều rộng toàn bộ từ 1,6 m đến 1,85 m, chiều dài cơ sở từ 2,40 m đến 2,8 m; Hộp số tự động; Sử dụng nhiên liệu Xăng E5- Ron 92, tiêu hao nhiên liệu 3,24 lít/giờ

4,00

30

Xe ôtô tập lái xe tại chỗ không nổ máy

Xe ô tô con từ 4 đến 9 chỗ ngồi (kể cả người lái) có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m đến 4,8 m, chiều rộng toàn bộ từ 1,6 m đến 1,85 m, chiều dài cơ sở từ 2,40 m đến 2,8 m hoặc xe tải <3,5 tấn có kê kích

0,75

31

Xe ôtô tập lái xe tại chỗ có nổ máy

Xe ô tô con từ 4 đến 9 chỗ ngồi (kể cả người lái) có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m đến 4,8 m, chiều rộng toàn bộ từ 1,6 m đến 1,85 m, chiều dài cơ sở từ 2,40 m đến 2,8 m hoặc xe tải <3,5 tấn có kê kích; Sử dụng nhiên liệu Xăng E5-Ron 92, tiêu hao nhiên liệu 1,6 lít/giờ

0,75

32

Cabin học lái xe ô tô

Đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị mô phỏng để đào tạo lái xe ô tô - cabin học lái xe ô tô được ban hành tại Thông tư 37/2020/TT-BGTVT (QCVN 106:2020/BGT VT)

3,00

33

Thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học lái xe

Đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe được ban hành tại Thông tư 37/2020/TT-BGTVT (QCVN105:2020/BGTVT)

40,00

34

Máy in (Phòng học cabin điện tử)

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Công suất 570 W

3,00

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

Yêu cầu kỹ thuật

Ti êu hao

1

Giấy A4

Tờ

Khổ (297 x 210 mm)

7,00

2

Phấn trắng

Hộp

Phấn trắng viết bảng đen loại 10 viên/hộp

0,06

3

Phấn màu

Hộp

Phấn vàng viết bảng đen loại 10 viên/hộp

0,06

4

Xà phòng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

5

Giẻ lau

Kg

Đồ cũ

0,11

6

Bông y tế

Kg

Theo quy định của Bộ Y tế

0,06

7

Băng y tế

Cuộn

Theo quy định của Bộ Y tế

1,00

8

Dầu nhớt

Lít

SHD - 50

1,00

9

Ắc quy

Chiếc

65AH

0,06

10

Lốp xe

Bộ

185/R14

0,06

11

Lọc dầu

Cái

Lọc nhớt xe Toyota Vios 2007 - 2021 - JS ASAKASHI

0,13

12

Lọc gió động cơ

Cái

Lọc gió động cơ Toyota Vios (2014-2022). OEM: 17801-0Y050

0,13

13

Lọc gió điều hòa

Cái

Lọc gió điều hòa xe Vios (Mã: 8713906060/871390N010)

0,13

14

Xăng

Lít

E5-Ron 92

199,74

15

Điện

Kw

74,55

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x giờ)

I

Phòng học lý thuyết

270

1

Phòng học Pháp luật giao thông đường bộ

1,5

90

135

2

Phòng học Cấu tạo và sửa chữa thông thường

1,5

18

27

3

Phòng học Nghiệp vụ vận tải

1,5

16

24

4

Phòng học Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng, chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông

1,5

20

30

5

Phòng học Kỹ thuật lái xe

1,5

20

30

6

Phòng học Phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông

1,5

4

6

7

Phòng học trên cabin học lái xe ô tô

6

3

18

II

Sân tập lái

1

Trên sân tập lái

24,6

41

1008,6

PHỤ LỤC SỐ 07

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG C
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp (bậc 1)

Thời gian đào tạo: 732 giờ

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên và thực hành lái xe gồm 6 học viên/1 xe tập lái.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức

(giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

100,20

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn:

- Giáo viên dạy lái xe phải đáp ứng tiêu chuẩn đối với nhà giáo dạy trình độ sơ cấp theo quy định của pháp luật về giáo dục nghề nghiệp;

- Giáo viên dạy lý thuyết phải có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên một trong các chuyên ngành luật, công nghệ ô tô, công nghệ kỹ thuật ô tô, lắp ráp ô tô hoặc các ngành nghề khác có nội dung đào tạo chuyên ngành ô tô chiếm 30% trở lên, giáo viên dạy môn Kỹ thuật lái xe phải có giấy phép lái xe tương ứng hạng xe đào tạo trở lên.

3,31

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn:

- Có giấy phép lái xe hạng tương ứng hoặc cao hơn hạng xe đào tạo, nhưng không thấp hơn hạng C;

- Giáo viên dạy hạng C phải có giấy phép lái xe đủ thời gian từ 05 năm trở lên, kể từ ngày trúng tuyển;

- Đã qua tập huấn về nghiệp vụ dạy thực hành lái xe theo chương trình do cơ quan có thẩm quyền ban hành và được cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe theo mẫu quy định.

96,89

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

15,03

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

1

Máy tính xách tay

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, công suất 65W

3,31

2

Máy chiếu

Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x1800 mm

3,31

3

Thiết bị quản lý thời gian học lý thuyết môn pháp luật giao thông đường bộ

Đáp ứng yêu cầu của Bộ Giao thông vận tải, công suất 20W

2,57

4

Máy điều hòa không khí

Loại có các thông số kỹ thuật 12000BTU, công suất 3,5 kW

9,43

5

Quạt trần

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, công suất 100W

19,20

6

Đèn thắp sáng phòng học

Loại 100W

28,80

7

Bộ tranh treo, bản vẽ cấu tạo ôtô

In màu, kích thước 60 cm x 80 cm

0,29

8

Bộ tranh vẽ mô tả các thao tác lái xe cơ bản

In màu, kích thước 60 cm x 80 cm

0,43

9

Bộ tranh vẽ ký hiệu trên kiện hàng

In màu, kích thước 60 cm x 80 cm

0,14

10

Bộ tranh vẽ về một số hình ảnh sơ cứu khi bị tai nạn giao thông

In màu, kích thước 60 cm x 80 cm

0,46

11

Tranh vẽ hệ thống biển báo đường bộ, sa hình

In màu, kích thước 60 cm x 80 cm

1,83

12

Máy vi tính (Dùng cho học viên gồm 01 máy chủ và 18 máy trạm)

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Công suất tải 200W

16,89

13

Máy vi tính (Hệ thống giám sát quãng đường và thời gian học lái xe trên đường)

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Công suất tải 200W

48,00

14

Máy vi tính (Phòng học thực hành lái xe trên ca bin điện tử)

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Công suất tải 200W

3,00

15

Máy in (Phòng học pháp Luật GTĐB và phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Công suất 570 W

0,89

16

Mô hình cắt bổ động cơ ôtô

Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh. Dung tích xi lanh 1.5 (đã qua sử dụng)

0,44

17

Mô hình hệ thống điện ôtô

Hệ thống điện mô phỏng trên xe hiện đại (đã qua sử dụng)

0,44

18

Mô hình hệ thống truyền lực

Mô hình trên xe cơ sở loại nhỏ (đã qua sử dụng)

0,44

19

Mô hình hệ thống phanh

Hệ thống phanh dầu trợ lực chân không (đã qua sử dụng)

0,44

20

Mô hình hệ thống lái

Hệ thống lái cơ khí trợ lực dầu (đã qua sử dụng)

0,44

21

Mô hình các cụm, chi tiết.

Các cụm chi tiết rời (đã qua sử dụng)

0,44

22

Mô hình tổng thành xe ôtô

Xe cơ sở loại nhỏ. Đầy đủ các hệ thống (đã qua sử dụng)

0,44

23

Động cơ ôtô

Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh: Dung tích xi lanh 1.5. Thuộc động cơ thế hệ mới (đã qua sử dụng)

0,44

24

Tủ đồ nghề, thiết bị sửa chữa

Có đầy đủ các đồ, thiết bị tháo lắp, hiệu chỉnh cơ bản

0,44

25

Túi sơ cứu

Theo quy định của Bộ Y tế

0,22

26

Bình cứu hỏa

Bình cứu hỏa khí C02 3kg Samwoo MT3

0,22

27

Xe ôtô tập lái số sàn (Học thực hành trên sân)

Xe ô tô tải Isuzu 5T

Trọng lượng bản thân: 3.405 Kg.

Tải trọng cho phép: 4.990 kg /5.700 kg. Kích thước xe: 8.030 x 2.250 x 3.170 mm. Sử dụng nhiên liệu dầu Diesel, tiêu hao nhiên liệu 2,3 Lít/giờ

41,00

28

Xe ôtô tập lái số sàn (Học thực hành trên đường trường)

Xe ô tô tải Isuzu 5T

Trọng lượng bản thân: 3.405 Kg.

Tải trọng cho phép: 4.990 kg / 5.700 kg. Kích thước xe: 8.030 x 2.250 x 3.170 mm. Sử dụng nhiên liệu dầu Diesel, tiêu hao nhiên liệu 5,5 Lít/giờ

46,00

29

Xe ôtô tập lái số tự động

Xe ô tô con từ 4 đến 9 chỗ ngồi (kể cả người lái) có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m đến 4,8 m, chiều rộng toàn bộ từ 1,6 m đến 1,85 m, chiều dài cơ sở từ 2,40 m đến 2,8 m; Hộp số tự động; Sử dụng nhiên liệu Xăng E5- Ron 92, tiêu hao nhiên liệu 3,24 Lít/giờ

2,00

30

Xe ôtô tập lái xe tại chỗ không nổ máy

Xe ô tô tải Isuzu 5T

Trọng lượng bản thân: 3.405 Kg. Tải trọng cho phép: 4.990 kg / 5.700 kg.Kích thước xe: 8.030 x 2.250 x 3.170 mm. Sử dụng nhiên liệu dầu Diesel

1,00

31

Xe ôtô tập lái xe tại chỗ có nổ máy

Xe ô tô tải Isuzu 5T

Trọng lượng bản thân: 3.405 Kg. Tải trọng cho phép: 4.990 kg / 5.700 kg. Kích thước xe: 8.030 x 2.250 x 3.170 mm. Sử dụng nhiên liệu dầu Diesel, tiêu hao nhiên liệu 2,3 Lít/giờ

1,00

32

Cabin học lái xe ô tô

Đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị mô phỏng để đào tạo lái xe ô tô - cabin học lái xe ô tô được ban hành tại Thông tư 37/2020/TT-BGTVT (QCVN 106:2020/BGT VT)

3,00

33

Thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học lái xe

Đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe được ban hành tại Thông tư 37/2020/TT-BGTVT (QCVN105:2020/BGTVT)

48,00

34

Máy in (Phòng học cabin điện tử)

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Công suất 570 W

3,00

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

Yêu cầu kỹ thuật

Ti êu hao

1

Giấy A4

Tờ

Khổ (297 x 210 mm)

7,00

2

Phấn trắng

Hộp

Phấn trắng viết bảng đen loại 10 viên/hộp

0,06

3

Phấn màu

Hộp

Phấn vàng viết bảng đen loại 10 viên/hộp

0,06

4

Xà phòng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

5

Giẻ lau

Kg

Đồ cũ

0,11

6

Bông y tế

Kg

Theo quy định của Bộ Y tế

0,06

7

Băng y tế

Cuộn

Theo quy định của Bộ Y tế

1,00

8

Dầu nhớt

Lít

SHD - 50

1,00

9

Ắc quy

Chiếc

100AH

0,08

10

Lốp xe

Bộ

8.25-16-14PR

0,08

11

Lọc dầu

Cái

Lọc nhớt xe ô tô tải Isuzu 5T

0,08

12

Lọc gió động cơ

Cái

Lọc gió động cơ ô tô tải Isuzu 5T

0,08

13

Lọc gió điều hòa

Cái

Lọc gió điều hòa xe ô tô tải Isuzu 5T

0,08

14

Xăng

Lít

E5-Ron 92

6,48

15

Dầu diesel

Lít

DO

349,60

16

Điện

Kw

76,15

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)

Định mức sử dụng của (01) một học viên (m2 x giờ)

I

Phòng học l ý thuyết

270

1

Phòng học Pháp luật giao thông đường bộ

1,5

90

135

2

Phòng học Cấu tạo và sửa chữa thông thường

1,5

18

27

3

Phòng học Nghiệp vụ vận tải

1,5

16

24

4

Phòng học Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng, chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông

1,5

20

30

5

Phòng học Kỹ thuật lái xe

1,5

20

30

6

Phòng học Phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông

1,5

4

6

7

Phòng học trên cabin học lái xe ô tô

6

3

18

II

Sân tập lái

1

Trên sân tập lái

28,4

43

1221,2

PHỤ LỤC SỐ 08

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO GIA SÚC, GIA CẦM
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp (bậc 1)

Thời gian đào tạo: 440 giờ

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

21,47

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

3,14

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

18,33

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm

3,22

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Bàn giải phẫu

Dài: ≥ 1m; Rộng: ≥ 60cm

11,17

2

Bộ dụng cụ khám bệnh thú y

Vật liệu không gỉ

28,00

3

Bộ dụng cụ phẫu thuật đại gia súc

Vật liệu không gỉ

3,44

4

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa

Vật liệu không gỉ

7,17

5

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiểu gia súc

Vật liệu không gỉ

3,44

6

Bộ dụng cụ truyền tinh cho động vật

Phù hợp với từng loại động vật

7,17

7

Bộ hình ảnh cơ quan sinh dục đực, cái của gia súc

Chất liệu bằng giấy hoặc bằng bạt, khổ A0

1,72

8

Bộ kìm bấm nanh, cắt đuôi, cắt tai cho lợn con

Vật liệu không gỉ

7,17

9

Bộ nhiệt kế

Khoảng đo: (35÷45) °C

8,67

10

Bộ panh

Vật liệu không gỉ, Dài: (15÷24)cm

8,67

11

Bộ thước

Độ chính xác ≤ 1mm

1,72

12

Bộ tranh ảnh hướng dẫn các phương pháp cố định động vật

Chất liệu bằng giấy hoặc bằng bạt, khổ A0

15,39

13

Bộ xylanh tiêm gia súc, gia cầm

Vật liệu không gỉ; dung tích: ≥ 1 ml

20,61

14

Cân điện tử

Sai số ≤ 0,01g

2,61

15

Cân đồng hồ

Sai số ≤ 10g

14,33

16

Cân tạ

Sai số ≤ 100g

7,17

17

Chai cao su

Dung tích: ≥ 0,5 lít

12,06

18

Chổi rửa dụng cụ thủy tinh

Cán inox, dài ≥ 20cm

6,83

19

Cốc chia vạch

Thuỷ tinh, trong suốt, chịu nhiệt

68,33

20

Cốc giải đông

Vật liệu không gỉ

14,33

21

Cọc truyền dịch

Vật liệu không gỉ

18,89

22

Đèn hồng ngoại

Công suất: ≥ 100w

7,17

23

Đèn soi trứng

Công suất 60W; Nhiệt độ ổn định 37◦C ± 0,5◦C

7,17

24

Dụng cụ chọc dò dạ cỏ (Trocar)

Vật liệu không gỉ; Dài: ≥ 15cm

6,83

25

Dụng cụ thông thực quản

Loại thông dụng, đảm bảo an toàn cho động vật

6,83

26

Dụng cụ thông vú

Vật liệu không gỉ

6,83

27

Dụng cụ thụt rửa tử cung

Dung tích: ≥ 2 lít

26,06

28

Giá

Thiết kế thoáng khí, đảm bảo chịu được khối lượng ≥ 1000kg

6,83

29

Giá nhẩy

Phù hợp với từng loại động vật

7,17

30

Hộp đựng bông

Vật liệu không gỉ

6,83

31

Hộp đựng kim

Vật liệu không gỉ

6,83

32

Kéo cắt tinh

Vật liệu không gỉ

21,50

33

Khay

Vật liệu không gỉ

16,06

34

Kính hiển vi

Độ phóng đại: ≥100X

14,33

35

Kính hiển vi kết nối camera

Độ phóng đại ≥ 1000X; có camera; độ phân giải camera: ≥ 5 Mpixels

14,33

36

Kính lúp

Độ phóng đại: ≥10X

13,67

37

Máy ấp trứng

Công suất ≥ 200 trứng

7,17

38

Máy băm rơm

Công suất ≥ 3 Kw; năng suất ≥ 40 kg/h

7,17

39

Máy cắt cỏ

Công suất 2HP; lưỡi cắt cỏ: 3,5 tấc x 1.6 mm

7,17

40

Máy cắt mỏ gà

Nhiệt độ dao cắt: (600 ÷ 800)oC

7,17

41

Máy cất nước hai lần

Công suất: ≥ 4 lít/giờ

2,61

42

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI Lumens; kích thước màn chiếu ≥ (1800 x 1800) mm

23,20

43

Máy đo mật độ tinh trùng

Đơn vị đo: triệu tinh trùng/ ml; không cần pha loãng mẫu

7,17

44

Máy đo nhiệt độ cầm tay

Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

7,17

45

Máy đóng gói tinh

Công suất ≥ 30 liều/phút

7,17

46

Máy in

Máy in khổ ≥ A4, đen trắng

8,56

47

Máy khâu miệng bao bằng tay

Công suất ≥ 90W; Tốc độ mô tơ ≥ 8000 vòng/phút

7,17

48

Máy nghiền

Năng suất ≥ 300 kg/giờ

7,17

49

Máy nở

Công suất ≥ 200 trứng

7,17

50

Máy pha tinh

Công suất ≥ 30 liều/phút

7,17

51

Máy sưởi

Công suất ≥ 1000W

7,17

52

Máy tính cầm tay

Loại 9 ÷ 12 số

14,33

53

Máy vắt sữa bò

Công suất vắt ≥ 10 con/h

7,17

54

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

23,20

55

Mô hình chuồng nuôi gà khép kín

Không hoạt động được; Thể hiện được cơ chế hoạt động của trại lạnh

7,17

56

Mô hình chuồng đẻ

Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi

7,17

57

Mô hình chuồng ép trâu bò

Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi

7,17

58

Mô hình chuồng lợn con sau cai sữa

Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi

7,17

59

Mô hình chuồng lợn đực giống

Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi

7,17

60

Mô hình chuồng nái mang thai

Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi

7,17

61

Mô hình chuồng nái nuôi con

Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi

7,17

62

Mô hình cơ quan sinh dục động vật

Đảm bảo cho người học thực hiện được các thao tác dẫn tinh

6,83

63

Mô hình trại lợn khép kín

Không hoạt động được. Thể hiện được cơ chế hoạt động của trại lạnh

7,17

64

Nhiệt kế

Phạm vi đo ≤100°C

28,00

65

Nồi hấp tiệt trùng

Áp suất: ≥ 0,27Mpa; nhiệt độ tiệt trùng: (40÷140)°C

6,83

66

Núm uống

Bằng vật liệu không gỉ

129,00

67

Phần mềm xây dựng công thức phối trộn, lập khẩu phần thức ăn chăn nuôi

- Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm;

- Cài đặt cho 19 máy vi tính

7,17

68

Quây úm gà

Đường kính quây ≥ 1,5m

7,17

69

Sơ đồ các phương pháp nhân giống vật nuôi

Chất liệu bằng giấy hoặc bằng bạt, khổ A0

14,33

70

Tai nghe

Loại có micro gắn kèm; thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

13,67

71

Tủ lạnh

Dung tích: ≥ 180lít

2,61

72

Khay Inox

Vật liệu không gỉ (0,25 x 0,4m)

38,44

73

Xe Rùa

Tải trọng: ≥ 150 kg

7,17

74

Xẻng

Vật liệu không gỉ

14,33

75

Nhựa, thể tích ≥ 10 lít

21,50

76

Máy ép viên thức ăn

Năng suất ≥ 150kg/giờ

7,17

77

Máy thái thức ăn xanh

Năng suất ≥ 250kg/giờ

7,17

78

Máy trộn bột

Khối lượng bột trộn ≥ 5kg/lần

7,17

79

Gióng cố định trâu (bò)

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

14,00

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Bút dạ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,89

2

Giấy A0

Tờ

Độ dày ≥ 0,03mm, độ trắng ≥ 70%

0,53

3

Giấy A4

Tờ

Độ dày ≥ 0,03mm, độ trắng ≥ 70%

9,06

4

Bộ bảo hộ lao động

Bộ

Đảm bảo an toàn bảo hộ lao động

1,61

5

Bộ bảo hộ trong phòng thí nghiệm

Bộ

Đảm bảo an toàn trong phòng thí nghiệm

1,56

6

Bộ dây và kim truyền dịch

Bộ

Loại thông dụng

0,72

7

Bộ kim tiêm các loại

Bộ

Loại thông dụng, đủ các cỡ kim số 7, 9, 12, 16

0,54

8

Bông thấm nước

Kg

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,31

9

Cám ngô

Kg

Độ ẩm ≤ 13%

0,28

10

Cám gạo

Kg

Độ ẩm ≤ 13%

0,28

11

Chỉ khâu

Cuộn

Loại thông dụng

0,22

12

Cỏ voi

Kg

Đạt tiêu chuẩn làm giống

0,83

13

Cồn

Lít

Loại 90°

0,06

14

Cồn sát trùng

Lít

Loại 70°

0,33

15

Đá khô

Thanh

Đảm bảo vệ sinh, thông dụng trên thị trường

0,28

16

Dây thừng

Mét

≥ 3 m

3,22

17

Dịch truyền (Glucose, Ringerlactat)

Chai

Đảm bảo vệ sinh thú y, còn hạn sử dụng

0,56

18

Con

≥ 1,5 kg/con

1,14

19

Găng tay sản khoa

Cái

Loại thông dụng

1,44

20

Găng tay y tế

Cái

Loại thông dụng, đóng gói 100 cái/hộp

5,50

21

Khăn

Cái

Độ thấm nước cao, không xổ lông

0,44

22

Khẩu trang y tế

Cái

Loại thông dụng, đóng gói 50 cái/hộp

3,00

23

Kim chọc dò

Cái

Loại thông dụng

0,16

24

Kim khâu tổ chức

Cái

Loại thông dụng

0,29

25

La men

Cái

Thuỷ tinh, trong suốt, chịu nhiệt

0,16

26

Lợn

Con

≥ 20 kg/con

1,23

27

Lợn nái

Con

Đủ tiêu chuẩn làm giống và đã sinh sản

0,04

28

Lợn

Con

Đã được thụ tinh

1,23

29

Lợn đực giống

Con

Đủ tiêu chuẩn để khai thác tinh

0,08

30

Miếng lọc tinh

Cái

Lỗ lọc đồng nhất ≤ 0,5 mm

0,28

31

Môi trường pha chế tinh dịch

Gói

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,06

32

Nitơ lỏng

Lít

Loại thông dụng, còn hạn sử dụng

0,28

33

Phấn

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,42

34

Phiến kính

Cái

Thuỷ tinh, trong suốt, chịu nhiệt

0,14

35

Que thử thai cho lợn/trâu, bò

Cái

Loại thông dụng, độ chính xác ≥ 90%

0,28

36

Thức ăn hỗn hợp

Kg

Loại thông dụng, phù hợp từng loại động vật

0,67

37

Thuốc kháng sinh

Lọ

Dung tích ≥ 10 ml, loại phổ biến trên thị trường

1,03

38

Thuốc sát trùng

Lít

Loại phổ biến trên thị trường, ≥ 1000 ml

0,64

39

Thuốc trị ký sinh trùng

Lọ

Dung tích ≥ 10 ml, loại phổ biến trên thị trường

0,81

40

Thuốc trợ sức, trợ lực

Lọ

Dung tích ≥ 10 ml, loại phổ biến trên thị trường

1,08

41

Tiêu bản

Cái

Soi dưới kính hiển vi rõ nét

0,06

42

Tinh dịch lợn

ml

Còn hạn sử dụng hoặc mới khai thác

1,11

43

Tinh dịch trâu (bò)

ml

Còn hạn sử dụng hoặc mới khai thác

1,11

44

Trâu (bò) cái

Con

≥ 100 kg/con

0,33

45

Trâu (bò)

Con

Đã được thụ tinh

0,03

46

Trâu (bò) đực giống

Con

Đủ tiêu chuẩn để khai thác tinh

0,03

47

Vaccine

Lọ

Vacxin dịch tả lợn lọ 10 liều, Vacxin tụ huyết trùng lợn lọ 10 liều, Vacxin tụ huyết trùng trâu bò lọ 10 liều, Vacxin lở mồm long móng lọ 10 liều, vacxin tụ huyết trùng gà lọ 20 liều, Newcastle gà lọ 20 liều. Mỗi loại 3 lọ

1,00

48

Vazơlin

Gram

Loại thông dụng

5,56

49

Vôi bột

Kg

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,56

50

Xylanh nhựa

Cái

Dung tích: 3 - 5 ml, vô trùng

0,89

51

Gà con

Con

1 - 10 ngày tuổi

1,22

52

Lợn con

Con

1 - 10 ngày tuổi

0,28

53

Bê (nghé)

Con

Dưới 2 năm tuổi

0,03

54

Khô đậu tương

Kg

Độ ẩm ≤ 13%

0,06

55

Bột thịt

Kg

Độ ẩm ≤ 13%

0,03

56

Bột cá

Kg

Độ ẩm ≤ 13%

0,06

57

Bột xương

Kg

Độ ẩm ≤ 13%

0,03

58

Thức ăn hỗn hợp

Bao

Còn hạn sử dụng, đóng bao hoàn chỉnh

0,67

59

Bò sữa

Con

Đang trong thời kỳ khai thác sữa

0,03

60

Khoáng vi lượng

Kg

Loại thông dụng, còn hạn sử dụng

0,06

61

Phân hữu cơ

Kg

Loại thông dụng, còn hạn sử dụng

0,56

62

Phân vô cơ

Kg

Loại thông dụng, còn hạn sử dụng

0,17

63

Phân chuồng

Kg

Đã qua xử lý và sử dụng được cho cây trồng

1,11

64

Lợn đực giống

Con

Đủ tiêu chuẩn để khai thác tinh

0,08

65

Lọ thủy tinh

Cái

Vô trùng, dung tích ≥ 5 ml

0,14

66

Túi nilon khóa miệng

Cái

Kích thước ≥ 5 cm x 10 cm

1,11

67

Hộp đựng gà con

Cái

Bằng catton, có lỗ thoáng khí, kích thước ≥ 50 cm x 70 cm

0,39

68

Thuốc gây tê

Lọ

Dung tích ≥ 10 ml, loại phổ biến trên thị trường

6,11

69

Men vi sinh

Kg

Còn hạn sử dụng

0,11

70

Urê

Kg

Còn hạn sử dụng

0,17

71

Rỉ mật đường

Kg

Còn hạn sử dụng

0,11

72

Muối

Kg

Còn hạn sử dụng

0,06

73

Chỉ khâu bao

Kg

Loại phổ biến trên thị trường

0,03

74

Trâu (bò) cái động dục

Con

Đang trong giai đoạn động dục

0,09

75

Lợn nái động dục

Con

Đang trong giai đoạn động dục

0,04

76

Thuốc trợ sản

Lọ

Dung tích ≥ 10 ml, loại phổ biến trên thị trường

1,00

77

Kim khâu bao

Cái

Loại thông dụng, vật liệu không gỉ

0,70

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,7

110

187

2

Phòng học thực hành

4

330

1.320

PHỤ LỤC SỐ 09

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ DU LỊCH GIA ĐÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng

Thời gian đào tạo: 240 giờ

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

12,42

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

0,97

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: Có bẳng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

11,45

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

1,86

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

0,97

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu:≥ 1800x1800

0,97

3

Máy in

Công suất tiêu thụ 320W; Tốc độ in 27 trang/phút.

0,97

4

Bảng trắng

Loại thông dụng trên thị trường

6,86

5

Bút chỉ laser

Khoảng cách điều khiển: ≥ 30m, laser chiếu xa ≥ 200m. Tính năng lật trang, lên xuống, chỉ laser…

0,97

6

Bảng Flip Chart

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

7

Micro trợ giảng

Công suất cao (trên 20W) phù hợp cho lớp học lớn hoặc hội trường, Đối với micro không dây, phạm vi hoạt động từ 10-30m.

5,67

8

Bộ bàn ghế

Loại thông dụng trên thị trường

4,78

9

Bộ tách chén

Loại thông dụng trên thị trường

4,78

10

Giá để tài liệu bàn cá nhân

Chất liệu: Nhựa, loại ba ngăn, có thể tháo rời, bề mặt có các khe hở tránh ẩm mốc;

Kích thước: ≥ (25,3 x 26 x 29,5) cm

4,78

11

Máy tính cầm tay

Loại 12 số

4,78

12

Giá sách gỗ (trưng bày tờ rơi tập gấp, ấn phẩm du lịch)

Loại thông dụng trên thị trường

4,78

13

Tủ tài liệu

Loại thông dụng trên thị trường

4,78

14

Bộ đàm liên lạc

Công suất phát ≥ 5W;

Tần số ≥400Mhz;

Pin 1500mAh

4,78

15

Tủ lạnh

Loại thông dụng trên thị trường

4,78

16

Ấm đun nước

Loại thông dụng trên thị trường

4,78

17

Bộ dụng cụ lau sàn

Loại thông dụng trên thị trường

4,78

18

Máy hút bụi

Công suất tối thiểu 1000W.

4,78

19

Bộ thiết bị cứu thương

Theo tiêu chuẩn y tế

4,78

20

Biển báo khu vực làm vệ sinh

Bằng nhựa tổng hợp. Hình ảnh, chữ được in rõ ràng

4,78

21

Đèn đứng

Cao khoảng 1,5m ÷ 1,6m. Đường kính chao đèn khoảng 40cm ÷ 50cm.

4,78

22

Giường đơn

Kích thước khoảng:1,2m x 2,0m x 0,4m. kèm theo nệm

4,78

23

Đồ vải trải giường đơn

Ga 1 tấm, kích thước 1,5m x2x 2,5 x 0,8m

47,78

24

Đồ vải trải giường đôi

Ga 1 tấm, kích thước 2m x 2 x 2,5 x 0,8m

47,78

25

Giường đôi

Kích thước khoảng:1,6m x 2,0m x 0,4m. kèm theo nệm

4,78

26

Giường phụ

Kích thước tối thiểu 1,1m x 1,9m x 0,3m. Nệm có thể gấp theo giường.

4,78

27

Bàn ghế uống trà

Bàn, ghế bằng gỗ có bọc nệm

4,78

28

Bàn ghế làm việc

Bàn, ghế bằng gỗ có bọc nệm

4,78

29

Rèm cửa sổ

Gồm 2 lớp: 1 lớp mỏng và 1 lớp dày chắn ánh sáng.

4,78

30

Lọ hoa

Bằng sứ hoặc thuỷ tinh, cao khoảng 20cm

4,78

31

Máy sấy tóc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,78

32

Khăn tắm

Kích thước tối thiểu:0,6m x 1,5m

47,78

33

Khăn mặt

Kích thước tối thiểu: 0,35m x 0,35m.

47,78

34

Áo choàng tắm

Loại ≥ 1,5kg/áo

9,56

35

Hộp đựng dụng cụ

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

4,78

36

Khăn lông lau khô

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

47,78

37

Khăn vải lau bụi

Loại thông dụng trên thị trường

47,78

38

Bọt biển vệ sinh

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

47,78

39

Bàn chải nhỏ

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

47,78

40

Bàn chải cọ bồn cầu

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

23,89

41

Bình xịt đựng hoá chất

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

4,78

42

Máy giặt

Công suất 8kg ÷ 12kg.

4,78

43

Cầu là

Kích thước rộng x dài x cao tối thiểu: 31cm x 100cm x 720cm

4,78

44

Quầy lễ tân

Kích thước phù hợp với phòng thực hành lễ tân

4,78

45

Bàn là

Công suất tối thiểu 1000W.

4,78

46

Máy sấy khô đồ vải

Công suất khoảng 8kg÷12kg.

4,78

47

Thảm chân

Kích thước tối thiểu:0,5m x 0,7m

4,78

48

Khăn tay

Kích thước tối thiểu 0,4m x 0,7m

47,78

49

Giá hành lý

Kích thước tối thiểu 0,5m x 0,7m x 0,5m.

4,78

50

Mắc treo quần áo

Thông dụng tại thời điểm mua sắm.

4,78

51

Tủ quần áo

Thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,78

52

Điện thoại bàn

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,78

53

Bộ dụng cụ vệ sinh kính

Cây nối dài có thể sử dụng loại 1,5m; 2,0m

4,78

54

Biển báo sàn ướt

Bằng nhựa tổng hợp. Biểu tượng, chữ được in rõ ràng

4,78

55

Phần mềm quản lý khách sạn

Có các phân hệ sau: hệ thống, lễ tân, buồng phòng, nhà hàng, kho

4,78

56

Các bảng chỉ dẫn tại quầy lễ tân

Phù hợp với quầy lễ tân

4,78

57

Đồng hồ treo tường

Đường kính tối thiểu 30 cm

4,78

58

Kệ báo

Kích thước phù hợp

4,78

59

Tủ cất giữ dụng cụ phục vụ

Có kích cỡ tối thiểu Dài 1,5m x Rộng 0,60m x Cao 1,5m có phân tầng, ngăn.

4,78

60

Giá cất trữ dụng cụ

Kích thước phù hợp với phòng thực hành

4,78

61

Bàn vuông

Loại thông dụng trên thị trường được sử dụng tại các nhà hàng, khách sạn

4,78

62

Bàn tròn

Loại thông dụng trên thị trường được sử dụng tại các nhà hàng, khách sạn

4,78

63

Bàn chuẩn bị

Loại thông dụng trên thị trường được sử dụng tại các nhà hàng, khách sạn

4,78

64

Ghế ngồi

Kích thước phù hợp với bàn.

4,78

65

Bộ dụng cụ lau sàn bếp

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,78

66

Giá treo ly

Thiết kế phù hợp với yêu cầu chuyên môn

4,78

67

Tủ trưng bày

Kích thước ≥ 3,4m x 2m x 0,6m (dài,cao,rộng)

4,78

68

Giá để dụng cụ sành sứ

Thiết kế phù hợp với yêu cầu chuyên môn

4,78

69

Khay hình tròn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

23,89

70

Khay hình chữ nhật

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

23,89

71

Khăn lót khay hình chữ nhật.

Loại thông dụng

23,89

72

Khăn lót khay hình tròn

Phù hợp với khay

47,78

73

Khăn ăn

Kích thước: 50cm x 50 cm

95,56

74

Khăn phục vụ

Kích thước: 30cm x 70cm

9,56

75

Khăn trải bàn

Phù hợp với kích cỡ bàn ăn.

14,33

76

Khăn nỉ bọc mặt bàn

Kích cỡ phù hợp với kích cỡ bàn ăn

14,33

77

Găng tay

Chất liệu: Vải thun trắng

191,11

78

Bộ đồ ăn Á

Loại thông dụng phù hợp với thực đơn sử dụng trong nhà hàng

9,56

79

Bộ đồ ăn Âu

Loại thông dụng phù hợp với thực đơn sử dụng trong nhà hàng

4,78

80

Thớt

Chất liệu: Nhựa cao cấp

33,44

81

Dao

Đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm.

90,78

82

Nồi lẩu

Đường kính: 30cm÷50cm

14,33

83

Dụng cụ mở rượu chuyên dùng

Loại chuyên dùng trong khách sạn

4,78

84

Kéo

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

28,67

85

Dao cắt tỉa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

90,78

86

Gắp đá

Chất liệu bằng inox

14,33

87

Ly uống rượu có đá

Chất liệu bằng inox

86,00

88

Ly rượu mạnh

Phù hợp với từng loại đồ uống, đạt tiêu chuẩn vệ sinh, an toàn

86,00

89

Lót ly

Loại thông dụng trên thị trường

86,00

90

Dụng cụ mài dao

Loại thông dụng trên thị trường

14,33

91

Bàn sơ chế

Loại thông dụng trên thị trường

14,33

92

Đũa, thìa, dĩa…

Loại thông dụng trên thị trường

286,67

93

Găng nhắc nồi

Loại thông dụng trên thị trường

14,33

94

Xoong inox các loại

Loại thông dụng trên thị trường

14,33

95

Cối, chày

Loại thông dụng trên thị trường

14,33

96

Hộp đựng gia vị

Loại thông dụng trên thị trường

14,33

97

Chảo chống dính các loại

Loại thông dụng trên thị trường

14,33

98

Giá để xoong, nồi, rổ

Loại thông dụng trên thị trường

4,78

99

Giá để gia vị

Loại thông dụng trên thị trường

4,78

100

Giá để thớt

Loại thông dụng trên thị trường

4,78

101

Giá để dao

Loại thông dụng trên thị trường

4,78

102

Bàn xào, xẻng xào

Loại thông dụng trên thị trường

14,33

103

Rây lọc lớn nhỏ

Loại thông dụng trên thị trường

14,33

104

Búa dần thịt

Loại thông dụng trên thị trường

14,33

105

Nồi hấp

Loại thông dụng trên thị trường

14,33

106

Cân đồng hồ lớn, nhỏ

Loại thông dụng trên thị trường

4,78

107

Máy quay

Màn hình LCD hoặc OLED, kích thước từ 3.0-3.2 inch, độ phân giải cao giúp xem lại ảnh rõ nét.

0,67

108

Máy ghi âm

Phổ biến có các định dạng: MP3, WAV, WMA. Thường từ 32 kbps đến 320 kbps. Dung lượng từ 4GB đến 64GB

0,67

109

Máy ảnh kỹ thuật số

Phổ biến từ 12 MP đến 45 MP cho các máy ảnh thông thường và chuyên nghiệp

0,67

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Giấy A 0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

2,29

2

Giấy A4 (giấy kiểm tra)

Gam

Loại thông dụng trên thị trường

7,06

3

Bút dạ các màu

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

1,29

4

Băng dính giấy

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

1,26

5

Bút lông viết bảng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

1,97

6

Tài liệu học tập

Cuốn

Bộ tài liệu cho học viên

1,00

7

Giấy nhớ/note

Tập

Loại thông dụng trên thị trường

1,11

8

Cây bọc thực phẩm

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

9

Cồn khô

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,56

10

Bột giặt

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

11

Chổi có cán

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2,39

12

Chổi nhựa

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2,39

13

Bắp cải

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,11

14

Bí đỏ

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,22

15

Bí xanh

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,22

16

Bông cải

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,22

17

Bông kim châm

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,22

18

Bột nghệ

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,06

19

Bột ngọt

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,06

20

Cà chua

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,11

21

Cà chua bi

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,11

22

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,17

23

Cà rốt

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,28

24

Rau cải các loại

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,33

25

Cần tây

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,06

26

Củ cải

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,11

27

Củ sả

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,11

28

Chanh

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

29

Chanh dây

kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,11

30

Dấm trắng

Lít

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,11

31

Dầu ăn

Lít

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,28

32

Dầu điều

Lít

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,06

33

Dầu hào

Lít

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,06

34

Dầu mè

Lít

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,06

35

Dầu oliu

Lít

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,06

36

Dưa chua

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,17

37

Dưa hấu

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,28

38

Dưa leo

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,22

39

Đậu bắp

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,11

40

Đậu cove

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,11

41

Đinh hương

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,06

42

Đu đủ

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,17

43

Đường trắng

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,06

44

Ếch

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,11

45

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,11

46

Gừng

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,06

47

Giá đỗ

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,06

48

Thịt bò

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,17

49

Thịt heo

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,17

50

Thơm

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,11

51

Vịt

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,22

52

Xương heo

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,22

53

Gia vị đóng gói

Kg

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,06

54

Gia vị đóng chai

Lít

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

0,06

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,7

97

165

2

Phòng học thực hành

4

114

4.560

PHỤ LỤC SỐ 10

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ DỆT THỔ CẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng

Thời gian đào tạo: 260 giờ

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề Dệt thổ cẩm trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức
(giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

10,59

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: Nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành, người có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 2/5 hoặc 3/7 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học trực tiếp giảng dạy đối với nghề đào tạo.

0,26

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: Nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành, người có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 2/5 hoặc 3/7 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học trực tiếp giảng dạy đối với nghề đào tạo.

10,33

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

1,59

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị
(giờ)

1

Bảng

Đen, loại thông dụng trên thị trường

0,34

2

Khung cửi

Kích thước: 2,4mx 80cm

5,44

3

Guồng mắc sợi

Kích thước: 80cmx70cm

10,00

4

Guồng quay

Kích thước: 60cmx30cm

10,00

5

Xe sợi đánh ống

Kích thước: 1mx70cm

10,00

6

Mâm găng sợi

Kích thước: 90cmx70cm

10,00

7

Thoi dệt

Kích thước: 40cmx0,6cm

150,00

8

Con quay

Loại thông dụng trên thị trường

14,67

9

Kim dệt to

Loại thông dụng trên 12thị trường

150,00

10

Kim dệt nhỏ

Loại thông dụng trên thị trường

88,00

11

Con quấn sản phẩm

Loại thông dụng trên thị trường

14,67

12

Go đạp

Loại thông dụng trên thị trường

20,00

13

Go treo

Loại thông dụng trên thị trường

10,00

14

Go nằm

Loại thông dụng trên thị trường

20,00

15

Láp nhỏ

Loại thông dụng trên thị trường

29,33

16

Láp to

Loại thông dụng trên thị trường

29,33

17

Kéo cắt

Loại thông dụng trên thị trường

10,00

18

Kéo bấm

Loại thông dụng trên thị trường

60,00

19

Ống cút to

Loại thông dụng trên thị trường

76,00

20

Ống cút nhỏ

Loại thông dụng trên thị trường

152,00

21

Bàn ra chỉ

Loại thông dụng trên thị trường

16,67

22

Bàn mắc sợi

Loại thông dụng trên thị trường

16,67

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Sợi go treo

Kg

Loại thông dụng và đã xử lý

0,50

2

Sợi go nằm

Kg

Loại thông dụng và đã xử lý

0,50

3

Sợi go đạp

Kg

Loại thông dụng và đã xử lý

0,50

4

Sợi mắc

Kg

Loại thông dụng và đã xử lý

0,83

5

Sợi dệt

Kg

Loại thông dụng và đã xử lý

0,67

6

Sợi bông

Kg

Loại thông dụng và đã xử lý

0,72

7

Sợi tơ tằm

Kg

Loại thông dụng và đã xử lý

0,78

8

Sợi dệt hoa văn

Kg

Loại thông dụng và đã xử lý

0,89

9

Sợi dệt trơn

Kg

Loại thông dụng và đã xử lý

0,89

10

Tài liệu

Cuốn

Do cơ sở đào tạo ban hành

1,94

11

Giấy A4

Gam

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

12

Bút

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1,94

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x giờ)

I

Phòng học lý thuyết

1,7

12

20,4

II

Phòng học thực hành

4,0

248

992

PHỤ LỤC 11

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐAN LÁT THỦ CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng

Thời gian đào tạo: 260 giờ

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức
(giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

13,5

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

0,9

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

12,55

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

2,03

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị
(giờ)

1

Máy chiếu (Projector)

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

0,77

2

Máy vi tính

Cường độ sáng ≥ 3200 Ansi Lumens.

Phông chiếu tự cuốn, kích thước tối thiểu 1800x1800mm

0,77

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

0,89

4

Màn chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

0,89

5

Bảng

Đen

0,89

6

Bàn kéo nguyên liệu

Kích thước 45cm x 30 cm x H15 cm

20,59

7

Bàn tuốt nguyên liệu

Kích thước 40cm x 10 cm x 10 cm

3,11

8

Dao to chẻ nguyên liệu

Kích thước 40cm x 5 cm x 0,3 cm

36,94

9

Kéo to

Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài lưỡi 18 cm

36,94

10

Dùi cá nhân

Kích thước 40cm x 5 cm x 0,3 cm

271,80

11

Dao nhỏ cá nhân

Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài lưỡi 18 cm

271,80

12

Kim sâu cá nhân

Dài 5 cm, chuôi bằng gỗ, phần mũi dùi 0,15 cm bằng thép không rỉ

171,00

13

Kéo cá nhân

Kích thước 25cm x 3 cm x 0,15 cm; chuôi cầm bằng gỗ, lưỡi thép chống rỉ

171,00

14

Cốt đan hàng hình bát

Kích thước 4,5 cm x 0,2 cm x 1.05 cm; chất liệu thép chống rỉ

251,00

15

Cốt sâu hàng hình trụ

Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài lưỡi 08 cm

353,80

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Mây

Kg

Loại thông dụng

3,50

2

Guột

Kg

Loại thông dụng

1,03

3

Giang

Ống

Loại thông dụng

5,00

4

Lưu huỳnh

Kg

Loại thông dụng

0,28

5

Tre tươi

Cây

Loại thông dụng

2,10

6

Song

Kg

Loại thông dụng

2,40

7

Giấy A4

Gam

Loại giấy khổ A4 (210mm x297mm)

0,06

8

Bút bi

Cái

Loại thông dụng

1,00

9

Tài liệu học tập

Cuốn

Đơn vị đào tạo ban hành

1,00

10

Vở cấp cho học viên

Quyển

Loại thông dụng

1,00

11

Sơ mi đựng tài liệu

Cái

Loại thông dụng

1,00

12

Bút chì

Cái

Bút chì gỗ Thiên Long GP-04

0,09

13

Tẩy

Cái

Loại thông dụng

0,09

14

Compa

Cái

Loại thông dụng

0,09

15

Thước kẻ

Cái

Loại thông dụng

0,09

16

Ê ke

Cái

Loại thông dụng

0,09

17

Kẹp bướm

Cái

Loại thông dụng

0,20

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,7

33

56,1

2

Phòng học thực hành

4

227

908

PHỤ LỤC SỐ 12

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG CÂY DƯỢC LIỆU
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng

Thời gian đào tạo: 170 giờ

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức
(giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

8,90

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: Nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành, người có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 2/5 hoặc 3/7 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học trực tiếp giảng dạy đối với nghề đào tạo.

0,57

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: Nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành, người có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 2/5 hoặc 3/7 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học trực tiếp giảng dạy đối với nghề đào tạo.

8,33

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm

1,34

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy vi tính

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,73

2

Máy chiếu
(projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m

119,11

3

Bảng di động

Kích thước 1200mm x 1800mm.

Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe.

Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm.

119,11

4

Loa treo tường

Công suất 10W, Tần số 150 - 15KHz

Kích thước 275x185x120mm

Khối lượng 1,2kg

119,11

5

Micro

Tần số 800Hz - 12KHz.

Độ nhạy -74dB +/- 3dB.

Trở kháng 600 Ohms +/- 30%

119,11

6

Bình chữa cháy

Trọng lượng chất 3kg

Trọng lượng tổng ~11.6 kg.

Chất chữa cháy Khí CO2.

119,11

7

Tivi

Màn hình 65 inch, 220V/50kHz

Độ phân giải HD

Kết nối HDMI, USB, LAN, Wifi

8,33

8

Cào sắt

Loại thông dụng trên thị trường

119,00

9

Bình phun nước

Loại thông dụng trên thị trường

119,00

10

Dao chặt

Làm bằng chất liệu không gỉ

119,00

11

Xẻng

Làm bằng chất liệu không gỉ

119,00

12

Cuốc

Làm bằng chất liệu không gỉ

119,00

13

Ô doa

Làm bằng chất liệu không gỉ

119,00

14

Xe rùa

Loại thông dụng trên thị trường

119,00

15

Dây tưới

Loại thông dụng trên thị trường

1.322,22

16

Bình phun thuốc BVTV

Loại thông dụng trên thị trường

26,44

17

Xô nhựa (16 lít)

Chất liệu nhựa PP dày dặn, bền đẹp, không chứa chất độc hại, đảm bảo an toàn cho sức khỏe của người sử dụng và thân thiện với môi trường

119,00

18

Chậu nhựa (Ø 29.5 x 10 cm)

Chất liệu nhựa dẻo PP không chỉ mang lại độ bền cao mà còn đảm bảo tính linh hoạt và độ bền vững cho chậu.

119,00

19

Sọt nhựa

(780x500x430mm)

Chất liệu PP, HDPE

80,00

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính

Tiêu hao

1

Tài liệu giảng dạy

Tài liệu nhà trường ban hành

Bộ

1,00

2

Giấy học nhóm

Khổ giấy A4

Tờ

9,00

3

Bút lông viết bảng xóa được

Bề rộng nét viết 2.5mm

Cây

0,50

4

Bình mực viết lông

Dung tích 25 ml

Lọ

0,50

5

Mút lau bảng

Kích thước 100x180x50mm

Cái

0,50

6

Thùng rác nhựa

Kích thước 300,5x260x360mm

Cái

0,22

7

Ky hốt rác cán nhựa

Kích thước 620x260x260mm

Cái

0,22

8

Chổi quét nhà

Vật liệu bông cỏ

Cây

0,22

9

Túi sơ cấp cứu

Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A)

Túi

0,44

10

Bút bi

Đường kính viên bi 0,8 mm

Cái

3,00

11

Khẩu trang

Loại thông dụng trên thị trường

Cái

3,00

12

Tập vở học sinh

Loại 48 trang

Quyển

3,00

13

Cây giống ba kích

Chiều cao cây đạt chiều cao 20 - 25cm, có 5 - 6 lá thật, sạch sâu bệnh

Cây

61,11

14

Hạt giống cây ba kích

Độ sạch: ≥98%; Tỉ lệ nảy mầm: ≥80%; Độ ẩm: ≤10%

Gói

0,56

15

Cây giống sa nhân tím

Chiều cao cây đạt chiều cao 20 - 25cm, có 5 - 6 lá thật, sạch sâu bệnh

Cây

61,11

16

Túi bầu

Quy cách bầu: 12x18cm

Kg

55,56

17

Giá thể ươm hạt

Mùn hữu cơ, vôi nông nghiệp, trấu hun, mụn xơ dừa, phân trùn quế

Kg

2,78

18

Lưới che nắng

Làm từ hạt nhựa HDPE độ che phủ cao, bền màu, an toàn thân thiện với môi trường; Cắt nắng 80%

Kg

1,67

19

Màng phủ nông nghiệp PE (MV 14Mic)

Kích thước (cuộn): 1m x 400m;

Độ dày: 14Mic; Màu sắc: Đen

Cuộn

3,78

20

Thuốc kích thích ra rễ

N 11%, P2O53%, K2O 2.5%, B, Cu, Zn

Lọ

1,00

21

Phân hữu cơ vi sinh

Hàm lượng chất hữu cơ:20%; Axit humic:2 %; Vi sinh vật: Azotobacter sp., Aspergillus sp., Bacillus sp.: 1 x 106 CFU/g mỗi loại. Độ ẩm:30%. Độ pH H2O: 5%

Kg

33,33

22

Đạm Urê

Đạm tổng số (Nts): 46%; Biuret: 1%; Độ ẩm: 0,4%.

Kg

7,22

23

Phân Lân

Lân hữu hiệu (P2O5hh) 16%; Độ ẩm 12%

Kg

7,22

24

Phân Kali

Hàm lượng K2O > 61%;

Kg

3,89

25

Phân NPK

Hàm lượng 20-5-5+TE

Kg

8,33

26

Vôi bột

Hàm lượng CaO: 85%

Kg

3,89

27

Hữu cơ bio power.mk7

Hữu cơ: 18 %; Nts :2 %; P2O5hh: 2 %; Zn: 500 ppm; Cu: 300 ppm; B: 300 ppm; Nấm đối kháng

Kg

6,67

28

Dibamec 1.8EC, 3.6EC, 5WG

Abamectin

Gói

1,00

29

Fovathane 80WP.

Mancozeb

Gói

1,00

30

Roral 50VVP

Iprodione

Gói

1,00

31

Vi - BT 32000WP

Bacillus thuringiensis var.kurstaki

Lọ

1,00

32

Cuộn dây nilon

Loại thông dụng trên thị trường

Cuộn

1,00

33

Bạt phời dược liệu

Loại thông dụng trên thị trường

M2

5,56

34

Bao bì đựng sản phẩm

Loại thông dụng trên thị trường

Cái

5,56

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,7

20

34

2

Phòng học thực hành/trang trại

4,0

150

600

PHỤ LỤC SỐ 13

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng

Thời gian đào tạo: 160 giờ

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Stt

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

8,46

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: Nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành, người có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 2/5 hoặc 3/7 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học trực tiếp giảng dạy đối với nghề đào tạo.

0,46

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: Nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành, người có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 2/5 hoặc 3/7 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học trực tiếp giảng dạy đối với nghề đào tạo.

8,00

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm

1,27

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

1

Máy vi tính

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,46

2

Máy chiếu
(projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m

0,46

3

Bảng di động

Kích thước 1200mm x 1800mm.

Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe.

Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm.

0,46

4

Loa treo tường

Công suất 10W, Tần số 150 - 15KHz

Kích thước 275x185x120mm

Khối lượng 1,2kg

0,46

5

Micro

Tần số 800Hz - 12KHz.

Độ nhạy -74dB +/- 3dB.

Trở kháng 600 Ohms +/- 30%

0,46

6

Bình chữa cháy

Trọng lượng chất 3kg

Trọng lượng tổng ~11.6 kg.

Chất chữa cháy Khí CO2.

0,46

7

Tivi

Màn hình 65 inch, 220V/50kHz

Độ phân giải HD

Kết nối HDMI, USB, LAN, Wifi

8,00

8

Cưa

Chất liệu thép

65,00

9

Cào sắt

Loại thông dụng trên thị trường

65,00

10

Bình phun nước

Loại thông dụng trên thị trường

65,00

11

Dao chặt

Làm bằng chất liệu không gỉ

65,00

12

Xẻng

Làm bằng chất liệu không gỉ

65,00

13

Cuốc

Làm bằng chất liệu không gỉ

65,00

14

Ô doa

Làm bằng chất liệu không gỉ

65,00

15

Xe rùa

Loại thông dụng trên thị trường

36,11

16

Dây tưới

Loại thông dụng trên thị trường

722,22

17

Bình phun thuốc BVTV

Loại thông dụng trên thị trường

31,72

18

Cân đồng hồ

Loại 50 kg

8,78

19

Dao cắt tỉa cành

Làm bằng chất liệu không gỉ

66,56

20

Cưa cắt cành

Làm bằng chất liệu không gỉ

66,56

21

Dao chiết ghép

Làm bằng chất liệu không gỉ

65,00

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính

Tiêu hao

1

Tài liệu giảng dạy

Tài liệu nhà trường ban hành

Bộ

1,00

2

Giấy học nhóm

Khổ giấy A4

Tờ

9,00

3

Bút lông viết bảng xóa được

Bề rộng nét viết 2.5mm

Cây

0,03

4

Bình mực viết lông

Dung tích 25 ml

Lọ

0,06

5

Mút lau bảng

Kích thước 100x180x50mm

Cái

0,06

6

Thùng rác nhựa

Kích thước 300,5x260x360mm

Cái

0,03

7

Ky hốt rác cán nhựa

Kích thước 620x260x260mm

Cái

0,03

8

Chổi quét nhà

Vật liệu bông cỏ

Cây

0,06

9

Túi sơ cấp cứu

Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A)

Túi

0,06

10

Bút bi

Đường kính viên bi 0,8 mm

Cái

3,00

11

Khẩu trang

Loại thông dụng trên thị trường

Cái

3,00

12

Tập vở học sinh

Loại 48 trang

Quyển

2,00

13

Nhãn lồng Hưng Yên

Cây sinh trưởng khỏe, thân cây thẳng và vững chắc; vỏ cây không bị tổn thương cơ giới phạm vào phần gỗ. Không có chồi vượt ở phần gốc ghép. Vết ghép đã liền và tiếp hợp tốt. Cây giống phải sạch sâu bệnh, mặt bầu không có cỏ dại; Cách mặt bầu từ 15 cm đến 20 cm; Phân thân ghép đã có ít nhất 6 lá; lá ngọn đã thuần thục, cứng cáp. Lá có kích thước và hình dạng đặc trưng của giống; Trên 0,6 cm; Từ 40 cm đến 60 cm; Từ 3 đến 4 tháng kể từ ngày ghép.

Cây

1,00

14

Giống cây bưởi Da xanh

1,00

15

Mít Thái

1,00

16

Ôi lê

1,00

17

Nilon chiết ghép cây

Chất liệu nilon, dẽo, dai

Cuộn

0,56

18

Thuốc kích thích ra rễ

N 11%, P2O53%, K2O 2.5%, B, Cu, Zn

Lọ

0,56

19

Vi hữu cơ vi sinh

Hàm lượng chất hữu cơ:20%; Axit humic:2 %; Vi sinh vật: Azotobacter sp., Aspergillus sp., Bacillus sp.: 1 x 106 CFU/g mỗi loại. Độ ẩm:30%. Độ pH H2O: 5%

Kg

5,56

20

Đạm Urê

Đạm Tổng số (Nts): 46%; Biuret: 1%; Độ ẩm: 0,4%.

Kg

2,78

21

Phân Lân

Lân hữu hiệu (P2O5hh) 16%; Độ ẩm 12%

Kg

2,78

22

Phân Kali

Hàm lượng K2O > 61%;

Kg

2,78

23

Phân NPK chuyên dùng

Tỷ lệ NPK (20-20-15; 15-30-15; 15-5-25; 10-0-46)

Kg

2,78

24

Hữu cơ bio power.mk7

Hữu cơ: 18 %; Nts :2 %; P2O5hh : 2 %; Zn: 500 ppm; Cu: 300 ppm; B: 300 ppm; Nấm đối kháng

Gói

2,22

25

Dibamec 1.8EC, 3.6EC, 5WG

Abamectin

Gói

0,56

26

Fovathane 80WP.

Mancozeb

Gói

0,56

27

Roral 50VVP

Iprodione

Gói

0,56

28

Vi - BT 32000WP

Bacillus thuringiensis var.kurstaki

Lọ

0,56

29

Găng tay (100 cái/hộp)

Cao su tự nhiên chất lượng cao

Hộp

0,33

30

Xô nhưa (16 lít)

Chất liệu nhựa PP dày dặn, bền đẹp, không chứa chất độc hại, đảm bảo an toàn cho sức khỏe của người sử dụng và thân thiện với môi trường

Cái

1,67

31

Chậu nhựa (Ø 29.5 x 10 cm)

Chất liệu nhựa dẻo PP không chỉ mang lại độ bền cao mà còn đảm bảo tính linh hoạt và độ bền vững cho chậu.

Cái

1,67

32

Sọt nhựa (780x500x430 mm)

Chất liệu PP, HDPE

Cái

2,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,7

16

27,2

2

Phòng học thực hành/trang trại

4,0

144

576

PHỤ LỤC SỐ 14

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NUÔI ONG MẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng

Thời gian đào tạo: 170 giờ

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

8,50

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: Nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành, người có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 2/5 hoặc 3/7 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học trực tiếp giảng dạy đối với nghề đào tạo.

1,00

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: Nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành, người có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 2/5 hoặc 3/7 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học trực tiếp giảng dạy đối với nghề đào tạo.

7,50

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm

1,28

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy vi tính

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

2

Máy chiếu (projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m

1,00

3

Bảng di động

Kích thước 1200mm x 1800mm.

Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe.

Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm.

1,00

4

Loa treo tường

Công suất 10W, Tần số 150 - 15KHz

Kích thước 275x185x120mm

Khối lượng 1,2kg

1,00

5

Micro

Tần số 800Hz - 12KHz.

Độ nhạy -74dB +/- 3dB.

Trở kháng 600 Ohms +/- 30%

1,00

6

Bình chữa cháy

Trọng lượng chất 3kg

Trọng lượng tổng ~11.6 kg.

Chất chữa cháy Khí CO2.

1,00

7

Tivi

Màn hình 65 inch, 220V/50kHz

Độ phân giải HD

Kết nối HDMI, USB, LAN, Wifi

6,61

8

Bình xịt khói chống ong đốt

Chất liệu Iox, dung tích 50ml

6,61

9

Bộ dụng cụ

Kìm cắt

Kim đa năng

Thước cữ

Kim bấm

Cưa gỗ

Búa đóng đinh

6,61

10

Bộ đồ bảo hộ dành cho người nuôi ong

Quần, áo, găng tay, mũ, ủng cao su, đèn pin đội đầu

119,00

11

Bộ nồi nấu sáp ong

Chất liệu inox

Kích thước: 20,7x9 x 11cm

6,61

12

Máng chăn ong

Chất liệu nhựa

Kích thước 33cm,16,5cm,2,5cm

66,11

13

Máy khoan cầm tay

Điện áp 220v/50Hz

Công suất 600W

6,61

14

Thùng nuôi ong

Kích thước trong:

Dài: 42,5cm, Rộng 27 cm, Cao 26 cm

Chất liệu gỗ, không độc với ong

66,11

15

Thùng quay mật

Chất liệu Iox, loại thùng 4 cầu

6,61

16

Bộ tranh ảnh về cấu tạo hình thái bên ngoài của ong

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,44

17

Bộ tiêu bản ảnh về các bệnh hại ong

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

17,22

18

Bộ tiêu bản ảnh về các đối tượng sâu hại, côn trùng hại ong

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

17,22

19

Máy phun thuốc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,72

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Tài liệu giảng dạy

Bộ

Tài liệu đơn vị đào tạo ban hành

1,94

2

Giấy học nhóm

Tờ

Khổ giấy A4

3,00

3

Bút lông viết bảng xóa được

Cây

Bề rộng nét viết 2.5mm

0,06

4

Mút lau bảng

Cái

Kích thước 100x180x50mm

0,06

5

Thùng rác nhựa

Cái

Kích thước 300,5x260x360mm

0,06

6

Ky hốt rác cán nhựa

Cái

Kích thước 620x260x260mm

0,06

7

Chổi quét nhà

Cây

Vật liệu bông cỏ

0,06

8

Túi sơ cấp cứu

Túi

Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A)

0,06

9

Bút bi

Cái

Đường kính viên bi 0,8 mm

1,94

10

Thùng đàn ong mật

Thùng

Đàn ong đạt chuẩn

0,56

11

Khẩu trang

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1,94

12

Tập vở học sinh

Quyển

Loại 48 trang

1,94

13

Thùng Ong giống

Đàn

Đàn 3 cầu tiêu chuẩn, kín quân, chúa đẻ tốt, có đủ thành phần trứng, nhộng, mật và phấn (bao gồm cả vỏ thùng)

0,56

14

Dây inox

Kg

- Đường kính dây 0,5mm

0,56

15

Đế mũ chúa

Cái

- Chất liệu nhựa

0,56

16

Đinh sắt đóng gỗ

Kg

- Loại đinh 2 phân

0,03

17

Dụng cụ tạo ong chúa

Cái

- Chất liệu nhựa, cao 7cm và đường kính 2,6cm

0,06

18

Khung cầu nuôi ong

Cái

- Chất liệu gỗ, khô, nhẹ, không độc với ong

Kích thước dài 42cm, rộng 21 cm

1,00

19

Khung cầu tạo ong chúa

Cái

- Kích thước dài 42cm, rộng 23cm, cao 2,2cm

1,00

20

Lồng nhốt chúa lục năng

Cái

- Chất liệu nhựa

1,00

21

Lồng nhốt ong chúa lò xo

Cái

- Chất liệu bằng thép

Kích thước cao 7cm, đường kính 3 cm

0,06

22

Lồng vận chuyển ong chúa

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,06

23

Mỏ hàn điện

Cái

- Điện áp 220V/50HZ

- Công suất 60W

0,06

24

Quản ong chúa

Cái

- Chất liệu gỗ

0,06

25

Tấm nhựa cản phấn hoa

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,06

26

Thanh gỗ thông

Thanh

- Kích thước dày 1cm, rộng 3 cm, dài 1m

0,06

27

Thau nhựa

Cái

- Đường kính 54 cm và sâu 18 cm

0,06

28

Xe rùa

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,06

29

Dao

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,56

30

Cuốc

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,56

31

Cào

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,56

32

Xẻng

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,56

33

Cân đồng hồ

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,06

34

Bột cho ong ăn

Kg

- Loại gói 1kg

2,78

35

Ca nhựa có vạch chia

Cái

- Loại dung tích 3 lít

0,06

36

Can nhựa

Cái

- Loại dung tích 5 lít

0,06

37

Can nhựa

Cái

- Loại dung tích 10 lít

0,06

38

Chân tầng ong mật
(Sáp nền)

Cái

- Tương thích khung cầu gỗ: 42x21 cm

1,00

39

Chổi quét ong

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,56

40

Dao cắt nắp vít mật ong

Cái

- Chất liệu: Thép không gỉ

0,56

41

Dao cắt vít mật ong

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,56

42

Đường cát

Kg

- Khô, gói 1kg

2,78

43

Kim di trùng

Cái

- Chất liệu nhựa

0,56

44

Phấn hoa nuôi ong

Kg

- Khô và không bị mốc

2,78

45

Thức ăn bổ sung cho ong mật

Kg

- Loại gói 400gram

2,78

46

Thức ăn thay thế phấn hoa

Kg

Loại gói 100gram

2,78

47

Thuốc Kanamycin

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

27,78

48

Thước cữ

Cái

Chất liệu gỗ

1,00

49

Thuốc Erythomycin

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

27,78

50

Thước ngăn

Cái

Chất liệu gỗ hoặc tre

1,00

51

Thuốc Streptomycin

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

27,78

52

Ván ngăn

Cái

Chất liệu gỗ

1,00

53

Vôi bột

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

2,78

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,7

35

59,5

2

Phòng học thực hành/trang trại

4,0

135

540

PHỤ LỤC SỐ 15

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG RAU AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng

Thời gian đào tạo: 160 giờ

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

8,46

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: Nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành, người có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 2/5 hoặc 3/7 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học trực tiếp giảng dạy đối với nghề đào tạo.

0,46

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: Nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành, người có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 2/5 hoặc 3/7 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học trực tiếp giảng dạy đối với nghề đào tạo.

8,00

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm

1,27

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy vi tính

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,46

2

Máy chiếu
(projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m

0,46

3

Bảng di động

Kích thước 1200mm x 1800mm.

Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe.

Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm.

0,46

4

Loa treo tường

Công suất 10W, Tần số 150 - 15KHz

Kích thước 275x185x120mm

Khối lượng 1,2kg

0,46

5

Micro

Tần số 800Hz - 12KHz.

Độ nhạy -74Db +/- 3dB.

Trở kháng 600 Ohms +/- 30%

0,46

6

Bình chữa cháy

Trọng lượng chất 3kg

Trọng lượng tổng ~11.6 kg.

Chất chữa cháy Khí CO2.

0,71

7

Tivi

Màn hình 65 inch, 220V/50kHz

Độ phân giải HD

Kết nối HDMI, USB, LAN, Wifi

8,00

8

Bình phun thuốc BVTV

Loại thông dụng trên thị trường

58,00

9

Cào sắt

Loại thông dụng trên thị trường

122,00

10

Bình phun nước

Loại thông dụng trên thị trường

112,00

11

Dao chặt

Làm bằng chất liệu không gỉ

122,00

12

Xẻng

Làm bằng chất liệu không gỉ

118,00

13

Cuốc

Làm bằng chất liệu không gỉ

142,00

14

Ô doa

Làm bằng chất liệu không gỉ

144,00

15

Xe rùa

Loại thông dụng trên thị trường

142,00

16

Dây tưới

Loại thông dụng trên thị trường

1.210,00

17

Cân đồng hồ

Loại 30 kg

412,00

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính

Tiêu hao

1

Tài liệu giảng dạy

Tài liệu nhà trường ban hành

Bộ

3,00

2

Giấy học nhóm

Khổ giấy A4

Tờ

9,00

3

Bút lông viết bảng xóa được

Bề rộng nét viết 2.5mm

Cây

0,17

4

Bình mực viết lông

Dung tích 25 ml

Lọ

0,17

5

Mút lau bảng

Kích thước 100x180x50mm

Cái

0,17

6

Thùng rác nhựa

Kích thước 300,5x260x360mm

Cái

0,17

7

Ky hốt rác cán nhựa

Kích thước 620x260x260mm

Cái

0,17

8

Chổi quét nhà

Vật liệu bông cỏ

Cây

0,17

9

Túi sơ cấp cứu

Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A)

Túi

0,17

10

Bút bi

Đường kính viên bi 0,8 mm

Cái

3,00

11

Khẩu trang

Loại thông dụng trên thị trường

Cái

3,00

12

Tập vở học sinh

Loại 48 trang

Quyển

3,00

13

Giống bắp cải

Nảy mầm >= 80%; Độ sạch >= 98% KL; Độ ẩm <= 9% KL; Tạp chất: <=2% ; Hạt cỏ dại: <= 5 hạt/kg

Cây

27,78

14

Giống cà chua

Nảy mầm >= 80%; Độ sạch >= 98% KL; Độ ẩm: <= 10 KL; Hạt cỏ dại <= 10 hạt/kg

Cây

2,78

15

Dưa leo

Độ sạch: ≥98%; Tỉ lệ nảy mầm: ≥80%; Độ ẩm: ≤10%

Gói

5,56

16

Đậu đũa

Độ sạch: ≥98%; Tỉ lệ nảy mầm: ≥80%; Độ ẩm: ≤10%

Kg

0,00

17

Xu hào

Độ sạch: ≥98%; Tỉ lệ nảy mầm: ≥80%; Độ ẩm: ≤10%

Gói

2,78

18

Phân hữu cơ vi sinh

Loại thương thường

Kg

1,11

19

Đạm Urê

Đạm tổng số (Nts): 46%; Biuret: 1%; Độ ẩm: 0,4%.

Kg

1,11

20

Phân Lân super lâm thao

Lân hữu hiệu (P2O5hh) 16%; Độ ẩm 12%

Kg

1,11

21

Phân Kali

Hàm lượng K2O > 61%;

Kg

1,11

22

Phân NPK cho rau củ quả

Hàm lượng 20-5-5+TE

Kg

1,11

23

Vôi bột

Hàm lượng CaO: 85%

Kg

1,11

24

Hữu cơ bio power.mk7

Hữu cơ: 18 %; Nts :2 %; P2O5hh : 2 %; Zn: 500 ppm; Cu: 300 ppm; B: 300 ppm; Nấm đối kháng

Gói

1,11

25

Dibamec 1.8EC, 3.6EC, 5WG

Abamectin

Gói

1,11

26

Fovathane 80WP.

Mancozeb

Gói

1,11

27

Roral 50VVP

Iprodione

Gói

1,11

28

Vi - BT 32000WP

Bacillus thuringiensis var.kurstaki

Lọ

1,11

29

Di thane M45

Hàm lượng Mancozeb 80%

Lọ

1,11

30

Sai pan 50VVP

Hàm lượng Kasugamycin

Gói

1,11

31

Newlitoc 50EC

Hàm lượng Abamectin 48g/l + Matrine 1.5g/l

Gói

1,11

32

Bemyl 50WP

Hàm lượng Benomyl (min 95 %)

Gói

1,11

33

Thuốc diệt trừ mối PMC 90 (100 gam)

Hạm lượng Natri Florua Silicat, Axit Boric, Đồng Sunfat, phụ gia

1,11

34

Nứa cắm dàn

Loại thông dụng trên thị trường

Cây

1,11

35

Màng phủ nông nghiệp PE (MV 14Mic)

Kích thước (cuộn): 1m x 400m; Độ dày: 14Mic; Màu sắc: Đen

Cuộn

1,11

36

Cuộn dây nilon

Loại thông dụng trên thị trường

Cuộn

1,11

37

Lưới làm giàn leo

Sợi lưới: 0.9mm; Màu sắc : Trắng; Kích thước lỗ: 150mm; 180mm; 200mm; 400mm; Số lỗ ngang (H): 7; 8; 10; Chất liệu: 100% (cước) polyethylene

Kg

1,11

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,7

16

27,2

2

Phòng học thực hành/trang trại

4,0

144

576

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 01/2025/QĐ-UBND ngày 09/01/2025 Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3

DMCA.com Protection Status
IP: 2a06:98c0:3600::103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!