|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 97/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 70/2017/NQ-HĐND Sơn La
Số hiệu:
|
97/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Chất
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 97/2019/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày 28 tháng 02 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
BÃI BỎ NGHỊ QUYẾT SỐ 70/2017/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2017 CỦA HĐND TỈNH VỀ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO ĐỀ ÁN BỐ TRÍ, TẠO NGUỒN ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC LÀ NGƯỜI DÂN TỘC MÔNG VÀ MỘT SỐ DÂN TỘC THIỂU SỐ ĐẶC BIỆT ÍT NGƯỜI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN 2018-2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHÓA XIV
KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ
BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật
Bảo hiểm xã hội năm 2014; Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Xét Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày
21/02/2019 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 302/BC-BDT
ngày 25/02/2019 của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Bãi
bỏ Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về chế độ, chính
sách đối với lao động hợp đồng theo Đề án bố trí, tạo nguồn đội ngũ cán bộ,
công chức là người dân tộc Mông và một số dân tộc thiểu số đặc biệt ít người
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018-2021.
Điều 2. Điều
khoản chuyển tiếp
1. Đối với các trường hợp đã hợp đồng
lao động theo Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh thì
tiếp tục thực đến khi kết thúc thời gian hợp đồng lao động (Biểu số 01).
2. Tiếp tục thực hiện hỗ trợ đối với
lao động hợp đồng theo Quyết định số 718/QĐ-TTg ngày 15/5/2014 của Thủ tướng
Chính phủ đến khi kết thúc thời gian hợp đồng; khi có quy định mới của Thủ
tướng Chính phủ về việc thực hiện Quyết định số 718/QĐ-TTg thì thực hiện theo
quy định của Thủ tướng Chính phủ (Biểu số 02).
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của
HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp chuyên đề lần thứ ba thông qua ngày 28 tháng 02 năm 2019 và
có hiệu lực từ ngày 10 tháng 3 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch
nước; Chính phủ;
- UB Tài chính-Ngân sách của
Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của
UBTVQH;
- Bộ NN&PTNT; Bộ Tài
chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư
pháp;
- Vụ Pháp chế-Bộ Nội
vụ;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy;
- TT HĐND; UBND; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND
tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể
tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy,
ĐĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- TT huyện ủy,
thành ủy, HĐND; UBND huyện, thành phố;
- Các Trung tâm: Thông tin tỉnh,
lưu trữ lịch sử tỉnh;
- HĐND, UBND xã, phường, thị
trấn;
- Lưu: VT, DT (250b).
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Văn Chất
|
Biểu số 01
SỐ
LƯỢNG, KINH PHÍ CHI TRẢ CHO LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO
NGHỊ QUYẾT 70/2017/NQ-HĐND CỦA HĐND TỈNH
Kèm
theo Nghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của HĐND tỉnh
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nam/nữ
|
Trình độ chuyên môn
|
Chuyên ngành đào tạo
|
Vị trí HĐLĐ phụ giúp chức danh công chức
|
Thời gian bắt đầu HĐLĐ
|
Thời gian kết thúc HĐLĐ
|
Kinh phí chi trả hàng tháng
|
Kinh phí còn lại để thực hiện hết hợp đồng
|
Ghi chú
|
I
|
HUYỆN SỐP
CỘP
|
1
|
1
|
Mòng Văn
Bóng
|
15/4/1993
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Kế toán doanh nghiệp
|
Tài chính - Kế toán
|
01/6/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
2
|
2
|
Vì Văn Dân
|
10/8/1992
|
Nam
|
Đại học
|
Giáo dục chính trị
|
Văn phòng - Thống kê
|
01/6/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
3
|
3
|
Giàng A Tồng
|
13/02/1994
|
Nam
|
Đại học
|
Quản lý đất đai
|
Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường
|
01/6/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
4
|
4
|
Lò Văn Khan
|
05/5/1985
|
Nam
|
Đại học
|
QLBV tài nguyên rừng và MT
|
Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường
|
01/6/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
5
|
5
|
Lò Văn Phấn
|
25/11/1987
|
Nam
|
Đại học
|
Lâm học
|
Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường
|
01/6/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
6
|
6
|
Thào A Tủa
|
13/6/1993
|
Nam
|
Đại học
|
Luật
|
Văn phòng - Thống kê
|
01/6/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
II
|
HUYỆN
MƯỜNG LA
|
|
|
7
|
1
|
Lò Văn Sơn
|
12/22/1991
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Sư phạm Toán
|
Văn phòng - Thống kê
|
01/4/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
8
|
2
|
Quàng Thị
Duyên
|
03/3/1993
|
Nữ
|
Cao đẳng
|
Công tác xã hội
|
Văn hóa - Xã hội
|
01/4/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
9
|
3
|
Lò Thị Ngoan
|
04/9/1994
|
Nữ
|
Đại học
|
Luật
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
01/4/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
10
|
4
|
Cháng A Sệnh
|
06/3/1994
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Quản trị văn phòng
|
Văn hóa - Xã hội
|
01/4/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
11
|
5
|
Vàng A Dia
|
8/18/1994
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Công tác xã hội
|
Văn hóa - Xã hội
|
01/4/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
12
|
6
|
Lò Thị Quỳnh
|
04/8/1989
|
Nữ
|
Cao đẳng
|
Sư phạm Toán
|
Văn phòng - Thống kê
|
5/15/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
13
|
7
|
Thào A Tọ
|
9/15/1989
|
Nam
|
Đại học
|
Kỹ thuật công trình
|
Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường
|
5/15/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
14
|
8
|
Lò Việt Dũng
|
12/28/1990
|
Nam
|
Đại học
|
Quản lý TNMT
|
Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường
|
5/15/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
15
|
9
|
Lường Văn
Tưởng
|
03/10/1988
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Lâm nghiệp
|
Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường
|
5/15/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
III
|
HUYỆN BẮC
YÊN
|
16
|
1
|
Mùa A Chư
|
3/4/1991
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Quản trị kinh doanh
|
Văn phòng - Thống kê
|
1/4/2018
|
12/31/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
17
|
2
|
Mùa A Tu
|
7/3/1993
|
Nam
|
Đại học
|
Quản lý Môi trường
|
Văn phòng - Thống kê
|
1/4/2018
|
12/31/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
18
|
3
|
Sồng A Trống
|
4/13/1991
|
Nam
|
Đại học
|
Quản lý TNR&MT
|
Văn phòng - Thống kê
|
1/4/2018
|
12/31/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
19
|
4
|
Hạng A Lu
|
2/6/1985
|
Nam
|
Đại học
|
Phát triển nông thôn
|
Văn phòng - Thống kê
|
1/4/2018
|
12/31/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
20
|
5
|
Sồng A Lồng
|
2/13/1995
|
Nam
|
Đại học
|
Khuyến nông
|
Văn phòng - Thống kê
|
1/4/2018
|
12/31/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
21
|
6
|
Mùa A Nụ
|
9/10/1989
|
Nam
|
Đại học
|
Luật
|
Văn phòng - Thống kê
|
1/4/2018
|
12/31/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
22
|
7
|
Đinh Văn
Cường
|
2/4/1991
|
Nam
|
Đại học
|
Quản lý Tài nguyên rừng
|
Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường
|
1/4/2018
|
12/31/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
23
|
8
|
Giàng A Sềnh
|
2/10/1991
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Quản lý Đất đai
|
Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường
|
1/4/2018
|
12/31/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
24
|
9
|
Mùa A Chừ
|
5/10/1993
|
Nam
|
Đại học
|
Sư phạm Lịch sử
|
Văn hóa - Xã hội
|
1/4/2018
|
12/31/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
25
|
10
|
Phàng A
Màng
|
9/19/1991
|
Nam
|
Đại học
|
Tài chính - Ngân hàng
|
Tài chính - Kế toán
|
1/4/2018
|
12/31/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
26
|
11
|
Thào A Nủ
|
5/10/1988
|
Nam
|
Đại học
|
Kế toán - Kiểm toán
|
Tài chính - Kế Toán
|
1/4/2018
|
12/31/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
27
|
12
|
Hạng A Thắng
|
3/19/1995
|
Nam
|
Đại học
|
Tài chính - Kế toán
|
Văn phòng - Thống kê
|
1/4/2018
|
12/31/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
IV
|
HUYỆN
VÂN HỒ
|
|
28
|
1
|
Bàn Thị Thu
Hiền
|
17/9/1995
|
Nữ
|
Cao đẳng
|
Quản trị văn phòng
|
Văn phòng - Thống kê
|
01/4/2018
|
12/31/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
29
|
2
|
Lầu A Tồng
|
13/3/1994
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Công tác Xã hội
|
Văn hóa - Xã hội
|
01/4/2018
|
12/31/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
30
|
3
|
Mùa A Già
|
18/3/1995
|
Nam
|
Đại học
|
Kế toán
|
Văn phòng - Thống kê
|
01/4/2018
|
12/31/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
31
|
4
|
Phàng A Chà
|
14/6/1992
|
Nam
|
Đại học
|
Sư phạm Hóa học
|
Văn phòng - Thống kê
|
01/4/2018
|
12/31/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
32
|
5
|
Phàng A Lâu
|
24/12/1995
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Sư phạm Toán học
|
Văn phòng - Thống kê
|
01/4/2018
|
12/31/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
33
|
6
|
Phàng A
Măng
|
08/4/1995
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Quản lý đất đai
|
Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường
|
01/4/2018
|
12/31/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
34
|
7
|
Phàng A Thò
|
20/01/1994
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Giáo dục công dân
|
Văn hóa - Xã hội
|
01/4/2018
|
12/31/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
35
|
8
|
Lý Văn Tiến
|
16/6/1986
|
Nam
|
Đại học
|
Sư phạm Địa lý
|
Văn hóa - Xã hội
|
02/5/2018
|
12/31/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
36
|
9
|
Đặng Văn
Phúc
|
3/27/1994
|
Nam
|
Đại học
|
Kinh tế nông nghiệp
|
Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường
|
16/05/2018
|
12/31/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
37
|
10
|
Tráng A Hua
|
5/9/1991
|
Nam
|
Đại học
|
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường
|
Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường
|
16/05/2018
|
12/31/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
38
|
11
|
Triệu Thị
Thu
|
14/7/1991
|
Nữ
|
Cao đẳng
|
Quản lý Văn hóa
|
Văn hóa - Xã hội
|
01/8/2018
|
12/31/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
39
|
12
|
Bàn Thị Thủy
|
5/12/1994
|
Nữ
|
Cao đẳng
|
Giáo dục Mầm non
|
Văn phòng - Thống kê
|
16/9/2018
|
12/31/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
V
|
HUYỆN
MỘC CHÂU
|
|
40
|
1
|
Bàn Thị Hiên
|
02/07/1992
|
Nữ
|
Đại học
|
Kế toán
|
Tài chính - Kế toán
|
01/04/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
41
|
2
|
Bàn Văn
Quan
|
14/11/1992
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Sư phạm Ngữ văn
|
Văn phòng - Thống kê
|
01/06/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
42
|
3
|
Bàn Văn
Hưng
|
07/10/1989
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Sư phạm Ngữ Văn
|
CC Văn hóa - Xã hội
|
01/04/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
43
|
4
|
Bàn Văn
Quang
|
23/12/1994
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Lâm nghiệp
|
Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường
|
01/04/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
44
|
5
|
Bàn Văn
Dương
|
16/10/1990
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Sư phạm Ngữ Văn
|
Văn hóa - Xã hội
|
01/04/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
45
|
6
|
Hàng Láo Si
|
15/06/1990
|
Nam
|
Đại học
|
Quản lý đất đai
|
Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường
|
01/04/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
46
|
7
|
Mùa Thị Mỵ
|
04/03/1996
|
Nữ
|
Cao đẳng
|
Quản trị Văn phòng
|
Văn phòng - Thống kê
|
01/04/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
47
|
8
|
Mông Văn
Thắng
|
28/02/1986
|
Nam
|
Đại học
|
Xây dựng công trình
|
Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường
|
01/04/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
VI
|
HUYỆN
QUỲNH NHAI
|
|
48
|
1
|
Phàn Sơn
Cành
|
10/10/1990
|
Nam
|
Đại học
|
Sư phạm Ngữ văn
|
Văn hóa - Xã hội
|
01/4/2018
|
31/3/2021
|
3,475,000
|
86,875,000
|
|
49
|
2
|
Quàng Văn
Chỉnh
|
12/6/1992
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Sư phạm ngữ văn
|
Văn hóa - Xã hội
|
01/4/2018
|
31/3/2021
|
2,780,000
|
69,500,000
|
|
50
|
3
|
Quàng Văn
Nối
|
15/12/1984
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Giáo dục thể chất
|
Văn phòng - Thống kê
|
01/4/2018
|
31/3/2021
|
2,780,000
|
69,500,000
|
|
51
|
4
|
Hoàng Văn
Póm
|
11/11/1994
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Chăn nuôi thú y
|
Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường
|
01/4/2018
|
31/3/2021
|
2,780,000
|
69,500,000
|
|
52
|
5
|
Lò Văn Quỳnh
|
06/4/1988
|
Nam
|
Đại học
|
Nông học
|
Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường
|
01/4/2018
|
31/3/2021
|
3,475,000
|
86,875,000
|
|
53
|
6
|
Lò Thị Dương
|
10/8/1992
|
Nữ
|
Cao đẳng
|
Công tác xã hội
|
Văn hóa - Xã hội
|
01/6/2018
|
31/5/2021
|
2,780,000
|
69,500,000
|
|
54
|
7
|
Lò Văn Hải
|
11/3/1985
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Giáo dục thể chất
|
Văn phòng - Thống kê
|
01/6/2018
|
31/5/2021
|
2,780,000
|
69,500,000
|
|
55
|
8
|
Lò Văn Mai
|
02/10/1984
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Sư phạm sinh hóa
|
Văn phòng - Thống kê
|
01/6/2018
|
31/5/2021
|
2,780,000
|
69,500,000
|
|
VII
|
HUYỆN
MAI SƠN
|
|
56
|
1
|
Mùa A Lồng
|
1992
|
Nam
|
Đại học
|
Quản lý hệ thống thủy lợi
|
Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường
|
15/5/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
57
|
2
|
Và A Kía
|
1990
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
|
Văn phòng - Thống kê
|
15/5/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
58
|
3
|
Vì Văn Nam
|
1993
|
Nam
|
Đại học
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường
|
6/5/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
VIII
|
HUYỆN
PHÙ YÊN
|
|
59
|
1
|
Hà Thị Thơm
|
03/2/1992
|
Nữ
|
Cao đẳng
|
Quản trị văn phòng
|
Văn phòng - Thống kê
|
4/1/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
60
|
2
|
Giàng A Chu
|
17/6/1996
|
|
Cao đẳng
|
Quản trị văn phòng
|
Văn phòng - Thống kê
|
4/1/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
61
|
3
|
Vàng A Thào
|
27/2/1990
|
|
Cao đẳng
|
Tin học văn phòng
|
Văn phòng - Thống kê
|
4/1/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
62
|
4
|
Bàn Văn Tiến
|
21/9/1992
|
|
Cao đẳng
|
Khoa học thư viện
|
Văn phòng - Thống kê
|
4/1/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
63
|
5
|
Sồng A Khua
|
30/7/1993
|
|
Cao đẳng
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
Địa chính Mường Thải
|
4/1/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
64
|
6
|
Triệu Thị Út
|
15/3/1996
|
Nữ
|
Cao đẳng
|
Công nghệ Kỹ thuật MT
|
Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường
|
4/1/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
65
|
7
|
Đặng Văn Tài
|
18/4/1992
|
|
Đại học
|
Sư phạm Sử - Địa
|
Văn hóa - Xã hội
|
4/1/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
66
|
8
|
Triệu Văn
Nhầu
|
22/2/1988
|
|
Cao đẳng
|
Công tác xã hội
|
Văn hóa - Xã hội
|
4/1/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
67
|
9
|
Lý Thị Hận
|
10/13/1996
|
Nữ
|
Cao đẳng
|
Công tác xã hội
|
Văn hóa - Xã hội
|
4/1/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
68
|
10
|
Mùa A Lầu
|
6/2/1986
|
|
Đại học
|
Công tác xã hội
|
Văn hóa - Xã hội
|
4/1/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
69
|
11
|
Thào A Khay
|
28/4/1996
|
|
Cao đẳng
|
Công tác xã hội
|
Văn hóa - Xã hội
|
4/1/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
70
|
12
|
Đặng Văn Đăm
|
26/8/1986
|
|
Đại học
|
Sư phạm Địa lý
|
Văn hóa - Xã hội
|
4/1/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
71
|
13
|
Triệu Văn Óc
|
17/5/1998
|
|
Đại học
|
Sư phạm Lịch sử
|
Văn hóa - Xã hội
|
4/1/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
72
|
14
|
Châu Văn
Thịnh
|
12/19/1994
|
|
Cao đẳng
|
Sư phạm Ngữ văn
|
Văn phòng - Thống kê
|
5/9/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
73
|
15
|
Bàn Văn
Hùng
|
03/3/1989
|
|
Cao đẳng
|
Công nghệ thông tin
|
Văn phòng - Thống kê
|
5/9/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
74
|
16
|
Bàn Văn
Cường
|
12/6/1989
|
|
Đại học
|
Quản lý giáo dục
|
Văn hóa - Xã hội
|
5/9/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
75
|
17
|
Bàn Văn
Công
|
10/6/1987
|
|
Đại học
|
Giáo dục chính trị
|
Văn hóa - Xã hội
|
5/9/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
IX
|
HUYỆN
THUẬN CHÂU
|
|
76
|
1
|
Lò Văn
Khuyên
|
16/7/1990
|
Nam
|
Đại học
|
Kế toán
|
Văn phòng - Thống kê
|
1/7/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
77
|
2
|
Lường Văn
Diện
|
18/01/1987
|
Nam
|
Đại học
|
Luật
|
Văn phòng - Thống kê
|
1/7/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
78
|
3
|
Ly A Chứ
|
16/6/1984
|
Nam
|
Đại học
|
Giáo dục chính trị
|
Văn phòng - Thống kê
|
1/7/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
79
|
4
|
Quàng Văn
Lợi
|
08/10/1986
|
Nam
|
Đại học
|
Luật
|
Văn phòng - Thống kê
|
1/7/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
80
|
5
|
Quàng Văn
Tuân
|
03/10/1986
|
Nam
|
Đại học
|
Hành chính học
|
Văn phòng - Thống kê
|
1/7/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
81
|
6
|
Giàng A Sao
|
15/01/1991
|
Nam
|
Đại học
|
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường
|
Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường
|
1/7/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
82
|
7
|
Mùa A Và
|
17/01/1994
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Lâm nghiệp
|
Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường
|
1/7/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
83
|
8
|
Vàng Thị Dua
|
12/10/1995
|
Nữ
|
Đại học
|
Khoa học môi trường
|
Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường
|
1/7/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
84
|
9
|
Lầu A Dia
|
18/01/1990
|
Nam
|
Đại học
|
Chăn nuôi thú y
|
Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường
|
1/7/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
85
|
10
|
Cà Văn
Thưởng
|
05/11/1994
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường
|
1/7/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
86
|
11
|
Lò Văn Phát
|
22/11/1994
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường
|
1/7/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
87
|
12
|
Chá A Pó
|
09/6/1992
|
Nam
|
Đại học
|
Giáo dục thể chất
|
Văn hóa - Xã hội
|
1/7/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
114,675,000
|
|
88
|
13
|
Lò Văn Thu
|
10/01/1988
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Quản lý thể dục thể thao
|
Văn hóa - Xã hội
|
1/7/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
89
|
14
|
Lò Văn Nam
|
31/10/1988
|
Nam
|
Đại học
|
Sư phạm Giáo dục công dân
|
Văn hóa - Xã hội
|
1/7/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
90
|
15
|
Quàng Văn
Thảnh
|
03/5/1983
|
Nam
|
Đại học
|
Công tác xã hội
|
Văn hóa - Xã hội
|
1/7/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
91
|
16
|
Sồng Thị Di
|
12/02/1985
|
Nữ
|
Đại học
|
Sư phạm Địa lý
|
Văn hóa - Xã hội
|
1/7/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
92
|
17
|
Lành Văn
Hơn
|
26/3/1995
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Công tác xã hội
|
Văn hóa - Xã hội
|
1/7/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
X
|
HUYỆN SÔNG
MÃ
|
|
93
|
1
|
Lường Văn
Toán
|
8/7/1986
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Giáo dục Thể chất
|
Văn phòng - Thống kê
|
2/5/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
94
|
2
|
Lò Thị Lân
|
29/2/1987
|
Nữ
|
Cao đẳng
|
Giáo dục Tiểu học
|
Văn phòng - Thống kê
|
2/5/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
95
|
3
|
Lò Thị Mắn
|
5/10/1995
|
Nữ
|
Cao đẳng
|
Công tác xã hội
|
Văn phòng - Thống kê
|
2/5/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
96
|
4
|
Vì Văn Quyền
|
10/2/1996
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Công nghệ thông tin
|
Văn phòng - Thống kê
|
2/5/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
97
|
5
|
Quàng Văn
Ngọc
|
4/10/1996
|
Nữ
|
Cao đẳng
|
Quản lý đất đai
|
Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng & Môi trường
|
2/4/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
98
|
6
|
Thào Bả Lậu
|
8/7/1994
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng & Môi trường
|
2/4/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
99
|
7
|
Vì Thị Ủy
|
6/8/1993
|
Nữ
|
Cao đẳng
|
Sư phạm Tin học
|
Văn phòng - Thống kê
|
2/4/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
100
|
8
|
Lường Văn
Thương
|
5/7/1995
|
Nam
|
Cao đẳng nghề
|
Công tác xã hội
|
Văn hóa - Xã hội
|
2/4/2018
|
31/12/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
101
|
9
|
Lò Văn Nghĩa
|
3/8/1993
|
Nam
|
Đại học
|
Sư phạm Sinh học
|
Văn phòng - Thống kê
|
2/5/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
102
|
10
|
Giàng A Của
|
11/10/1993
|
Nam
|
Đại học
|
Luật
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
2/4/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
103
|
11
|
Lò Văn Tuân
|
10/5/1992
|
Nam
|
Đại học
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
|
Văn hóa - Xã hội
|
2/4/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
104
|
12
|
Lò Thị Luận
|
11/10/1986
|
Nữ
|
Đại học
|
Phát triển nông thôn
|
Văn phòng - Thống kê
|
2/4/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
105
|
13
|
Sùng Bả Nênh
|
4/10/1994
|
Nam
|
Đại học
|
Sư phạm Sinh học
|
Văn phòng - Thống kê
|
2/4/2018
|
31/12/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
XI
|
HUYỆN
YÊN CHÂU
|
|
106
|
1
|
Vì Văn Án
|
5/5/1983
|
Nam
|
Đại học
|
Xây dựng cầu - đường
|
Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng & Môi trường
|
1/4/2018
|
12/31/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
107
|
2
|
Vì Thị
Thích
|
6/6/1992
|
Nữ
|
Đại học
|
Giáo dục tiểu học
|
Văn phòng - Thống kê
|
1/4/2018
|
12/31/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
108
|
3
|
Vừ Lao Chánh
|
6/1/1987
|
Nam
|
Đại học
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng & Môi trường
|
1/4/2018
|
12/31/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
109
|
4
|
Sồng A Lâu
|
2/15/1989
|
Nam
|
Đại học
|
Luật
|
Văn phòng - Thống kê
|
1/4/2018
|
12/31/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
110
|
5
|
Vì Văn Tuấn
|
8/27/1990
|
Nam
|
Đại học
|
Quản lý đất đai
|
Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng & Môi trường
|
1/4/2018
|
12/31/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
111
|
6
|
Vì Văn Nèn
|
20/08/1991
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Sư phạm Sinh học
|
Văn phòng - Thống kê
|
1/4/2018
|
12/31/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
112
|
7
|
Vì Văn Lứu
|
9/26/1988
|
Nam
|
Đại học
|
Trồng trọt
|
Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng & Môi trường
|
1/4/2018
|
12/31/2021
|
3,475,000
|
118,150,000
|
|
113
|
8
|
Lìa Láo Lân
|
6/13/1988
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Sư phạm Toán
|
Văn phòng - Thống kê
|
1/4/2018
|
12/31/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
114
|
9
|
Triệu Thị
Thơ
|
5/26/1990
|
Nữ
|
Cao đẳng
|
Kế toán doanh nghiệp
|
Tài chính - Kế toán
|
1/4/2018
|
12/31/2021
|
2,780,000
|
94,520,000
|
|
Tổng số
kinh phí dự chi trả đến khi hết hợp đồng
|
11,953,305,000
|
|
Biểu số 02
SỐ
LƯỢNG, KINH PHÍ HỖ TRỢ ĐỔI THÊM ĐỐI VỚI
LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO QUYẾT ĐỊNH 718/QĐ-TTG
Kèm
theo Nghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của HĐND tỉnh
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nam/
nữ
|
Trình độ chuyên môn
|
Chuyên ngành đào tạo
|
Vị trí HĐLĐ phụ giúp chức danh công chức
|
Thời gian bắt đầu HĐLĐ
|
Thời gian kết thúc HĐLĐ
|
Kinh phí hỗ trợ thêm háng tháng (Đối tượng
là 718)
|
Kinh phí hỗ trợ HĐLĐ theo QĐ 718 (tính từ 01/3/2019)
|
Ghi chú
|
I
|
SỐP CỘP
|
1
|
Giàng Ly Pó
|
10/6/1989
|
Nam
|
Trung cấp
|
Quản trị Văn phòng
|
Văn phòng - Thống kê
|
06/11/2014
|
01/10/2019
|
780,000
|
6,240,000
|
|
2
|
Vừ Và Động
|
05/4/1994
|
Nam
|
Sơ Cấp
|
Xây dựng
|
Văn phòng - Thống kê
|
06/11/2014
|
01/10/2019
|
1,000,000
|
8,000,000
|
|
3
|
Mùa Bà Ênh
|
20/6/1989
|
Nam
|
Trung cấp
|
Lâm sinh
|
Văn phòng - Thống kê
|
07/11/2014
|
01/10/2019
|
780,000
|
6,240,000
|
|
II
|
THUẬN
CHÂU
|
1
|
Thào Thị
Chia
|
10/4/1993
|
Nữ
|
Trung cấp
|
Pháp lý
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
1/12/2014
|
31/12/2019
|
780,000
|
7,800,000
|
|
2
|
Phá A Dia
|
05/12/1990
|
Nam
|
Cao đẳng
|
Quản lý đất đai
|
Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng - Môi trường
|
1/12/2014
|
31/12/2019
|
780,000
|
7,800,000
|
|
3
|
Vừ A Tổng
|
12/12/1985
|
Nam
|
Cao đẳng
|
SP Ngữ văn
|
Văn hóa - Xã hội
|
1/12/2014
|
31/12/2019
|
780,000
|
7,800,000
|
|
III
|
SÔNG MÃ
|
1
|
Và Bả No
|
10/20/1981
|
Nam
|
Trung cấp
|
Lâm sinh
|
Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường
|
6/10/2014
|
6/10/2019
|
780,000
|
5,460,000
|
|
2
|
Sộng A Hụ
|
9/12/1989
|
Nam
|
Trung cấp
|
Quản lý đất đai
|
Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường
|
6/10/2014
|
6/10/2019
|
780,000
|
5,460,000
|
|
3
|
Sộng Sí Di
|
4/5/1988
|
Nam
|
Trung cấp
|
Quản lý và Bảo vệ tài nguyên rừng
|
Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường
|
6/10/2014
|
6/10/2019
|
780,000
|
5,460,000
|
|
4
|
Giàng Vả
Chua
|
6/2/1991
|
Nam
|
Trung cấp
|
Pháp lý
|
Trưởng Công an
|
6/10/2014
|
6/10/2019
|
780,000
|
5,460,000
|
|
5
|
Thào A Tú
|
10/12/1993
|
Nam
|
Trung cấp
|
Quản lý đất đai
|
Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường
|
6/10/2014
|
6/10/2019
|
780,000
|
5,460,000
|
|
6
|
Giàng A Say
|
7/15/1992
|
Nam
|
Trung cấp
|
Quản lý đất đai
|
Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường
|
6/10/2014
|
6/10/2019
|
780,000
|
5,460,000
|
|
7
|
Vừ A Kông
|
7/5/1985
|
Nam
|
Trung cấp
|
Giáo dục Tiểu học
|
Văn hóa - Xã hội tại
|
6/10/2014
|
6/10/2019
|
780,000
|
5,460,000
|
|
8
|
Dạ Bà Chấư
|
6/27/1989
|
Nam
|
Đại học
|
Luật kinh tế
|
Văn hóa - Xã hội tại
|
6/10/2014
|
6/10/2019
|
1,475,000
|
10,325,000
|
|
Tổng số tiền
phải hỗ trợ
|
92,425,000
|
|
Nghị quyết 97/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 70/2017/NQ-HĐND về chế độ, chính sách đối với lao động hợp đồng theo Đề án bố trí, tạo nguồn đội ngũ cán bộ, công chức là người dân tộc Mông và một số dân tộc thiểu số đặc biệt ít người trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018-2021 do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 97/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 bãi bỏ Nghị quyết 70/2017/NQ-HĐND về chế độ, chính sách đối với lao động hợp đồng theo Đề án bố trí, tạo nguồn đội ngũ cán bộ, công chức là người dân tộc Mông và một số dân tộc thiểu số đặc biệt ít người trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018-2021 do tỉnh Sơn La ban hành
2.700
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|