|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
01/2025/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Đầu Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
09/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2025/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày
09 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO CÁC NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO
THƯỜNG XUYÊN DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề
nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính
sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy
định về đào tạo trình độ sơ cấp;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy
định về đào tạo thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa
đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định
về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy
định về đào tạo thường xuyên, Thông tư số 07/TT-BLTBXH ngày 13/3/2017 quy định
về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu
hồi, huỷ bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư số 31/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo
hình thức đào tạo vừa làm vừa học;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy
định việc xây dựng , thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào
tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 229/TTr-SLĐTBXH ngày 09 tháng
12 năm 2024 về việc ban hành Quyết định định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo
các nghề trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp, đào tạo thường
xuyên dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, gồm:
1. Nghề Sửa chữa ô tô (Phụ lục
số 01).
2. Nghề Hàn (Phụ lục số 02).
3. Nghề Hàn 3G (Phụ lục số 03).
4. Nghề Công nghệ ô tô (Phụ lục
số 04).
5. Nghề May công nghiệp (Phụ
lục số 05).
6. Nghề Lái xe ô tô hạng B2
(Phụ lục số 06).
7. Nghề Lái xe ô tô hạng C (Phụ
lục số 07).
8. Nghề Nuôi và phòng trị bệnh
cho gia súc, gia cầm (Phụ lục số 08).
9. Nghề Nghiệp vụ du lịch gia
đình (Phụ lục số 09).
10. Nghề Dệt thổ cẩm (Phụ lục
số 10).
11. Nghề Đan lát thủ công (Phụ
lục số 11).
12. Nghề Trồng cây dược liệu
(Phụ lục số 12).
13. Nghề Trồng cây ăn quả (Phụ
lục số 13).
14. Nghề Nuôi ong mật (Phụ lục
số 14).
15. Nghề Trồng rau an toàn (Phụ
lục số 15).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp.
2. Các cơ sở có hoạt động giáo
dục nghề nghiệp.
3. Các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ
sơ cấp, đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng theo quy định hiện hành của pháp
luật.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày 24 tháng 01 năm 2025.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội; Tài chính; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Các sở, ngành cấp tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VXGDNN02
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đầu Thanh Tùng
|
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SỬA CHỮA Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
(bậc 2)
Thời gian đào tạo: 675 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp:
Chứng chỉ sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 10 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
55,71
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề
quốc gia bậc 2 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương hoặc tương đương trở lên.
|
4,71
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề
quốc gia bậc 2 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương hoặc tương đương trở lên.
|
51
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên
có ngành, nghề đào tạo phù hợp với việc làm.
|
8,36
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
1
|
Bóng đèn
|
40W
|
17,57
|
2
|
Quạt
|
120W
|
5,57
|
3
|
Tivi 60"
|
120W
|
4,71
|
4
|
Máy tính
|
65W
|
4,71
|
5
|
Động cơ 4 kỳ
|
Động cơ xăng hoặc Diesel 4
kỳ, bao gồm đầy đủ các bộ phận
|
106,50
|
6
|
Máy rửa nước áp lực cao hai
chế độ nóng lạnh
|
Áp suất rửa: ≥30-110 Bar,
Nhiệt độ: 20-65°; Công suất: 3600W
|
21,00
|
7
|
Hệ thống khí nén
|
Công suất máy nén tối thiểu 5
HP. Dây dẫn dài 8 -15m
|
43,50
|
8
|
Đèn pin
|
Có cáp đeo trên trán. Đèn sử
dụng hệ thống đèn LED tiết kiệm điện và có pin ở bên trong
|
129,00
|
9
|
Thiết bị soi quan sát bên
trong động cơ
|
Điều chỉnh góc quan sát,
cường độ ánh sáng. Ghi lại hình ảnh
|
13,50
|
10
|
Máy ép thuỷ lực
|
Có đầy đủ đồ gá, có đồng hồ
hiển thị áp suất dầu
|
18,00
|
11
|
Thiết bị kéo nắn và kiểm tra
tay biên
|
Có đầy đủ đồ gá, có đồng hồ
hiển thị áp suất dầu
|
7,50
|
12
|
Máy mài sửa bánh đà
|
Công suất mô tơ chính: 4 HP.
Công suất bàn quay: 1 HP
|
10,50
|
13
|
Ô tô (Nguyên chiếc)
|
Gồm đầy đủ các hệ thống, hoạt
động bình thường
|
51,00
|
14
|
Động cơ 4 kỳ
|
Bao gồm đầy đủ các hệ thống
(hoạt động được)
|
106,50
|
15
|
Mô hình hệ thống nhiên liệu
động cơ Diesel
|
Đầy đủ bơm cao áp phân phối
VE hoặc PE, ống cao áp, dàn vòi phun và ống phân phối, bình nhiên liệu, bầu
lọc nhiên liệu, …
|
9,00
|
16
|
Máy rửa siêu âm
|
Sử dụng nguồn điện 220 V. Áp
suất đạt đến ≥11 Bar. Có gương phản chiếu. Cơ cấu kẹp chặt vòi phun điều
chỉnh linh hoạt, thu hồi lại được dầu kiểm tra
|
16,50
|
17
|
Thiết bị kiểm tra và quan sát
chùm tia phun nhiên liệu
|
Có gương phản chiếu. Cơ cấu
kẹp chặt vòi phun điều chỉnh linh hoạt, thu hồi lại được dầu kiểm tra
|
6,00
|
18
|
Thiết bị phân tích khí xả
động cơ Diesel
|
Độ chính xác: 0,1%. Thời gian
trễ: 0,5s. Nguồn điện: 220V
|
6,00
|
19
|
Thiết bị thông rửa hệ thống
nhiên liệu và làm sạch động cơ Diesel
|
Sử dụng nguồn trực tiếp trên
xe DC 12V. Áp suất đạt đến ≥11 Bar
|
6,00
|
20
|
Máy cân bơm
|
Máy cân bơm cao áp điện tử,
bàn gá đa năng cho các loại bơm khác nhau, các phụ kiện phục vụ cho cân bơm
|
6,00
|
21
|
Mô hình hệ thống lái trợ lực
thủy lực
|
Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ
phận
|
6,00
|
22
|
Máy mài góc dùng khí nén
|
Dùng mài chà các vị trí sửa
chữa trên xe tại các góc, vị trí phức tạp
|
16,50
|
23
|
Cầu nâng 2 trụ
|
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ
thống treo
|
18,00
|
24
|
Thiết bị rửa chi tiết và xi
khô khí nén
|
Giúp làm sạch các chi tiết
trước khi kiểm tra, lắp ráp
|
25,50
|
25
|
Thiết bị kiểm tra áp suất trợ
lực lái
|
Ống nối và 13 đầu nối phù hợp
với mọi loại xe
|
6,00
|
26
|
Thiết bị kiểm tra góc đặt
bánh xe
|
Dùng để đo đạc các góc đặt
của bánh xe
|
12,00
|
27
|
Cầu nâng 4 trụ
|
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ
thống treo
|
18,00
|
28
|
Mô hình hệ thống phanh
|
Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ
phận
|
6,00
|
29
|
Mô hình hệ thống phanh khí
|
Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ
phận
|
6,00
|
30
|
Máy khoan cần
|
Dùng để khoan các chi tiết
|
40,50
|
31
|
Dụng cụ kiểm tra chất lượng
dầu phanh
|
Dùng để kiểm tra chất lượng
dầu phanh trên xe
|
6,00
|
32
|
Máy mài guốc phanh, má phanh
|
Dùng để sửa chữa guốc phanh,
má phanh
|
6,00
|
33
|
Thiết bị láng, sửa chữa phanh
đĩa trên xe
|
Dùng để sửa chữa đĩa phanh
|
6,00
|
34
|
Băng thử phanh
|
Dùng để kiểm tra lực phanh
các bánh xe
|
6,00
|
35
|
Thiết bị bơm mỡ bằng khí nén
|
Dùng bơm mỡ vào các ổ đỡ trên
xe
|
42,00
|
36
|
Thiết bị cân bằng động bánh xe
|
Dùng cân bằng động lại bánh
xe du lịch và tải nhẹ
|
12,00
|
37
|
Máy mài cầm tay
|
Hoạt động bằng điện
|
44,50
|
38
|
Máy khoan cầm tay
|
Hoạt động bằng điện
|
45,00
|
39
|
Thiết bị hứng và hút dầu thải
|
Dùng để thay dầu cầu, số,…
|
6,00
|
40
|
Thiết bị bơm dầu cầu
|
Dùng để bơm dầu lên cầu xe
|
6,00
|
41
|
Thiết bị ra, vào lốp xe tải
|
Dùng ra vào lốp cho xe tải và
xe khách
|
6,00
|
42
|
Máy mài bàn ép ly hợp
|
Dùng để sửa chữa đĩa ép ly hợp
|
6,00
|
43
|
Băng chạy rà hộp số
|
Thử các loại hộp số cơ khí
|
6,00
|
44
|
Thiết bị bơm dầu hộp số
|
Dùng để bơm dầu bôi trơn vào
hộp số
|
6,00
|
45
|
Xe Kia Morning 4 chỗ
|
Xe hoạt động bình thường, tín
hiệu khởi động được điều khiển qua ECU
|
52,50
|
46
|
Đồng hồ vạn năng
|
Kiểm tra điện áp AC và DC,
điện trở, điện dung, đo tần số,…
|
40,50
|
47
|
Máy chẩn đoán
|
Quét, hiển thị và xóa được
các lỗi trên các dòng xe thông dụng
|
10,50
|
48
|
Máy nạp ắc quy có trợ đề
|
Nguồn ra: 12V-24V. Dung lượng
sạc tối đa3 1550Ah. Nguồn cấp: 240V ±10%
|
36,00
|
49
|
Máy hàn xung
|
Điện áp đầu vào 220V-250V/
100VA
|
37,50
|
50
|
Mô hình hệ thống đánh lửa
bằng điện tử có tiếp điểm
|
Gồm đầy đủ các bộ phận đánh
lửa lắp trên sa bàn và hoạt động được
|
10,50
|
51
|
Mô hình hệ thống đánh lửa
bằng điện tử không tiếp điểm có rô to
|
Gồm đầy đủ các bộ phận đánh
lửa lắp trên sa bàn và hoạt động được.
|
10,50
|
52
|
Các bộ phận tháo rời của hệ
thống khởi động và đánh lửa
|
Đầy đủ các bộ phận như: máy
khởi động, bộ chia điện, IC đánh lửa, bôbin, rơle (các loại)
|
21,00
|
53
|
Thiết bị kiểm tra máy phát,
máy khởi động
|
Biên dạng khối V và là những
lá thép kỹ thuật điện ghép lại với nhau. Dùng nguồn điện 220V
|
7,50
|
54
|
Thiết bị kiểm tra và làm sạch
bugi
|
Thiết bị làm sạch bugi bằng
khí nén và cát. Áp suất khí nén: 0.58~0.88Mpa
|
10,50
|
55
|
Băng thử máy phát máy đề tích
hợp
|
Kiểm tra máy phát máy đề
12-24V
|
7,50
|
56
|
Mô hình hệ thống điện thân xe
|
Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ
phận
|
7,50
|
57
|
Thiết bị kiểm tra đèn pha
|
Cường độ sáng (cd) 12.000- 120.000.
Đo góc lệch pha. Nguồn điện 220V
|
7,50
|
58
|
Mô hình hệ thống cung cấp
nhiên liệu động cơ xăng
|
Tất cả các hệ thống hoạt động
bình thường
|
10,50
|
59
|
Thiết bị kiểm tra áp suất bơm
xăng
|
Dùng các đầu nối nhanh phù
hợp với tất cả các loại đường ống dẫn xăng trên ôtô. Đồng hồ đo có dải đo áp
suất từ 0-20 bar
|
3,00
|
60
|
Máy mài xupáp
|
Sử dụng điện áp 220V. Góc
mài: 0 -60
|
24,00
|
61
|
Máy rà xupáp cầm tay
|
Đầy đủ các phụ kiện phù hợp
với các loại xupáp có kích cỡ khác nhau. Vận hành bằng khí nén hoặc điện
|
30,00
|
62
|
Thiết bị doa bề mặt xie và
ống dẫn hướng xupáp
|
Thiết bị có thể thực hiện
được với các xie có đường kính 18- 90mm
|
36,00
|
63
|
Mô hình ôtô động cơ xăng
truyền động cầu trước
|
Bao gồm đầy đủ các hệ thống
được cắt bổ và phối màu hợp lý
|
24,00
|
64
|
Mô hình ôtô động cơ Diesel
truyền động cầu sau
|
Bao gồm đầy đủ các hệ thống
được cắt bổ và phối màu hợp lý
|
27,00
|
65
|
Mô hình cắt bổ động cơ 4 kỳ
|
Bao gồm đầy đủ các hệ thống
được cắt bổ và phối màu hợp lý
|
33,00
|
66
|
Mô hình cắt bổ động cơ 2 kỳ
|
Bao gồm đầy đủ các hệ thống
được cắt bổ và phối màu hợp lý
|
3,00
|
67
|
Các bộ phận tháo rời của hệ
thống cung cấp nhiên liệu động cơ Diesel
|
Đầy đủ các bộ phận như: bơm
cao áp PE, VE, bơm thấp áp, vòi phun nhiên liệu,…
|
18,00
|
68
|
Bộ đồng hồ đo áp suất của bơm
cấp
|
Có dải đo khoảng: 0-7 bar
|
9,00
|
69
|
Hệ thống treo độc lập
|
Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ
phận
|
12,00
|
70
|
Hệ thống treo phụ thuộc
|
Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ
phận
|
12,00
|
71
|
Mô hình hệ thống lái cơ khí
tổng hợp
|
Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ
phận
|
6,00
|
72
|
Các bộ phận của hệ thống
phanh dầu
|
Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng
|
12,00
|
73
|
Đồng hồ đo áp suất khí nén
|
Để điều chỉnh van xả khí
|
6,00
|
74
|
Thiết bị bơm mỡ bằng tay
|
Dùng bơm mỡ vào các ổ đỡ trên
xe
|
61,50
|
75
|
Mô hình hệ thống truyền lực
|
Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ
phận
|
6,00
|
76
|
Cầu chủ động cầu trước
|
Dùng để thực hành tháo lắp,
kiểm tra
|
6,00
|
77
|
Cầu chủ động cầu sau
|
Dùng để thực hành tháo lắp,
kiểm tra
|
6,00
|
78
|
Bộ vi sai
|
Dùng để thực hành tháo lắp,
kiểm tra
|
6,00
|
79
|
Giá đỡ hộp số, cầu xe
|
Chiều cao nâng: >1200 mm,
tải trọng nâng >300 kg
|
6,00
|
80
|
Bộ khung xe
|
Dùng để lắp cầu xe
|
15,00
|
81
|
Vỏ xe ô tô
|
Dùng ra vào lốp xe
|
15,00
|
82
|
Bộ ly hợp
|
Dùng để thực hành nhận dạng
chi tiết
|
6,00
|
83
|
Hộp số cơ khí
|
Dùng để thực hành nhận dạng
chi tiết
|
6,00
|
84
|
Bộ truyền động các đăng trên
ô tô
|
Dùng để thực hành nhận dạng
chi tiết
|
6,00
|
85
|
Các bộ phận của hệ thống điện
ôtô
|
Đầy đầy đủ các bộ phận như:
Máy phát điện xoay chiều, bộ đèn chiếu sáng-tín hiệu, công tắc tổ hợp, khoá
điện, bảng đồng hồ, gương điện, môtơ gạt nước,…
|
15,00
|
86
|
Các bộ phận tháo rời của hệ
thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng
|
Đầy đủ các bộ phận như: Bơm
xăng, lọc, chế hoà khí,…
|
6,00
|
87
|
Đầu gắp nam châm
|
Có thể thu ngắn và kéo dài
tới 80cm
|
20,17
|
88
|
Khay đựng chi tiết
|
Kích thước từ (200x300 mm)
đến (500x800mm)
|
164,00
|
89
|
Tủ dụng cụ chuyên dùng
|
Tủ đựng dụng cụ 7 ngăn 282
chi tiết
|
57,33
|
90
|
Súng vặn ốc vận hành bằng khí
nén
|
Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm
|
98,17
|
91
|
Clê lực
|
Dải lực đo từ (200-1000Nm)
|
22,50
|
92
|
Vòng ép xéc măng
|
Độ mở 1-100mm
|
10,50
|
93
|
Cẩu móc động cơ
|
Sức nâng: ≥1 tấn. Chiều cao
nâng: ≥2100 mm
|
10,50
|
94
|
Palăng
|
Trọng tải: 1-3 tấn
|
28,50
|
95
|
Dao cạo muội
|
Gồm nhiều cỡ khác nhau
|
45,50
|
96
|
Bàn máp
|
Đảm bảo độ phẳng, chính xác
|
10,50
|
97
|
Bộ căn lá
|
Độ dày căn lá với các cỡ từ:
0,05 - 1mm
|
22,50
|
98
|
Thước thẳng
|
Thước dài ≥ 800mm. Có 2-3
cạnh đo
|
16,50
|
99
|
Bộ dụng cụ nhổ bulông
|
Nhổ được các bu lông có các
kích thước từ M6-M24
|
26,50
|
100
|
Cưa sắt cầm tay
|
Loại thông dụng
|
16,50
|
101
|
Bộ dụng cụ tarô ren
|
Ren hệ mét M8 - M18
|
42,00
|
102
|
Bộ đồng hồ đường kính xi lanh
|
Các dải đo: Từ 18-50mm; từ
50-100mm; từ 100-160mm.
|
7,50
|
103
|
Bộ đồng hồ so + Đế từ
|
Cấp chính xác: 0,01 mm
|
28,00
|
104
|
Bộ vam tháo sơ mi - xy lanh
|
Trục vam: M 14 - 20mm. Đế
vam: cỡ 80-150mm
|
7,50
|
105
|
Kìm tháo xéc măng
|
Độ mở 1-100 mm
|
18,00
|
106
|
Pan me
|
Từ 0-25mm; 25-50mm; 50-75mm;
75-100mm; 100- 125mm
|
39,00
|
107
|
Thước cặp
|
Khả năng đo: 0-300 mm. Cấp
chính xác: 0,02 mm
|
74,00
|
108
|
Giá chữ V
|
206x103x143mm
|
90,00
|
109
|
Giá chuyên dùng cho tháo, lắp
bơm cao áp
|
Xoay được 360°, có chốt hãm
định vị tại nhiều góc độ khác nhau phù hợp với việc tháo lắp
|
6,67
|
110
|
Giá chuyên dùng cho tháo, lắp
vòi phun
|
Gá được vòi phun có kích
thước và hình dáng khác nhau
|
6,67
|
111
|
Vam tháo Puli bơm cao áp
|
Bộ vam bao gồm: Bộ tách, bu
lông, thanh đẩy, thanh kéo dài. Khoảng cách giữa 2 ngàm chặn khoảng 70-270 mm
|
14,17
|
112
|
Vam tháo ổ bi đũa đuôi trục
cam của bơm PE
|
Có thể đảo chiều móc kéo giúp
thay đổi các tư thế kéo khác nhau
|
6,67
|
113
|
Vam ép lò xo cho Píttông bơm
cao áp
|
Kích thước phù hợp cho nhiều
loại lò xo có kích cỡ khác nhau
|
6,67
|
114
|
Vam tháo rôtuyn
|
Dùng tháo rô tuyn hệ thống
lái/treo
|
18,00
|
115
|
Bộ Vam chuyên dùng
|
Gồm: Vam 2 chấu, 3 chấu, vam,
giật,…
|
17,67
|
116
|
Mễ kê ô tô
|
Sử dụng để kê ô tô sau khi
nâng
|
64,00
|
117
|
Vam may ơ đầu trục bánh xe
|
Dùng tháo may ơ bánh xe. Dễ
sử dụng
|
12,00
|
118
|
Kích con đội thuỷ lực
|
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ
thống treo
|
75,00
|
119
|
Bộ đồ nghề tháo, lắp kính
chắn gió chuyên dụng
|
Dùng để tháo và lắp kính chắn
gió
|
10,00
|
120
|
Bộ thước đo cầm tay chuyên
dụng cho sửa chữa vỏ xe
|
Dùng đo các vị trí cần kéo nắn
trên xe khi sửa chữa
|
4,00
|
121
|
Dụng cụ kiểm tra độ rơ vô
lăng lái
|
Để kiểm tra độ rơ của vô lăng
lái
|
50,00
|
122
|
Vam ép Piston phanh
|
Dùng để ép piston và xy lanh trong.
Quá trình bảo dưỡng sửa chữa hệ thống phanh thủy lực
|
12,00
|
123
|
Bộ kìm chuyên dùng cho tháo,
lắp phanh
|
Kìm tháo, lắp lò xo má phanh,
kìm kẹp ống ty ô
|
30,00
|
124
|
Ê tô
|
Độ mở < 300mm
|
52,67
|
125
|
Bộ kìm chuyên dùng
|
Tháo phe, tháo vòng chặn ô
bi,…
|
60,00
|
126
|
Tuốc nơ vít đóng
|
Có thể lắp các đầu mũi 2 cạnh
và 4 cạnh với các kích cỡ khác nhau
|
51,33
|
127
|
Đầu nối chữ T
|
Nối nhanh với ống dẫn 6 -10mm
|
12,33
|
128
|
Đầu nối thẳng
|
Nối nhanh với ống dẫn 6 -10mm
|
12,33
|
129
|
Dụng cụ đo độ chân không
|
Hiển thị số
|
6,00
|
130
|
Bộ vam tháo xu páp
|
Vam có thể thực hiện được
trên các kiểu mặt máy có kết cấu và kích thước khác nhau
|
6,00
|
131
|
Dụng cụ kiểm tra sức căng dây
đai
|
Dụng cụ được kẹp trực tiếp
lên dây đai và giá trị đo được hiển thị bằng các vạch chia
|
23,17
|
132
|
Tỷ trọng kế
|
Bằng ống thuỷ tinh, có bộ
phận hút dung dịch
|
3,00
|
133
|
Bàn thực hành tháo, lắp
|
Bàn được chế tạo bằng thép,
có 1 êtô được lắp trên mặt bàn
|
41,17
|
134
|
Giá xoay (cho tháo, lắp động
cơ)
|
Gá được nhiều loại động cơ
khác nhau, xoay 360 độ
|
33,00
|
135
|
Xe để chi tiết
|
Xe bao gồm 3 tầng có tay đẩy
và bánh xe
|
357,67
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
Loại A4 thông dụng trên thị
trường
|
0,84
|
2
|
Bút chì
|
Chiếc
|
Loại chì 2B
|
0,14
|
3
|
Phấn
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
1,75
|
4
|
Dung dịch RP7
|
Chai
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
3,40
|
5
|
Silicol
|
Chai
|
A500
|
1,80
|
6
|
Mỡ bò (hộp 200g)
|
Hộp
|
Loại màu vàng
|
2,90
|
7
|
Giấy cắt ron (amiang A0 )
|
Tấm
|
1500 x 1500 x 1.5 mm
|
0,60
|
8
|
Cọ 5’’
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
4,85
|
9
|
Lưỡi cưa sắt
|
Cái
|
Loại tốt
|
1,50
|
10
|
Xăng
|
Lít
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
16,50
|
11
|
Dầu diesel
|
Lít
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
16,00
|
12
|
Bộ bu long đai ốc (chiều dài
60mm)
|
Bộ
|
M6, M8, M10, M12, M14
|
1,14
|
13
|
Xéc măng động cơ
|
Bộ
|
Đúng code động cơ thưc tập
|
0,55
|
14
|
Nhớt 40
|
Lít
|
SAE 30
|
3,04
|
15
|
Giẻ lau
|
Kg
|
Thấm dầu
|
4,18
|
16
|
Xà phòng
|
Kg
|
Omo
|
4,20
|
17
|
Giấy nhám
|
Tờ
|
Phù hợp với yêu cầu bề mặt
nhám
|
6,55
|
18
|
Keo dán Ron động cơ
|
Chai
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
2,60
|
19
|
Đá mài
|
Viên
|
Sử dụng máy mài bánh đà
|
1,64
|
20
|
Băng keo điện
|
Cuộn
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
1,70
|
21
|
Dây điện đơn 2.0
|
Mét
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
8,25
|
22
|
Dây đề
|
Mét
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,27
|
23
|
Đầu cốt bắt cáp đề
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
1,55
|
24
|
Cọc bắt bình ắc quy
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,93
|
25
|
Ống thun Ø8
|
Mét
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
1,50
|
26
|
Dầu trợ lực lái
|
Lít
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,50
|
27
|
Băng keo non
|
Cuộn
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,10
|
28
|
Dầu phanh
|
Chai
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,16
|
29
|
Bộ phốt thắng dầu
|
Bộ
|
Đồng bộ theo xe, mô hình
|
0,20
|
30
|
Bố ly hợp
|
Bộ
|
Cùng loại với thiết bị thực
hành
|
0,10
|
31
|
Ổ bi hộp số
|
Bộ
|
Cùng loại với thiết bị thực
hành
|
0,25
|
32
|
Phốt hộp số
|
Cái
|
Cùng loại với thiết bị thực
hành
|
0,25
|
33
|
Nhựa thông
|
Gam
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam
|
10,00
|
34
|
Đèn led
|
Gói
|
Led đục phi 5mm. 100 bóng/ gói
|
0,15
|
35
|
Điện trở 1k ôm
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
10,00
|
36
|
Dây rút
|
Sợi
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
14,90
|
37
|
Thiếc hàn 300g
|
Cuộn
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
1,00
|
38
|
Kẹp bình
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,40
|
39
|
Domino 6, 12 chân
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,20
|
40
|
Rơ le 4, 5 chân
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,25
|
41
|
Giắc đực cái
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
2,50
|
42
|
Bugi NGK
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
1,50
|
43
|
Bóng đèn ô tô 12v
|
Cái
|
Phù hợp với thiết bị thực hành
|
1,80
|
44
|
Rơ le báo rẽ
|
Cái
|
Phù hợp với thiết bị thực hành
|
1,00
|
45
|
Công tắc báo nguy
|
Cái
|
Phù hợp với thiết bị thực hành
|
1,00
|
46
|
Công tắc máy xăng, dầu
|
Cái
|
Phù hợp với thiết bị thực hành
|
0,90
|
47
|
Chui đèn
|
Cái
|
Phù hợp với thiết bị thực hành
|
1,00
|
48
|
Công tắc on/off
|
Cái
|
Phù hợp với thiết bị thực hành
|
1,20
|
49
|
Dung dịch súc rửa động cơ
|
Lon
|
Một lon đủ để rửa cho động cơ
có thể tích lên đến 6L nhớt
|
1,40
|
50
|
Lọc xăng
|
Cái
|
Phù hợp với thiết bị thực hành
|
0,48
|
51
|
Dây phin (dây cao áp)
|
Bộ
|
Loại thông dụng
|
0,32
|
52
|
Cát rà xupap
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
53
|
IC đánh lửa cho bobin đôi
|
Cụm
|
Phù hợp với thiết bị thực hành
|
0,46
|
54
|
IC đánh lửa rời
|
Cái
|
Phù hợp với thiết bị thực hành
|
0,46
|
55
|
IC đánh lửa tích hợp delco
|
Cụm
|
Phù hợp với thiết bị thực hành
|
0,46
|
56
|
Gioăng động cơ
|
Bộ
|
Đồng bộ theo xe, động cơ
|
0,71
|
57
|
Chổi than máy khởi động
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
58
|
Chổi than máy phát điện
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
59
|
Nhớt cầu xe
|
Lít
|
80W-140
|
0,30
|
60
|
Pin tiểu
|
Viên
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
61
|
Phớt ghít
|
Bộ
|
Cùng loại với động cơ thực hành
|
1,50
|
62
|
Ắc quy
|
Bình
|
12V-75AH
|
0,45
|
63
|
Bạc lót cổ biên
|
Cái
|
Thông dụng
|
1,00
|
64
|
Bobin đánh lửa đơn
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,20
|
65
|
Bobin tích hợp delco
|
Cụm
|
Loại thông dụng
|
0,46
|
66
|
Công tắc báo phanh tay
|
Cái
|
Phù hợp với thiết bị thực hành
|
0,70
|
67
|
Nhớt hộp số
|
Lít
|
75W-90
|
0,30
|
68
|
Xu páp
|
Cây
|
Cùng loại với động cơ thực
hành
|
1,20
|
69
|
Găng tay
|
Đôi
|
Theo TCVN về an toàn lao động
|
17,00
|
70
|
Kính
|
Chiếc
|
Theo TCVN về an toàn lao động
|
0,70
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x giờ)
|
1
|
Phòng học lý thuyết
|
1,7
|
165
|
280,5
|
2
|
Phòng học thực hành
|
5
|
510
|
2.550
|
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
(bậc 1)
Thời gian đào tạo: 320 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp:
Chứng chỉ sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 10 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
27,57
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề
quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương hoặc tương đương trở lên.
|
1,77
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề
quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương hoặc tương đương trở lên.
|
25,80
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên
có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.
|
4,14
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy vi tính
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
1,77
|
2
|
Máy chiếu Projector
|
Cường độ sáng ≥ 3200 Ansi
Lumens. Phông chiếu tự cuốn, kích thước tối thiểu 1800x1800mm
|
1,77
|
3
|
Máy in laser
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm. Khổ giấy in tối thiểu: A4
|
1,77
|
4
|
Bút chỉ
|
Loại thông dụng
|
1,77
|
5
|
Phấn
|
Loại không bụi
|
1,77
|
6
|
Bảng
|
Bản đen hoặc bẳng từ 1,2
x2,5m đến 3m
|
1,77
|
7
|
Máy hàn hồ quang
|
Dòng hàn AC/DC
Phạm vi dòng hàn từ (40 ¸
350)A
|
67,50
|
8
|
Bộ thiết bị MIG/MAG đủ bộ
|
Dòng DC - 350 trở lên
|
6,00
|
9
|
Máy cắt lưỡi đá
|
Đường kính đá 350 mm
|
6,00
|
10
|
Bộ thiết bị hàn TIG đủ bộ
|
Dòng DC - 300 trở lên
|
6,60
|
11
|
Máy cắt lưỡi thẳng
|
Chiều dài cắt hữu ích >
1500 mm, chiều dày vật liệu cắt đến 16 mm
|
25,80
|
12
|
Máy cắt plasma
|
Công suất (5÷ 12) kW
|
19,50
|
13
|
Máy cắt khí con rùa
|
Loại thông dụng, đầy đủ thiết
bị, dụng cụ phụ trợ
|
18,30
|
14
|
Kéo cần
|
Cắt được phôi có S ≤ 3 mm
|
25,80
|
15
|
Máy mài cầm tay
|
Đường kính đá (100 ¸ 125) mm
|
110,10
|
16
|
Hệ thống hút khói hàn và ca
bin hàn
|
Lưu lượng khí hút 1÷ 2m3/s
|
26,10
|
17
|
Ống sấy que hàn
|
Sấy ≥5kg, nhiệt độ sấy:
200÷2200C
|
67,50
|
18
|
Máy sấy hàn cố định
|
Sấy ≥50kg, nhiệt độ sấy:
250÷5000C
|
13,50
|
19
|
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật
|
Theo TCVN về vẽ kỹ thuật
|
110,10
|
20
|
Thước kiểm tra mối hàn đa năng
|
Loại thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
80,10
|
21
|
Đồ gá hàn đính
|
Gá được tất cả các dạng liên
kết hàn tấm và chống được biến dạng khi đính
|
80,10
|
22
|
Bàn hàn đa năng
|
Gá được phôi tấm ở các vị trí
1F,1G, 2F, 2G, 3F, 3G, 4F, 4G và phôi ống ở các vị trí 1G, 2G
|
80,10
|
23
|
Bàn nguội + êto
|
Loại thông dụng
|
110,10
|
24
|
Đe
|
Trọng lượng <100kg
|
110,10
|
25
|
Búa nguội
|
Loại có trọng lượng (300 ÷
500)g
|
190,20
|
26
|
Vam kẹp
|
Thông dụng
|
110,10
|
27
|
Bộ dụng cụ bảo hộ lao động
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
an toàn lao động
|
258,00
|
28
|
Bộ dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
Loại thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
110,10
|
29
|
Bộ dụng cụ cứu thương
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế
|
25,80
|
30
|
Bộ dụng cụ vạch dấu
|
Loại thông dụng
|
110,10
|
31
|
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật
|
Điều chỉnh được chiều cao;
góc nghiêng của mặt bàn
|
110,10
|
32
|
Biển báo, rào chắn, khẩu hiệu
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
an toàn lao động
|
25,80
|
33
|
Bình xịt bột CO2
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
phòng chống cháy nổ
|
110,10
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
1
|
Thép tấm 1
|
Kg
|
Dày (4 ÷ 5)mm
|
21,00
|
2
|
Thép tấm 2
|
Kg
|
Dày ≥ 8mm
|
4,90
|
3
|
Thép tấm 3
|
Kg
|
Dày (0,8 ÷ 1,0)mm
|
0,43
|
4
|
Thép vuông 14
|
Kg
|
Thép các bon thấp
|
0,43
|
5
|
Ống thép
|
Kg
|
Ø114 x 8mm
|
0,75
|
6
|
Que hàn thuốc bọc Ø3,2
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
3,50
|
7
|
Que hàn thuốc bọc Ø2,5; 2.6
|
Kg
|
Loại thông dụng; loại E7016
|
8,50
|
8
|
Kẹp điện cực hàn TIG 2.4
|
Chiếc
|
Loại thông dụng
|
0,60
|
9
|
Chụp điện cực hàn TIG
|
Chiếc
|
Loại thông dụng theo máy
|
0,60
|
10
|
Đầu chia khí hàn TIG
|
Chiếc
|
Loại thông dụng theo máy
|
0,40
|
11
|
Dây hàn MAG
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
3,00
|
12
|
Que hàn TIG
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
13
|
Khí cháy
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
1,75
|
14
|
Khí CO2
|
Chai
|
Loại thông dụng
|
0,40
|
15
|
Khí Ar
|
Chai
|
Loại thông dụng
|
0,80
|
16
|
Khí oxy
|
Chai
|
Loại oxi kỹ thuật
|
0,80
|
17
|
Kính bảo hộ
|
Chiếc
|
Mắt kính trắng - Có gọng đeo
|
3,50
|
18
|
Bép tiếp điện hàn MAG
|
Chiếc
|
Đường kính 1.0
|
1,00
|
19
|
Đá cắt cao tốc 350x3mm
|
Viên
|
Loại thông dụng
|
0,20
|
20
|
Hộp 13x26 đến 50x100
|
Kg
|
Loại dày 1 đến 1.8mm
|
0,80
|
21
|
Mắt kính hàn màu
|
Tấm
|
Độ đen > No9
|
3,00
|
22
|
Mắt kính hàn trắng
|
Tấm
|
Trong, dày 2mm
|
3,00
|
23
|
Bép nén plasma
|
Chiếc
|
Phù hợp máy plasma
|
0,15
|
24
|
Bàn chải sắt đánh gỉ
|
Chiếc
|
Bàn chải được làm từ thép
không rỉ. Cán nhựa dễ cầm
|
1,60
|
25
|
Bát đánh gỉ
|
Chiếc
|
Sử dụng cho máy cầm tay
|
1,60
|
26
|
Chụp sứ mỏ cắt Plasma
|
Chiếc
|
Phù hợp máy plasma
|
0,18
|
27
|
Điện cực cắt Plasma
|
Chiếc
|
Phù hợp máy plasma
|
0,18
|
28
|
Đá cắt
|
Viên
|
Ø(100 ÷ 125)mm
|
2,50
|
29
|
Đá mài máy cầm tay
|
Viên
|
Ø(100 ÷ 125)mm
|
2,50
|
30
|
Nước
|
Lít
|
Sạch
|
7,00
|
31
|
Nước xà phòng
|
Lít
|
Loãng
|
0,20
|
32
|
Dụng cụ sơ cấp cứu
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế
|
0,32
|
33
|
Găng tay da
|
Đôi
|
Hàng thông dụng
|
2,50
|
34
|
Găng tay sợi
|
Đôi
|
Loại thông dụng
|
3,50
|
35
|
Găng tay vải
|
Đôi
|
Loại thông dụng
|
3,50
|
36
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
Theo TCVN về ATLĐ
|
3,80
|
37
|
Giẻ lau
|
Kg
|
Giẻ cotton sạch
|
0,60
|
38
|
Bút chì
|
Bộ
|
Loại thông dụng
|
4,00
|
39
|
Bút dạ
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
4,00
|
40
|
Bút đánh dấu
|
Chiếc
|
Phù hợp yêu cầu
|
4,00
|
41
|
Bút ghi chép
|
Chiếc
|
Loại thông dụng
|
4,00
|
42
|
Giấy A4
|
Gam
|
Hàng thông dụng
|
0,13
|
43
|
Điện cực hàn TIG
|
Chiếc
|
Wtho2
|
1,00
|
44
|
Vở ghi chép
|
Quyển
|
Loại thông dụng
|
4,00
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)
|
Định mức sử dụng tính cho 01 (một) học viên (m2 x
giờ)
|
I
|
Khu học lý thuyết
|
1,7
|
62
|
105,4
|
II
|
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
|
4
|
258
|
1.032
|
PHỤ LỤC SỐ 03
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀN 3G
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND
ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
(bậc 1)
Thời gian đào tạo: 320 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp:
Chứng chỉ sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 10 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
28,79
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề
quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương hoặc tương đương trở lên.
|
1,29
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề
quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương hoặc tương đương trở lên.
|
27,50
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên
có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.
|
4,32
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy vi tính
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
1,29
|
2
|
Máy chiếu Projector
|
Cường độ sáng ≥ 3200 Ansi
Lumens. Phông chiếu tự cuốn, kích thước tối thiểu 1800x1800mm
|
1,29
|
3
|
Máy in laser
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm. Khổ giấy in tối thiểu: A4
|
1,29
|
4
|
Bút chỉ
|
Loại thông dụng
|
1,29
|
5
|
Phấn
|
Loại không bụi
|
1,29
|
6
|
Bảng
|
Bản đen hoặc bẳng từ 1,2
x2,5m đến 3m
|
1,29
|
7
|
Máy hàn hồ quang
|
- Dòng hàn AC/DC
- Phạm vi dòng hàn từ (40 ,
350)A
|
105,50
|
8
|
Máy cắt lưỡi đá
|
Đường kính đá 350 mm
|
12,80
|
9
|
Máy cắt lưỡi thẳng
|
Chiều dài cắt hữu ích >
1500 mm, chiều dày vật liệu cắt đến 16 mm
|
27,50
|
10
|
Máy cắt plasma
|
Công suất (5÷ 12) kW
|
27,50
|
11
|
Bộ thiết bị cắt khí
|
Loại thông dụng có đầy đủ phụ
kiện đi cùng
|
6,40
|
12
|
Máy cắt khí con rùa
|
Loại thông dụng, đầy đủ thiết
bị, dụng cụ phụ trợ
|
27,50
|
13
|
Kéo cần
|
Cắt được phôi có S ≤ 3 mm
|
27,50
|
14
|
Máy mài cầm tay
|
Đường kính đá (100 , 125) mm
|
137,50
|
15
|
Hệ thống hút khói hàn và ca
bin hàn
|
Lưu lượng khí hút 1÷ 2m3/s
|
105,50
|
16
|
Ống sấy que hàn
|
Sấy ≥ 5kg, nhiệt độ sấy:
200÷220 0C
|
84,70
|
17
|
Máy sấy que hàn cố định
|
Sấy ≥ 50kg, nhiệt độ sấy:
250÷500 0C
|
21,10
|
18
|
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật
|
Theo TCVN về vẽ kỹ thuật
|
137,50
|
19
|
Kính lúp
|
Có độ phóng đại (10 - 20) lần
|
105,50
|
20
|
Dụng cụ kiểm tra ngoại dạng
(VT)
|
Phù hợp yêu cầu
|
105,50
|
21
|
Thước kiểm tra mối hàn đa năng
|
Loại thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
105,50
|
22
|
Đồ gá hàn đính
|
Gá được tất cả các dạng liên
kết hàn tấm và chống được biến dạng khi đính
|
105,50
|
23
|
Bàn hàn đa năng
|
Gá được phôi tấm ở các vị trí
1F,1G, 2F, 2G, 3F, 3G, 4F, 4G và phôi ống ở các vị trí 1G, 2G
|
105,50
|
24
|
Bàn nguội + êto
|
Loại thông dụng
|
137,50
|
25
|
Đe
|
Trọng lượng < 100kg
|
137,50
|
26
|
Búa nguội
|
Loại có trọng lượng (300 ÷
500)g
|
137,50
|
27
|
Vam kẹp
|
Thông dụng
|
137,50
|
28
|
Bộ dụng cụ phòng cháy chữa
cháy
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
an toàn phòng cháy, chữa cháy
|
27,50
|
29
|
Bộ dụng cụ bảo hộ lao động
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
an toàn lao động
|
275,00
|
30
|
Bộ dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
Loại thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
137,50
|
31
|
Bộ dụng cụ cứu thương
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế
|
27,50
|
32
|
Bộ dụng cụ đo cơ khí
|
Loại thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
137,50
|
33
|
Bộ dụng cụ vạch dấu
|
Loại thông dụng
|
137,50
|
34
|
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật
|
Điều chỉnh được chiều cao;
góc nghiêng của mặt bàn
|
137,50
|
35
|
Biển báo, rào chắn, khẩu hiệu
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
an toàn lao động
|
91,10
|
36
|
Bình xịt bột CO2
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
phòng chống cháy nổ
|
142,50
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
1
|
Thép tấm 1
|
Kg
|
Dày (4 ÷ 5)mm
|
21,00
|
2
|
Thép tấm 2
|
Kg
|
Dày ≥ 8mm
|
8,70
|
3
|
Thép tấm 3
|
Kg
|
Dày (0,8 ÷ 1,0)mm
|
0,88
|
4
|
Thép vuông 14
|
Kg
|
Thép các bon thấp
|
0,45
|
5
|
Ống thép
|
Kg
|
Ø114 x 8mm
|
0,75
|
6
|
Que hàn thuốc bọc Ø3,2
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
7,00
|
7
|
Que hàn thuốc bọc Ø2,5; 2.6
|
Kg
|
Loại thông dụng; loại E7016
|
11,00
|
8
|
Khí cháy
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
3,60
|
9
|
Khí oxy
|
Chai
|
Loại oxi kỹ thuật
|
1,50
|
10
|
Kính bảo hộ
|
Chiếc
|
Mắt kính trắng - Có gọng đeo
|
2,50
|
11
|
Mắt kính hàn màu
|
Tấm
|
Độ đen > No9
|
1,50
|
12
|
Mắt kính hàn trắng
|
Tấm
|
Trong, dày 2mm
|
1,50
|
13
|
Bép nén plasma
|
Chiếc
|
Phù hợp máy plasma
|
0,10
|
14
|
Bàn chải sắt đánh gỉ
|
Chiếc
|
Bàn chải được làm từ thép
không rỉ. Cán nhựa dễ cầm
|
0,70
|
15
|
Bát đánh gỉ
|
Chiếc
|
Sử dụng cho máy cầm tay
|
2,45
|
16
|
Chụp sứ mỏ cắt Plasma
|
Chiếc
|
Phù hợp máy plasma
|
2,05
|
17
|
Điện cực cắt Plasma
|
Chiếc
|
Phù hợp máy plasma
|
0,30
|
18
|
Đá cắt
|
Viên
|
Ø(100 ÷ 125)mm
|
1,20
|
19
|
Đá mài máy cầm tay
|
Viên
|
Ø(100 ÷ 125)mm
|
3,48
|
20
|
Đá cắt cao tốc 350x3mm
|
Viên
|
Loại thông dụng
|
2,45
|
21
|
Hộp 13x26 đến 50x100
|
Kg
|
Loại dày 1 đến 1.8mm
|
0,45
|
22
|
Bình xịt bột CO2
|
Bình
|
Hàng thông dụng
|
0,50
|
23
|
Nước
|
Lít
|
Sạch
|
0,90
|
24
|
Nước xà phòng
|
Lít
|
Loãng
|
3,00
|
25
|
Cát phòng cháy
|
m3
|
Hàng thông dụng
|
0,60
|
26
|
Dụng cụ sơ cấp cứu
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế
|
0,30
|
27
|
Găng tay da
|
Đôi
|
Hàng thông dụng
|
1,20
|
28
|
Găng tay sợi
|
Đôi
|
Loại thông dụng
|
2,90
|
29
|
Găng tay vải
|
Đôi
|
Loại thông dụng
|
3,00
|
30
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
Theo TCVN về ATLĐ
|
3,00
|
31
|
Giẻ lau
|
Kg
|
Giẻ cotton sạch
|
2,00
|
32
|
Bút chì
|
Bộ
|
Loại thông dụng
|
1,70
|
33
|
Bút dạ
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
3,00
|
34
|
Bút đánh dấu
|
Chiếc
|
Phù hợp yêu cầu
|
3,00
|
35
|
Bút ghi chép
|
Chiếc
|
Loại thông dụng
|
3,00
|
36
|
Giấy A4
|
Gam
|
Hàng thông dụng
|
2,05
|
37
|
Vở ghi chép
|
Quyển
|
Loại thông dụng
|
2,05
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)
|
Định mức sử dụng tính cho 01 (một) học viên (m2 x
giờ)
|
I
|
Khu học lý thuyết
|
1,7
|
45
|
76,5
|
II
|
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
|
4
|
275
|
1.100
|
PHỤ LỤC SỐ 04
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CÔNG NGHỆ Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND
ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
(bậc 2)
Thời gian đào tạo: 630 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp:
Chứng chỉ sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 10 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
50,14
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ chuyên môn: Là nhà
giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ
kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ
nhân cấp tỉnh.
|
5,14
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ chuyên môn: Là nhà
giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ
kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ
nhân cấp tỉnh.
|
45,00
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
|
7,52
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
A
|
Thiết bị giảng dạy
|
|
|
1
|
Máy chiếu (Projector)
|
Cường độ chiếu sáng: ≥
2500ANSI lumens. Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm (hoặc tương đương)
|
5,14
|
2
|
Máy vi tính
|
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
|
5,14
|
3
|
Bút trình chiếu
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
5,14
|
4
|
Mô hình cắt bổ tổng thành ô
tô sử dụng động cơ xăng
|
- Có đầy đủ các hệ thống trên
ô tô như: Động cơ, khung gầm và điện
- Có cơ cấu truyền động mô
phỏng
|
4,71
|
5
|
Mô hình cắt bổ tổng thành ô
tô sử dụng động cơ Diesel
|
- Có đầy đủ các hệ thống trên
ô tô như: Động cơ, khung gầm và điện
- Có cơ cấu truyền động mô
phỏng
|
4,71
|
6
|
Mô hình cắt bổ động cơ xăng 2
kỳ
|
Có đầy đủ bộ phận và hệ thống
dẫn động động cơ quay
|
0,43
|
7
|
Mô hình cắt bổ động cơ diesel
2 kỳ
|
Có đầy đủ bộ phận và hệ thống
dẫn động động cơ quay
|
0,43
|
8
|
Phần mềm mô phỏng đào tạo
động cơ ô tô
|
Thể hiện đầy đủ nội dung mô
phỏng các bộ phận trong động cơ
|
2,57
|
9
|
Phần mềm mô phỏng đào tạo
điện động cơ
|
Thể hiện đầy đủ nội dung mô
phỏng các bộ phận hệ thống điện động cơ
|
0,43
|
10
|
Phần mềm mô phỏng đào tạo
điện thân xe
|
Thể hiện đầy đủ nội dung mô
phỏng các bộ phận hệ thống điện thân xe
|
0,43
|
11
|
Phần mềm mô phỏng đào tạo hệ
thống truyền động
|
Thể hiện đầy đủ nội dung mô
phỏng các bộ phận hệ thống truyền động
|
0,43
|
12
|
Phần mềm mô phỏng đào tạo hệ
thống treo
|
Thể hiện đầy đủ nội dung mô
phỏng các bộ phận hệ thống treo
|
0,43
|
13
|
Phần mềm mô phỏng đào tạo hệ
thống lái
|
Thể hiện đầy đủ nội dung mô
phỏng các bộ phận hệ thống lái
|
0,43
|
14
|
Phần mềm mô phỏng đào tạo hệ
thống phanh
|
Thể hiện đầy đủ nội dung mô
phỏng các bộ phận hệ thống phanh
|
0,43
|
15
|
Bộ dụng cụ nghề sửa chữa ô tô
cầm tay
|
Thông dụng trên thị trường
|
90,00
|
16
|
Bàn thực hành tháo, lắp
|
Đủ cho 2 vị trí thực tập
|
90,00
|
17
|
Máy chẩn đoán
|
Autel Maxidas DS900 - Máy
Chẩn Đoán Đa Năng
|
9,00
|
18
|
Máy mài hai đá
|
Máy Mài Hai Đá KingTony 3/4HP
KI-200M
|
33,00
|
19
|
Máy mài cầm tay
|
Máy mài góc Makita GA5050R
|
24,00
|
20
|
Máy khoan cần
|
Máy khoan cần Đài Loan
WJR-812DS
|
24,00
|
21
|
Máy khoan cầm tay
|
Máy khoan cầm tay Makita
M0600B
|
24,00
|
22
|
Máy ép thủy lực
|
Máy ép thủy lực bằng tay thủ
công 20T
|
10,50
|
23
|
Cầu nâng hai trụ
|
Cầu nâng 2 trụ RITIAN
|
13,50
|
24
|
Kích cá sấu
|
Loại phổ biến trên thị trường
|
22,50
|
25
|
Khay đựng đồ
|
Khay đựng dụng cụ Inox 350x500x70mm
|
225,00
|
26
|
Xe đựng đồ di động
|
Xe đựng đồ KTC loại 1 ngăn
kéo, 2 khoang mở
- Kích thước tổng thể: W715 x
D410 x H880 (bao gồm bánh xe)
- Kích thước 1 ngăn kéo: w570
x d275 x h65 x 1 (chịu tải trọng 15kg/ngăn kéo)
- Kích thước 2 khoang chứa:
w700 x d405 x h220-230 (chịu tải 20kg/ngăn kéo)
|
135,00
|
27
|
Mô hình động cơ xăng 4 kỳ cắt
bổ
|
Động cơ Toyota 2RZ
|
12,00
|
28
|
Mô hình động cơ diesel 4 kỳ
cắt bổ
|
Động cơ Hyundai D4GX
|
13,50
|
29
|
Mô hình động cơ 2 kỳ cắt bổ
|
Động cơ Yamaha 110 CC
|
9,00
|
30
|
Động cơ xăng 4 kỳ hoạt động
|
Động cơ Toyota 2RZ
|
36,00
|
31
|
Động cơ diesel 4 kỳ hoạt động
|
Động cơ Hyundai D4GX
|
39,00
|
32
|
Động cơ 2 kỳ hoạt động
|
Động cơ Yamaha 110 CC
|
9,00
|
33
|
Giá xoay 3600 dùng tháo lắp
động cơ
|
Thông dụng trên thị trường
|
45,00
|
34
|
Bàn map
|
Thông dụng trên thị trường
|
6,00
|
35
|
Bộ căn lá
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
58,50
|
36
|
Bộ clê lực
|
Dải lực từ: (0 ÷ 2000)Nm
|
36,00
|
37
|
Bộ dụng cụ đo (Thước kẹp,
pame, đồng hồ so,...)
|
Loại phổ biến trên thị trường
|
45,00
|
38
|
Bộ dụng cụ đo áp suất dầu bôi
trơn
|
Dải nhỏ: (0÷3,5)Bar. Dải lớn:
(0÷40)Bar
|
3,00
|
39
|
Bộ dụng cụ đo áp suất nhiên
liệu
|
Phạm vi đo 0 - 10 bar
|
7,50
|
40
|
Bộ dụng cụ đo áp suất nén
động cơ
|
Thông dụng trên thị trường
|
7,50
|
41
|
Bộ súng vặn bu lông, đai ốc
sử dụng khí nén
|
Mỗi súng kèm theo bộ khẩu
chuyên dụng >25 chi tiết
|
30,00
|
42
|
Cẩu móc động cơ
|
Sức nâng: ≥ 1 tấn, Chiều cao
nâng: ≥ 2100 mm
|
22,50
|
43
|
Thiết bị kiểm tra sức căng
dây đai
|
Được kẹp trực tiếp lên dây
đai và giá trị đo được hiển thị bằng các vạch chia
|
16,50
|
44
|
Thiết bị kiểm tra và làm sạch
bu gi
|
Dùng khí nén và cát
|
9,00
|
45
|
Thiết bị xúc rửa làm sạch hệ
thống bôi trơn
|
Thông rửa theo chu trình tuần
hoàn
|
3,00
|
46
|
Đầu gắp nam châm
|
Có thể thu ngắn hoặc kéo dài
≤ 80cm
|
30,00
|
47
|
Đèn Pin
|
Có dây đeo trên trán
|
42,00
|
48
|
Giá chữ V
|
Kích thước: ≥ (100x100x70)mm
|
18,00
|
49
|
Ê tô
|
Độ mở ≤ 300mm
|
36,00
|
50
|
Máy rửa áp lực cao
|
Loại thông dụng
|
36,00
|
51
|
Thiết bị doa ổ đặt xupap
|
Thực hiện được với các xie có
đường kính từ (18÷90) mm
|
3,00
|
52
|
Thiết bị đo góc đánh lửa sớm
của động cơ
|
Có chức năng đo tốc độ và
điện áp
|
9,00
|
53
|
Vam đai hãm puly trục khuỷu
|
Để cố định puli trục khuỷu
khi tháo lắp bu lông trung tâm
|
9,00
|
54
|
Vam đai tháo puly trục khuỷu
|
Để tháo puli trục khuỷu khi
tháo lắp bu lông trung tâm
|
9,00
|
55
|
Bộ vam chuyên dùng tháo lắp
cơ cấu phân phối khí
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
3,00
|
56
|
Vam tháo bánh đà
|
Để tháo bánh đà, đường kính
100m
|
9,00
|
57
|
Vam tháo lọc dầu
|
Là loại tháo lọc dầu chuyên
dụng, phù hợp với thiết bị giảng dạy
|
18,00
|
58
|
Vam tháo xy lanh
|
Vam tháo ống lót xi lanh dạng
cơ, cảo sơ mi xilanh động cơ. Đường kính mở 75-140mm (có thế mở đến 152 )
|
6,00
|
59
|
Vam ốp xéc măng
|
Độ mở đường kính 53-175mm,
chiều dài 3 inch = 75cm
|
18,00
|
60
|
Kìm tháo lắp xéc măng
|
Phù hợp với thiết bị giảng dạy
|
18,00
|
61
|
Bàn cân kim phun Diesel
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, phù hợp với thiết bị giảng dạy
|
4,50
|
62
|
Thiết bị thông rửa và kiểm
tra kim phun xăng
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, phù hợp với thiết bị giảng dạy
|
4,50
|
63
|
Máy nén khí 2HP
|
Fumar 2HP
|
36,00
|
64
|
Bộ chế hòa khí hiện đại
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, phù hợp với thiết bị giảng dạy
|
6,00
|
65
|
Bộ chế hòa khí hiện đại
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, phù hợp với thiết bị giảng dạy
|
6,00
|
66
|
Mô hình tổng hợp hệ thống
điện ô tô
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có đầy đủ hệ thống điện trên ô tô
|
9,00
|
67
|
Mô hình hệ thống điện động cơ
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có đầy đủ hệ thống điện động cơ
|
9,00
|
68
|
Mô hình hệ thống điện thân xe
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có đầy đủ hệ thống điện thân xe
|
9,00
|
69
|
Mô hình hệ thống đánh lửa
trực tiếp
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có đầy đủ bộ phận của hệ thống đánh lửa trực tiếp
|
9,00
|
70
|
Mô hình khởi động
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có đầy đủ bộ phận của hệ thống khởi động
|
9,00
|
71
|
Mô hình hệ thống cung cấp điện
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có đầy đủ bộ phận của hệ thống cung cấp điện
|
9,00
|
72
|
Mô hình hệ thống điện phục vụ
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có đầy đủ hệ thống điện phục vụ
|
9,00
|
73
|
Thiết bị kiểm tra máy phát,
máy đề
|
Sản phẩm kiểm tra máy phát,
máy đề 12V và 24V
Thông số đo: Rò rỉ - Sạc -
CPU - Tốc độ đầu ra - Điện áp - Quy định điện áp - khả năng tải - Dòng DF/DFM
Giao thức truyền thông: LIN
(1.3, 2.0, 2.1), BSD / BSS (1, 2), RVC, C Terminal, PCM
Cơ sở dữ liệu: Hơn 190.000
tài liệu tham khảo
Tự động kiểm tra điện
Điều chỉnh các thông số, và
thời gian thử nghiệm
Kết quả in ấn: báo cáo kiểm
tra chi tiết Hệ điều hành: Windows CE với màn hình cảm ứng đồ họa
Ngôn ngữ: Nhiều ngôn ngữ có
sẵn trong phần mềm
|
4,50
|
74
|
Thiết bị kiểm tra đèn pha cốt
|
Kích thước: 790 x 614 x 1301mm
Dải đo cường độ sáng:
0-120000 Cd .
Loại pin: 6 V
Khoảng cách đo: 1.000 mm
Chiều dài ray: 4.500 mm
Khoảng cách đèn so với sàn:
500 - 1.300 mm
Loại đèn kiểm tra: Halogen
(Pha, cốt)
|
4,50
|
75
|
Đồng hồ vạn năng
|
Đồng hồ De960TR
|
45,00
|
76
|
Bút điện
|
- Đầu dò bằng thép sắc bén có
thể dễ dàng xuyên qua dây cách điện để kiểm tra mạch.
- Bút dò lý tưởng để kiểm tra
mạch, cầu chì, công tắc và dây điện trong ô tô, xe kéo, tàu thuyền, xe máy và
các hệ thống điện áp thấp khác.
- Xung quanh kẹp cá sấu và
kiểm tra mạch bằng đầu dò. Khi đèn sáng, có điện
|
45,00
|
77
|
Vam tháo máy phát điện
|
Đầu khẩu được thiết kế 2 phần
để tháo rời và thay thế khi muốn thay thế máy phát điện xoay chiều hoặc puli
|
13,50
|
78
|
Máy nạp ắc quy
|
Loại phổ biến trên thị trường
|
9,00
|
79
|
Ắc quy 12V - 100Amh
|
Loại phổ biến trên thị trường
|
18,00
|
80
|
Thiết bị kiểm tra ắc quy
|
Loại phổ biến trên thị trường
|
9,00
|
81
|
Bộ dụng cụ chuyên dụng sửa
chữa điện ô tô
|
Loại phổ biến trên thị trường
|
18,00
|
82
|
Máy khởi động
|
Loại phổ biến trên thị trường
|
9,00
|
83
|
Máy phát điện
|
Loại phổ biến trên thị trường
|
9,00
|
84
|
Mô hình cắt bổ hệ thống
truyền lực
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có đầy đủ chi tiết của hệ thống truyền lực
|
4,50
|
85
|
Mô hệ thống truyền lực hoạt
động
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có cơ cấu truyền động mô phỏng
|
9,00
|
86
|
Mô hình cắt bổ hệ thống treo
ô tô
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có đầy đủ chi tiết của hệ thống treo
|
3,00
|
87
|
Thiết bị kiểm tra hệ thống
treo ô tô
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có cơ cấu truyền động mô phỏng
|
3,00
|
88
|
Mô hình cắt bổ hệ thống lái
thủy lực
|
Là loại phổ biến trên thị trường,
có đầy đủ chi tiết của hệ thống lái thủy lực
|
3,00
|
89
|
Mô hệ thống lái thủy lực hoạt
động
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có cơ cấu truyền động mô phỏng
|
6,00
|
90
|
Mô hình cắt bổ hệ thống lái
điện
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có đầy đủ chi tiết của hệ thống lái điện
|
3,00
|
91
|
Mô hệ thống lái điện hoạt động
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có cơ cấu truyền động mô phỏng
|
6,00
|
92
|
Mô hình cắt bổ hệ thống phanh
thủy lực
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có đầy đủ chi tiết của hệ thống phanh thủy lực
|
3,00
|
93
|
Mô hệ thống phanh thủy lực
hoạt động
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có cơ cấu truyền động mô phỏng
|
6,00
|
94
|
Mô hình cắt bổ hệ thống phanh
khí nén
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có đầy đủ chi tiết của hệ thống phanh khí nén
|
3,00
|
95
|
Mô hệ thống phanh khí nén
hoạt động
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có cơ cấu truyền động mô phỏng
|
6,00
|
96
|
Hộp số sàn 5 cấp tốc độ kiểu
đặt ngang
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường
|
9,00
|
97
|
Hộp số sàn 5 cấp tốc độ kiểu
đặt dọc
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường
|
9,00
|
98
|
Cầu chủ động đơn
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường
|
9,00
|
99
|
Cầu chủ động kép
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường
|
9,00
|
100
|
Cơ cấu lái thủy lực lại bánh
răng - Thanh răng
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường
|
6,00
|
101
|
Cơ cấu lái điện
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường
|
6,00
|
102
|
Cơ cấu lái thủy lực loại trục
vít con lăn
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường
|
6,00
|
103
|
Cụm giảm xóc thủy lực
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường
|
6,00
|
104
|
Máy nén khí hệ thống phanh hơi
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường
|
6,00
|
105
|
Thiết bị hút dầu hộp số
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường
|
4,50
|
106
|
Bộ vam Rô tuyn
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường
|
6,00
|
107
|
Vam tháo lò xo giảm xóc
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường
|
3,00
|
108
|
Vam tháo bầu phanh khí nén
|
Là loại phổ biến trên thị
trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường
|
3,00
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
1
|
Xéc măng động cơ xăng
|
Bộ
|
Đúng cos với động cơ thực tập
|
0,05
|
2
|
Xéc măng động cơ diesel
|
Bộ
|
Đúng cos với động cơ thực tập
|
0,05
|
3
|
Bạc biên - Balie động cơ xăng
|
Bộ
|
Đúng cos với động cơ thực tập
|
0,05
|
4
|
Bạc biên - Balie động cơ
Diesel
|
Bộ
|
Đúng cos với động cơ thực tập
|
0,05
|
5
|
Bu lông biên động cơ
|
Bộ
|
Đúng với động cơ thực tập
|
0,05
|
6
|
Bu lông cổ trụ chính động cơ
|
Bộ
|
Đúng với động cơ thực tập
|
0,05
|
7
|
Vít điều chỉnh khe hở nhiệt
|
Bộ
|
Đúng với động cơ thực tập
|
0,20
|
8
|
Cò mổ xu páp
|
Bộ
|
Đúng với động cơ thực tập
|
0,08
|
9
|
Xu páp hút, xả
|
Bộ
|
Đúng với động cơ thực tập
|
0,08
|
10
|
Bộ gioăng đệm, phớt động cơ
đầy đủ
|
Bộ
|
Đúng với động cơ thực tập
|
0,20
|
11
|
Dây đai cam
|
Dây
|
Đúng với động cơ thực tập
|
0,04
|
12
|
Bộ tăng đai cam
|
Bộ
|
Đúng với động cơ thực tập
|
0,04
|
13
|
Xích cam
|
Xích
|
Đúng với động cơ thực tập
|
0,04
|
14
|
Bộ tăng xích cam
|
Bộ
|
Đúng với động cơ thực tập
|
0,04
|
15
|
Bơm dầu bôi trơn
|
Cái
|
Đúng với động cơ thực tập
|
0,08
|
16
|
Két làm mát dầu bôi trơn
|
Cái
|
Đúng với động cơ thực tập
|
0,06
|
17
|
Bơm nước làm mát động cơ
|
Cái
|
Đúng với động cơ thực tập
|
0,06
|
18
|
Két nước làm mát động cơ
|
Cái
|
Đúng với động cơ thực tập
|
0,06
|
19
|
Van hằng nhiệt
|
Cái
|
Đúng với động cơ thực tập
|
0,06
|
20
|
Dây đai bơm nước
|
Dây
|
Đúng với động cơ thực tập
|
0,06
|
21
|
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
|
Cái
|
Đúng với động cơ thực tập
|
0,06
|
22
|
Cảm biến áp suất dầu bôi trơn
|
Cái
|
Đúng với động cơ thực tập
|
0,06
|
23
|
Dầu bôi trơn động cơ
|
Lít
|
Đúng với động cơ thực tập
|
1,00
|
24
|
Nước làm mát động cơ
|
Lít
|
Đúng với động cơ thực tập
|
1,00
|
25
|
Bộ ly hợp quạt làm mát két
nước
|
Cái
|
Đúng với động cơ thực tập
|
0,06
|
26
|
Lọc dầu bôi trơn
|
Cái
|
Đúng với động cơ thực tập
|
0,09
|
27
|
Lọc nhiên liệu xăng
|
Cái
|
Đúng với động cơ thực tập
|
0,10
|
28
|
Lọc nhiên liệu Diesel
|
Cái
|
Đúng với động cơ thực tập
|
0,10
|
29
|
Lọc gió động cơ
|
Cái
|
Đúng với động cơ thực tập
|
0,15
|
30
|
Bơm xăng điện
|
Cái
|
Đầy đủ các bộ phận, hoạt động
bình thường
|
0,07
|
31
|
Xăng A95
|
Lít
|
Xăng A95
|
1,50
|
32
|
Dầu diesel
|
Lít
|
Dầu Diesel
|
4,70
|
33
|
Chổi rửa chi tiết
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
1,99
|
34
|
Chổi sắt
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
1,40
|
35
|
Dao cạo bạc
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
1,70
|
36
|
Giẻ lau
|
Kg
|
Giẻ lau bằng vải coton, có
khả năng thấm nước tốt
|
2,80
|
37
|
Xà phòng
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
2,10
|
38
|
Dung dịch tẩy rửa
|
Lít
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
1,80
|
39
|
Giấy giáp P600, P1200
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
4,20
|
40
|
Keo dán gioăng động cơ
|
Tuyp
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
2,00
|
41
|
Bìa Ami ăng
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
1,20
|
42
|
Dây chì
|
Mét
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
1,00
|
43
|
Dây cáp đề
|
Mét
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,45
|
44
|
Đầu bọc ắc quy
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,20
|
45
|
Bô bin đánh lửa đơn
|
Cái
|
Phù hợp với động cơ thực tập
và hoạt động bình thường
|
0,08
|
46
|
Bô bin đánh lửa đôi
|
Cái
|
Phù hợp với động cơ thực tập
và hoạt động bình thường
|
0,04
|
47
|
IC đánh lửa
|
Cái
|
Phù hợp với động cơ thực tập
và hoạt động bình thường
|
0,04
|
48
|
ECU động cơ
|
Cái
|
Phù hợp với động cơ thực tập
và hoạt động bình thường
|
0,04
|
49
|
Cảm biến lưu lượng khí nạp
|
Cái
|
Phù hợp với động cơ thực tập
và hoạt động bình thường
|
0,04
|
50
|
Cảm biến nhiệt độ khí nạp
|
Cái
|
Phù hợp với động cơ thực tập
và hoạt động bình thường
|
0,04
|
51
|
Cảm biến bướm ga
|
Cái
|
Phù hợp với động cơ thực tập
và hoạt động bình thường
|
0,04
|
52
|
Cảm biến chân ga
|
Cái
|
Phù hợp với động cơ thực tập
và hoạt động bình thường
|
0,04
|
53
|
Cảm biến kích nổ
|
Cái
|
Phù hợp với động cơ thực tập
và hoạt động bình thường
|
0,04
|
54
|
Cảm biến Oxy
|
Cái
|
Phù hợp với động cơ thực tập
và hoạt động bình thường
|
0,04
|
55
|
Cảm biến nhiệt độ động cơ
|
Cái
|
Phù hợp với động cơ thực tập
và hoạt động bình thường
|
0,04
|
56
|
Quạt điện làm mát két nước
|
Cái
|
Phù hợp với động cơ thực tập
và hoạt động bình thường
|
0,04
|
57
|
Cảm biến áp suất nhiên liệu
|
Cái
|
Phù hợp với động cơ thực tập
và hoạt động bình thường
|
0,04
|
58
|
Bảng Tablo đồng hồ, đèn chỉ
báo
|
Cái
|
Phù hợp với động cơ thực tập
và hoạt động bình thường
|
0,04
|
59
|
Cảm biến nhiên liệu
|
Cái
|
Phù hợp với động cơ thực tập
và hoạt động bình thường
|
0,04
|
60
|
Cảm biến trục khuỷu
|
Cái
|
Phù hợp với động cơ thực tập
và hoạt động bình thường
|
0,04
|
61
|
Cảm biến trục cam
|
Cái
|
Phù hợp với động cơ thực tập
và hoạt động bình thường
|
0,04
|
62
|
Bộ điều chỉnh VVTI
|
Cái
|
Phù hợp với động cơ thực tập
và hoạt động bình thường
|
0,04
|
63
|
Khóa điện
|
Cái
|
Phù hợp với động cơ thực tập
và hoạt động bình thường
|
0,14
|
64
|
Bugi
|
Cái
|
Phù hợp với động cơ thực tập
và hoạt động bình thường
|
0,24
|
65
|
Cầu chì
|
Cái
|
Phù hợp với động cơ thực tập
và hoạt động bình thường
|
2,60
|
66
|
Dây điện
|
Mét
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
36,50
|
67
|
Băng dính điện
|
Cuộn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,75
|
68
|
Bút thử điện
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị
trường Bút thử điện 12V, 24V
|
0,50
|
69
|
Đồng hồ vạn năng
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,24
|
70
|
Mỏ hàn xung
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,12
|
71
|
Thiếc hàn và nhựa thông
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,80
|
72
|
Cụm đèn pha cốt
|
Cụm
|
Phù hợp với mô hình
|
0,04
|
73
|
Cụm đèn hậu
|
Cụm
|
Phù hợp với mô hình
|
0,04
|
74
|
Đèn soi biển số
|
Cái
|
Phù hợp với mô hình
|
0,04
|
75
|
Bóng đèn 12-21W
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,20
|
76
|
Bóng đèn 12V-10W
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,20
|
77
|
Bóng đèn taplo 12V-5W
|
Hộp
|
Phù hợp với thiết bị mô hình
|
0,20
|
78
|
Bóng đèn pha cốt 12V-60W
|
Cái
|
Phù hợp với thiết bị mô hình
|
0,10
|
79
|
Công tắc tổ hợp
|
Cái
|
Phù hợp với thiết bị mô hình
|
0,04
|
80
|
Công tắc báo nguy
|
Cái
|
Phù hợp với thiết bị mô hình
|
0,04
|
81
|
Công tắc còi
|
Cái
|
Phù hợp với thiết bị mô hình
|
0,04
|
82
|
Còi điện
|
Cái
|
Phù hợp với thiết bị mô hình
|
0,08
|
83
|
Đèn sương mù
|
Cái
|
Phù hợp với thiết bị mô hình
|
0,20
|
84
|
Rơ le 3 chân
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,20
|
85
|
Rơ le 4 chân
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,20
|
86
|
Rơ le 5 chân
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,20
|
87
|
Rơ le signal
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,40
|
88
|
Công tắc đèn phanh
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,04
|
89
|
Công tắc phanh tay
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,04
|
90
|
Bộ đèn trần
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,10
|
91
|
Công tắc lùi
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,04
|
92
|
Công tắc đèn báo mở cửa
|
Cái
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,08
|
93
|
Cảm biến tốc độ xe
|
Cái
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,04
|
94
|
Mô tơ gạt mưa
|
Cái
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,04
|
95
|
Cần và chổi gạt mưa
|
Bộ
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,04
|
96
|
Mô tơ nâng hạ kính
|
Cái
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,04
|
97
|
Cụm điều khiển công tắc nâng
hạ kính
|
Bộ
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,04
|
98
|
Cụm mô tơ điều khiển khóa cửa
|
Cái
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,04
|
99
|
Hộp điều khiển khóa mở cửa từ
xa
|
Bộ
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,04
|
100
|
Bộ gương điều khiển điện
|
Bộ
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,04
|
101
|
Bộ công tắc điều khiển gương
điện
|
Bộ
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,04
|
102
|
Bộ bàn ép cơ khí
|
Bộ
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,04
|
103
|
Đĩa ly hợp ma sát
|
Cái
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,04
|
104
|
Bi tỳ
|
Vòng
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,04
|
105
|
Cần bẩy (càng cua)
|
Cái
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,04
|
106
|
Xy lanh ly hợp chính
|
Cái
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,04
|
107
|
Xy lanh ly hợp phụ
|
Cái
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,04
|
108
|
Vòng bi hộp số (Bi trục sơ
cấp, thứ cấp, trung gian)
|
Vòng
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,04
|
109
|
Bộ đồng tốc số 1, 2, 3, 4, 5
|
Cái
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,04
|
110
|
Các cặp bánh răng số 1, 2, 3,
4, 5
|
Cặp
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,04
|
111
|
Phớt hộp số
|
Cái
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,08
|
112
|
Cơ cấu khóa số
|
Cái
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,04
|
113
|
Dầu bôi trơn hộp số
|
Lít
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,50
|
114
|
Dầu bôi trơn cầu chủ động
|
Lít
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,50
|
115
|
Vòng bi chữ thập trục các đăng
|
Vòng
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,08
|
116
|
Bộ bi Lab truyền động cầu
trước
|
Bộ
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,08
|
117
|
Cặp bánh răng truyền lực
chính cầu chủ động
|
Cặp
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,04
|
118
|
Vòng bi cầu chủ động
|
Vòng
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,08
|
119
|
Bộ vi sai
|
Bộ
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,04
|
120
|
Cụm moay ơ trước
|
Cụm
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,04
|
121
|
Cụm moay ơ sau
|
Cụm
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,04
|
122
|
Bộ nhíp
|
Bộ
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,04
|
123
|
Lò xo giảm xóc
|
Cái
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,04
|
124
|
Ty giảm chấn
|
Cái
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,04
|
125
|
Cụm rô tuyn chữ A (Trên và
dưới)
|
Cụm
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,08
|
126
|
Cụm Rô tuyn chuyển hướng
|
Cụm
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,08
|
127
|
Bi chữ thập trục vô lăng
|
Vòng
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,20
|
128
|
Dầu trợ lực lái
|
Chai
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,20
|
129
|
Xy lanh phanh chính
|
Cái
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,24
|
130
|
Xy lanh bánh xe loại phanh đĩa
|
Cái
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,16
|
131
|
Xy lanh bánh xe loại phanh
tang trống
|
Cái
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,16
|
132
|
Má phanh đĩa
|
Cái
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,16
|
133
|
Má phanh tang trống
|
Cái
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,16
|
134
|
Đĩa phanh
|
Cái
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,08
|
135
|
Tang trống
|
Cái
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,08
|
136
|
Lò xo hồi vị
|
Cái
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,40
|
137
|
Cáp phanh tay
|
Dây
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,10
|
138
|
Dầu phanh
|
Chai
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,50
|
139
|
Bầu trợ lực phanh
|
Bộ
|
Thông dụng và phù hợp với
thiết bị
|
0,04
|
140
|
Bộ van phân phối hệ thống
phanh hơi (Tổng phanh chính)
|
Bộ
|
Bao gồm đầy đủ các bộ phận,
hoạt động bình thường
|
0,04
|
141
|
Bầu phanh bánh xe
|
Bộ
|
Bao gồm đầy đủ các bộ phận,
hoạt động bình thường
|
0,04
|
142
|
Cơ cấu mở má phanh bánh xe
|
Bộ
|
Bao gồm đầy đủ các bộ phận,
hoạt động bình thường
|
0,04
|
143
|
Đồng hồ báo áp suất khí nén
|
Cái
|
Bao gồm đầy đủ các bộ phận,
hoạt động bình thường
|
0,04
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)
|
Định mức sử dụng tính cho 01 (một) học viên (m2 x
giờ)
|
I
|
Phòng học lý thuyết
|
1,7
|
180
|
306
|
II
|
Phòng học thực hành
|
5
|
450
|
2.250
|
PHỤ LỤC SỐ 05
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
(bậc 1)
Thời gian đào tạo: 390 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp:
Chứng chỉ sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 10 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
32,29
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề
quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương hoặc tương đương trở lên.
|
2,69
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề
quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương hoặc tương đương trở lên.
|
29,60
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên
có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.
|
4,84
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính
|
Cấu hình: Tối thiểu Core i3
Chuột quang : Cổng USB
Màn hình : LCD 15,6 inch
|
2,69
|
2
|
Máy chiếu
|
Cường độ chiếu sáng: ≥
2500ANSI lumens
Kích thước phông chiếu: ≥
1800mm x 1800mm
|
2,69
|
3
|
Màn chiếu 3 chân
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
2,69
|
4
|
Bảng từ
|
Kích thước 1,2 x 2,4 m
Sử dụng được với nam châm và
phấn viết bảng tiện dụng
|
2,69
|
5
|
Bút trình chiếu
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
2,69
|
6
|
Máy may công nghiệp 01 kim
|
Máy may dạng mũi may thắt
nút. Có cơ cấu cắt chỉ tự động
Tốc độ máy max 5.500 vòng/ 1
phút
Máy có hệ thống bơm dầu tự
động
Có trang bị hệ thống chiếu
sáng trực tiếp
Có cơ cấu điều chỉnh chiều
dài mũi may và lại mũi
Cơ cấu lại mũi tự động. Công
suất 400W
|
296,00
|
7
|
Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ
|
Tốc độ làm việc của máy 6.500
mũi/ phút
Đường may 504 chiều rộng mũi
may 1,6 - 4,8 mm
Chiều dài mũi may 1,6 - 4 mm.
Chiều cao nâng chân vịt: max 9mm
Máy sử dụng một kim chuyển
động tịnh tiến lên xuống theo phương xiên so với mặt phẳng tấm kim một góc
23030’
|
29,60
|
8
|
Máy thùa khuy
|
Tốc độ may tối đa:
3.600mũi/phút
Hành trình trụ kim: 34,6mm
Độ nâng bàn kẹp: tối đa 12mm
Kích thước khuy: 6,35 - 38mm
|
29,60
|
9
|
Máy đính cúc
|
Tốc độ may: 1.500 mũi /phút
Số mũi may: 8; 16 và 32 mũi
Độ đẩy chiều ngang: 1.5 ~6.5mm
Độ đẩy chiều dọc: 0.1 ~6.5mm
Dạng mũi may: thẳng (-); chéo
(x) ; chữ U
Cỡ cúc: 10-28mm
Độ dầy cúc: 1.8 ~3.5mmKim:
TQx1
|
29,60
|
10
|
Máy may công nghiệp 02 kim
|
Máy may dạng mũi may thắt nút
Có cơ cấu cắt chỉ tự động
Tốc độ máy max 5.500 vòng/ 1
phút
Máy có hệ thống bơm dầu tự
động
Có trang bị hệ thống chiếu
sáng trực tiếp
Có cơ cấu điều chỉnh chiều
dài mũi may và lại mũi
Cơ cấu lại mũi tự động. Công
suất 400W
|
29,60
|
11
|
Bàn là hơi
|
Công suất định mức: 1500W
Điện áp định mức: 220v
Tần số định mức: 50HZ
|
29,60
|
12
|
Ma mơ canh bán thân nam
|
Chất liệu: Nhựa, size M
|
27,60
|
13
|
Ma mơ canh bán thân nữ
|
Chất liệu: Nhựa, size M
|
27,60
|
14
|
Máy cắt phá
|
Kích thước: 18 inch
Công suất: 850 W
Điện: 220 V
|
29,60
|
15
|
Bàn cắt vải
|
Kích thước: 5mx 2m x0,75m
Vật liệu: Gỗ
Sản xuất: Việt Nam
|
34,40
|
16
|
Bàn thợ phụ
|
Kích thước: 1,2mx 1,8m x0,75m
Vật liệu: Gỗ
Sản xuất: Việt Nam
|
14,80
|
17
|
Bộ dụng cụ phòng cháy chữa
cháy
|
Đảm bảo tiêu chuẩn phòng cháy
chữa cháy
|
36,86
|
18
|
Bộ dụng cụ sửa máy
|
Đảm bảo tiêu chuẩn để sửa máy
cơ bản
|
36,86
|
19
|
Bộ nội quy tiêu lệnh phòng
cháy chữa cháy
|
Đảm bảo tiêu chuẩn phòng cháy
chữa cháy
|
34,46
|
20
|
Đồ bảo hộ lao động (găng tay,
khẩu trang, mũ)
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
360,00
|
21
|
Thước nhựa 60 cm
|
Sử dụng tốt
|
284,57
|
22
|
Thước dây 150 cm
|
Sử dụng tốt
|
276,00
|
23
|
Kéo cắt vải
|
Sử dụng tốt
|
252,00
|
24
|
Kéo bấm chỉ
|
Sử dụng tốt
|
296,00
|
25
|
Phấn màu viết bảng
|
Không bụi
|
36,86
|
26
|
Tài liệu học tập
|
Tài liệu tổng hợp các giáo
trình mô đun
|
48,29
|
27
|
Học liệu học nghề
(Bút, vở, cặp)
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
48,29
|
28
|
Phấn trắng viết bảng
|
Không bụi
|
36,86
|
29
|
Kẹp vải đứng
|
Loại inox kích thước 8 inch
|
296,00
|
30
|
Giá treo sản phẩm mẫu
|
Loại hàn bằng sắt hộp kích
thước 1m8 x 2m
|
30,00
|
31
|
Khăn lau bảng
|
Loại thông dụng trên thị
trường, chất liệu vải thấm nước, ko ra bông sợi.
Kích thước: 25 cm x 25 cm
|
36,86
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,03
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,03
|
3
|
Bút bi xanh
|
Cây
|
Loại đầu bi 0,5cm
|
0,03
|
4
|
Bút bi đỏ
|
Cây
|
Loại đầu bi 0,5cm
|
0,03
|
5
|
Bản vẽ thiết kế áo sơ mi,
quần âu
|
Bộ
|
Đúng đặc điểm hình dáng và
yêu cầu kỹ thuật
|
0,10
|
6
|
Sản phẩm mẫu chi tiết áo sơ
mi nam nữ
|
Bộ
|
Mô phỏng đầy đủ và chuẩn về
trình tự và phương pháp may
|
0,05
|
7
|
Sản phẩm mẫu chi tiết quần âu
nam nữ
|
Bộ
|
Mô phỏng đầy đủ và chuẩn về
trình tự và phương pháp may
|
0,05
|
8
|
Bộ cữ, cuốn, gá, rập cải tiến
ngành may
|
Bộ
|
Loại phổ biến trên thị trường
|
0,20
|
9
|
Giấy A0 (Bảng vẽ chi tiết)
|
Tờ
|
Giấy trắng, có độ dày trung
bình, không bị rách
|
4,00
|
10
|
Giấy Kraft (Làm rập chi tiết)
|
Tờ
|
Giấy vàng, định lượng
200gram/m2
|
4,00
|
11
|
Phấn may
|
Hộp
|
Sử dụng tốt (hộp 20 viên)
|
0,20
|
12
|
Thuyền, suốt máy may 1 kim
|
Bộ
|
Sử dụng tốt
|
1,50
|
13
|
Thuyền, suốt máy thùa khuy
|
Bộ
|
Sử dụng tốt
|
0,10
|
14
|
Thuyền, suốt máy đính cúc
|
Bộ
|
Sử dụng tốt
|
0,10
|
15
|
Chỉ may công nghiệp
|
Cuộn
|
Chỉ cotton, sử dụng tốt (chỉ
phù hợp với màu vải áo, vải quần)
|
2,00
|
16
|
Chỉ vắt sổ công nghiệp
|
Cuộn
|
Chỉ tơ, sử dụng tốt
|
0,50
|
17
|
Kim máy may 1 kim
|
Vỉ
|
Kim DB sử dụng tốt
|
0,80
|
18
|
Kim máy vắt sổ
|
Vỉ
|
Kim DC sử dụng tốt
|
0,30
|
19
|
Kim máy thùa khuy
|
Vỉ
|
D0x5580#14, sử dụng tốt
|
0,30
|
20
|
Kim máy đính cúc
|
Vỉ
|
TQx1, sử dụng tốt
|
0,30
|
21
|
Kim may tay
|
Vỉ
|
Kim số 8, sử dụng tốt
|
0,10
|
22
|
Dầu máy may
|
Lít
|
Sử dụng tốt
|
1,00
|
23
|
Vải cotton (dùng tập may)
|
Mét
|
Khổ 150 cm. Loại thông dụng
trên thị trường
|
0,50
|
24
|
Vải cotton (Dùng may chi tiết
áo)
|
Mét
|
Khổ 150 cm. Loại thông dụng
trên thị trường
|
3,00
|
25
|
Vải cotton (Dùng may áo sơ mi
nam)
|
Mét
|
Khổ 150 cm. Loại thông dụng
trên thị trường
|
3,60
|
26
|
Vải cotton (Dùng may áo sơ mi
nữ)
|
Mét
|
Khổ 150 cm. Loại thông dụng
trên thị trường
|
3,60
|
27
|
Vải kaki (Dùng may chi tiết
quần)
|
Mét
|
Khổ 150 cm. Loại thông dụng
trên thị trường
|
3,00
|
28
|
Vải kaki (Dùng may quần âu
nam)
|
Mét
|
Khổ 150 cm. Loại thông dụng
trên thị trường
|
3,30
|
29
|
Vải kaki (Dùng may quần âu nữ)
|
Mét
|
Khổ 150 cm. Loại thông dụng
trên thị trường
|
3,30
|
30
|
Vải kate (Dùng may lót túi)
|
Mét
|
Khổ 150 cm. Loại thông dụng
trên thị trường
|
1,00
|
31
|
Mex giấy
|
Mét
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,20
|
32
|
Mex vải
|
Mét
|
D0x5580#14, sử dụng tốt
|
0,60
|
33
|
Khoá quần
|
Chiếc
|
TQx1, sử dụng tốt
|
10,00
|
34
|
Cúc áo
|
Cái
|
Kim số 8, sử dụng tốt
|
48,00
|
35
|
Móc quần
|
Bộ
|
Sử dụng tốt
|
10,00
|
36
|
Cúc quần
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
18,00
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x giờ)
|
1
|
Phòng học lý thuyết
|
1,7
|
94
|
159,8
|
2
|
Phòng học thực hành
|
4
|
296
|
1.184
|
PHỤ LỤC SỐ 06
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
(bậc 1)
Thời gian đào tạo: 504 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp:
Chứng chỉ sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực
hành 18 học viên và thực hành lái xe gồm 4 học viên/1 xe tập lái
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
90,21
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ chuyên môn:
- Giáo viên dạy lái xe phải
đáp ứng tiêu chuẩn đối với nhà giáo dạy trình độ sơ cấp theo quy định của
pháp luật về giáo dục nghề nghiệp;
- Giáo viên dạy lý thuyết
phải có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên một trong các chuyên ngành luật,
công nghệ ô tô, công nghệ kỹ thuật ô tô, lắp ráp ô tô hoặc các ngành nghề
khác có nội dung đào tạo chuyên ngành ô tô chiếm 30% trở lên, giáo viên dạy
môn Kỹ thuật lái xe phải có giấy phép lái xe tương ứng hạng xe đào tạo trở
lên.
|
3,31
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ chuyên môn:
- Có giấy phép lái xe hạng
tương ứng hoặc cao hơn hạng xe đào tạo, nhưng không thấp hơn hạng B2;
- Giáo viên dạy hạng B2 phải
có giấy phép lái xe đủ thời gian từ 03 năm trở lên, kể từ ngày trúng tuyển;
- Đã qua tập huấn về nghiệp
vụ dạy thực hành lái xe theo chương trình do cơ quan có thẩm quyền ban hành
và được cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe theo mẫu quy định.
|
86,90
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên
có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.
|
13,53
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính xách tay
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, công suất 65W
|
3,31
|
2
|
Máy chiếu
|
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI
lumens. Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x1800 mm
|
3,31
|
3
|
Thiết bị quản lý thời gian
học lý thuyết môn pháp luật giao thông đường bộ
|
Đáp ứng yêu cầu của Bộ giao
thông vận tải, công suất 20W
|
2,57
|
4
|
Máy điều hòa không khí
|
Loại có các thông số kỹ thuật
12.000BTU, công suất 3,5 kW
|
9,43
|
5
|
Quạt trần
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, công suất 100W
|
19,20
|
6
|
Đèn thắp sáng phòng học
|
Loại 100W
|
28,80
|
7
|
Bộ tranh treo, bản vẽ cấu tạo
ôtô
|
In màu, kích thước 60 cm x 80
cm
|
0,29
|
8
|
Bộ tranh vẽ mô tả các thao
tác lái xe cơ bản
|
In màu, kích thước 60 cm x 80
cm
|
0,43
|
9
|
Bộ tranh vẽ ký hiệu trên kiện
hàng
|
In màu, kích thước 60 cm x 80
cm
|
0,14
|
10
|
Bộ tranh vẽ về một số hình
ảnh sơ cứu khi bị tai nạn giao thông
|
In màu, kích thước 60 cm x 80
cm
|
0,46
|
11
|
Tranh vẽ hệ thống biển báo
đường bộ, sa hình
|
In màu, kích thước 60 cm x 80
cm
|
1,83
|
12
|
Máy vi tính (Dùng cho học viên
gồm 01 máy chủ và 18 máy trạm)
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, công suất tải 200W
|
16,89
|
13
|
Máy vi tính (Hệ thống giám
sát quãng đường và thời gian học lái xe trên đường)
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, công suất tải 200W
|
40,00
|
14
|
Máy vi tính (Phòng học thực
hành lái xe trên ca bin điện tử)
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, công suất tải 200W
|
3,00
|
15
|
Máy in (Phòng học pháp luật
GTĐB và phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, công suất 570W
|
0,89
|
16
|
Mô hình cắt bổ động cơ ôtô
|
Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh.
Dung tích xi lanh 1.5 (đã qua sử dụng)
|
0,44
|
17
|
Mô hình hệ thống điện ôtô
|
Hệ thống điện mô phỏng trên
xe hiện đại (đã qua sử dụng)
|
0,44
|
18
|
Mô hình hệ thống truyền lực
|
Mô hình trên xe cơ sở loại
nhỏ (đã qua sử dụng)
|
0,44
|
19
|
Mô hình hệ thống phanh
|
Hệ thống phanh dầu trợ lực
chân không (đã qua sử dụng)
|
0,44
|
20
|
Mô hình hệ thống lái
|
Hệ thống lái cơ khí trợ lực
dầu (đã qua sử dụng)
|
0,44
|
21
|
Mô hình các cụm, chi tiết.
|
Các cụm chi tiết rời (đã qua
sử dụng)
|
0,44
|
22
|
Mô hình tổng thành xe ôtô
|
Xe cơ sở loại nhỏ. Đầy đủ các
hệ thống (đã qua sử dụng)
|
0,44
|
23
|
Động cơ ôtô
|
Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh:
Dung tích xi lanh 1.5. Thuộc động cơ thế hệ mới (đã qua sử dụng)
|
0,44
|
24
|
Tủ đồ nghề, thiết bị sửa chữa
|
Có đầy đủ các đồ, thiết bị
tháo lắp, hiệu chỉnh cơ bản
|
0,44
|
25
|
Túi sơ cứu
|
Theo quy định của Bộ Y tế
|
0,22
|
26
|
Bình cứu hỏa
|
Bình cứu hỏa khí C02 3kg
Samwoo MT3.
|
0,22
|
27
|
Xe ôtô tập lái số sàn (Học
thực hành trên sân tập lái)
|
Xe ô tô con từ 4 đến 9 chỗ
ngồi (kể cả người lái) có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m đến 4,8 m, chiều rộng
toàn bộ từ 1,6 m đến 1,85 m, chiều dài cơ sở từ 2,40 m đến 2,8 m; Hộp số sàn
5 cấp hoặc xe tải <3,5 tấn; Sử dụng nhiên liệu Xăng E5-Ron 92, tiêu hao
nhiên liệu 1,6 lít/giờ
|
39,50
|
28
|
Xe ôtô tập lái số sàn (Học
thực hành trên đường giao thông công cộng)
|
Xe ô tô con từ 4 đến 9 chỗ
ngồi (kể cả người lái) có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m đến 4,8 m, chiều rộng
toàn bộ từ 1,6 m đến 1,85 m, chiều dài cơ sở từ 2,40 m đến 2,8 m; Hộp số sàn
5 cấp hoặc xe tải <3,5 tấn; Sử dụng nhiên liệu Xăng E5-Ron 92, tiêu hao
nhiên liệu 3,24 Lít/giờ
|
36,00
|
29
|
Xe ôtô tập lái số tự động
|
Xe ô tô con từ 4 đến 9 chỗ
ngồi (kể cả người lái) có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m đến 4,8 m, chiều rộng
toàn bộ từ 1,6 m đến 1,85 m, chiều dài cơ sở từ 2,40 m đến 2,8 m; Hộp số tự
động; Sử dụng nhiên liệu Xăng E5- Ron 92, tiêu hao nhiên liệu 3,24 lít/giờ
|
4,00
|
30
|
Xe ôtô tập lái xe tại chỗ không
nổ máy
|
Xe ô tô con từ 4 đến 9 chỗ
ngồi (kể cả người lái) có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m đến 4,8 m, chiều rộng
toàn bộ từ 1,6 m đến 1,85 m, chiều dài cơ sở từ 2,40 m đến 2,8 m hoặc xe tải
<3,5 tấn có kê kích
|
0,75
|
31
|
Xe ôtô tập lái xe tại chỗ có
nổ máy
|
Xe ô tô con từ 4 đến 9 chỗ
ngồi (kể cả người lái) có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m đến 4,8 m, chiều rộng
toàn bộ từ 1,6 m đến 1,85 m, chiều dài cơ sở từ 2,40 m đến 2,8 m hoặc xe tải
<3,5 tấn có kê kích; Sử dụng nhiên liệu Xăng E5-Ron 92, tiêu hao nhiên
liệu 1,6 lít/giờ
|
0,75
|
32
|
Cabin học lái xe ô tô
|
Đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về thiết bị mô phỏng để đào tạo lái xe ô tô - cabin học lái xe ô tô
được ban hành tại Thông tư 37/2020/TT-BGTVT (QCVN 106:2020/BGT VT)
|
3,00
|
33
|
Thiết bị giám sát thời gian
và quãng đường học lái xe
|
Đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe
được ban hành tại Thông tư 37/2020/TT-BGTVT (QCVN105:2020/BGTVT)
|
40,00
|
34
|
Máy in (Phòng học cabin điện
tử)
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, Công suất 570 W
|
3,00
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Ti êu hao
|
1
|
Giấy A4
|
Tờ
|
Khổ (297 x 210 mm)
|
7,00
|
2
|
Phấn trắng
|
Hộp
|
Phấn trắng viết bảng đen loại
10 viên/hộp
|
0,06
|
3
|
Phấn màu
|
Hộp
|
Phấn vàng viết bảng đen loại
10 viên/hộp
|
0,06
|
4
|
Xà phòng
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,11
|
5
|
Giẻ lau
|
Kg
|
Đồ cũ
|
0,11
|
6
|
Bông y tế
|
Kg
|
Theo quy định của Bộ Y tế
|
0,06
|
7
|
Băng y tế
|
Cuộn
|
Theo quy định của Bộ Y tế
|
1,00
|
8
|
Dầu nhớt
|
Lít
|
SHD - 50
|
1,00
|
9
|
Ắc quy
|
Chiếc
|
65AH
|
0,06
|
10
|
Lốp xe
|
Bộ
|
185/R14
|
0,06
|
11
|
Lọc dầu
|
Cái
|
Lọc nhớt xe Toyota Vios 2007
- 2021 - JS ASAKASHI
|
0,13
|
12
|
Lọc gió động cơ
|
Cái
|
Lọc gió động cơ Toyota Vios
(2014-2022). OEM: 17801-0Y050
|
0,13
|
13
|
Lọc gió điều hòa
|
Cái
|
Lọc gió điều hòa xe Vios (Mã:
8713906060/871390N010)
|
0,13
|
14
|
Xăng
|
Lít
|
E5-Ron 92
|
199,74
|
15
|
Điện
|
Kw
|
|
74,55
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x giờ)
|
I
|
Phòng học lý thuyết
|
|
|
270
|
1
|
Phòng học Pháp luật giao
thông đường bộ
|
1,5
|
90
|
135
|
2
|
Phòng học Cấu tạo và sửa chữa
thông thường
|
1,5
|
18
|
27
|
3
|
Phòng học Nghiệp vụ vận tải
|
1,5
|
16
|
24
|
4
|
Phòng học Đạo đức, văn hóa
giao thông và phòng, chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông
|
1,5
|
20
|
30
|
5
|
Phòng học Kỹ thuật lái xe
|
1,5
|
20
|
30
|
6
|
Phòng học Phần mềm mô phỏng
các tình huống giao thông
|
1,5
|
4
|
6
|
7
|
Phòng học trên cabin học lái
xe ô tô
|
6
|
3
|
18
|
II
|
Sân tập lái
|
|
|
|
1
|
Trên sân tập lái
|
24,6
|
41
|
1008,6
|
PHỤ LỤC SỐ 07
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG C
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND
ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
(bậc 1)
Thời gian đào tạo: 732 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp:
Chứng chỉ sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực
hành 18 học viên và thực hành lái xe gồm 6 học viên/1 xe tập lái.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức
(giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
100,20
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ chuyên môn:
- Giáo viên dạy lái xe phải
đáp ứng tiêu chuẩn đối với nhà giáo dạy trình độ sơ cấp theo quy định của
pháp luật về giáo dục nghề nghiệp;
- Giáo viên dạy lý thuyết
phải có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên một trong các chuyên ngành luật,
công nghệ ô tô, công nghệ kỹ thuật ô tô, lắp ráp ô tô hoặc các ngành nghề
khác có nội dung đào tạo chuyên ngành ô tô chiếm 30% trở lên, giáo viên dạy
môn Kỹ thuật lái xe phải có giấy phép lái xe tương ứng hạng xe đào tạo trở
lên.
|
3,31
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ chuyên môn:
- Có giấy phép lái xe hạng
tương ứng hoặc cao hơn hạng xe đào tạo, nhưng không thấp hơn hạng C;
- Giáo viên dạy hạng C phải
có giấy phép lái xe đủ thời gian từ 05 năm trở lên, kể từ ngày trúng tuyển;
- Đã qua tập huấn về nghiệp
vụ dạy thực hành lái xe theo chương trình do cơ quan có thẩm quyền ban hành
và được cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe theo mẫu quy định.
|
96,89
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên
có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.
|
15,03
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính xách tay
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, công suất 65W
|
3,31
|
2
|
Máy chiếu
|
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI
lumens. Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x1800 mm
|
3,31
|
3
|
Thiết bị quản lý thời gian
học lý thuyết môn pháp luật giao thông đường bộ
|
Đáp ứng yêu cầu của Bộ Giao
thông vận tải, công suất 20W
|
2,57
|
4
|
Máy điều hòa không khí
|
Loại có các thông số kỹ thuật
12000BTU, công suất 3,5 kW
|
9,43
|
5
|
Quạt trần
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, công suất 100W
|
19,20
|
6
|
Đèn thắp sáng phòng học
|
Loại 100W
|
28,80
|
7
|
Bộ tranh treo, bản vẽ cấu tạo
ôtô
|
In màu, kích thước 60 cm x 80
cm
|
0,29
|
8
|
Bộ tranh vẽ mô tả các thao
tác lái xe cơ bản
|
In màu, kích thước 60 cm x 80
cm
|
0,43
|
9
|
Bộ tranh vẽ ký hiệu trên kiện
hàng
|
In màu, kích thước 60 cm x 80
cm
|
0,14
|
10
|
Bộ tranh vẽ về một số hình
ảnh sơ cứu khi bị tai nạn giao thông
|
In màu, kích thước 60 cm x 80
cm
|
0,46
|
11
|
Tranh vẽ hệ thống biển báo
đường bộ, sa hình
|
In màu, kích thước 60 cm x 80
cm
|
1,83
|
12
|
Máy vi tính (Dùng cho học
viên gồm 01 máy chủ và 18 máy trạm)
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, Công suất tải 200W
|
16,89
|
13
|
Máy vi tính (Hệ thống giám
sát quãng đường và thời gian học lái xe trên đường)
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, Công suất tải 200W
|
48,00
|
14
|
Máy vi tính (Phòng học thực
hành lái xe trên ca bin điện tử)
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, Công suất tải 200W
|
3,00
|
15
|
Máy in (Phòng học pháp Luật
GTĐB và phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, Công suất 570 W
|
0,89
|
16
|
Mô hình cắt bổ động cơ ôtô
|
Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh.
Dung tích xi lanh 1.5 (đã qua sử dụng)
|
0,44
|
17
|
Mô hình hệ thống điện ôtô
|
Hệ thống điện mô phỏng trên
xe hiện đại (đã qua sử dụng)
|
0,44
|
18
|
Mô hình hệ thống truyền lực
|
Mô hình trên xe cơ sở loại
nhỏ (đã qua sử dụng)
|
0,44
|
19
|
Mô hình hệ thống phanh
|
Hệ thống phanh dầu trợ lực
chân không (đã qua sử dụng)
|
0,44
|
20
|
Mô hình hệ thống lái
|
Hệ thống lái cơ khí trợ lực
dầu (đã qua sử dụng)
|
0,44
|
21
|
Mô hình các cụm, chi tiết.
|
Các cụm chi tiết rời (đã qua
sử dụng)
|
0,44
|
22
|
Mô hình tổng thành xe ôtô
|
Xe cơ sở loại nhỏ. Đầy đủ các
hệ thống (đã qua sử dụng)
|
0,44
|
23
|
Động cơ ôtô
|
Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh:
Dung tích xi lanh 1.5. Thuộc động cơ thế hệ mới (đã qua sử dụng)
|
0,44
|
24
|
Tủ đồ nghề, thiết bị sửa chữa
|
Có đầy đủ các đồ, thiết bị
tháo lắp, hiệu chỉnh cơ bản
|
0,44
|
25
|
Túi sơ cứu
|
Theo quy định của Bộ Y tế
|
0,22
|
26
|
Bình cứu hỏa
|
Bình cứu hỏa khí C02 3kg
Samwoo MT3
|
0,22
|
27
|
Xe ôtô tập lái số sàn (Học
thực hành trên sân)
|
Xe ô tô tải Isuzu 5T
Trọng lượng bản thân: 3.405
Kg.
Tải trọng cho phép: 4.990 kg /5.700
kg. Kích thước xe: 8.030 x 2.250 x 3.170 mm. Sử dụng nhiên liệu dầu Diesel,
tiêu hao nhiên liệu 2,3 Lít/giờ
|
41,00
|
28
|
Xe ôtô tập lái số sàn (Học
thực hành trên đường trường)
|
Xe ô tô tải Isuzu 5T
Trọng lượng bản thân: 3.405
Kg.
Tải trọng cho phép: 4.990 kg
/ 5.700 kg. Kích thước xe: 8.030 x 2.250 x 3.170 mm. Sử dụng nhiên liệu dầu Diesel,
tiêu hao nhiên liệu 5,5 Lít/giờ
|
46,00
|
29
|
Xe ôtô tập lái số tự động
|
Xe ô tô con từ 4 đến 9 chỗ
ngồi (kể cả người lái) có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m đến 4,8 m, chiều rộng
toàn bộ từ 1,6 m đến 1,85 m, chiều dài cơ sở từ 2,40 m đến 2,8 m; Hộp số tự
động; Sử dụng nhiên liệu Xăng E5- Ron 92, tiêu hao nhiên liệu 3,24 Lít/giờ
|
2,00
|
30
|
Xe ôtô tập lái xe tại chỗ
không nổ máy
|
Xe ô tô tải Isuzu 5T
Trọng lượng bản thân: 3.405
Kg. Tải trọng cho phép: 4.990 kg / 5.700 kg.Kích thước xe: 8.030 x 2.250 x
3.170 mm. Sử dụng nhiên liệu dầu Diesel
|
1,00
|
31
|
Xe ôtô tập lái xe tại chỗ có
nổ máy
|
Xe ô tô tải Isuzu 5T
Trọng lượng bản thân: 3.405
Kg. Tải trọng cho phép: 4.990 kg / 5.700 kg. Kích thước xe: 8.030 x 2.250 x
3.170 mm. Sử dụng nhiên liệu dầu Diesel, tiêu hao nhiên liệu 2,3 Lít/giờ
|
1,00
|
32
|
Cabin học lái xe ô tô
|
Đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về thiết bị mô phỏng để đào tạo lái xe ô tô - cabin học lái xe ô tô
được ban hành tại Thông tư 37/2020/TT-BGTVT (QCVN 106:2020/BGT VT)
|
3,00
|
33
|
Thiết bị giám sát thời gian
và quãng đường học lái xe
|
Đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe
được ban hành tại Thông tư 37/2020/TT-BGTVT (QCVN105:2020/BGTVT)
|
48,00
|
34
|
Máy in (Phòng học cabin điện
tử)
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, Công suất 570 W
|
3,00
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Ti êu hao
|
1
|
Giấy A4
|
Tờ
|
Khổ (297 x 210 mm)
|
7,00
|
2
|
Phấn trắng
|
Hộp
|
Phấn trắng viết bảng đen loại
10 viên/hộp
|
0,06
|
3
|
Phấn màu
|
Hộp
|
Phấn vàng viết bảng đen loại
10 viên/hộp
|
0,06
|
4
|
Xà phòng
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,11
|
5
|
Giẻ lau
|
Kg
|
Đồ cũ
|
0,11
|
6
|
Bông y tế
|
Kg
|
Theo quy định của Bộ Y tế
|
0,06
|
7
|
Băng y tế
|
Cuộn
|
Theo quy định của Bộ Y tế
|
1,00
|
8
|
Dầu nhớt
|
Lít
|
SHD - 50
|
1,00
|
9
|
Ắc quy
|
Chiếc
|
100AH
|
0,08
|
10
|
Lốp xe
|
Bộ
|
8.25-16-14PR
|
0,08
|
11
|
Lọc dầu
|
Cái
|
Lọc nhớt xe ô tô tải Isuzu 5T
|
0,08
|
12
|
Lọc gió động cơ
|
Cái
|
Lọc gió động cơ ô tô tải
Isuzu 5T
|
0,08
|
13
|
Lọc gió điều hòa
|
Cái
|
Lọc gió điều hòa xe ô tô tải
Isuzu 5T
|
0,08
|
14
|
Xăng
|
Lít
|
E5-Ron 92
|
6,48
|
15
|
Dầu diesel
|
Lít
|
DO
|
349,60
|
16
|
Điện
|
Kw
|
|
76,15
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)
|
Định mức sử dụng của (01) một học viên (m2 x
giờ)
|
I
|
Phòng học l ý thuyết
|
|
|
270
|
1
|
Phòng học Pháp luật giao
thông đường bộ
|
1,5
|
90
|
135
|
2
|
Phòng học Cấu tạo và sửa chữa
thông thường
|
1,5
|
18
|
27
|
3
|
Phòng học Nghiệp vụ vận tải
|
1,5
|
16
|
24
|
4
|
Phòng học Đạo đức, văn hóa
giao thông và phòng, chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông
|
1,5
|
20
|
30
|
5
|
Phòng học Kỹ thuật lái xe
|
1,5
|
20
|
30
|
6
|
Phòng học Phần mềm mô phỏng
các tình huống giao thông
|
1,5
|
4
|
6
|
7
|
Phòng học trên cabin học lái
xe ô tô
|
6
|
3
|
18
|
II
|
Sân tập lái
|
|
|
|
1
|
Trên sân tập lái
|
28,4
|
43
|
1221,2
|
PHỤ LỤC SỐ 08
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO GIA SÚC, GIA CẦM
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND
ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
(bậc 1)
Thời gian đào tạo: 440 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp:
Chứng chỉ sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
21,47
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề
quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương hoặc tương đương trở lên.
|
3,14
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề
quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương hoặc tương đương trở lên.
|
18,33
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
Trình độ chuyên môn: có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên
có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm
|
3,22
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
1
|
Bàn giải phẫu
|
Dài: ≥ 1m; Rộng: ≥ 60cm
|
11,17
|
2
|
Bộ dụng cụ khám bệnh thú y
|
Vật liệu không gỉ
|
28,00
|
3
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật đại gia
súc
|
Vật liệu không gỉ
|
3,44
|
4
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa
|
Vật liệu không gỉ
|
7,17
|
5
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiểu
gia súc
|
Vật liệu không gỉ
|
3,44
|
6
|
Bộ dụng cụ truyền tinh cho
động vật
|
Phù hợp với từng loại động vật
|
7,17
|
7
|
Bộ hình ảnh cơ quan sinh dục
đực, cái của gia súc
|
Chất liệu bằng giấy hoặc bằng
bạt, khổ A0
|
1,72
|
8
|
Bộ kìm bấm nanh, cắt đuôi,
cắt tai cho lợn con
|
Vật liệu không gỉ
|
7,17
|
9
|
Bộ nhiệt kế
|
Khoảng đo: (35÷45) °C
|
8,67
|
10
|
Bộ panh
|
Vật liệu không gỉ, Dài:
(15÷24)cm
|
8,67
|
11
|
Bộ thước
|
Độ chính xác ≤ 1mm
|
1,72
|
12
|
Bộ tranh ảnh hướng dẫn các
phương pháp cố định động vật
|
Chất liệu bằng giấy hoặc bằng
bạt, khổ A0
|
15,39
|
13
|
Bộ xylanh tiêm gia súc, gia
cầm
|
Vật liệu không gỉ; dung tích:
≥ 1 ml
|
20,61
|
14
|
Cân điện tử
|
Sai số ≤ 0,01g
|
2,61
|
15
|
Cân đồng hồ
|
Sai số ≤ 10g
|
14,33
|
16
|
Cân tạ
|
Sai số ≤ 100g
|
7,17
|
17
|
Chai cao su
|
Dung tích: ≥ 0,5 lít
|
12,06
|
18
|
Chổi rửa dụng cụ thủy tinh
|
Cán inox, dài ≥ 20cm
|
6,83
|
19
|
Cốc chia vạch
|
Thuỷ tinh, trong suốt, chịu
nhiệt
|
68,33
|
20
|
Cốc giải đông
|
Vật liệu không gỉ
|
14,33
|
21
|
Cọc truyền dịch
|
Vật liệu không gỉ
|
18,89
|
22
|
Đèn hồng ngoại
|
Công suất: ≥ 100w
|
7,17
|
23
|
Đèn soi trứng
|
Công suất 60W; Nhiệt độ ổn
định 37◦C ± 0,5◦C
|
7,17
|
24
|
Dụng cụ chọc dò dạ cỏ (Trocar)
|
Vật liệu không gỉ; Dài: ≥ 15cm
|
6,83
|
25
|
Dụng cụ thông thực quản
|
Loại thông dụng, đảm bảo an
toàn cho động vật
|
6,83
|
26
|
Dụng cụ thông vú
|
Vật liệu không gỉ
|
6,83
|
27
|
Dụng cụ thụt rửa tử cung
|
Dung tích: ≥ 2 lít
|
26,06
|
28
|
Giá
|
Thiết kế thoáng khí, đảm bảo
chịu được khối lượng ≥ 1000kg
|
6,83
|
29
|
Giá nhẩy
|
Phù hợp với từng loại động vật
|
7,17
|
30
|
Hộp đựng bông
|
Vật liệu không gỉ
|
6,83
|
31
|
Hộp đựng kim
|
Vật liệu không gỉ
|
6,83
|
32
|
Kéo cắt tinh
|
Vật liệu không gỉ
|
21,50
|
33
|
Khay
|
Vật liệu không gỉ
|
16,06
|
34
|
Kính hiển vi
|
Độ phóng đại: ≥100X
|
14,33
|
35
|
Kính hiển vi kết nối camera
|
Độ phóng đại ≥ 1000X; có
camera; độ phân giải camera: ≥ 5 Mpixels
|
14,33
|
36
|
Kính lúp
|
Độ phóng đại: ≥10X
|
13,67
|
37
|
Máy ấp trứng
|
Công suất ≥ 200 trứng
|
7,17
|
38
|
Máy băm rơm
|
Công suất ≥ 3 Kw; năng suất ≥
40 kg/h
|
7,17
|
39
|
Máy cắt cỏ
|
Công suất 2HP; lưỡi cắt cỏ:
3,5 tấc x 1.6 mm
|
7,17
|
40
|
Máy cắt mỏ gà
|
Nhiệt độ dao cắt: (600 ÷ 800)oC
|
7,17
|
41
|
Máy cất nước hai lần
|
Công suất: ≥ 4 lít/giờ
|
2,61
|
42
|
Máy chiếu (Projector)
|
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500
ANSI Lumens; kích thước màn chiếu ≥ (1800 x 1800) mm
|
23,20
|
43
|
Máy đo mật độ tinh trùng
|
Đơn vị đo: triệu tinh trùng/
ml; không cần pha loãng mẫu
|
7,17
|
44
|
Máy đo nhiệt độ cầm tay
|
Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C
|
7,17
|
45
|
Máy đóng gói tinh
|
Công suất ≥ 30 liều/phút
|
7,17
|
46
|
Máy in
|
Máy in khổ ≥ A4, đen trắng
|
8,56
|
47
|
Máy khâu miệng bao bằng tay
|
Công suất ≥ 90W; Tốc độ mô tơ
≥ 8000 vòng/phút
|
7,17
|
48
|
Máy nghiền
|
Năng suất ≥ 300 kg/giờ
|
7,17
|
49
|
Máy nở
|
Công suất ≥ 200 trứng
|
7,17
|
50
|
Máy pha tinh
|
Công suất ≥ 30 liều/phút
|
7,17
|
51
|
Máy sưởi
|
Công suất ≥ 1000W
|
7,17
|
52
|
Máy tính cầm tay
|
Loại 9 ÷ 12 số
|
14,33
|
53
|
Máy vắt sữa bò
|
Công suất vắt ≥ 10 con/h
|
7,17
|
54
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
23,20
|
55
|
Mô hình chuồng nuôi gà khép
kín
|
Không hoạt động được; Thể
hiện được cơ chế hoạt động của trại lạnh
|
7,17
|
56
|
Mô hình chuồng đẻ
|
Bằng các vật liệu thông dụng,
có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi
|
7,17
|
57
|
Mô hình chuồng ép trâu bò
|
Bằng các vật liệu thông dụng,
có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi
|
7,17
|
58
|
Mô hình chuồng lợn con sau
cai sữa
|
Bằng các vật liệu thông dụng,
có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi
|
7,17
|
59
|
Mô hình chuồng lợn đực giống
|
Bằng các vật liệu thông dụng,
có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi
|
7,17
|
60
|
Mô hình chuồng nái mang thai
|
Bằng các vật liệu thông dụng,
có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi
|
7,17
|
61
|
Mô hình chuồng nái nuôi con
|
Bằng các vật liệu thông dụng,
có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi
|
7,17
|
62
|
Mô hình cơ quan sinh dục động
vật
|
Đảm bảo cho người học thực
hiện được các thao tác dẫn tinh
|
6,83
|
63
|
Mô hình trại lợn khép kín
|
Không hoạt động được. Thể
hiện được cơ chế hoạt động của trại lạnh
|
7,17
|
64
|
Nhiệt kế
|
Phạm vi đo ≤100°C
|
28,00
|
65
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Áp suất: ≥ 0,27Mpa; nhiệt độ
tiệt trùng: (40÷140)°C
|
6,83
|
66
|
Núm uống
|
Bằng vật liệu không gỉ
|
129,00
|
67
|
Phần mềm xây dựng công thức
phối trộn, lập khẩu phần thức ăn chăn nuôi
|
- Phiên bản thông dụng tại
thời điểm mua sắm;
- Cài đặt cho 19 máy vi tính
|
7,17
|
68
|
Quây úm gà
|
Đường kính quây ≥ 1,5m
|
7,17
|
69
|
Sơ đồ các phương pháp nhân
giống vật nuôi
|
Chất liệu bằng giấy hoặc bằng
bạt, khổ A0
|
14,33
|
70
|
Tai nghe
|
Loại có micro gắn kèm; thông
số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.
|
13,67
|
71
|
Tủ lạnh
|
Dung tích: ≥ 180lít
|
2,61
|
72
|
Khay Inox
|
Vật liệu không gỉ (0,25 x
0,4m)
|
38,44
|
73
|
Xe Rùa
|
Tải trọng: ≥ 150 kg
|
7,17
|
74
|
Xẻng
|
Vật liệu không gỉ
|
14,33
|
75
|
Xô
|
Nhựa, thể tích ≥ 10 lít
|
21,50
|
76
|
Máy ép viên thức ăn
|
Năng suất ≥ 150kg/giờ
|
7,17
|
77
|
Máy thái thức ăn xanh
|
Năng suất ≥ 250kg/giờ
|
7,17
|
78
|
Máy trộn bột
|
Khối lượng bột trộn ≥ 5kg/lần
|
7,17
|
79
|
Gióng cố định trâu (bò)
|
Loại thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
14,00
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
1
|
Bút dạ
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
0,89
|
2
|
Giấy A0
|
Tờ
|
Độ dày ≥ 0,03mm, độ trắng ≥
70%
|
0,53
|
3
|
Giấy A4
|
Tờ
|
Độ dày ≥ 0,03mm, độ trắng ≥
70%
|
9,06
|
4
|
Bộ bảo hộ lao động
|
Bộ
|
Đảm bảo an toàn bảo hộ lao
động
|
1,61
|
5
|
Bộ bảo hộ trong phòng thí
nghiệm
|
Bộ
|
Đảm bảo an toàn trong phòng
thí nghiệm
|
1,56
|
6
|
Bộ dây và kim truyền dịch
|
Bộ
|
Loại thông dụng
|
0,72
|
7
|
Bộ kim tiêm các loại
|
Bộ
|
Loại thông dụng, đủ các cỡ
kim số 7, 9, 12, 16
|
0,54
|
8
|
Bông thấm nước
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
0,31
|
9
|
Cám ngô
|
Kg
|
Độ ẩm ≤ 13%
|
0,28
|
10
|
Cám gạo
|
Kg
|
Độ ẩm ≤ 13%
|
0,28
|
11
|
Chỉ khâu
|
Cuộn
|
Loại thông dụng
|
0,22
|
12
|
Cỏ voi
|
Kg
|
Đạt tiêu chuẩn làm giống
|
0,83
|
13
|
Cồn
|
Lít
|
Loại 90°
|
0,06
|
14
|
Cồn sát trùng
|
Lít
|
Loại 70°
|
0,33
|
15
|
Đá khô
|
Thanh
|
Đảm bảo vệ sinh, thông dụng
trên thị trường
|
0,28
|
16
|
Dây thừng
|
Mét
|
≥ 3 m
|
3,22
|
17
|
Dịch truyền (Glucose,
Ringerlactat)
|
Chai
|
Đảm bảo vệ sinh thú y, còn
hạn sử dụng
|
0,56
|
18
|
Gà
|
Con
|
≥ 1,5 kg/con
|
1,14
|
19
|
Găng tay sản khoa
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,44
|
20
|
Găng tay y tế
|
Cái
|
Loại thông dụng, đóng gói 100
cái/hộp
|
5,50
|
21
|
Khăn
|
Cái
|
Độ thấm nước cao, không xổ
lông
|
0,44
|
22
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
Loại thông dụng, đóng gói 50 cái/hộp
|
3,00
|
23
|
Kim chọc dò
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,16
|
24
|
Kim khâu tổ chức
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,29
|
25
|
La men
|
Cái
|
Thuỷ tinh, trong suốt, chịu
nhiệt
|
0,16
|
26
|
Lợn
|
Con
|
≥ 20 kg/con
|
1,23
|
27
|
Lợn nái
|
Con
|
Đủ tiêu chuẩn làm giống và đã
sinh sản
|
0,04
|
28
|
Lợn
|
Con
|
Đã được thụ tinh
|
1,23
|
29
|
Lợn đực giống
|
Con
|
Đủ tiêu chuẩn để khai thác
tinh
|
0,08
|
30
|
Miếng lọc tinh
|
Cái
|
Lỗ lọc đồng nhất ≤ 0,5 mm
|
0,28
|
31
|
Môi trường pha chế tinh dịch
|
Gói
|
Loại thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
0,06
|
32
|
Nitơ lỏng
|
Lít
|
Loại thông dụng, còn hạn sử
dụng
|
0,28
|
33
|
Phấn
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
0,42
|
34
|
Phiến kính
|
Cái
|
Thuỷ tinh, trong suốt, chịu
nhiệt
|
0,14
|
35
|
Que thử thai cho lợn/trâu, bò
|
Cái
|
Loại thông dụng, độ chính xác
≥ 90%
|
0,28
|
36
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg
|
Loại thông dụng, phù hợp từng
loại động vật
|
0,67
|
37
|
Thuốc kháng sinh
|
Lọ
|
Dung tích ≥ 10 ml, loại phổ
biến trên thị trường
|
1,03
|
38
|
Thuốc sát trùng
|
Lít
|
Loại phổ biến trên thị
trường, ≥ 1000 ml
|
0,64
|
39
|
Thuốc trị ký sinh trùng
|
Lọ
|
Dung tích ≥ 10 ml, loại phổ
biến trên thị trường
|
0,81
|
40
|
Thuốc trợ sức, trợ lực
|
Lọ
|
Dung tích ≥ 10 ml, loại phổ
biến trên thị trường
|
1,08
|
41
|
Tiêu bản
|
Cái
|
Soi dưới kính hiển vi rõ nét
|
0,06
|
42
|
Tinh dịch lợn
|
ml
|
Còn hạn sử dụng hoặc mới khai
thác
|
1,11
|
43
|
Tinh dịch trâu (bò)
|
ml
|
Còn hạn sử dụng hoặc mới khai
thác
|
1,11
|
44
|
Trâu (bò) cái
|
Con
|
≥ 100 kg/con
|
0,33
|
45
|
Trâu (bò)
|
Con
|
Đã được thụ tinh
|
0,03
|
46
|
Trâu (bò) đực giống
|
Con
|
Đủ tiêu chuẩn để khai thác
tinh
|
0,03
|
47
|
Vaccine
|
Lọ
|
Vacxin dịch tả lợn lọ 10
liều, Vacxin tụ huyết trùng lợn lọ 10 liều, Vacxin tụ huyết trùng trâu bò lọ
10 liều, Vacxin lở mồm long móng lọ 10 liều, vacxin tụ huyết trùng gà lọ 20 liều,
Newcastle gà lọ 20 liều. Mỗi loại 3 lọ
|
1,00
|
48
|
Vazơlin
|
Gram
|
Loại thông dụng
|
5,56
|
49
|
Vôi bột
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
0,56
|
50
|
Xylanh nhựa
|
Cái
|
Dung tích: 3 - 5 ml, vô trùng
|
0,89
|
51
|
Gà con
|
Con
|
1 - 10 ngày tuổi
|
1,22
|
52
|
Lợn con
|
Con
|
1 - 10 ngày tuổi
|
0,28
|
53
|
Bê (nghé)
|
Con
|
Dưới 2 năm tuổi
|
0,03
|
54
|
Khô đậu tương
|
Kg
|
Độ ẩm ≤ 13%
|
0,06
|
55
|
Bột thịt
|
Kg
|
Độ ẩm ≤ 13%
|
0,03
|
56
|
Bột cá
|
Kg
|
Độ ẩm ≤ 13%
|
0,06
|
57
|
Bột xương
|
Kg
|
Độ ẩm ≤ 13%
|
0,03
|
58
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Bao
|
Còn hạn sử dụng, đóng bao
hoàn chỉnh
|
0,67
|
59
|
Bò sữa
|
Con
|
Đang trong thời kỳ khai thác
sữa
|
0,03
|
60
|
Khoáng vi lượng
|
Kg
|
Loại thông dụng, còn hạn sử
dụng
|
0,06
|
61
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
Loại thông dụng, còn hạn sử
dụng
|
0,56
|
62
|
Phân vô cơ
|
Kg
|
Loại thông dụng, còn hạn sử
dụng
|
0,17
|
63
|
Phân chuồng
|
Kg
|
Đã qua xử lý và sử dụng được
cho cây trồng
|
1,11
|
64
|
Lợn đực giống
|
Con
|
Đủ tiêu chuẩn để khai thác
tinh
|
0,08
|
65
|
Lọ thủy tinh
|
Cái
|
Vô trùng, dung tích ≥ 5 ml
|
0,14
|
66
|
Túi nilon khóa miệng
|
Cái
|
Kích thước ≥ 5 cm x 10 cm
|
1,11
|
67
|
Hộp đựng gà con
|
Cái
|
Bằng catton, có lỗ thoáng khí,
kích thước ≥ 50 cm x 70 cm
|
0,39
|
68
|
Thuốc gây tê
|
Lọ
|
Dung tích ≥ 10 ml, loại phổ
biến trên thị trường
|
6,11
|
69
|
Men vi sinh
|
Kg
|
Còn hạn sử dụng
|
0,11
|
70
|
Urê
|
Kg
|
Còn hạn sử dụng
|
0,17
|
71
|
Rỉ mật đường
|
Kg
|
Còn hạn sử dụng
|
0,11
|
72
|
Muối
|
Kg
|
Còn hạn sử dụng
|
0,06
|
73
|
Chỉ khâu bao
|
Kg
|
Loại phổ biến trên thị trường
|
0,03
|
74
|
Trâu (bò) cái động dục
|
Con
|
Đang trong giai đoạn động dục
|
0,09
|
75
|
Lợn nái động dục
|
Con
|
Đang trong giai đoạn động dục
|
0,04
|
76
|
Thuốc trợ sản
|
Lọ
|
Dung tích ≥ 10 ml, loại phổ
biến trên thị trường
|
1,00
|
77
|
Kim khâu bao
|
Cái
|
Loại thông dụng, vật liệu
không gỉ
|
0,70
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên
(m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2
x giờ)
|
1
|
Phòng học lý thuyết
|
1,7
|
110
|
187
|
2
|
Phòng học thực hành
|
4
|
330
|
1.320
|
PHỤ LỤC SỐ 09
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ DU LỊCH GIA ĐÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND
ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Trình độ đào tạo: Đào tạo
thường xuyên dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 240 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp:
Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
12,42
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề
quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương hoặc tương đương trở lên.
|
0,97
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ chuyên môn: Có bẳng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề
quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương hoặc tương đương trở lên.
|
11,45
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên
có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.
|
1,86
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính
|
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
|
0,97
|
2
|
Máy chiếu (Projector)
|
Cường độ chiếu sáng: ≥
2500ANSI lumens
Kích thước phông chiếu:≥
1800x1800
|
0,97
|
3
|
Máy in
|
Công suất tiêu thụ 320W; Tốc
độ in 27 trang/phút.
|
0,97
|
4
|
Bảng trắng
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
6,86
|
5
|
Bút chỉ laser
|
Khoảng cách điều khiển: ≥
30m, laser chiếu xa ≥ 200m. Tính năng lật trang, lên xuống, chỉ laser…
|
0,97
|
6
|
Bảng Flip Chart
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,11
|
7
|
Micro trợ giảng
|
Công suất cao (trên 20W) phù
hợp cho lớp học lớn hoặc hội trường, Đối với micro không dây, phạm vi hoạt
động từ 10-30m.
|
5,67
|
8
|
Bộ bàn ghế
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
4,78
|
9
|
Bộ tách chén
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
4,78
|
10
|
Giá để tài liệu bàn cá nhân
|
Chất liệu: Nhựa, loại ba
ngăn, có thể tháo rời, bề mặt có các khe hở tránh ẩm mốc;
Kích thước: ≥ (25,3 x 26 x
29,5) cm
|
4,78
|
11
|
Máy tính cầm tay
|
Loại 12 số
|
4,78
|
12
|
Giá sách gỗ (trưng bày tờ rơi
tập gấp, ấn phẩm du lịch)
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
4,78
|
13
|
Tủ tài liệu
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
4,78
|
14
|
Bộ đàm liên lạc
|
Công suất phát ≥ 5W;
Tần số ≥400Mhz;
Pin 1500mAh
|
4,78
|
15
|
Tủ lạnh
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
4,78
|
16
|
Ấm đun nước
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
4,78
|
17
|
Bộ dụng cụ lau sàn
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
4,78
|
18
|
Máy hút bụi
|
Công suất tối thiểu 1000W.
|
4,78
|
19
|
Bộ thiết bị cứu thương
|
Theo tiêu chuẩn y tế
|
4,78
|
20
|
Biển báo khu vực làm vệ sinh
|
Bằng nhựa tổng hợp. Hình ảnh,
chữ được in rõ ràng
|
4,78
|
21
|
Đèn đứng
|
Cao khoảng 1,5m ÷ 1,6m. Đường
kính chao đèn khoảng 40cm ÷ 50cm.
|
4,78
|
22
|
Giường đơn
|
Kích thước khoảng:1,2m x 2,0m
x 0,4m. kèm theo nệm
|
4,78
|
23
|
Đồ vải trải giường đơn
|
Ga 1 tấm, kích thước 1,5m x2x
2,5 x 0,8m
|
47,78
|
24
|
Đồ vải trải giường đôi
|
Ga 1 tấm, kích thước 2m x 2 x
2,5 x 0,8m
|
47,78
|
25
|
Giường đôi
|
Kích thước khoảng:1,6m x 2,0m
x 0,4m. kèm theo nệm
|
4,78
|
26
|
Giường phụ
|
Kích thước tối thiểu 1,1m x
1,9m x 0,3m. Nệm có thể gấp theo giường.
|
4,78
|
27
|
Bàn ghế uống trà
|
Bàn, ghế bằng gỗ có bọc nệm
|
4,78
|
28
|
Bàn ghế làm việc
|
Bàn, ghế bằng gỗ có bọc nệm
|
4,78
|
29
|
Rèm cửa sổ
|
Gồm 2 lớp: 1 lớp mỏng và 1
lớp dày chắn ánh sáng.
|
4,78
|
30
|
Lọ hoa
|
Bằng sứ hoặc thuỷ tinh, cao
khoảng 20cm
|
4,78
|
31
|
Máy sấy tóc
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
4,78
|
32
|
Khăn tắm
|
Kích thước tối thiểu:0,6m x
1,5m
|
47,78
|
33
|
Khăn mặt
|
Kích thước tối thiểu: 0,35m x
0,35m.
|
47,78
|
34
|
Áo choàng tắm
|
Loại ≥ 1,5kg/áo
|
9,56
|
35
|
Hộp đựng dụng cụ
|
Thông số kỹ thuật phù hợp tại
thời điểm mua sắm
|
4,78
|
36
|
Khăn lông lau khô
|
Thông số kỹ thuật phù hợp tại
thời điểm mua sắm
|
47,78
|
37
|
Khăn vải lau bụi
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
47,78
|
38
|
Bọt biển vệ sinh
|
Thông số kỹ thuật phù hợp tại
thời điểm mua sắm
|
47,78
|
39
|
Bàn chải nhỏ
|
Thông số kỹ thuật phù hợp tại
thời điểm mua sắm
|
47,78
|
40
|
Bàn chải cọ bồn cầu
|
Thông số kỹ thuật phù hợp tại
thời điểm mua sắm
|
23,89
|
41
|
Bình xịt đựng hoá chất
|
Thông số kỹ thuật phù hợp tại
thời điểm mua sắm
|
4,78
|
42
|
Máy giặt
|
Công suất 8kg ÷ 12kg.
|
4,78
|
43
|
Cầu là
|
Kích thước rộng x dài x cao
tối thiểu: 31cm x 100cm x 720cm
|
4,78
|
44
|
Quầy lễ tân
|
Kích thước phù hợp với phòng
thực hành lễ tân
|
4,78
|
45
|
Bàn là
|
Công suất tối thiểu 1000W.
|
4,78
|
46
|
Máy sấy khô đồ vải
|
Công suất khoảng 8kg÷12kg.
|
4,78
|
47
|
Thảm chân
|
Kích thước tối thiểu:0,5m x
0,7m
|
4,78
|
48
|
Khăn tay
|
Kích thước tối thiểu 0,4m x
0,7m
|
47,78
|
49
|
Giá hành lý
|
Kích thước tối thiểu 0,5m x
0,7m x 0,5m.
|
4,78
|
50
|
Mắc treo quần áo
|
Thông dụng tại thời điểm mua
sắm.
|
4,78
|
51
|
Tủ quần áo
|
Thông dụng tại thời điểm mua
sắm
|
4,78
|
52
|
Điện thoại bàn
|
Thông số kỹ thuật thông dụng
tại thời điểm mua sắm
|
4,78
|
53
|
Bộ dụng cụ vệ sinh kính
|
Cây nối dài có thể sử dụng
loại 1,5m; 2,0m
|
4,78
|
54
|
Biển báo sàn ướt
|
Bằng nhựa tổng hợp. Biểu
tượng, chữ được in rõ ràng
|
4,78
|
55
|
Phần mềm quản lý khách sạn
|
Có các phân hệ sau: hệ thống,
lễ tân, buồng phòng, nhà hàng, kho
|
4,78
|
56
|
Các bảng chỉ dẫn tại quầy lễ
tân
|
Phù hợp với quầy lễ tân
|
4,78
|
57
|
Đồng hồ treo tường
|
Đường kính tối thiểu 30 cm
|
4,78
|
58
|
Kệ báo
|
Kích thước phù hợp
|
4,78
|
59
|
Tủ cất giữ dụng cụ phục vụ
|
Có kích cỡ tối thiểu Dài 1,5m
x Rộng 0,60m x Cao 1,5m có phân tầng, ngăn.
|
4,78
|
60
|
Giá cất trữ dụng cụ
|
Kích thước phù hợp với phòng
thực hành
|
4,78
|
61
|
Bàn vuông
|
Loại thông dụng trên thị
trường được sử dụng tại các nhà hàng, khách sạn
|
4,78
|
62
|
Bàn tròn
|
Loại thông dụng trên thị
trường được sử dụng tại các nhà hàng, khách sạn
|
4,78
|
63
|
Bàn chuẩn bị
|
Loại thông dụng trên thị
trường được sử dụng tại các nhà hàng, khách sạn
|
4,78
|
64
|
Ghế ngồi
|
Kích thước phù hợp với bàn.
|
4,78
|
65
|
Bộ dụng cụ lau sàn bếp
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
4,78
|
66
|
Giá treo ly
|
Thiết kế phù hợp với yêu cầu
chuyên môn
|
4,78
|
67
|
Tủ trưng bày
|
Kích thước ≥ 3,4m x 2m x 0,6m
(dài,cao,rộng)
|
4,78
|
68
|
Giá để dụng cụ sành sứ
|
Thiết kế phù hợp với yêu cầu
chuyên môn
|
4,78
|
69
|
Khay hình tròn
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
23,89
|
70
|
Khay hình chữ nhật
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
23,89
|
71
|
Khăn lót khay hình chữ nhật.
|
Loại thông dụng
|
23,89
|
72
|
Khăn lót khay hình tròn
|
Phù hợp với khay
|
47,78
|
73
|
Khăn ăn
|
Kích thước: 50cm x 50 cm
|
95,56
|
74
|
Khăn phục vụ
|
Kích thước: 30cm x 70cm
|
9,56
|
75
|
Khăn trải bàn
|
Phù hợp với kích cỡ bàn ăn.
|
14,33
|
76
|
Khăn nỉ bọc mặt bàn
|
Kích cỡ phù hợp với kích cỡ
bàn ăn
|
14,33
|
77
|
Găng tay
|
Chất liệu: Vải thun trắng
|
191,11
|
78
|
Bộ đồ ăn Á
|
Loại thông dụng phù hợp với
thực đơn sử dụng trong nhà hàng
|
9,56
|
79
|
Bộ đồ ăn Âu
|
Loại thông dụng phù hợp với
thực đơn sử dụng trong nhà hàng
|
4,78
|
80
|
Thớt
|
Chất liệu: Nhựa cao cấp
|
33,44
|
81
|
Dao
|
Đảm bảo vệ sinh và an toàn
thực phẩm.
|
90,78
|
82
|
Nồi lẩu
|
Đường kính: 30cm÷50cm
|
14,33
|
83
|
Dụng cụ mở rượu chuyên dùng
|
Loại chuyên dùng trong khách
sạn
|
4,78
|
84
|
Kéo
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
28,67
|
85
|
Dao cắt tỉa
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
90,78
|
86
|
Gắp đá
|
Chất liệu bằng inox
|
14,33
|
87
|
Ly uống rượu có đá
|
Chất liệu bằng inox
|
86,00
|
88
|
Ly rượu mạnh
|
Phù hợp với từng loại đồ
uống, đạt tiêu chuẩn vệ sinh, an toàn
|
86,00
|
89
|
Lót ly
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
86,00
|
90
|
Dụng cụ mài dao
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
14,33
|
91
|
Bàn sơ chế
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
14,33
|
92
|
Đũa, thìa, dĩa…
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
286,67
|
93
|
Găng nhắc nồi
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
14,33
|
94
|
Xoong inox các loại
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
14,33
|
95
|
Cối, chày
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
14,33
|
96
|
Hộp đựng gia vị
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
14,33
|
97
|
Chảo chống dính các loại
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
14,33
|
98
|
Giá để xoong, nồi, rổ
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
4,78
|
99
|
Giá để gia vị
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
4,78
|
100
|
Giá để thớt
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
4,78
|
101
|
Giá để dao
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
4,78
|
102
|
Bàn xào, xẻng xào
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
14,33
|
103
|
Rây lọc lớn nhỏ
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
14,33
|
104
|
Búa dần thịt
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
14,33
|
105
|
Nồi hấp
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
14,33
|
106
|
Cân đồng hồ lớn, nhỏ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
4,78
|
107
|
Máy quay
|
Màn hình LCD hoặc OLED, kích
thước từ 3.0-3.2 inch, độ phân giải cao giúp xem lại ảnh rõ nét.
|
0,67
|
108
|
Máy ghi âm
|
Phổ biến có các định dạng:
MP3, WAV, WMA. Thường từ 32 kbps đến 320 kbps. Dung lượng từ 4GB đến 64GB
|
0,67
|
109
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Phổ biến từ 12 MP đến 45 MP
cho các máy ảnh thông thường và chuyên nghiệp
|
0,67
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
1
|
Giấy A 0
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
2,29
|
2
|
Giấy A4 (giấy kiểm tra)
|
Gam
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
7,06
|
3
|
Bút dạ các màu
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
1,29
|
4
|
Băng dính giấy
|
Cuộn
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
1,26
|
5
|
Bút lông viết bảng
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
1,97
|
6
|
Tài liệu học tập
|
Cuốn
|
Bộ tài liệu cho học viên
|
1,00
|
7
|
Giấy nhớ/note
|
Tập
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
1,11
|
8
|
Cây bọc thực phẩm
|
Cây
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,11
|
9
|
Cồn khô
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,56
|
10
|
Bột giặt
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,17
|
11
|
Chổi có cán
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
2,39
|
12
|
Chổi nhựa
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
2,39
|
13
|
Bắp cải
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,11
|
14
|
Bí đỏ
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,22
|
15
|
Bí xanh
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,22
|
16
|
Bông cải
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,22
|
17
|
Bông kim châm
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,22
|
18
|
Bột nghệ
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,06
|
19
|
Bột ngọt
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,06
|
20
|
Cà chua
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,11
|
21
|
Cà chua bi
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,11
|
22
|
Cá
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,17
|
23
|
Cà rốt
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,28
|
24
|
Rau cải các loại
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,33
|
25
|
Cần tây
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,06
|
26
|
Củ cải
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,11
|
27
|
Củ sả
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,11
|
28
|
Chanh
|
Gói
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,06
|
29
|
Chanh dây
|
kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,11
|
30
|
Dấm trắng
|
Lít
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,11
|
31
|
Dầu ăn
|
Lít
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,28
|
32
|
Dầu điều
|
Lít
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,06
|
33
|
Dầu hào
|
Lít
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,06
|
34
|
Dầu mè
|
Lít
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,06
|
35
|
Dầu oliu
|
Lít
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,06
|
36
|
Dưa chua
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,17
|
37
|
Dưa hấu
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,28
|
38
|
Dưa leo
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,22
|
39
|
Đậu bắp
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,11
|
40
|
Đậu cove
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,11
|
41
|
Đinh hương
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,06
|
42
|
Đu đủ
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,17
|
43
|
Đường trắng
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,06
|
44
|
Ếch
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,11
|
45
|
Gà
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,11
|
46
|
Gừng
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,06
|
47
|
Giá đỗ
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,06
|
48
|
Thịt bò
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,17
|
49
|
Thịt heo
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,17
|
50
|
Thơm
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,11
|
51
|
Vịt
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,22
|
52
|
Xương heo
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,22
|
53
|
Gia vị đóng gói
|
Kg
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,06
|
54
|
Gia vị đóng chai
|
Lít
|
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
0,06
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x giờ)
|
1
|
Phòng học lý thuyết
|
1,7
|
97
|
165
|
2
|
Phòng học thực hành
|
4
|
114
|
4.560
|
PHỤ LỤC SỐ 10
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ DỆT THỔ CẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND
ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Trình độ đào tạo: Đào tạo
thường xuyên dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 260 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp:
Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên học nghề Dệt thổ cẩm trong điều kiện lớp học lý thuyết
35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức
(giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
10,59
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ chuyên môn: Nhà khoa
học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành, người có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc
2/5 hoặc 3/7 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, người trực tiếp làm nghề liên tục
từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học trực tiếp giảng dạy đối với
nghề đào tạo.
|
0,26
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ chuyên môn: Nhà khoa
học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành, người có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc
2/5 hoặc 3/7 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, người trực tiếp làm nghề liên tục
từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học trực tiếp giảng dạy đối với
nghề đào tạo.
|
10,33
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên
có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.
|
1,59
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị
(giờ)
|
1
|
Bảng
|
Đen, loại thông dụng trên thị
trường
|
0,34
|
2
|
Khung cửi
|
Kích thước: 2,4mx 80cm
|
5,44
|
3
|
Guồng mắc sợi
|
Kích thước: 80cmx70cm
|
10,00
|
4
|
Guồng quay
|
Kích thước: 60cmx30cm
|
10,00
|
5
|
Xe sợi đánh ống
|
Kích thước: 1mx70cm
|
10,00
|
6
|
Mâm găng sợi
|
Kích thước: 90cmx70cm
|
10,00
|
7
|
Thoi dệt
|
Kích thước: 40cmx0,6cm
|
150,00
|
8
|
Con quay
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
14,67
|
9
|
Kim dệt to
|
Loại thông dụng trên 12thị
trường
|
150,00
|
10
|
Kim dệt nhỏ
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
88,00
|
11
|
Con quấn sản phẩm
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
14,67
|
12
|
Go đạp
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
20,00
|
13
|
Go treo
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
10,00
|
14
|
Go nằm
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
20,00
|
15
|
Láp nhỏ
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
29,33
|
16
|
Láp to
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
29,33
|
17
|
Kéo cắt
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
10,00
|
18
|
Kéo bấm
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
60,00
|
19
|
Ống cút to
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
76,00
|
20
|
Ống cút nhỏ
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
152,00
|
21
|
Bàn ra chỉ
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
16,67
|
22
|
Bàn mắc sợi
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
16,67
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
1
|
Sợi go treo
|
Kg
|
Loại thông dụng và đã xử lý
|
0,50
|
2
|
Sợi go nằm
|
Kg
|
Loại thông dụng và đã xử lý
|
0,50
|
3
|
Sợi go đạp
|
Kg
|
Loại thông dụng và đã xử lý
|
0,50
|
4
|
Sợi mắc
|
Kg
|
Loại thông dụng và đã xử lý
|
0,83
|
5
|
Sợi dệt
|
Kg
|
Loại thông dụng và đã xử lý
|
0,67
|
6
|
Sợi bông
|
Kg
|
Loại thông dụng và đã xử lý
|
0,72
|
7
|
Sợi tơ tằm
|
Kg
|
Loại thông dụng và đã xử lý
|
0,78
|
8
|
Sợi dệt hoa văn
|
Kg
|
Loại thông dụng và đã xử lý
|
0,89
|
9
|
Sợi dệt trơn
|
Kg
|
Loại thông dụng và đã xử lý
|
0,89
|
10
|
Tài liệu
|
Cuốn
|
Do cơ sở đào tạo ban hành
|
1,94
|
11
|
Giấy A4
|
Gam
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,11
|
12
|
Bút
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
1,94
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x giờ)
|
I
|
Phòng học lý thuyết
|
1,7
|
12
|
20,4
|
II
|
Phòng học thực hành
|
4,0
|
248
|
992
|
PHỤ LỤC 11
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐAN LÁT THỦ CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND
ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Trình độ đào tạo: Đào tạo
thường xuyên dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 260 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp:
Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức
(giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
13,5
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề
quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương hoặc tương đương trở lên.
|
0,9
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở
lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các
chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề
quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương hoặc tương đương trở lên.
|
12,55
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên
có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.
|
2,03
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị
(giờ)
|
1
|
Máy chiếu (Projector)
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm.
|
0,77
|
2
|
Máy vi tính
|
Cường độ sáng ≥ 3200 Ansi
Lumens.
Phông chiếu tự cuốn, kích
thước tối thiểu 1800x1800mm
|
0,77
|
3
|
Bút trình chiếu
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,89
|
4
|
Màn chiếu
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,89
|
5
|
Bảng
|
Đen
|
0,89
|
6
|
Bàn kéo nguyên liệu
|
Kích thước 45cm x 30 cm x H15
cm
|
20,59
|
7
|
Bàn tuốt nguyên liệu
|
Kích thước 40cm x 10 cm x 10
cm
|
3,11
|
8
|
Dao to chẻ nguyên liệu
|
Kích thước 40cm x 5 cm x 0,3
cm
|
36,94
|
9
|
Kéo to
|
Loại thông dụng trên thị
trường, chiều dài lưỡi 18 cm
|
36,94
|
10
|
Dùi cá nhân
|
Kích thước 40cm x 5 cm x 0,3
cm
|
271,80
|
11
|
Dao nhỏ cá nhân
|
Loại thông dụng trên thị
trường, chiều dài lưỡi 18 cm
|
271,80
|
12
|
Kim sâu cá nhân
|
Dài 5 cm, chuôi bằng gỗ, phần
mũi dùi 0,15 cm bằng thép không rỉ
|
171,00
|
13
|
Kéo cá nhân
|
Kích thước 25cm x 3 cm x 0,15
cm; chuôi cầm bằng gỗ, lưỡi thép chống rỉ
|
171,00
|
14
|
Cốt đan hàng hình bát
|
Kích thước 4,5 cm x 0,2 cm x
1.05 cm; chất liệu thép chống rỉ
|
251,00
|
15
|
Cốt sâu hàng hình trụ
|
Loại thông dụng trên thị
trường, chiều dài lưỡi 08 cm
|
353,80
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
1
|
Mây
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
3,50
|
2
|
Guột
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
1,03
|
3
|
Giang
|
Ống
|
Loại thông dụng
|
5,00
|
4
|
Lưu huỳnh
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0,28
|
5
|
Tre tươi
|
Cây
|
Loại thông dụng
|
2,10
|
6
|
Song
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
2,40
|
7
|
Giấy A4
|
Gam
|
Loại giấy khổ A4 (210mm
x297mm)
|
0,06
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
9
|
Tài liệu học tập
|
Cuốn
|
Đơn vị đào tạo ban hành
|
1,00
|
10
|
Vở cấp cho học viên
|
Quyển
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
11
|
Sơ mi đựng tài liệu
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
12
|
Bút chì
|
Cái
|
Bút chì gỗ Thiên Long GP-04
|
0,09
|
13
|
Tẩy
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,09
|
14
|
Compa
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,09
|
15
|
Thước kẻ
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,09
|
16
|
Ê ke
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,09
|
17
|
Kẹp bướm
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,20
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2
x giờ)
|
1
|
Phòng học lý thuyết
|
1,7
|
33
|
56,1
|
2
|
Phòng học thực hành
|
4
|
227
|
908
|
PHỤ LỤC SỐ 12
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG CÂY DƯỢC LIỆU
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND
ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Trình độ đào tạo: Đào tạo
thường xuyên dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 170 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp:
Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT
|
Định mức lao động
|
Định mức
(giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
8,90
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ chuyên môn: Nhà khoa
học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành, người có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc
2/5 hoặc 3/7 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, người trực tiếp làm nghề liên tục
từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học trực tiếp giảng dạy đối với
nghề đào tạo.
|
0,57
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ chuyên môn: Nhà khoa
học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành, người có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc
2/5 hoặc 3/7 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, người trực tiếp làm nghề liên tục
từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học trực tiếp giảng dạy đối với
nghề đào tạo.
|
8,33
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên
có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm
|
1,34
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy vi tính
|
Thông số kỹ thuật thông dụng
tại thời điểm mua sắm
|
6,73
|
2
|
Máy chiếu
(projector)
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi
Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m
|
119,11
|
3
|
Bảng di động
|
Kích thước 1200mm x 1800mm.
Chân bảng sơn tĩnh điện sắt
vuông 30mm, có khóa bánh xe.
Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ
50x50mm.
|
119,11
|
4
|
Loa treo tường
|
Công suất 10W, Tần số 150 -
15KHz
Kích thước 275x185x120mm
Khối lượng 1,2kg
|
119,11
|
5
|
Micro
|
Tần số 800Hz - 12KHz.
Độ nhạy -74dB +/- 3dB.
Trở kháng 600 Ohms +/- 30%
|
119,11
|
6
|
Bình chữa cháy
|
Trọng lượng chất 3kg
Trọng lượng tổng ~11.6 kg.
Chất chữa cháy Khí CO2.
|
119,11
|
7
|
Tivi
|
Màn hình 65 inch, 220V/50kHz
Độ phân giải HD
Kết nối HDMI, USB, LAN, Wifi
|
8,33
|
8
|
Cào sắt
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
119,00
|
9
|
Bình phun nước
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
119,00
|
10
|
Dao chặt
|
Làm bằng chất liệu không gỉ
|
119,00
|
11
|
Xẻng
|
Làm bằng chất liệu không gỉ
|
119,00
|
12
|
Cuốc
|
Làm bằng chất liệu không gỉ
|
119,00
|
13
|
Ô doa
|
Làm bằng chất liệu không gỉ
|
119,00
|
14
|
Xe rùa
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
119,00
|
15
|
Dây tưới
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
1.322,22
|
16
|
Bình phun thuốc BVTV
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
26,44
|
17
|
Xô nhựa (16 lít)
|
Chất liệu nhựa PP dày dặn,
bền đẹp, không chứa chất độc hại, đảm bảo an toàn cho sức khỏe của người sử
dụng và thân thiện với môi trường
|
119,00
|
18
|
Chậu nhựa (Ø 29.5 x 10 cm)
|
Chất liệu nhựa dẻo PP không
chỉ mang lại độ bền cao mà còn đảm bảo tính linh hoạt và độ bền vững cho chậu.
|
119,00
|
19
|
Sọt nhựa
(780x500x430mm)
|
Chất liệu PP, HDPE
|
80,00
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Đơn vị tính
|
Tiêu hao
|
1
|
Tài liệu giảng dạy
|
Tài liệu nhà trường ban hành
|
Bộ
|
1,00
|
2
|
Giấy học nhóm
|
Khổ giấy A4
|
Tờ
|
9,00
|
3
|
Bút lông viết bảng xóa được
|
Bề rộng nét viết 2.5mm
|
Cây
|
0,50
|
4
|
Bình mực viết lông
|
Dung tích 25 ml
|
Lọ
|
0,50
|
5
|
Mút lau bảng
|
Kích thước 100x180x50mm
|
Cái
|
0,50
|
6
|
Thùng rác nhựa
|
Kích thước 300,5x260x360mm
|
Cái
|
0,22
|
7
|
Ky hốt rác cán nhựa
|
Kích thước 620x260x260mm
|
Cái
|
0,22
|
8
|
Chổi quét nhà
|
Vật liệu bông cỏ
|
Cây
|
0,22
|
9
|
Túi sơ cấp cứu
|
Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi
loại A)
|
Túi
|
0,44
|
10
|
Bút bi
|
Đường kính viên bi 0,8 mm
|
Cái
|
3,00
|
11
|
Khẩu trang
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
Cái
|
3,00
|
12
|
Tập vở học sinh
|
Loại 48 trang
|
Quyển
|
3,00
|
13
|
Cây giống ba kích
|
Chiều cao cây đạt chiều cao
20 - 25cm, có 5 - 6 lá thật, sạch sâu bệnh
|
Cây
|
61,11
|
14
|
Hạt giống cây ba kích
|
Độ sạch: ≥98%; Tỉ lệ nảy mầm:
≥80%; Độ ẩm: ≤10%
|
Gói
|
0,56
|
15
|
Cây giống sa nhân tím
|
Chiều cao cây đạt chiều cao
20 - 25cm, có 5 - 6 lá thật, sạch sâu bệnh
|
Cây
|
61,11
|
16
|
Túi bầu
|
Quy cách bầu: 12x18cm
|
Kg
|
55,56
|
17
|
Giá thể ươm hạt
|
Mùn hữu cơ, vôi nông nghiệp,
trấu hun, mụn xơ dừa, phân trùn quế
|
Kg
|
2,78
|
18
|
Lưới che nắng
|
Làm từ hạt nhựa HDPE độ che
phủ cao, bền màu, an toàn thân thiện với môi trường; Cắt nắng 80%
|
Kg
|
1,67
|
19
|
Màng phủ nông nghiệp PE (MV 14Mic)
|
Kích thước (cuộn): 1m x 400m;
Độ dày: 14Mic; Màu sắc: Đen
|
Cuộn
|
3,78
|
20
|
Thuốc kích thích ra rễ
|
N 11%, P2O53%, K2O 2.5%, B,
Cu, Zn
|
Lọ
|
1,00
|
21
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Hàm lượng chất hữu cơ:20%;
Axit humic:2 %; Vi sinh vật: Azotobacter sp., Aspergillus sp., Bacillus sp.:
1 x 106 CFU/g mỗi loại. Độ ẩm:30%. Độ pH H2O: 5%
|
Kg
|
33,33
|
22
|
Đạm Urê
|
Đạm tổng số (Nts): 46%;
Biuret: 1%; Độ ẩm: 0,4%.
|
Kg
|
7,22
|
23
|
Phân Lân
|
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 16%; Độ
ẩm 12%
|
Kg
|
7,22
|
24
|
Phân Kali
|
Hàm lượng K2O > 61%;
|
Kg
|
3,89
|
25
|
Phân NPK
|
Hàm lượng 20-5-5+TE
|
Kg
|
8,33
|
26
|
Vôi bột
|
Hàm lượng CaO: 85%
|
Kg
|
3,89
|
27
|
Hữu cơ bio power.mk7
|
Hữu cơ: 18 %; Nts :2 %; P2O5hh:
2 %; Zn: 500 ppm; Cu: 300 ppm; B: 300 ppm; Nấm đối kháng
|
Kg
|
6,67
|
28
|
Dibamec 1.8EC, 3.6EC, 5WG
|
Abamectin
|
Gói
|
1,00
|
29
|
Fovathane 80WP.
|
Mancozeb
|
Gói
|
1,00
|
30
|
Roral 50VVP
|
Iprodione
|
Gói
|
1,00
|
31
|
Vi - BT 32000WP
|
Bacillus thuringiensis
var.kurstaki
|
Lọ
|
1,00
|
32
|
Cuộn dây nilon
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
Cuộn
|
1,00
|
33
|
Bạt phời dược liệu
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
M2
|
5,56
|
34
|
Bao bì đựng sản phẩm
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
Cái
|
5,56
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x
giờ)
|
1
|
Phòng học lý thuyết
|
1,7
|
20
|
34
|
2
|
Phòng học thực hành/trang trại
|
4,0
|
150
|
600
|
PHỤ LỤC SỐ 13
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Trình độ đào tạo: Đào tạo
thường xuyên dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 160 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp:
Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Stt
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
8,46
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ chuyên môn: Nhà khoa
học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành, người có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc
2/5 hoặc 3/7 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, người trực tiếp làm nghề liên tục
từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học trực tiếp giảng dạy đối với
nghề đào tạo.
|
0,46
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ chuyên môn: Nhà khoa
học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành, người có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc
2/5 hoặc 3/7 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, người trực tiếp làm nghề liên tục
từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học trực tiếp giảng dạy đối với
nghề đào tạo.
|
8,00
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
Trình độ chuyên môn: có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên
có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm
|
1,27
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy vi tính
|
Thông số kỹ thuật thông dụng
tại thời điểm mua sắm
|
0,46
|
2
|
Máy chiếu
(projector)
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi
Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m
|
0,46
|
3
|
Bảng di động
|
Kích thước 1200mm x 1800mm.
Chân bảng sơn tĩnh điện sắt
vuông 30mm, có khóa bánh xe.
Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ
50x50mm.
|
0,46
|
4
|
Loa treo tường
|
Công suất 10W, Tần số 150 -
15KHz
Kích thước 275x185x120mm
Khối lượng 1,2kg
|
0,46
|
5
|
Micro
|
Tần số 800Hz - 12KHz.
Độ nhạy -74dB +/- 3dB.
Trở kháng 600 Ohms +/- 30%
|
0,46
|
6
|
Bình chữa cháy
|
Trọng lượng chất 3kg
Trọng lượng tổng ~11.6 kg.
Chất chữa cháy Khí CO2.
|
0,46
|
7
|
Tivi
|
Màn hình 65 inch, 220V/50kHz
Độ phân giải HD
Kết nối HDMI, USB, LAN, Wifi
|
8,00
|
8
|
Cưa
|
Chất liệu thép
|
65,00
|
9
|
Cào sắt
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
65,00
|
10
|
Bình phun nước
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
65,00
|
11
|
Dao chặt
|
Làm bằng chất liệu không gỉ
|
65,00
|
12
|
Xẻng
|
Làm bằng chất liệu không gỉ
|
65,00
|
13
|
Cuốc
|
Làm bằng chất liệu không gỉ
|
65,00
|
14
|
Ô doa
|
Làm bằng chất liệu không gỉ
|
65,00
|
15
|
Xe rùa
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
36,11
|
16
|
Dây tưới
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
722,22
|
17
|
Bình phun thuốc BVTV
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
31,72
|
18
|
Cân đồng hồ
|
Loại 50 kg
|
8,78
|
19
|
Dao cắt tỉa cành
|
Làm bằng chất liệu không gỉ
|
66,56
|
20
|
Cưa cắt cành
|
Làm bằng chất liệu không gỉ
|
66,56
|
21
|
Dao chiết ghép
|
Làm bằng chất liệu không gỉ
|
65,00
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Đơn vị tính
|
Tiêu hao
|
1
|
Tài liệu giảng dạy
|
Tài liệu nhà trường ban hành
|
Bộ
|
1,00
|
2
|
Giấy học nhóm
|
Khổ giấy A4
|
Tờ
|
9,00
|
3
|
Bút lông viết bảng xóa được
|
Bề rộng nét viết 2.5mm
|
Cây
|
0,03
|
4
|
Bình mực viết lông
|
Dung tích 25 ml
|
Lọ
|
0,06
|
5
|
Mút lau bảng
|
Kích thước 100x180x50mm
|
Cái
|
0,06
|
6
|
Thùng rác nhựa
|
Kích thước 300,5x260x360mm
|
Cái
|
0,03
|
7
|
Ky hốt rác cán nhựa
|
Kích thước 620x260x260mm
|
Cái
|
0,03
|
8
|
Chổi quét nhà
|
Vật liệu bông cỏ
|
Cây
|
0,06
|
9
|
Túi sơ cấp cứu
|
Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi
loại A)
|
Túi
|
0,06
|
10
|
Bút bi
|
Đường kính viên bi 0,8 mm
|
Cái
|
3,00
|
11
|
Khẩu trang
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
Cái
|
3,00
|
12
|
Tập vở học sinh
|
Loại 48 trang
|
Quyển
|
2,00
|
13
|
Nhãn lồng Hưng Yên
|
Cây sinh trưởng khỏe, thân
cây thẳng và vững chắc; vỏ cây không bị tổn thương cơ giới phạm vào phần gỗ. Không
có chồi vượt ở phần gốc ghép. Vết ghép đã liền và tiếp hợp tốt. Cây giống
phải sạch sâu bệnh, mặt bầu không có cỏ dại; Cách mặt bầu từ 15 cm đến 20 cm;
Phân thân ghép đã có ít nhất 6 lá; lá ngọn đã thuần thục, cứng cáp. Lá có
kích thước và hình dạng đặc trưng của giống; Trên 0,6 cm; Từ 40 cm đến 60 cm;
Từ 3 đến 4 tháng kể từ ngày ghép.
|
Cây
|
1,00
|
14
|
Giống cây bưởi Da xanh
|
1,00
|
15
|
Mít Thái
|
1,00
|
16
|
Ôi lê
|
1,00
|
17
|
Nilon chiết ghép cây
|
Chất liệu nilon, dẽo, dai
|
Cuộn
|
0,56
|
18
|
Thuốc kích thích ra rễ
|
N 11%, P2O53%, K2O 2.5%, B,
Cu, Zn
|
Lọ
|
0,56
|
19
|
Vi hữu cơ vi sinh
|
Hàm lượng chất hữu cơ:20%;
Axit humic:2 %; Vi sinh vật: Azotobacter sp., Aspergillus sp., Bacillus sp.:
1 x 106 CFU/g mỗi loại. Độ ẩm:30%. Độ pH H2O: 5%
|
Kg
|
5,56
|
20
|
Đạm Urê
|
Đạm Tổng số (Nts): 46%;
Biuret: 1%; Độ ẩm: 0,4%.
|
Kg
|
2,78
|
21
|
Phân Lân
|
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 16%; Độ
ẩm 12%
|
Kg
|
2,78
|
22
|
Phân Kali
|
Hàm lượng K2O > 61%;
|
Kg
|
2,78
|
23
|
Phân NPK chuyên dùng
|
Tỷ lệ NPK (20-20-15;
15-30-15; 15-5-25; 10-0-46)
|
Kg
|
2,78
|
24
|
Hữu cơ bio power.mk7
|
Hữu cơ: 18 %; Nts :2 %; P2O5hh
: 2 %; Zn: 500 ppm; Cu: 300 ppm; B: 300 ppm; Nấm đối kháng
|
Gói
|
2,22
|
25
|
Dibamec 1.8EC, 3.6EC, 5WG
|
Abamectin
|
Gói
|
0,56
|
26
|
Fovathane 80WP.
|
Mancozeb
|
Gói
|
0,56
|
27
|
Roral 50VVP
|
Iprodione
|
Gói
|
0,56
|
28
|
Vi - BT 32000WP
|
Bacillus thuringiensis
var.kurstaki
|
Lọ
|
0,56
|
29
|
Găng tay (100 cái/hộp)
|
Cao su tự nhiên chất lượng cao
|
Hộp
|
0,33
|
30
|
Xô nhưa (16 lít)
|
Chất liệu nhựa PP dày dặn,
bền đẹp, không chứa chất độc hại, đảm bảo an toàn cho sức khỏe của người sử
dụng và thân thiện với môi trường
|
Cái
|
1,67
|
31
|
Chậu nhựa (Ø 29.5 x 10 cm)
|
Chất liệu nhựa dẻo PP không
chỉ mang lại độ bền cao mà còn đảm bảo tính linh hoạt và độ bền vững cho chậu.
|
Cái
|
1,67
|
32
|
Sọt nhựa (780x500x430 mm)
|
Chất liệu PP, HDPE
|
Cái
|
2,00
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x
giờ)
|
1
|
Phòng học lý thuyết
|
1,7
|
16
|
27,2
|
2
|
Phòng học thực hành/trang trại
|
4,0
|
144
|
576
|
PHỤ LỤC SỐ 14
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NUÔI ONG MẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Trình độ đào tạo: Đào tạo
thường xuyên dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 170 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp:
Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 18 học viên
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
8,50
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ chuyên môn: Nhà khoa
học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành, người có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc
2/5 hoặc 3/7 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, người trực tiếp làm nghề liên tục
từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học trực tiếp giảng dạy đối với
nghề đào tạo.
|
1,00
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ chuyên môn: Nhà khoa
học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành, người có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc
2/5 hoặc 3/7 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, người trực tiếp làm nghề liên tục
từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học trực tiếp giảng dạy đối với
nghề đào tạo.
|
7,50
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên
có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm
|
1,28
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy vi tính
|
Thông số kỹ thuật thông dụng
tại thời điểm mua sắm
|
1,00
|
2
|
Máy chiếu (projector)
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi
Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m
|
1,00
|
3
|
Bảng di động
|
Kích thước 1200mm x 1800mm.
Chân bảng sơn tĩnh điện sắt
vuông 30mm, có khóa bánh xe.
Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ
50x50mm.
|
1,00
|
4
|
Loa treo tường
|
Công suất 10W, Tần số 150 -
15KHz
Kích thước 275x185x120mm
Khối lượng 1,2kg
|
1,00
|
5
|
Micro
|
Tần số 800Hz - 12KHz.
Độ nhạy -74dB +/- 3dB.
Trở kháng 600 Ohms +/- 30%
|
1,00
|
6
|
Bình chữa cháy
|
Trọng lượng chất 3kg
Trọng lượng tổng ~11.6 kg.
Chất chữa cháy Khí CO2.
|
1,00
|
7
|
Tivi
|
Màn hình 65 inch, 220V/50kHz
Độ phân giải HD
Kết nối HDMI, USB, LAN, Wifi
|
6,61
|
8
|
Bình xịt khói chống ong đốt
|
Chất liệu Iox, dung tích 50ml
|
6,61
|
9
|
Bộ dụng cụ
|
Kìm cắt
Kim đa năng
Thước cữ
Kim bấm
Cưa gỗ
Búa đóng đinh
|
6,61
|
10
|
Bộ đồ bảo hộ dành cho người
nuôi ong
|
Quần, áo, găng tay, mũ, ủng
cao su, đèn pin đội đầu
|
119,00
|
11
|
Bộ nồi nấu sáp ong
|
Chất liệu inox
Kích thước: 20,7x9 x 11cm
|
6,61
|
12
|
Máng chăn ong
|
Chất liệu nhựa
Kích thước 33cm,16,5cm,2,5cm
|
66,11
|
13
|
Máy khoan cầm tay
|
Điện áp 220v/50Hz
Công suất 600W
|
6,61
|
14
|
Thùng nuôi ong
|
Kích thước trong:
Dài: 42,5cm, Rộng 27 cm, Cao
26 cm
Chất liệu gỗ, không độc với
ong
|
66,11
|
15
|
Thùng quay mật
|
Chất liệu Iox, loại thùng 4
cầu
|
6,61
|
16
|
Bộ tranh ảnh về cấu tạo hình
thái bên ngoài của ong
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
1,44
|
17
|
Bộ tiêu bản ảnh về các bệnh
hại ong
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
17,22
|
18
|
Bộ tiêu bản ảnh về các đối
tượng sâu hại, côn trùng hại ong
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
17,22
|
19
|
Máy phun thuốc
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
1,72
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
1
|
Tài liệu giảng dạy
|
Bộ
|
Tài liệu đơn vị đào tạo ban
hành
|
1,94
|
2
|
Giấy học nhóm
|
Tờ
|
Khổ giấy A4
|
3,00
|
3
|
Bút lông viết bảng xóa được
|
Cây
|
Bề rộng nét viết 2.5mm
|
0,06
|
4
|
Mút lau bảng
|
Cái
|
Kích thước 100x180x50mm
|
0,06
|
5
|
Thùng rác nhựa
|
Cái
|
Kích thước 300,5x260x360mm
|
0,06
|
6
|
Ky hốt rác cán nhựa
|
Cái
|
Kích thước 620x260x260mm
|
0,06
|
7
|
Chổi quét nhà
|
Cây
|
Vật liệu bông cỏ
|
0,06
|
8
|
Túi sơ cấp cứu
|
Túi
|
Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi
loại A)
|
0,06
|
9
|
Bút bi
|
Cái
|
Đường kính viên bi 0,8 mm
|
1,94
|
10
|
Thùng đàn ong mật
|
Thùng
|
Đàn ong đạt chuẩn
|
0,56
|
11
|
Khẩu trang
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
1,94
|
12
|
Tập vở học sinh
|
Quyển
|
Loại 48 trang
|
1,94
|
13
|
Thùng Ong giống
|
Đàn
|
Đàn 3 cầu tiêu chuẩn, kín
quân, chúa đẻ tốt, có đủ thành phần trứng, nhộng, mật và phấn (bao gồm cả vỏ
thùng)
|
0,56
|
14
|
Dây inox
|
Kg
|
- Đường kính dây 0,5mm
|
0,56
|
15
|
Đế mũ chúa
|
Cái
|
- Chất liệu nhựa
|
0,56
|
16
|
Đinh sắt đóng gỗ
|
Kg
|
- Loại đinh 2 phân
|
0,03
|
17
|
Dụng cụ tạo ong chúa
|
Cái
|
- Chất liệu nhựa, cao 7cm và
đường kính 2,6cm
|
0,06
|
18
|
Khung cầu nuôi ong
|
Cái
|
- Chất liệu gỗ, khô, nhẹ,
không độc với ong
Kích thước dài 42cm, rộng 21
cm
|
1,00
|
19
|
Khung cầu tạo ong chúa
|
Cái
|
- Kích thước dài 42cm, rộng
23cm, cao 2,2cm
|
1,00
|
20
|
Lồng nhốt chúa lục năng
|
Cái
|
- Chất liệu nhựa
|
1,00
|
21
|
Lồng nhốt ong chúa lò xo
|
Cái
|
- Chất liệu bằng thép
Kích thước cao 7cm, đường
kính 3 cm
|
0,06
|
22
|
Lồng vận chuyển ong chúa
|
Cái
|
- Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,06
|
23
|
Mỏ hàn điện
|
Cái
|
- Điện áp 220V/50HZ
- Công suất 60W
|
0,06
|
24
|
Quản ong chúa
|
Cái
|
- Chất liệu gỗ
|
0,06
|
25
|
Tấm nhựa cản phấn hoa
|
Cái
|
- Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,06
|
26
|
Thanh gỗ thông
|
Thanh
|
- Kích thước dày 1cm, rộng 3
cm, dài 1m
|
0,06
|
27
|
Thau nhựa
|
Cái
|
- Đường kính 54 cm và sâu 18
cm
|
0,06
|
28
|
Xe rùa
|
Cái
|
- Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,06
|
29
|
Dao
|
Cái
|
- Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,56
|
30
|
Cuốc
|
Cái
|
- Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,56
|
31
|
Cào
|
Cái
|
- Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,56
|
32
|
Xẻng
|
Cái
|
- Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,56
|
33
|
Cân đồng hồ
|
Cái
|
- Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,06
|
34
|
Bột cho ong ăn
|
Kg
|
- Loại gói 1kg
|
2,78
|
35
|
Ca nhựa có vạch chia
|
Cái
|
- Loại dung tích 3 lít
|
0,06
|
36
|
Can nhựa
|
Cái
|
- Loại dung tích 5 lít
|
0,06
|
37
|
Can nhựa
|
Cái
|
- Loại dung tích 10 lít
|
0,06
|
38
|
Chân tầng ong mật
(Sáp nền)
|
Cái
|
- Tương thích khung cầu gỗ:
42x21 cm
|
1,00
|
39
|
Chổi quét ong
|
Cái
|
- Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,56
|
40
|
Dao cắt nắp vít mật ong
|
Cái
|
- Chất liệu: Thép không gỉ
|
0,56
|
41
|
Dao cắt vít mật ong
|
Cái
|
- Loại thông dụng trên thị
trường
|
0,56
|
42
|
Đường cát
|
Kg
|
- Khô, gói 1kg
|
2,78
|
43
|
Kim di trùng
|
Cái
|
- Chất liệu nhựa
|
0,56
|
44
|
Phấn hoa nuôi ong
|
Kg
|
- Khô và không bị mốc
|
2,78
|
45
|
Thức ăn bổ sung cho ong mật
|
Kg
|
- Loại gói 400gram
|
2,78
|
46
|
Thức ăn thay thế phấn hoa
|
Kg
|
Loại gói 100gram
|
2,78
|
47
|
Thuốc Kanamycin
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
27,78
|
48
|
Thước cữ
|
Cái
|
Chất liệu gỗ
|
1,00
|
49
|
Thuốc Erythomycin
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
27,78
|
50
|
Thước ngăn
|
Cái
|
Chất liệu gỗ hoặc tre
|
1,00
|
51
|
Thuốc Streptomycin
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
27,78
|
52
|
Ván ngăn
|
Cái
|
Chất liệu gỗ
|
1,00
|
53
|
Vôi bột
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
2,78
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2
x giờ)
|
1
|
Phòng học lý thuyết
|
1,7
|
35
|
59,5
|
2
|
Phòng học thực hành/trang trại
|
4,0
|
135
|
540
|
PHỤ LỤC SỐ 15
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG RAU AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND
ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Trình độ đào tạo: Đào tạo
thường xuyên dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 160 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp:
Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 18 học viên
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
8,46
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
Trình độ chuyên môn: Nhà khoa
học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành, người có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc
2/5 hoặc 3/7 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, người trực tiếp làm nghề liên tục
từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học trực tiếp giảng dạy đối với
nghề đào tạo.
|
0,46
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
Trình độ chuyên môn: Nhà khoa
học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành, người có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc
2/5 hoặc 3/7 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, người trực tiếp làm nghề liên tục
từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học trực tiếp giảng dạy đối với
nghề đào tạo.
|
8,00
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
Trình độ chuyên môn: Có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên
có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm
|
1,27
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy vi tính
|
Thông số kỹ thuật thông dụng
tại thời điểm mua sắm
|
0,46
|
2
|
Máy chiếu
(projector)
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi
Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m
|
0,46
|
3
|
Bảng di động
|
Kích thước 1200mm x 1800mm.
Chân bảng sơn tĩnh điện sắt
vuông 30mm, có khóa bánh xe.
Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ
50x50mm.
|
0,46
|
4
|
Loa treo tường
|
Công suất 10W, Tần số 150 -
15KHz
Kích thước 275x185x120mm
Khối lượng 1,2kg
|
0,46
|
5
|
Micro
|
Tần số 800Hz - 12KHz.
Độ nhạy -74Db +/- 3dB.
Trở kháng 600 Ohms +/- 30%
|
0,46
|
6
|
Bình chữa cháy
|
Trọng lượng chất 3kg
Trọng lượng tổng ~11.6 kg.
Chất chữa cháy Khí CO2.
|
0,71
|
7
|
Tivi
|
Màn hình 65 inch, 220V/50kHz
Độ phân giải HD
Kết nối HDMI, USB, LAN, Wifi
|
8,00
|
8
|
Bình phun thuốc BVTV
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
58,00
|
9
|
Cào sắt
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
122,00
|
10
|
Bình phun nước
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
112,00
|
11
|
Dao chặt
|
Làm bằng chất liệu không gỉ
|
122,00
|
12
|
Xẻng
|
Làm bằng chất liệu không gỉ
|
118,00
|
13
|
Cuốc
|
Làm bằng chất liệu không gỉ
|
142,00
|
14
|
Ô doa
|
Làm bằng chất liệu không gỉ
|
144,00
|
15
|
Xe rùa
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
142,00
|
16
|
Dây tưới
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
1.210,00
|
17
|
Cân đồng hồ
|
Loại 30 kg
|
412,00
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT
|
Tên vật tư
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Đơn vị tính
|
Tiêu hao
|
1
|
Tài liệu giảng dạy
|
Tài liệu nhà trường ban hành
|
Bộ
|
3,00
|
2
|
Giấy học nhóm
|
Khổ giấy A4
|
Tờ
|
9,00
|
3
|
Bút lông viết bảng xóa được
|
Bề rộng nét viết 2.5mm
|
Cây
|
0,17
|
4
|
Bình mực viết lông
|
Dung tích 25 ml
|
Lọ
|
0,17
|
5
|
Mút lau bảng
|
Kích thước 100x180x50mm
|
Cái
|
0,17
|
6
|
Thùng rác nhựa
|
Kích thước 300,5x260x360mm
|
Cái
|
0,17
|
7
|
Ky hốt rác cán nhựa
|
Kích thước 620x260x260mm
|
Cái
|
0,17
|
8
|
Chổi quét nhà
|
Vật liệu bông cỏ
|
Cây
|
0,17
|
9
|
Túi sơ cấp cứu
|
Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi
loại A)
|
Túi
|
0,17
|
10
|
Bút bi
|
Đường kính viên bi 0,8 mm
|
Cái
|
3,00
|
11
|
Khẩu trang
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
Cái
|
3,00
|
12
|
Tập vở học sinh
|
Loại 48 trang
|
Quyển
|
3,00
|
13
|
Giống bắp cải
|
Nảy mầm >= 80%; Độ sạch
>= 98% KL; Độ ẩm <= 9% KL; Tạp chất: <=2% ; Hạt cỏ dại: <= 5
hạt/kg
|
Cây
|
27,78
|
14
|
Giống cà chua
|
Nảy mầm >= 80%; Độ sạch
>= 98% KL; Độ ẩm: <= 10 KL; Hạt cỏ dại <= 10 hạt/kg
|
Cây
|
2,78
|
15
|
Dưa leo
|
Độ sạch: ≥98%; Tỉ lệ nảy mầm:
≥80%; Độ ẩm: ≤10%
|
Gói
|
5,56
|
16
|
Đậu đũa
|
Độ sạch: ≥98%; Tỉ lệ nảy mầm:
≥80%; Độ ẩm: ≤10%
|
Kg
|
0,00
|
17
|
Xu hào
|
Độ sạch: ≥98%; Tỉ lệ nảy mầm:
≥80%; Độ ẩm: ≤10%
|
Gói
|
2,78
|
18
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Loại thương thường
|
Kg
|
1,11
|
19
|
Đạm Urê
|
Đạm tổng số (Nts): 46%;
Biuret: 1%; Độ ẩm: 0,4%.
|
Kg
|
1,11
|
20
|
Phân Lân super lâm thao
|
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 16%; Độ
ẩm 12%
|
Kg
|
1,11
|
21
|
Phân Kali
|
Hàm lượng K2O > 61%;
|
Kg
|
1,11
|
22
|
Phân NPK cho rau củ quả
|
Hàm lượng 20-5-5+TE
|
Kg
|
1,11
|
23
|
Vôi bột
|
Hàm lượng CaO: 85%
|
Kg
|
1,11
|
24
|
Hữu cơ bio power.mk7
|
Hữu cơ: 18 %; Nts :2 %; P2O5hh
: 2 %; Zn: 500 ppm; Cu: 300 ppm; B: 300 ppm; Nấm đối kháng
|
Gói
|
1,11
|
25
|
Dibamec 1.8EC, 3.6EC, 5WG
|
Abamectin
|
Gói
|
1,11
|
26
|
Fovathane 80WP.
|
Mancozeb
|
Gói
|
1,11
|
27
|
Roral 50VVP
|
Iprodione
|
Gói
|
1,11
|
28
|
Vi - BT 32000WP
|
Bacillus thuringiensis
var.kurstaki
|
Lọ
|
1,11
|
29
|
Di thane M45
|
Hàm lượng Mancozeb 80%
|
Lọ
|
1,11
|
30
|
Sai pan 50VVP
|
Hàm lượng Kasugamycin
|
Gói
|
1,11
|
31
|
Newlitoc 50EC
|
Hàm lượng Abamectin 48g/l +
Matrine 1.5g/l
|
Gói
|
1,11
|
32
|
Bemyl 50WP
|
Hàm lượng Benomyl (min 95 %)
|
Gói
|
1,11
|
33
|
Thuốc diệt trừ mối PMC 90
(100 gam)
|
Hạm lượng Natri Florua
Silicat, Axit Boric, Đồng Sunfat, phụ gia
|
|
1,11
|
34
|
Nứa cắm dàn
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
Cây
|
1,11
|
35
|
Màng phủ nông nghiệp PE (MV
14Mic)
|
Kích thước (cuộn): 1m x 400m;
Độ dày: 14Mic; Màu sắc: Đen
|
Cuộn
|
1,11
|
36
|
Cuộn dây nilon
|
Loại thông dụng trên thị
trường
|
Cuộn
|
1,11
|
37
|
Lưới làm giàn leo
|
Sợi lưới: 0.9mm; Màu sắc :
Trắng; Kích thước lỗ: 150mm; 180mm; 200mm; 400mm; Số lỗ ngang (H): 7; 8; 10;
Chất liệu: 100% (cước) polyethylene
|
Kg
|
1,11
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x
giờ)
|
1
|
Phòng học lý thuyết
|
1,7
|
16
|
27,2
|
2
|
Phòng học thực hành/trang trại
|
4,0
|
144
|
576
|
Quyết định 01/2025/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 01/2025/QĐ-UBND ngày 09/01/2025 Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
3
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|