Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 60/NQ-HĐND 2021 biên chế công chức trong đơn vị sự nghiệp Bình Thuận

Số hiệu: 60/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Nguyễn Hoài Anh
Ngày ban hành: 09/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 60/NQ-HĐND

Bình Thuận, ngày 09 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, BIÊN CHẾ CÁC TỔ CHỨC HỘI NĂM 2022 CỦA TỈNH BÌNH THUẬN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Xét Tờ trình số 4300/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong đơn vị sự nghiệp công lập, biên chế các tổ chức Hội năm 2022 của tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 141/BC-HĐND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong đơn vị sự nghiệp công lập, biên chế các tổ chức Hội năm 2022 của tỉnh như sau:

1. Tổng số biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong đơn vị sự nghiệp công lập, biên chế các tổ chức Hội năm 2022 là: 25.790 người.

Cụ thể:

a) Biên chế công chức: 2.039 người.

b) Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong đơn vị sự nghiệp công lập: 23.603 người, trong đó:

- Sự nghiệp văn hóa - thông tin - thể thao: 475 người.

- Sự nghiệp y tế: 2.689 người.

- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 19.753 người.

- Sự nghiệp khác : 686 người.

c) Biên chế trong các tổ chức Hội: 148 người.

(Kèm theo các Phụ lục số I, II, III, IV, V, VI, VII)

2. Thống nhất số lượng người lao động của lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách tại các Ban quản lý rừng phòng hộ năm 2022: 480 người.

(Kèm theo Phụ lục số VIII)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định về phân cấp quản lý biên chế hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận Khóa XI, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTV Quốc hội;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Ban Thường trực UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bình Thuận;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành và đoàn thể tỉnh;
- Các Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, (CTHĐ.08b), K.T.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoài Anh

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LAO ĐỘNG HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH, BIÊN CHẾ CÁC TỔ CHỨC HỘI TOÀN TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

Phân loại

Biên chế giao năm 2021

Kế hoạch biên chế năm 2022

Tăng/giảm so với năm 2021

 

TỔNG CỘNG

25.790

25.790

 

A

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

2.039

2.039

 

1

Cấp tỉnh

1.202

1.202

 

2

Cấp huyện

837

837

 

B

SỰ NGHIỆP

23.603

23.603

 

I

Sự nghiệp VH TT TT

475

475

 

1

Cấp tỉnh

263

263

 

2

Cấp huyện

212

212

 

II

Sự nghiệp y tế

2.689

2.689

 

1

Cấp tỉnh

593

593

 

2

Cấp huyện

958

958

 

3

Cấp xã

959

959

 

4

Các Trung tâm DS-KHHGĐ cấp huyện

179

179

 

III

Sự nghiệp GDĐT

19.721

19.753

32

1

Cấp tỉnh

2.691

2.671

-20

2

Cấp huyện

17.030

17.082

52

VI

Sự nghiệp khác

718

686

-32

1

Cấp tỉnh

537

518

-19

2

Cấp huyện

181

168

-13

C

BIÊN CHẾ GIAO CHO CÁC HỘI

148

148

 

1

Cấp tỉnh

71

71

 

2

Cấp huyện

77

77

 

 

PHỤ LỤC II

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

TÊN ĐƠN VỊ

Biên chế công chức năm 2021

Kế hoạch biên chế công chức năm 2022

 

Tổng cộng

2.039

2.039

A

CẤP TỈNH

1.202

1.202

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND Tỉnh

32

32

2

Văn phòng UBND Tỉnh

58

58

3

Sở Nội vụ

42

41

 

Ban Thi đua - Khen thưởng

11

12

 

Ban Tôn giáo

13

13

4

Sở Nông nghiệp và PTNT

36

36

 

Chi cục Thủy lợi

13

13

 

Chi cục Phát triển nông thôn

16

16

 

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

12

12

 

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

13

13

 

Chi cục Kiểm lâm

254

254

 

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

14

14

 

Chi cục Thủy sản

31

31

 

Văn phòng Điều phối Nông thôn mới

4

4

5

Sở Công thương

36

36

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

39

39

7

Sở Tài chính

51

51

8

Sở Xây dựng

36

36

 

Thanh tra Sở Xây dựng

11

11

9

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

39

39

10

Sở Giao thông Vận tải

31

31

 

Thanh tra Sở Giao thông Vận tải

36

36

 

Văn phòng Ban ATGT Tỉnh

3

3

11

Sở Khoa học và Công nghệ

22

22

 

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

12

12

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

41

41

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

40

40

14

Sở Y tế

55

55

15

Sở Thông tin và Truyền thông

26

26

16

Sở Tư pháp

30

30

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

40

40

 

Chi cục Bảo vệ Môi trường

15

15

 

Chi cục Quản lý đất đai

21

21

18

Thanh tra Tỉnh

34

34

19

Ban Dân tộc tỉnh

17

17

20

Ban Quản lý các khu công nghiệp

18

18

B

CẤP HUYỆN

837

837

1

Huyện Tuy Phong

89

89

2

Huyện Bắc Bình

90

90

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

90

90

4

Thành phố Phan Thiết

96

96

5

Huyện Hàm Thuận Nam

86

86

6

Huyện Hàm Tân

86

86

7

Thị xã La Gi

85

85

8

Huyện Đức Linh

87

87

9

Huyện Tánh Linh

88

88

10

Huyện Phú Quý

40

40

C

DỰ PHÒNG

 

 

 

PHỤ LỤC III

PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, THÔNG TIN VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

TÊN ĐƠN VỊ

Biên chế giao năm 2021

Kế hoạch biên chế năm 2022

 

TỔNG CỘNG

475

475

A

CẤP TỈNH

263

263

1

Đài Phát thanh - Truyền hình

71

71

2

Thư viện Tỉnh

22

22

3

Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh Bình Thuận

17

17

4

Bảo tàng Bình Thuận

30

30

5

Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh

29

29

6

Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh

64

64

7

Trung tâm Đào tạo, huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh

30

30

B

CẤP HUYỆN

212

212

1

Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thanh Truyền hình huyện Tuy Phong

23

23

2

Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao Bắc Bình

25

25

3

Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao Hàm Thuận Bắc

20

20

4

Đài TT TH Phan Thiết

12

12

5

Trung tâm Văn hóa, thể thao và Du lịch Phan Thiết

15

15

6

Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao Hàm Thuận Nam

19

19

7

Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao Hàm Tân

18

18

8

Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao La Gi

29

29

9

Trung tâm Truyền thông-Văn hóa và Thể thao huyện Đức Linh

20

20

10

Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thanh Truyền hình huyện Tánh Linh

17

17

11

Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao Phú Quý

14

14

 

PHỤ LỤC IV

PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

TÊN ĐƠN VỊ

Biên chế giao năm 2021

Kế hoạch biên chế năm 2022

 

TỔNG CỘNG

2.689

2.689

A

CẤP TỈNH

593

593

1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

160

160

2

Bệnh viện Đa khoa khu vực Bắc Bình Thuận

34

34

3

Bệnh viện Y học cổ truyền - PHCN

87

87

4

Bệnh viện phổi

67

67

5

Bệnh viện Da liễu

38

38

6

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

155

155

7

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

22

22

8

Trung tâm Pháp y

17

17

9

Trung tâm Giám định y khoa

13

13

B

CẤP HUYỆN

958

958

1

TTYT Tuy Phong

106

106

2

TTYT Bắc Bình

42

42

3

TTYT Hàm Thuận Bắc

129

129

4

TTYT Phan Thiết

97

97

5

TTYT Hàm Thuận Nam

114

114

6

TTYT Hàm Tân

129

129

7

TTYT La Gi

61

61

8

TTYT Đức Linh

105

105

9

TTYT Tánh Linh

116

116

10

TTYT dân quân y Phú Quý

59

59

C

KHỐI TRẠM Y TẾ XÃ PHƯỜNG

959

959

1

Huyện Tuy Phong

86

86

2

Huyện Bắc Bình

129

129

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

142

142

4

Thành phố Phan Thiết

127

127

5

Huyện Hàm Thuận Nam

87

87

6

Huyện Hàm Tân

69

69

7

Thị xã La Gi

66

66

8

Huyện Đức Linh

110

110

9

Huyện Tánh Linh

115

115

10

Huyện Phú Quý

28

28

D

TRUNG TÂM DÂN SỐ KHHGĐ

179

179

1

Huyện Tuy Phong

17

17

2

Huyện Bắc Bình

24

24

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

23

23

4

Thành phố Phan Thiết

24

24

5

Huyện Hàm Thuận Nam

18

18

6

Huyện Hàm Tân

15

15

7

Thị xã La Gi

14

14

8

Huyện Đức Linh

18

18

9

Huyện Tánh Linh

19

19

10

Huyện Phú Quý

7

7

 

PHỤ LỤC V

PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

TÊN ĐƠN VỊ

Biên chế giao năm 2021

Kế hoạch biên chế năm 2022

Tổng

Trong đó

Tổng

Trong đó

Biên chế theo định mức

Biên chế xử lý dôi dư

Biên chế theo định mức

Biên chế xử lý dôi dư

 

TỔNG CỘNG

19.721

19.616

105

19.753

19.673

80

A

Các trường thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý

2.427

2.362

65

2.407

2.367

40

1

THPT Tuy Phong

112

112

 

115

115

 

2

THPT Hoà Đa

119

119

 

119

119

 

3

THPT Bắc Bình

117

117

 

119

119

 

4

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

78

78

 

75

75

 

5

THPT Nguyễn Văn Linh

69

69

 

69

69

 

6

THPT Hàm Thuận Bắc

126

126

 

124

124

 

7

THPT Phan Bội Châu

178

178

 

173

173

 

8

THPT Phan Chu Trinh

128

128

 

126

126

 

9

THPT Phan Thiết

108

108

 

108

108

 

10

THPT Bùi Thị Xuân

62

62

 

64

64

 

11

THPT Lương Thế Vinh

53

53

 

53

53

 

12

THPT Hàm Thuận Nam

93

93

 

91

91

 

13

THPT Nguyễn Trường Tộ

53

53

 

51

51

 

14

THPT Lý Thường Kiệt

108

108

 

106

106

 

15

THPT Nguyễn Huệ

91

91

 

91

91

 

16

THPT Hàm Tân

51

51

 

51

51

 

17

THPT Đức Tân

53

53

 

51

51

 

18

THPT Huỳnh Thúc Kháng

39

39

 

39

39

 

19

THPT Tánh Linh

91

91

 

96

96

 

20

THPT Nguyễn Văn Trỗi

64

64

 

69

69

 

21

THPT Đức Linh

82

82

 

82

82

 

22

THPT Hùng Vương

133

133

 

133

133

 

23

THPT Quang Trung

75

75

 

78

78

 

24

THPT Ngô Quyền

62

62

 

62

62

 

25

PT Dân tộc nội trú Tỉnh

76

76

 

81

81

 

26

THPT Chuyên Trần Hưng Đạo

141

141

 

141

141

 

 

Biên chế xử lý giáo viên dôi dư

65

 

65

40

 

40

B

Các trường, trung tâm thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố quản lý

17.030

16.990

40

17.069

17.029

40

I

Bậc mầm non

3.824

3.824

 

3.821

3.821

 

1

Huyện Tuy Phong

403

403

 

414

414

 

2

Huyện Bắc Bình

496

496

 

499

499

 

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

553

553

 

558

558

 

4

Thành phố Phan Thiết

504

504

 

481

481

 

5

Huyện Hàm Thuận Nam

315

315

 

319

319

 

6

Huyện Hàm Tân

270

270

 

267

267

 

7

Thị xã La Gi

235

235

 

238

238

 

8

Huyện Đức Linh

454

454

 

446

446

 

9

Huyện Tánh Linh

420

420

 

426

426

 

10

Huyện Phú Quý

174

174

 

173

173

 

II

Bậc tiểu học

7.600

7.580

20

7.660

7.647

13

1

Huyện Tuy Phong

907

907

 

890

890

 

2

Huyện Bắc Bình

924

924

 

933

933

 

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

1.122

1.122

 

1.135

1.135

 

4

Thành phố Phan Thiết

1.073

1.073

 

1.092

1.092

 

5

Huyện Hàm Thuận Nam

742

742

 

755

755

 

6

Huyện Hàm Tân

462

462

 

476

476

 

7

Thị xã La Gi

598

598

 

607

607

 

8

Huyện Đức Linh

799

799

 

793

793

 

9

Huyện Tánh Linh

785

785

 

795

795

 

10

Huyện Phú Quý

188

168

20

184

171

13

III

Bậc trung học cơ sở

5.500

5.480

20

5.431

5.404

27

1

Huyện Tuy Phong

581

581

 

579

579

 

2

Huyện Bắc Bình

654

654

 

648

648

 

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

804

804

 

807

807

 

4

Thành phố Phan Thiết

767

767

 

743

743

 

5

Huyện Hàm Thuận Nam

562

562

 

553

553

 

6

Huyện Hàm Tân

345

345

 

342

342

 

7

Thị xã La Gi

448

448

 

444

444

 

8

Huyện Đức Linh

596

589

7

579

572

7

9

Huyện Tánh Linh

604

597

7

597

582

15

10

Huyện Phú Quý

139

133

6

139

134

5

IV

Dự phòng bổ sung lớp 02 buổi tăng thêm sau khi ổn định trường lớp

 

 

 

64

64

 

V

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện

106

106

 

106

106

 

1

Huyện Tuy Phong

11

11

 

11

11

 

2

Huyện Bắc Bình

20

20

 

20

20

 

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

6

6

 

6

6

 

4

Huyện Hàm Thuận Nam

5

5

 

5

5

 

5

Huyện Hàm Tân

5

5

 

5

5

 

6

Thị xã La Gi

20

20

 

20

20

 

7

Huyện Đức Linh

17

17

 

17

17

 

8

Huyện Tánh Linh

18

18

 

18

18

 

9

Huyện Phú Quý

4

4

 

4

4

 

C

Khối trường thuộc UBND tỉnh quản lý

264

264

 

264

264

 

1

Trường Cao đẳng Cộng đồng

144

144

 

144

144

 

2

Trường Cao đẳng Y tế

57

57

 

57

57

 

3

Trường Cao đẳng nghề

63

63

 

63

63

 

 

PHỤ LỤC VI

PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG SỰ NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2021

Kế hoạch biên chế năm 2022

 

Tổng cộng

718

686

A

CẤP TỈNH

537

518

1

Trung tâm Hội nghị

4

4

2

Trung tâm Thông tin (Văn phòng UBND tỉnh)

13

13

3

Trung tâm Hành chính công

8

8

4

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

14

14

5

Trung tâm Khuyến nông

51

51

6

Các Trạm Kiểm ngư thuộc Chi cục Thủy sản

31

26

7

Trung tâm Giống Nông nghiệp

22

8

8

Trạm kiểm dịch thực vật nội địa thuộc Chi cục Bảo vệ thực vật

6

6

9

Trạm xét nghiệm và kiểm dịch thủy sản Vĩnh Tân thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y

6

6

10

BQL RPH Trị An

6

6

11

BQL RPH Hàm Thuận - Đa Mi

6

6

12

BQL RPH Lòng Sông - Đá Bạc

7

7

13

BQL RPH Phan Điền

6

6

14

BQL RPH Cà Giây

6

6

15

BQL RPH Sông Quao

6

6

16

BQL RPH Sông Lũy

7

7

17

BQL RPH Sông Móng - Capét

7

7

18

BQL RPH Lê Hồng Phong

6

6

19

BQL RPH La Ngà

6

6

20

BQL RPH Đông Giang

7

7

21

BQL RPH Hồng Phú

5

5

22

BQL RPH Sông Mao

6

6

23

BQL RPH Tuy Phong

7

7

24

BQL RPH Đức Linh

5

5

25

BQL KBTTN Tà Kóu

22

22

26

BQL KBTTN Núi Ông

50

50

27

BQL KBTB Hòn Cau

9

9

28

Trung tâm Khuyến công

17

17

29

Trung tâm Xúc tiến thương mại

7

7

30

Trung tâm Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa

7

7

31

Trung tâm Mua tài sản công

5

5

32

Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch

11

11

33

Trung tâm Thông tin và ứng dụng tiến bộ KHCN

26

26

34

Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp

26

26

35

BQL Nghĩa trang liệt sỹ

4

4

36

Trung tâm Dịch vụ việc làm

11

11

37

Cơ sở điều trị nghiện ma túy

12

12

38

Trường Tình thương

8

8

39

Quỹ bảo trợ trẻ em

1

1

40

Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông (Sở Thông tin và Truyền thông)

14

14

41

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

11

11

42

Trung tâm Phát triển quỹ đất

36

36

43

Trung tâm Công nghệ thông tin (Sở Tài nguyên và Môi trường)

12

12

B

CẤP HUYỆN

181

168

1

Huyện Tuy Phong

12

12

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

11

11

 

Phòng chống lụt bão

1

1

2

Huyện Bắc Bình

15

15

 

BQL Công trình công cộng

2

2

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

12

12

 

Phòng chống lụt bão

1

1

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

22

13

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

 

 

BQL Công trình công cộng

3

 

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

12

12

 

Phòng chống lụt bão

1

1

4

Thành phố Phan Thiết

24

24

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

5

5

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

7

7

 

Ban Quản lý nghĩa trang

7

7

 

Lực lượng Thanh niên xung kích

4

4

 

Phòng chống lụt bão

1

1

5

Huyện Hàm Thuận Nam

12

12

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

11

11

 

Phòng chống lụt bão

1

1

6

Huyện Hàm Tân

19

19

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

5

5

 

BQL Công trình công cộng

4

4

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

9

9

 

Phòng chống lụt bão

1

1

7

Thị xã La Gi

26

26

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

9

9

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

10

10

 

Phòng chống lụt bão

1

1

8

Huyện Đức Linh

23

19

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

5

3

 

BQL Công trình công cộng

5

3

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

12

12

 

Phòng chống lụt bão

1

1

9

Huyện Tánh Linh

14

14

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

3

3

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

10

10

 

Phòng chống lụt bão

1

1

10

Huyện Phú Quý

14

14

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

3

3

 

BQL Công trình công cộng

3

3

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

6

6

 

Quản trang

1

1

 

Phòng chống lụt bão

1

1

C

DỰ PHÒNG

 

 

 

PHỤ LỤC VII

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

TÊN ĐƠN VỊ

Biên chế giao năm 2021

Kế hoạch biên chế năm 2022

 

Tổng cộng

148

148

A

CẤP TỈNH

71

71

1

Liên minh các HTX tỉnh

14

14

2

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

16

16

3

Hội Đông y tỉnh

9

9

4

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

9

9

5

Hội Luật gia tỉnh

3

3

6

Hội Người mù tỉnh

4

4

7

Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh

3

3

8

Liên hiệp Hội KHKT Tỉnh

10

10

9

Hội Nhà báo tỉnh

3

3

B

CẤP HUYỆN

77

77

1

Huyện Tuy Phong

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

2

Huyện Bắc Bình

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

4

Thành phố Phan Thiết

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

5

Huyện Hàm Thuận Nam

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

6

Huyện Hàm Tân

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

7

Thị xã La Gi

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

8

Huyện Đức Linh

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

9

Huyện Tánh Linh

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

10

Huyện Phú Quý

5

5

 

Hội Chữ thập đỏ

1

1

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

 

Hội Đông y

1

1

 

PHỤ LỤC VIII

KẾ HOẠCH CHI TIẾT NGƯỜI LAO ĐỘNG LỰC LƯỢNG BẢO VỆ RỪNG CHUYÊN TRÁCH TẠI CÁC BAN QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Tên đơn vị

Chỉ tiêu giao năm 2021

Chỉ tiêu kế hoạch năm 2022

Tổng số người lao động

Chia ra

Tổng số người lao động

Chia ra

Người lao động theo định mức

Giao thành lập tổ cơ động

Bảo vệ giáp ranh liên tỉnh, liên huyện

Người lao động theo định mức

Giao thành lập tổ cơ động

Bảo vệ giáp ranh liên tỉnh, liên huyện

Tổng cộng

480

437

31

12

480

437

31

12

Trị An

25

21

 

4

25

21

 

4

Hàm Thuận Đa Mi

31

28

3

 

31

28

3

 

Lòng Sông - Đá Bạc

43

40

3

 

43

40

3

 

Phan Điền

28

25

3

 

28

25

3

 

Cà Giây

29

25

2

2

29

25

2

2

Sông Quao

30

27

3

 

30

27

3

 

Sông Lũy

38

34

2

2

38

34

2

2

Sông Móng - Capét

40

40

 

 

40

40

 

 

Lê Hồng Phong

23

22

1

 

23

22

1

 

La Ngà

44

39

1

4

44

39

1

4

Đông Giang

32

30

2

 

32

30

2

 

Hồng Phú

25

21

4

 

25

21

4

 

Sông Mao

30

28

2

 

30

28

2

 

Tuy Phong

39

37

2

 

39

37

2

 

Đức Linh

23

20

3

 

23

20

3

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong đơn vị sự nghiệp công lập, biên chế các tổ chức Hội năm 2022 của tỉnh Bình Thuận

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.667

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.111.18
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!